Quyết định số 109/2006/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2006
Số hiệu: | 109/2006/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Huỳnh Tấn Thành |
Ngày ban hành: | 29/12/2006 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 109/2006/QĐ-UBND |
Phan Thiết, ngày 29 tháng 12 năm 2006 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2006
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội khóa XI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 90/2005/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2005, Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2006, Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2006 và Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2006 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3892/TTr-KH&ĐT ngày 28/12/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn tại Quyết định số 90/2005/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2005, Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2006, Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2006 và Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2006 của UBND tỉnh (có phụ biểu kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thủy sản, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch UBND huyện Bắc Bình, Giám đốc Ban Quản lý 661, Chi cục trưởng Chi cục Phát triển nông thôn và thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP NHU CẦU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2006 (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 109/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH |
Kế hoạch năm 2006 |
Đề nghị điều chỉnh |
Tăng /giảm (+/-) |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
Tại QĐ 90 |
Tại QĐ 1608 |
|||||
I |
Giao thông vận tải |
28.545 |
- |
27.340 |
-1.205 |
Sở GT-VT |
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
1.655 |
- |
1.390 |
-265 |
“ |
|
- DAĐT đường Ma Lâm - Thuận Minh - H.Cần |
65 |
|
130 |
65 |
“ |
|
- DAĐT đường ven biển T.Thắng - B.Thạnh |
40 |
|
150 |
110 |
“ |
|
- TKKT cầu Sông Lũy |
300 |
|
100 |
-200 |
“ |
|
- DAĐT - TKKT đường L.Hương - P.Phú |
250 |
|
100 |
-150 |
“ |
|
- DAĐT - TKKT đường tránh tuyến ĐT709 và qua cầu Sông Dinh |
500 |
|
160 |
-340 |
“ |
|
- DAĐT - TKKT đường P.Dũng đi Lâm Đồng |
500 |
|
50 |
-450 |
“ |
|
- DAĐT - TKKT A.Lâm - Đông Giang - Đa Mi |
|
|
500 |
500 |
“ |
|
- TKKT mặt cầu Cui, Cây Sao, cầu Quang |
|
|
100 |
100 |
“ |
|
- DAĐT nâng cấp ĐT766 |
|
|
100 |
100 |
“ |
2 |
Thực hiện dự án |
26.890 |
- |
25.950 |
-940 |
“ |
|
- Nâng cấp ĐT.713 (đoạn thị trấn Đức Tài) |
1.900 |
|
300 |
-1.600 |
“ |
|
- Cầu Tà Pao |
300 |
|
800 |
500 |
“ |
|
- Các cầu đường Tân Thiện - Tân Hải |
820 |
|
500 |
-320 |
“ |
|
- Đường Hàm Minh - Thuận Quý |
3.400 |
|
4.800 |
1.400 |
“ |
|
- Đường ĐT707 - Hàm Cần |
5.000 |
|
6.500 |
1.500 |
“ |
|
- Cầu Tầm Hưng |
870 |
|
500 |
-370 |
“ |
|
- Cầu Bà Bích |
1.000 |
|
3.000 |
2.000 |
“ |
|
- Cầu Sông Dinh, xã Tân Xuân |
1.800 |
|
100 |
-1.700 |
“ |
|
- Cầu Hiệp Trí |
800 |
|
350 |
-450 |
“ |
|
- Đường ĐT720 (710 cũ) |
5.000 |
|
3.600 |
-1.400 |
“ |
|
- Cảng vận tải Phan Thiết |
5.500 |
|
1.500 |
-4.000 |
“ |
|
- Đường Hàm Cần - Mỹ Thạnh |
500 |
|
4.000 |
3.500 |
“ |
II |
Tài nguyên - Môi trường |
|
100 |
100 |
- |
Sở TN-MT |
1 |
XD hệ thống CSDL tài nguyên khoáng sản Bình Thuận |
|
100 |
- |
-100 |
“ |
2 |
Điều tra đánh giá nguồn nước dưới đất khu Long Sơn - Suối Nước |
|
- |
100 |
100 |
“ |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN VÀ TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NĂM 2006 (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số109/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh )
ĐVT: Triệu đồng
STT |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH |
Kế hoạch năm 2006 |
Đề nghị điều chỉnh |
Tăng / giảm (+/-) |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
Tại QĐ 1108 |
Tại QĐ 1608 |
||||||
I |
Nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia và dự án lớn |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
9.770 |
0 |
8.502 |
-1.268 |
Ban QLDA 661 |
(*) |
|
- Thanh toán nợ |
36 |
|
439 |
403 |
“ |
|
|
- Trồng rừng tập trung |
3.420 |
|
2.793 |
-627 |
“ |
|
|
+ Rừng phòng hộ |
3.420 |
|
2.793 |
-627 |
“ |
|
|
- Chăm sóc rừng trồng |
1.612 |
|
1.753 |
141 |
“ |
|
|
- Bảo vệ rừng trồng |
601 |
|
232 |
-369 |
“ |
|
|
- Bảo vệ rừng tự nhiên |
194 |
|
174 |
-20 |
“ |
|
|
- KNTS có trồng bổ sung |
0 |
|
321 |
321 |
“ |
|
|
- KNTS tự nhiên |
876 |
|
0 |
-876 |
“ |
|
|
- Xây dựng cơ bản |
340 |
|
358 |
18 |
“ |
|
|
- Trạm Quản lý bảo vệ rừng |
340 |
|
358 |
18 |
“ |
|
|
+ Sự nghiệp quản lý |
512 |
|
472 |
-40 |
“ |
|
|
- Hỗ trợ trồng rừng sản xuất |
1.651 |
|
1.261 |
-390 |
“ |
|
|
- Rà soát quy hoạch 03 loại rừng |
500 |
|
500 |
0 |
“ |
|
|
- Xây dựng DA hỗ trợ trồng rừng sản xuất |
28 |
|
21 |
-7 |
“ |
|
|
- Trồng cây phân tán |
0 |
|
178 |
178 |
“ |
|
II |
Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình phát triển NTTS và giống thủy sản |
|
94 |
94 |
0 |
|
|
|
- Quy hoạch, chuẩn bị đầu tư |
|
94 |
94 |
0 |
|
|
|
+ Thanh toán nợ |
|
94 |
62 |
-32 |
Sở Thủy sản |
|
|
BCNCKT - TKKT vùng nuôi tôm Hiệp Hòa,Tân Thắng |
|
17 |
5 |
-12 |
“ |
|
|
BCNCKT - TKKT vùng nuôi tôm Tân Thành, Tân Thuận |
|
|
57 |
57 |
“ |
|
|
BCNCKT - TKKT vùng nuôi tôm Bãi Trọ, Liên Hương |
|
33 |
0 |
-33 |
“ |
|
|
BCNCKT - TKKT Khu quy hoạch sản xuất tôm giống Vũng Mũ I |
|
44 |
0 |
-44 |
“ |
|
|
+ Dự án mới |
|
0 |
32 |
32 |
“ |
|
|
Mở rộng và nâng cấp trạm kiểm dịch giống thủy sản Vĩnh Tân |
|
|
32 |
32 |
Chi cục quản lý thủy sản |
|
2 |
Dự án khu dân cư Suối Sâu - Suối Giêng |
|
5.000 |
5.000 |
0 |
Chi cục PTNT |
|
|
- Khu dân cư Suối Sâu - xã Suối Kiết |
|
2.500 |
2.500 |
0 |
“ |
|
|
+ Hỗ trợ đền bù và chính sách di dời |
|
2.500 |
1.770 |
-730 |
“ |
|
|
+ TKKT các hạng mục công trình công cộng |
|
|
150 |
150 |
“ |
|
|
+ Xây lắp trụ sở làm việc |
|
|
580 |
580 |
“ |
|
|
- Khu dân cư Suối Giêng - xã Tân Đức |
|
2.500 |
2.500 |
0 |
“ |
|
|
+ Hỗ trợ đền bù và chính sách di dời |
|
2.500 |
1.730 |
-770 |
“ |
|
|
+ TKKT các hạng mục công trình công cộng |
|
|
210 |
210 |
“ |
|
|
+ Xây lắp trụ sở làm việc |
|
|
560 |
560 |
“ |
|
Chú thích:
(*) Chi tiết có phụ biểu kèm theo
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số109/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh)
CHỈ TIÊU |
ĐVT |
Kế hoạch theo QĐ số 1108 |
Đề nghị điều chỉnh |
Trong đó |
|||||||||||||||
BQLR Tuy Phong |
BQL Sông Mao |
BQLR Lê Hồng Phong |
BQLR Hồng Phú |
BQLR Phan Thiết |
LT Hàm Thuận Nam |
BQL Tà Cú |
LT Hàm Tân |
BQL Núi Ông |
BQL RPH Cà Giây |
BQL RPH SM Capét |
BQL Trị An |
BQL RPH HT - Đami |
BQL RPH LS Đá Bạc |
Trạm Phú Quý |
BQL 661 tỉnh |
||||
A. SẢN XUẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trồng rừng tập trung |
ha |
1.140 |
1.117 |
117 |
300 |
400 |
200 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
- Rừng đặc dụng |
“ |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng phòng hộ |
“ |
1.140 |
1.117 |
117 |
300 |
400 |
200 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chăm sóc rừng trồng |
“ |
2.591 |
2.245 |
100 |
300 |
400 |
588 |
457 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
- Năm thứ nhất |
“ |
1.591 |
1.355 |
100 |
300 |
400 |
347 |
208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ hai |
“ |
591 |
490 |
|
|
|
241 |
249 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ ba |
“ |
400 |
400 |
|
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chăm sóc chà là |
“ |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bảo vệ rừng trồng |
“ |
4.830 |
4.557 |
242 |
444 |
506 |
852 |
1.303 |
463 |
617 |
|
|
|
|
130 |
|
|
|
|
- Chuyển tiếp diện tích cũ |
“ |
4.201 |
4.557 |
242 |
444 |
506 |
852 |
1.303 |
463 |
617 |
0 |
0 |
0 |
0 |
130 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Thực hiện mới |
“ |
629 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Bảo vệ rừng tự nhiên |
“ |
3.878 |
3.459 |
300 |
0 |
0 |
1.371 |
0 |
0 |
1.207 |
0 |
|
281 |
|
|
|
300 |
|
|
- Chuyển tiếp diện tích cũ |
“ |
3.878 |
3.459 |
300 |
|
|
1.371 |
|
|
1.207 |
|
|
281 |
|
|
|
300 |
|
|
5. KNTS có trồng dặm |
“ |
|
1.000 |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện mới |
“ |
|
1.000 |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. KNTS tự nhiên |
“ |
5.232 |
3.768 |
200 |
|
2.000 |
0 |
0 |
|
968 |
|
|
200 |
|
|
400 |
|
|
|
- Chuyển tiếp diện tích cũ |
“ |
3.282 |
3.768 |
200 |
|
2.000 |
|
|
|
968 |
|
|
200 |
|
|
400 |
|
|
|
- Thực hiện mới |
“ |
1.950 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Xây dựng cơ bản |
cái |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trạm bảo vệ rừng |
cái |
4 |
4 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
2 |
|
|
|
|
|
8. Hỗ trợ TR sản xuất, cây PT |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ trồng rừng sản xuất |
|
700 |
700 |
100 |
100 |
400 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây phân tán |
|
115 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
70 |
|
B. VỐN ĐẦU TƯ |
Tr.đồn |
9.770 |
8.502 |
832 |
1.298 |
3.011 |
1.110 |
929 |
24 |
178 |
64 |
94 |
28 |
170 |
28 |
21 |
20 |
125 |
569 |
1. Thanh toán nợ 2005 |
“ |
36 |
439 |
109 |
|
266 |
33 |
4 |
|
|
|
|
3 |
|
20 |
|
4 |
|
|
2. Trồng rừng tập trung |
“ |
3.420 |
2.793 |
293 |
750 |
1.000 |
500 |
250 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Rừng phòng hộ, đặc dụng |
“ |
3.420 |
2.793 |
293 |
750 |
1.000 |
500 |
250 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3. Chăm sóc rừng trồng |
“ |
1.612 |
1.753 |
92 |
270 |
631 |
404 |
356 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Năm thứ nhất |
“ |
1.115 |
1.283 |
92 |
270 |
425 |
335 |
161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ hai |
“ |
296 |
264 |
|
|
|
69 |
195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ ba |
“ |
120 |
206 |
|
|
206 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chăm sóc chà là |
“ |
81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Bảo vệ rừng trồng |
“ |
601 |
232 |
13 |
23 |
26 |
43 |
66 |
23 |
31 |
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
- Chuyển tiếp diện tích cũ |
“ |
210 |
232 |
13 |
23 |
26 |
43 |
66 |
23 |
31 |
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
- Thực hiện mới |
“ |
391 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Bảo vệ rừng tự nhiên |
“ |
194 |
174 |
15 |
0 |
0 |
69 |
0 |
0 |
61 |
0 |
0 |
14 |
0 |
0 |
0 |
15 |
0 |
0 |
- Chuyển tiếp diện tích cũ |
“ |
194 |
174 |
15 |
|
|
69 |
|
|
61 |
|
|
14 |
|
|
|
15 |
|
|
6. KNTS có trồng dặm |
“ |
0 |
105 |
65 |
|
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện mới |
“ |
0 |
105 |
65 |
|
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. KNTS tự nhiên |
“ |
876 |
216 |
10 |
0 |
100 |
0 |
|
0 |
76 |
0 |
0 |
10 |
|
0 |
20 |
0 |
|
|
- Chuyển tiếp diện tích cũ |
“ |
394 |
216 |
10 |
|
100 |
|
|
|
76 |
|
|
10 |
|
|
20 |
|
|
|
- Thực hiện mới |
“ |
482 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hỗ trợ trồng RSX, cây phân tán |
“ |
1.651 |
1.439 |
195 |
175 |
697 |
0 |
194 |
0 |
0 |
60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
118 |
0 |
- Hỗ trợ trồng rừng sản xuất |
“ |
1.391 |
1.261 |
195 |
175 |
697 |
|
194 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây phân tán |
“ |
260 |
178 |
|
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
|
|
|
|
118 |
|
9. Sự nghiệp quản lý |
“ |
512 |
472 |
41 |
73 |
150 |
61 |
52 |
1 |
10 |
4 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
7 |
69 |
10. Xây dựng cơ bản |
“ |
340 |
358 |
0 |
0 |
94 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
94 |
0 |
170 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Trạm bảo vệ rừng |
“ |
340 |
358 |
|
|
94 |
|
|
|
|
|
94 |
|
170 |
|
|
|
|
|
11. Rà soát QH 03 loại rừng |
“ |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
12. Chi phí XD dự án HTTRSX |
“ |
28 |
21 |
|
7 |
7 |
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Bảng giá đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/12/2006 | Cập nhật: 17/01/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/12/2006 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về kế hoạch hành động vì sự tiến bộ của phụ nữ giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 29/12/2006 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của ban tôn giáo quận 3 do Ủy ban nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 26/12/2006 | Cập nhật: 26/12/2007
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của phòng y tế huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 06/12/2006 | Cập nhật: 25/12/2007
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND ban hành kế hoạch thực hiện chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2006 - 2010 do Ủy ban nhân dân Quận 8 ban hành Ban hành: 07/11/2006 | Cập nhật: 25/12/2007
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 18/12/2006 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND quy định tạm thời mức thu phí đấu giá tài sản tại Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá (thuộc Sở Tư pháp) tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/09/2006 | Cập nhật: 14/08/2012
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND quy định hệ số để tính phụ cấp khu vực, quy định chuyển tiếp đối với dự án đầu tư, công trình, hạng mục công trình xây dựng khi áp dụng bộ đơn giá xây dựng công trình của tỉnh Đắk Lăk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lăk ban hành Ban hành: 12/10/2006 | Cập nhật: 21/06/2011
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND quy định chế độ bồi dưỡng cho lực lượng phục vụ thi đấu thể thao, chế độ khen thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên đạt thành tích cao của tỉnh Đắk Nông Ban hành: 01/11/2006 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 18/10/2006 | Cập nhật: 05/03/2010
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 10/11/2006 | Cập nhật: 25/06/2011
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND tạm thời không áp dụng đơn giá thuê đất tăng thêm trên địa bàn tỉnh tại Quyết định 32/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 06/10/2006 | Cập nhật: 15/12/2010
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế tập thể giai đoạn 2006-2010 Ban hành: 09/08/2006 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá bồi thường một số loại cây trồng do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 28/08/2006 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Đề án thực hiện Chương trình phát triển thể dục thể thao ở xã, phường, thị trấn tỉnh Quảng Nam đến năm 2010 Ban hành: 05/09/2006 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng công trình phần lắp đặt Ban hành: 24/08/2006 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Quy định triển khai ra diện rộng mô hình khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 22/06/2006 | Cập nhật: 02/04/2011
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Bộ Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 06/07/2006 | Cập nhật: 25/10/2012
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND công nhận Điều lệ Liên minh Hợp tác xã tỉnh Lai Châu Ban hành: 12/06/2006 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND bổ sung và điều chỉnh quy chế làm việc của Sở Y tế Long An Ban hành: 23/08/2006 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND quy định chi trả chế độ trợ cấp xã hội thường xuyên cho đối tượng xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 08/06/2006 | Cập nhật: 26/06/2012
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình phát triển thanh niên Gia Lai đến năm 2010 Ban hành: 28/06/2006 | Cập nhật: 16/03/2015
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND Quy định tạm thời về quản lý hoạt động tuyên truyền, cổ động trực quan trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 03/05/2006 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Khuyến công trực thuộc Sở Công nghiệp tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/04/2006 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 108/2005/QĐ-UBND Ban hành: 21/04/2006 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Hội đồng xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân, Nhà giáo Ưu tú tỉnh Lào Cai Ban hành: 16/05/2006 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về điều chỉnh vốn, tên và chủ đầu tư các công trình đầu tư xây dựng cơ bản năm 2006 theo Quyết định 90/2005/QĐ-UBND Ban hành: 29/05/2006 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai Ban hành: 22/05/2006 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND duyệt đơn giá chi phí vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt và xe đưa rước học sinh-sinh viên và công nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2005 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về việc thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Quyết định 290/2005/QÐ-TTg do Ủy ban nhân dân Tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 18/04/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND quy chế quản lý xây dựng Khu dân cư Thương mại Dịch vụ Đông Bình Dương, xã Tân Bình, huyện Dĩ An do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 14/02/2006 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 90/2005/QĐ-UBND quy định phương pháp xác định giá đất và giá các loại đất năm 2006 tỉnh Quảng Nam Ban hành: 30/12/2005 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 90/2005/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2006 Ban hành: 27/12/2005 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 90/2005/QĐ-UBND về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụInternet công cộng trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban Nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 14/10/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 90/2005/QĐ-UBND thành lập Chi cục Thuỷ sản thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 28/07/2005 | Cập nhật: 20/05/2006