Quyết định 01/2008/QĐ-UBND công bố điều chỉnh, bổ sung đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
Số hiệu: | 01/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Trương Ngọc Hân |
Ngày ban hành: | 03/01/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ÐỒNG THÁP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2008/QĐ-UBND |
Thành phố Cao Lãnh, ngày 03 tháng 01 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH ĐỒNG THÁP
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Công văn số 1776/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng;
Căn cứ Công văn số 1779/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố ban hành kèm theo Quyết định này các nội dung điều chỉnh, bổ sung Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp như sau:
1. Điều chỉnh và bổ sung Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp - Phần xây dựng được công bố kèm theo Quyết định số 52/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2007, nội dung điều chỉnh và bổ sung thuộc Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định này;
2. Bổ sung Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp - Phần khảo sát được công bố kèm theo Quyết định số 54/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2007, nội dung bổ sung thuộc Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao cho Giám đốc Sở Xây dựng tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi và kiểm tra việc thi hành Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã; Chủ đầu tư và các đơn vị hoạt động xây dựng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC SỐ 1:
(Kèm theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG
1. Đơn giá điều chỉnh:
STT |
Mã hiệu |
Tên công việc |
Đơn vị |
Đơn giá (đồng) |
|
Nhân công |
Máy |
||||
1 |
AB.54411 |
Vận chuyển đá tiếp 1km ngoài cự ly 7km bằng ôtô tự đổ 5T |
100m3 |
|
410.567 |
2 |
AD.23224 |
Rải thảm mặt đường bêtông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 6cm |
100m2 |
|
137.888 |
3 |
AE.14313 |
Xây gối đỡ ống đá chẻ 10x10x20 h<=2m M50 |
m3 |
|
2.454 |
4 |
AE.14314 |
Xây gối đỡ ống đá chẻ 10x10x20 h<=2m M75 |
m3 |
|
2.454 |
5 |
AE.14315 |
Xây gối đỡ ống đá chẻ 10x10x20 h<=2m M100 |
m3 |
|
2.454 |
6 |
AE.16233 |
Xây tường đá chẻ 15x20x25 dày >30cm h<=2m M50 |
m3 |
63.667 |
|
7 |
AE.16234 |
Xây tường đá chẻ 15x20x25 dày >30cm h<=2m M75 |
m3 |
63.667 |
|
8 |
AE.16235 |
Xây tường đá chẻ 15x20x25 dày >30cm h<=2m M100 |
m3 |
63.667 |
|
9 |
AF.84311 |
SXLD tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván ép công nghiệp không có khung xương, xà gồ gỗ + cột chố |
100m2 |
1.093.796 |
|
10 |
AF.84321 |
SXLD tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván ép công nghiệp không có khung xương, xà gồ gỗ + cột chố |
100m2 |
1.203.079 |
|
11 |
AF.84331 |
SXLD tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván ép công nghiệp không có khung xương, xà gồ gỗ + cột chố |
100m2 |
1.323.533 |
|
2. Đơn giá bổ sung:
STT |
Mã hiệu |
Tên công việc |
Đơn vị |
Đơn giá (đồng) |
|
Nhân công |
Máy |
||||
12 |
AK.82611 |
Bả bằng bột Mykolor vào tường |
m2 |
14.571 |
|
13 |
AK.82612 |
Bả bằng bột Mykolor vào cột, dầm, trần |
m2 |
17.000 |
|
14 |
AK.82621 |
Bả bằng bột Spec vào tường |
m2 |
14.571 |
|
15 |
AK.82622 |
Bả bằng bột Spec vào cột, dầm, trần |
m2 |
17.000 |
|
16 |
AK.82631 |
Bả bằng bột Boss vào tường |
m2 |
14.571 |
|
17 |
AK.82632 |
Bả bằng bột Boss vào cột, dầm, trần |
m2 |
17.000 |
|
18 |
AK.82641 |
Bả bằng bột Expo vào tường |
m2 |
14.571 |
|
19 |
AK.82642 |
Bả bằng bột Expo vào cột, dầm, trần |
m2 |
17.000 |
|
20 |
AK.83471 |
Sơn sắt thép các loại bằng sơn Expo 1 nước lót + 1 nước phủ |
m2 |
3.200 |
|
21 |
AK.83472 |
Sơn sắt thép các loại bằng sơn Expo 1 nước lót + 2 nước phủ |
m2 |
4.237 |
|
22 |
AK.84511 |
Sơn dầm, trần, cột trong nhà đã bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Mykolor |
m2 |
1.893 |
|
23 |
AK.84512 |
Sơn dầm, trần, cột trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Mykolor |
m2 |
2.704 |
|
24 |
AK.84513 |
Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Mykolor |
m2 |
2.073 |
|
25 |
AK.84514 |
Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Mykolor |
m2 |
2.975 |
|
26 |
AK.84521 |
Sơn dầm, trần, cột trong nhà không bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Mykolor |
m2 |
1.893 |
|
27 |
AK.84522 |
Sơn dầm, trần, cột trong nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Mykolor |
m2 |
2.704 |
|
28 |
AK.84523 |
Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Mykolor |
m2 |
2.299 |
|
29 |
AK.84524 |
Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Mykolor |
m2 |
3.290 |
|
30 |
AK.84611 |
Sơn dầm, trần, cột trong nhà đã bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Spec |
m2 |
1.893 |
|
31 |
AK.84612 |
Sơn dầm, trần, cột trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Spec |
m2 |
2.704 |
|
32 |
AK.84613 |
Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Spec |
m2 |
2.073 |
|
33 |
AK.84614 |
Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Spec |
m2 |
2.975 |
|
34 |
AK.84621 |
Sơn dầm, trần, cột trong nhà không bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Spec |
m2 |
1.893 |
|
35 |
AK.84622 |
Sơn dầm, trần, cột trong nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Spec |
m2 |
2.704 |
|
36 |
AK.84623 |
Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Spec |
m2 |
2.299 |
|
37 |
AK.84624 |
Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Spec |
m2 |
3.290 |
|
38 |
AK.84711 |
Sơn dầm, trần, cột trong nhà đã bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Boss |
m2 |
1.893 |
|
39 |
AK.84712 |
Sơn dầm, trần, cột trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Boss |
m2 |
2.704 |
|
40 |
AK.84713 |
Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Boss |
m2 |
2.073 |
|
41 |
AK.84714 |
Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Boss |
m2 |
2.975 |
|
42 |
AK.84721 |
Sơn dầm, trần, cột trong nhà không bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Boss |
m2 |
1.893 |
|
43 |
AK.84722 |
Sơn dầm, trần, cột trong nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Boss |
m2 |
2.704 |
|
44 |
AK.84723 |
Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Boss |
m2 |
2.299 |
|
45 |
AK.84724 |
Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Boss |
m2 |
3.290 |
|
46 |
AK.84811 |
Sơn dầm, trần, cột trong nhà đã bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Expo |
m2 |
1.893 |
|
47 |
AK.84812 |
Sơn dầm, trần, cột trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Expo |
m2 |
2.704 |
|
48 |
AK.84813 |
Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Expo |
m2 |
2.073 |
|
49 |
AK.84814 |
Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Expo |
m2 |
2.975 |
|
50 |
AK.84821 |
Sơn dầm, trần, cột trong nhà không bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Expo |
m2 |
1.893 |
|
51 |
AK.84822 |
Sơn dầm, trần, cột trong nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Expo |
m2 |
2.704 |
|
52 |
AK.84823 |
Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 1 nước phủ bằng sơn Expo |
m2 |
2.299 |
|
53 |
AK.84824 |
Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Expo |
m2 |
3.290 |
|
PHỤ LỤC SỐ 2:
(Kèm theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
ĐƠN GIÁ CẮM MỐC GIỚI QUY HOẠCH
1. Phạm vi áp dụng:
- Đơn giá này áp dụng cho các công tác: cắm mốc chỉ giới đường đỏ; chỉ giới xây dựng, cốt xây dựng, ranh giới các vùng cấm xây dựng.
- Cấp địa hình: áp dụng theo Phụ lục số 1 của Định mức dự toán xây dựng công trình – phần khảo sát được Bộ Xây dựng công bố kèm theo Công văn số 1779/BXD-VP ngày 16/8/2007.
2. Đơn giá:
Đơn vị: đồng/1 mốc
STT |
Mã hiệu |
Tên công việc |
Đơn vị |
Cấp địa hình |
|||||
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
||||
1 |
CK.04410 |
Cọc mốc BTCT 15x15x80 |
1 mốc |
85.823 |
111.364 |
136.905 |
148.476 |
185.587 |
199.805 |
2 |
CK.04420 |
Cọc mốc BTCT 10x10x70 |
1 mốc |
80.105 |
105.646 |
131.188 |
142.758 |
179.870 |
194.088 |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
3. Thời gian áp dụng: từ ngày 16 tháng 8 năm 2007.
Quyết định 52/2007/QĐ-UBND Quy định tạm thời về dạy thêm học thêm do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 29/12/2007 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 54/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đắk Hà, tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 14/12/2007 | Cập nhật: 22/12/2007
Quyết định 52/2007/QĐ-UBND ban hành bộ đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 14/12/2007 | Cập nhật: 24/11/2009
Quyết định 52/2007/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 54/2007/QĐ-UBND ban hành bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 14/12/2007 | Cập nhật: 03/02/2010
Quyết định 52/2007/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 14/12/2007 | Cập nhật: 22/12/2007
Quyết định 54/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 17/12/2007 | Cập nhật: 15/01/2011
Quyết định 54/2007/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục kiểm lâm do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 20/12/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 52/2007/QĐ-UBND Sửa đổi Quyết định số 45/2006/QĐ-UBND công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp – Phần xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 30/11/2007 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 54/2007/QĐ-UBND Sửa đổi Quyết định số 44/2006/QĐ-UBND về công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp – Phần khảo sát do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 30/11/2007 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 54/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 17/09/2007 | Cập nhật: 11/08/2010
Quyết định 54/2007/QĐ-UBND ban hành quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 31/10/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 52/2007/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định 102/2003/QĐ-UB ban hành quy chế làm việc của văn phòng đại diện ủy ban nhân dân tại Hà Nội Ban hành: 11/09/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 52/2007/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước Ban hành: 18/10/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 52/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 17/09/2007 | Cập nhật: 28/09/2010
Quyết định 54/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về mức thu học phí; quản lý, sử dụng nguồn thu học phí và chế độ miễn, giảm học phí tại các trường trung học phổ thông bán công và các lớp hệ bán công trong trường trung học phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 28/09/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 54/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định tạm thời về hỗ trợ 100% thủy lợi phí cho sản xuất trồng trọt trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 26/09/2007 | Cập nhật: 21/06/2010
Quyết định 54/2007/QĐ-UBND quy định về quản lý, bảo tồn rạn san hô và các hệ sinh thái liên quan đến vùng biển từ Hòn Chảo đến Nam Hải Vân và bán đảo Sơn Trà do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 13/09/2007 | Cập nhật: 29/10/2007
Quyết định 52/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 25/09/2007 | Cập nhật: 27/11/2010
Quyết định 52/2007/QĐ-UBND về việc hỗ trợ xây dựng khu sản xuất tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2007-2010 Ban hành: 19/09/2007 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 52/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt do cơ quan địa phương thực hiện do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 12/09/2007 | Cập nhật: 23/11/2009
Công văn số 1776/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 16/08/2007 | Cập nhật: 26/11/2007
Công văn số 1779/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần Khảo sát Xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 16/08/2007 | Cập nhật: 29/11/2007
Quyết định 54/2007/QĐ-UBND về Quy định Chính sách khuyến khích phát triển tiểu - thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 09/08/2007 | Cập nhật: 11/06/2012
Quyết định 52/2007/QĐ-UBND quy định việc cho phép doanh nhân, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Đồng Nai sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 16/08/2007 | Cập nhật: 08/02/2010
Quyết định 54/2007/QĐ-UBND phân giao kinh phí hỗ trợ năm 2007 chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình, đề án của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu Ban hành: 22/08/2007 | Cập nhật: 19/03/2014
Quyết định 54/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi do cơ quan địa phương thực hiện Ban hành: 12/09/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 54/2007/QĐ-UBND ban hành mức thu, trích lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 21/08/2007 | Cập nhật: 19/07/2010
Quyết định 52/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách khuyến khích phát triển kinh tế lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 08/08/2007 | Cập nhật: 30/03/2010
Quyết định 54/2007/QĐ-UBND tiếp tục thực hiện Quyết định 49/2001/QĐ-UB quy định hỗ trợ xây dựng cơ sở vật chất trường tiểu học, trung học cơ sở công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 20/08/2007 | Cập nhật: 12/09/2014
Nghị định 99/2007/NĐ-CP về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình Ban hành: 13/06/2007 | Cập nhật: 22/06/2007
Quyết định 54/2007/QĐ-UBND sửa đổi điểm 2, Điều 1 Quyết định 186/2006/QĐ-UBND về việc ủy quyền quyết định đầu tư các dự án nhóm C thuộc lĩnh vực Sở Công nghiệp quản lý trên cơ sở kế hoạch đã được phê duyệt của UBND thành phố và cấp giấy phép hoạt động điện lực do UBND thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 18/05/2007 | Cập nhật: 08/11/2007
Quyết định 52/2007/QĐ-UBND về quản lý và điều hành ngân sách địa phương Ban hành: 29/05/2007 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 54/2007/QĐ-UBND về Bản quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về đất, tài sản trên đất và tái định cư để giải phóng mặt bằng thi công công trình: nâng cấp láng nhựa đường Mỹ Lộc đi Đất Cuốc, huyện Tân Uyên do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 01/06/2007 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 54 /2007/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại TP. Hồ Chí Minh do UBND Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 30/03/2007 | Cập nhật: 17/04/2007
Quyết định 52/2007/QĐ-UBND quy định giá trị ngày công lao động chi trợ cấp đối với lực lượng dân quân tự vệ khi được điều động làm nhiệm vụ; phụ cấp trách nhiệm đối với cán bộ chỉ huy dân quân tự vệ do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 30/03/2007 | Cập nhật: 19/04/2007
Quyết định 54/2007/QĐ-UBND Quy chế xét tặng giải thưởng Pác Bó (sửa đổi) do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 12/01/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 52/2007/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định 20/2007/QĐ-UBND và quyết định 39/2007/QĐ-UBND do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 01/06/2007 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị định 16/2005/NĐ-CP về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Ban hành: 07/02/2005 | Cập nhật: 29/09/2012