Quyết định 88/2007/QĐ-UBND về việc ủy nhiệm thu cho UBND các phường, xã, thị trấn và Ban quản lý các chợ trực tiếp thu một số loại thuế trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 88/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Hoàng Mạnh Hiển |
Ngày ban hành: | 07/08/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 88/2007/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 07 tháng 8 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật quản lý thuế ngày 29/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định 60/2003/NĐ-CP cùa Chính phủ về việc phân cấp, lập, chấp hành, quyết toán Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 08/2007/QĐ-UBND ngày 05/01/2007 của UBND Thành phố về việc ban hành qui định chi tiết tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu ngân sách giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Công văn 3661TCT/TCCB ngày 10/11/2004 của Tổng cục thuế về việc triển khai đề án mở rộng ủy nhiệm thu cho Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn trực tiếp tổ chức, đôn đốc thu nộp các khoản thuế và thu khác vào Ngân sách Nhà nước, Công văn số 1089/TCT-DNK ngày 20/3/2007 của Tổng cục thuế về việc ủy nhiệm thu đối với hộ kinh doanh có môn bài bậc 3 nhưng không đủ điều kiện thu theo phương pháp kê khai;
Xét đề nghị của Cục Thuế Thành phố Hà Nội tại Công văn số 9360/CT-THDT ngày 12/07/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
+ Thuế sử dụng đất nông nghiệp
+ Thuế nhà đất
+ Thuế đối với hộ kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán ổn định từ 6 tháng đến 1 năm tại 100% các phường, xã, thị trấn, các chợ, với mức môn bài từ Bậc 4 đến Bậc 6, các hộ kinh doanh có môn bài bậc 3 nhưng không đủ điều kiện thu theo kê khai và các hộ kinh doanh thời vụ, vãng lai.
Điều 3. Các khoản thuế và thu khác theo quy định tại Điều 2 nộp 100% vào ngân sách nhà nước, Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn (có tên theo biểu phụ lục) được để lại Ngân sách phường, xã, thị trấn theo quyết định số 08/2007/QĐ-UBND ngày 05/01/2007 của UBND thành phố Hà Nội;
Chi phí cho công tác quản lý, nghệip vụ được tính bằng 5% (đối với phường), 8% (đối với xã, thị trấn) trên số thuế thực nộp vào Ngân sách, được lấy từ nguồn kinh phí khoán chi của ngành thuế và nguồn kinh phí hỗ trợ của Thành phố, trong đó: 70% chi trực tiếp cho các ủy nhiệm thu và 30% chi cho nghiệp vụ phí, công tác quản lý…
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/09/2007, thay thế Quyết định số 37/2005/QĐ-UB ngày 21/03/2005 của UBND thành phố Hà Nội.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊA BÀN MỞ RỘNG ỦY NHIỆM THU NĂM 2007
(Kèm theo Quyết định số 88/2007/QĐ-UBND ngày 07/8/2007 của UBND thành phố Hà Nội)
STT |
ĐỊA BÀN |
STT |
ĐỊA BÀN |
||
I |
HOÀN KIẾM |
18 Phường & 6 Chợ |
|||
1 |
Phường Tràng Tiền |
13 |
Phường Hàng Bài |
||
2 |
Phường Trần Hưng Đạo |
14 |
Phường Hàng Bạc |
||
3 |
Phường Phúc Tân |
15 |
Phường Đồng Xuân |
||
4 |
Phường Phan Chu Trinh |
16 |
Phường Cửa Nam |
||
5 |
Phường Lý Thái Tổ |
17 |
Phường Cửa Đông |
||
6 |
Phường Hàng Trống |
18 |
Phường Chương Dương |
||
7 |
Phường Hàng Mã |
19 |
Chợ Hàng Da |
||
8 |
Phường Hàng Gai |
20 |
Chợ Hàng Bè |
||
9 |
Phường Hàng Đào |
21 |
Chợ Đồng Xuân |
||
10 |
Phường Hàng Buồm |
22 |
Chợ Cửa Nam |
||
11 |
Phường Hàng Bông |
23 |
Chợ Cầu Đông |
||
12 |
Phường Hàng Bồ |
24 |
Chợ 19-12 |
||
II |
HAI BÀ TRƯNG |
20 Phường & 4 Chợ |
|||
25 |
Phường Vĩnh Tuy |
37 |
Phường Đồng Tâm |
||
26 |
Phường Trương Định |
38 |
Phường Đồng Nhân |
||
27 |
Phường Thanh Nhàn |
39 |
Phường Đông Mác |
||
28 |
Phường Thanh Lương |
40 |
Phường Cầu Dền |
||
29 |
Phường Quỳnh Mai |
41 |
Phường Bùi Thị Xuân |
||
30 |
Phường Quỳnh Lôi |
42 |
Phường Bạch Mai |
||
31 |
Phường Phố Huế |
43 |
Phường Bách Khoa |
||
32 |
Phường Phạm Đình Hổ |
44 |
Phường Bạch Đằng |
||
33 |
Phường Nguyễn Du |
45 |
Chợ Mơ |
||
34 |
Phường Ngô Thì Nhậm |
46 |
Chợ Hôm |
||
35 |
Phường Minh Khai |
47 |
Chợ Hòa Bình |
||
36 |
Phường Lê Đại Hành |
48 |
Chợ Đồng Tâm |
||
III |
BA ĐÌNH |
14 Phường & 3 Chợ |
|||
49 |
Phường Vĩnh Phúc |
58 |
Phường Kim Mã |
||
50 |
Phường Trung Trực |
59 |
Phường Giảng Võ |
||
51 |
Phường Trúc Bạch |
60 |
Phường Đội Cấn |
||
52 |
Phường Thành Công |
61 |
Phường Điện Biên |
||
53 |
Phường Quan Thánh |
62 |
Phường Cống Vị |
||
54 |
Phường Phúc Xá |
63 |
Chợ Thành Công |
||
55 |
Phường Ngọc Khánh |
64 |
Chợ Ngọc Hà |
||
56 |
Phường Ngọc Hà |
65 |
Chợ Châu Long |
||
57 |
Phường Liễu Giai |
|
|
||
IV |
ĐỐNG ĐA |
21 Phường |
|||
66 |
Văn Miếu |
77 |
Ô Chợ Dừa |
||
67 |
Văn Chương |
78 |
Ngã Tư Sở |
||
68 |
Trung Tự |
79 |
Nam Đồng |
||
69 |
Trung Phụng |
80 |
Láng Thượng |
||
70 |
Trung Liệt |
81 |
Láng Hạ |
||
71 |
Thổ Quan |
82 |
Kim Liên |
||
72 |
Thịnh Quang |
83 |
Khương Thượng |
||
73 |
Quốc Tử Giám |
84 |
Khâm Thiên |
||
74 |
Quang Trung |
85 |
Hàng Bột |
||
75 |
Phương Mai |
86 |
Cát Linh |
||
76 |
Phương Liên |
|
|
||
V |
TÂY HỒ |
8 Phường và 3 Chợ |
|||
87 |
Xuân La |
93 |
Phú Thượng |
||
88 |
Phường Yên Phụ |
94 |
Nhật Tân |
||
89 |
Phường Tứ Liên |
95 |
Chợ Yên Phụ |
||
90 |
Phường Thụy Khuê |
96 |
Chợ Nhật Tân |
||
91 |
Phường Quảng An |
97 |
Chợ Bưởi |
||
92 |
Phường Bưởi |
|
|
||
VI |
THANH XUÂN |
11 Phường & 5 Chợ |
|||
98 |
Thượng Đình |
106 |
Khương Mai |
||
99 |
Thanh Xuân Trung |
107 |
Khương Đình |
||
100 |
Thanh Xuân Nam |
108 |
Hạ Đình |
||
101 |
Thanh Xuân Bắc |
109 |
Chợ TXB |
||
102 |
Phương Liệt |
110 |
Chợ Thượng Đình |
||
103 |
Nhân Chính |
111 |
Chợ Nhân Chính |
||
104 |
Kim Giang |
112 |
Chợ Kim Giang |
||
105 |
Khương Trung |
113 |
Chợ Khương Đình |
||
VII |
CẦU GIẤY |
8 Phường & 3 Chợ |
|||
114 |
Phường Quan Hoa |
120 |
Phường Trung Hòa |
||
115 |
Phường Nghĩa Tân |
121 |
Phường Dịch Vọng |
||
116 |
Phường Nghĩa Đô |
122 |
Chợ Đồng Sa |
||
117 |
Phường Mai Dịch |
123 |
Chợ Nghĩa Tân |
||
118 |
Phường Dịch Vọng Hậu |
124 |
Chợ Cầu Giấy |
||
119 |
Phường Yên Hòa |
|
|
||
VIII |
HOÀNG MAI |
14 Phường & 2 Chợ |
|||
125 |
Tương Mai |
133 |
Phường Lĩnh Nam |
||
126 |
Trần Phú |
134 |
Phường Hoàng Văn Thụ |
||
127 |
Thịnh Liệt |
135 |
Phường Hoàng Liệt |
||
128 |
Thanh trì |
136 |
Phường Giáp Bát |
||
129 |
Tân mai |
137 |
Phường Định Công |
||
130 |
Phường Yên Sở |
138 |
Đại Kim |
||
131 |
Phường Vĩnh hưng |
139 |
Chợ Trương định |
||
132 |
Phường Mai động |
140 |
Chợ Mai Động |
||
IX |
LONG BIÊN |
14 Phường |
|||
141 |
Việt hưng |
148 |
Ngọc Lâm |
||
142 |
Thượng thanh |
149 |
Long biên |
||
143 |
Thạch bàn |
150 |
Giang biên |
||
144 |
Sài Đồng |
151 |
Gia Thụy |
||
145 |
Phúc Lợi |
152 |
Đức Giang |
||
146 |
Phúc đồng |
153 |
Cự Khối |
||
147 |
Ngọc Thụy |
154 |
Bồ Đề |
||
X |
GIA LÂM |
22 Thị trấn, xã |
|||
155 |
Xã Yên Viên |
166 |
Xã Dương Xá |
||
156 |
Xã Yên Thường |
167 |
Xã Dương Quang |
||
157 |
Xã Văn Đức |
168 |
Xã Dương Hà |
||
158 |
Xã Trung Mầu |
169 |
Xã Đông Dư |
||
159 |
Xã Phú Thị |
170 |
Xã Đình Xuyên |
||
160 |
Xã Phù Đổng |
171 |
Xã Đặng Xá |
||
161 |
Xã Ninh Hiệp |
172 |
Xã Đa Tốn |
||
162 |
Xã Lệ Chi |
173 |
Xã Cổ Bi |
||
163 |
Xã Kim Sơn |
174 |
Xã Bát Tràng |
||
164 |
Xã Kim Lan |
175 |
TT Yên Viên |
||
165 |
Xã Kiêu Kỵ |
176 |
TT Trâu Quỳ |
||
XI |
TỪ LIÊM |
14 Thị trấn, xã & 2 chợ |
|||
177 |
Xuân phương |
186 |
Minh khai |
||
178 |
Xuân đỉnh |
187 |
Mễ trì |
||
179 |
Trung văn |
188 |
Đông ngạc |
||
180 |
Thụy Phương |
198 |
Đại mỗ |
||
181 |
Thượng Cát |
190 |
Cổ nhuế |
||
182 |
Tây Tựu |
191 |
Xã Liên Mạc |
||
183 |
Tây mỗ |
192 |
Cầu Diễn |
||
184 |
Phú diễn |
193 |
Chợ diễn |
||
185 |
Mỹ đình |
|
|
||
XII |
THANH TRÌ |
16 Thị trấn, xã |
|||
194 |
Yên Mỹ |
202 |
Tả Thanh Oai |
||
195 |
Vĩnh Quỳnh |
203 |
Ngũ Hiệp |
||
196 |
Vạn Phúc |
204 |
Ngọc Hồi |
||
197 |
Tứ Hiệp |
205 |
Liên Ninh |
||
198 |
Thị trấn Văn Điển |
206 |
Hữu Hòa |
||
199 |
Thanh Liệt |
207 |
Duyên Hà |
||
200 |
Tân Triều |
208 |
Đông Mỹ |
||
201 |
Tam Hiệp |
209 |
Đại Áng |
||
XIII |
ĐÔNG ANH |
24 Thị trấn, xã |
|||
210 |
Xã Xuân Nộn |
222 |
Xã Mai Lâm |
||
211 |
Xã Xuân Canh |
223 |
Xã Liên Hà |
||
212 |
Xã Võng La |
224 |
Xã Hải Bối |
||
213 |
Xã Vịnh Ngọc |
225 |
Xã Dục Tú |
||
214 |
Xã Việt Hùng |
226 |
Xã Đông Hội |
||
215 |
Xã Vân Nội |
227 |
Xã Cổ Loa |
||
216 |
Xã Vân Hà |
228 |
Xã Kim Nỗ |
||
217 |
Xã Uy Nỗ |
229 |
Xã Kim Chung |
||
218 |
Xã Tiên Dương |
230 |
Xã Đại Mạch |
||
219 |
Xã Thụy Lâm |
231 |
Xã Bắc Hồng |
||
220 |
Xã Nguyên Khê |
232 |
Thị trấn Đông Anh |
||
221 |
Xã Nam Hồng |
233 |
Tàm Xá |
||
XIV |
SÓC SƠN |
26 Thị trấn, xã & 2 Chợ |
|||
234 |
Xã Xuân Thu |
248 |
Xã Nam Sơn |
||
235 |
Xã Xuân Giang |
249 |
Xã Minh Trí |
||
236 |
Xã Việt Long |
250 |
Xã Minh Phú |
||
237 |
Xã Trung Giã |
251 |
Xã Mai Đình |
||
238 |
Xã Tiên Dược |
252 |
Xã Kim Lũ |
||
239 |
Xã Thanh Xuân |
253 |
Xã Hồng Kỳ |
||
240 |
Xã Tân Minh |
254 |
Xã Hiền Ninh |
||
241 |
Xã Tân Hưng |
255 |
Xã Đức Hòa |
||
242 |
Xã Tân Dân |
256 |
Xã Đông Xuân |
||
243 |
Xã Quang Tiến |
257 |
Xã Bắc Sơn |
||
244 |
Xã Phú Minh |
258 |
Xã Bắc Phú |
||
245 |
Xã Phù Lỗ |
259 |
Thị trấn Sóc Sơn |
||
246 |
Xã Phù Linh |
260 |
Chợ Thị trấn |
||
247 |
Xã Phú Cường |
261 |
Chợ Nỷ |
||
|
Tổng cộng: |
+ Phường, xã, thị trấn: |
232 |
|
|
|
|
+ Chợ: |
29 |
|
|
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 01/10/2007 | Cập nhật: 20/10/2007
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng phương tiện đi lại tại các cơ quan hành chính sự nghiệp do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 20/09/2007 | Cập nhật: 20/10/2007
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất; cấp giấy phép, gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò, khai thác nước dưới đất và mức thu phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn quận Tân Bình do UBND quận Tân Bình ban hành Ban hành: 30/08/2007 | Cập nhật: 09/10/2007
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND về Quy định chế độ họp trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 30/07/2007 | Cập nhật: 31/12/2012
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây trồng và vật nuôi trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 09/07/2007 | Cập nhật: 11/09/2009
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" quận 12 do Ủy ban nhân dân quận 12 ban hành Ban hành: 30/05/2007 | Cập nhật: 30/10/2007
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND điều chỉnh tên gọi Sở Giáo dục - Đào tạo tỉnh Hậu Giang thành Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/06/2007 | Cập nhật: 04/12/2015
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND về đề án phát triển y dược học cổ truyền đến năm 2010 Ban hành: 28/06/2007 | Cập nhật: 24/07/2013
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND Quy định tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn quận 4 do Ủy ban nhân dân quận 4 ban hành Ban hành: 12/06/2007 | Cập nhật: 30/10/2007
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND về đặt số hiệu hệ thống đường huyện - Địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/04/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND hủy bỏ quyết định 14/2004/QĐ-UB Ban hành: 02/07/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ bác sĩ, dược sĩ đại học, sinh viên tốt nghiệp các trường đại học y dược về công tác ở ngành y tế tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/04/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 17/05/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND về Danh mục 07 các cơ quan thuộc diện nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Bình Định Ban hành: 12/04/2007 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND về Quy trình lập thủ tục đầu tư và quyết toán các công trình đầu tư xây dựng đối với nguồn vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư của ngân sách thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân quận 5 do UBND quận 5 ban hành Ban hành: 08/05/2007 | Cập nhật: 30/10/2007
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận 3 do Ủy ban nhân dân quận 3 ban hành Ban hành: 14/06/2007 | Cập nhật: 30/10/2007
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất tuyến đường của huyện Đại Lộc, Núi Thành và thành phố Tam Kỳ tại Quyết định 59/2006/QĐ-UBND Quy định phương pháp xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 02/04/2007 | Cập nhật: 03/08/2012
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy, cấp đổi, cấp lại, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 08/02/2007 | Cập nhật: 06/11/2007
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND quy định thực hiện quản lý quy hoạch xây dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình, chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 08/02/2007 | Cập nhật: 04/12/2009
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của ấp, khóm tỉnh Trà Vinh Ban hành: 30/03/2007 | Cập nhật: 29/08/2014
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/04/2007 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND về Quy định cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 30/01/2007 | Cập nhật: 05/10/2012
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 86/2006/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2007 Ban hành: 07/02/2007 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch của Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 22/02/2007 | Cập nhật: 20/06/2012
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về khuyến khích, hỗ trợ và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 28/03/2007 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND Quy định về thu, nộp, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 22/02/2007 | Cập nhật: 02/10/2009
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách giữa các cấp ngân sách được hưởng trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2007 - 2010 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 05/01/2007 | Cập nhật: 15/11/2007
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND quy định về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 16/03/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND về biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 19/01/2007 | Cập nhật: 08/09/2010
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND công bố giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng áp dụng từ 01/01/2007 Ban hành: 26/01/2007 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục, chính sách và tiêu chuẩn tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 16/10/2009
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên địa bàn Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 25/01/2007 | Cập nhật: 17/12/2010
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Quy trình cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, theo Quyết định 29/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 06/02/2007 | Cập nhật: 18/10/2011
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành Ban hành: 06/03/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 15/03/2007 | Cập nhật: 23/12/2010
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND về giao chức năng quản lý kỹ thuật an toàn về nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 17/01/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế “một cửa” liên thông trong cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đủ điều kiện đối với ngành, nghề kinh doanh có điều kiện phải cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoặc Giấy phép kinh doanh do UBND tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 22/02/2007 | Cập nhật: 06/11/2007
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Y tế Dự phòng quận Bình Thạnh trực thuộc Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/01/2007 | Cập nhật: 07/05/2007
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế tuyển dụng, chế độ tập sự, điều động, miễn nhiệm, cho thôi việc đối với công chức xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 22/02/2007 | Cập nhật: 10/06/2010
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về quy trình, thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 14/03/2007 | Cập nhật: 11/05/2010
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND Quy chế hoạt động của Ban liên ngành về hàng rào kỹ thuật trong thương mại tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 01/03/2007 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND phê chuẩn Điều lệ Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Lào Cai Ban hành: 01/03/2007 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND sửa đổi tỷ lệ phần trăm phân chia một số khoản thu giữa ngân sách các cấp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2007-2010 Ban hành: 15/02/2007 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 12/02/2007 | Cập nhật: 09/09/2010
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý, bảo vệ tài nguyên khoáng sản và quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 12/02/2007 | Cập nhật: 14/12/2010
Quyết định 37/2005/QĐ-UB về Quy định thủy lợi phí, tiền nước công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 19/05/2005 | Cập nhật: 15/12/2012
Quyết định 37/2005/QĐ-UB về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/03/2005 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 37/2005/QĐ-UB về việc thực hiện mở rộng uỷ nhiệm thu cho Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn và ban quản lý các chợ trực tiếp thu một số loại thuế do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 21/03/2005 | Cập nhật: 04/11/2009
Quyết định 37/2005/QĐ-UB ban hành Quy định về sử dụng thư tín điện tử trong cơ quan hành chính thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 28/02/2005 | Cập nhật: 17/11/2010
Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 12/12/2012
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012