Quyết định 01/2008/QĐ-UBND công bố điều chỉnh, bổ sung đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
Số hiệu: 01/2008/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp Người ký: Trương Ngọc Hân
Ngày ban hành: 03/01/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ÐỒNG THÁP
-----

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------

Số: 01/2008/QĐ-UBND

Thành phố Cao Lãnh, ngày 03 tháng 01 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH ĐỒNG THÁP

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; 
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Công văn số 1776/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng;
Căn cứ Công văn số 1779/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố ban hành kèm theo Quyết định này các nội dung điều chỉnh, bổ sung Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp như sau:

1. Điều chỉnh và bổ sung Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp - Phần xây dựng được công bố kèm theo Quyết định số 52/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2007, nội dung điều chỉnh và bổ sung thuộc Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định này;

2. Bổ sung Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp - Phần khảo sát được công bố kèm theo Quyết định số 54/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2007, nội dung bổ sung thuộc Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giao cho Giám đốc Sở Xây dựng tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi và kiểm tra việc thi hành Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã; Chủ đầu tư và các đơn vị hoạt động xây dựng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Trương Ngọc Hân

 

PHỤ LỤC SỐ 1:

(Kèm theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG

1. Đơn giá điều chỉnh:

STT

Mã hiệu

Tên công việc

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

Nhân công

Máy

1

AB.54411

Vận chuyển đá tiếp 1km ngoài cự ly 7km bằng ôtô tự đổ 5T

100m3

 

410.567

2

AD.23224

Rải thảm mặt đường bêtông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 6cm

100m2

 

137.888

3

AE.14313

Xây gối đỡ ống đá chẻ 10x10x20 h<=2m M50

m3

 

2.454

4

AE.14314

Xây gối đỡ ống đá chẻ 10x10x20 h<=2m M75

m3

 

2.454

5

AE.14315

Xây gối đỡ ống đá chẻ 10x10x20 h<=2m M100

m3

 

2.454

6

AE.16233

Xây tường đá chẻ 15x20x25 dày >30cm h<=2m M50

m3

63.667

 

7

AE.16234

Xây tường đá chẻ 15x20x25 dày >30cm h<=2m M75

m3

63.667

 

8

AE.16235

Xây tường đá chẻ 15x20x25 dày >30cm h<=2m M100

m3

63.667

 

9

AF.84311

SXLD tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván ép công nghiệp không có khung xương, xà gồ gỗ + cột chố

100m2

1.093.796

 

10

AF.84321

SXLD tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván ép công nghiệp không có khung xương, xà gồ gỗ + cột chố

100m2

1.203.079

 

11

AF.84331

SXLD tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván ép công nghiệp không có khung xương, xà gồ gỗ + cột chố

100m2

1.323.533

 

 

2. Đơn giá bổ sung:

STT

Mã hiệu

Tên công việc

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

Nhân công

Máy

12

AK.82611

Bả bằng bột Mykolor vào tường

m2

14.571

 

13

AK.82612

Bả bằng bột Mykolor vào cột, dầm, trần

m2

17.000

 

14

AK.82621

Bả bằng bột Spec vào tường

m2

14.571

 

15

AK.82622

Bả bằng bột Spec vào cột, dầm, trần

m2

17.000

 

16

AK.82631

Bả bằng bột Boss vào tường

m2

14.571

 

17

AK.82632

Bả bằng bột Boss vào cột, dầm, trần

m2

17.000

 

18

AK.82641

Bả bằng bột Expo vào tường

m2

14.571

 

19

AK.82642

Bả bằng bột Expo vào cột, dầm, trần

m2

17.000

 

20

AK.83471

Sơn sắt thép các loại bằng sơn Expo 1 nước lót + 1 nước phủ

m2

3.200

 

21

AK.83472

Sơn sắt thép các loại bằng sơn Expo 1 nước lót + 2 nước phủ

m2

4.237

 

22

AK.84511

Sơn dầm, trần, cột trong nhà đã bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Mykolor

m2

1.893

 

23

AK.84512

Sơn dầm, trần, cột trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Mykolor

m2

2.704

 

24

AK.84513

Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Mykolor

m2

2.073

 

25

AK.84514

Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Mykolor

m2

2.975

 

26

AK.84521

Sơn dầm, trần, cột trong nhà không bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Mykolor

m2

1.893

 

27

AK.84522

Sơn dầm, trần, cột trong nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Mykolor

m2

2.704

 

28

AK.84523

Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Mykolor

m2

2.299

 

29

AK.84524

Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Mykolor

m2

3.290

 

30

AK.84611

Sơn dầm, trần, cột trong nhà đã bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Spec

m2

1.893

 

31

AK.84612

Sơn dầm, trần, cột trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Spec

m2

2.704

 

32

AK.84613

Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Spec

m2

2.073

 

33

AK.84614

Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Spec

m2

2.975

 

34

AK.84621

Sơn dầm, trần, cột trong nhà không bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Spec

m2

1.893

 

35

AK.84622

Sơn dầm, trần, cột trong nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Spec

m2

2.704

 

36

AK.84623

Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Spec

m2

2.299

 

37

AK.84624

Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Spec

m2

3.290

 

38

AK.84711

Sơn dầm, trần, cột trong nhà đã bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Boss

m2

1.893

 

39

AK.84712

Sơn dầm, trần, cột trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Boss

m2

2.704

 

40

AK.84713

Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Boss

m2

2.073

 

41

AK.84714

Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Boss

m2

2.975

 

42

AK.84721

Sơn dầm, trần, cột trong nhà không bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Boss

m2

1.893

 

43

AK.84722

Sơn dầm, trần, cột trong nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Boss

m2

2.704

 

44

AK.84723

Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Boss

m2

2.299

 

45

AK.84724

Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Boss

m2

3.290

 

46

AK.84811

Sơn dầm, trần, cột trong nhà đã bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Expo

m2

1.893

 

47

AK.84812

Sơn dầm, trần, cột trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Expo

m2

2.704

 

48

AK.84813

Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Expo

m2

2.073

 

49

AK.84814

Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Expo

m2

2.975

 

50

AK.84821

Sơn dầm, trần, cột trong nhà không bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Expo

m2

1.893

 

51

AK.84822

Sơn dầm, trần, cột trong nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Expo

m2

2.704

 

52

AK.84823

Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Expo

m2

2.299

 

53

AK.84824

Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Expo

m2

3.290

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2:

(Kèm theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

ĐƠN GIÁ CẮM MỐC GIỚI QUY HOẠCH

1. Phạm vi áp dụng:

- Đơn giá này áp dụng cho các công tác: cắm mốc chỉ giới đường đỏ; chỉ giới xây dựng, cốt xây dựng, ranh giới các vùng cấm xây dựng.

- Cấp địa hình: áp dụng theo Phụ lục số 1 của Định mức dự toán xây dựng công trình – phần khảo sát được Bộ Xây dựng công bố kèm theo Công văn số 1779/BXD-VP ngày 16/8/2007.

2. Đơn giá:

Đơn vị: đồng/1 mốc

STT

Mã hiệu

Tên công việc

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

VI

1

CK.04410

Cọc mốc BTCT 15x15x80

1 mốc

85.823

111.364

136.905

148.476

185.587

199.805

2

CK.04420

Cọc mốc BTCT 10x10x70

1 mốc

80.105

105.646

131.188

142.758

179.870

194.088

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

 

3. Thời gian áp dụng: từ ngày 16 tháng 8 năm 2007.