Quyết định 106/2006/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn chương trình trung ương hỗ trợ có mục tiêu năm 2006
Số hiệu: | 106/2006/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Huỳnh Tấn Thành |
Ngày ban hành: | 28/12/2006 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 106/2006/QĐ-UBND |
Phan Thiết, ngày 28 tháng 12 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NĂM 2006
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội khóa XI kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 90/2005/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2005, Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2006, Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2006 và Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2006 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3786/TTr-KH&ĐT ngày 19/12/2006 và Tờ trình số 3808/TTr-KH&ĐT ngày 21/12/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn Chương trình Trung ương hỗ trợ có mục tiêu năm 2006 theo Quyết định số 90/2005/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2005, Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2006, Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2006 và Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2006 của UBND tỉnh (có phụ biểu kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND huyện Bắc Bình, Chủ tịch UBND huyện Đức Linh, Chủ tịch UBND huyện Hàm Thuận Nam, Chi cục trưởng Chi cục Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn và thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP NHU CẦU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH 2006 NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC DỰ ÁN LỚN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/2006/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh)
|
Tổng số |
19.378 |
6.166 |
8.741 |
4.471 |
19.378 |
0 |
|
|
@ |
Chương trình xóa đói giảm nghèo và VL |
7.596 |
0 |
5.491 |
2.105 |
7.596 |
0 |
|
|
+ |
Dự án xây dựng vùng kinh tế mới |
4.582 |
0 |
3.700 |
882 |
5.110 |
528 |
Chi cục PTNT |
|
- |
Dự án Phước Thể |
43 |
0 |
0 |
43 |
7 |
-36 |
“ |
|
|
Hệ thống điện khu dân cư Phước Thể |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
4 |
“ |
(*) |
|
Hệ thống thoát nước |
43 |
|
|
43 |
0 |
-43 |
“ |
|
|
Hệ thống cấp nước khu dân cư Phước Thể |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
3 |
“ |
(*) |
- |
Dự án Vĩnh Hảo |
700 |
0 |
400 |
300 |
0 |
-700 |
“ |
|
|
Hệ thống điện KDC nông thôn Vĩnh Hảo |
700 |
|
400 |
300 |
0 |
-700 |
“ |
(***) |
- |
Dự án Cà Giây |
711 |
0 |
700 |
11 |
3 |
-708 |
“ |
|
|
Trạm Y tế Cà Giây |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
2 |
“ |
(*) |
|
03 phòng học Cà Giây |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
“ |
(*) |
|
Hệ thống nước sinh hoạt |
711 |
|
700 |
11 |
0 |
-711 |
“ |
(****) |
- |
Dự án Trà Tân |
2.097 |
0 |
1.800 |
297 |
3.200 |
1.103 |
“ |
|
|
Kênh thoát lũ Nam Hà |
400 |
|
400 |
|
900 |
500 |
“ |
(**) |
|
Đường 713 giáp Cao su Vũ Hòa |
400 |
|
400 |
|
800 |
400 |
“ |
(**) |
|
Cầu trên đường 713 - Thác Mai |
597 |
|
300 |
297 |
0 |
-597 |
“ |
|
|
Cầu trên đường 713 Mũi Thuyền - Thôn 5 |
700 |
|
700 |
|
1.500 |
800 |
“ |
|
- |
Dự án Ba Bàu |
531 |
0 |
300 |
231 |
347 |
-184 |
“ |
|
|
TKKT cầu trên đường Hàm Cường |
32 |
|
|
32 |
0 |
-32 |
“ |
|
|
Đường giao thông và cầu Hàm Cường |
300 |
|
300 |
|
347 |
47 |
“ |
|
|
Cầu trên đường Hàm Cường |
199 |
|
|
199 |
0 |
-199 |
“ |
|
- |
Dự án Tiến Thành |
500 |
0 |
500 |
0 |
1.553 |
1.053 |
“ |
|
|
Hệ thống điện trạm bơm Quán Thùng |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
3 |
“ |
(*) |
|
Đường từ dốc Hòn Giồ - đường 327 |
500 |
|
500 |
|
1.550 |
1.050 |
“ |
(**) |
+ |
Dự án ổn định dân di cư tự do |
3.014 |
0 |
1.791 |
1.223 |
2.486 |
-528 |
Chi cục PTNT |
|
- |
Dự án Thuận Hòa |
174 |
0 |
160 |
14 |
0 |
-174 |
“ |
|
|
3 phòng học thôn 2, 3 Thuận Hòa |
174 |
|
160 |
14 |
0 |
-174 |
“ |
|
- |
Dự án Tân Minh |
432 |
0 |
425 |
7 |
425 |
-7 |
“ |
|
|
Đường QL1A - thôn Cây Cày - Tân Minh |
432 |
|
425 |
7 |
425 |
-7 |
“ |
(*) |
- |
Dự án Suối Kiết |
0 |
0 |
0 |
0 |
114 |
114 |
“ |
|
|
San ủi khu dân cư Suối Kiết |
0 |
0 |
0 |
0 |
24 |
24 |
“ |
(*) |
|
CTR, WC, giếng nước Trường TH SDinh |
0 |
0 |
0 |
0 |
90 |
90 |
“ |
(*) |
- |
Dự án Đức Chính |
428 |
0 |
300 |
128 |
268 |
-160 |
“ |
|
|
Đường 713 đến vùng cây công nghiệp |
300 |
|
300 |
|
175 |
-125 |
“ |
(*) |
|
Cầu trên đường Nam Liên - Đê Bao |
128 |
|
|
128 |
93 |
-35 |
“ |
(*) |
- |
Dự án Bình Lễ - Bình Tân |
824 |
0 |
400 |
424 |
424 |
-400 |
“ |
|
|
Cầu Gia Reo - Châu Tá trên đường Bình Lễ |
824 |
|
400 |
424 |
424 |
-400 |
“ |
(*) |
- |
Dự án Chí Công |
1.156 |
0 |
506 |
650 |
676 |
-480 |
“ |
|
|
Sông Hiệp Đức, Đê Bao, Kè chắn sóng |
700 |
|
200 |
500 |
520 |
-180 |
“ |
(*) |
|
Kênh thoát lũ Hòa Minh - Chí Công |
456 |
|
306 |
150 |
156 |
-300 |
“ |
|
- |
03 phòng học Phú Hải |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
“ |
(*) |
- |
Đường Bàu đổ muối khu SX - Hàm Liêm |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
3 |
“ |
(*) |
- |
Chuẩn bị đầu tư các dự án |
0 |
0 |
0 |
0 |
575 |
575 |
“ |
|
|
Thanh toán nợ |
0 |
0 |
0 |
0 |
225 |
225 |
|
|
|
QH sắp xếp ổn định dân cư nông thôn tỉnh Bình thuận giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến 2015 |
0 |
|
|
|
225 |
225 |
“ |
(**) |
|
Dự án mới |
0 |
0 |
0 |
0 |
350 |
350 |
“ |
|
|
DAĐT-TKKT Khu dân cư Hồ Tôm |
0 |
|
|
|
100 |
100 |
“ |
|
|
DAĐT-TKKT Khu dân cư Nghĩa Trũng |
0 |
|
|
|
100 |
100 |
“ |
|
|
DAĐT-TKKT Khu dân cư H’Mông |
0 |
|
|
|
100 |
100 |
“ |
|
|
Lập dự án điều chỉnh Khu dân cư Cà Giây |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
50 |
“ |
|
+ |
Dự án hướng dẫn người nghèo làm ăn, KN, KL |
150 |
0 |
0 |
0 |
150 |
0 |
Chi cục PTNT |
|
- |
Tại Quyết định số 1394/QĐ-UBND |
150 |
0 |
0 |
0 |
0 |
-150 |
|
|
|
Xã Phan Điền |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Mô hình chăn nuôi cừu sinh sản |
50 |
|
|
|
0 |
-50 |
|
|
|
Xã Phan Sơn |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
Mô hình chăn nuôi dê Bách Thảo sinh sản |
100 |
|
|
|
0 |
-100 |
|
|
- |
Điều chỉnh mô hình và địa bàn |
0 |
0 |
0 |
0 |
150 |
150 |
|
|
|
Xã Phan Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mô hình chăn nuôi dê Bách Thảo sinh sản |
0 |
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
Xã Phan Thanh |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
Mô hình chăn nuôi dê Bách Thảo sinh sản |
0 |
|
|
|
100 |
100 |
|
|
+ |
Dự án Định canh định cư ngoài CT 135 |
65 |
0 |
65 |
0 |
65 |
0 |
|
|
- |
CTR, WC Trường mẫu giáo thôn 7, Đức Tín |
65 |
|
65 |
|
0 |
-65 |
UBND Đức Linh |
|
- |
CTR, sân, giếng nước NVH thôn 9, MêPu |
0 |
|
0 |
|
65 |
65 |
“ |
|
@ |
Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn |
5.616 |
0 |
3.250 |
2.366 |
5.616 |
0 |
TTN SHVSMTNT |
|
+ |
Công trình thanh toán nợ |
1.707 |
0 |
50 |
1.657 |
1.196 |
-511 |
“ |
|
- |
Hệ thống nước Hàm Mỹ |
40 |
|
|
40 |
0 |
-40 |
“ |
(*) |
- |
Hệ thống nước xã Hồng Liêm |
701 |
|
|
701 |
150 |
-551 |
“ |
(*) |
- |
Phòng xét nghiệm Trung tâm nước |
966 |
0 |
50 |
916 |
1.046 |
80 |
“ |
|
- |
Thiết bị |
966 |
|
50 |
916 |
966 |
0 |
“ |
|
- |
Xây lắp |
0 |
0 |
0 |
0 |
80 |
80 |
“ |
|
+ |
Công trình chuyển tiếp |
1.409 |
0 |
700 |
709 |
1.023 |
-387 |
“ |
|
+ |
Công trình mới |
2.500 |
0 |
2.500 |
0 |
3.398 |
898 |
“ |
|
- |
HTN xã Tân Thắng - Hàm Tân |
200 |
|
200 |
|
760 |
560 |
“ |
|
- |
HTN xã Lương Sơn - Bắc Bình |
2.000 |
|
2.000 |
|
2.238 |
238 |
“ |
|
- |
HTN xã Tân Xuân - Hàm Tân |
300 |
|
300 |
|
400 |
100 |
“ |
|
@ |
Chương trình Giáo dục - Đào tạo |
3.651 |
3.651 |
0 |
0 |
3.651 |
0 |
Sở GD - ĐT |
|
|
Trường Cao đẳng sư phạm |
2.400 |
2.400 |
|
|
2.330 |
-70 |
|
|
|
T.tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp tỉnh |
200 |
200 |
|
|
270 |
70 |
|
|
|
Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo |
1.000 |
1.000 |
|
|
967 |
-33 |
Sở GD - ĐT |
Cơ sở mới |
|
Trung tâm GDTX-HN Tánh Linh |
51 |
51 |
|
|
84 |
33 |
Sở GD - ĐT |
|
@ |
Chương trình Văn hóa |
641 |
641 |
0 |
0 |
641 |
0 |
Sở GD - ĐT |
|
1 |
Dự án bảo tồn di sản văn hóa |
626 |
626 |
0 |
0 |
626 |
0 |
|
|
|
Chống xuống cấp di tích kiến trúc nghệ thuật Đình làng Lạc Đạo, Phan Thiết |
55 |
55 |
|
|
42 |
-13 |
|
|
|
Chống xuống cấp di tích kiến trúc nghệ thuật Đình làng Xuân Hội - Bắc Bình |
72 |
72 |
|
|
34 |
-38 |
|
|
|
Chống xuống cấp di tích lịch sử VH miễu Văn Thánh, Chí Công, Tuy Phong |
249 |
249 |
|
|
268 |
19 |
|
|
|
Chống xuống cấp di tích đền thờ Phônít - Bắc Bình |
250 |
250 |
|
|
282 |
32 |
|
|
2 |
Mục tiêu xây dựng đời sống văn hóa cơ sở |
15 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
Sở VH - TT |
|
|
Tbị Nhà văn hóa xã Tiến Thành - Phan Thiết |
15 |
15 |
|
|
0 |
-15 |
|
|
|
Tbị Nhà văn hóa xã Đông Hà - Đức Linh |
0 |
0 |
|
|
15 |
15 |
|
|
@ |
Vốn xổ số kiến thiết |
1.200 |
1.200 |
0 |
0 |
1.200 |
0 |
|
|
1 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Bắc Bình |
600 |
600 |
|
|
0 |
-600 |
UBND B.Bình |
|
2 |
Trường THPT Bắc Bình |
600 |
600 |
|
|
1.038 |
438 |
Sở GD-ĐT |
|
3 |
Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo |
0 |
0 |
|
|
162 |
162 |
Sở GD-ĐT |
Cơ sở cũ |
@ |
Chương trình 135 |
674 |
674 |
0 |
0 |
674 |
0 |
|
|
- |
Xã Mỹ Thạnh |
500 |
500 |
0 |
0 |
401 |
-99 |
UBND HT Nam |
|
|
Trường THCS Mỹ Thạnh |
500 |
500 |
|
|
401 |
-99 |
|
|
- |
Xã Hàm Cần |
174 |
174 |
0 |
0 |
273 |
99 |
UBND HT Nam |
|
|
06 phòng trường THCS |
174 |
174 |
|
|
235 |
61 |
|
|
|
BCKTKT đường vào Khu SX thôn 2 |
0 |
0 |
|
|
18 |
18 |
|
|
|
BCKTKT đường vào Khu SX thôn 3 |
0 |
0 |
|
|
20 |
20 |
|
|
Chú thích:
(*) : Công trình đã quyết toán;
(**) : Công trình đã hoàn thành, ghi bổ sung thanh toán nợ;
(***) : UBND tỉnh có chủ trương chuyển công trình cho ngành điện đầu tư;
(****) : UBND tỉnh có chủ trương điều chỉnh lại dự án.
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về kế hoạch hành động vì sự tiến bộ của phụ nữ giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 29/12/2006 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của ban tôn giáo quận 3 do Ủy ban nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 26/12/2006 | Cập nhật: 26/12/2007
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Bảng giá đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/12/2006 | Cập nhật: 17/01/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/12/2006 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND ban hành kế hoạch thực hiện chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2006 - 2010 do Ủy ban nhân dân Quận 8 ban hành Ban hành: 07/11/2006 | Cập nhật: 25/12/2007
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của phòng y tế huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 06/12/2006 | Cập nhật: 25/12/2007
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 18/12/2006 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND quy định tạm thời mức thu phí đấu giá tài sản tại Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá (thuộc Sở Tư pháp) tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/09/2006 | Cập nhật: 14/08/2012
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND quy định hệ số để tính phụ cấp khu vực, quy định chuyển tiếp đối với dự án đầu tư, công trình, hạng mục công trình xây dựng khi áp dụng bộ đơn giá xây dựng công trình của tỉnh Đắk Lăk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lăk ban hành Ban hành: 12/10/2006 | Cập nhật: 21/06/2011
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND quy định chế độ bồi dưỡng cho lực lượng phục vụ thi đấu thể thao, chế độ khen thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên đạt thành tích cao của tỉnh Đắk Nông Ban hành: 01/11/2006 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 10/11/2006 | Cập nhật: 25/06/2011
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND tạm thời không áp dụng đơn giá thuê đất tăng thêm trên địa bàn tỉnh tại Quyết định 32/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 06/10/2006 | Cập nhật: 15/12/2010
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá bồi thường một số loại cây trồng do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 28/08/2006 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 18/10/2006 | Cập nhật: 05/03/2010
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Đề án thực hiện Chương trình phát triển thể dục thể thao ở xã, phường, thị trấn tỉnh Quảng Nam đến năm 2010 Ban hành: 05/09/2006 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế tập thể giai đoạn 2006-2010 Ban hành: 09/08/2006 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng công trình phần lắp đặt Ban hành: 24/08/2006 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND bổ sung và điều chỉnh quy chế làm việc của Sở Y tế Long An Ban hành: 23/08/2006 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Quy định triển khai ra diện rộng mô hình khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 22/06/2006 | Cập nhật: 02/04/2011
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Bộ Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 06/07/2006 | Cập nhật: 25/10/2012
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND công nhận Điều lệ Liên minh Hợp tác xã tỉnh Lai Châu Ban hành: 12/06/2006 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình phát triển thanh niên Gia Lai đến năm 2010 Ban hành: 28/06/2006 | Cập nhật: 16/03/2015
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND quy định chi trả chế độ trợ cấp xã hội thường xuyên cho đối tượng xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 08/06/2006 | Cập nhật: 26/06/2012
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND Quy định tạm thời về quản lý hoạt động tuyên truyền, cổ động trực quan trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 03/05/2006 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 108/2005/QĐ-UBND Ban hành: 21/04/2006 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về điều chỉnh vốn, tên và chủ đầu tư các công trình đầu tư xây dựng cơ bản năm 2006 theo Quyết định 90/2005/QĐ-UBND Ban hành: 29/05/2006 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 90/2005/QĐ-UBND về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụInternet công cộng trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban Nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 14/10/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 90/2005/QĐ-UBND thành lập Chi cục Thuỷ sản thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 28/07/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Hội đồng xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân, Nhà giáo Ưu tú tỉnh Lào Cai Ban hành: 16/05/2006 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND duyệt đơn giá chi phí vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt và xe đưa rước học sinh-sinh viên và công nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2005 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND quy chế quản lý xây dựng Khu dân cư Thương mại Dịch vụ Đông Bình Dương, xã Tân Bình, huyện Dĩ An do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 14/02/2006 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Khuyến công trực thuộc Sở Công nghiệp tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/04/2006 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 90/2005/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2006 Ban hành: 27/12/2005 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai Ban hành: 22/05/2006 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về việc thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Quyết định 290/2005/QÐ-TTg do Ủy ban nhân dân Tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 18/04/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 90/2005/QĐ-UBND quy định phương pháp xác định giá đất và giá các loại đất năm 2006 tỉnh Quảng Nam Ban hành: 30/12/2005 | Cập nhật: 10/06/2015