Quyết định 105/2009/QĐ-UBND ban hành Định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Nghệ An quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Số hiệu: | 105/2009/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Hồ Đức Phớc |
Ngày ban hành: | 01/12/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Khoa học, công nghệ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 105/2009/QĐ-UBND |
Vinh, ngày 01 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO TỈNH NGHỆ AN QUẢN LÝ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07/5/2007 của Liên bộ Bộ Tài chính-Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 927/TT-KHCN ngày 27/10/2009 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3717/STC-HCVX ngày 17/11/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản “Định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Nghệ An quản lý”.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 20/3/2008 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Nghệ An quản lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC
XÂY DỰNG DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO TỈNH NGHỆ AN QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 105/2009/QĐ-UBND ngày 01/12/2009 của UBND tỉnh Nghệ An)
I. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG
Định mức này áp dụng đối với: Các đề tài nghiên cứu khoa học, dự án sản xuất thử nghiệm, dự án khoa học và công nghệ, các nhiệm vụ khoa học và công nghệ khác có sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Nghệ An quản lý (bao gồm đề tài nghiên cứu khoa học, dự án sản xuất thử nghiệm, dự án khoa học và công nghệ, nhiệm vụ khoa học và công nghệ khác do cấp tỉnh hoặc cấp ngành, huyện, thành phố, thị xã quản lý, thực hiện-sau đây gọi tắt là đề tài, dự án KH&CN); các hoạt động phục vụ công tác quản lý các đề tài, dự án KH&CN của cơ quan có thẩm quyền.
Các nội dung chi cho các hoạt động phục vụ công tác quản lý của cơ quan có thẩm quyền đối với các đề tài, dự án KH&CN và nội dung chi thực hiện các đề tài, dự án KH &CN áp dụng theo Thông tư số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07/5/2007 của Liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ.
Các định mức chi nêu sau đây là định mức chi tối đa; các cơ quan, đơn vị và cá nhân thực hiện đề tài, dự án căn cứ vào nhiệm vụ khoa học, công nghệ và nguồn kinh phí được bố trí để quyết định mức chi cho phù hợp.
Các định mức chi, lập dự toán khác của đề tài, dự án KH&CN không quy định cụ thể tại Định mức này được thực hiện theo các quy định hiện hành của nhà nước.
II. ĐỊNH MỨC CỤ THỂ
1. Chi cho các hoạt động phục vụ công tác quản lý của cơ quan có thẩm quyền đối với các đề tài, dự án KH&CN
Đơn vị:1.000 đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Khung định mức chi tối đa đề tài/dự án |
|
Cấp tỉnh |
Cấp ngành, huyện |
|||
1 |
Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN |
|
|
|
1.1 |
Xây dựng và đề xuất đề tài, dự án được phê duyệt |
Đề tài/dự án |
1.200 |
960 |
1.2 |
Họp hội đồng xác định danh mục đề tài, dự án |
|
|
|
a |
Chủ tịch hội đồng |
Buổi họp |
240 |
190 |
b |
Các thành viên khác, thư ký khoa học |
Buổi họp |
160 |
130 |
c |
Thư ký hành chính |
Buổi họp |
120 |
100 |
d |
Đại biểu tham dự |
Buổi họp |
60 |
60 |
2 |
Chi tư vấn tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án |
|
|
|
2.1 |
Nhận xét, đánh giá của uỷ viên phản biện (được tính cho tất cả các bộ hồ sơ cùng tham gia tuyển chọn) |
|
|
|
a |
Nhiệm vụ có tới 3 hồ sơ đăng ký |
01 hồ sơ |
360 |
290 |
b |
Nhiệm vụ có tới 4 đến 6 hồ sơ đăng ký |
01 hồ sơ |
320 |
260 |
c |
Nhiệm vụ có tới 7 hồ sơ đăng ký |
01 hồ sơ |
280 |
220 |
2.2 |
Nhận xét, đánh giá của các thành viên khác (được tính cho tất cả các bộ hồ sơ cùng tham gia tuyển chọn) |
|
|
|
a |
Nhiệm vụ có tới 3 hồ sơ đăng ký |
01 hồ sơ |
240 |
190 |
b |
Nhiệm vụ có tới 4 đến 6 hồ sơ đăng ký |
01 hồ sơ |
210 |
170 |
c |
Nhiệm vụ có tới 7 hồ sơ đăng ký |
01 hồ sơ |
200 |
160 |
2.3 |
Chi họp hội đồng tư vấn tuyển chọn |
|
|
|
a |
Chủ tịch hội đồng |
Buổi họp |
240 |
190 |
b |
Các thành viên khác, thư ký khoa học |
Buổi họp |
160 |
130 |
c |
Thư ký hành chính |
Buổi họp |
120 |
100 |
d |
Đại biểu được mời tham dự |
Buổi họp |
60 |
60 |
3 |
Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự án |
|
|
|
3.1 |
Tổ trưởng |
Buổi họp |
200 |
200 |
3.2 |
Thành viên tham gia thẩm định |
Buổi họp |
160 |
160 |
4 |
Chi tư vấn, đánh giá, nghiệm thu chính thức ở cấp quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
4.1 |
Phân tích, đánh giá, khảo nghiệm của chuyên gia về kết quả, sản phẩm đề tài/dự án trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý (số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng tối đa không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án) |
Báo cáo |
800 |
640 |
4.2 |
Họp tổ chuyên gia (nếu có) |
|
|
|
a |
Tổ trưởng |
Buổi họp |
200 |
160 |
b |
Thành viên |
Buổi họp |
160 |
130 |
c |
Đại biểu mời tham dự |
Buổi họp |
60 |
60 |
4.3 |
Nhận xét đánh giá |
|
|
|
a |
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện |
Đề tài, dự án |
800 |
640 |
b |
Nhận xét đánh giá của thành viên khác |
Đề tài, dự án |
480 |
380 |
4.4 |
Họp hội đồng nghiệm thu chính thức |
|
|
|
a |
Chủ tịch hội đồng |
Buổi họp |
320 |
260 |
b |
Các thành viên khác, thư ký khoa học |
Buổi họp |
240 |
190 |
c |
Thư ký hành chính |
Buổi họp |
120 |
100 |
d |
Đại biểu mời tham dự |
Buổi họp |
60 |
60 |
2. Chi cho các hoạt động thực hiện đề tài, dự án KH&CN
Đơn vị :1.000 đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Khung định mức chi tối đa |
|
Đề tài, dự án cấp tỉnh |
Đề tài, dự án cấp ngành, huyện |
|||
1 |
Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt |
Đề tài, dự án |
2.000 |
1.600 |
2 |
Chuyên đề nghiên cứu, xây dựng quy trình KHCN và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án) |
|
|
|
2.1 |
Chuyên đề loại 1 |
Chuyên đề |
10.000 |
8.000 |
2.2 |
Chuyên đề loại 2 |
Chuyên đề |
30.000 |
24.000 |
3 |
Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực KHXH và NV |
Chuyên đề |
|
|
3.1 |
Chuyên đề loại 1 |
Chuyên đề |
8.000 |
6.400 |
3.2 |
Chuyên đề loại 2 |
Chuyên đề |
12.000 |
9.600 |
4 |
Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án |
Báo cáo |
3.000 |
2.400 |
5 |
Lập mẫu phiếu điều tra |
|
|
|
5.1 |
Trong nghiên cứu KHCN |
Phiếu mẫu |
500 |
400 |
5.2 |
Trong nghiên cứu khoa học xã hội & nhân văn |
|
|
|
a |
Đến 30 chỉ tiêu |
Phiếu mẫu |
500 |
400 |
b |
Trên 30 chỉ tiêu |
Phiếu mẫu |
1.000 |
800 |
6 |
Cung cấp thông tin |
|
|
|
6.1 |
Trong nghiên cứu KHCN |
Phiếu |
50 |
40 |
6.2 |
Trong nghiên cứu khoa học xã hội & nhân văn |
|
|
|
a |
Đến 30 chỉ tiêu |
Phiếu |
50 |
40 |
b |
Trên 30 chỉ tiêu |
Phiếu |
70 |
60 |
7 |
Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra |
Đề tài, dự án |
4.000 |
3.200 |
8 |
Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt) |
Đề tài, dự án |
12.000 |
9.600 |
9 |
Tư vấn, đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ) |
|
|
|
9.1 |
Phân tích, đánh giá, khảo nghiệm của chuyên gia về kết quả, sản phẩm đề tài/dự án trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/nghiệm thu nội bộ (số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án) |
Báo cáo |
640 |
580 |
9.2 |
Họp tổ chuyên gia (nếu có) |
|
|
|
a |
Tổ trưởng |
Buổi họp |
160 |
150 |
b |
Thành viên |
Buổi họp |
120 |
110 |
c |
Đại biểu tham dự |
Buổi họp |
60 |
60 |
9.3 |
Nhận xét đánh giá |
|
|
|
a |
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện |
Đề tài, dự án |
640 |
580 |
b |
Nhận xét đánh giá của các thành viên khác |
Đề tài, dự án |
400 |
360 |
9.4 |
Họp hội đồng nghiệm thu |
|
|
|
a |
Chủ tịch hội đồng |
Buổi họp |
160 |
150 |
b |
Các thành viên khác, thư ký khoa học |
Buổi họp |
120 |
110 |
c |
Thư ký hành chính |
Buổi họp |
80 |
70 |
d |
Đại biểu mời tham dự |
Buổi họp |
60 |
60 |
10 |
Hội thảo khoa học |
|
|
|
a |
Người chủ trì |
Buổi hội thảo |
200 |
160 |
b |
Thư ký hội thảo |
Buổi hội thảo |
100 |
80 |
c |
Đại biểu được mời tham dự |
Buổi hội thảo |
60 |
60 |
d |
Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng |
Báo cáo |
500 |
400 |
11 |
Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án |
Tháng |
1.000 |
800 |
12 |
Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho thư ký và kế toán đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định) |
Năm |
15.000 |
12.000 |
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND ban hành chính sách hỗ trợ thực hiện dự án quy hoạch phát triển chăn nuôi trâu, bò thịt theo hướng sản xuất hàng hóa bền vững tỉnh Điện Biên giai đoạn 2006 - 2015 Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 23/03/2015
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND quy định hoạt động đo đạc và bản đồ Ban hành: 17/12/2008 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND về bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 13/01/2009
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND quy định mức thu phí và lệ phí; sửa đổi về phí, lệ phí tại phụ lục kèm theo Quyết định 84/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 08/06/2010
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND về Quy chế Số hóa thông tin và chia sẻ thông tin số trong cơ quan quản lý nhà nước tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/10/2008 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, thôn và tổ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 01/10/2008 | Cập nhật: 03/06/2010
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 11/11/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 29/09/2008 | Cập nhật: 07/10/2008
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/10/2008 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND thu hồi Quyết định 3318/2003/QĐ-UB về việc thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 15/10/2008 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 25/08/2008 | Cập nhật: 18/09/2008
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ làng văn hoá, khu phố (tổ dân phố) văn hoá Ban hành: 04/09/2008 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND về giá thu tạm thời dịch vụ y tế tại trạm y tế tuyến xã tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/08/2008 | Cập nhật: 15/10/2012
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/09/2008 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 28/08/2008 | Cập nhật: 01/10/2008
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND về quy định sửa đổi phí, lệ phí, học phí; giá thu một phần viện phí Phòng khám đa khoa khu vực, Trạm y tế xã, phường, trị trấn và chính sách huy động, sử dụng khoản đóng góp của nhân dân trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 04/08/2008 | Cập nhật: 15/04/2011
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 21/07/2008 | Cập nhật: 23/11/2010
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại, tố cáo của tổ chức, công dân thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 08/08/2008 | Cập nhật: 15/02/2011
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND về số lượng, điều kiện và chế độ thù lao đối với nhân viên khuyến nông ở xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 08/09/2008 | Cập nhật: 23/05/2011
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu tỉnh Bình Định đến năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 07/07/2008 | Cập nhật: 17/08/2010
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý đầu tư, thực hiện các dự án Phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 – 2010 (gọi tắt là Chương trình 135 giai đoạn II) trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 24/06/2008 | Cập nhật: 28/05/2010
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 15/07/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình kiến trúc, cây trái và hoa màu trên đất khi nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 24/06/2008 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND về quy chế khen thưởng về các hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 18/06/2008 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 27/06/2008 | Cập nhật: 30/11/2009
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND thành lập Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng số 1 trực thuộc Chi cục Kiểm lâm tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/06/2008 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định khung chính sách bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất tách ra khỏi lâm phần và đất lâm nghiệp khi thực hiện các dự án phát triển kinh tế, xã hội, an ninh, quốc phòng sau quy hoạch 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 16/05/2008 | Cập nhật: 06/07/2010
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, hai bánh gắn máy, tàu thuyền và máy tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 04/10/2010
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp hoạt động trong phát triển kinh tế tập thể tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 04/06/2008 | Cập nhật: 21/06/2010
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND quy định tổ chức hoạt động và đầu tư xây dựng trung tâm Văn hóa - Thể thao cấp xã giai đoạn 2008- 2010 trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 25/06/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 28/04/2008 | Cập nhật: 29/07/2010
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND về việc xây dựng hệ thống biển báo biên giới và quy định vị trí cắm các bảng, biển báo khu vực biên giới, vành đai biên giới và vùng cấm trên tuyến biên giới Việt Nam – Cam Pu Chia thuộc tỉnh Đắk Lăk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lăk ban hành Ban hành: 26/05/2008 | Cập nhật: 10/06/2008
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND về một số chính sách hỗ trợ phát triển nghề và làng nghề Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 02/05/2008 | Cập nhật: 10/05/2008
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND về miễn phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 25/04/2008 | Cập nhật: 12/01/2011
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND về phê duyệt chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu từ năm 2008 đến năm 2012 Ban hành: 21/04/2008 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND thành lập Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 29/04/2008 | Cập nhật: 11/01/2013
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND bổ sung chi tiết phẫu thuật, thủ thuật mục C 2.7 ở Phụ lục 1 và dịch vụ phục hồi chức năng ở Phụ lục 2 tại Quyết định 2340/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 18/04/2008 | Cập nhật: 20/06/2011
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND Thành lập Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hậu Giang Ban hành: 18/04/2008 | Cập nhật: 14/12/2012
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND về quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/04/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động do UBND Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 27/03/2008 | Cập nhật: 05/04/2008
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND thành lập Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/03/2008 | Cập nhật: 23/03/2015
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 1909/QĐ/UB-BT về thực hiện chính sách hỗ trợ người có công cách mạng cải thiện nhà ở Ban hành: 25/02/2008 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND ban hành Định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước do tỉnh Nghệ An quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 20/03/2008 | Cập nhật: 22/01/2010
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND về thu phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/03/2008 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 06/03/2008 | Cập nhật: 19/02/2011
Thông tư liên tịch 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Tài Chính- Bộ Khoa Học và Công Nghệ ban hành Ban hành: 07/05/2007 | Cập nhật: 12/05/2007