Quyết định 100/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu: 100/2009/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Nguyễn Thị Thu Hằng
Ngày ban hành: 21/12/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 100/2009/QĐ-UBND

Nha Trang, ngày 21 tháng 12 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ TRUY THU THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XE Ô TÔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế Giá trị giá tăng số 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật Thuế Tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí Trước bạ và Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về lệ phí Trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc chống thất thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy; Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005; Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2007 và Thông tư số 79/2008/TT-BTC ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí Trước bạ;
Theo đề nghị của liên ngành Sở Tài chính - Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa tại Tờ trình số 3358/LN/STC-CT ngày 15 tháng 12 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá tối thiểu xe ô tô vào Phụ lục I kèm theo Quyết định số 86/2006/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa một số loại xe ô tô như sau:

1. Xe do Công ty Ô tô Toyota Việt Nam sản xuất, nhập khẩu:

Đơn vị tính: VNĐ

Số TT

Tên loại xe

Giá xe trước khi điều chỉnh

Giá xe đã điều chỉnh (mới 100%)

Giá xe

(mới 100%)

Quyết định

1

Xe Toyota Camry 3.5Q, Model GSV40L-JETGKU, 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, dung tích 3.456 cm3

1.226.200.000

78/2009/QĐ-UBND

1.272.800.000

2

Xe Toyota Camry 2.4G, Model ACV40L-JEAEKU, 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, dung tích 2.362 cm3

889.400.000

78/2009/QĐ-UBND

923.200.000

3

Toyota Corolla 2.0AT, Model ZRE143L-GEPVKH, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 1.987 cm3

670.721.000

49/2009/QĐ-UBND

697.500.000

4

Toyota Corolla 1.8AT, Model ZZE142L-GEPGKH, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 1.794 cm3

617.174.000

28/2009/QĐ-UBND

642.000.000

5

Toyota Corolla 1.8MT, Model ZZE142L-GEMGKH, 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, dung tích 1.794 cm3

579.823.000

28/2009/QĐ-UBND

603.100.000

6

Xe Toyota Vios G, Model NCP93L-BEPGKU, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 1.497cm3

487.336.000

28/2009/QĐ-UBND

506.900.000

7

Xe Toyota Vios E, Model NCP93L-BEMRKU, 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, dung tích 1.497 cm3

446.428.000

28/2009/QĐ-UBND

464.400.000

8

Xe Toyota Vios Limo, Model NCP93L-BEMDKU, 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, dung tích 1.497 cm3

422.263.000

68/2009/QĐ-UBND

438.500.000

9

Xe Toyota Innova V, Model TGN40L-GKPNKU, 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 1.998 cm3

642.074.000

28/2009/QĐ-UBND

667.900.000

10

Xe Toyota Innova G, Model TGN40L-GKMNKU, 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, dung tích 1.998 cm3

579.823.000

28/2009/QĐ-UBND

603.100.000

11

Xe Toyota Innova J, Model TGN40L-GKMRKU, 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, dung tích 1.998 cm3

520.256.000

68/2009/QĐ-UBND

540.200.000

12

Xe Toyota Fortuner V, Model TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 2.694 cm3

814.598.000

28/2009/QĐ-UBND

847.300.000

13

Xe Toyota Fortuner G, Model KUN60L-NKMSHU, 7 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, dung tích 2.494 cm3

681.203.000

28/2009/QĐ-UBND

708.600.000

14

Xe Toyota Hiace Super Wagon, Model TRH213L-JDMNKU, 10 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, dung tích 2.694 cm3

652.746.000

28/2009/QĐ-UBND

680.800.000

15

Xe Toyota Hiace Commuter, Model KDH212L-JEMDYU, 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, dung tích 2.494 cm3

556.701.000

28/2009/QĐ-UBND

580.900.000

16

Xe Toyota Hiace Commuter, Model TRH213L-JEMDKU, 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, dung tích 2.694 cm3

538.915.000

28/2009/QĐ-UBND

562.400.000

17

Xe Toyota Land Cruise, Model UZJ200-GNAEK, 8 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, dung tích 4.664 cm3, xe nhập khẩu

2.223.250.000

28/2009/QĐ-UBND

2.312.500.000

18

Xe Toyota Hilux G, Model KUN26L-PRMSYM (4x4), loại pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel, dung tích 2.982cm3, 5 chỗ ngồi. Trọng tải chở hàng 530kg, xe nhập khẩu

577.271.000

68/2009/QĐ-UBND

599.400.000

19

Xe Toyota Hilux E, Model KUN15L-PRMSYM (4x2), loại pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel, dung tích 2.494cm3, 5 chỗ ngồi. Trọng tải chở hàng 530kg, xe nhập khẩu

461.600.000

78/2009/QĐ-UBND

479.200.000

2. Xe do Công ty TNHH Việt Nam Suzuki sản xuất, nhập khẩu

Đơn vị tính: VNĐ

Số TT

Tên loại xe

Giá xe trước khi điều chỉnh

Giá xe đã điều chỉnh (mới 100%)

Giá xe

(mới 100%)

Quyết định

1

Ô tô tải, nhãn hiệu SUZUKI, số loại SK410K

144.688.000

70/2008/QĐ-UBND

157.902.000

2

Ô tô tải VAN, nhãn hiệu SUZUKI, số loại SK410BV

161.338.000

70/2008/QĐ-UBND

173.960.000

3

Ô tô con 7 chỗ, nhãn hiệu SUZUKI, số loại SK410WV

224.775.000

70/2008/QĐ-UBND

259.601.000

4

Ô tô con 7 chỗ, nhãn hiệu SUZUKI, số loại SK410WV-Bạc

 

 

263.170.000

5

Ô tô con 8 chỗ, nhãn hiệu SUZUKI, số loại APV GL

381.285.000

70/2008/QĐ-UBND

403.229.000

6

Ô tô con 7 chỗ, nhãn hiệu SUZUKI, số loại APV GLX

414.585.000

70/2008/QĐ-UBND

465.676.000

7

Ô tô con 5 chỗ, nhãn hiệu SUZUKI, số loại SWIFT MT

474.525.000

70/2008/QĐ-UBND

520.986.000

8

Ô tô con 5 chỗ, nhãn hiệu SUZUKI, số loại SWIFT AT

507.825.000

70/2008/QĐ-UBND

556.670.000

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chi cục trưởng Chi cục Thuế các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang và Thủ trưởng các cơ quan, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thu Hằng

 





Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 21/12/1999 | Cập nhật: 22/06/2011