Quyết định 1178/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc ngành tư pháp áp dụng trên địa bàn
Số hiệu: | 1178/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Phạm Vũ Hồng |
Ngày ban hành: | 29/05/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1178/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 29 tháng 05 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 264/TTr-STP ngày 07 tháng 4 năm 2017 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Quyết định này thay thế Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch thuộc ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
- Quyết định này bãi bỏ thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, bồi thường nhà nước tại Quyết định số 2751/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang và Quyết định số 1504/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn căn cứ vào Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính Kiên Giang tại địa chỉ: http://kstthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để thực hiện niêm yết công khai và thực hiện đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành theo Quyết định số 1178/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I |
Lĩnh vực: Luật sư |
|
1 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
3 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Sở Tư pháp |
4 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
Sở Tư pháp |
5 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
6 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
7 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Sở Tư pháp |
8 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Sở Tư pháp |
9 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Sở Tư pháp |
10 |
Hợp nhất công ty luật |
Sở Tư pháp |
11 |
Sáp nhập công ty luật |
Sở Tư pháp |
12 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
Sở Tư pháp |
13 |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
Sở Tư pháp |
14 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
15 |
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
UBND tỉnh |
16 |
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
UBND tỉnh |
17 |
Giải thể Đoàn luật sư |
UBND tỉnh |
18 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
Sở Tư pháp |
19 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
20 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Sở Tư pháp |
II |
Lĩnh vực: Tư vấn pháp luật |
|
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
2 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
3 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
Sở Tư pháp |
4 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
Sở Tư pháp |
5 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
Sở Tư pháp |
6 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
7 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
Sở Tư pháp |
8 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
Sở Tư pháp |
9 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
Sở Tư pháp |
10 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
Sở Tư pháp |
III |
Lĩnh vực: Công chứng |
|
1 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
2 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Tư pháp |
3 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Sở Tư pháp |
4 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Sở Tư pháp |
5 |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
Tổ chức hành nghề công chứng |
6 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
7 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
8 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
Sở Tư pháp |
9 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
Sở Tư pháp |
10 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
11 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
Sở Tư pháp |
12 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
Sở Tư pháp |
13 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
Sở Tư pháp |
14 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
UBND tỉnh |
15 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
16 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
17 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
Sở Tư pháp |
18 |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
UBND cấp tỉnh |
19 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
UBND tỉnh |
20 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
Sở Tư pháp |
21 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
UBND tỉnh |
22 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
Sở Tư pháp |
23 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
UBND tỉnh |
24 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
Sở Tư pháp |
25 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
UBND tỉnh |
26 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
Sở Tư pháp |
27 |
Thành lập Hội công chứng viên |
UBND tỉnh |
28 |
Công chứng bản dịch |
Tổ chức hành nghề công chứng |
29 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
Tổ chức hành nghề công chứng |
30 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
Tổ chức hành nghề công chứng |
31 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Tổ chức hành nghề công chứng |
32 |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
Tổ chức hành nghề công chứng |
33 |
Công chứng di chúc |
Tổ chức hành nghề công chứng |
34 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
Tổ chức hành nghề công chứng |
35 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
Tổ chức hành nghề công chứng |
36 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
Tổ chức hành nghề công chứng |
37 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
Tổ chức hành nghề công chứng |
38 |
Nhận lưu giữ di chúc |
Tổ chức hành nghề công chứng |
39 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
Tổ chức hành nghề công chứng |
IV |
Lĩnh vực: Giám định tư pháp |
|
1 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
Người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
2 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
Người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc UBND dân tỉnh. |
3 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
Sở Tư pháp. |
4 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
5 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
6 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
7 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
8 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
9 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
10 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng |
Sở Tư pháp |
11 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
Sở Tư pháp |
V |
Lĩnh vực: Bán đấu giá tài sản |
|
1 |
Đăng ký danh sách đấu giá viên |
|
VI |
Lĩnh vực: Trọng tài thương mại |
|
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
2 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
3 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
4 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
5 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
6 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
7 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
8 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
9 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
10 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
11 |
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Tư pháp |
12 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Sở Tư pháp |
13 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Sở Tư pháp |
14 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Sở Tư pháp |
15 |
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
Sở Tư pháp |
16 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
17 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
18 |
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
Sở Tư pháp |
19 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
VII |
Lĩnh vực: Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
1 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Sở Tư pháp |
2 |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Sở Tư pháp |
3 |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
4 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
5 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
6 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
Sở Tư pháp |
7 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
8 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
Sở Tư pháp |
9 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
10 |
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
11 |
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
Sở Tư pháp |
12 |
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
VIII |
Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước |
|
VIII.1 |
Trong hoạt động quản lý hành chính |
|
1 |
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Cơ quan có trách nhiệm bồi thường; |
3 |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
Đại diện cơ quan có trách nhiệm bồi thường; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã |
4 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
Cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
5 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
- Thủ trưởng cơ quan thuộc Sở và cấp tương đương - Giám đốc Sở và cấp tương đương - Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
6 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
- Giám đốc Sở và cấp tương đương - Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
VIII.2 |
Trong hoạt động thi hành án dân sự |
|
1 |
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Cục Thi hành án dân sự cấp tỉnh |
2 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự |
Cục Thi hành án dân sự cấp tỉnh hoặc Phòng Thi hành án cấp quân khu |
3 |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
Cục Thi hành án dân sự cấp tỉnh hoặc Phòng Thi hành án cấp quân khu; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã |
4 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự |
Cục Thi hành án dân sự cấp tỉnh hoặc Phòng Thi hành án cấp quân khu |
5 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
Thủ trưởng cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
6 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
Thủ trưởng cơ quan cấp trên trực tiếp của cơ quan giải quyết khiếu nại lần đầu |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC: HỘ TỊCH |
|
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
2 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
3 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
4 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
5 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
6 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
7 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
8 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
9 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
10 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
11 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
12 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
13 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
14 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
15 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
II |
Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước |
|
II.1 |
Trong hoạt động quản lý hành chính |
|
1 |
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
UBND cấp huyện |
2 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
3 |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
Đại diện cơ quan có trách nhiệm bồi thường; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã |
4 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
Cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
5 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
- Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND cấp huyện - Chủ tịch UBND cấp huyện. |
6 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
Chủ tịch UBND cấp huyện. |
II.2 |
Trong hoạt động thi hành án dân sự |
|
1 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Chi cục Thi hành án dân sự cấp huyện |
2 |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
Chi cục Thi hành án dân sự cấp huyện; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã |
3 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
Chi cục Thi hành án dân sự cấp huyện |
4 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
Thủ trưởng cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp xã |
|
1 |
Đăng ký khai sinh |
|
2 |
Đăng ký kết hôn |
|
3 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
4 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
5 |
Đăng ký khai tử |
|
6 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
|
7 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
|
8 |
Đăng ký khai tử lưu động |
|
9 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
10 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
11 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
12 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
13 |
Đăng ký giám hộ |
|
14 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
15 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
16 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
17 |
Đăng ký lại khai sinh |
|
18 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
19 |
Đăng ký lại kết hôn |
|
20 |
Đăng ký lại khai tử |
|
II |
Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước |
|
1 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
Cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
2 |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
UBND cấp xã |
3 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
UBND cấp xã |
4 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
Chủ tịch UBND cấp xã. |
D. Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch (CSDLHT)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
1 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/06/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1050/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2019 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 30/07/2019
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức hỗ trợ cho chủ vật nuôi có lợn bị tiêu hủy do bệnh dịch tả lợn Châu Phi trên địa tỉnh Hưng Yên Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp thực hiện liên thông thủ tục hành chính trong các lĩnh vực hộ tịch, đăng ký, quản lý cư trú, bảo hiểm y tế, bảo trợ xã hội và người có công trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 06/08/2019
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ thủ tục hành chính do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 08/11/2018
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 250/QĐ-TTg phê duyệt Đề án tiếp tục đổi mới và nâng cao hiệu quả hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 1050/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 17/08/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Giao thông vận tải có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/08/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Dự toán và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua thuốc tập trung cấp địa phương; cung ứng thuốc và dược liệu, thuốc dược liệu cho cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2017-2018 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về quản lý trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt mô hình điểm giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số trên địa bàn giai đoạn 2016-2018 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Bãi Ổi, xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang tỷ lệ 1/500 Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Quyết định 1050/QĐ-UBND Chương trình Xúc tiến Đầu tư năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2016 công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 1050/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện công tác quản lý thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch thuộc ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2015 về giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/05/2015 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2015 ban hành bảng giá nhà, vật kiến trúc để tính lệ phí trước bạ, thuế thu nhập cá nhân trong giao dịch chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 1504/QĐ-UBND về mức giá dịch vụ kế hoạch hoá gia đình thông qua thẻ khách hàng năm 2014 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2014 quy định chính sách hỗ trợ tôn cao cát nền khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện Dự án Đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường Ngô Quyền, thị trấn Duyên Hải, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non Xuân Ái đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 2 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/07/2014
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2014 công nhận và công bố xã Xuân Trường, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng đạt chuẩn nông thôn mới theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình toàn diện và tích hợp trợ giúp người khuyết tật tại tỉnh Bình Định Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 1504/QĐ-UBND phân bổ biên chế sự nghiệp năm 2013 cho các ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/09/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2013 về sáp nhập Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn vào Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản và đổi tên thành Chi cục Phát triển nông thôn Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quyết toán hoàn thành dự án quy hoạch phát triển công nghiệp giai đoạn từ nay đến năm 2020, có xét đến năm 2025 Ban hành: 25/09/2012 | Cập nhật: 08/05/2013
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/06/2012 | Cập nhật: 20/02/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2007 về kiện toàn Ban Dân tộc tỉnh Sơn La Ban hành: 21/06/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Long An Ban hành: 25/02/2021 | Cập nhật: 09/03/2021