Quyết định 04/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2020
Số hiệu: | 04/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Bùi Văn Khắng |
Ngày ban hành: | 09/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2020/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 09 tháng 3 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên năm 2009;
Căn cứ Luật Quản lý thuế năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý Thuế năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 Hướng dẫn về Thuế tài nguyên; số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 5945/TTr-STC ngày 30/12/2019 và văn bản số 669/STC-QLGCS ngày 26/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2020 theo Phụ lục kèm Quyết định này.
Điều 2. Trường hợp điều chỉnh, bổ sung khung giá, giá bán của tài nguyên có biến động lớn ngoài khung giá tính thuế tài nguyên: Thực hiện theo quy định tại khoản 2, 3, 4 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính.
Đối với điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên: Giao Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường trong quá trình thi hành quyết định, kiểm tra, giám sát thực hiện kê khai, quyết toán thuế tài nguyên, tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước có phát sinh loại tài nguyên ngoài quyết định này, tài nguyên có biến động lớn (tăng từ 20% trở lên so với mức giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức giá tối thiểu của Khung giá), thì có văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên gửi Sở Tài chính để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính.
Giá tính thuế tài nguyên đối với trường hợp tài nguyên khai thác không bán ra mà phải qua sản xuất, chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra: Giao Cục Thuế tỉnh trong quá trình thi hành quyết định, thanh kiểm tra, giám sát thực hiện kê khai, quyết toán thuế tài nguyên có phát sinh tài nguyên khai thác được đưa vào sản xuất, chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra (có phương án xác định chi phí chế biến công nghiệp của công đoạn chế biến từ sản phẩm tài nguyên thành sản phẩm công nghiệp của đơn vị khai thác tài nguyên), thì có văn bản đề nghị, kèm theo phương án xác định chi phí chế biến được trừ của đơn vị khai thác tài nguyên gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành có liên quan thống nhất, xác định trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15/3/2020, áp dụng để kê khai, quyết toán thuế tài nguyên năm 2020. Giá tính thuế tài nguyên trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực, thực hiện theo Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục Trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 04/2020/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 UBND tỉnh Quảng Ninh)
MÃ NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN (Theo tên gọi tại TTư 44) |
ĐVT |
MỨC GIÁ (đồng) |
|
I |
KHOÁNG SẢN KIM LOẠI |
|
|
I70201 |
Antimoan kim loại |
đ/tấn |
100.000.000 |
I70202 |
Quặng Antimoan |
|
|
I7020201 |
Quặng Antimon có hàm lượng Sb<5% |
đ/tấn |
8.000.000 |
I7020202 |
Quặng Antimon có hàm lượng 5≤Sb<10% |
đ/tẩn |
10.080.000 |
I7020203 |
Quặng Antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15% |
đ/tấn |
14.400.000 |
I7020204 |
Quặng Antimon có hàm lượng 15%<Sb≤0% |
đ/tấn |
20.130.000 |
I7020205 |
Quặng Antimon có hàm lượng Sb>20% |
đ/tấn |
28.750.000 |
II |
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI |
|
|
II1 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
đ/m3 |
49.000 |
II2 |
Đá, sỏi |
|
|
II201 |
Sỏi |
|
|
II20102 |
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
đ/m3 |
168.000 |
II202 |
Đá xây dựng |
|
|
II20203 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
II2020301 |
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
đ/m3 |
88.490 |
II2020302 |
Đá hộc (nguyên khai) |
đ/m3 |
105.180 |
II2020302 |
Đá base |
đ/m3 |
92.450 |
II2020303 |
Đá cấp phối |
đ/m3 |
140.000 |
II2020304 |
Đá dăm các loại |
đ/m3 |
168.000 |
Bổ sung ngoài khung giá |
Đá mạt |
đ/m3 |
65.780 |
II3 |
Đá dùng để nung vôi; đá sản xuất xi măng |
|
|
II30201 |
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
đ/m3 |
105.000 |
II30202 |
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
đ/m3 |
63.000 |
II30203 |
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
II3020302 |
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) |
đ/m3 |
45.000 |
II501 |
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
đ/m3 |
56.000 |
II502 |
Cát dùng làm VL xây dựng |
đ/m3 |
|
II50201 |
Cát đen dùng trong xây dựng |
đ/m3 |
70.000 |
II50201 |
Cát vàng dùng trong xây dựng |
đ/m3 |
245.000 |
II503 |
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
đ/m3 |
130.600 |
II6 |
Cát làm thủy tinh (cát trắng) |
|
|
|
- Cát làm thủy tinh (cát trắng) do Công ty CP Viglacera Vân Hải khai thác |
đ/m3 |
430.210 |
|
- Cát làm thủy tinh (cát trắng) khai thác dưới mực nước biển do Công ty TNHH Quan Minh và Công ty TNHH thương mại Tân Lập khai thác |
đ/m3 |
245.000 |
II8 |
Đá granite |
|
|
II806 |
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) |
đ/m3 |
800.000 |
II10 |
Dolomit, quartzite |
|
|
II1003 |
Pyrophylit |
|
|
II100301 |
Pyrophylit (khoáng sản khai thác) |
đ/tấn |
100.000 |
II100302 |
Pyrophylit có hàm lượng 25%<AL2O3≤30% |
đ/tấn |
152.600 |
II100303 |
Pyrophylit có hàm lượng 30%<AL2O3≤33% |
đ/tấn |
329.700 |
II100304 |
Pyrophylit có hàm lượng AL2O3>33% |
đ/tấn |
471.000 |
II11 |
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
II1101 |
Đất sét trắng (làm nguyên liệu gốm sứ) là khoáng sản khai thác chưa rây |
đ/tấn |
210.000 |
II16 II17 |
Than (an-tra-xit) hầm lò + lộ thiên |
|
|
* |
Than cục, cám (Cty Vietmindo) |
|
|
II1602 II1702 |
Titan cục |
|
|
Bổ sung ngoài khung giá |
Than cục 15-90mm |
đ/tấn |
2.843.930 |
Bổ sung ngoài khung giá |
Than cục 10-40mm |
đ/tấn |
3.016.450 |
II1603 II1703 |
Than cám |
|
|
Bổ sung ngoài khung giá |
Than cám 0-15mm |
đ/tấn |
2.766.210 |
Bổ sung ngoài khung giá |
Than chất lượng thấp (độ tro 26,31%, nhiệt năng 5.788KCal/kg, cỡ hạt từ 0-100mm) |
đ/tấn |
472.730 |
* |
Than do Công ty CP XM&XD Quảng Ninh khai thác |
|
|
II1603 II1703 |
Than cám |
|
|
II160306 II170306 |
Than cám 6a |
đ/tấn |
1.065.120 |
Than cám 6b |
đ/tấn |
1.065.120 |
|
II160307 II170307 |
Than cám 7a |
đ/tấn |
803.040 |
Than cám 7b |
đ/tấn |
803.040 |
|
Than cám 7c |
đ/tấn |
803.040 |
|
* |
Than do Tập đoàn CN Than - KS Việt Nam khai thác |
|
|
II1602 II1702 |
Than cục |
|
|
II160201 II170201 |
Than cục xô 1a |
đ/tấn |
2.784.600 |
Than cục xô 1b |
đ/tấn |
2.969.581 |
|
Than cục xô 1c |
đ/tấn |
2.784.600 |
|
II160202 II170202 |
Than cục 2a |
đ/tấn |
3.281.000 |
II160204 II170204 |
Than cục 4a |
đ/tấn |
3.790.664 |
Than cục 4b |
đ/tấn |
3.404.520 |
|
II160205 II170205 |
Than cục 5a |
đ/tấn |
3.934.900 |
Than cục 5b |
đ/tấn |
3.050.880 |
|
II160206 II170206 |
Than cục don 6a |
đ/tấn |
3.094.377 |
Than cục don 6c |
đ/tấn |
2.747.000 |
|
II160207 II170207 |
Than cục don 7a |
đ/tấn |
1.681.830 |
Than cục don 7c |
đ/tấn |
1.351.560 |
|
II160208 II170208 |
Than cục don 8a |
đ/tấn |
984.806 |
Than cục don 8b |
đ/tấn |
865.458 |
|
Than cục don 8c |
đ/tấn |
844.333 |
|
II1603 II1703 |
Titan cám |
|
|
II160301 II170301 |
Than cám 1 |
đ/tấn |
3.000.380 |
II160302 II170302 |
Than cám 2 |
đ/tấn |
2.884.305 |
II160303 II170303 |
Than cám 3a |
đ/tấn |
2.797.104 |
Than cám 3b |
đ/tấn |
2.511.603 |
|
Than cám 3c |
đ/tấn |
2.237.760 |
|
II160304 II170304 |
Than cám 4a |
đ/tấn |
1.996.168 |
Than cám 4b |
đ/tấn |
1.779.054 |
|
II160305 II170305 |
Than cám 5a |
đ/tấn |
1.676.353 |
Than cám 5b |
đ/tấn |
1.443.180 |
|
II160306 II170306 |
Than cám 6a |
đ/tấn |
1.422.826 |
Than cám 6b |
đ/tấn |
1.164.815 |
|
II160307 II170307 |
Than cám 7a |
đ/tấn |
865.516 |
Than cám 7b |
đ/tấn |
803.040 |
|
Than cám 7c |
đ/tấn |
803.040 |
|
II1604 II1704 |
Than bùn |
|
|
II160401 II170401 |
Than bùn tuyển 1b |
đ/tấn |
927.411 |
II160402 II170402 |
Than bùn tuyển 2b |
đ/tấn |
715.000 |
II160403 II170403 |
Than bùn tuyển 3a |
đ/tấn |
592.400 |
Than bùn tuyển 3b |
đ/tấn |
583.418 |
|
Than bùn tuyển 3c |
đ/tấn |
599.059 |
|
II160404 II170404 |
Than bùn tuyển 4a |
đ/tấn |
511.220 |
Than bùn tuyển 4b |
đ/tấn |
464.520 |
|
Than bùn tuyển 4c |
đ/tấn |
464.520 |
|
II1601 II1701 |
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục 15)_Tập đoàn CN Than - KS Việt Nam |
đ/tấn |
1.432.229 |
* |
Than do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác |
|
|
II1602 II1702 |
Than cục |
|
|
II160201 II170201 |
Than cục 1b |
đ/tấn |
2.865.226 |
Than cục 1c |
đ/tấn |
2.784.600 |
|
II160204 II170204 |
Than cục 4a |
đ/tấn |
3.700.110 |
II1603 II1703 |
Than cám |
|
|
II160303 II170303 |
Than cám 3b.1 |
đ/tấn |
2.620.000 |
Than cám 3c.1 |
đ/tấn |
2.248.879 |
|
II160304 II170304 |
Than cám 4a |
đ/tấn |
2.141.875 |
+ Than cám 4a.1 |
đ/tấn |
2.145.246 |
|
+ Than cám 4a.4 |
đ/tấn |
1.955.000 |
|
Than cám 4b |
đ/tấn |
1.929.147 |
|
II160305 II170305 |
Than cám 5a, 5b |
|
|
- Than cám 5a |
đ/tấn |
1.785.983 |
|
+ Than cám 5a.1 |
đ/tấn |
1.793.405 |
|
+ Than cám 5a.4 |
đ/tấn |
1.753.721 |
|
- Than cám 5b |
đ/tấn |
1.590.575 |
|
+ Than cám 5b.1 |
đ/tấn |
1.626.918 |
|
+ Than cám 5b.4 |
đ/tấn |
1.530.299 |
|
II160306 II170306 |
Than cám 6a, 6b |
|
|
- Than cám 6a |
đ/tấn |
1.463.227 |
|
+ Than cám 6a.1 |
đ/tấn |
1.464.295 |
|
+ Than cám 6a.4 |
đ/tấn |
1.418.826 |
|
- Than cám 6b |
đ/tấn |
1.187.981 |
|
+ Than cám 6b.1 |
đ/tấn |
1.300.645 |
|
+ Than cám 6b.4 |
đ/tấn |
1.176.956 |
|
II160307 II170307 |
Than cám 7a, 7b |
|
|
- Than cám 7a |
đ/tấn |
977.796 |
|
- Than cám 7b |
đ/tấn |
803.040 |
|
II1604 II1704 |
Than bùn |
|
|
II1601 II1701 |
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục 15)_Tổng Công ty Đông Bắc |
đ/tấn |
1.496.189 |
II24 |
Quặng Sericite |
|
|
II2406 |
Quặng Sericite |
đ/tấn |
350.000 |
III |
SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN |
|
|
III8 |
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
III801 |
Tre |
|
|
III80101 |
D<5cm |
cây |
7.700 |
III80102 |
5cm≤D<6cm |
cây |
12.600 |
III80103 |
6cm≤D<10cm |
cây |
21.000 |
III80104 |
D≥10 cm |
cây |
30.000 |
III802 |
Trúc |
cây |
7.000 |
III803 |
Nứa |
|
|
III80301 |
D<7cm |
cây |
2.800 |
III80302 |
D≥7cm |
cây |
5.600 |
III804 |
Mai |
|
|
III80401 |
D<6cm |
cây |
12.600 |
III80402 |
6cm≤D<10cm |
cây |
21.000 |
III80403 |
D≥10 cm |
cây |
30.000 |
III805 |
Vầu |
|
|
III80501 |
D<6cm |
cây |
7.700 |
III80502 |
6cm≤D<10cm |
cây |
14.700 |
III80503 |
D≥10cm |
cây |
21.000 |
III806 |
Tranh |
cây |
|
III807 |
Giang |
|
|
III80701 |
D<6cm |
cây |
4.200 |
III80702 |
6cm≤D<10cm |
cây |
7.000 |
III80703 |
D≥10 cm |
cây |
12.600 |
III808 |
Lồ ô |
|
|
III80801 |
D<6cm |
cây |
5.600 |
III80802 |
6cm≤D<10cm |
cây |
10.500 |
III80803 |
D≥10 cm |
cây |
15.000 |
V |
NƯỚC THIÊN NHIÊN |
|
|
V1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
V101 |
Nước khoáng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
V10101 |
Chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
đ/m3 |
200.000 |
V10102 |
Chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
đ/m3 |
1.610.980 |
V10103 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
đ/m3 |
1.100.000 |
V10104 |
Nước khoáng thiên nhiên (gồm cả nước nóng thiên nhiên) dùng để ngâm, tắm, dịch vụ du lịch... |
đ/m3 |
22.000 |
V102 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
V10201 |
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
đ/m3 |
330.120 |
V10202 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
đ/m3 |
1.249.510 |
V2 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
V201 |
Nước mặt |
đ/m3 |
10.438 |
V202 |
Nước dưới đất (nước ngầm) |
đ/m3 |
10.550 |
V301 |
Nước thiên nhiên sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất sản xuất sản phẩm (Bia, nước ngọt...) |
đ/m3 |
40.000 |
V303 |
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, tạo hơi, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) |
đ/m3 |
3.000 |
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế văn hóa công sở tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum kèm theo Quyết định 21/2018/QĐ-UBND Ban hành: 17/10/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng được tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 22/10/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 1 Điều 3 Quy định kèm theo Quyết định 09/2017/QĐ-UBND về cơ chế đặc thù thu hút đầu tư tại Khu công nghiệp Phú Hà, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ Ban hành: 13/09/2019 | Cập nhật: 12/10/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 37/2017/QĐ-UBND Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng và khai thác tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 19/10/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/08/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của cơ quan, tổ chức và phân cấp thẩm quyền quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Trà Vinh Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về tài sản có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 12/2018/QĐ-UBND Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/08/2019 | Cập nhật: 17/08/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 15/08/2019 | Cập nhật: 30/09/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 33/2016/QĐ-UBND về Quy chế công nhận danh hiệu văn hóa, đạt chuẩn văn hóa, đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 22/2016/QĐ-UBND Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Công ty cổ phần Cấp nước Sóc Trăng cung cấp Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan nhà nước tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 26/08/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 25/2010/QĐ-UBND quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã, địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 17/2016/QĐ-UBND Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ công tác phòng, chống số đề và làm vé số giả của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên xổ số kiến thiết tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 24/07/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 18/07/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 1658/2011/QĐ-UBND quy định về chính sách ưu đãi nguyên liệu gỗ tròn là Keo các loại khi khai thác, tỉa thưa rừng trồng được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước cho các doanh nghiệp chế biến tinh chế gỗ trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 43/2009/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và chức danh tương đương thuộc sở, ban ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định phân cấp và trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 12/2019/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ thiệt hại và hỗ trợ công tác phòng, chống dịch bệnh ở lợn do mắc bệnh lở mồm long móng, tai xanh, dịch tả lợn Châu Phi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 10/07/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý một số hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh hạn mức, thời hạn cho vay đối với đối tượng có thu nhập thấp vay tiền tại Quỹ Phát triển nhà ở để tạo lập nhà ở Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 25/06/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/06/2019 | Cập nhật: 09/07/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ thành lập bản đồ chuyên đề trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về quy định giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thị xã An Khê và huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Nam Định kèm theo Quyết định 16/2016/QĐ-UBND Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định phân công, phân cấp và phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 29/05/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 24/04/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp bảo vệ môi trường trong Khu Kinh tế Đình Vũ - Cát Hải và các khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ hỗ trợ thôi việc do sắp xếp tổ chức bộ máy cấp xã theo Đề án 02-ĐA/TU và Đề án sắp xếp đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định cụ thể về giá sản phẩm, dịch vụ thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND sửa đổi và bãi bỏ một số điều của quy định kèm theo Quyết định 03/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị và nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 23/04/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lưu học sinh Lào và Campuchia học tập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Ban hành: 25/04/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 17/2016/QĐ-UBND Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 06/06/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi, đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/02/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 25/03/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019 Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ chi trả nhuận bút, thù lao đối với cổng, trang thông tin điện tử và hệ thống đài truyền thanh cơ sở của thành phố Đà Nẵng Ban hành: 18/02/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Quy chế tuyển sinh trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 01/04/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp trưởng, cấp phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010