Nghị quyết số 14/2007/NQ-HĐND về việc dự toán và phân bổ ngân sách thành phố năm 2008 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 14/2007/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Phạm Phương Thảo |
Ngày ban hành: | 07/12/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 01/01/2008 | Số công báo: | Số 1 |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2007/NQ-HĐND |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 12 năm 2007 |
VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2008
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 3658/QĐ-BTC ngày 20 tháng 11 năm 2007 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2008;
Sau khi xem xét báo cáo của Ủy ban nhân dân thành phố về tình hình thực hiện ngân sách thành phố năm 2007 và dự toán ngân sách thành phố năm 2008; Báo cáo thẩm tra số 569/BCTT-KTNS ngày 28 tháng 11 năm 2007 của Ban Kinh tế và Ngân sách; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Về thực hiện ngân sách thành phố năm 2007
Căn cứ Nghị quyết số 60/2006/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố về dự toán và phân bổ ngân sách năm 2007 và việc tổ chức, điều hành ngân sách của Ủy ban nhân dân, Hội đồng nhân dân thành phố ghi nhận:
Trong năm 2007, Ủy ban nhân dân thành phố đã có nhiều nỗ lực trong việc tổ chức thực hiện nhiệm vụ tài chính - ngân sách năm 2007 và đã đạt những kết quả khả quan. Ước thu vượt dự toán, đảm bảo nhiệm vụ chi đầu tư phát triển và nhiệm vụ chi thường xuyên, chi cải cách tiền lương, chi thực hiện các nhiệm vụ đột xuất phát sinh. Ủy ban nhân dân đã có những biện pháp huy động vốn bằng nhiều hình thức và đẩy mạnh xã hội hóa để tập trung vốn cho các công trình trọng điểm của thành phố. Trong điều hành ngân sách có thường xuyên kiểm tra việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và phòng chống tham nhũng, ngăn ngừa tiêu cực trong sử dụng ngân sách.
Điều 2. Thông qua dự toán phân bổ ngân sách năm 2008
1. Về thu, chi ngân sách
1.1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 98.070,200 tỷ đồng bằng 25,8% dự toán năm 2007 và tăng 21,16% so ước thực hiện năm 2007.
Trong đó:
- Tổng thu ngân sách nhà nước phần nội địa: 50.043,000 tỷ đồng, tăng 21,85% dự toán năm 2007.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 37.475,000 tỷ đồng
- Thu từ dầu thô: 9.580,000 tỷ đồng
- Thu từ khí thiên nhiên: 972,200 tỷ đồng
1.2. Tổng thu ngân sách địa phương: 18.594,757 tỷ đồng
Trong đó:
- Số thu phân chia cho ngân sách địa phương: 16.819,261 tỷ đồng
- Ghi thu ghi chi qua ngân sách: 820,000 tỷ đồng
- Bổ sung theo mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 955,496 tỷ đồng
+ Chi đầu tư từ vốn ngoài nước: 695,000 tỷ đồng
+ Chi thực hiện một số nhiệm vụ khác: 260,496 tỷ đồng
* Hội đồng nhân dân thành phố chấp thuận cho Ủy ban nhân dân thành phố huy động khoảng 11.500 tỷ đồng để chi đầu tư phát triển trong năm 2008.
1.3. Tổng chi ngân sách địa phương: 18.594,757 tỷ đồng
Bao gồm:
- Chi cân đối ngân sách: 16.819,261 tỷ đồng
- Ghi chi đầu tư phát triển từ nguồn thu của hoạt động sổ xố kiến thiết và ghi chi duy tu thoát nước từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải: 820,000 tỷ đồng
- Chi từ nguồn bổ sung theo mục tiêu của ngân sách Trung ương: 955,496 tỷ đồng
(Kèm theo Phụ lục số 01, 02, 03, 04)
2. Về phân bổ dự toán chi ngân sách
2.1 Tổng chi ngân sách địa phương năm 2008: 18.594,757 tỷ đồng
Cụ thể như sau:
- Chi đầu tư phát triển: 7.531,733 tỷ đồng
Trong đó: chi trả vốn gốc và lãi vay: 3.755,033 tỷ đồng
- Chi thường xuyên: 8.934,256 tỷ đồng
- Dự kiến bổ sung chênh lệch tăng lương: 513,272 tỷ đồng
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 65,000 tỷ đồng
- Dự phòng ngân sách: 595,000 tỷ đồng
- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách Trung ương: 955,496 tỷ đồng.
2.2 Phân bổ dự toán chi thường xuyên từ ngân sách thành phố cho từng cơ quan, sở, ban, ngành (Kèm phụ lục số 05); mức bổ sung cân đối và bổ sung có mục tiêu cho từng quận, huyện (Kèm phụ lục số 06).
Điều 3. Trong quá trình điều hành thực hiện ngân sách, Hội đồng nhân dân thành phố lưu ý Ủy ban nhân dân thành phố các vấn đề sau:
1. Căn cứ vào Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố giao nhiệm vụ thu chi ngân sách cho từng cơ quan, ban, ngành thành phố và các quận, huyện theo đúng quy định;
2. Phấn đấu thu đạt và vượt kế hoạch để đảm bảo cân đối chi theo kế hoạch. Tăng cường các biện pháp quản lý nguồn thu và bồi dưỡng nguồn thu, đảm bảo thu đúng, thu đủ, thu kịp thời theo quy định của pháp luật, tập trung xử lý những khoản nợ đọng thuế.
3. Đa dạng phương thức huy động nguồn lực để đầu tư phát triển những dự án hạ tầng kinh tế - xã hội trọng điểm. Nguồn vốn vay, huy động phải được sử dụng đúng mục đích, có hiệu quả.
4. Đẩy mạnh xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục và đào tạo, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, vệ sinh môi trường. Thực hiện đồng bộ cơ chế khoán chi, đấu thầu trong duy tu giao thông, công viên cây xanh, vận chuyển hành khách bằng phương tiện công cộng để giảm dần việc chi từ ngân sách.
5. Đảm bảo sử dụng dự phòng ngân sách đúng nội dung quy định của Luật Ngân sách nhà nước; báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố hàng quý và báo cáo Hội đồng nhân dân tại kỳ họp gần nhất.
6. Việc điều hành sử dụng ngân sách phải theo đúng dự toán được duyệt và đúng Luật Ngân sách nhà nước; nâng cao vai trò và trách nhiệm của lãnh đạo các đơn vị khi xây dựng dự toán năm.
Thường trực và các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại biểu và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng cường giám sát việc thực hiện ngân sách đảm bảo đúng Luật Ngân sách nhà nước và các quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2007./.
|
CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
Đơn vị: Triệu đồng
Phần thu |
Thực hiện năm 2006 |
Dự toán năm 2007 |
Ước thực hiện năm 2007 |
Dự toán năm 2008 |
So sánh |
Phần chi |
Thực hiện năm 2006 |
Dự toán năm 2007 |
Ước thực hiện năm 2007 |
Dự toán năm 2008 |
So sánh |
||||||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
3/1 |
3/2 |
4/2 |
4/3 |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
3/1 |
3/2 |
4/2 |
4/3 |
I. Tổng thu NSNN trên địa bàn |
70.630.792 |
77.959.500 |
83.435.000 |
98.890.200 |
|
|
|
|
Tổng chi ngân sách địa phương |
21.633.245 |
15.710.902 |
22.554.524 |
18.594.757 |
|
|
|
|
Tổng thu NSNN không kể GTGC |
67.209.082 |
77.959.500 |
80.945.000 |
98.070.200 |
120,44 |
103,83 |
125,80 |
121,16 |
Tổng chi NSĐP không kể ghi chi |
18.211.535 |
15.710.902 |
20.854.524 |
18.594.757 |
114,51 |
132,74 |
118,36 |
89,16 |
1. Thu nội địa |
34.327.083 |
41.069.500 |
41.600.000 |
50.043.000 |
121,19 |
101,29 |
121,85 |
120,30 |
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ dầu thô |
6.398.430 |
6.090.000 |
6.090.000 |
9.580.000 |
95,18 |
100,00 |
157,31 |
157,31 |
1. Chi đầu tư phát triển |
10.253.926 |
5.572.515 |
11.284.102 |
7.531.733 |
110,05 |
202,50 |
135,16 |
66,75 |
3. Thu từ khí thiên nhiên |
|
|
255.000 |
972.200 |
|
|
|
381,25 |
Trong đó chi trả vốn và lãi vay |
1.866.846 |
2.529.982 |
2.529.982 |
3.755.033 |
135,52 |
100,00 |
148,42 |
148,42 |
4. Thu từ xuất nhập khẩu |
26.251.238 |
30.800.000 |
33.000.000 |
37.475.000 |
125,71 |
107,14 |
121,67 |
113,56 |
2. Chi thường xuyên |
7.157.830 |
8.142.016 |
8.388.914 |
8.934.256 |
117,20 |
103,03 |
109,73 |
106,50 |
II. Thu NS địa phương |
25.066.186 |
15.710.902 |
24.218.484 |
18.594.757 |
|
|
118,36 |
|
3. Nguồn kinh phí chi tăng lương |
0 |
300.000 |
0 |
513.272 |
|
0,00 |
171,09 |
|
1. Thu NS địa phương hưởng theo phân cấp |
14.400.822 |
14.054.531 |
15.772.355 |
16.819.261 |
109,52 |
112,22 |
119,67 |
106,64 |
4. Dự phòng ngân sách |
0 |
620.000 |
|
595.000 |
|
0,00 |
95,97 |
|
- Các khoản NSĐP hưởng 100% |
6.622.073 |
4.701.135 |
6.511.093 |
5.410.660 |
98,32 |
138,50 |
115,09 |
83,10 |
5 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
62.410 |
65.000 |
65.000 |
65.000 |
104,15 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ (%) |
7.778.749 |
9.353.396 |
9.261.262 |
11.408.601 |
119,06 |
99,01 |
121,97 |
123,19 |
6. Chi từ nguồn bổ sung của NSTW |
271.286 |
1.011.371 |
1.116.508 |
955.496 |
|
110,40 |
94,48 |
85,58 |
2. Bổ sung từ NSTW |
271.168 |
1.011.371 |
1.821.458 |
955.496 |
|
180,10 |
94,48 |
52,46 |
Bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung các CTMT quốc gia |
|
57.253 |
57.253 |
65.056 |
|
100,00 |
113,63 |
113,63 |
- Bổ sung các CTMT quốc gia |
|
57.253 |
57.253 |
65.056 |
|
100,00 |
113,63 |
113,63 |
- Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước |
|
765.000 |
765.000 |
695.000 |
|
100,00 |
90,85 |
90,85 |
- Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước |
|
765.000 |
765.000 |
695.000 |
|
100,00 |
90,85 |
90,85 |
- Chi đầu tư thực hiện các chương trình, dự án quan trọng và nhiệm vụ khác |
|
183.977 |
972.927 |
102.380 |
|
528,83 |
55,65 |
10,52 |
- Chi đầu tư thực hiện các chương trình, dự án quan trọng và nhiệm vụ khác |
|
183.977 |
267.977 |
102.380 |
|
145,66 |
55,65 |
38,20 |
- Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện một số chế độ, chính sách theo chế độ quy định |
|
5.141 |
26.278 |
93.060 |
|
511,15 |
1.810,15 |
354,14 |
- Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện một số chế độ, chính sách theo chế độ quy định |
|
5.141 |
26.278 |
93.060 |
|
511,15 |
1.810,15 |
354,14 |
3. Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
2.650.000 |
0 |
2.000.000 |
0 |
75,47 |
|
|
0,00 |
7. Chi chuyển nguồn KP sang 2007 |
466.083 |
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu kết dư |
2.105.617 |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
8. Ghi chi quản lý qua ngân sách |
3.421.710 |
|
1.700.000 |
|
|
|
|
|
5. Thu chuyển nguồn NS năm trước |
2.216.869 |
|
2.134.671 |
|
96,29 |
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Các khoản ghi thu ghi chi |
3.421.710 |
645.000 |
2.490.000 |
820.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2008
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2007 |
Ước thực hiện năm 2007 |
Dự toán năm 2008 |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
A |
Ngân sách cấp Thành phố |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp Thành phố |
13.560.036 |
21.177.506 |
15.653.761 |
1 |
Thu ngân sách cấp Thành phố hưởng theo phân cấp |
11.903.665 |
13.071.083 |
13.878.265 |
|
- Các khoản thu ngân sách Thành phố hưởng 100% |
3.829.630 |
5.075.382 |
4.203.042 |
|
- Các khoản thu phân chia phần NSTP hưởng theo tỷ lệ % |
8.074.035 |
7.995.701 |
9.675.222 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1.011.371 |
1.821.458 |
955.496 |
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.011.371 |
1.821.458 |
955.496 |
|
trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
765.000 |
765.000 |
695.000 |
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
|
|
II |
Chi ngân sách cấp Thành phố |
13.560.036 |
19.594.038 |
15.653.761 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của cấp Thành phố theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
12.228.870 |
17.135.977 |
14.302.623 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách quận - huyện |
1.331.166 |
2.458.061 |
1.351.138 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.319.996 |
1.319.996 |
1.339.968 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
11.170 |
1.138.065 |
11.170 |
B |
Ngân sách cấp quận - huyện |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách quận - huyện |
3.482.032 |
5.499.039 |
4.292.135 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
2.150.866 |
2.701.272 |
2.940.998 |
|
- Các khoản thu ngân sách quận - huyện hưởng 100% |
871.505 |
1.435.711 |
1.207.618 |
|
- Các khoản thu phân chia phần NS quận - huyện hưởng theo tỷ lệ % |
1.279.361 |
1.265.561 |
1.733.380 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp Thành phố |
1.331.166 |
2.458.061 |
1.351.138 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.319.996 |
1.319.996 |
1.339.968 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
11.170 |
1.138.065 |
11.170 |
II |
Chi ngân sách quận - huyện |
3.482.032 |
5.418.547 |
4.292.135 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2008
Đơn vị tính: Triệu đồng
NỘI DUNG |
TH 2006 |
NĂM 2007 |
DỰ TOÁN 2008 |
So sánh |
||||
DT 2007 |
ƯTH 2007 |
UTH2007/UTH2006 |
UTH2007/DT2007 |
DT2008/DT2007 |
DT2008/UTH2007 |
|||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=3/2 |
7=4/2 |
8=4/3 |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
70.630.792 |
77.959.500 |
83.435.000 |
98.890.200 |
|
|
|
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn trừ dầu thô |
64.232.362 |
71.869.500 |
77.345.000 |
89.310.200 |
|
|
|
|
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
67.209.082 |
77.959.500 |
80.945.000 |
98.070.200 |
120,44 |
103,83 |
125,80 |
121,16 |
I. Thu từ SXKD trong nước |
34.327.083 |
41.069.500 |
41.600.000 |
50.043.000 |
121,19 |
101,29 |
121,85 |
120,30 |
Thu từ khu vực kinh tế |
24.679.233 |
32.525.900 |
31.964.000 |
39.635.000 |
129,52 |
98,27 |
121,86 |
124,00 |
1.Thu từ DNNN Trung ương |
6.904.458 |
8.421.700 |
7.629.300 |
8.820.000 |
110,50 |
90,59 |
104,73 |
115,61 |
- Thuế giá trị gia tăng |
2.789.614 |
3.678.000 |
3.065.000 |
3.500.400 |
109,87 |
83,33 |
95,17 |
114,21 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.443.567 |
1.700.000 |
1.457.000 |
1.758.700 |
100,93 |
85,71 |
103,45 |
120,71 |
Trong đó: Hạch toán toàn ngành |
145.359 |
130.000 |
|
140.000 |
0,00 |
0,00 |
107,69 |
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
2.661.909 |
3.040.400 |
3.094.300 |
3.546.400 |
116,24 |
101,77 |
116,64 |
114,61 |
- Thuế môn bài |
2.316 |
2.300 |
2.200 |
2.200 |
94,99 |
95,65 |
95,65 |
100,00 |
- Thu sử dụng vốn |
4.074 |
0 |
|
0 |
0,00 |
|
|
|
- Thu nhập sau thuế thu nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
1.907 |
|
200 |
200 |
10,49 |
|
|
100,00 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
1.071 |
1.000 |
10.600 |
12.100 |
989,73 |
1060,00 |
1210,00 |
114,15 |
2. Thu từ DNNN địa phương |
3.620.141 |
4.100.000 |
4.580.100 |
5.500.000 |
126,52 |
111,71 |
134,15 |
120,08 |
- Thuế giá trị gia tăng |
1.279.510 |
1.730.000 |
1.626.000 |
2.076.900 |
127,08 |
93,99 |
120,05 |
127,73 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.118.749 |
1.362.000 |
1.817.000 |
2.152.000 |
162,41 |
133,41 |
158,00 |
118,44 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
1.158.370 |
1.000.000 |
1.120.000 |
1.266.000 |
96,69 |
112,00 |
126,60 |
113,04 |
- Thuế tài nguyên |
138 |
80 |
0 |
0 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
- Thuế môn bài |
3.935 |
3.000 |
3.150 |
3.100 |
80,05 |
105,00 |
103,33 |
98,41 |
- Thu sử dụng vốn |
35.480 |
0 |
0 |
0 |
0,00 |
|
|
|
- Thu sự nghiệp |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
- Thu nhập sau thuế thu nhập |
15.303 |
0 |
0 |
0 |
0,00 |
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác |
8.656 |
4.920 |
13.950 |
2.000 |
161,16 |
283,54 |
40,65 |
14,34 |
3. Thu từ XN có vốn đầu tư nước ngoài |
6.769.110 |
10.524.200 |
9.389.600 |
12.115.000 |
138,71 |
89,22 |
115,12 |
129,03 |
- Thuế giá trị gia tăng |
2.148.896 |
4.037.000 |
3.075.000 |
4.086.000 |
143,10 |
76,17 |
101,21 |
132,88 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.448.218 |
3.795.000 |
3.935.000 |
5.149.900 |
160,73 |
103,69 |
135,70 |
130,87 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
2.060.722 |
2.662.200 |
2.321.000 |
2.815.000 |
112,63 |
87,18 |
105,74 |
121,28 |
- Thuế tài nguyên |
758 |
800 |
800 |
800 |
105,54 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
97.820 |
20.000 |
50.000 |
55.000 |
51,11 |
250,00 |
275,00 |
110,00 |
- Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài |
4.510 |
0 |
|
|
0,00 |
|
|
|
- Thuế môn bài |
4.392 |
4.100 |
4.250 |
4.300 |
96,77 |
103,66 |
104,88 |
101,18 |
- Các khoản thu khác |
3.794 |
5.100 |
3.550 |
4.000 |
93,57 |
69,61 |
78,43 |
112,68 |
4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh |
7.385.524 |
9.480.000 |
10.365.000 |
13.200.000 |
140,34 |
109,34 |
139,24 |
127,35 |
- Thuế giá trị gia tăng |
3.194.695 |
4.090.000 |
4.730.000 |
6.010.500 |
148,06 |
115,65 |
146,96 |
127,07 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
3.705.227 |
4.955.000 |
5.119.940 |
6.584.440 |
138,18 |
103,33 |
132,88 |
128,60 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
258.262 |
270.000 |
310.000 |
385.000 |
120,03 |
114,81 |
142,59 |
124,19 |
- Thuế tài nguyên |
16 |
0 |
60 |
60 |
375,00 |
|
|
100,00 |
- Thuế môn bài |
159.682 |
150.000 |
165.000 |
170.000 |
103,33 |
110,00 |
113,33 |
103,03 |
- Thuế chuyển thu nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh |
67.642 |
15.000 |
40.000 |
50.000 |
59,13 |
266,67 |
333,33 |
125,00 |
Thu từ khu vực khác |
9.647.850 |
8.543.600 |
9.636.000 |
10.408.000 |
99,88 |
112,79 |
121,82 |
108,01 |
5. Lệ phí trước bạ |
892.935 |
1.091.000 |
1.295.000 |
1.540.000 |
145,03 |
118,70 |
141,15 |
118,92 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
1.131 |
0 |
1.000 |
|
88,42 |
|
|
0,00 |
7. Thuế nhà đất |
89.299 |
77.600 |
80.000 |
80.000 |
89,59 |
103,09 |
103,09 |
100,00 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
2.227.138 |
2.765.000 |
3.000.000 |
3.643.000 |
134,70 |
108,50 |
131,75 |
121,43 |
9. Thu xổ số kiến thiết |
627.110 |
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu phí xăng dầu |
853.558 |
1.020.000 |
950.000 |
1.045.000 |
111,30 |
93,14 |
102,45 |
110,00 |
11. Thu phí và lệ phí |
735.680 |
530.000 |
785.000 |
850.000 |
106,70 |
148,11 |
160,38 |
108,28 |
- Phí và lệ phí trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
255.501 |
240.000 |
390.000 |
420.000 |
152,64 |
162,50 |
175,00 |
107,69 |
13. Tiền sử dụng đất |
1.629.191 |
1.590.000 |
1.650.000 |
1.500.000 |
101,28 |
103,77 |
94,34 |
90,91 |
14. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
352.938 |
180.000 |
360.000 |
400.000 |
102,00 |
200,00 |
222,22 |
111,11 |
15. Thu tiền bán nhà ở thuộc SHNN |
697.377 |
300.000 |
600.000 |
300.000 |
86,04 |
200,00 |
100,00 |
50,00 |
16. Thu khác ngân sách |
1.285.992 |
750.000 |
525.000 |
630.000 |
40,82 |
70,00 |
84,00 |
120,00 |
Trong đó: Thu khác tại xã |
68.586 |
40.000 |
40.000 |
30.000 |
58,32 |
100,00 |
75,00 |
75,00 |
II. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng NK do Hải quan thu |
26.251.238 |
30.800.000 |
33.000.000 |
37.475.000 |
125,71 |
107,14 |
121,67 |
113,56 |
Trong đó: + Thuế XK, NK, TTĐB |
10.039.450 |
10.400.000 |
11.220.000 |
12.620.000 |
111,76 |
107,88 |
121,35 |
112,48 |
+ Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
16.211.788 |
20.400.000 |
21.780.000 |
24.855.000 |
134,35 |
106,76 |
121,84 |
114,12 |
III. Thu từ dầu thô |
6.398.430 |
6.090.000 |
6.090.000 |
9.580.000 |
95,18 |
100,00 |
157,31 |
157,31 |
IV. Thu từ khí thiên nhiên |
|
|
255.000 |
972.200 |
|
|
|
381,25 |
B. Các khoản ghi thu ghi chi |
3.421.710 |
0 |
2.490.000 |
820.000 |
|
|
|
|
- Thu từ sổ xố kiến thiết |
|
|
600.000 |
600.000 |
|
|
|
|
- Thu từ bảo vệ môi trường từ phí nước thải |
|
|
190.000 |
220.000 |
|
|
|
|
- Ghi thu ghi chi |
3.421.710 |
|
1.700.000 |
|
|
|
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
25.066.286 |
15.710.902 |
24.218.484 |
18.594.757 |
96,62 |
154,15 |
118,36 |
76,78 |
A. Các khoản thu cân đối NSĐP |
21.644.576 |
15.065.902 |
21.728.484 |
17.774.757 |
100,39 |
144,22 |
117,98 |
81,80 |
1. Thu được hưởng theo phân cấp |
14.400.822 |
14.054.531 |
15.772.355 |
16.819.261 |
109,52 |
112,22 |
119,67 |
106,64 |
- Các khoản thu 100% |
6.622.073 |
4.701.135 |
6.511.093 |
5.410.660 |
98,32 |
138,50 |
115,09 |
83,10 |
- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
7.778.749 |
9.353.396 |
9.261.262 |
11.408.601 |
119,06 |
99,01 |
121,97 |
123,19 |
2. Thu bổ sung từ NSTW |
271.268 |
1.011.371 |
1.821.458 |
955.496 |
|
180,10 |
94,48 |
52,46 |
3. Thu kết dư |
2.105.617 |
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu huy động vốn đầu tư (trái phiếu đô thị) |
2.650.000 |
|
2.000.000 |
|
75,47 |
|
|
|
5. Thu chuyển nguồn NS năm trước |
2.216.869 |
|
2.134.671 |
|
96,29 |
|
|
|
B. Các khoản ghi thu ghi chi |
3.421.710 |
645.000 |
2.490.000 |
820.000 |
|
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
Đơn vị tính: Triệu đồng
NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI |
THỰC HIỆN 2006 |
DỰ TOÁN 2007 |
UTH NĂM 2007 |
So sánh |
DỰ KIẾN PHÂN BỔ DỰ TOÁN 2008 |
So sánh |
||
So DT 2007 |
So cùng kỳ 2006 |
So với DT 2007 |
So với UTH 2007 |
|||||
A |
1 |
2 |
3 |
3/2 |
3/1 |
4 |
4/2 |
4/3 |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐP |
21.633.245 |
15.710.902 |
22.554.524 |
|
|
18.594.757 |
|
|
TỔNG CHI TRỪ GTGC |
18.211.535 |
15.710.902 |
20.854.524 |
132,74 |
114,51 |
18.594.757 |
118,36 |
89,16 |
A. Chi cân đối ngân sách |
17.940.249 |
14.699.531 |
19.738.016 |
134,28 |
110,02 |
17.639.261 |
120,00 |
89,37 |
I. Chi Đầu tư phát triển |
10.253.926 |
5.572.515 |
11.284.102 |
202,50 |
110,05 |
7.531.733 |
135,16 |
66,75 |
Chi trả vốn và lãi vay |
1.866.846 |
2.529.982 |
2.529.982 |
100,00 |
135,52 |
3.755.033 |
148,42 |
148,42 |
Chi đầu tư phát triển |
8.387.080 |
3.042.533 |
8.754.120 |
|
104,38 |
3.776.700 |
124,13 |
|
Trong đó chi từ nguồn XSKT |
|
455.000 |
600.000 |
|
|
600.000 |
|
|
II. Chi Thường xuyên: |
7.157.830 |
8.142.016 |
8.388.914 |
103,03 |
117,20 |
8.934.256 |
109,73 |
106,50 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế |
1.439.300 |
1.914.847 |
2.051.347 |
107,13 |
142,52 |
2.207.798 |
115,30 |
107,63 |
- SN nông lâm thủy lợi |
100.435 |
50.541 |
84.841 |
167,87 |
84,47 |
66.149 |
130,88 |
77,97 |
- Duy tu giao thông |
382.808 |
545.200 |
587.900 |
107,83 |
153,58 |
736.200 |
135,03 |
125,23 |
- SN kiến thiết thị chính |
714.065 |
1.037.011 |
1.078.511 |
104,00 |
151,04 |
1.153.961 |
111,28 |
107,00 |
- Sự nghiệp kinh tế khác |
240.124 |
282.095 |
300.095 |
106,38 |
124,98 |
251.488 |
89,15 |
83,80 |
2. Chi trợ giá các mặt hàng CS: |
501.036 |
607.964 |
535.964 |
88,16 |
106,97 |
459.944 |
75,65 |
85,82 |
3. Chi SN nghiên cứu khoa học |
117.760 |
149.879 |
133.879 |
89,32 |
113,69 |
155.784 |
103,94 |
116,36 |
4. Chi SN giáo dục và đào tạo |
1.692.872 |
1.988.141 |
2.012.641 |
101,23 |
118,89 |
2.226.764 |
112,00 |
110,64 |
- Sự nghiệp giáo dục |
1.321.758 |
1.624.269 |
1.644.269 |
101,23 |
124,40 |
1.828.652 |
112,58 |
111,21 |
- Sự nghiệp đào tạo |
371.113 |
363.872 |
368.372 |
101,24 |
99,26 |
398.112 |
109,41 |
108,07 |
5. Chi sự nghiệp y tế |
1.019.603 |
1.071.868 |
1.087.868 |
101,49 |
106,70 |
1.202.033 |
112,14 |
110,49 |
6. SN văn hóa thông tin |
121.582 |
123.893 |
123.893 |
100,00 |
101,90 |
136.750 |
110,38 |
110,38 |
7. SN truyền thanh |
17.457 |
17.000 |
17.000 |
100,00 |
97,38 |
17.000 |
100,00 |
100,00 |
8. SN thể dục thể thao |
90.643 |
88.996 |
118.996 |
133,71 |
131,28 |
114.873 |
129,08 |
96,54 |
9. Chi đảm bảo xã hội |
373.519 |
396.039 |
418.039 |
105,56 |
111,92 |
420.601 |
106,20 |
100,61 |
10. Chi quản lý hành chính |
1.079.492 |
1.176.499 |
1.216.499 |
103,40 |
112,69 |
1.226.170 |
104,22 |
100,79 |
- Chi quản lý nhà nước |
720.666 |
813.123 |
833.123 |
102,46 |
115,60 |
843.350 |
103,72 |
101,23 |
- Chi BS hoạt động của Đảng |
148.466 |
174.230 |
184.230 |
105,74 |
124,09 |
190.216 |
109,18 |
103,25 |
- Chi hoạt động Đoàn thể |
210.360 |
189.146 |
199.146 |
105,29 |
94,67 |
192.604 |
101,83 |
96,71 |
11. Chi khác |
704.566 |
606.890 |
672.788 |
110,86 |
95,49 |
766.539 |
126,31 |
113,93 |
- An ninh quốc phòng |
215.755 |
191.669 |
231.669 |
120,87 |
107,38 |
234.904 |
122,56 |
101,40 |
- Chi khác |
488.811 |
415.221 |
441.119 |
106,24 |
90,24 |
531.635 |
128,04 |
120,52 |
III. Chi CC tiền lương |
- |
300.000 |
|
|
|
513.272 |
171,09 |
|
IV. Dự phòng ngân sách |
- |
620.000 |
|
|
|
595.000 |
95,97 |
|
V. Chi bổ sung Quỹ Dự trữ TC |
62.410 |
65.000 |
65.000 |
100,00 |
104,15 |
65.000 |
100,00 |
100,00 |
VI. Chi chuyển nguồn kinh phí thường xuyên sang năm 2007 |
466.083 |
|
|
|
|
|
|
|
B. Chi từ nguồn BS có MT của NSTW |
271.286 |
1.011.371 |
1.116.508 |
110,40 |
411,56 |
955.496 |
94,48 |
85,58 |
C. Ghi thu ghi chi |
3.421.710 |
|
1.700.000 |
|
|
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
TỔNG HỢP CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2008
CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
Đơn vị tính: triệu đồng
SỐ TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Dự toán năm 2008 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
4.978.214 |
|
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố |
37.293 |
|
|
- Văn phòng Thường trực HĐND |
1.900 |
|
|
- Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố |
22.700 |
|
|
- Trung tâm Công báo |
1.070 |
|
|
- Trung tâm Lưu trữ |
601 |
|
|
- Trung tâm Tin học |
11.022 |
|
2 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
842 |
|
3 |
Văn phòng Tiếp công dân |
1.908 |
|
4 |
Ban Chỉ đạo Nông nghiệp nông thôn |
532 |
|
5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
74.019 |
|
|
- Chi cục QL chất lượng và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
1.923 |
|
|
- Chi cục Kiểm lâm |
4.960 |
|
|
- TT Nghiên cứu Khoa học và Khuyến nông |
11.793 |
Dự phòng: 4.050 |
|
- Chi cục Bảo vệ thực vật |
6.873 |
|
|
- Chi cục Phát triển lâm nghiệp |
4.200 |
|
|
- Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão |
1.810 |
|
|
- Chi cục Phát triển nông thôn |
2.160 |
|
|
- TT Qlý & Kiểm định giống cây trồng vật nuôi |
2.500 |
|
|
- Trường Trung học Kỹ thuật nông nghiệp |
3.879 |
|
|
- Ban Quản lý Trung tâm thủy sản thành phố |
500 |
|
|
- Văn phòng Sở |
4.502 |
|
|
- TT Công nghệ sinh học |
4.811 |
|
|
- TT Tư vấn & hỗ trợ chuyển dịch cơ cấu KT nông nghiệp |
1.608 |
|
|
- Kinh phí Chương trình mục tiêu |
3.633 |
NSTW: 800; NSTP: 2.833 |
|
- Chi cục Thú y |
8.923 |
Từ nguồn thu phí, lệ phí nộp ngân sách |
|
- Trợ giá bù giống gốc |
3.460 |
|
|
- Bù hụt thu thủy lợi phí |
6.484 |
|
6 |
Sở Kế hoạch - Đầu Tư |
7.836 |
Dự phòng: 1.000 |
7 |
Sở Tư pháp |
11.757 |
|
|
- Phòng công chứng 1 |
1.074 |
|
|
- Phòng công chứng 2 |
920 |
|
|
- Phòng công chứng 3 |
600 |
|
|
- Phòng công chứng 4 |
750 |
|
|
- Phòng công chứng 5 |
850 |
|
|
- Phòng công chứng 6 |
793 |
|
|
- Phòng công chứng 7 |
949 |
|
|
- Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
1.100 |
|
|
- Văn phòng Sở |
4.721 |
|
8 |
Sở Công nghiệp |
11.744 |
|
|
- Trường Trung học Công nghiệp |
6.213 |
|
|
- Văn phòng Sở |
4.761 |
|
|
- TT Tư vấn & Hỗ trợ DN công nghiệp TP |
770 |
|
9 |
Sở Khoa học - Công nghệ |
86.024 |
|
|
- Nghiên cứu khoa học |
70.563 |
Dự phòng: 46.000 |
|
- Trung tâm Thông tin Khoa học Công nghệ |
3.528 |
|
|
- Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
2.283 |
|
|
- Văn phòng Sở |
4.180 |
|
|
- Trung tâm Tiết kiệm năng lượng |
892 |
|
|
- TT T/ kế chế tạo thiết bị mới (NEPTECH) |
1.050 |
|
|
- TT Ứng dụng hệ thống thông tin Địa lý |
2.000 |
|
|
- Viện KHCN tính toán |
1.528 |
Dự phòng: 1.000 |
10 |
Sở Tài chính |
18.902 |
|
|
- Văn phòng Sở |
11.632 |
|
|
- Kinh phí các Ban Chỉ đạo, Hội đồng |
7.270 |
|
|
+ KP hoạt động cho Ban Chỉ đạo 09 |
770 |
|
|
+ HĐ Đấu giá quyền sử dụng đất |
2.500 |
|
|
+ Bộ phận chuyên trách thẩm định giá nhà xưởng |
750 |
|
|
+ Tổ chuyên trách liên ngành thông báo & kiểm soát giá vật liệu xây dựng |
450 |
|
|
+ HĐ đền bù và giải phóng mặt bằng |
1.500 |
|
|
+ Ban Chỉ đạo xây dựng bảng giá đất |
600 |
|
|
+ Tổ công tác liên ngành thẩm định giá bán quỹ nhà đất |
700 |
|
11 |
Chi cục Tài chính doanh nghiệp |
3.094 |
|
|
+ VP Chi cục Tài chính DN |
2.644 |
|
|
+ Ban Chỉ đạo 13 |
450 |
|
12 |
Sở Xây dựng |
16.555 |
|
|
- Trường Trung học Xây dựng |
3.207 |
|
|
- Văn phòng Sở |
8.052 |
|
|
- Tạp chí Sài Gòn Đầu tư và Xây dựng |
70 |
|
|
- Kinh phí sự nghiệp |
1.800 |
|
|
- Trung tâm Thông tin và Dịch vụ Xây dựng |
3.426 |
|
13 |
Thanh tra xây dựng |
3.590 |
|
14 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
9.777 |
|
|
- Văn phòng Sở |
6.837 |
|
|
- Trung tâm Thông tin quy hoạch |
1.660 |
|
|
- Trung tâm Nghiên cứu kiến trúc |
1.280 |
|
15 |
Sở Thương mại |
30.382 |
|
|
- Văn phòng Sở |
4.435 |
|
|
- Chi cục Quản lý thị trường TP |
25.947 |
|
16 |
Sở Giao thông - Công chính |
1.305.609 |
|
|
- Khu Đường sông |
7.415 |
|
|
- Thanh tra Sở Giao thông - Công chính |
8.800 |
|
|
- TT Quản lý điều hành VT hành khách CC |
1.040 |
|
|
- Ban Quản lý các bến xe vận tải hành khách |
3.886 |
|
|
- Cảng vụ Đường thủy nội địa |
4.733 |
|
|
- Trường Trung học Giao thông công chính |
2.760 |
|
|
- Văn phòng Sở |
8.096 |
Từ số thu được để lại theo quy định |
|
- Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
1.000 |
|
|
- Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
2.110 |
|
|
- Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
2.346 |
|
|
- Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
2.031 |
|
|
- TT Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa |
778 |
|
|
- Thảo cầm viên |
16.614 |
|
|
- Duy tu bảo quản công viên cây xanh |
90.000 |
|
|
- Kinh phí khối duy tu giao thông |
644.000 |
|
|
+ Duy tu cầu |
60.000 |
|
|
+ Duy tu cầu đường |
250.000 |
|
|
+ Duy tu chiếu sáng công cộng |
100.000 |
|
|
+ Duy tu thoát nước |
220.000 |
|
|
+ Duy tu đường sông |
10.000 |
|
|
+ Duy tu đò phà |
4.000 |
|
|
- Thanh toán tiền điện chiếu sáng công cộng |
60.000 |
|
|
- Trợ giá vé xe buýt |
450.000 |
|
17 |
Kinh phí sự nghiệp Giáo dục đào tạo |
575.225 |
|
17.1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
505.637 |
|
|
- SN Giáo dục |
364.102 |
Dự phòng: 36.500 |
|
- SN Đào tạo |
127.687 |
|
|
- Kinh phí chương trình mục tiêu |
6.500 |
|
|
- Văn phòng Sở |
7.348 |
|
17.2 |
Trường Đại học Sài Gòn |
69.588 |
|
18 |
Trường Cán bộ TP |
4.200 |
|
19 |
Sở Y tế |
928.106 |
|
|
- Sự nghiệp Y tế |
747.845 |
Dự phòng: 12.750 |
|
- Kinh phí chương trình mục tiêu |
38.911 |
(NSTW: 17.011, NSTP: 21.900) |
|
- Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo |
22.000 |
|
|
- TT Đào tạo và bồi dưỡng cán bộ y tế |
12.210 |
|
|
- Văn phòng Sở |
7.140 |
|
|
- Quỹ Khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi |
100.000 |
|
20 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
209.453 |
|
|
- Hoạt động xã hội khác |
141.706 |
|
|
- Bệnh viện Bình Triệu |
2.600 |
|
|
- Hoạt động chính sách người có công |
7.000 |
|
|
- Văn phòng Sở |
10.240 |
|
|
- Trường Cao đẳng nghề TP |
7.300 |
|
|
- Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Định |
2.910 |
|
|
- Ban Chỉ đạo XĐGN và việc làm |
1.884 |
|
|
- Quỹ 156 |
1.000 |
|
|
- Chi cục Phòng chống tệ nạn XH |
2.800 |
|
|
- Kinh phí Chương trình mục tiêu |
12.013 |
Ngân sách Trung ương |
|
- Dự phòng chi sự nghiệp xã hội |
20.000 |
|
21 |
Sở Văn hóa và Thông tin |
97.745 |
|
|
- Sự nghiệp nghệ thuật |
25.358 |
|
|
- Trung tâm Thông tin triển lãm |
4.524 |
|
|
- Hoạt động văn hóa khác |
26.061 |
Dự phòng: 10.000 |
|
- Bảo tồn bảo tàng |
24.330 |
Dự phòng: 5.000 |
|
- Thư viện Khoa học tổng hợp |
5.770 |
|
|
- Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật |
3.740 |
|
|
- Trợ giá văn hóa phẩm |
500 |
|
|
- Kinh phí Chương trình mục tiêu |
1.250 |
|
|
- Văn phòng Sở |
6.212 |
|
22 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
755.590 |
|
|
- Văn phòng Sở |
9.464 |
|
|
- Kinh phí sự nghiệp |
55.809 |
|
|
- Trung tâm Phát triển quỹ đất |
8.946 |
|
|
- TT Thông tin TNMT và đăng ký nhà đất |
11.752 |
|
|
- Chi cục Bảo vệ môi trường |
16.979 |
|
|
- Ban Qlý các Khu liên hợp xử lý chất thải TP |
2.640 |
|
|
- Dịch vụ vệ sinh môi trường |
650.000 |
|
23 |
Sở Bưu chính, Viễn thông |
54.152 |
|
|
- Sự nghiệp bưu chính, viễn thông |
50.000 |
|
|
- Ban Quản lý các dự án công nghệ thông tin |
406 |
|
|
- Văn phòng Sở |
3.746 |
|
24 |
Sở Nội vụ |
11.344 |
|
|
- Văn phòng Sở |
4.144 |
Dự phòng: 500 |
|
- Đề án chính quyền đô thị |
1.000 |
|
|
- Ban Chỉ đạo Cải cách hành chính |
1.000 |
|
|
- Kinh phí đào tạo |
5.200 |
|
25 |
Thanh tra TP |
7.518 |
|
26 |
Đài Tiếng nói nhân dân |
14.000 |
|
27 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
16.100 |
|
|
Trong đó: KP khen thưởng: 15.000 triệu |
|
|
28 |
Liên minh Hợp tác xã |
1.320 |
|
29 |
Sở Du lịch |
2.781 |
|
30 |
Sở Thể dục - Thể thao |
140.597 |
|
|
- Sự nghiệp Thể dục thể thao |
80.877 |
|
|
- Trường Nghiệp vụ TDTT |
45.300 |
|
|
- Trường THPT Năng khiếu TDTT |
800 |
|
|
- Văn phòng Sở |
3.620 |
|
|
- Chương trình Đào tạo nguồn nhân lực |
10.000 |
|
31 |
Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em |
7.529 |
|
|
- Văn phòng UB Dân số - Gia đình và Trẻ em |
2.332 |
|
|
- Kinh phí Chương trình mục tiêu |
5.093 |
NS Trung ương: 3.419 |
|
- Kinh phí in thẻ khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi |
104 |
|
32 |
Kinh phí hoạt động Đảng |
196.438 |
|
|
- Kinh phí đào tạo |
25.000 |
|
|
- Đào tạo Tiến sĩ - Thạc sĩ trẻ |
40.000 |
|
|
- Kinh phí hoạt động Đảng |
131.438 |
|
33 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6.769 |
|
34 |
Thành đoàn |
15.725 |
|
|
- Trường đoàn Lý Tự Trọng |
1.200 |
|
|
- Trường Bổ túc Văn hóa Thành đoàn |
550 |
|
|
- Nhà Văn hóa thanh niên |
1.900 |
|
|
- Nhà Thiếu nhi thành phố |
2.196 |
|
|
- Trung tâm Giới thiệu việc làm thanh niên |
320 |
|
|
- Nhà Văn hóa sinh viên |
750 |
|
|
- TT Sinh hoạt dã ngoại Thanh thiếu niên TP |
645 |
|
|
- Văn phòng Thành đoàn |
7.584 |
|
|
- TT Hỗ trợ Thanh niên công nhân |
170 |
|
|
- Ký túc xá sinh viên Lào |
410 |
|
35 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
3.148 |
|
36 |
Hội Nông dân |
2.642 |
|
|
- Hội nông dân |
2.014 |
|
|
- Kinh phí Chương trình mục tiêu |
100 |
|
|
- Trung tâm Hỗ trợ nông dân |
528 |
|
37 |
Hội Cựu Chiến binh |
1.510 |
|
38 |
Ban Quản lý Khu công nghệ cao |
9.592 |
|
|
- Ban QL Khu công nghệ cao |
6.034 |
|
|
- Trung tâm đào tạo |
962 |
Dự phòng: 300 |
|
- Trung tâm nghiên cứu triển khai |
1.962 |
Dự phòng: 800 |
|
- Kinh phí vườn ươm doanh nghiệp |
634 |
Dự phòng: 100 |
39 |
Ban QL Khu Nông nghiệp công nghệ cao |
3.965 |
|
|
- Ban QL Nông nghiệp Khu công nghệ cao |
1.150 |
|
|
- Trung tâm Nghiên cứu & Phát triển nông nghiệp công nghệ cao |
2.815 |
|
40 |
Viện Kinh tế |
6.780 |
|
41 |
Viện Nghiên cứu xã hội |
2.956 |
Dự phòng: 650 |
42 |
Ban Đổi mới quản lý doanh nghiệp |
1.220 |
|
43 |
Lực lượng Thanh niên xung phong |
104.685 |
|
|
- Trường giải quyết việc làm, Tổng đội 1, Cụm công nghiệp Nhị Xuân |
80.546 |
|
|
- Trung tâm Giáo dục thường xuyên TNXP |
2.317 |
|
|
- Văn phòng Lực lượng |
6.422 |
|
|
- Ban Quản lý các Đội trật tự du lịch |
5.300 |
|
|
- Kinh phí Chương trình mục tiêu |
500 |
|
|
- Dự phòng |
5.000 |
|
|
- Bảo quản công viên dạ cầu Sài Gòn |
3.100 |
|
|
- Duy tu phà Bình Khánh |
1.500 |
|
44 |
Tuần báo Văn nghệ |
600 |
|
45 |
Trung tâm Điều khiển tín hiệu giao thông |
1.500 |
Dự phòng: 1.000 |
46 |
Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy |
5.380 |
Dự phòng: 1.000 |
47 |
Ban Quản lý Đường sắt đô thị |
3.000 |
Dự phòng: 3.000 |
48 |
Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị thành phố |
2.232 |
|
49 |
Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài |
1.940 |
|
50 |
Ban QL Khu Đô thị mới Nam TP |
3.052 |
|
51 |
BQL đầu tư và XD Khu đô thị mới Thủ Thiêm |
2.930 |
|
52 |
Ban Quản lý Khu đô thị Tây Bắc |
1.728 |
|
53 |
Trung tâm Xúc tiến thương mại và đầu tư |
2.880 |
|
54 |
Công an thành phố |
43.600 |
|
|
- Kinh phí hỗ trợ |
35.600 |
|
|
- Kinh phí Chương trình mục tiêu |
8.000 |
|
55 |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
32.475 |
|
56 |
Trường Thiếu sinh quân |
4.970 |
|
57 |
Các Hội |
13.493 |
|
|
- Kinh phí hỗ trợ |
12.743 |
|
|
- Kinh phí Chương trình mục tiêu |
750 |
|
58 |
Kinh phí xúc tiến |
42.090 |
Dự phòng: 10 tỷ |
59 |
Cty XNK Phát hành Sách |
550 |
Ngân sách Trung ương |
60 |
Kinh phí hỗ trợ |
9.746 |
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phân bổ cho khối quận - huyện |
||
61 |
Kinh phí tăng cường năng lực đào tạo nghề |
2.400 |
|
|
Quận 4 |
800 |
|
|
Quận 9 |
800 |
|
|
Huyện Nhà Bè |
800 |
|
61 |
Đào tạo nghề cho nông dân và người tàn tật (khối QH) |
1.000 |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH KHỐI QUẬN - HUYỆN NĂM 2008
Đơn vị tính: Triệu đồng
QUẬN HUYỆN |
TỔNG CHỈ TIÊU GIAO DỰ TOÁN CHI NSQH |
Trong đó |
Số bổ sung cân đối NSQH từ NSTP |
|
Chi SN Giáo dục |
Chi SN Y tế |
|||
Tổng số |
4.292.135 |
1.464.550 |
305.910 |
1.351.138 |
Quận 1 |
244.309 |
67.267 |
9.504 |
0 |
Quận 2 |
131.535 |
32.102 |
8.459 |
49.270 |
Quận 3 |
211.199 |
65.443 |
9.110 |
0 |
Quận 4 |
118.904 |
34.398 |
10.957 |
75.369 |
Quận 5 |
191.461 |
63.725 |
9.707 |
2.810 |
Quận 6 |
165.541 |
59.724 |
12.261 |
26.823 |
Quận 7 |
150.571 |
42.632 |
10.075 |
28.892 |
Quận 8 |
175.664 |
64.069 |
14.282 |
102.009 |
Quận 9 |
143.843 |
53.580 |
11.553 |
89.158 |
Quận 10 |
176.337 |
52.049 |
10.087 |
291 |
Quận 11 |
155.435 |
57.841 |
12.268 |
42.956 |
Quận 12 |
147.616 |
68.040 |
12.353 |
53.740 |
Quận Phú Nhuận |
168.049 |
36.643 |
8.687 |
8.350 |
Quận Gò Vấp |
230.386 |
94.849 |
17.266 |
74.074 |
Quận Bình Thạnh |
254.883 |
81.024 |
13.915 |
39.555 |
Quận Tân Bình |
264.470 |
90.495 |
15.251 |
0 |
Quận Tân Phú |
195.776 |
73.277 |
11.462 |
35.395 |
Quận Bình Tân |
161.858 |
51.593 |
11.634 |
24.328 |
Quận Thủ Đức |
166.400 |
69.446 |
15.169 |
69.734 |
Huyện Củ Chi |
238.505 |
94.581 |
15.952 |
192.097 |
Huyện Hóc Môn |
169.094 |
75.323 |
24.155 |
117.206 |
Huyện Bình Chánh |
187.443 |
68.123 |
21.135 |
115.239 |
Huyện Nhà Bè |
96.771 |
32.271 |
8.083 |
65.967 |
Huyện Cần Giờ |
146.085 |
36.055 |
12.585 |
137.875 |
Quyết định 3658/QĐ-BTC năm 2007 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2008 Ban hành: 20/11/2007 | Cập nhật: 31/05/2012
Nghị quyết số 60/2006/NQ-HĐND về việc quy định chế độ khen, thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong các cuộc thi quốc gia, khu vực và thế giới trong các lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học công nghệ và kỹ thuật, văn học - nghệ thuật do Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 27/12/2006 | Cập nhật: 13/11/2007
Nghị quyết số 60/2006/NQ-HĐND về việc dự toán và phân bổ ngân sách thành phố năm 2007 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 07/12/2006 | Cập nhật: 25/12/2007
Nghị quyết 60/2006/NQ-HĐND về thông qua Quy hoạch phát triển điện lực Lạng Sơn giai đoạn 2006-2010 có xét đến năm 2015 Ban hành: 22/07/2006 | Cập nhật: 25/08/2017
Nghị quyết số 60/2006/NQ-HĐND về việc bãi nhiệm đại biểu Hội đồng nhân dân quận đối với ông Vũ Hưng Bình do Hội đồng nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 29/06/2006 | Cập nhật: 21/12/2007
Nghị quyết 60/2006/NQ-HĐND về chính sách trong thực hiện đề án đào tạo ở nước ngoài nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2006-2011 (Đề án Trà Vinh - 100) Ban hành: 14/07/2006 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 60/2006/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển nông - lâm nghiệp - thủy sản tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 17/05/2006 | Cập nhật: 13/12/2014