Quyết định 1105/QĐ-UBND phân bổ chỉ tiêu, kinh phí đào tạo nghề từ nguồn kinh phí chi sự nghiệp đào tạo địa phương năm 2014
Số hiệu: | 1105/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Mai Thanh Thắng |
Ngày ban hành: | 15/04/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Lao động, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1105/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 15 tháng 4 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU, KINH PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ TỪ NGUỒN KINH PHÍ CHI SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO NGHỀ ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định 3779/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định về việc giao dự toán ngân sách địa phương năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 24/2005/QĐ-UBND ngày 04/02/2005 của UBND tỉnh Bình Định về việc quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư trong nước trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia việc làm và dạy nghề năm 2014;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tại Tờ trình số 56/TTr-SLĐTBXH ngày 04/4/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu, kinh phí đào tạo nghề từ nguồn kinh phí chi sự nghiệp đào tạo địa phương năm 2014 dạy nghề thường xuyên dưới 3 tháng và các hoạt động dạy nghề, cụ thể như sau:
Tổng số kinh phí phân bổ: 4.000.000.000 đồng (Bốn tỷ đồng).
Trong đó:
- 1.577.100.000 đồng hỗ trợ doanh nghiệp dạy nghề cho 2.220 lao động.
- 52.500.000 đồng để dạy nghề thường xuyên dưới 3 tháng cho 500 lao động.
- 2.370.400.000 đồng chi các nội dung hoạt động dạy nghề.
(có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ nội dung đã được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức triển khai thực hiện theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I B
TỔNG HỢP CHỈ TIÊU, KINH PHÍ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY NGHỀ NĂM 2014
Nguồn kinh phí chi sự nghiệp đào tạo nghề địa phương năm 2014
(Kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Người, 1.000 đ
STT |
Nội dung |
Chỉ tiêu |
Kinh phí |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
2.720 |
4.000.000 |
|
1 |
Chỉ tiêu, kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp đào tạo nghề |
2.220 |
1.577.100 |
Phụ lục III |
2 |
Tập huấn nghề |
500 |
52.500 |
Phụ lục IV |
3 |
Các nội dung chi hoạt động dạy nghề |
|
2.370.400 |
Phụ lục V |
PHỤ LỤC III
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU, KINH PHÍ HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP ĐÀO TẠO NGHỀ NĂM 2014
Nguồn kinh phí chi sự nghiệp đào tạo nghề địa phương năm 2014
(Kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Người, tháng, 1.000đ
STT |
Tên doanh nghiệp |
Doanh nghiệp đề nghị hỗ trợ |
Liên ngành thống nhất phân bổ |
||||||
Nghề đào tạo |
Số lao động |
Thời gian đào tạo |
Số lao động |
Thời gian đào tạo |
Định mức (1.000 đ/tháng) |
Tỷ lệ hỗ trợ (%) |
Kinh phí |
||
I |
Doanh nghiệp trong khu công nghiệp * |
|
855 |
|
570 |
|
|
|
532.350 |
1 |
Công ty TNHH Bình Phú |
Mộc nội thất |
200 |
3 |
150 |
3 |
570 |
70% |
179.550 |
2 |
Công ty Cổ phần Phước Hưng |
Mộc nội thất |
150 |
3 |
100 |
3 |
570 |
70% |
119.700 |
3 |
Công ty TNHH Đức Toàn |
Mộc dân dụng |
250 |
3 |
100 |
3 |
570 |
50% |
85.500 |
4 |
Công ty Cổ phần TM-SX Duyên Hải |
Cơ khí - Hàn |
105 |
3 |
70 |
3 |
620 |
50% |
65.100 |
5 |
Công ty Cổ phần Giày An Phú |
May mũi giày |
50 |
3 |
50 |
2 |
550 |
50% |
27.500 |
6 |
Công ty TNHH May mặc ABLE Việt Nam |
May công nghiệp |
100 |
3 |
100 |
2 |
550 |
50% |
55.000 |
II |
Doanh nghiệp ngoài khu công nghiệp |
|
4.130 |
|
1.650 |
|
|
|
1.044.750 |
1 |
Công ty TNHH Thiên Bắc |
Mộc dân dụng |
200 |
3 |
100 |
3 |
570 |
50% |
85.500 |
2 |
Công ty TNHH TM-DV Minh Phước |
Mộc DD-CN |
100 |
3 |
50 |
3 |
570 |
50% |
42.750 |
3 |
DNTN Quang Dũng |
Mộc ngoại thất |
100 |
3 |
100 |
3 |
570 |
50% |
85.500 |
4 |
Công ty Cổ phần May Tây Sơn |
May công nghiệp |
780 |
2 |
200 |
2 |
550 |
50% |
110.000 |
5 |
Nhà máy May Phù Mỹ chi nhánh Công ty Cổ phần Vinatex Đà Nẵng |
May công nghiệp |
200 |
3 |
200 |
2 |
550 |
50% |
110.000 |
6 |
Công ty Cổ phần Đầu tư An Phát |
May công nghiệp |
800 |
3 |
200 |
2 |
550 |
50% |
110.000 |
7 |
Công ty Cổ phần May Tam Quan |
May công nghiệp |
300 |
3 |
200 |
2 |
550 |
50% |
110.000 |
8 |
Cty TNHH TM May mặc YK - Anh Minh |
May công nghiệp |
150 |
3 |
100 |
2 |
550 |
50% |
55.000 |
9 |
Chi nhánh Công ty TNHH TM-DV May thêu Sinh Phúc |
May công nghiệp |
150 |
3 |
100 |
2 |
550 |
50% |
55.000 |
10 |
Công ty Cổ phần May Bình Định |
May công nghiệp |
400 |
3 |
200 |
2 |
550 |
50% |
110.000 |
11 |
Công ty Cổ phần Thủy sản Bình Định |
Chế biến thủy sản đông lạnh |
950 |
≤3 |
200 |
3 |
570 |
50% |
171.000 |
Tổng |
|
4.985 |
|
2.220 |
|
|
|
1.577.100 |
* Giao kinh phí về Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh
PHỤ LỤC IV
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU, KINH PHÍ DẠY NGHỀ THƯỜNG XUYÊN DƯỚI 3 THÁNG NĂM 2014
Nguồn kinh phí chi sự nghiệp đào tạo nghề địa phương năm 2014
(Kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 15 /4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Người,ngày. 1.000 đ
STT |
Tên đơn vị và nghề tập huấn |
Đơn vị đăng ký |
Liên ngành thống nhất phân bổ |
||||
Số lao động |
Thời gian đào tạo |
Số lao động |
Thời gian đào tạo |
Định mức (1.000 đ/tháng) |
Kinh phí |
||
1 |
Hội Làm vườn * |
400 |
|
200 |
|
|
21.000 |
|
KT sử dụng phân bón hợp lý, cách nhận biết phân bón kém chất lượng, phân giả |
200 |
3 |
100 |
3 |
35 |
10.500 |
|
KT sử dụng thuốc bảo vệ Thực vật, cách đọc hiểu thông tin trên nhãn, lựa chọn thuốc phù hợp, hiệu quả |
200 |
3 |
100 |
3 |
35 |
10.500 |
2 |
Hiệp hội Thủy sản * |
400 |
|
200 |
|
|
21.000 |
|
Nuôi trồng Thủy Sản |
200 |
12 |
100 |
3 |
35 |
10.500 |
|
Chế biến Thủy Sản |
100 |
6 |
50 |
3 |
35 |
5.250 |
|
Khai thác Thủy sản |
100 |
6 |
50 |
3 |
35 |
5.250 |
3 |
Hội Sinh vật cảnh * |
200 |
|
100 |
|
|
10.500 |
|
Dáng thế và nguyên lý tạo thế cắt tỉa, uốn sứa bon sai, chế tác hòn non bộ |
200 |
3 |
100 |
3 |
35 |
10.500 |
TỔNG CỘNG |
1,000 |
|
500 |
|
|
52.500 |
* Giao kinh phí về các hội, hiệp hội
PHỤ LỤC V
CÁC NỘI DUNG CHI HOẠT ĐỘNG DẠY NGHỀ NĂM 2014
Nguồn kinh phí chi sự nghiệp đào tạo nghề địa phương năm 2014
(Kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Người, 1.000đ
STT |
Nội dung |
Kinh phí |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
2.370.400 |
|
1 |
Hỗ trợ Hội Người mù |
50.000 |
Giao kinh phí cho Hội người mù |
2 |
Trợ cấp học nghề theo Quyết định 123/QĐ-UBND ngày 29/02/2008 |
700.000 |
|
3 |
Đào tạo nghề theo mô hình và nhân rộng mô hình, đào tạo theo đơn đặt hàng |
700.000 |
|
4 |
Hội thi tay nghề cấp tỉnh và cấp Quốc gia |
220.000 |
|
5 |
Hội nghị triển khai xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình |
39.700 |
|
6 |
Tập huấn kỹ năng dạy học |
54.950 |
|
7 |
Khảo sát nhu cầu lao động học nghề và dự báo nhu cầu sử dụng lao động qua đào tạo |
480.000 |
|
8 |
Hội nghị triển khai, tập huấn phân cấp công tác dạy nghề cho các huyện |
30.500 |
|
|
- Hội nghị triển khai công tác dạy nghề (1 ngày) |
9.500 |
|
|
- Hội nghị tập huấn phân cấp dạy nghề cho các huyện (3 ngày) |
21.000 |
|
9 |
Chi phí quản lý dạy nghề: |
95.250 |
|
|
- Quản lý dạy nghề nông nghiệp |
30.000 |
Giao kinh phí cho Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
- Quản lý dạy nghề phi nông nghiệp |
50.000 |
|
|
- Chi phí quản lý khác |
15.250 |
|
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 07/09/2020 | Cập nhật: 10/11/2020
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/04/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh Phú Thọ Ban hành: 26/03/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 Ban hành: 30/01/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 123/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch giám sát tài chính đối với doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020 Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 123/QĐ-UBND về Chương trình công tác trọng tâm của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định năm 2020 Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực dân số thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 12/06/2019
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 18/05/2019
Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 17/01/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy hoạch ngành Văn thư, Lưu trữ tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 20/02/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2018 Ban hành: 17/01/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 663/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2018 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2017 công bố và xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của các sở, ban, ngành, Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình tổng thể của tỉnh Quảng Nam về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 3779/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện Chương trình quan trắc tổng hợp môi trường biển tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/11/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 09/04/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 663/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 663/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế hoạt động của Hội đồng thẩm định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới và nhà ở thương mại không sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện chính sách khuyến khích phát triển ngành mây tre tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 16/04/2015 | Cập nhật: 25/04/2015
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2015 công bố Định mức dự toán duy trì vệ sinh môi trường khu vực nông thôn trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán kinh phí cấp bù miễn thuỷ lợi phí năm 2013 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Quyết định 2502/QĐ-UBND Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 12/04/2014
Quyết định 663/QĐ-UBND giao nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 02/04/2014
Quyết định 123/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ trọng tâm của ngành tư pháp năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/02/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 3779/QĐ-UBND năm 2013 về việc giao dự toán ngân sách địa phương năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 24/05/2014
Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia về dinh dưỡng tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2012 về việc đổi tên Sở Giáo dục - Đào tạo thành Sở Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 06/05/2013
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/06/2012 | Cập nhật: 13/07/2012
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2012 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 19/01/2012 | Cập nhật: 07/02/2012
Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 23/11/2009 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 3779/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 3, quận 8 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 03/09/2008 | Cập nhật: 29/09/2008
Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2008 quy định chính sách học phí, hỗ trợ học bổng, trợ cấp ưu đãi, trợ cấp xã hội đối với học sinh học nghề của tỉnh Bình Định Ban hành: 29/02/2008 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 02/03/2007 | Cập nhật: 20/11/2014