Nghị quyết 74/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
Số hiệu: | 74/2016/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Nguyễn Đức Thanh |
Ngày ban hành: | 19/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/2016/NQ-HĐND |
Ninh Thuận, ngày 19 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
Thực hiện Quyết định số 1222/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;
Thực hiện Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 20 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về công tác điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Thực hiện Nghị quyết số 41/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Ninh Thuận;
Thực hiện Văn bản số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia;
Xét Tờ trình số 189/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
(Đính kèm phụ lục Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020)
Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020)
(Đính kèm phụ lục Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020))
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 30 tháng 12 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
ĐVT: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2015 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp quốc gia phân bổ (ha) |
Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
Cơ cấu (%) |
||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
335.534,17 |
100,00 |
|
|
335.654,17 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
279.244,26 |
83,22 |
282.392 |
|
279.798,32 |
83,36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
20.861,37 |
6,22 |
18.633 |
0,00 |
18.633,00 |
5,55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
17.202,60 |
5,13 |
15.981 |
0,00 |
15.981,00 |
4,76 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
3.658,77 |
1,09 |
|
2.652,00 |
2.652,00 |
0,79 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
47.813,96 |
14,25 |
|
43.873,57 |
43.873,57 |
13,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
17.871,51 |
5,33 |
|
16.982,72 |
16.982,72 |
5,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
116.462,00 |
34,71 |
115.700 |
-666,20 |
115.033,80 |
34,27 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
41.812,00 |
12,46 |
42.327 |
-770,05 |
41.556,95 |
12,38 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
39.611,00 |
11,81 |
39.910 |
-2.998,12 |
36.911,88 |
11,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.034,97 |
0,61 |
2.500 |
-560,83 |
1.939,17 |
0,58 |
1.8 |
Đất làm muối |
3.809,21 |
1,14 |
3.942 |
-625,49 |
3.316,51 |
0,99 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
30.536,89 |
9,10 |
42.925 |
2.712,84 |
45.637,84 |
13,60 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
3.188,38 |
0,95 |
3.547 |
0,00 |
3.547,00 |
1,06 |
2.2 |
Đất an ninh |
577,85 |
0,17 |
681 |
0,00 |
681,00 |
0,20 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
829,42 |
0,25 |
1.682 |
672,99 |
2.354,99 |
0,70 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
0,00 |
0,00 |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
26,55 |
0,01 |
|
246,13 |
246,13 |
0,07 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
494,22 |
0,15 |
|
2.105,49 |
2.105,49 |
0,63 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
956,13 |
0,28 |
|
1.233,30 |
1.233,30 |
0,37 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
308,34 |
0,09 |
|
2.434,50 |
2.434,50 |
0,73 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
12.142,29 |
3,62 |
15.718 |
3.606,26 |
19.324,26 |
5,76 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
318,27 |
0,09 |
317 |
4,21 |
321,21 |
0,10 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
0,00 |
0,00 |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
42,69 |
0,01 |
300 |
-69,19 |
230,81 |
0,07 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
3.819,50 |
1,14 |
|
4.119,70 |
4.119,70 |
1,23 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
1.111,73 |
0,33 |
1.714 |
78,63 |
1.792,63 |
0,53 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
93,61 |
0,03 |
|
128,93 |
128,93 |
0,04 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
41,20 |
0,01 |
|
98,47 |
98,47 |
0,03 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
0,00 |
0,00 |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
95,55 |
0,03 |
|
95,55 |
95,55 |
0,03 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
879,42 |
0,26 |
|
952,22 |
952,22 |
0,28 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
25.753,02 |
7,68 |
10.218 |
0,00 |
10.218,00 |
3,04 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
12.075,69 |
3,60 |
15.009 |
|
30.746,14 |
9,16 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
ĐVT: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Cả thời kỳ |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
|||
(2011-2015) |
(2016-2020) |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
15.803,63 |
4.552,46 |
12.381,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
2.243,07 |
135,99 |
994,76 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
5.278,71 |
687,51 |
4.591,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.005,11 |
239,87 |
1.765,24 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
2.800,63 |
1.372,43 |
1.428,20 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
410,04 |
154,99 |
255,05 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
4.503,84 |
1.834,52 |
2.669,32 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
211,56 |
108,81 |
102,75 |
1.8 |
Đất làm muối |
593,74 |
18,34 |
575,40 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
7.765,97 |
7.475,17 |
290,80 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm. |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng. |
221,72 |
221,72 |
0,00 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản. |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối. |
6,90 |
6,90 |
0,00 |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển qua đất nuôi trồng thủy sản. |
0,58 |
0,58 |
0,00 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển qua đất làm muối. |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng. |
195,00 |
0,00 |
195,00 |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng. |
2.021,00 |
2.021,00 |
0,00 |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng. |
2.075,93 |
2.075,93 |
0,00 |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở. |
3.140,44 |
3.110,64 |
29,80 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
ĐVT: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Cả thời kỳ |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu (2011 - 2015) |
Kỳ cuối (2016 - 2020) |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
25.052,11 |
1.377,41 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
296,49 |
296,49 |
0,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
296,49 |
296,49 |
0,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7.276,44 |
6272,97 |
1.003,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.168,98 |
3.847,84 |
321,14 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6.384,27 |
6.384,27 |
0,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
4.215,01 |
4.215,01 |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.913,50 |
3.913,50 |
0,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
37,73 |
37,73 |
0,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
67,58 |
67,58 |
0,00 |
1.2 |
Đất hàng năm khác |
HNK |
69,52 |
16,72 |
52,80 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.275,23 |
753,30 |
2.521,93 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
315,84 |
308,84 |
7,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,96 |
0,96 |
0,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
83,90 |
- |
83,90 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,00 |
- |
0,00 |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
33,15 |
- |
33,15 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
860,64 |
- |
860,64 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
300,58 |
254,34 |
46,24 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
840,03 |
- |
840,03 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
619,14 |
87,57 |
531,57 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,00 |
|
0,00 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
|
0,00 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
46,32 |
|
46,32 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,25 |
6,25 |
0,00 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,98 |
3,98 |
0,00 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,27 |
0,07 |
0,20 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,97 |
1,97 |
0,00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
|
0,00 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,24 |
0,24 |
0,00 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
92,79 |
19,91 |
72,88 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0 |
|
0 |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ CUỐI (2016 - 2020)
(Kèm theo Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
ĐVT: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích cấp quốc gia phân bổ |
Diện tích cấp tỉnh xác định bổ sung |
Tổng diện tích (ha) |
Các năm kế hoạch |
||||
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
|||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
|
335.654,17 |
335.534,16 |
335.534,16 |
335.534,16 |
335.534,16 |
335.654,16 |
1 |
Đất nông nghiệp |
282.393,00 |
|
279.644,88 |
290.776,71 |
288.912,16 |
285.267,77 |
282.563,30 |
279.798,32 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
18.633,00 |
0,00 |
18.633,00 |
20.845,70 |
20.220,99 |
19.639,93 |
19.125,44 |
18.633,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
15.981,00 |
0,00 |
15.981,00 |
17.186,93 |
16.836,19 |
16.504,34 |
16.235,02 |
15.981,00 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
|
2.652,00 |
2.652,00 |
3.658,77 |
3.384,80 |
3.135,59 |
2.890,42 |
2.652,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
43.873,57 |
43.873,57 |
47.791,41 |
46.498,74 |
45.353,01 |
44.592,79 |
43.873,57 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
16.829,28 |
16.982,72 |
17.861,14 |
17.535,89 |
17.322,99 |
17.209,52 |
16.982,72 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
115.700,00 |
-666,20 |
115.033,80 |
116.437,36 |
116.215,38 |
115.770,85 |
115.408,65 |
115.033,80 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
42.327,00 |
-770,05 |
41.556,95 |
41.812,00 |
41.810,05 |
41.721,88 |
41.639,62 |
41.556,95 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
39.910,00 |
-2.998,12 |
36.911,88 |
39.581,00 |
39.132,97 |
38.193,06 |
37.548,47 |
36.911,88 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.500,00 |
-560,83 |
1.939,17 |
2.034,97 |
2.013,06 |
1.985,89 |
1.967,31 |
1.939,17 |
1.8 |
Đất làm muối |
3.942,00 |
-625,49 |
3.316,51 |
3.809,21 |
3.881,36 |
3.694,11 |
3.503,12 |
3.316,51 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
42.925,00 |
2.712,84 |
45.637,84 |
30.641,83 |
33.245,74 |
38.050,25 |
41.758,56 |
45.637,84 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
3.547,00 |
0,00 |
3.547,00 |
3.188,38 |
3.188,38 |
3.509,69 |
3.532,75 |
3.547,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
681,00 |
0,00 |
681,00 |
577,85 |
577,85 |
656,06 |
674,28 |
681,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1.682,00 |
672,99 |
2.354,99 |
829,42 |
1.229,99 |
1.604,99 |
1.979,99 |
2.354,99 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
246,13 |
246,13 |
26,55 |
141,83 |
204,26 |
233,69 |
246,13 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
2.105,49 |
2.105,49 |
494,22 |
608,69 |
1.300,23 |
1.711,42 |
2.105,49 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
1.233,30 |
1.233,30 |
986,13 |
974,58 |
1.157,65 |
1.195,35 |
1.233,30 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
2.434,50 |
2.434,50 |
308,34 |
724,62 |
1.294,59 |
1.864,56 |
2.434,50 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp QG, cấp tỉnh |
15.718,00 |
3.606,26 |
19.324,26 |
12.221,73 |
13.507,17 |
15.518,95 |
17.315,29 |
19.324,26 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
317,00 |
4,21 |
321,21 |
318,27 |
319,63 |
321,21 |
321,21 |
321,21 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
300,00 |
-69,19 |
230,81 |
42,69 |
46,19 |
107,74 |
169,29 |
230,81 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
|
4.119,70 |
4.119,70 |
3.817,96 |
3.892,39 |
3.953,50 |
4.036,37 |
4.119,70 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
1.714,00 |
78,63 |
1.792,63 |
1.106,32 |
1.249,37 |
1.427,61 |
1.609,97 |
1.792,63 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
128,93 |
128,93 |
95,25 |
95,45 |
126,38 |
127,65 |
128,93 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
98,47 |
98,47 |
42,01 |
45,98 |
92,82 |
95,65 |
98,47 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
95,55 |
95,55 |
95,55 |
95,55 |
95,55 |
95,55 |
95,55 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
952,22 |
952,22 |
879,42 |
861,11 |
893,84 |
923,11 |
952,22 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
10.218,00 |
|
10.218,00 |
14.115,62 |
13.376,26 |
12.216,14 |
11.212,30 |
10.218,00 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
ĐVT: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
12.381,92 |
103,23 |
2.265,73 |
3.941,77 |
3.008,80 |
3.062,39 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
994,76 |
15,67 |
239,58 |
298,23 |
231,66 |
209,62 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
961,04 |
15,67 |
239,10 |
282,21 |
219,68 |
204,38 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
4.591,20 |
22,55 |
941,04 |
1.479,88 |
1.094,37 |
1.053,36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.765,24 |
10,37 |
298,19 |
514,06 |
414,63 |
527,99 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1.428,20 |
24,64 |
221,98 |
444,53 |
362,20 |
374,85 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
255,05 |
0,00 |
1,95 |
88,17 |
82,26 |
82,67 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
2.669,32 |
30,00 |
418,23 |
939,91 |
644,59 |
636,59 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
102,75 |
0,00 |
21,91 |
27,17 |
25,53 |
28,14 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
575,40 |
0,00 |
122,85 |
149,82 |
153,56 |
149,17 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
362,33 |
0,00 |
259,18 |
34,38 |
34,38 |
34,39 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
71,53 |
0,00 |
17,88 |
17,88 |
17,88 |
17,89 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuối trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
195,00 |
0,00 |
195,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR |
29,80 |
0,00 |
29,80 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
66,00 |
0,00 |
16,50 |
16,50 |
16,50 |
16,50 |
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
ĐVT: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.377,41 |
0,00 |
383,94 |
331,14 |
331,14 |
331,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1003,47 |
0,00 |
250,86 |
250,86 |
250,86 |
250,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
321,14 |
0,00 |
80,28 |
80,28 |
80,28 |
80,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.521,93 |
1,71 |
355,42 |
828,98 |
672,70 |
663,12 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
7,00 |
0,00 |
0,00 |
3,20 |
3,80 |
0,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
83,90 |
0,00 |
20,98 |
20,98 |
20,98 |
20,96 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
33,15 |
0,00 |
17,80 |
5,12 |
5,12 |
5,11 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
860,64 |
0,00 |
44,00 |
328,64 |
247,54 |
240,46 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
46,24 |
0,00 |
0,00 |
44,57 |
0,84 |
0,83 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
840,03 |
0,00 |
153,34 |
228,90 |
228,90 |
228,89 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
531,57 |
1,71 |
108,70 |
161,16 |
129,31 |
130,68 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
46,32 |
0,00 |
0,00 |
15,45 |
15,45 |
15,42 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,20 |
0,00 |
0,00 |
0,20 |
0,00 |
0,00 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
72,88 |
0,00 |
10,60 |
20,76 |
20,76 |
20,76 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Quyết định 1222/QĐ-TTg năm 2020 về Danh mục bí mật nhà nước của Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam Ban hành: 11/08/2020 | Cập nhật: 12/08/2020
Nghị quyết 41/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 3 năm 2020 Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 10/04/2020
Chỉ thị 08/CT-TTg năm 2020 về đẩy mạnh công tác phòng, chống bạo lực gia đình Ban hành: 04/02/2020 | Cập nhật: 05/02/2020
Chỉ thị 08/CT-TTg năm 2019 về nhiệm vụ, giải pháp phát triển nhanh và bền vững ngành công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản ngoài gỗ phục vụ xuất khẩu Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 30/03/2019
Quyết định 1222/QĐ-TTg năm 2018 về thay đổi thành viên Tổ công tác của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Nghị quyết 41/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Phú Thọ Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Chỉ thị 08/CT-TTg năm 2018 về tăng cường thực hiện biện pháp nhằm rút ngắn thời gian cấp giấy phép xây dựng và thủ tục liên quan Ban hành: 13/03/2018 | Cập nhật: 14/03/2018
Chỉ thị 08/CT-TTg năm 2017 triển khai thi hành Luật tiếp cận thông tin Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 16/03/2017
Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 41/NQ-CP năm 2016 về chính sách ưu đãi thuế thúc đẩy phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin tại Việt Nam Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Chỉ thị 08/CT-TTg năm 2016 về tăng cường giải pháp giảm quá tải bệnh viện, mở rộng mạng lưới bệnh viện vệ tinh Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Nghị quyết 41/NQ-CP năm 2015 về đẩy mạnh công tác đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trong tình hình mới Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Chỉ thị 08/CT-TTg năm 2015 về công tác điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia Ban hành: 20/05/2015 | Cập nhật: 21/05/2015
Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 04/03/2015
Nghị quyết 41/NQ-CP năm 2014 phê duyệt “Hiệp định và Nghị định thư sửa đổi Hiệp định giữa Việt Nam - Campuchia về khuyến khích và bảo hộ đầu tư” Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 10/06/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Chỉ thị 08/CT-TTg năm 2014 giải pháp cấp bách để nâng cao chất lượng và chống tiêu cực trong công tác đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải Ban hành: 12/04/2014 | Cập nhật: 14/04/2014
Chỉ thị 08/CT-TTg năm 2013 thực hiện biện pháp nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của Hội Luật gia Việt Nam trong giai đoạn mới Ban hành: 24/05/2013 | Cập nhật: 27/05/2013
Nghị quyết 41/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 1222/QĐ-TTg năm 2012 phê chuẩn miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 06/09/2012 | Cập nhật: 12/09/2012
Nghị quyết 41/NQ-CP năm 2012 phiên họp chuyên đề về công tác xây dựng pháp luật Ban hành: 15/08/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Chỉ thị 08/CT-TTg năm 2012 về thúc đẩy hoạt động và tăng cường quản lý thị trường chứng khoán Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 03/03/2012
Quyết định 1222/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 01/08/2011
Nghị quyết 41/NQ-CP năm 2010 thành lập thị xã Ninh Hòa và phường thuộc thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/10/2010 | Cập nhật: 27/10/2010
Quyết định 1222/QĐ-TTg năm 2010 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 16/07/2010 | Cập nhật: 22/07/2010
Nghị quyết số 41/NQ-CP về thành lập thị trấn Ba Sao thuộc huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 03/09/2009
Quyết định 1222/2002/QĐ-TTg thay đổi chủ đầu tư Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Kim Hoa, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/12/2002 | Cập nhật: 20/05/2006