Quyết định 11/2008/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn thành phố năm 2008 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 11/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Lê Hoàng Quân |
Ngày ban hành: | 31/01/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 01/03/2008 | Số công báo: | Số 26 |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2008/QĐ-UBND |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 01 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2008;
Căn cứ Quyết định số 1378/QĐ-BKH ngày 23 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2008 cho thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định số 187/QĐ-BKH ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2008;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân thành phố về dự toán, phân bổ ngân sách năm 2008 và Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân thành phố về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2008;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 179/TTr- SKHĐT ngày 10 tháng 01 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao cho các Sở, cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân các quận - huyện, các doanh nghiệp và các cơ quan, đơn vị liên quan chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2008 (theo danh mục đính kèm) như sau:
- Chỉ tiêu về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội (Biểu số 1);
- Kinh phí và danh mục các chương trình mục tiêu quốc gia, các dự án lớn: 94.049 triệu đồng (Biểu số 2);
- Kinh phí và danh mục các chương trình mục tiêu bổ sung để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ: 195.440 triệu đồng (Biểu số 3).
Điều 2. Sau khi nhận được chỉ tiêu kế hoạch năm 2008 ban hành kèm theo Quyết định này, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Giám đốc các doanh nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan tiến hành phân bổ, giao chỉ tiêu cho các đơn vị trực thuộc theo đúng chỉ tiêu kế hoạch được giao; tổ chức thực hiện và báo cáo tiến độ định kỳ hàng quý gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố; trường hợp có yêu cầu thay đổi, phải trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định.
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Giám đốc các doanh nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố về những trì trệ hoặc thiếu trách nhiệm trong việc thực hiện chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Giám đốc các doanh nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TT |
Danh mục các chương trình, dự án |
Đơn vị thực hiện |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2008 |
I |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
1 |
Chương trình về Việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
Số lao động được giải quyết việc làm mới từ Quỹ cho vay giải quyết việc làm |
|
người |
30.000 |
2 |
Chương trình Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
Sở Y tế; Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em thành phố và các quận - huyện |
|
|
|
Mức giảm tỷ lệ sinh |
|
‰ |
0,1 |
|
Số người mới sử dụng biện pháp tránh thai |
|
người |
370.560 |
3 |
Chương trình Phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS |
Sở Y tế |
|
|
|
Số người dân được bảo vệ phòng chống sốt rét |
|
nghìn người |
15 |
|
Số lượt bệnh nhân được điều trị bệnh sốt rét |
|
bệnh nhân |
2.500 |
|
Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao |
|
% |
85 |
|
Số người được khám để phát hiện bệnh phong |
|
nghìn người |
200 |
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV được chăm sóc, quản lý, tư vấn |
|
% |
72 |
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đủ 6 loại vaccine |
|
% |
> 95 |
|
Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em cân nặng theo tuổi |
|
% |
7,1 |
|
Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng |
|
xã |
328 |
|
Số bệnh nhân tâm thần được chữa ổn định |
|
bệnh nhân |
5.130 |
4 |
Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm |
Sở Y tế |
|
|
|
Tỷ lệ tối đa dân mắc ngộ độc thực phẩm trên 100.000 dân |
|
dân mắc/100.000 dân |
12 |
5 |
Chương trình Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được cấp nước sạch |
|
% |
95 |
6 |
Chương trình về Văn hóa |
Sở Văn hóa và Thông tin |
|
|
|
Số di tích được chống xuống cấp |
|
Di tích |
1 |
II |
DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Cần Giờ (UBND huyện Cần Giờ) |
|
|
1 |
Giao khoán bảo vệ rừng |
|
ha |
27.400 |
2 |
Chăm sóc rừng đã trồng |
|
ha |
20 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TT |
Danh mục các chương trình, dự án |
Đơn vị thực hiện |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2008 |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Vốn ĐTPT (TW hỗ trợ) |
Vốn sự nghiệp (*) |
|||||||
Tổng số |
Trung ương |
Địa phương |
|||||||
|
Tổng số |
|
Triệu đồng |
94.049 |
3.000 |
91.049 |
62.056 |
28.993 |
|
I |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
Triệu đồng |
94.049 |
3.000 |
91.049 |
62.056 |
28.993 |
|
1 |
Chương trình Giảm nghèo |
|
Triệu đồng |
1.353 |
- |
1.353 |
1.353 |
- |
|
1.1 |
Dự án khuyến nông - lâm - ngư và phát triển sản xuất, phát triển ngành nghề |
Chi cục Phát triển nông thôn (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
Triệu đồng |
400 |
- |
400 |
400 |
- |
|
1.2 |
Dự án dạy nghề cho người nghèo |
Văn phòng Ban Chỉ đạo Xóa đói giảm nghèo và Việc làm |
Triệu đồng |
580 |
- |
580 |
580 |
- |
|
1.3 |
Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo |
- nt - |
Triệu đồng |
283 |
- |
283 |
283 |
- |
|
1.4 |
Hoạt động giám sát, đánh giá |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Triệu đồng |
90 |
- |
90 |
90 |
- |
|
2 |
Chương trình Việc làm |
|
|
3.570 |
3.000 |
570 |
570 |
- |
Không bao gồm 3.500 triệu đồng vốn cho vay giải quyết việc làm bổ sung mới đã chuyển sang Ngân hàng Chính sách Xã hội |
2.1 |
Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
Trung tâm giới thiệu việc làm thành phố |
Triệu đồng |
400 |
- |
400 |
400 |
- |
|
2.2 |
Hoạt động nâng cao năng lực quản lý, lao động - việc làm |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Triệu đồng |
120 |
- |
120 |
120 |
- |
|
2.3 |
Hoạt động giám sát, đánh giá |
- nt - |
Triệu đồng |
50 |
- |
50 |
50 |
- |
|
2.4 |
Đầu tư các trung tâm giới thiệu việc làm, thiết bị thông tin thị trường lao động |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Trung tâm Giới thiệu việc làm |
Triệu đồng |
3.000 |
3.000 |
- |
- |
- |
Trong đó năm 2007 chuyển tiếp 2.100 triệu đồng |
3 |
Chương trình Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
|
Triệu đồng |
20.745 |
- |
20.745 |
16.485 |
4.260 |
|
3.1 |
Dự án truyền thông, giáo dục chuyển đổi hành vi |
Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em, các quận - huyện |
Triệu đồng |
2.987 |
- |
2.987 |
2.987 |
- |
|
3.2 |
Dự án nâng cao chất lượng dịch vụ kế hoạch hóa gia đình |
|
Triệu đồng |
2.986 |
- |
2.986 |
2.986 |
- |
|
|
|
Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em, các quận - huyện |
Triệu đồng |
12 |
- |
12 |
12 |
- |
|
|
|
Sở Y tế |
Triệu đồng |
2.974 |
- |
2.974 |
2.974 |
- |
|
3.3 |
Dự án nâng cao năng lực quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện chương trình |
Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em, các quận - huyện |
Triệu đồng |
10.902 |
- |
10.902 |
7.102 |
3.800 |
|
3.4 |
Dự án nâng cao chất lượng thông tin chuyên ngành dân số - kế hoạch hóa gia đình |
Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em, các quận - huyện |
Triệu đồng |
2.060 |
- |
2.060 |
2.035 |
25 |
|
3.5 |
Dự án đảm bảo hậu cần, đẩy mạnh tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai |
Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em, các quận - huyện |
Triệu đồng |
722 |
- |
722 |
722 |
- |
|
3.6 |
Chiến dịch lồng ghép truyền thông và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình - sức khỏe sinh sản |
|
Triệu đồng |
653 |
- |
653 |
653 |
- |
|
|
|
Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em, các quận - huyện |
Triệu đồng |
344 |
- |
344 |
344 |
- |
|
|
|
Sở Y tế |
Triệu đồng |
309 |
- |
309 |
309 |
- |
|
3.7 |
Chương trình hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, các hoạt động thực hiện chiến lược gia đình |
Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em |
Triệu đồng |
435 |
0 |
435 |
0 |
435 |
|
4 |
Chương trình Phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS |
|
Triệu đồng |
33.750 |
- |
33.750 |
11.850 |
21.900 |
|
4.1 |
Dự án phòng chống lao (có chương trình 05, 06, các trại giam và người lang thang) |
Bệnh viện Lao Phạm Ngọc Thạch |
Triệu đồng |
3.300 |
- |
3.300 |
2.291 |
1.009 |
|
4.2 |
Dự án phòng chống phong |
Bệnh viện Da Liễu |
Triệu đồng |
783 |
- |
783 |
425 |
358 |
|
4.3 |
Dự án phòng chống sốt rét |
Trung tâm Y tế dự phòng |
Triệu đồng |
300 |
- |
300 |
214 |
86 |
|
4.4 |
Dự án phòng chống ung thư |
Bệnh viện Ung bướu |
Triệu đồng |
1.340 |
- |
1.340 |
1.340 |
- |
|
4.5 |
Dự án phòng chống HIV/AIDS |
Ủy ban Phòng chống HIV/AIDS |
Triệu đồng |
5.203 |
- |
5.203 |
4.160 |
1.043 |
|
4.6 |
Dự án phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em (và giám sát triển khai ngày vi chất) |
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản, Trung tâm Dinh dưỡng |
Triệu đồng |
1.978 |
- |
1.978 |
1.550 |
428 |
|
4.7 |
Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng |
Bệnh viện Tâm thần |
Triệu đồng |
3.764 |
- |
3.764 |
1.200 |
2.564 |
|
4.8 |
Dự án sức khỏe sinh sản |
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
Triệu đồng |
740 |
- |
740 |
75 |
665 |
|
4.9 |
Dự án tiêm chủng mở rộng |
Trung tâm Y tế dự phòng |
Triệu đồng |
900 |
- |
900 |
545 |
355 |
|
4.10 |
Chương trình quân dân y kết hợp |
Sở Y tế |
Triệu đồng |
50 |
- |
50 |
50 |
- |
|
4.11 |
Các chương trình sức khỏe của thành phố |
Sở Y tế |
Triệu đồng |
13.980 |
- |
13.980 |
- |
13.980 |
|
4.12 |
Dự phòng |
Sở Y tế |
Triệu đồng |
1.412 |
- |
1.412 |
- |
1.412 |
|
5 |
Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm |
Sở Y tế |
Triệu đồng |
1.878 |
- |
1.878 |
1.878 |
- |
|
5.1 |
Dự án nâng cao quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Dự án thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Dự án tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm, xây dựng hệ thống giám sát ngộ độc thực phẩm, các bệnh truyền qua đường thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Dự án đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5 |
Dự án đảm bảo an toàn dịch bệnh, an toàn môi trường và an toàn thực phẩm đối với sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ nuôi trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6 |
Dự án đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm thức ăn đường phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chương trình Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Triệu đồng |
3.233 |
- |
3.233 |
400 |
2.833 |
|
7 |
Chương trình về Văn hóa |
Sở Văn hóa và Thông tin |
Triệu đồng |
1.250 |
- |
1.250 |
1.250 |
- |
|
7.1 |
Dự án chống xuống cấp và tôn tạo di tích lịch sử |
Trung tâm Bảo tồn di tích |
Triệu đồng |
700 |
- |
700 |
700 |
- |
|
7.2 |
Dự án sưu tầm, bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam |
Sở Văn hóa và Thông tin |
Triệu đồng |
200 |
- |
200 |
200 |
- |
|
7.3 |
Dự án đào tạo cán bộ xây dựng xã điển hình triển khai hiệu quả toàn dân xây dựng đời sống văn hóa |
- nt - |
Triệu đồng |
50 |
- |
50 |
50 |
- |
|
7.4 |
Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa thông tin cơ sở vùng sâu, vùng xa |
05 huyện ngoại thành |
Triệu đồng |
200 |
- |
200 |
200 |
- |
|
7.5 |
Dự án củng cố và phát triển hệ thống thư viện công cộng |
Thư viện thành phố và các huyện |
Triệu đồng |
100 |
- |
100 |
100 |
- |
|
8 |
Chương trình Giáo dục và Đào tạo |
|
Triệu đồng |
19.270 |
0 |
19.270 |
19.270 |
0 |
Thực hiện sau khi có Quyết định phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
8.1 |
Dự án đào tạo, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục, tăng cường cơ sở vật chất các trường sư phạm: |
|
Triệu đồng |
2.000 |
0 |
2.000 |
2.000 |
0 |
|
a |
Dự án đào tạo bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Triệu đồng |
1.000 |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
|
b |
Dự án mua sắm tăng cường trang thiết bị phục vụ dạy - học của Trường Đại học Sài Gòn |
Trường Đại học Sài Gòn |
Triệu đồng |
1.000 |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
|
8.2 |
Dự án tăng cường cơ sở vật chất trường học, xây dựng một số trường trọng điểm: |
|
Triệu đồng |
4.500 |
- |
4.500 |
4.500 |
- |
|
a |
Dự án mua sắm tăng cường trang thiết bị phục vụ dạy - học của Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong |
Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong |
Triệu đồng |
4.100 |
- |
4.100 |
4.100 |
- |
|
b |
Dự án đầu tư tôn tạo, nâng cấp Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Triệu đồng |
400 |
- |
400 |
400 |
- |
|
8.3 |
Dự án tăng cường năng lực đào tạo nghề |
|
Triệu đồng |
12.770 |
- |
12.770 |
12.770 |
- |
|
a |
Dự án tăng cường năng lực đào tạo nghề |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; các quận - huyện |
Triệu đồng |
11.200 |
- |
11.200 |
11.200 |
- |
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Triệu đồng |
9.270 |
- |
9.270 |
9.270 |
- |
|
|
|
Các quận - huyện |
Triệu đồng |
1.930 |
- |
1.930 |
1.930 |
- |
|
b |
Dự án hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông thôn, người khuyết tật |
|
Triệu đồng |
1.500 |
- |
1.500 |
1.500 |
- |
|
|
- Dự án hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông thôn |
Hội Nông dân và các quận - huyện |
Triệu đồng |
1.100 |
- |
1.100 |
1.100 |
- |
|
|
- Dự án hỗ trợ dạy nghề cho người khuyết tật |
Trung tâm Bảo trợ dạy nghề và tạo việc làm cho người tàn tật |
Triệu đồng |
400 |
- |
400 |
400 |
- |
|
c |
Giám sát đánh giá, dự án |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Triệu đồng |
70 |
- |
70 |
70 |
- |
|
9 |
Chương trình Phòng, chống tội phạm |
Công an thành phố |
Triệu đồng |
2.500 |
- |
2.500 |
2.500 |
- |
|
10 |
Chương trình Phòng, chống ma túy |
|
Triệu đồng |
6.500 |
- |
6.500 |
6.500 |
- |
|
10.1 |
|
Công an thành phố |
Triệu đồng |
5.500 |
- |
5.500 |
5.500 |
- |
|
10.2 |
|
Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố |
Triệu đồng |
500 |
- |
500 |
500 |
- |
|
10.3 |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Triệu đồng |
500 |
- |
500 |
500 |
- |
|
(*) Đã bố trí trong dự toán ngân sách năm 2008
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU BỔ SUNG ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TT |
Danh mục các chương trình, dự án |
Đơn vị thực hiện |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2008 |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Vốn đầu tư phát triển |
Vốn sự nghiệp (*) |
|||||||
Tổng số |
Trung ương |
Địa phương |
|||||||
|
Tổng số |
|
Triệu đồng |
195.440 |
102.380 |
93.060 |
93.060 |
0 |
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư Khu Công nghệ cao |
Ban quản lý Khu Công nghệ cao thành phố |
Triệu đồng |
100.000 |
100.000 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Đề án tin học hóa cơ quan Đảng (Đề án 06 - tên cũ Đề án 47) |
Văn phòng Thành ủy |
Triệu đồng |
2.380 |
2.380 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ lang thang, bị xâm phạm tình dục và phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm theo Quyết định 19/2004/QĐ-TTg ngày 12/02/2004 của Thủ tướng Chính phủ |
|
Triệu đồng |
1.040 |
0 |
1.040 |
1.040 |
0 |
|
3.1 |
Đề án truyền thông vận động và nâng cao năng lực quản lý |
Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em thành phố |
Triệu đồng |
213 |
0 |
213 |
213 |
0 |
|
3.2 |
Đề án ngăn chặn và trợ giúp trẻ em lang thang kiếm sống |
Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em thành phố |
Triệu đồng |
597 |
0 |
597 |
597 |
0 |
|
3.3 |
Đề án ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Triệu đồng |
140 |
0 |
140 |
140 |
0 |
|
3.4 |
Đề án ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em bị xâm hại tình dục |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Triệu đồng |
90 |
0 |
90 |
90 |
0 |
|
4 |
Hỗ trợ kinh phí sáng tác, hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng cao theo Quyết định số 926/QĐ-TTg ngày 06/7/2006 của Thủ tướng Chính phủ |
|
Triệu đồng |
750 |
0 |
750 |
750 |
0 |
|
4.1 |
Hỗ trợ hoạt động sáng tác tác phẩm, công trình ở các Hội Văn học Nghệ thuật |
Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật thành phố |
Triệu đồng |
530 |
0 |
530 |
530 |
0 |
|
4.2 |
Hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng cao đối với các Hội Nhà báo |
Hội Nhà báo thành phố |
Triệu đồng |
220 |
0 |
220 |
220 |
0 |
|
5 |
Hỗ trợ cước vận chuyển sách báo ra nước ngoài |
Công ty Cổ phần Phát hành sách thành phố (FAHASA) |
Triệu đồng |
550 |
0 |
550 |
550 |
0 |
|
6 |
Chương trình chăm sóc trẻ em không nơi nương tựa (QĐ 65/QĐ-TTg) |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Triệu đồng |
300 |
0 |
300 |
300 |
0 |
|
7 |
Chương trình Quốc gia bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Triệu đồng |
420 |
0 |
420 |
420 |
0 |
|
8 |
Hỗ trợ dự án quản lý sau cai nghiện |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố |
Triệu đồng |
90.000 |
0 |
90.000 |
90.000 |
0 |
Đã bố trí trong dự toán kinh phí chi thường xuyên năm 2008 |
(*) Đã bố trí trong dự toán ngân sách năm 2008
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Quyết định 926/QĐ-TTg năm 2009 về việc thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lào Cai Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 03/07/2009
Nghị quyết 14/2007/NQ-HĐND về thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đắk Nông giai đoạn từ năm 2008 đến năm 2020 Ban hành: 24/12/2007 | Cập nhật: 12/03/2013
Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND về việc chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ năm 2008 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 26/12/2007 | Cập nhật: 23/01/2008
Nghị quyết số 14/2007/NQ-HĐND về việc tình hình kinh tế - xã hội năm 2007 và nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2008 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 26/12/2007 | Cập nhật: 23/01/2008
Nghị quyết số 14/2007/NQ-HĐND về việc nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2008 do Hội đồng nhân dân huyện Hóc Môn ban hành Ban hành: 18/12/2007 | Cập nhật: 24/01/2008
Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND về đẩy mạnh phòng, chống HIV/AIDS đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 tại thành phố Hải Phòng Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 20/05/2015
Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND về việc chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân huyện Hóc Môn năm 2008 do Hội đồng nhân dân huyện Hóc Môn ban hành Ban hành: 18/12/2007 | Cập nhật: 24/01/2008
Nghị quyết 14/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2008 Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 19/03/2014
Nghị quyết 14/2007/NQ-HĐND về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2008 Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị quyết số 14/2007/NQ-HĐND về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2008 do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 17/12/2007 | Cập nhật: 15/01/2008
Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND về việc phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách địa phương; mức bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố (kể cả xã, phường, thị trấn) và phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2008 do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 17/12/2007 | Cập nhật: 05/01/2008
Nghị quyết 14/2007/NQ-HĐND ban hành danh mục, mức thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/12/2007 | Cập nhật: 21/01/2013
Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND mức phụ cấp đối với giáo viên mầm non ngoài công lập Ban hành: 06/12/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Nghị quyết số 14/2007/NQ-HĐND về việc dự toán và phân bổ ngân sách thành phố năm 2008 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 09/01/2008
Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND về việc nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2008 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 09/01/2008
Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ 11 ban hành Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 18/06/2012
Nghị quyết 14/2007/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Tây Ninh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Tây Ninh và chi tiêu tiếp khách trong nước Ban hành: 15/10/2007 | Cập nhật: 26/09/2015
Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND quy hoạch quản lý, khai thác và chế biến khoáng sản giai đoạn 2007 – 2015, xét đến 2020 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 26/10/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Nghị quyết 14/2007/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước giai đoạn 2008 - 2010 của thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 28/01/2013
Nghị quyết 14/2007/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc với tỉnh Trà Vinh, chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước Ban hành: 17/08/2007 | Cập nhật: 13/02/2014
Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND bãi bỏ, điều chỉnh chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VII, kỳ họp thứ 14 ban hành Ban hành: 17/08/2007 | Cập nhật: 02/10/2010
Nghị quyết 14/2007/NQ-HĐND thông qua Đề án Kiện toàn mạng lưới thú y thủy sản và khuyến ngư cơ sở Ban hành: 19/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị quyết 14/2007/NQ-HĐND về phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác và sử dụng nước dưới đất; nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hoà khóa IV, kỳ họp thứ 8 ban hành Ban hành: 14/07/2007 | Cập nhật: 28/09/2010
Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND về chế độ chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa IV, kỳ họp thứ 8 ban hành Ban hành: 02/08/2007 | Cập nhật: 13/07/2012
Nghị quyết 14/2007/NQ-HĐND ban hành chế độ thu phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 02/08/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND về phí và lệ phí do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa VII, kỳ họp thứ 8 ban hành Ban hành: 13/07/2007 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 14/2007/NQ-HĐND thông qua đề án điều chỉnh địa giới hành chính; thành lập một số xã, thị trấn thuộc các huyện Bảo Lạc, Thông Nông, Trùng Khánh, Phục Hoà, do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 13/07/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Nghị quyết 14/2007/NQ-HĐND về quy hoạch các ngành nghề kinh doanh vũ trường, karaoke, quán bar, dịch vụ xoa bóp và cơ sở lưu trú du lịch giai đoạn 2006 - 2010 trên địa bàn quận Tân Bình Ban hành: 06/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND về lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, công trình do Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa VII, kỳ họp thứ 11 ban hành Ban hành: 20/07/2007 | Cập nhật: 04/08/2011
Nghị quyết số 14/2007/NQ-HĐND về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2006 do Hội đồng nhân dân Quận 2 ban hành Ban hành: 11/07/2007 | Cập nhật: 25/12/2007
Nghị quyết 14/2007/NQ-HĐND về huỷ bỏ Nghị quyết 33/2005/NQ-HĐND về phụ thu đối với hoạt động khai thác khoáng sản tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/07/2007 | Cập nhật: 26/06/2015
Nghị quyết 14/2007/NQ-HĐND về đổi tên một số trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/07/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị quyết 14/2007/NQ-HĐND ban hành phí sử dụng cảng cá và khu neo đậu trú bão tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa X, kỳ họp thứ 12 ban hành Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 09/04/2010
Nghị quyết số 14/2007/NQ-HĐND về việc ban hành danh mục lệ phí cấp giấy xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 11/01/2007 | Cập nhật: 13/11/2007
Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 do Hội đồng nhân dân Quận 2 ban hành Ban hành: 11/07/2007 | Cập nhật: 25/12/2007
Nghị quyết 14/2007/NQ-HĐND quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 04/07/2007 | Cập nhật: 15/11/2012
Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND về kết quả rà soát quy hoạch lại ba loại rừng tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/07/2007 | Cập nhật: 11/04/2013
Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 11/01/2007 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2007 Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND về một số cơ chế chính sách phát triển giáo dục - đào tạo giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 04/07/2007 | Cập nhật: 24/07/2013
Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan địa phương thực hiện do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 8 ban hành Ban hành: 14/07/2007 | Cập nhật: 11/08/2010
Quyết định 926/QĐ-TTg năm 2006 Phê duyệt Đề án tiếp tục hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật, báo chí ở trung ương và các Hội Văn học nghệ thuật địa phương; hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng cao ở địa phương giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 06/07/2006 | Cập nhật: 13/07/2006
Quyết định 19/2004/QĐ-TTg phê duyệt chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dụng và trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm giai đoạn 2004-2010 Ban hành: 12/02/2004 | Cập nhật: 30/07/2011