Quyết định 03/2019/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: 03/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Đoàn Văn Việt
Ngày ban hành: 13/03/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2019/-UBND

Lâm Đồng, ngày 13 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI BIỆT THỰ, NHÀ Ở, NHÀ KÍNH VÀ ĐƠN GIÁ CẤU KIỆN TỔNG HỢP ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TÀI SẢN LÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, làm cơ sở để sử dụng vào việc:

a) Tính lệ phí trước bạ;

b) Tính thuế xây dựng cơ bản;

c) Tính bồi thường, hỗ trợ về nhà, công trình xây dựng trên đất khi nhà nước thu hồi đất;

d) Tính giá bán nhà thuộc sở hữu nhà nước;

đ) Tính giá trị tài sản là nhà, công trình xây dựng của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập.

2. Nguyên tắc và phương pháp xây dựng đơn giá:

a) Đơn giá ban hành tại phụ lục kèm theo Quyết định này là đơn giá tính trong điều kiện bình thường trên địa bàn tỉnh Lâm Đng:

- Đơn giá xây dựng mới nhà ở, nhà kính, và đơn giá cấu kiện tổng hợp được xác định theo phương pháp lập dự toán chi tiết theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng (sau đây viết tắt là Thông tư số 06/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng);

- Đơn giá ban hành tại quyết định này bao gm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, nhân công, máy và thiết bị thi công, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước và thuế giá trị gia tăng.

- Đối với vùng sâu, vùng xa có điều kiện giao thông khó khăn, hoặc địa hình hiểm trở phải đầu tư chi phí để san ủi mặt bằng (khối lượng lớn) hoặc phải chuyên chở vật liệu bằng phương tiện thô sơ thì được cộng thêm tối đa không quá 10% so với mức giá quy định trong bảng đơn giá.

- Đối với những cấu kiện không có trong danh mục bảng đơn giá công bố kèm theo Quyết định này hoặc có nhưng không phù hợp với mặt bằng giá thị trường thì trong quá trình thực hiện được phép áp dụng đơn giá xây dựng cấu kiện tương đương ở các công trình đã và đang thực hiện (có cùng điều kiện công nghệ và điều kiện áp dụng) hoặc xây dựng đơn giá riêng trên cơ sở định mức xây dựng do Bộ chuyên ngành, UBND tỉnh công bố và giá vật liệu, nhân công xây dựng đảm bảo phù hợp với mặt bằng giá thị trường tại thời điểm theo quy định tại Thông tư s06/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng gửi liên Sở Xây dựng - Tài chính xem xét, giải quyết.

b) Việc xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng phải căn cứ vào tình hình cụ thể để áp dụng phương pháp tính và đơn giá theo nguyên tắc sau:

- Cấp công trình: Thực hiện theo Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng (sau đây viết tắt là Thông tư số 03/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng); trường hợp không xác định được cấp công trình do trong thực tế có sự khác biệt so với quy định tại quy chuẩn xây dựng và Thông tư số 03/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng thì tiến hành tính toán khối lượng cụ thể để áp dụng đơn giá cấu kiện tổng hợp.

- Đối với công trình có sử dụng các loại vật liệu xây dựng thấp hoặc cao cấp hơn loại vật liệu xây dựng của cấp công trình đã quy định thì tính toán theo đơn giá cấp công trình đã quy định; sau đó trừ (-) đi hoặc cộng (+) thêm phân giá trị chênh lệch do đầu tư loại vật liệu xây dựng thp hoặc cao cấp hơn loại vật liệu xây dựng của cấp công trình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 4 năm 2019 và thay thế Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc Ban hành đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. Sở Xây dựng phối hợp Sở Tài chính hướng dẫn, theo dõi và giám sát việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3.

1. Đối với các trường hợp đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước khi Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt.

2. Đối với các trường hợp đã và đang thực hiện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành (bao gm cả những khối lượng phát sinh nếu có của những trường hợp này) nhưng chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt thì thực hiện theo quy định của Quyết định này.

3. Khi giá cả thị trường (như: vật liệu xây dựng, nhân công...) thay đổi làm cho đơn giá ban hành kèm theo quyết định này không còn phù hợp (tăng hoặc giảm 20% trở lên) thì Sở Xây dựng có trách nhiệm tổ chức xây dựng, trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh; Thủ trưởng các tổ chức, cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản);
- Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính;
- TT TU, TT
HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội đơn vị t
nh Lâm Đồng;
- UBMTTQVN, Đoàn thể cấp tỉnh;
- Như điều 4;
- Website Chính phủ; Website VP;
- Báo Lâm Đồng;
- Đài PTTH Lâm Đồng;
- TT CB-TH;
- Lưu: VT, XD
1, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Đoàn Văn Việt

 

PHỤ LỤC 1

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở RIÊNG LẺ
(Kèm theo Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

STT

Nhà, kết cấu dạng nhà

Đơn giá xây dựng mới (đồng/m2 sàn XD)

Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc

Huyện Đức Trọng, Di Linh

Các huyện còn lại

I

Biệt thự:

 

 

 

1

Loại 1

8.255.739

8.070.669

7.953.157

2

Loại 2

7.437.603

7.270.873

7.165.007

3

Loại 3

6.761.457

6.609.885

6.513.642

II

Nhà ở (không phải nhà biệt thự):

 

 

 

1

Cấp 1

5.930.200

5.783.711

5.700.205

2

Cấp 2

5.154.999

5.004.614

4.932.496

3

Cấp 3

4.502.011

4.395.673

4.338.837

4

Cấp 4A

3.008.978

2.945.971

2.911.121

5

Cấp 4B

2.686.588

2.630.331

2.599.215

6

Cấp 4C

2.417.929

2.367.298

2.339.294

Ghi chú:

1. Biệt thự (từ cấp 3 trở lên): Khung, cột BTCT; tường gạch, hệ thống điện, nước, trang thiết bị có chất lượng cao hoặc tương đối cao.

a) Loại 1: Nn sàn lát gỗ; mái BTCT; cửa làm bằng gỗ nhóm III.

b) Loại 2: Nn sàn lát đá granit, marble; mái lợp ngói có hệ thống cách âm, cách nhiệt; cửa làm bằng vật liệu nhôm cao cấp (hoặc tương đương);

c) Loại 3: Nn sàn lát gạch Granite; mái lp ngói có hệ thống cách âm cách nhiệt; cửa làm bằng vật liệu nhựa lõi thép.

2. Nhà ở cấp 4 (nhà 01 tầng, không có tầng hầm, chiều cao tối đa ≤ 6m):

a) Cấp 4A: Móng, cột bê tông cốt thép; tường bao xây gạch dày ≤ 20cm; mái lp tôn, ngói. Trần gỗ lambri, thạch cao; nền lát granite hoặc tương đương; cửa gỗ, sắt hoặc nhựa lõi thép. Điện, nước, thiết bị vệ sinh, hoàn thiện ở mức độ tốt.

b) Cấp 4B: Móng xây đá; cột xây gạch; tường bao dày ≤ 15cm; mái lp tôn; trần nhựa, thạch cao hoặc tương đương; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. Điện, nước, thiết bị vệ sinh, hoàn thiện ở mức độ tương đối tốt.

c) Cp 4C: Móng xây gạch; cột xây gạch; tường xây gạch dày ≤ 10cm, ván gỗ kết hợp trụ gạch; mái lợp tôn kẽm hoặc fibrô xi măng. Không có trần, hoặc có trần làm bằng nhựa; Nn láng xi măng hoặc đất. Điện, nước, thiết bị vệ sinh, hoàn thiện ở mức độ đơn giản.

3. Đối với nhà ở cấp 1, cấp 2, cấp 3: Phân cấp theo quy định tại Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng.

 

PHỤ LỤC 2

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ KÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND năm 2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng).

STT

Nhà kính

Đơn giá xây dựng mới trên địa bàn tỉnh (đồng/m2 sàn XD)

1

Loại 1

236.000

2

Loại 2

190.000

3

Loại 3

160.000

Ghi chú:

Loại 1: Cột thép ống đường kính Ø90x1,8mm; chân trụ thép ống (đường kính 60x1,0mm và 76x2mm), khung kèo thép ống đường kính Ø76x1,2mm, thanh ging thép ống đường kính Ø42x1,4mm; thanh giằng thép hộp 20x40x1,2mm và 50x100x2mm; la ray cửa sắt dày 10mm; máng xối, lợp mái bng màng 200 micron, lưới bắt côn trùng bằng lưới 32 mesh, chân trụ bằng bê tông đá 1x2. Hệ khung thép liên kết với nhau bằng liên kết hàn, toàn bộ sử dụng thép hình, thép ống mạ kẽm nhúng nóng.

Loại 2: Cột thép hộp 30x60x1,8mm; kèo thép, thanh giằng bằng thép tròn phi 34x1,4mm, lợp mái bằng màng lợp PE, lưới chắn côn trùng, máng xối, thanh nẹp màng, ziczac gài màng, chân trụ bằng bê tông đá 1x2 và các hệ thống chịu lực khác bằng thép hình phi 27x1,2mm. Hệ khung thép liên kết với nhau bằng liên kết hàn; toàn bộ các cấu kiện được sơn 1 lớp bảo vệ bên ngoài; loại thép CT3: Thép có giới hạn bền kéo từ 373-481Mpa.

Loại 3: Cột, thanh kèo, thanh giằng, xà gỗ mái bằng thép chữ V50x4mm, lợp mái bằng màng lợp PE, lưới chắn côn trùng, máng xối, thanh nẹp màng, ziczac gài màng, ống thoát nước D140, chân trụ bằng bê tông đá 1x2 và các hệ thống chịu lực khác bằng vật liệu khác. Hệ khung thép liên kết với nhau bằng liên kết hàn; toàn bộ các cấu kiện được sơn 1 lớp bảo vệ bên ngoài; loại thép CT3: Thép có giới hạn bền kéo từ 373-481Mpa.

 

PHỤ LỤC 3

BẢNG ĐƠN GIÁ CẤU KIỆN TỔNG HỢP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

(Đơn vị tính: đồng)

Mã hiệu

Tên công tác

Đơn vị tính

Khu vực Đà Lạt - Bảo Lộc

Khu vực Đức Trọng - Di Linh

Khu vực các huyện còn lại

1

Công tác bê tông

 

 

 

 

1.1

Bê tông lót móng gạch vỡ M.50

m3

951.596

924.762

911.344

1.2

Bê tông lót móng gạch vỡ M.75

m3

1.040.357

1.015.586

1.002.169

1.3

Bê tông móng đá 4x6 M.75

m3

1.307.671

1.246.777

1.230.263

1.4

Bê tông móng đá 4x6 M.100

m3

1.427.394

1.367.533

1.348.955

1.5

Bê tông móng đá 1x2 M.200 rộng ≤ 250cm

m3

1.809.271

1.790.694

1.772.116

1.6

Bê tông nền đá 4x6 M. 100

m3

1.422.234

1.362.372

1.344.826

1.7

Bê tông nền đá 1x2 M.150

m3

1 581.177

1.556.407

1.538.861

1.8

Bê tông nền đá 1x2 M.200

m3

1.678.195

1.656.521

1.638.975

1.9

Bê tông tường đá 1x2 M. 150, dày ≤ 45cm, cao ≤ 4m

m3

2.588.507

2.534.838

2.493.554

1.10

Bê tông tường đá 1x2 M. 150, dày ≤ 45cm, cao ≤ 16m

m3

2.817.633

2.755.707

2.705.134

1.11

Bê tông tường đá 1x2 M.200, dày ≤ 45cm, cao ≤ 4m

m3

2.749.514

2.701.006

2.659.722

1.12

Bê tông tường đá 1x2 M.200, dày ≤ 45cm, cao ≤ 16m

m3

2.919.811

2.859.949

2.809.376

1.13

Bê tông cột đá 1x2, M.150, cao ≤ 4m, tiết diện ≤ 0,1 m2

m3

2 662.818

2.598.828

2.547.223

1.14

Bê tông cột đá 1x2, M.150, cao ≤ 16m, tiết diện ≤ 0,1m2

m3

2.733.001

2.662.818

2.606.053

1.15

Bê tông cột đá 1x2, M.200, cao ≤ 4m, tiết diện ≤ 0,1 m2

m3

2.695.845

2.632.887

2.580.250

1.16

Bê tông cột đá 1x2, M.200, cao ≤ 16m, tiết diện ≤ 0,1m2

m3

2.834.147

2766.028

2.709.263

1.17

Bê tông Xà, Dầm, giằng, đá 1x2, M.150

m3

2.317.065

2.264.427

2.221.079

1.18

Bê tông Xà, Dầm, giằng, đá 1x2, M.200

m3

2.438.852

2389.312

2.346.995

1.19

Bê tông sàn mái, đá 1x2, M.150

m3

2.001.242

1.964.086

1.934.155

1.20

Bê tông sàn mái, đá 1x2, M.200

m3

2.123.030

2.090.003

2.060.072

1.21

Bê tông lanh tô, mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, M.150

m3

2.355.252

2.300.551

2.256.171

1.22

Bê tông lanh tô, mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, M.200

m3

2.477.040

2.425.435

2.381.055

1.23

Bê tông cầu thang thường, đá 1x2, M.150

m3

2.113.741

2.071.425

2.036.333

1.24

Bê tông cầu thang thường, đá 1x2, M.200

m3

2.235.529

2.196.309

2.162.250

1.25

Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc, đá 1x2, M. 150

m3

2.159.153

2.114.773

2.077.617

1.26

Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc, đá 1x2, M.200

m3

2.280.941

2.239.657

2.203.534

1.27

Bê tông đài nước đá 1x2, M 250

m3

2.963.159

2.897.105

2.838.275

2

Sản xuất lắp dựng cốt thép

 

 

 

 

2.1

Cốt thép móng Ø ≤ 10mm

tấn

24.270.864

24.115.017

23.986.004

22

Cốt thép móng Ø ≤ 18mm

tấn

24.159.397

23.554.586

23.447.248

2.3

Cốt thép móng Ø > 18mm

tấn

23.661.925

21.676.164

21.589.468

2.4

Cốt thép tường Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m

tấn

24.890.124

24.703.314

24.549.531

2.5

Cốt thép tường Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m

tấn

25.043.907

24.848.840

24.689.896

2.6

Cốt thép tường Ø ≤ 18mm, cao ≤ 4m

tấn

24.917.990

24.276.024

24.136.691

2.7

Cốt thép tường Ø ≤ 18mm, cao ≤ 16m

tấn

25.225.556

24.568.108

24.417.422

2.8

Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m

tấn

25.579.566

25.357.665

25.174.983

2.9

Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m

tấn

25.700.322

25.473.260

25.286.450

2.10

Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 18mm, cao < 4m

tấn

24.621.778

23.995.293

23.868.345

2.11

Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 18mm, cao ≤ 16m

tấn

24.752.854

24.120.177

23.988.068

2.12

Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø > 18mm, cao ≤ 4m

tấn

24.498.958

22.473.978

22.355.286

2.13

Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø > 18mm, cao ≤ 16m

tấn

24.551.595

22.524.550

22.403.795

2.14

Cốt thép sàn mái Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m

tấn

25.160.534

24.959.274

24.795.170

2.15

Cốt thép sàn mái Ø > 10mm, cao ≤ 16m

tấn

24.857.096

24.229.580

24.092.310

2.16

Cốt thép cầu thang Ø < 10mm, cao ≤ 4m

tấn

26.096.649

25.848.945

25.645.621

2.17

Cốt thép cầu thang Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m

tấn

26.220.501

25.966.604

25.759.152

2.18

Cốt thép cầu thang Ø > 10mm, cao ≤ 4m

tấn

25.787.019

25.101.704

24.926.247

2.19

Cốt thép cầu thang Ø > 10mm, cao ≤ 16m

tấn

25.877.843

25.188.401

25.009.847

2.20

Cốt thép cột trụ Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m

tấn

25.225.556

25.021.200

24.854.000

2.21

Cốt thép cột trụ Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m

tấn

25.349.408

25.139.892

24.967.531

2.22

Cốt thép cột trụ Ø ≤ 18mm, cao ≤ 4m

tấn

24.632.099

24.004.582

23.877.634

2.23

Cốt thép cột trụ Ø ≤ 18mm, cao ≤ 16m

tấn

24.708.474

24.078.893

23.948.848

2.24

Cốt thép cột trụ Ø > 18mm, cao ≤ 4m

tấn

24.351.367

22.334.644

22.222.145

2.25

Cốt thép cột trụ Ø > 18mm, cao ≤ 16m

tấn

24.484.508

22.461.592

22.343.933

2.26

Cốt thép đài nước Ø ≤ 10mm, cao ≤ 15m

tấn

30.897.978

30.410.827

30.011 404

2.27

Cốt thép đài nước Ø ≤ 18mm, cao ≤ 15m

tấn

31.610.127

30.627.568

30.210.599

3

Công tác xây

 

 

 

 

3.1

Xây đá chẻ

 

 

 

 

3.1.1

Xây móng đá chẻ 15cmx20cmx25cm, M.50

m3

1.247.809

1.223.039

1.207.557

3.1.2

Xây móng đá chẻ 15cmx20cmx25cm, M.75

m3

1.297.350

1.273.611

1.258.130

3.1.3

Xây móng đá chẻ 20cmx20cmx25cm, M50

m3

1.114.668

1.097.122

1.081.641

3.1.4

Xây móng đá chẻ 20cmx20cmx25cm, M75

m3

1.170.401

1.146.663

1.131.182

3.1.5

Xây tường đá chẻ 15cmx20cmx25cm, M.50, dày ≤ 30, cao ≤ 2m

m3

1.276.708

1.250.905

1.234.392

3.1.6

Xây tường đá chẻ 15cmx20cmx25cm, M.50, dày ≤ 30, cao > 2m

m3

1.367.533

1.339.666

1.321.088

3.1.7

Xây tường đá chẻ 20cmx20cmx25cm, M.50, dày ≤ 30, cao ≤ 2m

m3

1.161.113

1.140.471

1.123.957

3.1.8

Xây tường đá chẻ 20cmx20cmx25cm, M.50, dày ≤ 30, cao > 2m

m3

1.238.520

1.209.621

1.191.043

3.1.9

Xây trụ đá chẻ 10cmx10cmx20cm M.50

m3

3.862.118

3.795.032

3.745.491

3.1.10

Xây trụ đá chẻ 10cmx10cmx20cm M.75

m3

3.918.884

3.852.829

3.802.256

3.2

Xây Gạch thẻ 4x8x19cm

m3

 

 

 

3.2.1

Xây móng gạch thẻ dày ≤ 30cm, M.50

m3

2.272.684

2.259.267

2.233.464

3.2.2

Xây tường gạch thẻ dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 4m

m3

2.502.843

2.492.522

2.462.591

3 23

Xây tường gạch thẻ dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 16m

m3

2.634.951

2.619.470

2.585.411

3.2.4

Xây tường gạch thẻ dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 4m

m3

2.296.423

2.283.005

2.256.171

3.2.5

Xây tường gạch thẻ dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 16m

m3

2.295.390

2.284.037

2.255.139

3.2.6

Xây trụ gạch thẻ 4x8x19 vữa M.50, cao ≤ 4m

m3

2.844.468

2.799.055

2.747.450

3.3

Xây Gạch ống 8x8x19cm

m3

 

 

 

3.3.1

Xây tường dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 4m

m3

1.904.225

1.829.913

1.808.239

3.3.2

Xây tường dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 16m

m3

1.994.017

1.915.578

1.891.839

3.3.3

Xây tường dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 4m

m3

1.811.336

1.742.185

1.722.575

3.3.4

Xây tường dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 16m

m3

1.888.743

1.816.496

1.794.822

3.4

Xây gạch thông gió

m3

 

 

 

3.4.1

Xây gạch thông gió 20cmx20cm

m3

581.072

572.816

565.591

3.4.2

Xây gạch thông gió 30cmx30cm (các loại)

m3

414.904

405.615

398.391

3.5

Xây đá hộc

m3

 

 

 

3.5.1

Xây móng đá hộc M.50, chiều dày ≤ 60cm

m3

1.162.145

1.127.053

1.106.411

3.5.2

Xây tường thẳng M.50, dày ≤ 60cm cao ≤ 2m

m3

1.229.231

1.191.043

1.167.305

3.5.3

Xây trụ, cột M.50, cao ≤ 2m

m3

1.759.731

1.695.740

1.652.392

3.5.4

Xây trụ, cột M.50, cao > 2m

m3

2.529.677

2.428.531

2.353.188

3.5.5

Xây mặt bằng

m3

1.207.557

1.170.401

1.147.695

3.5.6

Xây mái dốc thẳng

m3

1.237.488

1.198.268

1 174.530

3.5.7

Xếp đá khan không chít mạch mái dốc thẳng

m3

614.100

594.490

579.008

3.5.8

Xếp đá khan không chít mạch mặt bằng

m3

560.430

542.885

529.467

3.5.9

Xếp đá khan có chít mạch mặt bằng

m3

626.485

607.907

594.490

3.5.10

Xếp đá khan có chít mạch mái dốc thẳng

m3

774.075

747.240

728.663

4

Công tác ván khuôn

 

 

 

 

4.1

Ván khuôn móng tròn, đa giác

100m2

25.828.303

25.174.983

24.640.355

4.2

Ván khuôn móng vuông, chữ nhật

100m2

18.688.235

18.289.844

17.963.701

4.3

Ván khuôn cột vuông, chữ nhật

100m2

20.758.627

20.296.247

19.916.434

4.4

Ván khuôn cột tròn

100m2

36.924.410

35.781.875

34.844.728

4.5

Ván khuôn xà dầm, giằng

100m2

25.332.895

24.834.390

24.425.679

4.6

Ván khuôn sàn, mái

100m2

20.184.780

19793.614

19.472.631

4.7

Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan

100m2

20.625.486

20.212.646

19.874.118

4.8

Ván khuôn cầu thang thường

100m2

27.406.383

26.741.711

26.197.794

4.9

Ván khuôn cầu thang xoáy trôn ốc

100m2

46.330.969

44.964.469

43.846.704

4.10

Ván khuôn tường thẳng dày ≤ 45 cm

100m2

18.807.958

18.404.407

18.074.135

4.11

Ván khuôn mái bờ kênh mương

100m2

13.241.843

13.072.579

12.934.277

5

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ

 

 

 

 

5.1

Vì kèo mái ngói khẩu độ ≤ 6,9m

m3

14.040.688

13.932.318

13.843.557

5.2

Vì kèo mái ngói khẩu độ ≤ 8,1m

m3

14.236.787

14.097.454

13.982.891

5.3

Vì kèo mái ngói khẩu độ ≤ 9,0m

m3

14.569.124

14.425.662

14.308.002

5.4

Vì kèo mái ngói khẩu độ > 9,0m

m3

13.700.095

13.544.248

13.416.268

5.5

Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 4,0m

m3

13.031.295

12.917.764

12.824.875

5.6

Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 5,7m

m3

13.090.124

12.969.369

12.870.287

5.7

Vì kèo mái fibro xi măng khu độ ≤ 6,9m

m3

12.657.674

12.526.598

12.419.259

5.8

Vì kèo mái fibro xi măng khu độ ≤ 8,1m

m3

13.037.487

12.895.057

12.778.430

5.9

Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 9,0m

m3

14.276.007

14.132.545

14.013.854

5.10

Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ > 9,0m

m3

14.911.781

14.756.966

14.630.018

5.11

Xà gỗ mái thang

m3

9.537.636

9.484.999

9.441.651

5.12

Xà gỗ mái nổi, mái góc

m3

9.612.979

9.556.214

9.509.769

5.13

Cầu phong

m3

9.497.384

9.445.779

9.403.463

6

Công tác làm cầu gỗ

m3

 

 

 

6.1

Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ - chiều dài cầu g ≤ 6,0m

m3

9.802.886

9.771.923

9.747.152

6.2

Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ - chiều dài cầu gỗ ≤ 9,0m

m3

9.900.935

9.866.876

9.839.009

6.3

Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ - chiều dài cầu > 9,0m

m3

10.020.659

9.982.471

9.951.508

6.4

Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ - cầu gỗ

m3

12.317.081

12.160.202

12.032.222

6.5

Sản xuất, lp dựng gỗ ngang mặt cầu gỗ

m3

9.985.568

9.934.995

9.893.711

6.6

Sản xuất, lp dựng gỗ băng lăn của cầu gỗ

m3

11.269.500

11.199.317

11.142.552

6.7

Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ - cầu gỗ

m3

11.463.535

11.339.683

11.238.537

7

Lắp dựng khuôn cửa và cửa các loại

 

 

 

 

7.1

Lắp dựng khuôn cửa đơn

md

49.541

46.445

45.412

7.2

Lắp dựng khuôn cửa kép

md

71.215

68.119

65.022

7.3

Lắp dựng cửa vào khuôn

m2

67.087

63.990

60.894

7.4

Lắp cửa không có khuôn

m2

166.168

159.976

154.815

8

SXLD cấu kiện sắt thép

 

 

 

 

8.1

SX Vì kèo thép hình khẩu độ 18m ÷ 24m

tấn

37.096.770

36.552.854

36.108.019

8.2

SX Vì kèo thép hình khẩu độ ≤ 36m

tấn

35.393.805

34.918.007

34.529.938

8.3

SX Vì kèo thép hình khẩu độ ≤ 9m

tấn

41.142.602

40.459.352

39.900.986

8.4

SX Vì kèo thép hình khẩu độ ≤ 12m

tấn

37.602.499

37.040.005

36.578.656

8.5

SX Vì kèo thép hình khẩu độ < 18m

tấn

35.624.996

35.128.556

34.721.908

8.6

SX cột bằng thép hình

tấn

29.184.692

28.984.464

28.833.778

8.7

SX giằng mái

tấn

28.411.649

28.202.133

28.031.836

8.8

SX xà gỗ thép

tấn

24.749.758

24.655.837

24.578.429

8.9

SX thang sắt

tấn

34.064 461

33.556.667

33.140.731

8.10

SX lan can sắt

tấn

35.047.020

34.473.172

34.002.535

8.11

SX cửa sổ trời (cửa sắt)

tấn

40.108.438

39.336.427

38.704.782

8.12

SX hàng rào song sắt

m2

948.500

918.569

899.991

8.13

Hàng rào kẽm gai 20cm x 20cm - cọc thép 50x50x0,5mm

m2

137.269

136.237

136.237

8.14

Hàng rào kẽm gai kéo dọc khoảng cách 20cm kéo 5 hàng - cọc gỗ tròn

m2

52.637

52.637

51.605

8.15

Hàng rào lưới B40, cao 1,2m - cọc thép 50x50x0,5mm

m2

168.232

167.200

165.136

8.16

Hàng rào lưới B40, cao 1,2m - cọc gỗ tròn

m2

102.178

101.146

100.114

8.17

Lắp dựng cột thép các loại

tấn

5.413.365

5.235.843

5.093.414

8.18

Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ ≤ 18m

tấn

4.154.203

4.040.672

3.950.879

8.19

Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ > 18m

tấn

4.571.171

4.445.255

4.345.141

8.20

Lắp dựng lan can sắt

m2

167.200

159.976

154.815

9

Công tác Mái

 

 

 

 

9.1

Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤ 4m

100m2

30.457.271

30.355.093

30.230.209

9.2

Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤ 16m

100m2

30.789.607

30.670.916

30.532.614

93

Lợp mái fibrociment

100m2

8.500.376

8.402.326

8.322.854

9.4

Dán ngói 22v/m2 trên mái nghng bê tông

m2

409.744

402.519

396.326

9.5

Lợp mái tôn tráng kẽm sóng tròn, chiều dài ≤ 2m

100m2

19.152.680

19.067.015

18.996.833

9.6

Lợp mái tôn tráng kẽm sóng vuông, chiều dài ≤ 2m

100m2

19.152.680

19.067.015

18.996.833

10

Công tác Trát

 

 

 

 

10.1

Trát Tường ngoài dày 1cm

m2

79.472

75.343

73.279

10.2

Trát Tường ngoài dày 1,5cm

m2

97.017

92.889

89.793

10.3

Trát Tường ngoài dày 2cm

m2

121.788

116.627

112.499

10.4

Trát Tường trong dày 1cm

m2

57.798

55.733

53.669

10.5

Trát Tường trong dày 1,5cm

m2

77.408

74.311

72.247

10.6

Trát Tường trong dày 2cm

m2

90.825

86.696

83.600

10.7

Trát cột, lam đứng, cầu thang dày 1 cm

m2

158.943

150.687

145.526

10.8

Trát cột, lam đứng, cầu thang dày 1,5cm

m2

170.297

162.040

155.847

10.9

Trát xà dầm

m2

140.366

133.141

129.013

10.10

Trát trần

m2

187.842

179.585

172.361

10.11

Trát gờ chỉ

md

42.316

40.252

38.188

10.12

Trát sê nô, mái hắt, lam ngang

m2

90.825

86696

83.600

10.13

Trát vẩy tường chống vang

m2

147.590

142.430

138.301

10.14

Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đtường

m2

112.499

107.338

103.210

10.15

Trát granitô cầu thang, lan can dày 2,5cm

m2

1.062.031

1.015.586

977.399

10.16

Trát granitô thành ô văng, sê nô, diềm che nắng dày 1cm

m2

602.746

577.976

557.334

10.17

Trát granitô thành ô văng, sê nô, diềm che nắng dày 1,5cm

m2

615.132

589.329

569.719

10.18

Trát granitô tường

m2

456.188

438.643

425.225

10.19

Trát granitô trụ, cột

m2

924.762

884.510

851.483

10.20

Trát đá rửa tường

m2

261.121

253.897

248.736

10.21

Trát đá rửa trụ, cột

m2

351.946

340.593

330.272

10.22

Trát đá rửa thành sê nô, ô văng, lan can, diềm chắn nng

m2

495.408

476.830

462.381

11

Công tác ốp gạch - đá

 

 

 

 

11.1

Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 200x250mm

m2

438.643

425.225

414.904

11.2

p tường, trụ, cột bằng gạch men 200x300mm

m2

412.840

400.455

391.166

11.3

p tường, trụ, cột bằng gạch men 250x300mm

m2

374.652

364.331

355.042

11.4

Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 250x400mm

m2

400.455

390.134

381.877

11.5

Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 300x450mm

m2

421.097

410.776

402.519

11.6

Ốp tường, trụ, cột bng gạch men 300x600mm

m2

522.243

511.922

503.665

11.7

p chân tường, viền tường, viền trụ, viền cột bằng gạch men 120x300mm

m2

530.499

520.178

511.922

11.8

p chân tường, vin tường, vin trụ, viền cột bng gạch men 120x400mm

m2

524.307

515.018

506.761

11.9

p chân tường, viền tường, viền trụ, viền cột bằng gạch men 120x500mm

m2

512.954

503.665

496.440

11.10

p đá granit tự nhiên vào tường (có dùng chốt neo giữ bằng Inox)

m2

1.492.417

1.478.999

1.465.582

11.11

Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,16m2 vào tường

m2

1.685.419

1.646.200

1.624.525

11.12

Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,2 5m2 vào tường

m2

1.689.548

1.656.521

1.635.879

11.13

p đá cẩm thạch > 0,25m2 vào tường

m2

1.691.612

1.662.713

1.644.135

11.14

p đá cẩm thạch ≤ 0,16m2 vào trụ, cột

m2

1.802.047

1.757.666

1.730.832

11.15

Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,25 m2 vào trụ, cột

m2

1.801.015

1.761.795

1.735.992

11.16

Ốp đá cẩm thạch > 0,25m2 vào trụ, cột

m2

1.793.790

1.760.763

1.737.024

11.17

p đá hoa cương ≤ 0,16m2 vào tường

m2

1.685.419

1.646.200

1.624.525

11.18

Ốp đá hoa cương ≤ 0,25m2 vào tường

m2

1.689.548

1.656.521

1.635.879

11 19

Ốp đá hoa cương > 0,25m2 vào tường

m2

1.691.612

1.662.713

1.644.135

11.20

Ốp đá hoa cương ≤ 0,16m2 vào trụ, cột

m2

1.802.047

1.757.666

1.730.832

11.21

p đá hoa cương ≤ 0,25 m2 vào trụ, cột

m2

1.801.015

1.761.795

1.735.992

11.22

p đá hoa cương > 0,25m2 vào trụ, cột

m2

1.793.790

1.760.763

1.737.024

11.23

Ốp đá rối vào tường

m2

405.848

394.252

386.521

12

Công tác láng vữa

 

 

 

 

12.1

Láng nền, sàn không đánh màu dày 2cm

m2

45.412

43.348

43.348

12.2

Láng nền, sàn không đánh màu dày 3cm

m2

66.054

63.990

62.958

12.3

Láng nền, sàn có đánh màu dày 2cm

m2

52.637

50.573

49.541

12.4

Láng nền, sàn không đánh màu dày 3 cm

m2

72.247

70.183

68.119

12.5

Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm

m2

50.573

48.509

47.477

12.6

Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm

m2

50.573

48.509

47.477

12.7

Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm

m2

50.573

48.509

47.477

12.8

Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm

m2

50.573

48.509

47.477

12.9

Láng hè dày 3 cm

m2

82.568

80.504

78.440

12.10

Láng granitô nền sàn

m2

512.954

490.248

471.670

12.11

Láng granitô cầu thang

m2

914.441

874.189

841.162

12.12

Láng, gắn sỏi nền, sân, hè đường dày 1,5cm

m2

227.062

221.902

216.741

12.13

Láng, gắn sỏi nền, sân, hè đường dày 2cm

m2

262.153

256.993

251.832

13

Công tác lát gạch - đá

 

 

 

 

13.1

Lát gạch chỉ

m2

113.531

113.531

111.467

13.2

Lát gạch thẻ

m2

182.682

179.585

176.489

13.3

Lát sàn nền gạch men 200x200mm

m2

311.694

239.447

237.383

13.4

Lát sàn nền gạch men 300x300mm

m2

309.630

276.603

273.507

13.5

Lát sàn nền gạch men 400x400mm

m2

323.047

319.951

317.887

13.6

Lát sàn nền gạch men 500x500mm

m2

343.689

340.593

338.529

13.7

Lát sàn nền gạch men 600x600mm

m2

359.171

357.107

355.042

13.8

Lát sàn nền đá granite 300x300mm

m2

993.912

990.816

988.752

13.9

Lát sàn nền đá granite 400x400mm

m2

989.784

986.688

984.623

13.10

Lát sàn nền đá granite 500x500mm

m2

991.848

988.752

985.656

13.11

Lát sàn đá granite 600x600mm

m2

988.752

985.656

983.591

13.12

Lát gạch ciment dày 3,5cm

m2

211.581

209.516

207.452

13.13

Lát gạch đất nung 300x300mm

m2

206.420

203.324

201.260

13.14

Lát gạch đất nung 400x400mm

m2

165.136

162.040

159.976

13.15

Lát đá cẩm thạch ≤ 0,16 m2 vào nền, sàn

m2

1.260.194

1.250.905

1.246.777

13.16

Lát đá cẩm thạch ≤ 0,25 m2 vào nền, sàn

m2

1.302.510

1.294.253

1.287.029

13.17

Lát đá cẩm thạch > 0,25 m2 vào nền, sàn

m2

1.343.794

1.336.570

1.330.377

13.18

Lát đá hoa cương ≤ 0,16 m2 vào nền, sàn

m2

1.260.194

1.250.905

1.243.681

13.19

Lát đá hoa cương ≤ 0,25 m2 vào nền, sàn

m2

1.302.510

1.294.253

1.287.029

13.20

Lát đá hoa cương > 0,25 m2 vào nền, sàn

m2

1.343.794

1.336.570

1.330.377

13.21

Lát đá granit tự nhiên vào mặt bệ các loại (Bệ bếp, bệ bàn, bệ lavabo...)

m2

1.251.937

1.237.488

1.227.167

13.22

Lát nền đá rối vữa M75

m2

347.869

341.243

309.630

14

Công tác làm trần

 

 

 

 

14.1

Làm trần g dán, ván ép

m2

435.546

433.482

432.450

14.2

Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn

m2

574.880

563.527

554.238

14.3

Làm trần lambri g dày 1cm

m2

785.428

760.658

740.016

14.4

Làm trần lambri gỗ dày 1,5cm

m2

827.744

801.942

781.300

14.5

Làm trần phng bằng tấm thạch cao

m2

491.280

491.280

487.151

14.6

Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao

m2

512.954

512.954

507.793

15

Công tác làm mộc

 

 

 

 

15.1

Làm vách ngăn bằng ván ép

m2

322.015

317.887

313.758

15.2

Làm vách ngăn bằng gỗ ván khép kín dày 1,5cm

m2

275.571

269.378

264.218

15.3

Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép kín dày 2 cm

m2

314.791

309.630

304.470

15.4

Làm chân tường bằng gỗ 2x10cm

md

66.054

63.990

61.926

15.5

Làm chân tường bằng g 2x20cm

md

95.985

93.921

91.857

15.6

Làm tay vịn cầu thang 8x10cm bng g

md

138.301

135.205

133.141

15.7

Làm tay vịn cầu thang 8x14cm bằng gỗ

md

272.474

265.250

258.025

15.8

Khung gỗ dầm sàn

m3

12.714.440

12.569.946

12.451.254

15.9

Làm mặt sàn gỗ dày 2 cm

m2

521.211

504.697

492.312

15.10

Làm mặt sàn gỗ dày 3 cm

m2

624.421

608.939

596.554

15.11

Làm tường lambri gỗ dày 1 cm

m2

481.991

463.413

447.931

15.12

Làm tường Lambri gỗ dày 1,5 cm

m2

533.596

515.018

500.569

15.13

Gia công đóng diềm mái dày 2cm bằng gỗ

m2

290.020

285.892

281.763

15.14

Gia công đóng dim mái dày 3cm bằng g

m2

402.519

397.359

394.262

16

Công tác sơn vôi

 

 

 

 

16.1

Quét vôi trong nhà, ngoài nhà 1 nước trắng 2 nước màu

m2

13.417

13.417

12.385

16.2

Quay vôi gai vào các kết cấu cao ≤ 4m

m2

27.867

26.835

25.803

16.3

Quay vôi gai vào các kết cấu cao > 4m

m2

34.059

31.995

30.963

16.4

Công tác bả bằng matit vào tường

m2

63.990

60.894

58.830

16.5

Sơn cửa kính bằng sơn tng hp

m2

29.931

28.899

28.899

16.6

Sơn cửa panô bằng sơn tổng hợp

m2

77.408

76.375

74.311

16.7

Sơn cửa chớp bằng sơn tổng hợp

m2

110.435

107.338

105.274

16.8

Sơn gỗ bằng sơn tổng hợp

m2

78.440

76.375

75.343

16.9

Sơn sắt thép các loại bng sơn tổng hợp

m2

52.637

51.605

50.573

16.10

Sơn tường trong nhà (đã bả) bằng sơn Dulux

m2

30.963

29.931

29.931

16.11

Sơn tường ngoài nhà (chưa bả) bằng sơn Dulux

m2

39.220

38.188

38.188

16.12

Sơn cột, dầm, trần, tường trong nhà (không bả) bng sơn Dulux

m2

37.156

36.124

36.124

16.13

Sơn tường ngoài nhà (không bả) bằng sơn Dulux

m2

46.445

46.445

45.412

16.14

Sơn tạo gai tường bằng sơn Dulux

m2

47.477

46.445

45.412

17

Lắp đặt thiết bị điện

 

 

 

 

17.1

Lắp đặt quạt điện (quạt trần)

cái

1.343.794

1.338.634

1.334.505

17.2

Lắp đặt quạt thông gió (150x150mm đến 250x250mm) trên tường

cái

384.973

380.845

377.749

17.3

Lắp đặt quạt thông gió (300x300mm đến 350x350mm) trên tường

cái

846.322

841.162

838.065

17.4

Lắp đặt các loại đèn sát trần có chao chụp

bộ

343.689

341.625

339.561

17.5

Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m - loại hộp đèn 1 bóng

bộ

494.376

490.248

487.151

17.6

Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m - loại hộp đèn 2 bóng

bộ

813.295

807.102

801.942

17.7

Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m - loại hộp đèn 3 bóng

bộ

1.169.369

1.162.145

1.155.952

17.8

Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 1 bóng

bộ

637.838

632.677

629.581

17.9

Lắp đặt các loại đèn ng dài 1,2m - loại hộp đèn 2 bóng

bộ

989.784

983.591

978.431

17.10

Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 3 bóng

bộ

1.466.614

1.459.389

1.453.197

17.11

Lắp đặt các loại đèn ng dài 1,2m - loại hộp đèn 4 bóng

bộ

1.816.496

1.807.207

1.799.982

17.12

Lắp đặt các loại đèn chùm 10 bóng

bộ

9.246.584

9.242.456

9.239.359

17.13

Lắp đặt các loại đèn chùm > 10 bóng

bộ

14.010.758

14.006.629

14.003.533

17.14

Lắp đặt các loại đèn tường kiểu ánh sáng ht

bộ

336.465

333.368

331.304

17.15

Lắp đặt các loại đèn trang trí nổi

bộ

569.719

567.655

566.623

17.16

Lắp đặt các loại đèn trang trí âm trần

bộ

242.544

240.479

238.415

17.17

Lp đặt ống nhựa Ø ≤ 15mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn

md

21.674

21.674

20.642

17.18

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 27mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn

md

27.867

26.835

26.835

17.19

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 34mm (máng nhựa) đặt ni bảo hộ dây dẫn

md

33.027

31.995

31.995

17.20

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 48mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn

md

38.188

38.188

37.156

17.21

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 76mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn

md

49.541

48.509

47.477

17.22

Lắp đặt ng nhựa Ø ≤ 90mm (máng nhựa) đặt ni bảo hộ dây dẫn

md

62.958

60.894

59.862

17.23

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 15mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn

60.894

57.798

55.733

17.24

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 27mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn

md

90.825

87.729

84.632

17.25

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 34mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn

md

116.627

112.499

109.403

17.26

Lắp đặt sứ hạ thế các loại, rắc 1 sứ

bộ

36.124

35.091

35.091

17.27

Lắp đặt sứ hạ thế - rắc 2 sứ

bộ

92.889

88.761

85.664

17.28

Lắp đặt sứ hạ thế - rắc 3 sứ

bộ

136.237

131.077

126.948

17.29

Lắp đặt sứ hạ thế - rắc 4 sứ

bộ

189.906

182.682

176.489

17.30

Lắp đặt dây dẫn điện 1x1,0mm2

md

10.321

10.321

9.289

17.31

Lắp đặt dây dẫn điện 1X1,5mm2

md

16.514

15.482

15.482

17.32

Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x2,0mm2

md

19.610

18.578

18.578

17.33

Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x2,5mm2

md

21.674

21.674

20.642

17.34

Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x3,0mm2

md

26.835

26.835

25.803

17.35

Lắp đặt dây đơn dẫn điện đơn 1x4,0mm2

md

29.931

29.931

28.899

17.36

Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x6,0mm2

md

40.252

40.252

39.220

17.37

Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x10mm2

md

60.894

60.894

60.894

17.38

Lắp đặt bảng gỗ vào tường gạch

cái

68.119

65.022

62.958

17.39

Lắp đặt công tắc vào tường

cái

42.316

41.284

40.252

17.40

Lắp đặt ổ cắm, cầu chì vào tường

cái

65.022

62 958

61.926

17.41

Lắp đặt cầu dao 3 cực 1 chiều

bộ

163.072

158.943

155.847

17.42

Lắp đặt Aptomat loại 3 pha ≤ 10A

cái

282.795

278.667

275.571

17.43

Lắp đặt Aptomat loại 3 pha ≤ 50A

cái

570.751

564.559

558.366

17.44

Lắp đặt công tơ điện 3 pha vào bảng đã có sẵn

cái

2.042.526

2.037.365

2.033.237

18

Lắp đặt thiết bị nước

 

 

 

 

18.1

Lắp đặt ng thép tráng kẽm Ø 15mm dài 8m ni bằng phương pháp măng sông

100m

8.588.104

8.296.020

8.057.605

18.2

Lắp đặt ng thép tráng kẽm Ø 21mm dài 8m ni bàng phương pháp măng sông

100m

8.614.939

8.323.887

8.084.439

18.3

Lp đặt ống thép tráng kẽm Ø ≤ 25mm

100m

9.203.236

8.911.151

8.672.736

18.4

Lp đặt ống thép tráng kẽm Ø 32mm

100m

11.464.567

11.121.910

10.841.178

18.5

Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 40mm

100m

13.738.283

13.344.021

13.020.974

18.6

Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 50mm

100m

15.491.821

15.060.403

14.707.425

18.7

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 15mm

100m

3.266.597

3.131.391

3.020.957

18.8

Lắp đt ống nhựa PVC Ø 20mm

100m

3.630.928

3.603.061

3.487.466

18.9

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 25mm

100m

4.154.203

4.007.644

3.891.017

18.10

Lắp đặt ng nhựa PVC Ø 32mm

100m

4.567.043

4.415.324

4.294.568

18.11

Lắp đặt ng nhựa PVC Ø 40mm

100m

5.920.126

5.730.219

5.578.501

18.12

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 50mm

100m

6.400.052

6.207.049

6.053.267

18.13

Lp đặt ống nhựa PVC Ø 67mm

100m

7.781.002

7.616.898

7.452.794

18.14

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 76mm

100m

10.464.462

9.339.473

9.152.663

18.15

Lắp đặt ng nhựa PVC Ø 89mm

100m

11.531.653

11.254.018

11.035.213

18.16

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 110mm

100m

15.653.861

15.327.717

15.070.724

18.17

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 150mm

100m

27.238.151

26.908.911

26.593.089

18.18

Lắp đặt chậu rửa 1 vòi

bộ

876.253

870.060

863.868

18.19

Lắp đặt thuyền tắm có hương sen

bộ

9.170.209

9.149.567

9.133.053

18.20

Lắp đặt thuyền tắm không có hương sen

bộ

9.197.043

9.175.369

9.157.823

18.21

Lắp đặt chậu xí bệt

bộ

3.765.101

3.745.491

3.728.977

18.22

Lp đặt chậu xí xm

bộ

2.172.571

2.152.961

2.136.447

18.23

Lp đặt chậu tiu nam

bộ

865.932

846.322

829.808

18.24

Lắp đặt chậu tiu nữ

bộ

1.041.389

1.019 715

1.002.169

18.25

Lắp đt vòi tắm hương sen (1 vòi, 1 hương sen)

bộ

1.561.567

1.558.471

1.556.407

18.26

Lắp đặt vòi rửa 1 vòi

bộ

532.564

530.499

528.435

18.27

Lắp đặt vòi rửa 2 vòi

bộ

540.820

537.724

535.660

18.28

Lắp đặt phễu thu nước Ø 50mm

cái

194.035

191.971

189.906

18.29

Lắp đặt phễu thu nước Ø 100mm

cái

201.260

199.195

197.131

18.30

Lắp đặt gương soi

cái

418.001

415.936

413.872

18.31

Lắp đặt kệ kính

cái

322.015

319.951

317.887

19

Công tác đào, đắp đất

 

 

 

 

19.1

Đào móng băng bằng thủ công

m3

201.260

191.971

183.714

19.2

Đào móng cột trụ, hố kiểm tra bằng thủ công

m3

292.084

277.635

266.282

19.3

Đào kênh mương, rãnh thoát nước bằng thủ công

m3

223.966

212.613

203.324

19.4

Đắp đất nền móng công trình bằng thủ công

m3

165.136

156.879

149.655

19.5

Đắp bờ kênh mương bng thủ công

m3

167.200

158.943

151.719

19.6

Đắp cát nền móng công trình bng thủ công

m3

483.023

477.862

472.702

19.7

Đào kênh mương bằng máy đào

100m3

2.986.897

2.889.880

2.811.440

19.8

Đào móng công trình bằng máy

100m3

2.783.574

2.696.877

2.626.695

19.9

San đầm đất mặt bằng bằng máy

100m3

993.912

976.367

962.949

19.10

Đào móng băng bằng thủ công

m3

201.260

191.971

183.714

19.11

Đắp nền đường bng máy

100m3

1.399.528

1.367.533

1.342.762

19.12

Đào ao hồ bằng thủ công

m3

152.751

144.494

138.301

19.13

Đào ao hồ bằng máy

100m3

2.653.529

2.571.993

2.503.875

19.14

Đào xúc đất cấp II bằng thủ công

m3

152.751

144.494

138.301

19.15

Đào xúc đất cấp II bằng máy đào

100m3

1.174.530

1.156.984

1.143.567

19.16

Đào xúc đất cấp I bằng thủ công

m3

110.435

105.274

100.114

19.17

Đào xúc đất cp I bằng máy đào

100m3

975.335

961.917

950.564

19.18

Đào xúc đất cp III bằng thủ công

m3

191.971

182.682

174.425

19.19

Đào xúc đất cp III bằng máy đào

100m3

1.474.871

1.463.518

1.454.229

20

Sản xuất, lắp đặt

 

 

 

 

20.1

Khung cửa (gỗ thông)

md

189.494

180.721

175.457

20.2

Cửa sổ panô gỗ (gỗ thông)

m2

1.950.669

1.860.360

1.806.175

20.3

Cửa đi panô gỗ (gỗ thông)

m2

1.950.669

1.860.360

1.806.175

20.4

Cửa sổ gỗ kính (gỗ thông)

m2

1.950.669

1.860.360

1.806.175

20.5

Cửa đi panô nhôm kính (cả khóa)

m2

1.727.735

1.647.748

1.599.755

20.6

Cửa sổ panô nhôm kính

m2

1.337.602

1.275.676

1.238.520

20.7

Vách nhôm kính

m2

1.616.269

1.541.441

1.496.545

20.8

Cửa sổ ván nẹp gỗ nhóm IV

m2

2.229.336

2.126.126

2.064.200

20.9

Cửa đi ván nẹp g nhóm IV

m2

2 229.336

2.126.126

2.064.200

20.10

Cửa sổ ván gỗ nhóm IV - kính

m2

2 229 336

2.126.126

2.064.200

20.11

Cửa đi ván gỗ nhóm IV - kính

m2

2.229.336

2.126.126

2.064.200

20.12

Cửa sổ panô gỗ (gỗ nhóm IV)

m2

2.229.336

2.126.126

2.064.200

20.13

Cửa đi panô gỗ (gỗ nhóm IV)

m2

2.229.336

2.126.126

2.064.200

20.14

Cửa đi panô gỗ nhóm IV - kính

m2

2 229.336

2.126.126

2.064.200

20.15

Cửa sổ gỗ nhóm IV - kính

m2

2.229.336

2.126.126

2.064.200

20.16

Cửa sổ sắt kính trắng

m2

1.504.802

1.435.135

1.393.335

20.17

Cửa sổ sắt kính màu

m2

1.504.802

1.435.135

1.393.335

20.18

Cửa đi panô sắt kính trắng

m2

1.504.802

1.435.135

1.393.335

20.19

Cửa đi panô sắt kính màu

m2

1.504.802

1.435.135

1.393.335

20.20

Cửa sắt xếp

m2

1.839.202

1.754.054

1.702.965

20.21

Cửa đi nhựa

m2

334.400

318.919

309.630

20.22

Lắp đặt khóa tròn (Đài Loan-tt)

bộ

245.227

233.874

227.062

20.23

Lắp đặt kính vào cửa kính trng dày 5 ly

m2

278.667

265.766

258.025

20.24

Lắp đặt kính vào cửa kính mờ dày 5 ly

m2

278.667

265.766

258.025

20.25

Cửa đi khung sắt (chưa kính)

m2

891.734

850.450

825.680

20.26

Cửa sổ khung sắt (Chưa kính)

m2

891.734

850.450

825.680

20.27

Tay nắm khóa chìm

bộ

239.654

228.559

221.902

20.28

Máng xối tôn kẽm

md

111.467

106.306

103.210

20.29

Cửa đi bản lề sàn kính 10 ly cường lực kết hợp khung nhôm hệ 100

m2

1.504.802

1.435.135

1.393.335

20.30

GCLD cửa sắt cuốn Đài Loan kéo tay

m2

668.801

637.838

619.260

(Ghi chú: Tại các mã hiệu 20.16, 20.17, 20.18, 20.19, 20.21 nêu trên có giá bao gm khung nội, ngoại, kính, roan, khóa, bản lề).

 

 





Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013