Quyết định 09/2007/QĐ-UBND bổ sung đơn giá bồi thường cây cao su và nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu: | 09/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Đào Xuân Quý |
Ngày ban hành: | 27/04/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2007/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 27 tháng 4 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CAO SU VÀ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP , ngày 03/12/2004 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC , ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP , ngày 03/12/2004 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị của Sở Tài chính (Công văn số 763/STC-QLCSG, ngày 17/4/2007 và Công văn số 718/STC-QLCSG, ngày 25/4/2007); Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Công văn số 330/CV-SNN, ngày 20/4/2007) và Sở Xây dựng (Tờ trình số 10/TT-SXD, ngày 19/3/2007),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung đơn giá bồi thường cây cao su và nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh kèm theo Quyết định số 50/2005/QĐ-UBND và Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND , ngày 28/8/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
(Cụ thể có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bảng đơn giá bổ sung được quy định tại Điều 1 nói trên áp dụng cho tất cả các đối tượng được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan giúp Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, kiểm tra thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
BỔ SUNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CAO SU VÀ NHÀ Ở, VẬT KIẾN TRÚC
(Kèm theo Quyết định số: 09 /2007/QĐ-UBND, ngày 27/4/2007 của UBND tỉnh Kon Tum)
Danh mục |
ĐVT |
Đơn giá (đồng) |
Ghi chú |
|
A |
Cây cao su |
|
|
|
1 |
Cây cao su Stum trần 10 tháng tuổi |
|
|
Đối với cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn (đường kính >= 16mm thì không bồi thường (chủ vườn cây có trách nhiệm xuất bán) |
|
- Từ khi đặt hạt đến trước 8 tháng tuổi |
Cây |
1.000 |
|
|
- Từ 8 tháng tuổi đến trước khi ghép |
Cây |
1.700 |
|
|
- Từ khi ghép đến trước khi đủ tiêu chuẩn xuất vườn |
Cây |
2.200 |
|
|
- Cây đến thời điển xuất vườn nhưng cây giống chưa đủ tiêu chuẩn xuất bán |
Cây |
2.200 |
|
2 |
Cây cao su Stum bầu 10 tháng tuổi |
|
|
Đối với cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn (đường kính >=16 mm thì không bồi thường mà chỉ được hỗ trợ chi phí di dời là 200 đ/bầu |
|
- Từ khi đặt hạt đến trước 8 tháng tuổi |
Cây |
1.200 |
|
|
- Từ 8 tháng tuổi đến trước khi ghép |
Cây |
2.000 |
|
|
- Từ khi ghép đến trước khi đủ tiêu chuẩn xuất vườn |
Cây |
3.000 |
|
|
- Cây đến thời điểm xuất vườn nhưng cây giống chưa đủ tiêu chuẩn xuất bán |
Cây |
3.000 |
|
B |
Nhà ở, vật kiến trúc |
|
|
|
I |
Nhà ở gia đình, công trình phụ |
|
|
|
1 |
Nhà ở 1 tầng, nền láng vữa xi măng, tường ván, cửa ván, trần ván, mái lợp ngói hay tole |
đ/m2xd |
544.600 |
|
2 |
Nhà ở 1 tầng, nền láng vữa xi măng, tường vách đất, cửa ván, trần ván, mái lợp ngói hay tole |
đ/m2xd |
556.450 |
|
3 |
Nhà ở 1 tầng, móng xây gạch, nền láng vữa xi măng, tường vách nứa, mái lợp ngói hay tole |
đ/m2xd |
445.150 |
|
4 |
Mái hiên, nền đất, khung thép, mái tole |
đ/m2xd |
154.910 |
|
|
* Đơn giá cơ bản của cấu kiện riêng lẻ nền nhà: |
|
|
|
|
+ Nến đắp đất |
đ/m2xd |
15.590 |
|
|
+ Nền lát gạch thẻ, gạch bán tràng |
đ/m2xd |
61.650 |
|
|
+ Nền láng vừa xi măng |
đ/m2xd |
82.650 |
|
|
+ Nền lát gạch hoa xi măng |
đ/m2xd |
91.760 |
|
|
+ Nền lát gạch men, gạch cêramic LD |
đ/m2xd |
131.630 |
|
5 |
Nhà bếp, sàn tre nứa, vách ván, mái lợp ngói hoặc tole |
đ/m2xd |
301.160 |
|
6 |
Nhà bếp, nền đất, vách tole hay lưới B40, mái lợp ngói hoặc tole |
đ/m2xd |
261.020 |
|
7 |
Nhà bếp, nền đất, vách nứa, mái lợp ngói hoặc tole |
đ/m2xd |
210.610 |
|
8 |
Nhà kho, nền láng vữa xi măng, vách ván, cột gỗ, mái lợp ngói hoặc tole |
đ/m2xd |
443.120 |
|
9 |
Nhà kho, nền đất, vách ván, cột gỗ, mái lợp ngói hoặc tole |
đ/m2xd |
360.560 |
|
10 |
Nhà vệ sinh, nền đất, vách ván, mái tole |
đ/m2xd |
284.420 |
|
II |
Chuồng trại |
|
|
|
1 |
Chuồng lợn, nền đất, vách ván, mái ngói |
đ/m2xd |
184.130 |
|
2 |
Chuồng bò, nền bêtông mác 150#, móng đơn, trụ, dầm BTCT mác 200#, móng băng xây đá hộc mác 75#. Tường xây bao quanh cao 1,5m, xây gạch vữa xi măng mác 50#, trát vữa xi măng mác 75#, quét vôi, mương thoát phân, hồ chứa phân xây gạch vữa xi măng mác 50#, trát vữa xi măng mác 75#; kết cấu đỡ mái (vì kèp, xà gồ) thép hình; mái lợp tole dày 0,4 mm hoặc ngói máy. |
đ/m2xd |
1.081.700 |
|
3 |
Chuồng dê, nền bê tông mác 150#, móng đơn, trụ, dầm BTCT mác 200#, móng băng xây đá hộc mác 75#. Tường xây bao quanh cao 1,5m, xây gạch vừa xi măng mác 50#, trát vừa xi măng mác 75#, quét vôi; mương thoát phân, hồ chưa phân xây gạch vừa xi măng mác 50#; sàn gỗ ván (cách nền 0,8m) ván dày 3 cm; kết cấu đỡ mái (vì kèo, xà gồ) thép hình; mái lợp tole dày 0,4 mm hoặc ngói máy. |
đ/m2xd |
1.108.060 |
|
4 |
Chuồng gà, nền đất, khung vách gỗ, mái lợp ngói hoặc tole |
đ/m2xd |
80.220 |
|
III |
Bảng hiệu |
|
|
|
|
Bảng panô áp phích: bằng bê tông, sơn vôi, kẽ chữ (kiểm lâm … ) |
đ/bảng |
5.674.000 |
|
IV |
Hòn non bộ |
|
|
|
1 |
Đá nhân tạo |
m3xd |
4.000.000 |
Vật liệu + phụ cảnh + nghệ thuật + kỹ thuật |
2 |
Đá tự nhiên (như san hô, …) |
m3xd |
3.500.000 |
|
V |
Giếng khoan |
|
|
S: chiều sâu đo được |
|
Giếng khoan sâu trung bình 15-100m |
|
|
|
|
- Ống chống PVC: Ø= 34 ÷ 114, dày δ=1÷5mm |
|
|
|
|
- Máy bơm chìm 1 ÷ 3HP |
|
|
|
|
- Ống bơm dẫn nước GI: Ø = 27 ÷ 42 |
|
|
|
|
- Bồn chứa nước 1000 ÷ 2000 lít |
|
|
|
1 |
15< 20ms |
đ/ms |
793.700 |
|
2 |
20< 30ms |
đ/ms |
1.497.120 |
|
3 |
30< 50ms |
đ/ms |
3.094.650 |
|
4 |
50< 75ms |
đ/ms |
3.434.430 |
|
5 |
75< 100ms |
đ/ms |
3.819.270 |
|
6 |
s>100m, thì cứ sâu thêm 1,5 thì cộng thêm 265.300 đ/ms |
|
|
|
VI |
Đập thuỷ lợi nhỏ |
|
|
|
1 |
Bằng bê tông |
đ/m3 |
859.300 |
|
2 |
Bằng đá chẻ, đá hộc |
đ/m3 |
539.850 |
|
VI |
Đường ống cấp thoát nước |
|
|
|
|
Đường ống nước 30 (chỉ tính công tháo dỡ và lắp đặt lại) |
đ/md |
46.570 |
|
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Bảng giá đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/12/2006 | Cập nhật: 17/01/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về kế hoạch hành động vì sự tiến bộ của phụ nữ giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 29/12/2006 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/12/2006 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của ban tôn giáo quận 3 do Ủy ban nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 26/12/2006 | Cập nhật: 26/12/2007
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 18/12/2006 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND ban hành kế hoạch thực hiện chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2006 - 2010 do Ủy ban nhân dân Quận 8 ban hành Ban hành: 07/11/2006 | Cập nhật: 25/12/2007
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của phòng y tế huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 06/12/2006 | Cập nhật: 25/12/2007
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND quy định chế độ bồi dưỡng cho lực lượng phục vụ thi đấu thể thao, chế độ khen thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên đạt thành tích cao của tỉnh Đắk Nông Ban hành: 01/11/2006 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND quy định tạm thời mức thu phí đấu giá tài sản tại Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá (thuộc Sở Tư pháp) tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/09/2006 | Cập nhật: 14/08/2012
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 10/11/2006 | Cập nhật: 25/06/2011
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND quy định hệ số để tính phụ cấp khu vực, quy định chuyển tiếp đối với dự án đầu tư, công trình, hạng mục công trình xây dựng khi áp dụng bộ đơn giá xây dựng công trình của tỉnh Đắk Lăk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lăk ban hành Ban hành: 12/10/2006 | Cập nhật: 21/06/2011
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá bồi thường một số loại cây trồng do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 28/08/2006 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND tạm thời không áp dụng đơn giá thuê đất tăng thêm trên địa bàn tỉnh tại Quyết định 32/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 06/10/2006 | Cập nhật: 15/12/2010
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế tập thể giai đoạn 2006-2010 Ban hành: 09/08/2006 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Đề án thực hiện Chương trình phát triển thể dục thể thao ở xã, phường, thị trấn tỉnh Quảng Nam đến năm 2010 Ban hành: 05/09/2006 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 18/10/2006 | Cập nhật: 05/03/2010
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng công trình phần lắp đặt Ban hành: 24/08/2006 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND bổ sung và điều chỉnh quy chế làm việc của Sở Y tế Long An Ban hành: 23/08/2006 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Bộ Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 06/07/2006 | Cập nhật: 25/10/2012
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình phát triển thanh niên Gia Lai đến năm 2010 Ban hành: 28/06/2006 | Cập nhật: 16/03/2015
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Quy định triển khai ra diện rộng mô hình khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 22/06/2006 | Cập nhật: 02/04/2011
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND công nhận Điều lệ Liên minh Hợp tác xã tỉnh Lai Châu Ban hành: 12/06/2006 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND quy định chi trả chế độ trợ cấp xã hội thường xuyên cho đối tượng xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 08/06/2006 | Cập nhật: 26/06/2012
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai Ban hành: 22/05/2006 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Hội đồng xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân, Nhà giáo Ưu tú tỉnh Lào Cai Ban hành: 16/05/2006 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về điều chỉnh vốn, tên và chủ đầu tư các công trình đầu tư xây dựng cơ bản năm 2006 theo Quyết định 90/2005/QĐ-UBND Ban hành: 29/05/2006 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND Quy định tạm thời về quản lý hoạt động tuyên truyền, cổ động trực quan trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 03/05/2006 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 108/2005/QĐ-UBND Ban hành: 21/04/2006 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về việc thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Quyết định 290/2005/QÐ-TTg do Ủy ban nhân dân Tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 18/04/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Khuyến công trực thuộc Sở Công nghiệp tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/04/2006 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND duyệt đơn giá chi phí vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt và xe đưa rước học sinh-sinh viên và công nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2005 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND quy chế quản lý xây dựng Khu dân cư Thương mại Dịch vụ Đông Bình Dương, xã Tân Bình, huyện Dĩ An do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 14/02/2006 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 50/2005/QĐ-UBND về Quy định công tác xây dựng, thẩm định, ban hành, rà soát, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/10/2005 | Cập nhật: 24/01/2013
Quyết định 50/2005/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị 37-CT/TU “Về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chính sách dân số, kế hoạch hoá gia đình và xây dựng gia đình thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước" Ban hành: 10/10/2005 | Cập nhật: 24/04/2015
Quyết định 50/2005/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công nghiệp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 02/07/2005 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 50/2005/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 30/06/2005 | Cập nhật: 24/08/2010
Quyết định 50/2005/QĐ-UBND Quy định giá thu viện phí ở cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 17/08/2005 | Cập nhật: 18/02/2011
Thông tư 116/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 07/12/2004 | Cập nhật: 02/04/2013
Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 06/12/2012