Quyết định 01/2009/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân quận 9 về ban hành lộ giới hẻm trên địa bàn quận 9
Số hiệu: | 01/2009/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Lê Thị Tám |
Ngày ban hành: | 16/02/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 01/04/2009 | Số công báo: | Từ số 51 đến số 52 |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2009/QĐ-UBND |
Quận 9, ngày 16 tháng 02 năm 2009 |
VỀ BAN HÀNH LỘ GIỚI HẺM TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 9
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 106/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Điện lực về bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp;
Căn cứ Quyết định số 682/BXD-CSXD ngày 14 tháng 12 năm 1996 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành quy chuẩn xây dựng Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 15/2005/TT-BXD ngày 19 tháng 8 năm 2005 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng;
Căn cứ vào Tiêu chuẩn, quy phạm quy hoạch xây dựng đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4449:1987, quy phạm kỹ thuật thiết kế đường phố, đường quảng trường đô thị 20 TCN 104 – 83;
Căn cứ Quyết định số 88/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy định về lộ giới và quản lý đường hẻm trong các khu dân cư hiện hữu thuộc địa bàn thành phố;
Căn cứ Quyết định 04/2008/QĐ-BXD về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy hoạch xây dựng của Bộ Xây dựng ngày 03 tháng 4 năm 2008;
Xét tại Tờ trình số 771/TTr-QLĐT ngày 19 tháng 12 năm 2008 của Phòng Quản lý Đô thị,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành Quyết định này kèm theo Bản đồ quy hoạch lộ giới hẻm 13 phường trên địa bàn quận 9.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 7 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận 9, Trưởng Phòng Quản lý đô thị, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 13 phường và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân quận 9)
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
TÊN MỚI |
LÝ TRÌNH (ĐIỂM ĐẦU - ĐIỂM CUỐI) |
CHIỀU DÀI CHUNG (m) |
BỀ RỘNG NỀN (m) |
DIỆN TÍCH CHUNG (m2) |
BT NHỰA |
BT NHỰA |
ĐÁ DĂM |
CẤP PHỐI |
LỘ GIỚI |
NĂM XÂY DỰNG HOẶC SCL |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG |
||||
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
Dự kiến (m) |
|||||||||
1 |
Hẻm tổ 1A |
Hẻm số 1031 |
Nguyễn Duy Trinh - Rạch |
106 |
2,5 |
265 |
|
|
|
|
|
|
X |
|
6 |
|
|
2 |
Hẻm tổ 1A |
Hẻm số 1021 |
Nguyễn Duy Trinh - nhà số 1019/8 |
82 |
3 |
246 |
|
|
|
|
|
|
X |
|
5 |
|
|
3 |
Hẻm tổ 1A |
Hẻm số 1015 |
Nguyễn Duy Trinh - nhà số 1015/3 |
51 |
2,5 |
127,5 |
|
|
|
|
|
|
X |
|
5 |
|
|
4 |
Hẻm tổ 1A |
Hẻm số 1013 |
Nguyễn Duy Trinh - nhà số 1013/4 |
52 |
2,8 |
145,6 |
|
|
|
|
|
|
X |
|
5 |
|
|
5 |
Hẻm tổ 2A |
Hẻm số 987 |
Nguyễn Duy Trinh - nhà số 987/5 |
156 |
2,8 |
436,8 |
|
|
|
|
|
|
X |
|
6 |
|
|
6 |
Hẻm tổ 2A |
Hẻm số 971 |
Nguyễn Duy Trinh - nhà số 971/4 |
58 |
2,7 |
156,6 |
|
|
|
|
|
|
X |
|
5 |
|
|
7 |
Hẻm tổ 2A |
Hẻm số 969 |
Nguyễn Duy Trinh - nhà số 969/7 |
64 |
3 |
192 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
8 |
Hẻm tổ 3A |
Hẻm số 953 |
Nguyễn Duy Trinh - nhà số 953/20 |
75 |
2,5 |
187,5 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
9 |
Hẻm tổ 3A |
Hẻm số 949 |
Nguyễn Duy Trinh - nhà số 949/4A |
98 |
2,5 |
245 |
|
|
|
|
|
|
X |
|
5 |
|
|
10 |
Hẻm tổ 4A |
Hẻm số 39 |
Đường 20 - nhà số 39B |
50 |
2 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
11 |
Hẻm tổ 3A |
Hẻm số 937 |
Nguyễn Duy Trinh - Đường 46 |
198 |
3 |
594 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
12 |
Hẻm tổ 6A |
Hẻm số 11 |
Đường 20 - nhà số: 11/16 |
77 |
2,6 |
200,2 |
|
|
|
|
|
|
X |
|
5 |
|
|
13 |
Hẻm tổ 6A |
Hẻm số 40 |
Bưng Ông Thoàn - nhà số: 40/7 |
56 |
2,5 |
140 |
|
|
|
|
|
|
X |
|
5 |
|
|
14 |
Hẻm tổ 6A |
Hẻm số 2 |
Đường 44 - nhà số: 2/4A |
25 |
1,5 |
37,5 |
|
|
|
|
|
|
X |
|
4 |
|
|
15 |
Hẻm tổ 6A |
Hẻm số 26 |
Bưng Ông Thoàn - nhà số: 26/7 |
58 |
1 |
58 |
|
|
|
|
|
|
X |
|
5 |
|
|
16 |
Hẻm 8A |
Hẻm số 833 |
Nguyễn Duy Trinh - nhà số: 833/7 |
44 |
1,2 |
52,8 |
|
|
|
|
|
|
X |
|
5 |
|
|
17 |
Hẻm 8A |
Hẻm số 773 |
Nguyễn Duy Trinh - Rạch |
102 |
2 |
204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
18 |
Hẻm tổ 9A |
Hẻm số 729 |
Đỗ Xuân Hợp - nhà số: 729/2 |
56 |
5,5 |
308 |
|
|
|
|
|
|
X |
|
5 |
|
|
19 |
Hẻm tổ 1B |
Hẻm số 4 |
Đường 882 - Ngô Văn Út |
136 |
2 |
272 |
|
|
|
|
|
|
X |
|
6 |
|
|
20 |
Hẻm tổ 1B |
Hẻm số 1 |
Đoàn Công Thành - Đường 836 |
88 |
1,8 |
158,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
21 |
Hẻm tổ 1B |
Hẻm số 832 |
Nguyễn Duy Trinh - 832/4 |
48 |
2,5 |
120 |
|
|
|
|
|
|
X |
|
5 |
|
|
22 |
Hẻm tổ 2B |
Hẻm số 20 |
Đường 836 - nhà số 20/3 |
87 |
2,5 |
217,5 |
|
|
|
|
|
|
X |
|
5 |
|
|
23 |
Hẻm tổ 2B |
Hẻm số 36 |
Nhà số 36 - nhà số 36/3 |
50 |
2 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
24 |
Hẻm tổ 2B |
Hẻm số 21 |
Đường 882 - nhà số 21/10 |
70 |
1,9 |
133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
25 |
Hẻm tổ 3B |
Hẻm số 27 |
36D đường 882 - số 27 đường 836 |
63 |
2 |
126 |
|
|
|
|
|
|
X |
|
5 |
|
|
26 |
Hẻm tổ 3B |
Hẻm số 3 |
Đường 836 - đường 882 |
133 |
4 |
532 |
|
|
|
|
|
|
X |
|
6 |
|
|
27 |
Hẻm tổ 3B |
Hẻm số 844 |
Nguyễn Duy Trinh - nhà số: 844/3 |
56 |
1 |
56 |
|
|
|
|
|
|
X |
|
5 |
|
|
28 |
Hẻm tổ 3B |
Hẻm số 862 |
Nguyễn Duy Trinh - nhà số: 862/1 |
65 |
1,8 |
117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
29 |
Hẻm tổ 4B |
Hẻm số 9 |
Đường 882 - đường 898 |
94 |
2 |
188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
30 |
Hẻm tổ 4B |
Hẻm số 3A |
Đường 882 - nhà số: 3K |
76 |
4 |
304 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
31 |
Hẻm tổ 4B |
Hẻm số 1B |
Đường 882 - đường 898 |
82 |
2,5 |
205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
32 |
Hẻm tổ 5B |
Hẻm số 22 |
Đường Gò Cát - 3 Cống |
80 |
2,5 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
33 |
Hẻm tổ 5B |
Hẻm số 926 |
Nguyễn Duy Trinh - 926/7 |
51 |
1,5 |
76,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
34 |
Hẻm tổ 5B |
Hẻm số 5 |
Đường 898 - đường Gò Cát |
193 |
4,5 |
868,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
35 |
Hẻm tổ 5B |
Hẻm số 12 |
12/12 Gò Cát - 12/12C Gò Cát |
28 |
1,5 |
42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
36 |
Hẻm tổ 6B |
Hẻm số 9/22 |
Nhà số 9/24 - 9/22/22 |
122 |
2,5 |
305 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
37 |
Hẻm tổ 6B |
Hẻm số 9/17 |
Nhà số: 9/17 - Gò Cát |
180 |
1,5 |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
38 |
Hẻm tổ 6B |
Hẻm số 9B |
Đường 898 - đường 9/30A |
249 |
4 |
996 |
|
|
|
|
|
|
X |
|
7 |
|
|
39 |
Hẻm tổ 6B |
Hẻm số 7 |
Đường 898 - đường 9/1 |
170 |
3 |
510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
40 |
Hẻm tổ 6B |
Hẻm số 9/18 |
9/18 đường 898 - 9/18/2A đường 898 |
42 |
3 |
126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
41 |
Đường tổ 7A |
Hẻm số 845 |
Nguyễn Duy Trinh - nhà số 845/3 |
65 |
3,8 |
247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
42 |
Đường tổ 7A |
Hẻm số 30 |
Bưng Ông Thoàn - nhà số: 30/3 |
100 |
3,5 |
350 |
|
|
|
|
|
|
X |
|
5 |
|
|
43 |
Hẻm tổ 7B |
Hẻm số 41 |
Gò Cát - 41/15 |
648 |
4 |
2.592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
44 |
Hẻm tổ 7B |
Hẻm số 21 |
Gò Cát - 21/11 |
40 |
1,5 |
60 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
45 |
Hẻm tổ 8B |
Hẻm số 976 |
Nguyễn Duy Trinh - 976/5 |
103 |
1,8 |
185,4 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
46 |
Hẻm tổ 8B |
Hẻm số 1004 |
Nguyễn Duy Trinh - 1004/13 |
80 |
4 |
320 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
47 |
Hẻm tổ 9B |
Hẻm số 66 |
Gò Cát - đường 882 |
71 |
2,5 |
177,5 |
|
|
|
|
|
|
X |
|
5 |
|
|
48 |
Hẻm tổ 9B |
Hẻm số 61 |
Gò Cát - 61/11 |
385 |
5 |
1925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
49 |
Hẻm tổ 9B |
Hẻm số 75 |
Gò Cát - 75/5 Gò Cát |
118 |
2 |
236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
50 |
Hẻm tổ 3 |
Hẻm số 951 |
Nguyễn Duy Trinh - cuối hẻm |
98 |
3,5 |
343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
* Ghi chú: - Các hẻm chưa có trong danh sách thống kê thì lộ giới áp dụng cho quận 9 theo Quyết định số 88/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố:
Đối với các hẻm nhánh và hẻm cụt lộ giới quy định như sau:
Chiều dài hẻm |
Lộ giới |
Nhỏ hơn 25m |
4m |
25m - 100m |
5m |
100m - 200m |
6m |
Lớn hơn 200m |
7m |
- Trường hợp các tuyến hẻm chính nhưng có chiều dài nhỏ hơn hẻm phụ bên trong thì lộ giới bằng hẻm phụ và không nhỏ hơn 6m.
LỘ GIỚI HẺM PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân quận 9)
STT |
Khu phố |
Tên hẻm |
Lý trình (điểm đầu - điểm cuối) |
Chiều dài chung (m) |
Bề rộng nền (m) |
Diện tích chung (m2) |
Lộ giới hiện hữu (m) |
Lộ giới (dự kiến) (m) |
Năm xây dựng hoặc SCL |
Hiện trạng sử dụng |
Ghi chú |
|
Khu phố 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Hẻm số 1 |
Đường 385 - Hẻm 3 |
72 |
3 |
216 |
|
5 |
|
|
|
2 |
|
Hẻm số 3 |
Đường 385 - Đường 379 |
172 |
4 |
688 |
|
6 |
|
|
|
3 |
|
Hẻm số 7 |
Đường 385 - Đường 379 |
209 |
4 |
836 |
|
8 |
|
|
xi măng |
4 |
|
Hẻm số 11 |
Đường 385 - cuối |
65 |
3 |
195 |
|
5 |
|
|
|
5 |
|
Hẻm 51 |
Đường 385 - Đường 106 |
54 |
3 |
162 |
|
5 |
|
|
xi măng |
6 |
|
Hẻm 39 |
Đường 385 - Đường 379 |
214 |
3 |
642 |
|
7 |
|
|
xi măng |
7 |
|
Hẻm 83 |
Đường 385 - Đường 106 |
102 |
4 |
408 |
|
6 |
|
|
|
8 |
|
Hẻm 93 |
Đường 385 - Đường 106 |
120 |
4 |
480 |
|
6 |
|
|
|
9 |
|
Hẻm 105 |
Đường 385 - Đường 106 |
130 |
4 |
520 |
|
6 |
|
|
|
10 |
|
Hẻm 111 |
Đường 385 - Đường 106 |
140 |
4 |
560 |
|
6 |
|
|
|
11 |
|
Hẻm 115 |
Đường 385 - Đường 106 |
150 |
4 |
600 |
|
6 |
|
|
|
12 |
|
Hẻm số 5 |
Đường 106 - Đường 385 |
150 |
3 |
450 |
|
6 |
|
|
|
13 |
|
Hẻm số 43 |
Đ. 385 - Hẻm 48 (Đ.379) |
73 |
3 |
219 |
|
6 |
|
|
|
14 |
|
Hẻm số 10 |
Đường 379 - cuối |
141 |
4 |
564 |
|
6 |
|
|
|
15 |
|
Hẻm 38 |
Đường 379 - Hẻm 39 (Đ.385) |
53 |
3 |
159 |
|
5 |
|
|
|
|
Khu phố 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Hẻm 32 |
Đ. Lã Xuân Oai - cuối |
61 |
3 |
183 |
|
6 |
|
|
|
2 |
|
Hẻm 31 |
Đ. Số 8 - cuối |
100 |
3 |
300 |
|
5 |
|
|
|
3 |
|
Hẻm 120 |
Đ. Lã Xuân Oai - cuối |
81 |
2 |
162 |
|
5 |
|
|
|
4 |
|
Hẻm 122 |
Đ. Lã Xuân Oai - cuối |
79 |
2 |
158 |
|
5 |
|
|
|
5 |
|
Hẻm 134 |
Đ. Lã Xuân Oai - cuối |
89 |
3 |
267 |
|
5 |
|
|
xi măng |
6 |
|
Hẻm 146 |
Đ. Lã Xuân Oai - cuối |
133 |
4 |
532 |
|
8 |
|
|
|
7 |
|
Hẻm 42 |
Đ. Lã Xuân Oai - cuối |
40 |
3 |
120 |
|
6 |
|
|
xi măng |
8 |
|
Hẻm 70 |
Đ. Lã Xuân Oai - cuối |
64 |
3 |
192 |
|
6 |
|
|
|
9 |
|
Hẻm 80 |
Đ. Lã Xuân Oai - cuối |
124 |
3,5 |
434 |
|
6 |
|
|
xi măng |
10 |
|
Hẻm 16 |
Đ. 160 - cuối |
75 |
2 |
150 |
|
6 |
|
|
|
11 |
|
Hẻm 4 |
Đ. 160 - Hẻm 146 |
180 |
3 |
540 |
|
6 |
|
|
|
12 |
|
Hẻm 20 |
Đ. 160 - cuối |
405 |
3,5 |
1.417,5 |
|
8 |
|
|
|
13 |
|
Hẻm 39 |
Đ. 102 - cuối |
314 |
3,5 |
1.099 |
|
8 |
|
|
Đất |
14 |
|
Hẻm 39/10 |
Hẻm 39 - cuối |
76 |
3 |
228 |
|
6 |
|
|
Đất |
15 |
|
Hẻm 39/16 |
Hẻm 39 - cuối |
72 |
2,5 |
180 |
|
6 |
|
|
xi măng |
16 |
|
Hẻm 39/20 |
Hẻm 39 - cuối |
44 |
2 |
88 |
|
5 |
|
|
Đất |
17 |
|
Hẻm 43 |
Đ. 102 - cuối |
65 |
2,5 |
162,5 |
|
6 |
|
|
Đất |
18 |
|
Hẻm 36 |
Đ. 160 - Hẻm 20 |
55 |
2,2 |
121 |
|
5 |
|
|
Đất |
19 |
|
Hẻm 23 |
Đ. 160 - Đ 182 |
79 |
2,2 |
173,8 |
|
6 |
|
|
Đất |
|
Khu phố 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Hẻm 212 |
Đ. Lã Xuân Oai - cuối |
125 |
2 |
250 |
|
6 |
|
|
xi măng |
2 |
|
Hẻm 202 |
Đ. Lã Xuân Oai - cuối |
111 |
3 |
333 |
|
6 |
|
|
xi măng |
3 |
|
Hẻm 3 |
Đ. 160 - Đ. 182 |
160 |
1,8 |
288 |
|
6 |
|
|
|
4 |
|
Hẻm 31 |
Đ. 160 - cuối |
162 |
3 |
486 |
|
6 |
|
|
xi măng |
5 |
|
Hẻm 23 |
Đ. 160 - cuối |
141 |
3 |
423 |
|
6 |
|
|
|
6 |
|
Hẻm 7 |
Đ. 182 - cuối |
476 |
8 |
3.808 |
|
8 |
|
|
|
7 |
|
Hẻm 3 |
Đ. 182 - cuối |
462 |
3 |
1.386 |
|
8 |
|
|
|
8 |
|
Hẻm 16 |
Đ. 236 - cuối |
120 |
3 |
360 |
|
6 |
|
|
|
9 |
|
Hẻm 3/23 |
Hẻm số 3 (Đ.182) - Đường 236 |
150 |
3 |
450 |
|
6 |
|
|
|
10 |
|
Hẻm 7/14 |
Hẻm 7 - cuối |
200 |
2,5 |
500 |
|
6 |
|
|
Đất |
11 |
|
Hẻm 17 |
Đ. 182 - cuối |
68 |
2 |
136 |
|
6 |
|
|
Đất |
12 |
|
Hẻm 3/25 |
Hẻm 3 - cuối |
89 |
2,2 |
195,8 |
|
8 |
|
|
xi măng |
|
Khu phố 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Hẻm 31 |
Đ. Làng Tăng Phú - cuối |
90 |
2 |
180 |
|
5 |
|
|
xi măng |
2 |
|
Hẻm số 26/10 |
Đường 26 - cuối |
106 |
3 |
318 |
|
6 |
|
|
|
3 |
|
Hẻm 16 |
Đ. Làng Tăng Phú - cuối |
102 |
3 |
306 |
|
8 |
|
|
|
4 |
|
Hẻm 52 |
Đ. Làng Tăng Phú - cuối |
114 |
3 |
342 |
|
8 |
|
|
|
5 |
|
Hẻm 78 |
Đ. Làng Tăng Phú - cuối |
123 |
3 |
369 |
|
6 |
|
|
|
6 |
|
Hẻm 72 |
Đ. Làng Tăng Phú - cuối |
165 |
3 |
495 |
|
6 |
|
|
|
7 |
|
Hẻm 69 |
Đường 494 - cuối |
75 |
3 |
225 |
|
6 |
|
|
|
8 |
|
Hẻm 51 |
Đường 494 - cuối |
86 |
3 |
258 |
|
6 |
|
|
|
9 |
|
Hẻm 53 |
Đường 494 - cuối |
101 |
3 |
303 |
|
6 |
|
|
xi măng |
10 |
|
Hẻm 12 |
Đ.12 - Đ. Lã Xuân Oai |
92 |
2 |
184 |
|
6 |
|
|
Đất |
11 |
|
Hẻm 4 |
Đ.12 - cuối |
34 |
2 |
68 |
|
5 |
|
|
Đất |
12 |
|
Hẻm 17 |
Đ.12 - cuối |
138 |
2 |
276 |
|
6 |
|
|
Đất |
13 |
|
Hẻm 18 |
Đ.12 - cuối |
100 |
2,2 |
220 |
|
6 |
|
|
Đất |
14 |
|
Hẻm 51 |
Đ. Làng Tăng Phú - cuối |
58 |
2 |
116 |
|
6 |
|
|
Đất |
15 |
|
Hẻm 82 |
Đ. 494 - Hẻm 52 |
130 |
2,5 |
325 |
|
5 |
|
|
Đất |
16 |
|
Hẻm 45 |
Đường 494 - cuối |
53 |
1,7 |
90,1 |
|
6 |
|
|
xi măng |
17 |
|
Hẻm 43 |
Đường 494 - cuối |
56 |
1,7 |
95,2 |
|
6 |
|
|
xi măng |
|
Khu phố 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Hẻm 192 |
Đ. Man Thiện - cuối |
85 |
3 |
255 |
|
6 |
|
|
xi măng |
2 |
|
Hẻm 198 |
Đ. Man Thiện - cuối |
115 |
3 |
345 |
|
6 |
|
|
xi măng |
3 |
|
Hẻm 144 |
Đ. Man Thiện - cuối |
164 |
2 |
328 |
|
6 |
|
|
|
4 |
|
Hẻm 230 |
Đ. Man Thiện - cuối |
164 |
4 |
656 |
|
8 |
|
|
|
5 |
|
Hẻm 118 |
Đ. Man Thiện - cuối |
236 |
4 |
944 |
|
8 |
|
|
|
6 |
|
Hẻm 138 |
Đ. Man Thiện - cuối |
108 |
3 |
324 |
|
6 |
|
|
xi măng |
7 |
|
Hẻm 252 |
Đ. Man Thiện - cuối |
111 |
2 |
222 |
|
6 |
|
|
Đất |
8 |
|
Hẻm 250 |
Đ. Man Thiện - cuối |
110 |
2 |
220 |
|
6 |
|
|
Đất |
9 |
|
Hẻm 150 |
Đ. Man Thiện - cuối |
62 |
2 |
124 |
|
5 |
|
|
Đất |
|
Khu phố 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Hẻm 60 |
Đ. Man Thiện - cuối |
78 |
2,5 |
195 |
|
6 |
|
|
Nhựa |
2 |
|
Hẻm 34 |
Đ. Man Thiện - cuối |
86 |
4 |
344 |
|
6 |
|
|
Đất |
* Ghi chú: - Các hẻm chưa có trong danh sách thống kê thì lộ giới áp dụng cho quận 9 theo Quyết định số 88/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố:
Đối với các hẻm nhánh và hẻm cụt lộ giới quy định như sau:
Chiều dài hẻm |
Lộ giới |
Nhỏ hơn 25m |
4m |
25m - 100m |
5m |
100m - 200m |
6m |
Lớn hơn 200m |
7m |
- Trường hợp các tuyến hẻm chính nhưng có chiều dài nhỏ hơn hẻm phụ bên trong thì lộ giới bằng hẻm phụ và không nhỏ hơn 6m.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân quận 9)
STT |
TÊN HẺM |
LÝ TRÌNH (điểm đầu – điểm cuối) |
CHIỀU DÀI CHUNG (m) |
BỀ RỘNG CHUNG (m) |
DIỆN TÍCH CHUNG (m2) |
BÊ TÔNG NHỰA |
BÊ TÔNG THƯỜNG |
ĐÁ DĂM |
CẤP PHỐI |
LỘ GIỚI |
NĂM XÂY DỰNG HOẶC SCL |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG |
GHI CHÚ |
||||
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
Dự kiến (m) |
|||||||||
1 |
Hẻm 16 |
Dân chủ - cuối tuyến |
120 |
3,8 |
456 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
2 |
Hẻm 12 |
Trịnh Hoài Đức – cuối tuyến |
75 |
4 |
300 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
3 |
Hẻm 36 |
Trịnh Hoài Đức – Khổng Tử |
115 |
4,5 |
517,5 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
4 |
Hẻm 2 (68) |
Đường 68 – cuối tuyến |
45 |
3 |
135 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
5 |
Hẻm 6 (68) |
nt |
50 |
2 |
100 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
6 |
Hẻm 10 (68) |
nt |
50 |
3 |
150 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
7 |
Hẻm 14 (68) |
nt |
50 |
3 |
150 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
8 |
Hẻm 43 (68) |
nt |
40 |
3 |
120 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
5 |
|
|
|
9 |
Hẻm 41 (68) |
nt |
40 |
3 |
120 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
5 |
|
|
|
10 |
Hẻm 52 (265) |
Đường 265 – cuối tuyến |
60 |
3 |
180 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
11 |
Hẻm 78 (265) |
nt |
60 |
2,5 |
150 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
12 |
Hẻm 53 |
Lê Văn Việt – Tân Lập 1 |
115 |
4 |
460 |
|
|
50 |
65 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
13 |
Hẻm 73 |
Lê Văn Việt – Hẻm 53 |
150 |
2,5 |
375 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
6 |
|
|
|
14 |
Hẻm 58 |
Tân Lập 1 – cuối tuyến |
220 |
3,5 |
770 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
15 |
Hẻm 46 |
nt |
75 |
4,5 |
337,5 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
16 |
Hẻm 48 |
nt |
100 |
4,5 |
450 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
17 |
Hẻm 37 |
nt |
40 |
2 |
80 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
18 |
Hẻm 8 |
nt |
60 |
2 |
120 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
19 |
Hẻm 131 |
Lê Văn Việt – cuối tuyến |
120 |
3,5 |
420 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
20 |
Hẻm 33 |
Tân Lập 2 – cuối tuyến |
80 |
3,5 |
280 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
5 |
|
|
|
21 |
Hẻm 159 |
Lê Văn Việt – cuối tuyến |
60 |
3 |
180 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
22 |
Hẻm 191 |
nt |
154 |
5 |
770 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
23 |
Hẻm 25 |
Trương Văn Thành – cuối tuyến |
120 |
4 |
480 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
24 |
Hẻm 275(Đ2) |
Đường số 265 – cuối tuyến |
80 |
3,5 |
280 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
25 |
Hẻm 52 |
Trương Văn Thành – cuối tuyến |
120 |
5 |
600 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
26 |
Hẻm 62 |
Trương Văn Thành – Tân Lập 2 |
60 |
3 |
180 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
27 |
Hẻm 58 |
Trương Văn Thành – cuối tuyến |
200 |
4 |
800 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
6 |
|
|
|
28 |
Hẻm 8 |
Tân Hòa 2 – cuối tuyến |
110 |
3,5 |
385 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
29 |
Hẻm 30 |
nt |
50 |
3 |
150 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
30 |
Hẻm 96 |
Trương Văn Thành – Đường 904 |
220 |
6 |
1.320 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
31 |
Hẻm 106 |
Trương Văn Thành – Hẻm 96 |
140 |
3 |
420 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
6 |
|
|
|
32 |
Hẻm 16 |
Đường 904 – cuối tuyến |
85 |
2,5 |
212,5 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
5 |
|
|
|
33 |
Hẻm 20 |
nt |
40 |
3 |
120 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
5 |
|
|
|
34 |
Hẻm 35 (904) |
nt |
140 |
3 |
420 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
6 |
|
|
|
35 |
Hẻm 46 |
Tân Hòa 2 – Tân Hòa 2 |
190 |
4 |
760 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
6 |
|
|
|
36 |
Hẻm 37 |
Tân Hòa 2 – cuối tuyến |
60 |
2,5 |
150 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
5 |
|
|
|
37 |
Hẻm 48 |
Trương Văn Thành – Đường 904 |
210 |
2,5 |
525 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
7 |
|
|
|
* Ghi chú: - Các hẻm chưa có trong danh sách thống kê thì lộ giới áp dụng cho quận 9 theo Quyết định số 88/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố:
Đối với các hẻm nhánh và hẻm cụt lộ giới quy định như sau:
Chiều dài hẻm |
Lộ giới |
Nhỏ hơn 25m |
4m |
25m - 100m |
5m |
100m - 200m |
6m |
Lớn hơn 200m |
7m |
- Trường hợp các tuyến hẻm chính nhưng có chiều dài nhỏ hơn hẻm phụ bên trong thì lộ giới bằng hẻm phụ và không nhỏ hơn 6m.
LỘ GIỚI HẺM PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân quận 9)
STT |
TÊN HẺM |
LÝ TRÌNH (điểm đầu – điểm cuối) |
CHIỀU DÀI CHUNG (m) |
BỀ RỘNG CHUNG (m) |
DIỆN TÍCH CHUNG (m2) |
BT NHỰA |
BT THƯỜNG |
ĐÁ DĂM |
CẤP PHỐI |
LỘ GIỚI |
NĂM XÂY DỰNG HOẶC SCL |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG |
GHI CHÚ |
||||
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
Dự kiến (m) |
|||||||||
1 |
Hẻm 426 |
Hoàng Hữu Nam – cuối hẻm |
130 |
3 |
390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
2 |
Hẻm 372 |
Hoàng Hữu Nam – cuối hẻm |
80 |
4 |
320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
3 |
Hẻm số 282 |
Hoàng Hữu Nam – cuối hẻm |
150 |
3 |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
4 |
Hẻm số 196 |
Hoàng Hữu Nam – cuối hẻm |
140 |
4 |
560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
5 |
Hẻm số 184 |
Hoàng Hữu Nam – cuối hẻm |
170 |
4 |
680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
6 |
Hẻm 25 |
Đường 1 - cuối hẻm |
120 |
3 |
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
7 |
Hẻm 33 |
Đường 1 - cuối hẻm |
110 |
3 |
330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
8 |
Hẻm 1 |
Đường 1A - cuối hẻm |
220 |
3 |
660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
Xấu |
|
9 |
Hẻm 8 |
Đường 1A - cuối hẻm |
120 |
3 |
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
10 |
Hẻm 48 |
Đường 1A - cuối hẻm |
110 |
3 |
330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
11 |
Hẻm 56 |
Đường 1A - cuối hẻm |
165 |
3 |
495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
12 |
Hẻm 15 |
Đường 3 - cuối hẻm |
90 |
3 |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
13 |
Hẻm 5 |
Đường 5 - cuối hẻm |
110 |
3 |
330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
14 |
Hẻm 9 |
Đường 5 - cuối hẻm |
70 |
3 |
210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
15 |
Hẻm 21 |
Đường 5 - cuối hẻm |
80 |
3 |
240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
16 |
Hẻm 27 |
Đường 5 - cuối hẻm |
70 |
3 |
210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
17 |
Hẻm 31 |
Đường 5 - cuối hẻm |
90 |
3 |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
18 |
Hẻm 12 |
Đường 5 - cuối hẻm |
60 |
3 |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
19 |
Hẻm 26 |
Đường 5 - cuối hẻm |
70 |
3 |
210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
20 |
Hẻm 524 |
Đường Lê Văn Việt – cuối hẻm |
270 |
4 |
1.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
Xấu |
|
21 |
Hẻm 528 |
Đường Lê Văn Việt – cuối hẻm |
290 |
4 |
1.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
Xấu |
|
22 |
Hẻm 554 |
Đường Lê Văn Việt – cuối hẻm |
110 |
4 |
440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
23 |
Hẻm 568 |
Đường Lê Văn Việt – cuối hẻm |
90 |
3 |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
24 |
Hẻm 26 |
Đường Hàng Tre – cuối hẻm |
130 |
4 |
520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
Xấu |
QHCT |
25 |
Hẻm 40 |
Đường Hàng Tre – cuối hẻm |
150 |
4 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
Xấu |
QHCT |
26 |
Hẻm 48 |
Đường Hàng Tre – cuối hẻm |
180 |
4 |
720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
27 |
Hẻm 64 |
Đường Hàng Tre – cuối hẻm |
175 |
4 |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
28 |
Hẻm 74 |
Hàng tre – Dự án CNC |
190 |
4 |
760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
29 |
Hẻm 82 |
Hàng tre – Dự án CNC |
165 |
4 |
660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
30 |
Hẻm 61 |
Hàng tre – hẻm cụt |
120 |
4 |
480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
31 |
Hẻm số 19 |
Đường Nguyễn Văn Tăng – Chuyên gia CNC |
110 |
4 |
440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
32 |
Hẻm 19/10 |
Hẻm 19 – cuối hẻm |
90 |
3 |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
33 |
Hẻm số 5 |
Đường 9 – cuối hẻm |
120 |
4 |
480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
34 |
Hẻm số 99 |
Đường Nguyễn Văn Tăng – cuối hẻm |
70 |
4 |
280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
35 |
Hẻm số 16 |
Đường 13 – cuối hẻm |
90 |
3 |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
36 |
Hẻm số 175 |
Đường Nguyễn Văn Tăng – cuối hẻm |
210 |
4 |
840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
Xấu |
|
37 |
Hẻm số 88 |
Đường Nguyễn Văn Tăng – cuối hẻm |
130 |
3 |
390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
Xấu |
QHCT |
38 |
Hẻm số 140 |
Đường Nguyễn Văn Tăng – cuối hẻm |
250 |
4 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
Xấu |
QHCT |
39 |
Hẻm số 194 |
Đường Nguyễn Văn Tăng – cuối hẻm |
180 |
4 |
720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
Xấu |
QHCT |
40 |
Hẻm 219 |
Đường Nguyễn Văn Tăng – cuối hẻm |
110 |
4 |
440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
41 |
Hẻm 243 |
Đường Nguyễn Văn Tăng – cuối hẻm |
130 |
4 |
520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
42 |
Hẻm 200 |
Đường Nguyễn Văn Tăng – cuối hẻm |
50 |
10 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
Tốt |
PĐX |
43 |
Hẻm 238 |
Đường Nguyễn Văn Tăng – cuối hẻm |
50 |
3 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
44 |
Hẻm 270 |
Đường Nguyễn Văn Tăng – cuối hẻm |
40 |
3 |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
Xấu |
QHCT |
45 |
Hẻm 272 |
Đường Nguyễn Văn Tăng – cuối hẻm |
60 |
3 |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
46 |
Hẻm số 306 |
Đường Nguyễn Văn Tăng – cuối hẻm |
50 |
3 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
47 |
Hẻm số 310 |
Đường Nguyễn Văn Tăng – cuối hẻm |
40 |
3 |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
48 |
Hẻm 21 |
Đường 15 |
50 |
2.5 |
125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
49 |
Hẻm 23 |
Đường 15 |
60 |
3 |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
50 |
Hẻm 26 |
Đường 15 – cuối hẻm |
40 |
3 |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
51 |
Hẻm 3 |
Đường 16 – cuối hẻm |
50 |
3 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
52 |
Hẻm 20 |
Đường 16 – cuối hẻm |
40 |
3 |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
53 |
Hẻm 348 |
Đường Nguyễn Văn Tăng – cuối hẻm |
170 |
4 |
680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
54 |
Hẻm 17 |
Đường Trương Hanh – cuối hẻm |
80 |
3 |
240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
55 |
Hẻm 5 |
Đường 19 – cuối hẻm |
90 |
4 |
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
56 |
Hẻm 448 |
Đường Nguyễn Văn Tăng – cuối hẻm |
260 |
4 |
1.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
Xấu |
|
57 |
Hẻm 545 |
Đường Nguyễn Xiển – cuối hẻm |
190 |
3 |
570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
58 |
Hẻm 499 |
Đường Nguyễn Xiển – cuối hẻm |
230 |
3 |
690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
Xấu |
|
59 |
Hẻm 413 |
Đường Nguyễn Xiển – cuối hẻm |
240 |
3 |
720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
Xấu |
|
60 |
Hẻm số 44 |
Đường 22 – cuối hẻm |
260 |
4 |
1.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
Xấu |
|
61 |
Hẻm số 47 |
Đường 22 – cuối hẻm |
220 |
4 |
880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
Xấu |
|
62 |
Hẻm 408 |
Đường Nguyễn Xiển – cuối hẻm |
300 |
3 |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
Xấu |
|
63 |
Hẻm 442 |
Đường Nguyễn Xiển – cuối hẻm |
230 |
4 |
920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
Xấu |
|
64 |
Hẻm 514 |
Đường Nguyễn Xiển – cuối hẻm |
120 |
3 |
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
65 |
Hẻm 17 |
Đường 23 – cuối hẻm |
120 |
4 |
480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
66 |
Hẻm 20 |
Đường 21 - cuối hẻm |
90 |
3 |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
Xấu |
QHCT |
67 |
Hẻm 15 |
Đường 21 – cuối hẻm |
60 |
3 |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
68 |
Hẻm 606 |
Đường Nguyễn Xiển – cuối hẻm |
120 |
3 |
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
69 |
Hẻm 630 |
Đường Nguyễn Xiển – cuối hẻm |
140 |
3 |
420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
70 |
Hẻm 662 |
Đường Nguyễn Xiển – cuối hẻm |
170 |
3 |
510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
71 |
Hẻm số 7 |
Đường 25 – cuối hẻm |
50 |
3 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
72 |
Hẻm số 28 |
Đường 25 – cuối hẻm |
30 |
3 |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
73 |
Hẻm 694 |
Đường Nguyễn Xiển – cuối hẻm |
250 |
3 |
750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
Xấu |
QHCT |
74 |
Hẻm 708 |
Đường Nguyễn Xiển – cuối hẻm |
90 |
4 |
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
75 |
Hẻm số 21 |
Đường 29 – cuối hẻm |
90 |
3 |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
76 |
Hẻm số 28 |
Đường 29 – cuối hẻm |
80 |
3 |
240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
77 |
Hẻm 756 |
Đường Nguyễn Xiển – cuối hẻm |
120 |
3 |
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
78 |
Hẻm số 31 |
Đường Phước Thiện – cuối hẻm |
90 |
3 |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
79 |
Hẻm số 42 |
Đường Phước Thiện – cuối hẻm |
160 |
4 |
640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
Xấu |
QHCT |
80 |
Hẻm số 6 |
Đường 31 – cuối hẻm |
220 |
4 |
880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
Xấu |
|
81 |
Hẻm số 15 |
Đường 33 – cuối hẻm |
90 |
3 |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
82 |
Hẻm số 18 |
Đường 33 – cuối hẻm |
75 |
3 |
225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
83 |
Hẻm 868 |
Đường Nguyễn Xiển – cuối hẻm |
120 |
4 |
480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
84 |
Hẻm 862 |
Đường Nguyễn Xiển – cuối hẻm |
90 |
4 |
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
85 |
Hẻm 894 |
Đường Nguyễn Xiển – cuối hẻm |
250 |
7 |
1.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
Tốt |
QHCT |
86 |
Hẻm 871 |
Đường Nguyễn Xiển – cuối hẻm |
140 |
3 |
420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
87 |
Hẻm 817 |
Đường Nguyễn Xiển – cuối hẻm |
90 |
3 |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
88 |
Hẻm 805 |
Đường Nguyễn Xiển – cuối hẻm |
130 |
3 |
390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
89 |
Hẻm 791 |
Đường Nguyễn Xiển – cuối hẻm |
80 |
4 |
320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
90 |
Hẻm 769 |
Đường Nguyễn Xiển – cuối hẻm |
120 |
4 |
480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
91 |
Hẻm số 717 |
Đường Nguyễn Xiển – cuối hẻm |
30 |
3 |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
92 |
Hẻm số 27 |
Đường 28 – cuối hẻm |
120 |
3 |
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
93 |
Hẻm 93 |
Đường 24 – cuối hẻm |
170 |
3 |
510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
94 |
Hẻm 74 |
Đường 20 – cuối hẻm |
180 |
3 |
540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
95 |
Hẻm 65 |
Đường Hồng Sến – cuối hẻm |
70 |
3 |
210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
96 |
Hẻm 69 |
Đường Hồng Sến – Phan Đạt Đức |
70 |
3 |
210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
97 |
Hẻm 435 |
Nguyễn Văn Tăng – Đỗ Thế Diên |
70 |
3 |
210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
98 |
Hẻm 21 |
Đường Hồng Sến – cuối hẻm |
80 |
3 |
240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
99 |
Hẻm 45 |
Đường Hồng Sến – cuối hẻm |
90 |
3 |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
100 |
Hẻm 144 |
Đường 17 – cuối hẻm |
40 |
3 |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
101 |
Hẻm 116 |
Đường 17 – cuối hẻm |
40 |
3 |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
102 |
Hẻm 7 |
Đường 17 – Lữ đoàn 77 |
190 |
3 |
570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xấu |
|
103 |
Hẻm 7/3 |
Hẻm 7 – cuối hẻm |
90 |
3 |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
104 |
Hẻm 7/7 |
Hẻm 7 – cuối hẻm |
90 |
3 |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
105 |
Hẻm 7/17 |
Hẻm 7 – cuối hẻm |
80 |
3 |
240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
106 |
Hẻm 7/21 |
Hẻm 7 – cuối hẻm |
80 |
3 |
240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Xấu |
|
* Ghi chú: - Các hẻm chưa có trong danh sách thống kê thì lộ giới áp dụng cho quận 9 theo Quyết định số 88/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố:
Đối với các hẻm nhánh và hẻm cụt lộ giới quy định như sau:
Chiều dài hẻm |
Lộ giới |
Nhỏ hơn 25m |
4m |
25m - 100m |
5m |
100m - 200m |
6m |
Lớn hơn 200m |
7m |
- Trường hợp các tuyến hẻm chính nhưng có chiều dài nhỏ hơn hẻm phụ bên trong thì lộ giới bằng hẻm phụ và không nhỏ hơn 6m.
LỘ GIỚI HẺM PHƯỜNG LONG TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân quận 9)
STT |
TÊN HẺM |
LÝ TRÌNH (điểm đầu – điểm cuối) |
CHIỀU DÀI CHUNG (m) |
BỀ RỘNG CHUNG (m) |
DIỆN TÍCH CHUNG (m2) |
BT NHỰA |
BT THƯỜNG |
ĐÁ DĂM |
CẤP PHỐI |
LỘ GIỚI |
NĂM XÂY DỰNG HOẶC SCL |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG |
GHI CHÚ |
||||
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
Dự kiến (m) |
|||||||||
1 |
Hẻm 1034 |
Ng D Trinh – đất Ông Hiếu |
110 |
5 |
550 |
|
|
110 |
550 |
|
|
|
|
6 |
|
|
Ấp Ô.N |
2 |
Hẻm 1068 |
Ng D Trinh – nhà Ông Năm |
70 |
2,5 |
175 |
|
|
|
|
|
|
70 |
175 |
5 |
|
|
nt |
3 |
Hẻm 1074 |
Ng D Trinh – nhà Ông Hùng |
170 |
2 |
340 |
|
|
|
|
|
|
170 |
340 |
6 |
|
|
nt |
4 |
Hẻm 1106 |
Ng D Trinh – nhà Ông Quang |
120 |
3 |
360 |
|
|
|
|
|
|
120 |
360 |
6 |
|
|
nt |
5 |
Hẻm 1130 |
Ng D Trinh – nhà Ông Bốn |
180 |
2 |
360 |
|
|
|
|
|
|
180 |
360 |
6 |
|
|
nt |
6 |
Hẻm 1103 |
Ng D Trinh – rạch Ngã Mương |
260 |
2,5 |
650 |
|
|
|
|
260 |
650 |
|
|
7 |
|
|
nt |
7 |
Hẻm 1107 |
Ng D Trinh – rạch Ngã Mương |
260 |
3 |
780 |
|
|
|
|
260 |
780 |
|
|
7 |
|
|
nt |
8 |
Hẻm 1133 |
Ng D Trinh – nhà Ông Chấn |
60 |
3 |
180 |
|
|
|
|
|
|
60 |
180 |
5 |
|
|
nt |
9 |
Hẻm 1147 |
Ng D Trinh – nhà Ông Chín Bòn |
70 |
4 |
280 |
|
|
|
|
|
|
70 |
280 |
5 |
|
|
nt |
10 |
Hẻm 1175 |
Ng D Trinh – rạch ngã mương |
150 |
2,5 |
375 |
|
|
|
|
|
|
150 |
375 |
6 |
|
|
nt |
11 |
Hẻm 1275 |
Ng D Trinh – rạch ngã mương |
225 |
4 |
900 |
|
|
|
|
|
|
225 |
900 |
7 |
|
|
Ấp P. Lai |
12 |
Hẻm 1283 |
Ng D Trinh – nhà Ông H Thu |
90 |
2,5 |
225 |
|
|
|
|
|
|
90 |
225 |
5 |
|
|
nt |
13 |
Hẻm 1035 |
Ng D Trinh – nhà Ông Phúc |
90 |
5 |
450 |
|
|
|
|
|
|
90 |
450 |
5 |
|
|
nt |
14 |
Hẻm 1333 |
Ng D Trinh – nhà Ông Bảy Hò |
180 |
2 |
360 |
|
|
|
|
|
|
180 |
360 |
6 |
|
|
nt |
15 |
Hẻm 1262 |
Ng D Trinh – nhà Bà Bảy |
80 |
2 |
160 |
|
|
|
|
|
|
80 |
160 |
5 |
|
|
nt |
16 |
Hẻm 1286 |
Ng D Trinh – nhà Bà Bảy |
160 |
2 |
320 |
|
|
|
|
|
|
160 |
320 |
6 |
|
|
nt |
17 |
Hẻm 1304 |
Ng D Trinh – nhà Bà Tư Rồng |
90 |
3 |
270 |
|
|
|
|
|
|
90 |
270 |
5 |
|
|
nt |
18 |
Hẻm 1322 |
Ng D Trinh – Trạm Cấp nước |
300 |
3 |
900 |
|
|
|
|
|
|
300 |
900 |
7 |
|
|
nt |
19 |
Hẻm 1350 |
Ng D Trinh – nhà Ông Tùng |
125 |
2 |
250 |
|
|
|
|
|
|
125 |
250 |
6 |
|
|
nt |
20 |
Hẻm 1366 |
Ng D Trinh – Trường Phước Thạnh |
150 |
2 |
300 |
|
|
|
|
|
|
150 |
300 |
6 |
|
|
nt |
21 |
Hẻm 1382 |
Ng D Trinh – nhà Bà Nhiên |
60 |
1,5 |
90 |
|
|
|
|
|
|
60 |
90 |
5 |
|
|
nt |
22 |
Hẻm 1432 |
Ng D Trinh – nhà Ông Ba Tưởng |
115 |
1,5 |
172,5 |
|
|
|
|
|
|
115 |
1,5 |
6 |
|
|
nt |
23 |
Hẻm 1446 |
Ng D Trinh – nhà Ông Trọng |
65 |
2 |
130 |
|
|
|
|
|
|
65 |
130 |
5 |
|
|
nt |
24 |
Hẻm 31 |
Đường số 1 – nhà Ông Năm |
125 |
2 |
250 |
|
|
|
|
|
|
125 |
250 |
6 |
|
|
Ấp Ô.N |
25 |
Hẻm 43 |
Đường số 1 – nhà Ông Hùng |
120 |
2,5 |
300 |
|
|
|
|
|
|
120 |
300 |
6 |
|
|
nt |
26 |
Hẻm 63 |
Đường số 1 – đường số 4 |
130 |
3 |
520 |
|
|
|
|
|
|
130 |
520 |
6 |
|
|
nt |
27 |
Hẻm 30 |
Đường số 1- nhà Ông Chín Chục |
150 |
2,5 |
375 |
|
|
|
|
|
|
150 |
375 |
6 |
|
|
nt |
28 |
Hẻm 48 |
Đường số 1 – sông Ông Nhiêu |
400 |
5 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
400 |
2.000 |
7 |
|
|
nt |
29 |
Hẻm 54 |
Đường số 1 – sông Ông Nhiêu |
115 |
3 |
345 |
|
|
|
|
|
|
115 |
345 |
6 |
|
|
nt |
30 |
Hẻm 58 |
Đường số 1 – Chùa Bửu Thạnh |
150 |
4 |
600 |
|
|
|
|
|
|
150 |
600 |
6 |
|
|
nt |
31 |
Hẻm 68 |
Đường số 1 – nhà Ông Sáu Nở |
165 |
4 |
660 |
|
|
|
|
|
|
165 |
660 |
6 |
|
|
nt |
32 |
Hẻm 624 |
Lã Xuân Oai – rạch Mương Giữa |
135 |
3,5 |
472,5 |
|
|
|
|
|
|
135 |
472,5 |
6 |
|
|
P. Hiệp |
* Ghi chú: - Các hẻm chưa có trong danh sách thống kê thì lộ giới áp dụng cho quận 9 theo Quyết định số 88/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố:
Đối với các hẻm nhánh và hẻm cụt lộ giới quy định như sau:
Chiều dài hẻm |
Lộ giới |
Nhỏ hơn 25m |
4m |
25m - 100m |
5m |
100m - 200m |
6m |
Lớn hơn 200m |
7m |
- Trường hợp các tuyến hẻm chính nhưng có chiều dài nhỏ hơn hẻm phụ bên trong thì lộ giới bằng hẻm phụ và không nhỏ hơn 6m.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân quận 9)
STT |
TÊN HẺM |
LÝ TRÌNH (Điểm đầu – điểm cuối) |
CHIỀU DÀI CHUNG (m) |
BỀ RỘNG CHUNG (m) |
DIỆN TÍCH CHUNG (m2) |
BT NHỰA |
BT THƯỜNG |
ĐÁ DĂM |
CẤP PHỐI |
LỘ GIỚI |
NĂM XÂY DỰNG HOẶC SCL |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG |
GHI CHÚ |
|||||
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
Hiện hữu (m) |
Dự kiến (m) |
|||||||||
1 |
Hẻm 275 |
Đ. Phước Thiện – cuối tuyến |
400 |
3,5 |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
400 |
1.400 |
|
7 |
|
|
|
2 |
Hẻm 275/30 |
Hẻm 275 – Hẻm 21 |
114 |
4,0 |
456 |
|
|
|
|
|
|
114 |
456 |
|
6 |
|
|
|
3 |
Hẻm 20 |
Đường 3 – rạch |
95 |
3,0 |
285 |
|
|
|
|
|
|
95 |
285 |
|
5 |
|
|
|
4 |
Hẻm 21 |
Đường 3 – cuối tuyến |
268 |
3,0 |
804 |
|
|
|
|
|
|
268 |
804 |
|
7 |
|
|
|
5 |
Hẻm 13 |
Đường 2 – cuối tuyến |
33 |
2,5 |
82,5 |
|
|
|
|
|
|
33 |
83 |
|
5 |
|
|
|
6 |
Hẻm 28 |
Đường 2 – cuối tuyến |
87 |
2,5 |
217,5 |
|
|
|
|
|
|
87 |
218 |
|
5 |
|
|
|
7 |
Hẻm 50 |
Đường 2 – Hẻm 321 |
67 |
2,5 |
167,5 |
|
|
|
|
|
|
67 |
168 |
|
7 |
|
|
Phường ĐX |
8 |
Hẻm 321 |
Đ. Phước Thiện – rạch |
224 |
2,5 |
560 |
|
|
|
|
|
|
224 |
560 |
|
7 |
|
|
|
9 |
Hẻm 335 |
Đ. Phước Thiện – cuối tuyến |
191 |
4,0 |
764 |
|
|
|
|
|
|
191 |
764 |
|
6 |
|
|
|
10 |
Hẻm 335/14 |
Hẻm 335 – cuối tuyến |
121 |
2,0 |
242 |
|
|
|
|
|
|
121 |
242 |
|
6 |
|
|
|
11 |
Hẻm 14 |
Đường 4 – cuối tuyến |
157 |
3,7 |
580,9 |
|
|
|
|
|
|
157 |
581 |
|
6 |
|
|
|
12 |
Hẻm 9 |
Đường 4 – cuối tuyến |
107 |
5,3 |
567,1 |
|
|
|
|
|
|
107 |
567 |
|
12 |
Là đường 36 phường LTM |
||
13 |
Hẻm 920 |
Nguyễn Xiển – cuối tuyến |
34 |
4,0 |
136 |
|
|
|
|
|
|
34 |
136 |
|
5 |
|
|
|
14 |
Hẻm 938 |
Nguyễn Xiển – cuối tuyến |
71 |
3,0 |
213 |
|
|
|
|
|
|
71 |
213 |
|
5 |
|
|
|
15 |
Hẻm 1011 |
Nguyễn Xiển – cuối tuyến |
101 |
4,0 |
404 |
|
|
|
|
|
|
101 |
404 |
|
6 |
|
|
|
16 |
Hẻm 118 |
Đường 6 – cuối tuyến |
101 |
5,0 |
505 |
|
|
|
|
|
|
101 |
505 |
|
6 |
|
|
|
17 |
Hẻm 129 |
Đường 6 – cuối tuyến |
138 |
5,5 |
759 |
|
|
|
|
|
|
138 |
759 |
|
6 |
|
|
|
18 |
Hẻm 108 |
Đường 6 – cuối tuyến |
240 |
2,0 |
480 |
|
|
|
|
|
|
240 |
480 |
|
7 |
|
|
|
19 |
Hẻm 2 |
Đường 8 – Hẻm 17 |
74 |
1,6 |
118,4 |
|
|
|
|
|
|
74 |
118 |
|
5 |
|
|
|
20 |
Hẻm 18 |
Đường 8 – cuối tuyến |
83 |
3,5 |
290,5 |
|
|
|
|
|
|
83 |
291 |
|
5 |
|
|
|
21 |
Hẻm 17 |
Hẻm 2 – cuối tuyến |
144 |
1,8 |
259,2 |
|
|
|
|
|
|
144 |
259 |
|
6 |
|
|
|
22 |
Hẻm 39 |
Đường 8 – Hẻm 39/9 |
67 |
2,5 |
167,5 |
|
|
|
|
|
|
67 |
168 |
|
5 |
|
|
|
23 |
Hẻm 8 |
Đường 9 – cuối tuyến |
45 |
3,0 |
135 |
|
|
|
|
|
|
45 |
135 |
|
5 |
|
|
|
24 |
Hẻm 1049 |
Nguyễn Xiển – cuối tuyến |
102 |
2,5 |
255 |
|
|
|
|
|
|
102 |
255 |
|
6 |
|
|
|
25 |
Hẻm 16 |
Đường 9 – Đường 8 |
110 |
2,5 |
275 |
|
|
|
|
|
|
110 |
275 |
|
6 |
|
|
|
26 |
Hẻm 46 |
Đường 9 – cuối tuyến |
60 |
3,5 |
210 |
|
|
|
|
|
|
60 |
210 |
|
5 |
|
|
|
27 |
Hẻm 41 |
Đường 9 – cuối tuyến |
47 |
3,0 |
141 |
|
|
|
|
|
|
47 |
141 |
|
5 |
|
|
|
28 |
Hẻm 1 |
Đường 9 – cuối tuyến |
261 |
3,5 |
913,5 |
|
|
|
|
|
|
261 |
914 |
|
7 |
|
|
|
29 |
Hẻm 1004 |
Nguyễn Xiển – cuối tuyến |
55 |
2,0 |
110 |
|
|
|
|
|
|
55 |
110 |
|
5 |
|
|
|
30 |
Hẻm 1022 |
Đ. Nguyễn Xiển – cuối tuyến |
98 |
3,5 |
343 |
|
|
|
|
|
|
98 |
343 |
|
5 |
|
|
|
31 |
Hẻm 1099 |
Nguyễn Xiển – khu Safari |
102 |
5,0 |
510 |
|
|
|
|
|
|
102 |
510 |
|
6 |
|
|
|
32 |
Hẻm 1111 |
Nguyễn Xiển – Hẻm 1111/8 |
101 |
5,0 |
505 |
|
|
|
|
|
|
101 |
505 |
|
6 |
|
|
|
33 |
Hẻm 1111/8 |
Hẻm 1111 – cuối tuyến |
50 |
1,5 |
75 |
|
|
|
|
|
|
50 |
75 |
|
5 |
|
|
|
34 |
Hẻm 14 |
Đ. MHTích – cuối tuyến |
134 |
2,0 |
268 |
|
|
|
|
|
|
134 |
268 |
|
6 |
|
|
|
35 |
Hẻm 16 |
Đ. MHTích – cuối tuyến |
302 |
3,2 |
966,4 |
|
|
|
|
|
|
302 |
966 |
|
7 |
|
|
|
36 |
Hẻm 16/26 |
Đường 16 – cuối tuyến |
52 |
2,0 |
104 |
|
|
|
|
|
|
52 |
104 |
|
5 |
|
|
|
37 |
Hẻm 16/30 |
Đường 16 – cuối tuyến |
268 |
2,0 |
536 |
|
|
|
|
|
|
268 |
536 |
|
7 |
|
|
|
38 |
Hẻm 1 |
Đ. MHTích – cuối tuyến |
181 |
3,0 |
543 |
|
|
|
|
|
|
181 |
543 |
|
6 |
|
|
|
39 |
Hẻm 2 |
Đ. TTKhiêm – cuối tuyến |
75 |
5,0 |
375 |
75 |
375 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
40 |
Hẻm 50 |
Đ. MHTích – rạch |
93 |
2,5 |
232,5 |
|
|
|
|
|
|
93 |
233 |
|
5 |
|
|
|
41 |
Hẻm 50/5 |
Hẻm 50 – cuối tuyến |
80 |
2,8 |
224 |
|
|
|
|
|
|
80 |
224 |
|
5 |
|
|
|
42 |
Hẻm 33 |
Đ. MHTích – cuối tuyến |
67 |
2,5 |
167,5 |
|
|
|
|
|
|
67 |
168 |
|
5 |
|
|
|
43 |
Hẻm 19 |
Đ. TTKhiêm – Hẻm 38 |
246 |
2,3 |
565,8 |
|
|
|
|
|
|
246 |
566 |
|
7 |
|
|
|
44 |
Hẻm 1137 |
Nguyễn Xiển – Đường 11 |
692 |
6,5 |
4.498 |
|
|
|
|
|
|
692 |
4.498 |
|
7 |
|
|
|
45 |
Hẻm 1137/26 |
Hẻm 1137 – cuối tuyến |
130 |
2,0 |
260 |
|
|
|
|
|
|
130 |
260 |
|
6 |
|
|
|
46 |
Hẻm 1200 |
Nguyễn Xiển – cuối tuyến |
174 |
2,5 |
435 |
|
|
|
|
|
|
174 |
435 |
|
6 |
|
|
|
47 |
Hẻm 1200 A |
Hẻm 1200 – rạch |
53 |
2,2 |
116,6 |
|
|
|
|
|
|
53 |
117 |
|
5 |
|
|
|
48 |
Hẻm 1208 |
Nguyễn Xiển – cuối tuyến |
100 |
3,0 |
300 |
|
|
|
|
|
|
100 |
300 |
|
5 |
|
|
|
49 |
Hẻm 1171 |
Nguyễn Xiển – cuối tuyến |
140 |
1,5 |
210 |
|
|
|
|
|
|
140 |
210 |
|
6 |
|
|
|
50 |
Hẻm 18 |
Đường 10 – cuối tuyến |
30 |
2,2 |
66 |
|
|
|
|
|
|
30 |
66 |
|
5 |
|
|
|
51 |
Hẻm 38 |
Hẻm 38 – Hẻm 19 |
136 |
3,0 |
408 |
|
|
|
|
|
|
136 |
408 |
|
6 |
|
|
|
52 |
Hẻm 38/7 |
Hẻm 38 – sông Đồng Nai |
71 |
2,5 |
177,5 |
|
|
|
|
|
|
71 |
178 |
|
5 |
|
|
|
53 |
Hẻm 1244 |
Nguyễn Xiển – sông Đ. Nai |
235 |
5,5 |
1.292,5 |
|
|
|
|
|
|
235 |
1.293 |
|
7 |
|
|
|
54 |
Hẻm 1215 |
Nguyễn Xiển – Đ.Bắc CV |
117 |
2,8 |
327,6 |
|
|
|
|
|
|
117 |
328 |
|
6 |
|
|
|
55 |
Hẻm 1215/12 |
Hẻm 1215 – Hẻm 1229 |
70 |
2,5 |
175 |
|
|
|
|
|
|
70 |
175 |
|
5 |
|
|
|
56 |
Hẻm 1294 |
Nguyễn Xiển – cuối tuyến |
87 |
2,5 |
217,5 |
|
|
|
|
|
|
87 |
218 |
|
5 |
|
|
|
57 |
Hẻm 1294/6 |
Hẻm 1294 – Hẻm 1294/12 |
30 |
3,0 |
90 |
|
|
|
|
|
|
30 |
90 |
|
5 |
|
|
|
58 |
Hẻm 1294/12 |
Hẻm 1294 – cuối tuyến |
16 |
3,0 |
48 |
|
|
|
|
|
|
16 |
48 |
|
4 |
|
|
|
59 |
Hẻm 1229 |
Nguyễn Xiển – Hẻm 1229/12 |
65 |
2,5 |
162,5 |
|
|
|
|
|
|
65 |
163 |
|
5 |
|
|
|
60 |
Hẻm 1230 |
Hẻm 1229 – cuối tuyến |
64 |
2,0 |
128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
61 |
Hẻm 1304 |
Đ. Nguyễn Xiển – Hẻm 1312 |
89 |
2,5 |
222,5 |
|
|
|
|
|
|
89 |
223 |
|
5 |
|
|
|
62 |
Hẻm 1312 |
Nguyễn Xiển – Hẻm 1312/28 |
155 |
2,5 |
387,5 |
|
|
|
|
|
|
155 |
388 |
|
6 |
|
|
|
63 |
Hẻm 1320 |
Nguyễn Xiển – Hẻm 1320/21 |
135 |
2,8 |
378 |
|
|
|
|
|
|
135 |
378 |
|
6 |
|
|
|
64 |
Hẻm 1320/25 |
Hẻm 1320 – cuối tuyến |
35 |
2,0 |
70 |
|
|
|
|
|
|
35 |
70 |
|
5 |
|
|
|
65 |
Hẻm 1332 |
Nguyễn Xiển – Hẻm 1348/14 |
98 |
3,2 |
313,6 |
|
|
|
|
|
|
98 |
314 |
|
5 |
|
|
|
66 |
Hẻm 1259 |
Nguyễn Xiển – cuối tuyến |
51 |
4,0 |
204 |
|
|
|
|
|
|
51 |
204 |
|
5 |
|
|
|
67 |
Hẻm 1338 |
Nguyễn Xiển – cuối tuyến |
36 |
2,2 |
79,2 |
|
|
|
|
|
|
36 |
79 |
|
5 |
|
|
|
68 |
Hẻm 1348 |
Nguyễn Xiển – Hẻm 1348/14 |
76 |
3,5 |
266 |
|
|
|
|
|
|
76 |
266 |
|
5 |
|
|
|
69 |
Hẻm 1348/14 |
Hẻm 1348 – Hẻm 1332 |
67 |
3,0 |
201 |
|
|
|
|
|
|
67 |
201 |
|
5 |
|
|
|
70 |
Hẻm 1281 |
Nguyễn Xiển – rạch |
80 |
3,5 |
280 |
|
|
|
|
|
|
80 |
280 |
|
5 |
|
|
|
71 |
Hẻm 1317 |
Nguyễn Xiển – cuối tuyến |
34 |
2,5 |
85 |
|
|
|
|
|
|
34 |
85 |
|
5 |
|
|
|
72 |
Hẻm 19 |
Nguyễn Xiển – cuối tuyến |
59 |
3,8 |
224,2 |
|
|
|
|
|
|
59 |
224 |
|
5 |
|
|
|
73 |
Hẻm 80 |
Đ. Long Sơn – cuối tuyến |
138 |
4,7 |
648,6 |
|
|
|
|
|
|
138 |
649 |
|
6 |
|
|
|
74 |
Hẻm 80/14 |
Hẻm 84 – cuối tuyến |
17 |
3,0 |
51 |
|
|
|
|
|
|
17 |
51 |
|
4 |
|
|
|
75 |
Hẻm 57 |
Đ. Long Sơn – cuối tuyến |
79 |
2,5 |
197,5 |
|
|
|
|
|
|
79 |
198 |
|
5 |
|
|
|
76 |
Hẻm 57/3 |
Hẻm 57 – cuối tuyến |
47 |
1,5 |
70,5 |
|
|
|
|
|
|
47 |
71 |
|
5 |
|
|
|
77 |
Hẻm 75 |
Đ. Long Sơn – cuối tuyến |
55 |
2,0 |
110 |
|
|
|
|
|
|
55 |
110 |
|
5 |
|
|
|
78 |
Hẻm 8 |
Đường 12- cuối tuyến |
149 |
6,5 |
968,5 |
|
|
|
|
|
|
149 |
969 |
|
6 |
|
|
|
79 |
Hẻm 8/16 |
Hẻm 8 – Hẻm 19 |
47 |
1,6 |
75,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
80 |
Hẻm 31 |
Đường 12 – cuối tuyến |
61 |
3,5 |
213,5 |
|
|
|
|
|
|
61 |
214 |
|
5 |
|
|
|
81 |
Hẻm 84 |
Đ72. Long Sơn – cuối tuyến |
73 |
4,0 |
292 |
|
|
|
|
|
|
73 |
292 |
|
5 |
|
|
|
82 |
Hẻm 85 |
Đ. Long Sơn – cuối tuyến |
67 |
1,4 |
93,8 |
|
|
|
|
|
|
67 |
94 |
|
5 |
|
|
|
83 |
Hẻm 88 |
Ngã 4 Đ.LS & Đ.12 – cuối tuyến |
110 |
4,0 |
440 |
|
|
|
|
|
|
110 |
440 |
|
6 |
|
|
|
84 |
Hẻm 163 |
Đ. Long Sơn – cuối tuyến |
96 |
3,0 |
288 |
|
|
|
|
|
|
96 |
288 |
|
5 |
|
|
|
85 |
Hẻm 4 |
Đường 14 – cuối tuyến |
389 |
3,7 |
1.439,3 |
|
|
|
|
|
|
389 |
1.439 |
|
7 |
|
|
|
86 |
Hẻm 3 |
Đường 15 – cuối tuyến |
80 |
4,6 |
368 |
|
|
|
|
|
|
80 |
368 |
|
5 |
|
|
|
87 |
Hẻm 8 |
Đường 15 – cuối tuyến |
60 |
4,0 |
240 |
|
|
|
|
|
|
60 |
240 |
|
5 |
|
|
|
88 |
Hẻm 5 |
Đường 15 – cuối tuyến |
77 |
5,3 |
408,1 |
|
|
|
|
|
|
77 |
408 |
|
5 |
|
|
|
89 |
Hẻm 55 |
Đường 15 – cuối tuyến |
137 |
2,2 |
301,4 |
|
|
|
|
|
|
137 |
301 |
|
6 |
|
|
|
90 |
Hẻm 81 |
Đường 15 – cuối tuyến |
44 |
4,2 |
184,8 |
|
|
|
|
|
|
44 |
185 |
|
5 |
|
|
|
91 |
Hẻm 103 |
Đường 15 – cuối tuyến |
133 |
3,0 |
399 |
|
|
|
|
|
|
133 |
399 |
|
6 |
|
|
|
92 |
Hẻm 22 |
Đường 16 – cuối tuyến |
283 |
5,0 |
1.415 |
|
|
|
|
|
|
283 |
1.415 |
|
7 |
|
|
|
93 |
Hẻm 22/28 |
Hẻm 22 – Hẻm 55 |
80 |
3,8 |
304 |
|
|
|
|
|
|
80 |
304 |
|
5 |
|
|
|
94 |
Hẻm 34 |
Đường 16 – cuối tuyến |
385 |
6,0 |
2.310 |
|
|
|
|
|
|
385 |
2.310 |
|
7 |
|
|
|
95 |
Hẻm 34/31 |
Hẻm 34 - Hẻm 34 |
34 |
5,2 |
176,8 |
|
|
|
|
|
|
34 |
177 |
|
5 |
|
|
|
96 |
Hẻm 39 |
Đường 16 – cuối tuyến |
36 |
5,0 |
180 |
|
|
|
|
|
|
36 |
180 |
|
5 |
|
|
|
97 |
Hẻm 53 |
Đường 16 – giáp Bình Dương |
266 |
4,0 |
1.064 |
|
|
|
|
|
|
266 |
1.064 |
|
7 |
|
|
|
98 |
Hẻm 53/20 |
Hẻm 53 – cuối tuyến |
50 |
3,0 |
150 |
|
|
|
|
|
|
50 |
150 |
|
5 |
|
|
|
99 |
Hẻm 54 |
Đường 16 – Hẻm 22 |
154 |
5,3 |
816,2 |
|
|
|
|
|
|
154 |
816 |
|
6 |
|
|
|
100 |
Hẻm 72 |
Đường 16 – Hẻm 34 |
94 |
5,0 |
470 |
|
|
|
|
|
|
94 |
470 |
|
6 |
|
|
|
101 |
Hẻm 72/3 |
Hẻm 72 – ngã 5 H88 & 88/5 & 88/7 |
51 |
5,0 |
255 |
|
|
|
|
|
|
51 |
255 |
|
5 |
|
|
|
102 |
Hẻm 72/5 |
Hẻm 72 – Hẻm 88 |
51 |
5,0 |
255 |
|
|
|
|
|
|
51 |
255 |
|
5 |
|
|
|
103 |
Hẻm 72/2 |
Hẻm 72 – cuối tuyến |
88 |
4,5 |
396 |
|
|
|
|
|
|
88 |
396 |
|
5 |
|
|
|
104 |
Hẻm 88 |
Đường 16 – Hẻm 55 |
300 |
4,5 |
1.350 |
|
|
|
|
|
|
300 |
1.350 |
|
7 |
|
|
|
105 |
Hẻm 88/5 |
Ngã 5 H88 & 88/7 & 72/3 – Đ.Nam CV |
161 |
5,0 |
805 |
|
|
|
|
|
|
161 |
805 |
|
6 |
|
|
|
106 |
Hẻm 88/7 |
Ngã 5 H88 & 88/5 & 72/3 – cuối tuyến |
140 |
5,0 |
700 |
|
|
|
|
|
|
140 |
700 |
|
6 |
|
|
|
107 |
Hẻm 88/7/14 |
Ngã 3 H88/7 & 90 – cuối tuyến |
147 |
5,0 |
735 |
|
|
|
|
|
|
147 |
735 |
|
6 |
|
|
|
108 |
Hẻm 88/15 |
Ngã 3 H88 & 34 – cuối tuyến |
89 |
45,0 |
4.005 |
|
|
|
|
|
|
89 |
4.005 |
|
6 |
|
|
|
109 |
Hẻm 90 |
Đường 16 – Hẻm 88/7 |
84 |
4,7 |
394,8 |
|
|
|
|
|
|
84 |
395 |
|
5 |
|
|
|
110 |
Hẻm 69 |
Đường 15 – cuối tuyến |
57 |
5,0 |
285 |
|
|
|
|
|
|
57 |
285 |
|
5 |
|
|
|
111 |
Hẻm 480 |
Đ.HHNam – cuối tuyến |
220 |
5,5 |
1.210 |
30 |
165 |
|
|
|
|
190 |
1.045 |
|
7 |
2007 |
|
|
112 |
Hẻm 508 |
Đường 11 – cuối tuyến |
115 |
4,0 |
460 |
|
|
|
|
|
|
115 |
460 |
|
6 |
|
|
|
113 |
Hẻm 26 |
Đường 11 – cuối tuyến |
212 |
4,0 |
848 |
|
|
|
|
|
|
212 |
848 |
|
7 |
|
|
|
114 |
Hẻm 2 |
Đường 13 – cuối tuyến |
156 |
6,0 |
936 |
|
|
|
|
|
|
156 |
936 |
|
6 |
|
|
|
115 |
Hẻm 19 |
Đường 13 – Hẻm 19/4 |
88 |
2,3 |
202,4 |
|
|
|
|
|
|
88 |
202 |
|
5 |
|
|
|
116 |
Hẻm 19/4 |
Hẻm 19 – cuối tuyến |
16 |
2,3 |
36,8 |
|
|
|
|
|
|
16 |
37 |
|
4 |
|
|
|
117 |
Hẻm 37 |
Đường 13 – cuối tuyến |
36 |
5,2 |
187,2 |
|
|
|
|
|
|
36 |
187 |
|
5 |
|
|
|
* Ghi chú: - Các hẻm chưa có trong danh sách thống kê thì lộ giới áp dụng cho quận 9 theo Quyết định số 88/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố:
Đối với các hẻm nhánh và hẻm cụt lộ giới quy định như sau:
Chiều dài hẻm |
Lộ giới |
Nhỏ hơn 25m |
4m |
25m - 100m |
5m |
100m - 200m |
6m |
Lớn hơn 200m |
7m |
- Trường hợp các tuyến hẻm chính nhưng có chiều dài nhỏ hơn hẻm phụ bên trong thì lộ giới bằng hẻm phụ và không nhỏ hơn 6m.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân quận 9)
STT |
TÊN HẺM |
LÝ TRÌNH (Điểm đầu – Điểm cuối) |
CHIỀU DÀI CHUNG (m) |
BỀ RỘNG CHUNG (m) |
DIỆN TÍCH CHUNG (m2) |
BÊ TÔNG NHỰA |
BÊ TÔNG THƯỜNG |
ĐÁ DĂM |
CẤP PHỐI |
LỘ GIỚI |
NĂM XÂY DỰNG HOẶC SCL |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG |
GHI CHÚ |
||||
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
Dự kiến (m) |
|||||||||
1 |
Hẻm số 5 |
Giáp đường số 2 |
200 |
2 |
400 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
2 |
Hẻm số 27 |
Giáp đường số 2 |
150 |
2 |
300 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
3 |
Hẻm số 24 |
Giáp đường số 2 |
150 |
2 |
300 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
4 |
Hẻm số 34 |
Giáp đường số 2 |
120 |
4 |
480 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
5 |
Hẻm số 39 |
Giáp đường số 2 |
250 |
4 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
6 |
Hẻm số 82 |
Giáp đường số 2 – Hẻm 34 |
150 |
4 |
600 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
7 |
Hẻm số 77 |
Giáp đường số 2 – Giáp đường số 1 |
200 |
2 |
400 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
8 |
Hẻm số 77/9 |
Hẻm 77 – Hẻm 34 |
180 |
2 |
360 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
9 |
Hẻm số 33 |
Giáp đường Long Phước |
350 |
2 |
700 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
10 |
Hẻm số 26 |
Giáp đường số 3 |
300 |
2 |
600 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
11 |
Hẻm số 84 |
Giáp đường Long Phước |
300 |
2 |
600 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
12 |
Hẻm số 100 |
Giáp đường Long Phước |
250 |
5 |
1.250 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
13 |
Hẻm số 79 |
Giáp đường Long Phước |
200 |
2 |
400 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
14 |
Hẻm số 87 |
Giáp đường Long Phước |
350 |
2,5 |
875 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
15 |
Hẻm số 16 |
Giáp đường số 4 |
400 |
2,5 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
16 |
Hẻm số 150 |
Giáp đường Long Phước |
200 |
2 |
400 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
17 |
Hẻm số 137 |
Giáp đường Long Phước |
250 |
2 |
500 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
18 |
Hẻm số 180 |
Giáp đường Long Phước |
350 |
2 |
700 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
19 |
Hẻm số 179 |
Giáp đường Long Phước |
150 |
2,5 |
375 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
20 |
Hẻm số 187 |
Giáp đường Long Phước |
700 |
2,5 |
1.750 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
21 |
Hẻm số 198 |
Giáp đường Long Phước |
200 |
2 |
400 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
22 |
Hẻm số 206 |
Giáp đường Long Phước |
200 |
2 |
400 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
23 |
Hẻm số 191 |
Giáp đường Long Phước |
200 |
2 |
400 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
24 |
Hẻm số 215 |
Giáp đường Long Phước |
300 |
3 |
900 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
25 |
Hẻm số 281 |
Giáp đường Long Thuận |
150 |
2 |
300 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
26 |
Hẻm số 119 |
Giáp đường Long Thuận |
150 |
2 |
300 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
27 |
Hẻm số 139 |
Giáp đường Long Thuận |
300 |
4 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
28 |
Hẻm số 199 |
Giáp đường Long Thuận |
200 |
2 |
400 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
29 |
Hẻm số 269 |
Giáp đường Long Thuận |
150 |
2 |
300 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
30 |
Hẻm số 206 |
Giáp đường Long Thuận |
200 |
2 |
400 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
31 |
Hẻm số 178 |
Giáp đường Long Thuận |
450 |
4 |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
32 |
Hẻm số 272 |
Giáp đường Long Thuận |
150 |
3 |
450 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
33 |
Hẻm số 87 |
Giáp đường Cầu Đình |
400 |
1,5 |
600 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
34 |
Hẻm số 108 |
Giáp đường Cầu Đình |
600 |
2 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
35 |
Hẻm số 122 |
Giáp đường Cầu Đình |
200 |
2 |
400 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
36 |
Hẻm số 18 (nội bộ số 1) |
Đường số 6 – đường số 8 |
200 |
4 |
800 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
10 |
|
|
|
37 |
Hẻm số 56 |
Đường Cầu Đình – đường số 8 |
250 |
4 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
38 |
Hẻm số 3 |
Giáp đường số 8 |
200 |
1,5 |
300 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
39 |
Hẻm số 20 |
Giáp đường số 8 |
250 |
1,5 |
375 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
40 |
Hẻm số 50 |
Giáp đường số 8 |
150 |
2 |
300 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
41 |
Hẻm số 56/77 |
Giáp hẻm 56 |
300 |
3 |
900 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
42 |
Hẻm số 55/77/45 |
Giáp hẻm 56/77 |
350 |
3 |
1.050 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
43 |
Hẻm số 290 |
Giáp đường Long Phước |
150 |
2,5 |
375 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
44 |
Hẻm số 316 |
Giáp đường Long Phước |
150 |
2,5 |
375 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
45 |
Hẻm số 16 |
Giáp đường số 9 |
450 |
2 |
900 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
46 |
Hẻm số 27 |
Giáp đường số 10 |
180 |
2 |
360 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
47 |
Hẻm số 33 |
Giáp đường số 10 |
230 |
2 |
460 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
48 |
Hẻm số 44 |
Giáp đường số 10 |
300 |
2 |
600 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
49 |
Hẻm số 193 |
Giáp đường số 11 |
300 |
2 |
600 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
50 |
Hẻm số 383 |
Giáp đường Long Phước |
120 |
2 |
240 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
51 |
Hẻm số 401 |
Giáp đường Long Phước |
150 |
2 |
300 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
52 |
Hẻm số 409 |
Giáp đường Long Phước |
200 |
2 |
400 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
53 |
Hẻm số 423 |
Giáp đường Long Phước |
180 |
2 |
360 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
54 |
Hẻm số 813 |
Giáp đường Long Phước |
120 |
3 |
360 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
55 |
Hẻm số 45 |
Giáp đường số 12 |
600 |
3 |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
56 |
Hẻm số 73 |
Giáp đường số 12 |
800 |
3 |
2.400 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
57 |
Hẻm số 78 |
Giáp đường số 12 |
150 |
2 |
300 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
58 |
Hẻm số 83 |
Giáp đường số 12 |
120 |
1.5 |
180 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
59 |
Hẻm số 860 |
Giáp đường Long Phước |
250 |
2 |
500 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
60 |
Hẻm số 869 |
Giáp đường Long Phước |
200 |
2 |
400 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
61 |
Hẻm số 873 |
Giáp đường Long Phước |
700 |
4 |
2.800 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
62 |
Hẻm số 876 |
Giáp đường Long Phước |
300 |
2 |
600 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
63 |
Hẻm số 903 |
Giáp đường Long Phước |
120 |
2 |
240 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
|
|
|
* Ghi chú: - Các hẻm chưa có trong danh sách thống kê thì lộ giới áp dụng cho quận 9 theo Quyết định số 88/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố:
Đối với các hẻm nhánh và hẻm cụt lộ giới quy định như sau:
Chiều dài hẻm |
Lộ giới |
Nhỏ hơn 25m |
4m |
25m - 100m |
5m |
100m - 200m |
6m |
Lớn hơn 200m |
7m |
- Trường hợp các tuyến hẻm chính nhưng có chiều dài nhỏ hơn hẻm phụ bên trong thì lộ giới bằng hẻm phụ và không nhỏ hơn 6m.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân quận 9)
STT |
TÊN HẺM |
LÝ TRÌNH (ĐIỂM ĐẦU – ĐIỂM CUỐI) |
CHIỀU DÀI CHUNG (m) |
BỀ RỘNG NỀN (m) |
DIỆN TÍCH CHUNG (m2) |
BT NHỰA |
NHỰA THƯỜNG |
ĐÁ DĂM |
CẤP PHỐI |
LỘ GIỚI |
NĂM XÂY DỰNG HOẶC SCL |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG |
GHI CHÚ |
||||
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
Dự kiến (m) |
|||||||||
1 |
Hẻm 139 |
Khu phố Bến Cát |
60 |
1,5 |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
5 |
|
|
|
2 |
Hẻm 155 |
Khu phố Bến Cát |
80 |
2 |
160 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
5 |
|
|
|
3 |
Hẻm 93 |
Khu phố Bến Cát |
70 |
2 |
140 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
5 |
|
|
|
4 |
Hẻm 47 |
Khu phố Bến Cát |
403 |
4 |
1.612 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
7 |
|
|
|
5 |
Hẻm 69 |
Khu phố Bến Cát |
40 |
2 |
80 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
5 |
|
|
|
6 |
Hẻm 39 |
Khu phố Bến Cát |
290 |
4 |
1.160 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
7 |
Hẻm thoát hiểm |
Đường 1 – Đường 14 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
4 |
|
|
|
8 |
Hẻm 151 |
Khu phố Bến Cát |
40 |
1,5 |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
* Ghi chú: - Các hẻm chưa có trong danh sách thống kê thì lộ giới áp dụng cho quận 9 theo Quyết định số 88/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố:
- Đối với các hẻm nhánh và hẻm cụt lộ giới quy định như sau:
Chiều dài hẻm |
Lộ giới |
Nhỏ hơn 25m |
4m |
25m - 100m |
5m |
100m - 200m |
6m |
Lớn hơn 200m |
7m |
Trường hợp các tuyến hẻm chính nhưng có chiều dài nhỏ hơn hẻm phụ bên trong thì lộ giới bằng hẻm phụ và không nhỏ hơn 6m.
LỘ GIỚI HẺM PHƯỜNG PHƯỚC LONG A
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân quận 9)
STT |
Tên hẻm |
Lý trình (Điểm đầu – Điểm cuối) |
Chiều dài chung (m) |
Bề rộng nền (m) |
Diện tích chung (m2) |
Bê tông nhựa |
Đá dăm |
Cấp phối |
Lộ giới |
Năm XD hoặc SCL |
Hiện trạng sử dụng |
GHI CHÚ |
|||
Dài (m) |
D.tích (m2) |
Dài (m) |
D.tích (m2) |
Dài (m) |
D.tích (m2) |
DK |
|||||||||
1 |
Hẻm 3 |
Đ 546 – cụt |
78 |
2 |
156 |
|
|
78 |
156 |
|
|
5 |
|
xấu |
|
2 |
Hẻm 201 |
Nam Hòa – cụt |
60 |
3 |
180 |
|
|
60 |
180 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
3 |
Hẻm 217 |
Nam Hòa – cụt |
60 |
4 |
300 |
|
|
60 |
300 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
4 |
Hẻm 233 |
Nam Hòa – cụt |
60 |
3 |
192 |
|
|
60 |
192 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
5 |
Hẻm 26 |
Đỗ Xuân Hợp – cụt |
120 |
3 |
390 |
|
|
120 |
390 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
6 |
Hẻm 156 |
Nam Hòa – cụt |
80 |
3 – 4 |
280 |
|
|
80 |
280 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
7 |
Hẻm 132 |
Đỗ Xuân Hợp – cụt |
80 |
2,5 – 3 |
200 |
|
|
|
|
80 |
200 |
6 |
|
tốt |
|
8 |
Hẻm 150 |
Đỗ Xuân Hợp – đường 168 |
150 |
2 – 3 |
375 |
|
|
150 |
375 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
9 |
Hẻm 63 |
Tây Hòa – cụt |
100 |
2 – 2,5 |
250 |
|
|
100 |
250 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
10 |
Hẻm 183 |
Tây Hòa – cụt |
100 |
2 – 2,5 |
250 |
|
|
|
|
100 |
250 |
6 |
|
xấu |
|
11 |
Hẻm 191 |
Tây Hòa – cụt |
80 |
2 – 3 |
200 |
|
|
|
|
80 |
200 |
6 |
|
xấu |
|
12 |
Hẻm 20 |
Đ 176 – cụt |
80 |
1,5 - 2 |
144 |
|
|
80 |
144 |
|
|
5 |
|
xấu |
|
13 |
Hẻm 23 |
Đinh Củng Viên – 198 |
120 |
1,5 – 2 |
216 |
|
|
|
|
120 |
216 |
6 |
|
xấu |
|
14 |
Hẻm 36 |
Đ 212 – cụt |
95 |
2 – 2,5 |
237,5 |
|
|
95 |
238 |
|
|
5 |
|
xấu |
|
15 |
Hẻm 3 |
Đ 129 – cụt |
35 |
2,5 |
87,5 |
|
|
35 |
88 |
|
|
5 |
|
xấu |
|
16 |
Hẻm 4 |
Đ 129 – cụt |
87 |
2,6 |
217,5 |
|
|
87 |
218 |
|
|
5 |
|
xấu |
|
17 |
Hẻm 4 |
Đ 99 – cụt |
92 |
4 – 4,5 |
368 |
|
|
|
|
92 |
368 |
5 |
|
tốt |
|
18 |
Hẻm 3 |
Đ 99 – cụt |
45 |
3 |
135 |
|
|
45 |
135 |
|
|
5 |
|
xấu |
|
19 |
Hẻm 5 |
Đ 99 – cụt |
60 |
3 |
180 |
|
|
|
|
60 |
180 |
5 |
|
tốt |
|
20 |
Hẻm 30 |
Đ 176 – cụt |
40 |
1,5 |
60 |
|
|
40 |
60 |
|
|
5 |
|
xấu |
|
21 |
Hẻm 40 |
Đ 176 – cụt |
60 |
2 |
120 |
|
|
60 |
120 |
|
|
5 |
|
xấu |
|
22 |
Hẻm 92 |
Nam Hòa – cụt |
85 |
2 |
170 |
|
|
85 |
170 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
23 |
Hẻm 67 |
Nam Hòa – cụt |
100 |
4,5 – 5 |
475 |
|
|
100 |
475 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
24 |
Hẻm 53 |
Nam Hòa – cụt |
80 |
2 |
160 |
|
|
80 |
160 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
25 |
Hẻm 25 |
Nam Hòa – cụt |
100 |
2 - 3 |
250 |
|
|
100 |
250 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
26 |
Hẻm 14 |
Nam Hòa – cụt |
70 |
1,2 – 2 |
112 |
|
|
70 |
112 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
27 |
Hẻm 20 |
Nam Hòa – cụt |
60 |
2 – 2,5 |
135 |
|
|
60 |
135 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
28 |
Hẻm 7 |
Hồ Bá Phấn – cụt |
95 |
4 |
380 |
|
|
|
|
95 |
380 |
5 |
|
tốt |
|
29 |
Hẻm 25 |
Hồ Bá Phấn – cụt |
87 |
3,8 |
331 |
|
|
|
|
87 |
331 |
5 |
|
tốt |
|
30 |
Hẻm 19 |
Hồ Bá Phấn – cụt |
87 |
3 |
261 |
|
|
|
|
87 |
261 |
5 |
|
tốt |
|
31 |
Hẻm 10 |
Hồ Bá Phấn – cụt |
60 |
3 |
180 |
|
|
|
|
60 |
180 |
5 |
|
tốt |
|
32 |
Hẻm 15 |
Thủy lợi – cụt |
100 |
2,5 – 4 |
325 |
|
|
100 |
325 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
33 |
Hẻm 23 |
Thủy lợi – cụt |
100 |
5 – 6 |
550 |
|
|
100 |
550 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
34 |
Hẻm 33 |
Thủy lợi – cụt |
70 |
5 – 7 |
420 |
|
|
70 |
420 |
|
|
6 |
|
tốt |
|
35 |
Hẻm 16 |
Hồ Bá Phấn – cụt |
70 |
3 |
210 |
|
|
70 |
210 |
|
|
5 |
|
xấu |
|
36 |
Hẻm 65 |
Hồ Bá Phấn – cụt |
65 |
3,5 |
228 |
|
|
65 |
228 |
|
|
5 |
|
xấu |
|
37 |
Hẻm 4 |
Đường 44 |
90 |
2,5 |
225 |
|
|
90 |
225 |
|
|
5 |
|
xấu |
|
38 |
Hẻm 54 |
Nam Hòa – cụt |
57 |
3 |
171 |
|
|
57 |
171 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
39 |
Hẻm 58 |
Nam Hòa – cụt |
70 |
2,5 |
175 |
|
|
70 |
175 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
40 |
Hẻm 1 |
Đ 26 – cụt |
100 |
3 |
300 |
|
|
100 |
300 |
|
|
5 |
|
xấu |
|
41 |
Hẻm 11 |
Đ 26 – cụt |
110 |
2,5 – 3 |
303 |
|
|
110 |
303 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
42 |
Hẻm 23 |
Đ 26 – cụt |
110 |
2,5 |
275 |
|
|
110 |
275 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
43 |
Hẻm 23/2 |
H23 – cụt |
30 |
3,5 |
105 |
|
|
30 |
105 |
|
|
5 |
|
tốt |
|
44 |
Hẻm 23/4 |
H23 – cụt |
45 |
2,5 |
113 |
|
|
45 |
113 |
|
|
5 |
|
tốt |
|
45 |
Hẻm 23/4/1 |
H23 – cụt |
45 |
2,5 |
113 |
|
|
45 |
113 |
|
|
5 |
|
tốt |
|
46 |
Hẻm 27 |
Đ 26 – cụt |
135 |
2,5 |
338 |
|
|
135 |
338 |
|
|
6 |
|
tốt |
|
47 |
Hẻm 33 |
Đ 26 – cụt |
105 |
2,5 |
263 |
|
|
105 |
263 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
48 |
Hẻm 39 |
Hồ Bá Phấn – cụt |
120 |
3,5 |
420 |
|
|
120 |
420 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
49 |
Hẻm 48 |
Tây Hòa – cụt |
50 |
2,5 |
125 |
|
|
50 |
125 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
50 |
Hẻm 64 |
Tây Hòa – cụt |
62 |
3 |
186 |
|
|
62 |
186 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
51 |
Hẻm 76 |
Tây Hòa – cụt |
160 |
4 |
640 |
|
|
160 |
640 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
52 |
Hẻm 148 |
Tây Hòa – cụt |
90 |
3,5 |
315 |
|
|
90 |
315 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
53 |
Hẻm 43 |
Hồ Bá Phấn – cụt |
90 |
2,8 |
252 |
|
|
90 |
252 |
|
|
5 |
|
xấu |
|
54 |
Hẻm 362 |
Đỗ Xuân Hợp – cụt |
85 |
4 |
340 |
|
|
85 |
340 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
55 |
Hẻm 34 |
Đường 21 – cụt |
70 |
2,5 |
175 |
|
|
70 |
175 |
|
|
5 |
|
xấu |
|
56 |
Hẻm 17 |
Đ 440 – cụt |
95 |
3 |
285 |
|
|
95 |
285 |
|
|
5 |
|
xấu |
|
57 |
Hẻm 19 |
Đ 440 – cụt |
40 |
3 |
120 |
|
|
40 |
120 |
|
|
5 |
|
xấu |
|
58 |
Hẻm 2 |
Thủy lợi – cụt |
75 |
7,5 |
562,5 |
|
|
75 |
562,5 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
59 |
Hẻm 34 |
Thủy lợi – cụt |
80 |
2,7 |
216 |
|
|
80 |
216 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
60 |
Hẻm 73 |
Nam Hòa – cụt |
50 |
3 |
150 |
|
|
50 |
150 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
61 |
Hẻm 33 |
Nam Hòa – cụt |
80 |
1,5 |
120 |
|
|
80 |
120 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
62 |
Hẻm 11/2 |
Hẻm 11 – H 23 (đ.26) |
140 |
2,5 |
350 |
|
|
140 |
350 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
63 |
Hẻm 3 |
Đường 44 – cụt |
34 |
4 |
136 |
|
|
34 |
136 |
|
|
5 |
|
xấu |
|
64 |
Hẻm 5 |
Đ 112 – cụt |
95 |
4 |
380 |
|
|
95 |
380 |
|
|
5 |
|
xấu |
|
65 |
Hẻm 1 |
Đ 74 – cụt |
95 |
2,8 |
266 |
|
|
95 |
266 |
|
|
5 |
|
xấu |
|
66 |
Hẻm 1/4 |
Đ 74 – cụt |
36 |
1,6 |
57,6 |
|
|
36 |
57,6 |
|
|
5 |
|
xấu |
|
67 |
Hẻm 12 |
Đ 58 – cụt |
115 |
3 |
345 |
|
|
115 |
345 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
68 |
Hẻm 2 |
Đ 16 – cụt |
30 |
2 |
60 |
|
|
30 |
60 |
|
|
5 |
|
xấu |
|
69 |
Hẻm 65 |
Tây Hòa – cụt |
45 |
2 |
90 |
|
|
45 |
90 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
70 |
Hẻm 5 |
Đ 212 – Đinh Củng Viên |
60 |
2 |
120 |
|
|
60 |
120 |
|
|
5 |
|
xấu |
|
71 |
Hẻm 11 |
Đ 198 – cụt |
60 |
2,5 |
150 |
|
|
60 |
150 |
|
|
5 |
|
xấu |
|
72 |
Hẻm 10 |
Đ 176 – Đ 168 |
56 |
2 |
112 |
|
|
56 |
112 |
|
|
5 |
|
xấu |
|
73 |
Hẻm 34 |
Đ 168 – cụt |
82 |
2 |
164 |
|
|
82 |
164 |
|
|
5 |
|
xấu |
|
74 |
Hẻm 24 |
Đ 168 – cụt |
16 |
3,5 |
56 |
|
|
16 |
56 |
|
|
4 |
|
xấu |
|
75 |
Hẻm 7 |
Đ 588 – cụt |
40 |
2 |
80 |
|
|
40 |
80 |
|
|
5 |
|
xấu |
|
76 |
Hẻm 17 |
Đ 588 – cụt |
22 |
2 |
44 |
|
|
22 |
44 |
|
|
4 |
|
xấu |
|
77 |
Hẻm 19 |
Đ 588 – cụt |
15 |
2,5 |
37,5 |
|
|
15 |
37,5 |
|
|
4 |
|
xấu |
|
78 |
Hẻm 23 |
Đ 588 – cụt |
35 |
2 |
70 |
|
|
35 |
70 |
|
|
5 |
|
xấu |
|
79 |
Hẻm 45 |
Hồ Bá Phấn – cụt |
18 |
2,5 |
45 |
|
|
18 |
45 |
|
|
4 |
|
xấu |
|
80 |
Hẻm 53 |
Đ Tây Hòa – cuối |
57 |
3 |
171 |
|
|
57 |
171 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
81 |
Hẻm 199 |
Đ Tây Hòa – cuối |
69 |
2,5 |
172,5 |
|
|
69 |
172,5 |
|
|
6 |
|
xấu |
|
* Ghi chú: - Các hẻm chưa có trong danh sách thống kê thì lộ giới áp dụng cho quận 9 theo Quyết định số 88/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố:
Đối với các hẻm nhánh và hẻm cụt lộ giới quy định như sau:
Chiều dài hẻm |
Lộ giới |
Nhỏ hơn 25m |
4m |
25m - 100m |
5m |
100m - 200m |
6m |
Lớn hơn 200m |
7m |
- Trường hợp các tuyến hẻm chính nhưng có chiều dài nhỏ hơn hẻm phụ bên trong thì lộ giới bằng hẻm phụ và không nhỏ hơn 6m.
LỘ GIỚI HẺM PHƯỜNG PHƯỚC LONG B
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân quận 9)
STT |
TÊN HẺM |
LÝ TRÌNH (Điểm đầu – Điểm cuối) |
CHIỀU DÀI CHUNG (m) |
BỀ RỘNG CHUNG (m) |
DIỆN TÍCH CHUNG (m2) |
BÊ TÔNG NHỰA |
BÊ TÔNG THƯỜNG |
ĐÁ DĂM |
CẤP PHỐI |
LỘ GIỚI |
NĂM XÂY DỰNG HOẶC SCL |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG |
GHI CHÚ |
||||
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
Dự kiến (m) |
|||||||||
Đ. Quốc lộ 52 |
|||||||||||||||||
1 |
Hẻm 614 |
Đ. QL 52 – Đ.79 |
430 |
3 |
2.365 |
|
|
|
|
430 |
2.365 |
|
|
8 |
|
|
Phường ĐX |
2 |
Hẻm 624 |
Đ. QL 52 – CC |
267 |
2 |
534 |
|
|
|
|
|
|
267 |
534 |
8 |
|
|
Phường ĐX |
3 |
Hẻm 614/8 |
H. 614 – cuối hẻm |
51 |
2 |
102 |
|
|
|
|
|
|
51 |
102 |
5 |
|
|
|
4 |
Hẻm 614/59 |
H. 614 – cuối hẻm |
70 |
3 |
210 |
|
|
|
|
|
|
70 |
210 |
5 |
|
|
|
5 |
Hẻm 614/64 |
H. 614 – cuối hẻm |
50 |
3 |
150 |
|
|
|
|
|
|
50 |
150 |
5 |
|
|
|
6 |
Hẻm 624/4 |
H. 624 – cuối hẻm |
74 |
2 |
148 |
|
|
|
|
|
|
74 |
148 |
5 |
|
|
|
7 |
Hẻm 622 |
H. 624 – cuối hẻm |
69 |
2.5 |
172,5 |
|
|
|
|
|
|
69 |
172,5 |
5 |
|
|
Phường ĐX |
8 |
Hẻm 614/2 |
H. 614 – cuối hẻm |
53 |
2 |
106 |
|
|
|
|
|
|
53 |
106 |
5 |
|
|
Phường ĐX |
Đường Đỗ Xuân Hợp |
|||||||||||||||||
9 |
Hẻm 29 |
ĐXH – cuối hẻm |
70 |
1,5 |
105 |
|
|
|
|
|
|
70 |
105 |
6 |
|
|
Phường ĐX |
10 |
Hẻm 45 |
ĐXH – cuối hẻm |
186 |
2,5 |
465 |
|
|
|
|
|
|
186 |
465 |
6 |
|
|
|
11 |
Hẻm 69 |
ĐXH – cuối hẻm |
186 |
2 |
372 |
186 |
372 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
12 |
Hẻm 95 |
ĐXH – cuối hẻm |
72 |
3 |
180 |
|
|
|
|
|
|
72 |
180 |
5 |
|
|
|
13 |
Hẻm 123 |
ĐXH – cuối hẻm |
160 |
3 |
480 |
160 |
480 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
14 |
Hẻm 133 |
ĐXH – cuối hẻm |
218 |
2,5 |
545 |
174 |
435 |
|
|
|
|
44 |
110 |
7 |
|
|
|
15 |
Hẻm 145 |
ĐXH – cuối hẻm |
150 |
5 |
750 |
|
|
150 |
750 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
16 |
Hẻm 145/1/4 |
H.145/1 – cuối hẻm |
80 |
3 |
240 |
|
|
|
|
|
|
80 |
240 |
5 |
|
|
|
17 |
Hẻm 145/20 |
H. 145 – cuối hẻm |
90 |
2,5 |
225 |
|
|
|
|
|
|
90 |
225 |
5 |
|
|
|
18 |
Hẻm 145/8 |
H. 145 – cuối hẻm |
96 |
5,5 |
528 |
|
|
|
|
|
|
96 |
528 |
5 |
|
|
|
19 |
Hẻm 145/1 |
ĐXH – Hẻm 73 |
144 |
3 |
432 |
|
|
|
|
|
|
144 |
432 |
6 |
|
|
|
20 |
Hẻm 567 |
ĐXH – cuối hẻm |
220 |
3 |
660 |
|
|
|
|
220 |
660 |
|
|
7 |
|
|
|
21 |
Hẻm 301 |
ĐXH – cuối hẻm |
93 |
3,5 |
325,5 |
93 |
325,5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
Phường ĐX |
22 |
Hẻm 321 |
ĐXH – Đường 297 |
70 |
3 |
210 |
70 |
210 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
23 |
Hẻm 337 |
ĐXH – cuối hẻm |
125 |
2,5 |
312,5 |
|
|
|
|
|
|
125 |
312,5 |
6 |
|
|
|
24 |
Hẻm 397 |
ĐXH – hẻm 61 |
112 |
3 |
336 |
|
|
|
|
|
|
112 |
336 |
6 |
|
|
|
25 |
Hẻm 397/ |
H. 397 – cuối hẻm |
31 |
2,5 |
77,5 |
|
|
|
|
|
|
31 |
77,5 |
5 |
|
|
|
26 |
Hẻm 467 |
ĐXH – cuối hẻm |
53 |
2 |
106 |
53 |
106 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
Phường ĐX |
27 |
Hẻm 539 |
ĐXH – cuối hẻm |
170 |
3,5 |
595 |
|
|
|
|
170 |
595 |
|
|
7 |
|
|
Phường ĐX |
28 |
Hẻm 539/19 |
H. 539 – cuối hẻm |
81 |
3 |
243 |
|
|
|
|
|
|
81 |
243 |
5 |
|
|
|
29 |
Hẻm 145/1/2 |
Hẻm 145/1 – cuối hẻm |
68 |
3 |
204 |
|
|
|
|
|
|
68 |
204 |
5 |
|
|
Phường ĐX |
30 |
Hẻm 145/10 |
Hẻm 145 – cuối hẻm |
96 |
5 |
480 |
|
|
|
|
|
|
96 |
480 |
5 |
|
|
Phường ĐX |
31 |
Hẻm 369 |
ĐXH – cuối hẻm |
122 |
3 |
366 |
|
|
|
|
|
|
122 |
366 |
6 |
|
|
Phường ĐX |
32 |
Hẻm 379 |
ĐXH – cuối hẻm |
34 |
3 |
102 |
|
|
|
|
|
|
34 |
102 |
6 |
|
|
Phường ĐX |
Đường 22 |
|||||||||||||||||
33 |
Hẻm 9 |
Đường 22 – cuối hẻm |
30 |
2 |
60 |
|
|
|
|
|
|
30 |
60 |
5 |
|
|
|
34 |
Hẻm 15 |
nt |
120 |
3 |
360 |
30 |
90 |
|
|
|
|
90 |
270 |
6 |
|
|
|
35 |
Hẻm 15/2 |
Hẻm 15 – cuối hẻm |
50 |
3 |
150 |
|
|
|
|
|
|
50 |
150 |
5 |
|
|
|
36 |
Hẻm 37 |
Đường 22 - cuối hẻm |
140 |
3 |
420 |
|
|
|
|
|
|
140 |
420 |
6 |
|
|
|
37 |
Hẻm 45 |
nt |
43 |
3 |
129 |
|
|
|
|
|
|
43 |
129 |
5 |
|
|
|
38 |
Hẻm 47 |
nt |
86 |
3 |
258 |
|
|
|
|
|
|
86 |
258 |
5 |
|
|
|
39 |
Hẻm 49 |
nt |
122 |
3 |
366 |
122 |
366 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
40 |
Hẻm 32 |
nt |
121 |
3 |
363 |
|
|
|
|
|
|
121 |
363 |
6 |
|
|
|
41 |
Hẻm 34 |
nt |
60 |
3 |
180 |
|
|
|
|
|
|
60 |
180 |
5 |
|
|
|
42 |
Hẻm 30 |
nt |
120 |
2,5 |
300 |
120 |
300 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
43 |
Hẻm 83 |
Đường 22 – Tăng Nhơn Phú |
280 |
3 |
840 |
|
|
|
|
|
|
280 |
840 |
7 |
|
|
|
44 |
Hẻm 46 |
Đường 22 - cuối hẻm |
110 |
2 |
220 |
|
|
|
|
|
|
110 |
220 |
6 |
|
|
|
45 |
Hẻm 48 |
nt |
70 |
2 |
140 |
70 |
140 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
46 |
Hẻm 60 |
nt |
60 |
2 |
120 |
60 |
120 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
47 |
Hẻm 66 |
nt |
70 |
2,5 |
175 |
70 |
175 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
48 |
Hẻm 87 |
nt |
62 |
3 |
186 |
|
|
|
|
|
|
62 |
186 |
5 |
|
|
|
49 |
Hẻm 111 |
nt |
70 |
2 |
140 |
|
|
|
|
|
|
70 |
140 |
5 |
|
|
|
Đường 61 |
|||||||||||||||||
50 |
Hẻm 8 |
Đ. 61 – cuối hẻm |
252 |
4 |
1.008 |
252 |
1.008 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
51 |
Hẻm 22 |
Đ. 61 – h.29 – Đ.147 |
200 |
3 |
600 |
200 |
600 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
52 |
Hẻm 46 |
Đ. 61 – h.29 – Đ.147 |
200 |
3 |
600 |
200 |
600 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
53 |
Hẻm 32 |
Đ. 61 – cuối hẻm |
70 |
2 |
140 |
|
|
|
|
|
|
70 |
140 |
6 |
|
|
Phường ĐX |
54 |
Hẻm 52 |
Đ. 61 – cuối hẻm |
90 |
2 |
180 |
|
|
|
|
90 |
180 |
|
|
5 |
|
|
|
55 |
Hẻm 73 |
Đ. 61 – h.133 – ĐXH |
174 |
3 |
522 |
|
|
|
|
174 |
522 |
|
|
6 |
|
|
|
56 |
Hẻm 9 |
Đ. 61 – cuối hẻm |
77 |
2 |
154 |
|
|
|
|
|
|
77 |
154 |
6 |
|
|
Phường ĐX |
57 |
Hẻm 19 |
Đ. 61 – cuối hẻm |
40 |
2,5 |
100 |
|
|
|
|
|
|
40 |
100 |
6 |
|
|
Phường ĐX |
58 |
Hẻm 85 |
Đ. 61 – Hẻm 73 |
96 |
3 |
288 |
|
|
|
|
|
|
96 |
288 |
5 |
|
|
|
59 |
Hẻm 76 |
Đ. 61 – cuối hẻm |
30 |
2,5 |
70 |
|
|
|
|
|
|
30 |
70 |
6 |
|
|
Phường ĐX |
60 |
Hẻm 74 |
Đ. 61 – cuối hẻm |
60 |
2,5 |
150 |
|
|
|
|
|
|
60 |
150 |
6 |
|
|
Phường ĐX |
61 |
Hẻm 112 |
Đ. 61 – cuối hẻm |
60 |
3 |
180 |
|
|
|
|
|
|
60 |
180 |
6 |
|
|
Phường ĐX |
|
Hẻm 8/2 |
H. 8 – cuối hẻm |
79 |
2,5 |
197,5 |
|
|
|
|
|
|
79 |
197,5 |
5 |
|
|
|
Đường 339 |
|||||||||||||||||
62 |
Hẻm 12 |
Đ. 339 – cuối hẻm |
70 |
4 |
280 |
|
|
|
|
|
|
70 |
280 |
5 |
|
|
|
63 |
Hẻm 21 |
Đ. 339 – cuối hẻm |
150 |
3 |
450 |
150 |
450 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
64 |
Hẻm 339/1 |
Đ. 339 – cuối hẻm |
60 |
3 |
180 |
|
|
|
|
|
|
60 |
180 |
5 |
|
|
|
65 |
Hẻm 22 |
Đ. 339 – cuối hẻm |
70 |
3 |
210 |
|
|
|
|
|
|
70 |
210 |
5 |
|
|
|
66 |
Hẻm 65 |
Đ. 339 – cuối hẻm |
169 |
5 |
845 |
|
|
169 |
845 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
67 |
Hẻm 70 |
Đ. 339 – cuối hẻm |
220 |
2 |
440 |
|
|
|
|
|
|
220 |
440 |
7 |
|
|
|
68 |
Hẻm 35 |
Đ. 339 – cuối hẻm |
100 |
2,5 |
250 |
100 |
250 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
69 |
Hẻm 56 |
Đ. 339 – cuối hẻm |
222 |
4 |
888 |
|
|
|
|
|
|
222 |
245 |
7 |
|
|
|
70 |
Hẻm 82 |
Đ. 339 – cuối hẻm |
70 |
3.5 |
245 |
|
|
|
|
|
|
70 |
3.5 |
5 |
|
|
|
71 |
Hẻm 111 |
Đ. 339 – cuối hẻm |
60 |
5 |
300 |
|
|
60 |
300 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
72 |
Hẻm 141 |
Đ. 339 – h.30 Đ.22 |
250 |
4 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
250 |
1.000 |
7 |
|
|
|
73 |
Hẻm 141/30 |
Hẻm 141 – cuối |
132 |
3 |
396 |
|
|
|
|
|
|
132 |
396 |
6 |
|
|
|
74 |
Hẻm 141/12 |
Hẻm 141 – cuối |
40 |
3 |
120 |
40 |
120 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
75 |
Hẻm 110 |
Đ. 339 – cuối hẻm |
60 |
3 |
180 |
|
|
|
|
|
|
60 |
180 |
5 |
|
|
|
76 |
Hẻm 120 |
Đ. 339 – cuối hẻm |
90 |
3 |
270 |
90 |
270 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
77 |
Hẻm 130 |
Đ. 339 – cuối hẻm |
94 |
4 |
376 |
94 |
376 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
78 |
Hẻm 142 |
Đ. 339 – cuối hẻm |
96 |
2,5 |
240 |
96 |
240 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
79 |
Hẻm 141/30 |
Đ. 339 – cuối hẻm |
132 |
4 |
528 |
|
|
|
|
|
|
132 |
528 |
6 |
|
|
|
80 |
Hẻm 141/20 |
Đ. 339 – cuối hẻm |
90 |
3 |
270 |
|
|
|
|
|
|
90 |
270 |
5 |
|
|
|
Đường 79 |
|||||||||||||||||
81 |
Hẻm 10 |
Đ.79 – h.73 Đ.61 |
235 |
3,5 |
822,5 |
|
|
|
|
|
|
235 |
822,5 |
7 |
|
|
|
82 |
Hẻm 100 |
Đ.79 – h.56 Đ.61 |
300 |
2 |
600 |
|
|
|
|
|
|
300 |
600 |
7 |
|
|
|
83 |
Hẻm 100/3 |
H. 100 – cuối hẻm |
50 |
2 |
100 |
|
|
|
|
|
|
50 |
100 |
5 |
|
|
|
84 |
Hẻm 50/15 |
H. 50 – cuối hẻm |
60 |
2.5 |
150 |
|
|
|
|
|
|
60 |
150 |
5 |
|
|
|
85 |
Hẻm 50/ |
H. 50 – cuối hẻm |
44 |
2 |
88 |
44 |
88 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
86 |
Hẻm 50/10 |
H. 50 – cuối hẻm |
60 |
2 |
120 |
|
|
|
|
|
|
60 |
120 |
5 |
|
|
|
87 |
Hẻm 50 |
Đ. 79 – hết ranh |
500 |
3,5 |
1.750 |
|
|
|
|
|
|
500 |
1.750 |
7 |
|
|
|
88 |
Hẻm 75 |
Đ. 79 – cuối hẻm |
60 |
2,5 |
150 |
|
|
|
|
|
|
60 |
150 |
5 |
|
|
|
89 |
Hẻm 50/26 |
H. 50 – cuối hẻm |
70 |
3 |
210 |
|
|
|
|
|
|
70 |
210 |
5 |
|
|
|
90 |
Hẻm 10/15 |
H. 10 – cuối hẻm |
95 |
3 |
285 |
|
|
|
|
|
|
95 |
285 |
5 |
|
|
|
91 |
Hẻm 50/8 |
H. 50 – cuối hẻm |
40 |
2,5 |
100 |
|
|
|
|
|
|
40 |
100 |
5 |
|
|
|
Đường 109 |
|||||||||||||||||
92 |
Hẻm 106 |
Đ. 109 – cuối hẻm |
180 |
3 |
540 |
|
|
|
|
|
|
180 |
540 |
6 |
|
|
|
93 |
Hẻm 94 |
Đ. 109 – Đ. 185 |
250 |
3 |
750 |
97 |
291 |
|
|
|
|
153 |
459 |
7 |
|
|
|
94 |
Hẻm 70 |
Đ. 109 – cuối hẻm |
150 |
8 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
150 |
1.200 |
6 |
|
|
|
95 |
Hẻm 85 |
Đ. 109 – cuối hẻm |
41 |
6 |
164 |
|
|
|
|
|
|
41 |
164 |
5 |
|
|
|
96 |
Hẻm 79 |
Đ. 109 – cuối hẻm |
120 |
3 |
360 |
|
|
|
|
|
|
120 |
360 |
6 |
|
|
|
97 |
Hẻm 76 |
Đ. 109 – cuối hẻm |
96 |
2,5 |
240 |
|
|
|
|
|
|
96 |
240 |
5 |
|
|
|
98 |
Hẻm 22 |
Đ. 109 – cuối hẻm |
120 |
3 |
360 |
|
|
|
|
|
|
120 |
360 |
6 |
|
|
|
99 |
Hẻm 12 |
Đ. 109 – cuối hẻm |
95 |
3 |
285 |
|
|
|
|
|
|
95 |
285 |
6 |
|
|
Phường ĐX |
100 |
Hẻm 79/1 |
Đ. 109 – cuối hẻm |
80 |
3 |
240 |
|
|
|
|
|
|
80 |
240 |
5 |
|
|
|
Đường 185 |
|||||||||||||||||
101 |
Hẻm 40 |
Đ. 185 – cuối hẻm |
55 |
2 |
110 |
|
|
|
|
|
|
55 |
110 |
5 |
|
|
|
102 |
Hẻm 42 |
Đ. 185 – cuối hẻm |
35 |
2 |
70 |
35 |
70 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
103 |
Hẻm 61 |
Đ. 185 – cuối hẻm |
137 |
2.5 |
342 |
|
|
|
|
|
|
137 |
342 |
6 |
|
|
|
104 |
Hẻm 43 |
Đ. 185 – cuối hẻm |
60 |
2,5 |
150 |
|
|
|
|
|
|
60 |
150 |
5 |
|
|
|
105 |
Hẻm 71 |
Đ. 185 – cuối hẻm |
97 |
3 |
291 |
97 |
291 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
106 |
Hẻm 85 |
Đ. 185 – cuối hẻm |
55 |
3 |
165 |
|
|
|
|
|
|
55 |
165 |
5 |
|
|
|
Đường Dương Đình Hội |
|||||||||||||||||
107 |
Hẻm 21 |
DĐH – cuối hẻm |
40 |
3 |
120 |
|
|
|
|
|
|
40 |
120 |
5 |
|
|
|
108 |
Hẻm 27 |
DĐH – cuối hẻm |
60 |
2 |
120 |
60 |
120 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
109 |
Hẻm 35 |
DĐH – cuối hẻm |
54 |
2,5 |
135 |
54 |
135 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
110 |
Hẻm 55 |
DĐH – cuối hẻm |
52 |
3 |
156 |
|
|
|
|
|
|
52 |
156 |
5 |
|
|
|
111 |
Hẻm 63 |
DĐH – cuối hẻm |
57 |
1,5 |
85 |
57 |
85 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
112 |
Hẻm 75 |
DĐH – hẻm 89 |
130 |
2 |
246 |
73 |
146 |
|
|
|
|
57 |
114 |
6 |
|
|
|
113 |
Hẻm 89 |
DĐH – Hẻm 75 |
110 |
2,5 |
275 |
80 |
200 |
|
|
|
|
30 |
75 |
6 |
|
|
|
114 |
Hẻm 103 |
DĐH – cuối hẻm |
120 |
2 |
240 |
|
|
|
|
|
|
120 |
240 |
6 |
|
|
|
115 |
Hẻm 149 |
DĐH – cuối hẻm |
90 |
2 |
180 |
55 |
110 |
|
|
|
|
35 |
70 |
6 |
|
|
Phường ĐX |
116 |
Hẻm 131 |
DĐH – cuối hẻm |
108 |
3 |
324 |
|
|
|
|
|
|
108 |
324 |
6 |
|
|
|
117 |
Hẻm 189 |
DĐH – cuối hẻm |
180 |
3,5 |
630 |
|
|
|
|
|
|
180 |
630 |
6 |
|
|
|
118 |
Hẻm 200 |
DĐH – cuối hẻm |
336 |
3,5 |
1.176 |
|
|
|
|
|
|
336 |
1.176 |
7 |
|
|
|
119 |
Hẻm 200/14 |
H. 200 – cuối hẻm |
150 |
3 |
450 |
|
|
|
|
|
|
150 |
450 |
6 |
|
|
|
120 |
Hẻm 218 |
DĐH – cuối hẻm |
80 |
2,5 |
200 |
|
|
|
|
|
|
80 |
200 |
6 |
|
|
Phường ĐX |
121 |
Hẻm 187 |
DĐH – cuối hẻm |
80 |
3 |
240 |
|
|
|
|
|
|
80 |
240 |
6 |
|
|
Phường ĐX |
122 |
Hẻm 200/9 |
H 200 – cuối hẻm |
80 |
3 |
240 |
|
|
|
|
|
|
80 |
240 |
5 |
|
|
Phường ĐX |
123 |
Hẻm 200/7 |
H 200 – cuối hẻm |
53 |
4,5 |
238,5 |
|
|
|
|
|
|
53 |
238,5 |
5 |
|
|
Phường ĐX |
124 |
Hẻm 41 |
DĐH – cuối hẻm |
80 |
2 |
160 |
|
|
|
|
|
|
80 |
160 |
5 |
|
|
Phường ĐX |
125 |
Hẻm 26 |
DĐH – cuối hẻm |
104 |
2,5 |
260 |
|
|
|
|
|
|
104 |
260 |
6 |
|
|
Phường ĐX |
Đường 297 |
|||||||||||||||||
126 |
Hẻm 9 |
Đ.297 – cuối hẻm |
93 |
3 |
279 |
|
|
|
|
|
|
93 |
279 |
5 |
|
|
|
127 |
Hẻm 15 |
Đ.297 – cuối hẻm |
96 |
2 |
192 |
96 |
192 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
128 |
Hẻm 16/3 |
Đ.297 – hẻm 321 |
110 |
3 |
330 |
110 |
330 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
129 |
Hẻm 16 |
Đ. 297 – Đ. ĐXH |
148 |
3 |
444 |
148 |
444 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
130 |
Hẻm 5 |
Đ.297 – cuối hẻm |
117 |
4 |
468 |
|
|
|
|
|
|
117 |
468 |
6 |
|
|
|
131 |
Hẻm 35 |
Đ.297 – cuối hẻm |
190 |
4 |
760 |
190 |
760 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
132 |
Hẻm 35/15 |
H. 35 – cuối hẻm |
40 |
2 |
80 |
|
|
|
|
|
|
40 |
80 |
5 |
|
|
|
133 |
Hẻm 43 |
Đ.297 – cuối hẻm |
55 |
1,5 |
82 |
55 |
82 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
134 |
Hẻm 75 |
Đ.297 – cuối hẻm |
70 |
3 |
210 |
70 |
210 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
135 |
Hẻm 70 |
Đ.297 – cuối hẻm |
40 |
1,5 |
60 |
|
|
|
|
|
|
40 |
60 |
5 |
|
|
|
136 |
Hẻm 61 |
Đ.297 – cuối hẻm |
55 |
3,5 |
192 |
55 |
192 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
Đường 359 |
|||||||||||||||||
137 |
Hẻm 10 |
Đ.359 – cuối hẻm |
40 |
2,5 |
100 |
|
|
|
|
|
|
40 |
100 |
5 |
|
|
|
138 |
Hẻm 14 |
Đ.359 – cuối hẻm |
130 |
3 |
390 |
|
|
|
|
|
|
130 |
390 |
6 |
|
|
|
139 |
Hẻm 11 |
Đ.359 – cuối hẻm |
55 |
3 |
165 |
|
|
|
|
|
|
55 |
165 |
5 |
|
|
|
140 |
Hẻm 21 |
Đ.359 – cuối hẻm |
88 |
4 |
352 |
|
|
|
|
|
|
88 |
352 |
5 |
|
|
|
141 |
Hẻm 27 |
Đ.359 – cuối hẻm |
30 |
2 |
60 |
|
|
|
|
|
|
30 |
60 |
5 |
|
|
|
142 |
Hẻm 26 |
Đ.359 – cuối hẻm |
40 |
2,5 |
100 |
|
|
|
|
|
|
40 |
100 |
5 |
|
|
|
143 |
Hẻm 51 |
Đ.359 – Đ. 475 |
157 |
2 |
314 |
|
|
|
|
|
|
157 |
314 |
6 |
|
|
|
144 |
Hẻm 61 |
Đ.359 – Đ. 475 |
110 |
2 |
220 |
|
|
|
|
|
|
110 |
220 |
6 |
|
|
|
145 |
Hẻm 71 |
Đ.359 – cuối hẻm |
110 |
3 |
330 |
|
|
|
|
|
|
110 |
330 |
6 |
|
|
|
146 |
Hẻm 71/ |
H. 71 – cuối hẻm |
80 |
3 |
240 |
|
|
|
|
|
|
80 |
240 |
5 |
|
|
|
147 |
Hẻm 83 |
Đ. 359 – cuối hẻm |
30 |
2,5 |
75 |
|
|
|
|
|
|
30 |
75 |
5 |
|
|
|
148 |
Hẻm 86 |
Đ. 359 – cuối hẻm |
90 |
2 |
180 |
90 |
180 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
149 |
Hẻm 72 |
Đ. 359 – cuối hẻm |
86 |
3 |
258 |
|
|
|
|
|
|
86 |
258 |
5 |
|
|
|
150 |
Hẻm 75 |
D9 – cuối hẻm |
20 |
2 |
40 |
|
|
|
|
|
|
20 |
40 |
5 |
|
|
Phường ĐX |
151 |
Hẻm 26 |
D9 – cuối hẻm |
52 |
1,5 |
78 |
|
|
|
|
|
|
52 |
78 |
5 |
|
|
Phường ĐX |
Đường 475 |
|
||||||||||||||||
152 |
Hẻm 11 |
Đ. 475 – cuối hẻm |
56 |
2 |
112 |
56 |
112 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
153 |
Hẻm 25 |
Đ. 475 – cuối hẻm |
60 |
2,7 |
162 |
60 |
162 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
154 |
Hẻm 33 |
Đ. 475 – hẻm 39 |
128 |
2 |
256 |
|
|
|
|
|
|
128 |
256 |
6 |
|
|
|
155 |
Hẻm 39 |
Đ. 475 – hẻm 33 |
140 |
2 |
280 |
140 |
280 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
156 |
Hẻm 40 |
Đ. 475 – cuối hẻm |
60 |
1,5 |
90 |
60 |
90 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
157 |
Hẻm 48 |
Đ. 475 – cuối hẻm |
90 |
2 |
180 |
|
|
|
|
|
|
90 |
180 |
5 |
|
|
|
158 |
Hẻm 51 |
Đ. 475 – cuối hẻm |
95 |
2 |
190 |
95 |
190 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
159 |
Hẻm 61 |
Đ. 475 – hẻm 397 |
167 |
1,5 |
250 |
|
|
|
|
|
|
167 |
250 |
6 |
|
|
|
160 |
Hẻm 56 |
Đ. 475 – cuối hẻm |
60 |
3 |
180 |
|
|
|
|
|
|
60 |
180 |
5 |
|
|
|
161 |
Hẻm 49 |
Đ. 475 – cuối hẻm |
92 |
1,5 |
138 |
92 |
138 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
162 |
Hẻm 57 |
Đ. 475 – cuối hẻm |
45 |
2 |
90 |
45 |
90 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
163 |
Hẻm 77 |
Đ. 475 – cuối hẻm |
90 |
2 |
180 |
|
|
|
|
|
|
90 |
180 |
5 |
|
|
|
164 |
Hẻm 75 |
Đ. 475 – cuối hẻm |
90 |
2 |
180 |
|
|
|
|
|
|
90 |
180 |
5 |
|
|
|
165 |
Hẻm 79 |
Đ. 475 – cuối hẻm |
85 |
2,5 |
212 |
|
|
|
|
|
|
85 |
212 |
5 |
|
|
|
166 |
Hẻm 107 |
Đ. 475 – cuối hẻm |
70 |
2 |
140 |
|
|
|
|
|
|
70 |
140 |
5 |
|
|
|
167 |
Hẻm 111 |
Đ. 475 – cuối hẻm |
40 |
2 |
80 |
40 |
80 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
168 |
Hẻm 110 |
Đ. 475 – cuối hẻm |
94 |
2 |
188 |
94 |
188 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
169 |
Hẻm 119 |
Đ. 475 – cuối hẻm |
45 |
2 |
90 |
|
|
|
|
|
|
45 |
90 |
5 |
|
|
|
170 |
Hẻm 47 |
D9 – cuối hẻm |
99 |
1.5 |
148,5 |
|
|
|
|
|
|
99 |
148,5 |
5 |
|
|
Phường ĐX |
171 |
Hẻm 108 |
D9 – cuối hẻm |
34 |
2 |
68 |
|
|
|
|
|
|
34 |
68 |
5 |
|
|
Phường ĐX |
Đường 147 |
|||||||||||||||||
172 |
Hẻm 2 |
Đ. 147 – hết ranh |
320 |
2,5 |
800 |
|
|
|
|
|
|
320 |
800 |
7 |
|
|
|
173 |
Hẻm 8 |
Đ. 147 – hết ranh |
150 |
3 |
450 |
150 |
450 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
174 |
Hẻm 15 |
Đ. 147 – cuối hẻm |
45 |
4 |
180 |
45 |
180 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
175 |
Hẻm 19 |
Đ.147 – cuối hẻm |
90 |
4 |
360 |
|
|
|
|
|
|
90 |
360 |
5 |
|
|
|
176 |
Hẻm cư xá |
Đ.147 – cuối hẻm |
40 |
6 |
240 |
|
|
|
|
|
|
40 |
240 |
5 |
|
|
|
177 |
Hẻm 23 |
Đ.147 – cuối hẻm |
90 |
4 |
360 |
|
|
90 |
360 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
178 |
Hẻm 27 |
Đ.147 – cuối hẻm |
170 |
3 |
510 |
170 |
510 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
179 |
Hẻm 29 |
Đ.147 – cuối hẻm |
70 |
3 |
210 |
70 |
210 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
180 |
Hẻm 38 |
Đ.147 – cuối hẻm |
180 |
4 |
720 |
|
|
180 |
720 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
181 |
Hẻm 38/22 |
H.38 – cuối hẻm |
60 |
4 |
240 |
|
|
|
|
|
|
60 |
240 |
5 |
|
|
|
182 |
Hẻm 38/ |
H.38 – Hẻm 2 |
136 |
3,5 |
476 |
136 |
476 |
|
|
|
|
136 |
476 |
6 |
|
|
|
183 |
Hẻm 40 |
Đ.147 – cuối hẻm |
230 |
3 |
690 |
|
|
|
|
|
|
230 |
690 |
7 |
|
|
|
184 |
Hẻm 40/4 |
Đ.147 – cuối hẻm |
60 |
3 |
180 |
|
|
|
|
|
|
60 |
180 |
5 |
|
|
|
185 |
Hẻm 56/25 |
H. 56 – cuối hẻm |
78 |
4 |
312 |
|
|
|
|
|
|
78 |
312 |
5 |
|
|
|
186 |
Hẻm 8/15 |
Đ.147 – cuối hẻm |
70 |
3 |
210 |
70 |
210 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
187 |
Hẻm 56/9 |
H. 56 – cuối hẻm |
40 |
3 |
120 |
|
|
|
|
|
|
40 |
120 |
5 |
|
|
|
Đường Tăng Nhơn Phú |
|||||||||||||||||
188 |
Hẻm 65 |
Đ.TNP – Hẻm 73 |
350 |
3,5 |
1.225 |
|
|
350 |
1.225 |
|
|
|
|
7 |
|
|
|
189 |
Hẻm 83 |
Đ.TNP – Hẻm 19 |
40 |
3 |
120 |
40 |
120 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
Phường ĐX |
190 |
Hẻm Dệt PL |
Đ.TNP – TĐ 41 |
240 |
6 |
1.440 |
|
|
145 |
870 |
|
|
95 |
570 |
10 |
|
|
Phường ĐX |
191 |
Hẻm 44 |
Đ.TNP – Hẻm 83 |
310 |
3,5 |
1.085 |
|
|
|
|
310 |
1.085 |
|
|
7 |
|
|
|
* Ghi chú: - Các hẻm chưa có trong danh sách thống kê thì lộ giới áp dụng cho quận 9 theo Quyết định số 88/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố:
Đối với các hẻm nhánh và hẻm cụt lộ giới quy định như sau:
Chiều dài hẻm |
Lộ giới |
Nhỏ hơn 25m |
4m |
25m - 100m |
5m |
100m - 200m |
6m |
Lớn hơn 200m |
7m |
Trường hợp các tuyến hẻm chính nhưng có chiều dài nhỏ hơn hẻm phụ bên trong thì lộ giới bằng hẻm phụ và không nhỏ hơn 6m.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân quận 9)
STT |
TÊN HẺM |
LÝ TRÌNH (điểm đầu – điểm cuối) |
CHIỀU DÀI CHUNG (m) |
BỀ RỘNG NỀN (m) |
DIỆN TÍCH CHUNG (m2) |
BÊ TÔNG NHỰA |
NHỰA THƯỜNG |
ĐÁ DĂM |
CẤP PHỐI |
LỘ GIỚI |
NĂM XÂY DỰNG HOẶC SCL |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG |
GHI CHÚ |
||||
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DK |
|||||||||
ĐƯỜNG NAM CAO |
|||||||||||||||||
1 |
11 |
Đường Nam Cao – cuối |
490 |
2,8 |
1.372 |
|
|
|
|
|
|
490 |
1.372 |
7 |
|
|
|
2 |
11/26 |
Hẻm 11 – Hẻm 76 |
90 |
4 |
360 |
|
|
|
|
|
|
90 |
360 |
5 |
|
|
|
3 |
27 |
Đường Nam Cao – cuối |
52 |
2 |
104 |
|
|
|
|
|
|
52 |
104 |
5 |
|
|
|
4 |
35 |
Đường Nam Cao – cuối |
84 |
2,4 |
201,6 |
|
|
|
|
|
|
84 |
201,6 |
5 |
|
|
|
5 |
42 |
Đường Nam Cao – cuối |
65 |
1,2 |
78 |
|
|
|
|
|
|
65 |
78 |
5 |
|
|
|
6 |
50 |
Đường Nam Cao – cuối |
152 |
6 |
912 |
|
|
|
|
|
|
152 |
912 |
6 |
|
|
|
7 |
74 |
Đường Nam Cao – cuối |
504 |
5 |
2.520 |
|
|
|
|
|
|
504 |
2.520 |
7 |
|
|
|
8 |
107 |
Đường Nam Cao – Đường 100 |
188 |
3 |
564 |
|
|
|
|
|
|
188 |
564 |
6 |
|
|
|
9 |
115 |
Đường Nam Cao – cuối |
83 |
5 |
415 |
|
|
|
|
|
|
83 |
415 |
5 |
|
|
|
10 |
98 |
Đường Nam Cao – cuối |
126 |
1,5 |
189 |
|
|
|
|
|
|
126 |
189 |
6 |
|
|
|
11 |
207 |
Đường Nam Cao – cuối |
343 |
5 |
1.715 |
|
|
|
|
|
|
343 |
1.715 |
7 |
|
|
|
12 |
207/16 |
Hẻm 207 – cuối |
101 |
2,5 |
252,5 |
|
|
|
|
|
|
101 |
252,5 |
6 |
|
|
|
13 |
207/44 |
Hẻm 207 – cuối |
50 |
2,5 |
125 |
|
|
|
|
|
|
50 |
125 |
5 |
|
|
|
ĐƯỜNG 100 |
|||||||||||||||||
14 |
16 |
Đường 100 – cuối |
49 |
2 |
98 |
|
|
|
|
|
|
49 |
98 |
5 |
|
|
|
15 |
45 |
Đường 100 – cuối |
75 |
3 |
250 |
|
|
|
|
|
|
75 |
250 |
5 |
|
|
|
16 |
55 |
Đường 100 – cuối |
99 |
3 |
297 |
|
|
|
|
|
|
99 |
297 |
5 |
|
|
|
17 |
49 |
Đường 100 – cuối |
89 |
3 |
267 |
|
|
|
|
|
|
89 |
267 |
5 |
|
|
|
18 |
45 |
Đường 100 – cuối |
79 |
3 |
237 |
|
|
|
|
|
|
79 |
237 |
5 |
|
|
|
19 |
76 |
Đường 100 – cuối |
62 |
4 |
248 |
|
|
|
|
|
|
62 |
248 |
5 |
|
|
|
QUỐC LỘ 1A |
|||||||||||||||||
20 |
52 |
Quốc lộ 1 A - cuối |
56 |
4 |
224 |
|
|
|
|
|
|
56 |
224 |
5 |
|
|
|
21 |
54 |
Quốc lộ 1 A - cuối |
159 |
4 |
636 |
|
|
|
|
|
|
159 |
636 |
6 |
|
|
|
22 |
80 |
Quốc lộ 1 A - cuối |
87 |
5 |
435 |
|
|
|
|
|
|
87 |
435 |
5 |
|
|
|
23 |
90 |
Quốc lộ 1 A - cuối |
137 |
2.5 |
342,5 |
|
|
|
|
|
|
137 |
342,5 |
6 |
|
|
|
ĐƯỜNG 120 |
|||||||||||||||||
24 |
2 |
Đường 120 – Hẻm 82 |
494 |
4 |
1.976 |
|
|
|
|
|
|
494 |
1.976 |
7 |
|
|
|
25 |
2/45 |
Đường 120 – cuối |
88 |
3 |
264 |
|
|
|
|
|
|
88 |
264 |
5 |
|
|
|
26 |
2/49 |
Đường 120 – cuối |
88 |
3 |
264 |
|
|
|
|
|
|
88 |
264 |
5 |
|
|
|
27 |
2/73 |
Đường 120 – cuối |
50 |
4 |
200 |
|
|
|
|
|
|
50 |
200 |
5 |
|
|
|
28 |
2/89 |
Đường 120 – cuối |
108 |
4 |
432 |
|
|
|
|
|
|
108 |
432 |
6 |
|
|
|
29 |
27 |
Đường 120 – Hẻm 82 |
157 |
5 |
785 |
|
|
|
|
|
|
157 |
785 |
6 |
|
|
|
30 |
43 |
Đường 120 – cuối |
105 |
5 |
525 |
|
|
|
|
|
|
105 |
525 |
6 |
|
|
|
31 |
47 |
Đường 120 – Hẻm 82 |
148 |
4 |
740 |
|
|
|
|
|
|
148 |
740 |
6 |
|
|
|
32 |
69 |
Đường 120 – cuối |
127 |
3 |
381 |
|
|
|
|
|
|
127 |
381 |
6 |
|
|
|
33 |
223 |
Đường 120 – cuối |
78 |
4 |
312 |
|
|
|
|
|
|
78 |
312 |
5 |
|
|
|
34 |
82 |
Đường 120 – Hẻm 2 |
127 |
5 |
635 |
|
|
|
|
|
|
127 |
635 |
6 |
|
|
|
ĐƯỜNG 138 |
|||||||||||||||||
35 |
12 |
Đường 138 – cuối |
59 |
2 |
118 |
|
|
|
|
|
|
59 |
118 |
5 |
|
|
|
36 |
28 |
Đường 138 – cuối |
172 |
2,5 |
430 |
|
|
|
|
|
|
172 |
430 |
6 |
|
|
|
37 |
49 |
Đường 138 – cuối |
88 |
3 |
864 |
|
|
|
|
|
|
88 |
864 |
5 |
|
|
|
38 |
69 |
Đường 138 – cuối |
62 |
3.5 |
217 |
|
|
|
|
|
|
62 |
217 |
5 |
|
|
|
39 |
82 |
Đường 138 – Đường 120 |
425 |
5 |
2.125 |
|
|
|
|
|
|
425 |
2.125 |
12 |
Đường nối đường 120 và 138 |
||
40 |
82/15 |
Hẻm 82 – cuối |
139 |
2 |
278 |
|
|
|
|
|
|
139 |
278 |
6 |
|
|
|
41 |
112 |
Đường 138 – cuối |
89 |
2 |
178 |
|
|
|
|
|
|
89 |
178 |
5 |
|
|
|
42 |
122 |
Đường 138 – cuối |
87 |
2,5 |
217,5 |
|
|
|
|
|
|
87 |
217,5 |
5 |
|
|
|
43 |
107 |
Đường 138 – cuối |
45 |
3 |
135 |
|
|
|
|
|
|
45 |
135 |
5 |
|
|
|
44 |
134 |
Đường 138 – cuối |
60 |
3 |
180 |
|
|
|
|
|
|
60 |
180 |
5 |
|
|
|
45 |
144 |
Đường 138 – cuối |
183 |
4 |
732 |
|
|
|
|
|
|
183 |
732 |
6 |
|
|
|
46 |
150 |
Đường 138 – cuối |
99 |
4 |
396 |
|
|
|
|
|
|
99 |
396 |
5 |
|
|
|
47 |
150/6 |
Hẻm 150 – cuối |
54 |
1 |
54 |
|
|
|
|
|
|
54 |
54 |
5 |
|
|
|
48 |
166 |
Đường 138 – cuối |
34 |
4 |
136 |
|
|
|
|
|
|
34 |
136 |
5 |
|
|
|
49 |
173 |
Đường 138 – cuối |
79 |
2 |
158 |
|
|
|
|
|
|
79 |
158 |
5 |
|
|
|
50 |
208 |
Đường 138 – cuối |
46 |
5 |
230 |
|
|
|
|
|
|
46 |
230 |
7 |
|
|
|
51 |
208/8 |
Hẻm 208 – cuối |
175 |
3 |
525 |
|
|
|
|
|
|
175 |
525 |
6 |
|
|
|
ĐƯỜNG 154 |
|||||||||||||||||
52 |
11 |
Đường 154 – cuối |
48 |
3 |
144 |
|
|
|
|
|
|
48 |
144 |
5 |
|
|
|
53 |
21 |
Đường 154 – cuối |
43 |
2,5 |
107,5 |
|
|
|
|
|
|
43 |
107,5 |
5 |
|
|
|
54 |
111 |
Đường 154 – cuối |
71 |
2 |
142 |
|
|
|
|
|
|
71 |
142 |
5 |
|
|
|
55 |
129 |
Đường 154 – cuối |
130 |
3 |
390 |
|
|
|
|
|
|
130 |
390 |
6 |
|
|
|
ĐƯỜNG 400 |
|||||||||||||||||
56 |
82 |
Đường 400 – cuối |
45 |
1,5 |
67,5 |
|
|
|
|
|
|
45 |
67,5 |
5 |
|
|
|
57 |
357 |
Đường 400 – cuối |
65 |
2 |
130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
ĐƯỜNG 319 |
|||||||||||||||||
58 |
20 |
Đường 319 – cuối |
126 |
5 |
630 |
|
|
|
|
|
|
126 |
630 |
6 |
|
|
|
ĐƯỜNG 295 |
|||||||||||||||||
59 |
20 |
Đường 295 – cuối |
102 |
8 |
816 |
|
|
|
|
|
|
102 |
816 |
7 |
|
|
|
60 |
20/1 |
Hẻm 20 – cuối |
330 |
8 |
2.640 |
|
|
|
|
|
|
330 |
2.640 |
7 |
|
|
|
61 |
20/2 |
Hẻm 20 – cuối |
65 |
3 |
195 |
|
|
|
|
|
|
65 |
195 |
5 |
|
|
|
62 |
20/4 |
Hẻm 20 – cuối |
80 |
4 |
320 |
|
|
|
|
|
|
80 |
320 |
5 |
|
|
|
ĐƯỜNG HOÀNG HỮU NAM |
|||||||||||||||||
63 |
345 |
Đường HHN – cuối |
84 |
4 |
336 |
|
|
|
|
|
|
84 |
336 |
5 |
|
|
|
ĐƯỜNG SỐ 215 |
|||||||||||||||||
64 |
28 |
Đường 215 – cuối |
48 |
1,4 |
67,2 |
|
|
|
|
|
|
48 |
67,2 |
5 |
|
|
|
65 |
44 |
Đường 215 – cuối |
41 |
3 |
123 |
|
|
|
|
|
|
41 |
123 |
5 |
|
|
|
ĐƯỜNG SỐ 197 |
|||||||||||||||||
66 |
55 |
Đường số 197 – Đường 215 |
85 |
1,5 |
127,5 |
|
|
|
|
|
|
85 |
127,5 |
5 |
|
|
|
ĐƯỜNG CẦU XÂY |
|||||||||||||||||
67 |
15 |
Cầu Xây – cuối |
31 |
2,5 |
77,5 |
|
|
|
|
|
|
31 |
77,5 |
5 |
|
|
|
68 |
41 |
Cầu Xây – cuối |
271 |
3 |
813 |
|
|
|
|
|
|
271 |
813 |
7 |
|
|
|
69 |
41/1 |
Hẻm 41 – cuối |
110 |
4 |
440 |
|
|
|
|
|
|
110 |
440 |
6 |
|
|
|
70 |
41/21 |
Hẻm 41 - cuối |
73 |
4 |
292 |
|
|
|
|
|
|
73 |
292 |
5 |
|
|
|
71 |
135 |
Đường Cầu Xây – cuối |
59 |
4 |
236 |
|
|
|
|
|
|
59 |
236 |
5 |
|
|
|
72 |
137 |
Đường Cầu Xây – cuối |
44 |
3 |
132 |
|
|
|
|
|
|
44 |
132 |
5 |
|
|
|
73 |
165 |
Đường Cầu Xây – cuối |
82 |
3 |
246 |
|
|
|
|
|
|
82 |
246 |
5 |
|
|
|
ĐƯỜNG 100 |
|||||||||||||||||
74 |
Hẻm 4 |
Đường 100 – cuối |
329 |
2,5 |
822,5 |
|
|
|
|
|
|
329 |
822,5 |
7 |
|
|
|
ĐƯỜNG CẦU XÂY 2 |
|||||||||||||||||
75 |
41 |
Đường Cầu Xây 2 – cuối |
54 |
2 |
108 |
|
|
|
|
|
|
54 |
108 |
5 |
|
|
|
76 |
48 |
Đường Cầu Xây 2 – cuối |
68 |
3 |
204 |
|
|
|
|
|
|
68 |
204 |
5 |
|
|
|
77 |
140 |
Đường Cầu Xây 2 – cuối |
209 |
2,5 |
522,5 |
|
|
|
|
|
|
209 |
522,5 |
7 |
|
|
|
78 |
140/8 |
Đường Cầu Xây 2 – cuối |
190 |
5 |
950 |
|
|
|
|
|
|
190 |
950 |
6 |
|
|
|
ĐƯỜNG LÊ VĂN VIỆT |
|||||||||||||||||
79 |
619 |
Đường Lê Văn Việt – cuối |
73 |
3,5 |
255,5 |
|
|
|
|
|
|
73 |
255,5 |
5 |
|
|
|
80 |
645 |
Đường Lê Văn Việt – cuối |
100 |
2,5 |
250 |
|
|
|
|
|
|
100 |
250 |
6 |
|
|
|
ĐƯỜNG SỐ 671 |
|||||||||||||||||
81 |
23 |
Đường 671 – cuối |
287 |
3 |
861 |
|
|
|
|
|
|
287 |
861 |
7 |
|
|
|
82 |
30 |
Đường 671 – cuối |
183 |
2,5 |
457,5 |
|
|
|
|
|
|
183 |
457,5 |
6 |
|
|
|
83 |
37 |
Đường 671 – Đường 3 |
127 |
4 |
508 |
|
|
|
|
|
|
127 |
508 |
6 |
|
|
|
ĐƯỜNG SỐ 179 |
|||||||||||||||||
84 |
132 |
Đường 179 – cuối |
72 |
3 |
216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
* Ghi chú: - Các hẻm chưa có trong danh sách thống kê thì lộ giới áp dụng cho quận 9 theo Quyết định số 88/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố:
Đối với các hẻm nhánh và hẻm cụt lộ giới quy định như sau:
Chiều dài hẻm |
Lộ giới |
Nhỏ hơn 25m |
4m |
25m - 100m |
5m |
100m - 200m |
6m |
Lớn hơn 200m |
7m |
- Trường hợp các tuyến hẻm chính nhưng có chiều dài nhỏ hơn hẻm phụ bên trong thì lộ giới bằng hẻm phụ và không nhỏ hơn 6m.
LỘ GIỚI HẺM PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân quận 9)
STT |
TÊN HẺM |
LÝ TRÌNH (Điểm đầu – điểm cuối) |
CHIỀU DÀI CHUNG (m) |
BỀ RỘNG NỀN (m) |
DIỆN TÍCH CHUNG (m2) |
BÊ TÔNG NHỰA |
NHỰA THƯỜNG |
ĐÁ DĂM |
CẤP PHỐI |
LỘ GIỚI |
NĂM XÂY DỰNG HOẶC SCL |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG |
GHI CHÚ |
||||
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
Dự kiến (m) |
|||||||||
1 |
300 (Lê Văn Việt) |
Lê Văn Việt – Đường 2 |
156 |
3 |
468 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
XẤU |
Hẹp + cong |
2 |
200 (Lê Văn Việt) |
Lê Văn Việt – cuối |
268 |
2,5 |
670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
XẤU |
Bê tông |
3 |
348 (Lê Văn Việt) |
Lê Văn Việt – cuối |
75 |
1 |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
XẤU |
Bê tông |
4 |
65 (Đường 2) |
Đường 2 - cuối |
212 |
5 |
1.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
XẤU |
Đất |
5 |
206 (Đường 2) |
Đường 2- cuối |
48 |
2 |
96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
XẤU |
Đất |
6 |
200 (Đường 2) |
Đường 2- cuối |
63 |
3 |
189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
XẤU |
Đất |
7 |
156 (Đường 2) |
Đường 2- cuối |
185 |
3 |
555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
XẤU |
Đất |
8 |
88 (Đường 2) |
Đường 2- cuối |
93 |
2,5 |
233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
XẤU |
Bê tông |
9 |
52 (Đường 2) |
Đường 2- cuối |
63 |
2,5 |
158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
XẤU |
Bê tông |
10 |
175 (Đường 2) |
Đường 2- cuối |
349 |
5 |
1.745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
XẤU |
Đất |
11 |
236 (Đình Phong Phú) |
Đình Phong Phú – cuối |
112 |
3 |
336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
XẤU |
Đất |
12 |
267 (Dương Đình Hội) |
Dương Đình Hội – cuối |
123 |
2 |
246 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
XẤU |
Đất |
13 |
231 (Dương Đình Hội) |
Dương Đình Hội – cuối |
234 |
2 |
468 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
XẤU |
Đất |
14 |
288 (Dương Đình Hội) |
Dương Đình Hội – cuối |
254 |
4 |
1.016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
XẤU |
Đất |
15 |
254 (Dương Đình Hội) |
Dương Đình Hội – cuối |
200 |
4 |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
XẤU |
Đất |
16 |
244 (Dương Đình Hội) |
Dương Đình Hội – cuối |
352 |
4 |
1.408 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
XẤU |
Đất |
17 |
86 (Đình Phong Phú) |
Đình Phong Phú – cuối |
301 |
3 |
903 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
XẤU |
Đất |
18 |
179 (Đình Phong Phú) |
Đình Phong Phú – cuối |
198 |
3 |
594 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
XẤU |
Đất |
19 |
190 (Đình Phong Phú) |
Đình Phong Phú – cuối |
88 |
2 |
176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
XẤU |
Đất |
20 |
135 (Đình Phong Phú) |
Đình Phong Phú – cuối |
210 |
4 |
840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
XẤU |
Đất |
21 |
73 (Đình Phong Phú) |
Đình Phong Phú – cuối |
356 |
3,5 |
1.246 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
XẤU |
Đất |
22 |
189 (Đình Phong Phú) |
Đình Phong Phú – cuối |
240 |
2,5 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
XẤU |
Đất |
23 |
195 (Đình Phong Phú) |
Đình Phong Phú – cuối |
96 |
3 |
288 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
XẤU |
Đất |
24 |
213 (Đình Phong Phú) |
Đình Phong Phú – cuối |
273 |
5 |
1.365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
XẤU |
Đất |
25 |
265 (Đình Phong Phú) |
Đình Phong Phú – cuối |
135 |
3,5 |
473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
XẤU |
Đất |
26 |
261 (Đình Phong Phú) |
Đình Phong Phú – cuối |
288 |
6 |
1.728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
XẤU |
Đất |
27 |
227 (Đình Phong Phú) |
Đình Phong Phú – cuối |
118 |
3,6 |
425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
XẤU |
Đất |
28 |
11 (Đình Phong Phú) |
Đình Phong Phú – cuối |
138 |
2,5 |
345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
XẤU |
Đất |
29 |
56 (Đình Phong Phú) |
Đình Phong Phú – cuối |
182 |
3,9 |
710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
XẤU |
Bê tông |
30 |
9 (Đường 8) |
Đường 8 – cuối |
188 |
2,7 |
508 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
XẤU |
Đất |
31 |
89 (Đường 8) |
Đường 8 – cuối |
352 |
5 |
1.760 |
352 |
1.760 |
|
|
|
|
|
|
8 |
2007 |
TỐT |
|
32 |
97 (Đường 8) |
Đường 8 – cuối |
210 |
4,6 |
966 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
XẤU |
Đất |
33 |
30 (Đường 8) |
Đường 8 – Đường 9 |
156 |
4 |
624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
XẤU |
Cổ chai |
34 |
82 (Đường 10) |
Đường 10 – cuối |
111 |
3,6 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
XẤU |
Bê tông |
35 |
63 (Đường 10) |
Đường 10 – cuối |
192 |
4 |
768 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
XẤU |
Đất |
36 |
12 (Đường 10) |
Đường 10 – Đường 10 |
110 |
2,7 |
297 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
XẤU |
Đất |
37 |
25 (Đường 6) |
Đường 6 – Đường 6 |
269 |
3,2 |
861 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
XẤU |
Cong quẹo |
38 |
5 (Đường 6) |
Đường 6 – cuối |
46 |
2,4 |
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
XẤU |
Đất |
39 |
71 (Đường 6) |
Đường 6 – cuối |
115 |
3,3 |
380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
XẤU |
Đất + bt |
40 |
69 (Đường 6) |
Đường 6 – cuối |
73 |
2,3 |
168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
XẤU |
Đất |
41 |
82 (Đường 6) |
Đường 6 – cuối |
70 |
1,5 |
105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
XẤU |
Đất |
42 |
34 (Đường 6) |
Đường 6 – cuối |
109 |
4 |
436 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
XẤU |
Bê tông |
43 |
12 (Đường 6) |
Đường 6 – cuối |
110 |
2,7 |
297 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
XẤU |
Bê tông |
44 |
36 (Đường 6) |
Đường 6 – cuối |
82 |
2 |
164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
XẤU |
Bê tông |
45 |
64 (Đường 11) |
Đường 11 – Đường 8 |
103 |
3,3 |
340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
XẤU |
Đất |
46 |
99 (Đường 11) |
Đường 11 – cuối |
130 |
2,8 |
364 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
XẤU |
Đất |
47 |
51 (Đường 11) |
Đường 11 – Đường 10 |
214 |
2,6 |
556 |
214 |
556 |
|
|
|
|
|
|
8 |
2006 |
TỐT |
|
48 |
60 (Đường 5) |
Đường 5 - Trương Văn Hải |
68 |
5,5 |
374 |
|
|
|
|
68 |
374 |
|
|
6 |
|
XẤU |
|
49 |
46 (Đường 5) |
Đường 5 – cuối |
74 |
2,2 |
163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
XẤU |
Bê tông |
50 |
59 (Đường 5) |
Đường 5 – cuối |
130 |
2,7 |
351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
XẤU |
Đất |
51 |
29 (Đường 5) |
Đường 5 – cuối |
126 |
2,7 |
340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
XẤU |
Bê tông |
52 |
179 (Tăng Nhơn Phú) |
Tăng Nhơn Phú – cuối |
143 |
4,7 |
672 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
XẤU |
Đất |
53 |
241 (Tăng Nhơn Phú) |
Tăng Nhơn Phú – cuối |
101 |
2 |
202 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
XẤU |
Đất |
54 |
189 (Tăng Nhơn Phú) |
Tăng Nhơn Phú – cuối |
96 |
2,6 |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
XẤU |
Đất |
55 |
12 (Đường 9) |
Đường 12 – cuối |
124 |
3,7 |
459 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
XẤU |
Đất |
56 |
75 (Trương Văn Hải) |
Trương Văn Hải – Đường 5 |
173 |
5,7 |
986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
XẤU |
Đất |
57 |
129 (Trương Văn Hải) |
Trương Văn Hải – Đường 12 |
89 |
4 |
356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
XẤU |
Đất |
58 |
54 (Quang Trung) |
Quang Trung – cuối |
151 |
5 |
755 |
151 |
755 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
TỐT |
|
59 |
100 (Quang Trung) |
Quang Trung – Đường 79 |
93 |
4 |
372 |
93 |
372 |
|
|
|
|
|
|
8 |
|
TỐT |
|
60 |
111 (Quang Trung) |
Quang Trung – cuối |
65 |
2,3 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
XẤU |
Bê tông |
61 |
2 (Đường 147) |
Ranh P. Phước Long B |
127 |
2,3 |
292 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
XẤU |
Đất |
* Ghi chú: - Các hẻm chưa có trong danh sách thống kê thì lộ giới áp dụng cho quận 9 theo Quyết định số 88/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố:
Đối với các hẻm nhánh và hẻm cụt lộ giới quy định như sau:
Chiều dài hẻm |
Lộ giới |
Nhỏ hơn 25m |
4m |
25m - 100m |
5m |
100m - 200m |
6m |
Lớn hơn 200m |
7m |
- Trường hợp các tuyến hẻm chính nhưng có chiều dài nhỏ hơn hẻm phụ bên trong thì lộ giới bằng hẻm phụ và không nhỏ hơn 6m.
LỘ GIỚI HẺM PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân quận 9)
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
LÝ TRÌNH (Điểm đầu – điểm cuối) |
CHIỀU DÀI CHUNG (m) |
BỀ RỘNG CHUNG (m) |
DIỆN TÍCH CHUNG (m2) |
BT NHỰA |
BT THƯỜNG |
ĐÁ DĂM |
CẤP PHỐI |
LỘ GIỚI |
NĂM XÂY DỰNG HOẶC SCL |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG |
GHI CHÚ |
||||
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
DÀI (m) |
D.TÍCH (m2) |
Dự kiến (m) |
|||||||||
1 |
Hẻm số 9 đường số 1 |
|
70 |
4 |
280 |
|
|
|
|
70 |
280 |
|
|
5 |
|
|
|
2 |
Hẻm 23 đường số 1 |
|
87 |
4 |
348 |
|
|
|
|
87 |
348 |
|
|
5 |
|
|
|
3 |
Hẻm 28 đường số 1 |
|
110 |
4 |
440 |
|
|
|
|
110 |
440 |
|
|
6 |
|
|
|
4 |
Hẻm 29 đường số 1 |
|
87 |
3 |
261 |
|
|
|
|
87 |
261 |
|
|
5 |
|
|
|
5 |
Hẻm 35 đường số 1 |
|
62 |
4 |
248 |
|
|
|
|
62 |
248 |
|
|
5 |
|
|
|
6 |
Hẻm 343 đường Lã Xuân Oai |
|
62 |
3 |
186 |
|
|
|
|
62 |
186 |
|
|
5 |
|
|
|
7 |
Hẻm 55 đường Lò Lu |
|
355 |
4 |
1,42 |
|
|
|
|
355 |
1,42 |
|
|
7 |
|
|
|
8 |
Hẻm 4 đường Lò Lu |
|
127 |
2 |
254 |
|
|
|
|
127 |
254 |
|
|
6 |
|
|
|
9 |
Hẻm 4/13 đường Lò Lu |
|
110 |
5 |
550 |
|
|
|
|
110 |
550 |
|
|
6 |
|
|
|
10 |
Hẻm 24 đường Lò Lu |
|
180 |
2 |
360 |
|
|
|
|
180 |
360 |
|
|
6 |
|
|
|
11 |
Hẻm 50 đường Lò Lu |
|
170 |
4 |
680 |
|
|
|
|
170 |
680 |
|
|
6 |
|
|
|
12 |
Hẻm 70 đường Lò Lu |
|
150 |
2 |
300 |
|
|
|
|
150 |
300 |
|
|
6 |
|
|
|
13 |
Hẻm 50 đường Ích Thạnh |
|
150 |
3 |
450 |
|
|
|
|
150 |
450 |
|
|
6 |
|
|
|
14 |
Hẻm 9 đường số 2 |
|
56 |
7 |
392 |
|
|
|
|
56 |
392 |
|
|
5 |
|
|
|
15 |
Hẻm 25 đường số 3 |
|
120 |
2 |
240 |
|
|
|
|
120 |
240 |
|
|
6 |
|
|
|
16 |
Hẻm 49 đường số 5 |
|
120 |
2 |
240 |
|
|
|
|
120 |
240 |
|
|
6 |
|
|
|
17 |
Hẻm 30 đường số 5 |
|
110 |
2 |
220 |
|
|
|
|
110 |
220 |
|
|
6 |
|
|
|
18 |
Hẻm 110 đường Lò Lu |
|
170 |
4 |
680 |
|
|
|
|
170 |
680 |
|
|
6 |
|
|
|
19 |
Hẻm 170 đường Lò Lu |
|
230 |
2 |
460 |
|
|
|
|
230 |
460 |
|
|
7 |
|
|
|
20 |
Hẻm 75 đường số 4 |
|
120 |
3 |
360 |
|
|
|
|
120 |
360 |
|
|
6 |
|
|
|
21 |
Hẻm 80 đường số 4 |
|
170 |
2 |
340 |
|
|
|
|
170 |
340 |
|
|
6 |
|
|
|
22 |
Hẻm 23 đường số 8 |
|
215 |
2 |
430 |
|
|
|
|
215 |
430 |
|
|
7 |
|
|
|
23 |
Hẻm 258 đường Nguyễn Xiển |
|
190 |
2 |
380 |
|
|
|
|
190 |
380 |
|
|
6 |
|
|
|
24 |
Hẻm 190 đường Nguyễn Xiển |
|
240 |
2 |
480 |
|
|
|
|
240 |
480 |
|
|
7 |
|
|
|
25 |
Hẻm 25 đường Nguyễn Xiển |
|
125 |
1,5 |
187,5 |
|
|
|
|
125 |
187,5 |
|
|
6 |
|
|
|
26 |
Hẻm 1781 đường Nguyễn Duy Trinh |
|
140 |
3 |
420 |
|
|
|
|
140 |
420 |
|
|
6 |
|
|
|
27 |
Hẻm 1783 đường Nguyễn Duy Trinh |
|
30 |
1,5 |
45 |
|
|
|
|
30 |
45 |
|
|
5 |
|
|
|
28 |
Hẻm 1742 đường Nguyễn Duy Trinh |
|
70 |
4 |
280 |
|
|
|
|
70 |
280 |
|
|
5 |
|
|
|
29 |
Hẻm 1 đường số 10 |
|
170 |
2 |
340 |
|
|
|
|
170 |
340 |
|
|
6 |
|
|
|
30 |
Hẻm 27 đường số 12 |
|
120 |
2 |
240 |
|
|
|
|
120 |
240 |
|
|
6 |
|
|
|
31 |
Hẻm 60 đường số 12 |
|
230 |
4 |
920 |
|
|
|
|
230 |
920 |
|
|
7 |
|
|
|
* Ghi chú: - Các hẻm chưa có trong danh sách thống kê thì lộ giới áp dụng cho quận 9 theo Quyết định số 88/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố:
Đối với các hẻm nhánh và hẻm cụt lộ giới quy định như sau:
Chiều dài hẻm |
Lộ giới |
Nhỏ hơn 25m |
4m |
25m - 100m |
5m |
100m - 200m |
6m |
Lớn hơn 200m |
7m |
- Trường hợp các tuyến hẻm chính nhưng có chiều dài nhỏ hơn hẻm phụ bên trong thì lộ giới bằng hẻm phụ và không nhỏ hơn 6m.
Quyết định 04/2008/QĐ-BXD về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 03/04/2008 | Cập nhật: 04/04/2008
Quyết định 88/2007/QĐ-UBND phê duyệt Điều lệ Trường Trung cấp Nghề tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/11/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 88/2007/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phân bố chi, quản lý sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 30/10/2007 | Cập nhật: 06/11/2007
Quyết định 88/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 24/09/2007 | Cập nhật: 19/10/2007
Quyết định 88/2007/QĐ-UBND về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 20/08/2007 | Cập nhật: 07/09/2010
Quyết định 88/2007/QĐ-UBND ban hành Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 26/07/2007 | Cập nhật: 08/11/2007
Quyết định 88/2007/QĐ-UBND về việc ủy nhiệm thu cho UBND các phường, xã, thị trấn và Ban quản lý các chợ trực tiếp thu một số loại thuế trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 07/08/2007 | Cập nhật: 02/11/2007
Quyết định 88/2007/QĐ-UBND quy định về lộ giới và quản lý đường hẻm trong các khu dân cư hiện hữu thuộc địa bàn thành phố do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 04/07/2007 | Cập nhật: 12/07/2007
Quyết định 88/2007/QĐ-UBND Quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, viên chức - lao động Ban hành: 11/01/2007 | Cập nhật: 11/09/2017
Quyết định 88/2007/QĐ-UBND về tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án khoa học cấp tỉnh Ban hành: 16/01/2007 | Cập nhật: 19/12/2014
Thông tư 15/2005/TT-BXD hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng do Bộ xây dựng ban hành Ban hành: 19/08/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 106/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật điện lực về bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp Ban hành: 17/08/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 08/2005/NĐ-CP về quy hoạch xây dựng Ban hành: 24/01/2005 | Cập nhật: 06/12/2012
Quyết định 682/BXD-CSXD về Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 14/12/1996 | Cập nhật: 23/02/2011