Quyết định 54/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đắk Hà, tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu: | 54/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Đào Xuân Quý |
Ngày ban hành: | 14/12/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2007/QĐ-UBND |
KonTum, ngày 14 tháng 12 năm 2007 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK HÀ, TỈNH KON TUM
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP , ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP , ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP , ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 114/TT-BTC, ngày 26 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP , ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp thứ 9 về Bảng giá đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 64/STC-QLCSG, ngày 26 tháng 10 năm 2007 về việc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum (như phụ lục kèm theo)
Điều 2. Bảng giá các loại đất quy định tại điều 1 Quyết định này được sử dụng để làm căn cứ:
a. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
c. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
d. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
đ. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
e. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
g. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2008./.
Nơi nhận : |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK HÀ , TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 54/2007/QĐ-UBND, ngày 14 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Kon Tum)
I. ĐẤT Ở:
ĐVT: 1.000 Đồng/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG |
Giá đất theo vị trí |
Ghi chú |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Hùng Vương: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Trường Chinh (ranh giới xã Hà Mòn) đến giáp đường Quang Trung. |
500 |
276 |
182 |
|
- |
Đoạn từ đường Quang Trung đến giáp đường Tô Vĩnh Diện. |
424 |
231 |
124 |
|
- |
Đoạn từ đường Tô Vĩnh Diện đến giáp cầu Đăk Ui. |
424 |
231 |
124 |
|
- |
Đoạn từ cầu Đăk Ui đến giáp đường Chu Văn An. |
567 |
314 |
157 |
|
- |
Đoạn từ đường Chu Văn An đến giáp đường Hai Bà Trưng |
850 |
467 |
257 |
|
- |
Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến giáp đường Hoàng Thị Loan. |
1.200 |
660 |
363 |
|
- |
Đoạn từ đường Hoàng Thị Loan đến giáp đường Bùi Thị Xuân. |
870 |
479 |
263 |
|
- |
Đoạn từ đường Bùi Thị Xuân đến đường Nguyễn Khuyến. |
349 |
193 |
127 |
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến hết xăng dầu Bình Dương. |
454 |
250 |
137 |
|
- |
Đoạn từ hết xăng dầu Bình Dương đến hết đất nhà ông Tân (Tân Thuỷ). |
850 |
468 |
257 |
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Tân đến giáp ranh giới xã Đăk Mar. |
377 |
207 |
114 |
|
B |
Khu Trung Tâm Chính trị: |
|
|
|
|
I |
Phía Đông Quốc lộ 14: |
|
|
|
|
1 |
Đường Hà Huy Tập |
132 |
73 |
33 |
|
2 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
73 |
44 |
33 |
|
3 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
50 |
39 |
33 |
|
4 |
Đường Ngô Gia Tự |
106 |
58 |
33 |
|
5 |
Các đường Trường Chinh, đường Lê Lai, đường Võ Thị Sáu, đường Huỳnh Thúc Kháng - Đoạn từ đường Hùng Vương đến gặp đường Hà Huy Tập (tất cả đoạn này một giá ) |
106 |
58 |
33 |
|
6 |
Các đường Trường Chinh, đường Lê Lai, đường Võ Thị Sáu, đường Huỳnh Thúc Kháng, đường Nguyễn Du, đường A Ninh - Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến gặp đường Nguyễn Văn Cừ (Tất cả đoạn này một giá). |
79 |
46 |
33 |
|
7 |
Các đường Trường Chinh, đường Lê Lai, đường Võ Thị Sáu, đường Huỳnh Thúc Kháng, đường Nguyễn Du, đường A Ninh - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến giáp đường Ngô Gia Tự (Tất cả đoạn này một giá). |
53 |
39 |
33 |
|
8 |
Đường Quang Trung: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Phan Bội Châu. |
143 |
79 |
36 |
|
- |
Đoạn từ đường Phan Bội Châu đến giáp đường Lý Thái Tổ. |
64 |
44 |
33 |
|
- |
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến hết đất thôn Long Loi. |
44 |
39 |
33 |
|
- |
Đoạn từ sau phần đất nhà ông Lê văn phụng đến hết đường Ngô Gia Tự. |
143 |
79 |
36 |
|
- |
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến ngã 3 đường vào thôn 11. |
64 |
44 |
33 |
|
- |
Đoạn từ ngã 3 thôn 11 đến mép ruộng lúa nước Hội trường thôn 11. |
44 |
39 |
33 |
|
8 |
Đường Phan Bội Châu. |
79 |
46 |
33 |
|
9 |
Đường U RÊ. |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Phan Bội Châu. |
128 |
70 |
33 |
|
- |
Đoạn từ đường Phan Bội Châu đến giáp đường Lý Thái Tổ. |
44 |
39 |
33 |
|
10 |
Đường Ngô Đăng |
79 |
46 |
33 |
|
11 |
Đường Hồ Xuân Hương |
106 |
58 |
33 |
|
12 |
Đường Đoàn Thị Điểm |
79 |
46 |
33 |
|
13 |
Đường Trần Văn Hai |
79 |
46 |
33 |
|
14 |
Đường Tô Vĩnh Diện |
106 |
58 |
33 |
|
II |
Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14: |
|
|
|
|
1 |
Đường 24/3: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão đến giáp đường Trương Hán Siêu. |
250 |
170 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Trương Hán Siêu đến giáp đường qui hoạch số 1 (tính từ đường Tô Hiến Thành xuống). |
200 |
150 |
|
|
- |
Đoạn từ đường qui hoạch số 1 đến hết đường 24/3. |
188 |
90 |
|
|
2 |
Đường Phạm Ngũ Lão. |
139 |
77 |
|
|
3 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm. |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Thiện Thuật. |
178 |
99 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đất cà phê. |
188 |
105 |
|
|
4 |
Đường Trương Hán Siêu: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Thượng Hiền. |
188 |
105 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Thượng Hiền đến giáp đường Nguyễn Thiện Thuật. |
178 |
99 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đất cà phê. |
188 |
105 |
|
|
5 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật |
178 |
99 |
|
|
6 |
Đường Lý Tự Trọng |
168 |
94 |
|
|
7 |
Đường Sư Vạn Hạnh: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão đến giáp đường Trương Hán Siêu |
188 |
105 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Trương Hán Siêu đến giáp đường Tô Hiến Thành. |
178 |
99 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Tô Hiến Thành đến giáp Đất cà phê. |
168 |
94 |
|
|
8 |
Đường Nguyễn Thượng Hiền: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão đến giáp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm. |
158 |
88 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến giáp đường Tô Hiến Thành. |
168 |
94 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê. |
158 |
88 |
|
|
9 |
Đường Trường Chinh: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão đến giáp đường Trương Hán Siêu |
193 |
107 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Trương Hán Siêu đến giáp đường Tô Hiến Thành |
187 |
103 |
|
|
10 |
Đường Ngô Thì Nhậm: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến giáp đường Tô Hiến Thành |
168 |
94 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê |
158 |
88 |
|
|
11 |
Đường Trần Khánh Dư: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Trương Hán Siêu đến giáp đường Ngô Tiến Dũng |
178 |
99 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Ngô Tiến Dũng đến giáp đường Tô Hiến Thành |
168 |
94 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê |
158 |
88 |
|
|
12 |
Đường Ngô Tiến Dũng: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Ngô Thì Nhậm đến giáp đường Trần Khánh Dư |
168 |
94 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Trần Khánh Dư đến giáp đường Trường Chinh |
178 |
99 |
|
|
13 |
Đường Tô Hiến Thành: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Trường Chinh đến giáp đường Lý Tự Trọng. |
168 |
94 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến giáp đường 24/3 |
158 |
88 |
|
|
- |
Đoạn từ đường 24/3 đến đất cà phê |
168 |
94 |
|
|
14 |
Đường Qui hoạch số 1 (tính từ đường Tô Hiến Thành xuống) |
158 |
88 |
|
|
15 |
Đường Qui hoạch số 2 (tính từ đường Tô Hiến Thành xuống) |
149 |
83 |
|
|
16 |
Khu vực TDP 4B (Cóng ba lỗ): |
|
|
|
|
- |
Đoạn đường từ đường Hùng Vương ngã ba cóng ba lỗ đến giáp đường Lê Quý Đôn. |
253 |
141 |
|
|
C |
Khu trung Tâm Thương Mại |
|
|
|
|
1 |
Đường Bạch Đằng |
158 |
88 |
40 |
|
2 |
Đường Chu Văn An: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Hùng vương đến hết phần đất Ông Nguyễn Mạnh Hùng |
253 |
141 |
64 |
|
- |
Đoạn từ hết phần đất nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng đến hết đất nhà ông Nguyễn Công Bình (cổng chào thôn 10) |
127 |
70 |
33 |
|
- |
Đoạn từ ngã 3 cổng chào thôn 10 đi thôn 10 |
66 |
44 |
33 |
|
4 |
Đường Yết Kiêu |
127 |
70 |
33 |
|
5 |
Đường Ngô Mây |
127 |
70 |
33 |
|
6 |
Đường Huỳnh Đăng Thơ |
106 |
58 |
33 |
|
7 |
Đường A Gió |
106 |
58 |
33 |
|
8 |
Đường Nguyễn Văn Hoàng |
79 |
46 |
33 |
|
9 |
Đường Kim Đồng |
73 |
40 |
33 |
|
10 |
Đường A Khanh |
73 |
40 |
33 |
|
11 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
176 |
97 |
44 |
|
12 |
Đường Lý Thường Kiệt: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Trần Nhân Tông đến giáp đường Hai Bà Trưng |
128 |
70 |
33 |
|
- |
Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến gặp đường Mạc Đỉnh Chi |
119 |
66 |
33 |
|
- |
Đoạn từ đường Mạc Đỉnh Chi đến gặp đường A-Khanh |
112 |
63 |
33 |
|
13 |
Đường Mạc Đỉnh Chi |
176 |
99 |
44 |
|
14 |
Đường Lý Thái Tổ: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Hai Bà Trưng |
204 |
112 |
52 |
|
- |
Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến đường Nguyễn Chí Thanh |
128 |
70 |
33 |
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Kim Đồng |
79 |
46 |
33 |
|
15 |
Đường Hai Bà Trưng: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thái Tổ |
264 |
150 |
80 |
|
- |
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Cù Chính Lan |
160 |
110 |
70 |
|
- |
Đoạn từ đường Cù Chính Lan đến hết khu dân cư |
105 |
70 |
50 |
|
- |
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Trãi |
264 |
150 |
80 |
|
16 |
Đường Nguyễn Trãi |
128 |
70 |
33 |
|
17 |
Đường Trần Quốc Toản |
128 |
70 |
33 |
|
18 |
Đường Nguyễn Sinh Sắc |
128 |
70 |
33 |
|
19 |
Đường Trương Quang Trọng: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ gặp đường Nguyễn Chí Thanh đến gặp đường Hai Bà Trưng |
128 |
70 |
33 |
|
- |
Đoạn từ gặp đường Hai Bà Trưng đến gặp đường Trần Quang Khải |
207 |
114 |
52 |
|
20 |
Đường Cù Chính Lan: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Hai bà Trưng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai. |
66 |
44 |
33 |
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Đào Duy Từ. |
111 |
62 |
33 |
|
21 |
Đường Trần Nhân Tông: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đường Hùng Vương đến đường Lý Thái Tổ |
290 |
162 |
73 |
|
- |
Đoạn từ giáp đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Sinh Sắc |
204 |
112 |
52 |
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Sinh Sắc đến đường Nguyễn Trãi |
128 |
70 |
33 |
|
22 |
Đường Trần Quang Khải: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Hùng Vương đến gặp đường Nguyễn Sinh Sắc |
290 |
162 |
73 |
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Sinh Sắc đến gặp đường Nguyễn Trãi |
207 |
114 |
52 |
|
23 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Bà Triệu |
290 |
162 |
73 |
|
- |
Đoạn từ đường Bà Triệu đến đường Cù Chính Lan |
128 |
70 |
33 |
|
24 |
Đường Ngô Đức Đệ |
290 |
162 |
73 |
|
25 |
Đường Hoàng Thị Loan |
264 |
146 |
66 |
|
26 |
Đường Bùi Thị Xuân: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Hùng Vương đến gặp đường Cù Chính Lan |
198 |
55 |
33 |
|
- |
Đoạn từ đường Cù Chính Lan đến hết đường |
77 |
44 |
33 |
|
27 |
Đường A Dừa |
128 |
70 |
33 |
|
28 |
Đường Bà Triệu: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Bùi Thị Xuân |
128 |
59 |
33 |
|
- |
Đoạn từ đường Bùi Thị Xuân đến đường Đào Duy Từ |
111 |
61 |
33 |
|
29 |
Đường Lê Hữu Trác: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Sinh Sắc |
132 |
73 |
33 |
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Sinh Sắc đến đường Nguyễn Trãi |
53 |
39 |
33 |
|
30 |
Đường Đào Duy Từ: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đường Hùng Vương đến đường Bà Triệu |
253 |
123 |
58 |
|
- |
Đoạn từ đường Bà Triệu đến đường Cù Chính Lan |
132 |
88 |
66 |
|
- |
Đoạn từ đường Cù Chính Lan đến hết khu dân cư |
50 |
39 |
33 |
|
31 |
Đường Hàm Nghi |
106 |
57 |
33 |
|
32 |
Đường Nguyễn Khuyến |
94 |
53 |
33 |
|
33 |
Đường Lê Hồng Phong: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đường Hùng Vương đến trường Mẫu giáo thôn 9 thị trấn. |
253 |
141 |
64 |
|
- |
Đoạn từ hết phần đất trường mẫu giáo thôn 9 đến giáp kênh B (nhà ông Đích) |
198 |
106 |
48 |
|
- |
Đoạn từ sau nhà ông Nguyễn Văn Đích đến giáp đất trụ sở Công ty Thuỷ nông |
154 |
86 |
43 |
|
- |
Đoạn từ ngã 3 Công ty Thuỷ Nông đến giáp ranh giới xã Đăk Ui |
106 |
57 |
33 |
|
34 |
Đường từ sau phần đất nhà ông Thụ đến hết đất hội trường thôn 8 |
64 |
44 |
33 |
Chưa có tên đường |
35 |
Đoạn từ nhà ông Diễn đến hết đất nhà ông Trần Tải |
44 |
39 |
33 |
Chưa có tên đường |
36 |
Đoạn từ đường Hùng Vương, sau nhà ông Lê Trường Giang đến hết đất nhà ông Thái Văn Ngũ |
50 |
40 |
33 |
Chưa có tên đường |
37 |
Từ sau phần đất ông Hoàng Nghĩa Hữu đến giáp phần đất ông Đỗ Bá Tuân |
79 |
46 |
33 |
Chưa có tên đường |
38 |
Từ sau phần đất nhà ông Văn Tiến Ngọ đến hết phần đất ông Dương Trọng Khanh |
64 |
44 |
33 |
Chưa có tên đường |
39 |
Đường từ cổng chào thôn 10 đến giáp Công ty Thuỷ Nông |
64 |
44 |
33 |
Chưa có tên đường |
40 |
Đường từ sau phần đất nhà ông Huỳnh Tấn Lâm đến giáp đường Nguyễn Trãi |
64 |
44 |
33 |
Chưa có tên đường |
41 |
Đường từ sau phần đất nhà ông Phan quang Vinh đến giáp đường Nguyễn Trãi |
64 |
44 |
33 |
Chưa có tên đường |
42 |
Đường từ sau phần đất nhà ông Cầm Bá Nủa (Quán Thanh Nga) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Minh |
64 |
44 |
33 |
Chưa có tên đường |
44 |
Đoạn từ ngã 3 cổng chào thôn 10 đi thôn 10 thuộc đường qui hoạch song song với đường Chu Văn An kéo dài |
50 |
40 |
33 |
Chưa có tên đường |
45 |
Đoạn từ ngã 3 cổng chào thôn 10 đi Công ty Thuỷ nông đến đất nhà ông Đoàn Ngọc Còi |
53 |
42 |
33 |
Chưa có tên đường |
46 |
Các đường còn lại |
33 |
|
|
|
Ghi chú:
1. Qui định về chiều sâu vị trí của lô đất:
Chiều sâu của mỗi lô đất được tính bằng 25 m, trên 25 m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.
2. Trong cùng một lô đất nếu có từ 2 mặt tiền trở lên thì sẽ tính mặt tiền có lợi thế và có đơn giá cao nhất để áp dụng cho lô đất đó.
II. Giá đất Nông nghiệp nằm xen kẽ trong nội thị trấn không được quy hoạch là đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác áp dụng mức giá: 6.500đ/m2.
III. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC:
Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoán sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: 15.000đ/m2.
Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng giá đất ở có vị trí tương ứng
ĐVT : 1.000 đ/m2
TT |
Tên đường - Đoạn đường |
Giá đất |
Ghi chú |
|
Xã Hà Mòn: |
|
|
1 |
Đoạn từ giáp ranh đất thị trấn phía nam đến hết đất Hạt Kiểm lâm (đường Hùng vương kéo dài). |
300 |
Trục đường giao thông chính |
2 |
Đoạn từ giáp Hạt kiểm Lâm đến hết trụ sở Trạm Khuyến nông (đường Hùng Vương kéo dài ). |
250 |
Trục đường giao thông chính |
3 |
Đoạn từ đất Trạm Khuyến nông đến hết đất trường Mẫu Giáo (thôn 5 - Hà mòn). |
200 |
"" |
4 |
Đoạn từ trường Mẫu giáo thôn 5 đến giáp ranh giới xã Đăk La |
150 |
"" |
5 |
Đoạn từ sau phần đất nhà bà Vinh Thế đến hết đất nhà ông Hoàng Quốc Việt (đường Lê Lợi ) |
150 |
Vùng ven thị trấn |
6 |
Đoạn từ giáp đất nhà ông Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Nguyễn Văn Ghi (đường Lê Lợi ) |
120 |
"" |
7 |
Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Ghi đến giáp xã Ngọc Vang |
85 |
Vùng ven thị trấn |
8 |
Đoạn từ giáp thị trấn đến ngã 3 xã Hà Mòn |
120 |
Ven đầu mối giao thông chính |
9 |
Đoạn từ ngã 3 xã Hà Mòn đến hết đất nhà ông Mai Hoạt |
100 |
"" |
10 |
Đoạn từ nhà Mai Hoạt đến ngã 3 đội 5 |
80 |
Vùng nông thôn |
11 |
Đoạn từ ngã 3 xã Hà Mòn đến nhà ông Ngô Văn Doanh |
120 |
"" |
12 |
Các đường còn lại |
80 |
"" |
|
Xã Đăk La: |
|
|
1 |
Từ giáp ranh xã Hà Mòn đến hết phần đất nhà bà Nguyễn Thị Mến thôn 3 - Hà Mòn |
60 |
Trục đường giao thông chính |
2 |
Từ giáp ranh phần đất nhà bà Nguyễn Thị Mến đến đường vào thôn 4 đối diện với nghĩa địa |
90 |
"" |
3 |
Từ đường vào thôn 4 đối diện với nghĩa địa đến hết phần đất nhà Ông Nguyễn Văn Thịnh thôn 1A |
95 |
"" |
4 |
Từ nhà Ông Nguyễn Văn Thịnh đến giáp ranh giới thị xã Kon Tum. |
120 |
"" |
5 |
Từ ngã 3 sau phần đất nhà bà Đoàn Thị Cúc thôn 6 đến hết nhà ông Nguyễn Đông thôn 6. |
45 |
Trục đường nông thôn |
6 |
Từ nhà ông Nguyễn Van Th?t đến cầu Đăkxít thôn 7. |
20 |
Trục đường nông thôn |
7 |
Từ cầu Đăk Xít đến hết thôn 9. |
10 |
"" |
8 |
Từ ngã 3 sau nhà bà Nguyễn Thị Thành thôn 6 đến hết đường chính thôn 4. |
12 |
"" |
9 |
Từ ngã ba nhà bà Lê Thị Kim Na thôn 6 đến ngã tư vào thôn 3. |
20 |
'''' |
10 |
Từ ngã tư đường vào thôn 3 đến hết các đường chính thôn 2. |
12 |
"" |
11 |
Từ phần đất sau nhà ông Nguyễn Lưu (Ngã ba vào khu dân cư thôn 3) đến hết khu dân cư thôn 3 |
10 |
"" |
12 |
Từ ngã ba sau nhà Ông Trần Xuân Thanh thôn 1A đến hết nhà ông Trần Đức Danh |
30 |
"" |
13 |
Từ ngã ba sau Trường Mẫu giáo thôn 1B đến trạm bê tông đường bộ 5 |
30 |
"" |
14 |
Từ ngã 3 nông trường cao su Thanh Trung đến hết nhà ông Trần Công Thanh |
12 |
"" |
15 |
Từ ngã 3 thôn 6 đến hết nhà bà Thái Thị Xuyên |
15 |
"" |
16 |
Từ UBND xã đến nhà ông Phạm Ngọc Hoà |
10 |
"" |
17 |
Tất cả các đường còn lại |
7 |
"" |
|
Xã Đăk Mar: |
|
|
1 |
Từ ranh giới Thị trấn đến ngã 3 đường vào thôn 1. |
125 |
Trục giao thông chính |
2 |
Từ giáp ngã 3 đường vào thôn 1 đến giáp ranh giới xã Đăk Hring |
110 |
"" |
3 |
Từ ngã 3 đường vào Nông trường Đăk Uy 4 đến hết đất trụ sở NT Đăk uy 4 (Đông và Tây) |
90 |
Ven đầu mối giao thông chính |
4 |
Từ hết đất trụ sở NT Đăk Uy 4 đến giáp sân phơi NT Đăk Ui 4 |
48 |
Ven đầu mối giao thông chính |
5 |
Từ sân phơi NT Đăk Ui 4 đến giáp đất nhà ông Tạ Ngọc Quang |
44 |
"" |
6 |
Từ giáp đất nhà ông Tạ Ngọc Quang đến hết đất nhà ông Nguyễn Hàm Quang |
40 |
"" |
7 |
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Hồng Quang đến hết đất làng Kon Gung - Đăk Mút |
12 |
Vùng nông thôn |
8 |
Từ giáp đất ông Nguyễn Thanh Tuấn (thôn 1) đến hết phần đất ông Nguyễn Thiện Tuy |
20 |
"" |
9 |
Các đường còn lại |
10 |
"" |
|
Xã Đăk Ui: |
|
|
1 |
Từ ranh giới Thị trấn đến cầu thôn 8. |
13 |
"" |
2 |
Từ cầu thôn 8 đến cầu Đắk Prông thôn 1B |
15 |
"" |
3 |
Từ cầu Đắk Prông thôn 1B đến hết thôn 1A |
11 |
|
3 |
Các đường còn lại. |
6 |
"" |
|
Xã Đăk Hring: |
|
|
1 |
Từ ranh giới xã Đăk Mar đến giáp Trường tiểu học số 2 (đến hết đất quán Thông Lan) |
110 |
Trục đường giao thông chính |
2 |
Từ đường vào nghĩa trang (quán Thông Lan) đến hết đất nhà Ông Võ Hùng Minh (đường vào mỏ đá) |
115 |
Trục đường giao thông chính |
3 |
Từ đường vào nghĩa trang (quán Thông Lan) đến hết đất nhà Ông Võ Hùng Minh (đường vào mỏ đá) |
35 |
Trục đường giao thông phụ (đường giáp cao su) |
4 |
Từ nhà Ông Huỳnh Hữu Năng đến hết đất trồng cao su (giáp khu Thị tứ) |
40 |
"" |
5 |
Từ đường vào mỏ đá đến hết đất nhà Ông Hồ Văn Bảy |
100 |
Trục đường giao thông chính |
6 |
Từ nhà Ông Hồ Văn Bảy đến hết đất nhà Ông Lê Hồng Anh |
130 |
"" |
7 |
Từ nhà Lê Hồng Anh đến ranh giới xã Diên Bình huyện Đăk Tô |
115 |
Trục đường giao thông chính |
8 |
Từ ngã ba đi xã Đắk Pxi đến Trạm Kiểm lâm |
100 |
Ven đầu mối giao thông chính |
9 |
Các đường Quy hoạch khu dân cư (đấu giá) |
65 |
"" |
10 |
Từ ngã ba (liền kề Trụ sở UBND xã Đăk HRing) đến đất ông Nguyễn Văn Thanh |
35 |
Vùng nông thôn |
11 |
Từ ngã ba Quốc lộ 14 (đường vào xóm Huế) đến giáp đất nhà Ông Thanh. |
20 |
"" |
12 |
Từ hết đất Trạm Kiểm Lâm đến giáp ranh giới xã Đăk Pxi |
15 |
"" |
13 |
Đường Quy hoạch số 05 nối dài đến Trụ sở mới chi nhánh Công ty cà phê (đường xóm mới) |
25 |
"" |
14 |
Các đường còn lại |
10 |
"" |
|
Xã Đăk Pxi: |
|
|
1 |
Từ ranh giới ĐăkHring đến hết đất thôn 11 |
6 |
Vùng nông thôn |
2 |
Từ giáp đất thôn 11 đến hết đất thôn 5 |
8 |
"" |
3 |
Từ đất thôn 5 đến hết đất thôn 10 |
5 |
"" |
4 |
Từ ngã 3 trụ sở xã đến hết khu dân cư công nhân chi nhánh NT 701 tại Đăk Pxi |
8 |
"" |
5 |
Các đường còn lại |
4 |
"" |
|
Xã Ngọc Wang: |
|
|
1 |
Từ ranh giới xã Hà Mòn đến hết đất thôn 7 |
14 |
Vùng nông thôn |
2 |
Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn 5 |
11 |
Vùng nông thôn |
3 |
Từ hết đất thôn 5 đến hết đất thôn 4 |
21 |
"" |
4 |
Từ ngã 3 đi Ngọc Réo đến hết khu dân cư thôn 3 (vùng tái định cư) |
21 |
"" |
5 |
Các đường còn lại |
5 |
"" |
|
Xã Ngọk Réo: |
|
|
1 |
Từ ranh giới xã Ngọc vang đến ranh giới thị xã Kon Tum. |
9 |
Vùng nông thôn |
2 |
Các đường còn lại. |
4 |
"" |
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP - ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN:
ĐVT: đồng/m2
Hạng đất |
Giá các loại đất |
|||
Đất Nông nghiệp |
Đất rừng sản xuất |
Đất, mặt nước nuôi trồng thuỷ sản |
||
Đất trồng cây hàng năm |
Đất trồng cây lâu năm |
|||
Hạng 1 |
|
|
|
|
Hạng 2 |
4.280 |
4.250 |
1.900 |
1.750 |
Hạng 3 |
3.556 |
3.350 |
1.479 |
1.380 |
Hạng 4 |
2.696 |
2.500 |
1.118 |
1.030 |
Hạng 5 |
1.739 |
1.600 |
0,715 |
0,659 |
Hạng 6 |
1.000 |
1.000 |
0,500 |
0,500 |
II- Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn và các vùng ven nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đất ở áp dụng mức giá bằng 4.280 đồng/m2.
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn và các vùng ven:
Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm được áp dụng từ 1,5 đến 2 lần so với giá đất trồng cây lâu năm của hạng đất cao nhất trong vùng.
Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng giá đất ở.
Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 31/07/2007
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012