Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: 71/2016/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp Người ký: Phan Văn Thắng
Ngày ban hành: 08/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 71/2016/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một s điu của Luật Đt đai;

Căn cứ Nghị quyết số 114/NQ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đt đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu 2011-2015 tỉnh Đng Tháp;

Xét Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thm tra s 278/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biu Hội đng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp với những nội dung chủ yếu như sau:

1. Tổng số dự án có thu hồi đất: 223 dự án.

2. Tổng diện tích đất thu hồi: 375,41 ha.

a) Danh mục dự án do Trung ương đầu tư: Tổng số 30 dự án với diện tích đất thu hồi là 117,01 ha (kèm biểu 01).

b) Danh mục dự án do Tỉnh đầu tư: Tổng số 16 dự án với diện tích đất thu hồi là 51,89 ha (kèm biểu 02).

c) Danh mục dự án do cấp huyện đầu tư: Tổng số 166 dự án với diện tích đất thu hồi là 198,11 ha (kèm biểu 03).

d) Danh mục dự án do Nhà nước và nhân dân cùng làm: Tổng số 10 dự án với diện tích đất thu hồi là 6,90 ha (kèm biểu 04).

đ) Danh mục dự án thu hồi đất (hình thức đối tác công tư PPP): Tổng số 01 dự án với diện tích đất thu hồi là 1,50 ha (kèm biểu 05).

Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 19/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 và Nghị quyết số 68/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

Điều 3. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành ktừ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP (I, II), BCTĐB;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn b
n (BTP);
- Ban Chỉ đạo Tây Nam bộ;
- TT/TU, UBND,
UBMTTQ VN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban Kiểm tra T
nh ủy;
- Sở tài nguyên và Môi trường;
- TT/HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

 

BIỂU 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 TỈNH ĐỒNG THÁP
VỐN DO TRUNG ƯƠNG ĐẦU TƯ
Kèm theo Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Tnh

Đơn vị tính: ha

S TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)= (4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7) +….(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Huyện Hồng ngự

47,35

0,00

47,35

45,74

0,58

0,00

0,00

0,17

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,86

 

 

1

Cầu Cái Vừng và nâng cấp bến khách ngang sông Mương Lớn huyện Hồng Ngự và thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp và huyện Phú Tân, tỉnh An Giang (vốn ODA)

1,31

 

1,31

 

0,58

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

0,56

Phú Thuận A, Phú Thuận B

Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của UBND tỉnh

2

Đường A20 Cửa khẩu Quốc tế Thường Phước

0,30

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

0,30

Thường Phước 1

Công văn số 807/UBND-KTN ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh

3

Đường ra biên giới

1,74

 

1,74

1,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Phước 1

Năm 2016 chuyển sang

4

Khu dân cư Thường Phước 1, thuộc ấp 1, xã Thường Phước 1

8,00

 

8,00

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Phước 1

Năm 2016 chuyển sang

5

Tuyến dân cư Thường Phước - Ba Nguyên xã Thường Phước

9,50

 

9,50

9,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Phước 1

Năm 2016 chuyển sang

6

Tuyến dân cư Trung tâm xã Thường Thới Tiền

5,00

 

5,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Thới Tiền

Năm 2016 chuyển sang

7

Tuyến dân cư kênh 17 xã Long Thuận

9,50

 

9,50

9,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Long Thuận

Năm 2016 chuyển sang

8

Tuyến dân cư Long Thới B, xã Long Thuận

7,00

 

7,00

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Long Thuận

Năm 2016 chuyển sang

9

Tuyến dân cư kênh Trung tâm - Nam Hang xã Thường Thới Tiền

5,00

 

5,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Thới Tiền

Năm 2016 chuyển sang

II

Huyện Tháp Mười

5,50

 

5,50

5,50

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

 

1

Cụm dân cư giai đoạn 2

5,50

 

5,50

5,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trường Xuân

Năm 2016 chuyển sang

III

Ban Quản lý dự án Điện lực Miền Nam

0,57

 

0,57

0,57

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

 

1

Trạm 110KV KCN Trường Xuân và đường dây đấu nối

0,57

 

0,57

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Xuân (Tháp Mười)

Năm 2016 chuyển sang

IV

Thị xã Hồng Ngự

1,39

 

1,39

1,18

0,21

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Năm 2016 chuyển sang

1

Đường dây 110KV Hồng Ngự - Tân Hồng - Vĩnh Hưng

1,39

 

1,39

1,18

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TXHN

Năm 2016 chuyển sang

V

Huyện Tân Hồng

2,01

0,00

2,01

1,80

0,21

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

 

1

Trạm 110KV Tân Hồng

0,62

 

0,62

0,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Công Chí

Năm 2016 chuyển sang

2

Đường dây 110KV Hồng Ngự - Tân Hồng - Vĩnh Hưng

1,39

 

1,39

1,18

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Hồng

Năm 2016 chuyển sang

VI

Huyện Cao Lãnh

19,68

0,85

18,83

5,50

3,68

2,13

0,00

7,52

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

 

1

Dự án kho dtrữ 3/2

3,54

0,85

2,69

 

2,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Mỹ Thọ

Năm 2016 chuyển sang

2

Mở rộng quốc lộ 30

16,14

 

16,14

5,50

0,99

2,13

 

7,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

huyện Cao Lãnh, TPCL

Năm 2015 chuyn sang 2016, chuyển sang năm 2017

VII

Huyện Thanh Bình

26,55

0,00

26,55

23,67

0,81

0,87

0,00

0,16

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,04

 

 

1

Tuyến dân cư Tân Bình (tại rạch Mã Trường Tân Bình - Tân Quới)

4,25

 

4,25

4,04

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Quới

Năm 2016 chuyển sang

2

Tuyến dân cư Tân Quới (tại rạch Mã Trường Tân Bình - Tân Quới)

3,20

 

3,20

2,55

0,24

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Quới

Năm 2016 chuyển sang

3

Cụm dân cư Bình Thành

9,70

 

9,70

8,05

0,44

0,01

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

1,04

Bình Thành

Năm 2016 chuyển sang

4

Cụm dân cư An Phong

5,60

 

5,60

5,47

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Phong

Năm 2016 chuyển sang

5

Cụm dân Tân Thnh

3,80

 

3,80

3,56

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thnh

Năm 2016 chuyển sang

VIII

Huyện Tam Nông

3,17

0,00

3,17

2,04

0,63

0,00

0,00

0,00

0,00

0,50

0,00

0,00

0.00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

 

1

Đường dây 110KV Vĩnh Hưng-Tam Nông

0,70

 

0,70

0,60

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tam Nông

Năm 2016 chuyển sang

2

Đường dây 110KV Tam Nông-An Long

0,77

 

0,77

0,64

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tam Nông

Năm 2016 chuyển sang

3

Đường dây 110KV Hng Ngự - Tân Hồng - Vĩnh Hưng

0,65

 

0,65

0,50

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tam Nông

Năm 2016 chuyển sang

4

Dự án cu bắc qua kênh Đồng Tiến

1,05

 

1,05

0,30

0,25

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

xã Phú Thành A

Năm 2016 chuyn sang

IX

Thành phố Cao Lãnh

10,14

0,00

10,14

0,00

5,47

0,00

0,00

0,49

4,18

0,00

0,00

0,00

0.00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

 

1

Đường CMT8 nối dài (đoạn từ cu Ông Cân - Kênh ngang)

0,87

 

0,87

 

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 3

Năm 2015 chuyn sang 2016, chuyn sang năm 2017

2

Kè BTCT (từ cu Nguyễn Thái Học - cuối tuyến) bờ trái; (từ cầu Nguyễn Thái Hc - rch Xếp Lá) bờ phi

1,02

 

1,02

 

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Hòa An, phường Hòa Thuận

Năm 2015 chuyn sang 2016, chuyển sang năm 2017

3

Nâng cấp Lia 2

7,70

 

7,70

 

3,03

 

 

0,49

4,18

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 3

Năm 2015 chuyn sang 2016, chuyển sang năm 2017

4

Mở rộng đường Nguyễn Hữu Kiến (đoạn từ chợ Sáu Quốc - đến Chợ Tân Thuận)

0,55

 

0,55

 

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thuận Tây

Vốn ODA (TB s247/TB- VPUBND ngày 12/8/2016 của UBND tnh)

X

Sở NN và PTNT

1,50

 

1,50

0,00

1,20

0,00

0,00

0,00

0,00

0,30

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

 

1

Kè chống xói lở bờ sông Tiền khu vực chợ Bình Thành, huyện Thanh Bình

1,50

 

1,50

 

1,20

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

Bình Thành (Thanh Bình)

Quyết định số 1211/QĐ-UBND HC ngày 31/10/2015 của UBND Tỉnh

Tng

117,86

0,85

117,01

86,00

12,79

3,00

0,00

8.34

4,18

0,80

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,90

 

 

 

BIỂU 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 TỈNH ĐỒNG THÁP

CẤP TỈNH ĐẦU TƯ
Kèm theo Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Tnh

Đơn vị tính: ha

S TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)= (4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7) +….(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Sở Giao thông vận tải

37,45

13,59

23,86

8,21

13,15

0,00

0,00

0,00

0,00

2,50

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

 

1

Đường Phù Đng nối dài (giai đon 1)

1,26

 

1,26

0,71

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tp.Cao Lãnh: phường Mỹ Phú

- H Cao Lãnh: Xã An Bình

Quyết định s 713/QĐ-UBND.HC ngày 21/6/2016 của UBND tnh

2

Đường ĐT.846 đon Tân Nghĩa - QL30

12,00

 

12,00

4,50

5,00

 

 

 

 

2,50

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Nghĩa, Phong Mỹ (H.Cao Lãnh)

Công văn s 85/HĐND-KTNS ngày 09/6/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh

3

Đường ĐT.845 đoạn Mỹ An - Trường Xuân

24,00

13,50

10,50

3,00

7,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT. Mỹ An, X.Mỹ Hòa, Trường Xuân (H.Tháp Mười)

Quyết định s 616/QĐ-UBND.HC ngày 31/5/2016 của UBND tnh

4

Cu Ba Bọng

0,19

0,09

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã M An Hưng A (H.Lấp Vò)

Quyết định số 1141/QĐ-UBND.HC ngày 10/10/2016 của UBND tnh

II

SNông nghiệp và PTNT

3,40

1,90

1,50

0,00

1,37

0,00

0,00

0,00

0,00

0,13

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

 

1

Trung tâm ứng dụng nông nghiệp, công nghệ cao tnh Đồng Tháp giai đoạn 2 (2016-2020)

3,40

1,90

1,50

 

1,37

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

Tân Khánh Đông (TP Sa Đéc)

Năm 2016 chuyển sang

III

Huyện Lp Vò

0,29

0,00

0,29

0,17

0,00

0,00

0,00

0,12

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

 

1

Trụ sở xã đội

0,06

 

0,06

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Long Hưng A

Công văn s 601/UBND-KTN ngày 13/10/2015 của UBND tnh Đng Tháp

2

Trụ sở công an

0,06

 

0,06

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Long Hưng A

3

Trụ sở Bo hiểm xã hội huyện Lp Vò

0,17

 

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Lp Vò

Năm 2016 chuyn sang

IV

Huyện Lai Vung

0,26

0,00

0,26

0,14

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,12

 

 

1

Xây dựng Kho bạc nhà nước huyện Lai Vung

0,26

 

0,26

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

thị trn Lai Vung

Năm 2016 chuyn sang

V

Huyện Cao Lãnh

1,30

0,00

1,30

0,00

1,25

0,00

0,00

0,00

0,00

0,05

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

 

1

Nhà Máy nước mặt công suất 10.000 m3/ngày đêm (Công ty TNHH MTV Cấp nước và Môi trường đô thị làm chủ đầu tư)

1,30

 

1,30

 

1,25

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

Phong Mỹ

Năm 2016 chuyển sang

VI

Thành phố Cao Lãnh

10,78

3,38

7,40

0,00

3,56

0,00

0,00

3,59

0,25

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

 

1

Đường Tân Việt Hòa (đoạn từ Phm Hữu Lu đến điểm đu ni vào cu Cao Lãnh)

2,13

0,83

1,30

 

1,20

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 6, Tịnh Thới

Năm 2016 chuyển sang

2

Mở rộng chợ Tân Tịch

8,65

2,55

6,10

 

2,36

 

 

3,59

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 6

Năm 2016 chuyn sang

VII

Trung tâm Phát trin Quỹ nhà đt

14,40

0,00

14,40

12,34

0,20

0,00

0,00

0,00

0,52

0,31

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,03

 

 

1

Dự án Khu thương mại - Dịch vụ, Nhà hàng - Khách sạn và nhà ở Phường 1, TPCL

0,95

 

0,95

 

 

 

 

 

0,52

 

 

 

 

 

 

 

0,43

Phường 1, TPCL

Năm 2016 chuyển sang

2

Dự án Khu tái định cư khu CN Tân Kiều

6,88

 

6,88

6,27

0,06

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

0,33

Tân Kiều

Thông báo số 279/TB-VPUBND tnh ngày 07/9/2016 của Văn phòng UBND tnh và Quyết định số 259/QD-UBND ngày 16/9/2016 của UBND huyện Tháp Mười

3

Dự án Khu nhà ở công nhân khu CN Tân Kiu

6,57

 

6,57

6,07

0,14

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

0,27

Tân Kiều

VIII

Huyn Châu Thành

2,88

0,00

2,88

0,00

0,00

0,00

0,00

2,60

0,00

0,28

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

 

1

Khu tái định cư

2,88

 

2,88

 

 

 

 

2,60

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

Tân Nhun Đông

Năm 2016 chuyển sang

Tổng

70,76

18,87

51,89

20,86

19,53

0,00

0,00

6,31

0,77

3,27

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,15

 

 

 

BIỂU 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 TỈNH ĐỒNG THÁP

CẤP HUYỆN ĐẦU TƯ
Kèm theo Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Tnh

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)= (4)+(5)

(4)

(5)= (6)+(7) +...(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Huyn Hồng Ng

1,64

0,00

1,64

1,16

0,24

0,21

0,00

0,00

0,00

0,01

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,02

 

 

1

Đường nội đồng Mương Kinh

0,08

 

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Lạc

Quyết định số 5317/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện

2

Đường Đal đấu ni đường ĐT841 (Út Chiến)

0,01

 

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Lạc

Công văn số 753/UBND-HC ngày 03/8/2016 của UBND huyện

3

Đường Đal đấu ni đường ĐT841 (đường Đình)

0,03

 

0,03

 

0,01

0,00

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

Thường Lạc

Công văn số 753/UBND-HC ngày 03/8/2016 của UBND huyện

4

Đường nội đồng Bao Ngạn

0,35

 

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Lạc

Công văn số 753/UBND-HC ngày 03/8/2016 của UBND huyện

5

Trung tâm văn hóa hc tập cộng đng xã Thường Lạc

0,27

 

0,27

0,07

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Lạc

Công văn số 753/UBND-HC ngày 03/8/2016 của UBND huyện

6

Trường Tiểu học Thường Thi Hậu A1

0,06

 

0,06

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

TT Hậu A

Quyết định số 5371/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của Ủy ban nhân dân huyện

7

Trung tâm Văn hóa học tập cộng đồng xã Phú Thuận B

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Thuận B

Công văn số 1320/UBND-HC ngày 09/11/2014 của UBND huyện

8

Trạm nước sạch xã Phú Thuận B

0,10

 

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Thuận B

Công văn số 1320/UBND-HC ngày 09/11/2014 của UBND huyện

9

Đường cộ Hai Đông

0,01

 

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Thuận B

Công văn số 753/UBND-HC ngày 03/8/2014 của UBND huyện

10

Đường nội đồng mương Tuần Thử

0,42

 

0,42

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Thuận B

Công văn số 791/UBND-HC ngày 06/8/2015 của UBND huyện

11

Trường Trung học cơ sở Phú Thuận B (điểm phụ)

0,10

 

0,10

 

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Thuận B

Công văn số 1320/UBND-HC ngày 09/11/2014 của UBND huyện

II

Huyện Tháp Mười

31,08

0,00

31,08

21,97

7,60

0,00

0,00

0,07

0,91

0,38

0,00

0,15

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

 

1

Cầu BOT Đc Binh Kiều

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

0,05

 

0,15

 

 

 

 

 

Đốc Binh Kiều

Năm 2015 chuyn sang 2016, chuyển sang năm 2017

2

Cầu BOT Phú Đin

0,20

 

0,20

 

0,14

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

Phú Điền

Năm 2015 chuyn sang 2016, chuyển sang năm 2017

3

Cầu BOT chợ Trường Xuân

0,20

 

0,20

 

0,07

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

Trường Xuân

Năm 2015 chuyn sang 2016, chuyển sang năm 2017

4

UBND xã Thạnh Lợi

0,65

 

0,65

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thạnh Lợi

Năm 2015 chuyn sang 2016, chuyn sang năm 2017

5

Nâng cp cu kênh Năm - kênh Nguyễn Văn Tiếp B

0,05

 

0,05

 

 

 

 

0,03

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

Phú Điền

Năm 2016 chuyn sang

6

Nâng cấp cầu kênh Năm - kênh Nhất

0,07

 

0,07

 

 

 

 

0,04

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

Phú Đin

Năm 2016 chuyển sang

7

Cu kênh Ba Mỹ Đin - kênh Thanh Mỹ - Mỹ An

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

Phú Điền

Năm 2016 chuyển sang

8

Khu Thương mại- Dịch vụ và dân cư (Cụm công nghiệp Trường Xuân)

8,80

 

8,80

8,78

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

Trường Xuân

Năm 2016 chuyn sang

9

Khu nhà ở công nhân Cụm công nghiệp Trường Xuân

6,00

 

6,00

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Xuân

Năm 2016 chuyn sang

10

Cu kênh 500 - kênh 307

0,05

 

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Mỹ

QĐ số 269/QĐ- UBND.HC ngày 08/9/2015 của UBND huyện Tháp Mười

11

Nâng cấp cu kênh 8000 - kênh Giữa

0,05

 

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Hòa

QĐ s 272/QĐ- UBND.HC ngày 08/9/2015 của UBND huyn Tháp Mười

12

Nâng cấp cu kênh 8000 - kênh Nhi

0,05

 

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Hòa

QĐ số 290/QĐ- UBND.HC ngày 08/9/2015 của UBND huyện Tháp Mười

13

Cu kênh An Tiến - kênh Lô 3

0,05

 

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thnh Lợi

QĐ số 336/QĐ- UBND.HC ngày 10/9/2015 của UBND huyện Tháp Mười.

14

Cu kênh Công Sự - kênh Lô 3

0,05

 

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thạnh Lợi

QĐ số 337/QĐ-UBND.HC ngày 10/9/2015 của UBND huyện Tháp Mười

15

Cu kênh 500 - kênh Lê Phát Tân

0,05

 

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh M

QĐ số 340/QĐ-UBND.HC ngày 10/9/2015 của UBND huyện Tháp Mười

16

Nạo vét và nâng cấp Bờ bao kênh Thanh Mỹ- Mỹ An

11,10

 

11,10

4,10

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Đin- Thanh Mỹ- Mỹ An

QĐ s499/QĐ-UBND.HC ngày 16/9/2015 của UBND huyện Tháp Mười

17

Trường Trung học cơ sở Phú Điền

1,60

 

1,60

1,60

 

 

 

 

.

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Phú Điền

QĐ S240/QĐ- UBND.HC ngày 06/9/2016 của UBND huyện Tháp Mười

18

Trường Trung học cơ sở Mỹ An

0,54

 

0,54

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Mỹ An

QĐ s241/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND huyện Tháp Mười

19

Mở rộng đường qua Công ty Tỷ Thạc

1,30

 

1,30

 

0,39

 

 

 

0,91

 

 

 

 

 

 

 

 

TT. Mỹ An

QĐ s216/QĐ- UBND.HC ngày 30/6/2016 của UBND huyện Tháp Mười

III

Huyn Lấp Vò

25,03

0,70

24,33

11,77

4,63

0,00

0,00

6,26

0,00

1,67

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

 

1

Trung tâm hành chính xã Định An

3,07

 

3,07

1,82

1,21

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

xã Đnh An

Quyết định số 1621/QĐ-UBND.HC ngày 03/8/2016 của UBND huyện Lp Vò.

2

Trụ sở Tòa án sơ thẩm khu vực 5

0,64

 

0,64

0,31

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thị trấn Lấp Vò

Quyết định s3942/QĐ-UBND.HC ngày 20/12/2013 của UBND huyện Lp Vò

3

Nghĩa trang xã Vĩnh Thạnh

7,50

 

7,50

7,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Vĩnh Thạnh

Quyết định số 372/QĐ-UBND.HC ngày 08/5/2012 của UBND tnh Đồng Tháp

4

Mrộng khu hành chính huyện

2,20

 

2,20

 

 

 

 

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thị trấn Lấp Vò

Quyết định số 2781/QĐ-UBND.HC ngày 15/10/2015 của UBND huyện Lp Vò.

5

Khu xử lý, điểm chung chuyn cht thải rn xã Định Yên

0,66

 

0,66

0,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Định Yên

Công văn số 103/UBND.XDCB ngày 08/7/2013 của UBND huyện Lp

6

Mở rộng chợ Bàu Hút

3,00

 

3,00

1,30

0,80

 

 

 

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

Bình Thạnh Trung

Quyết định số 1704/QĐ-UBND.HC ngày 10/6/2015 của UBND huyện Lấp Vò

7

Đường vào trường THCS Long Hưng A

0,38

0,31

0,07

0,04

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Long Hưng A

Năm 2016 chuyển sang

8

Công viên thtrấn Lốp Vò

1,00

 

1,00

0,10

0,60

 

 

0,10

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

TT Lấp Vò

Năm 2016 chuyển sang

9

Trường Tiu học thị trấn Lấp

1,37

 

1,37

 

1,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Lấp Vò

Năm 2016 chuyển sang

10

Đường ĐH 64 đoạn từ ĐT 848 đến cu Lấp Vò

4,45

 

4,45

 

 

 

 

3,95

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

Bình Thạnh Trung, Hội An Đông, Mỹ An Hưng A

Năm 2016 chuyển sang

11

Văn phòng ấp Vĩnh Hưng

0,15

 

0,15

 

0,12

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Thnh

Năm 2016 chuyn sang

12

Văn phòng ấp Hưng Quới 1

0,03

 

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Long Hưng A

13

Trụ sở công an Bình Thnh Trung

0,07

0,05

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Thạnh Trung

Năm 2016 chuyn sang

14

Mở rộng chợ Mương Điu

0,46

0,34

0,12

0,02

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Khánh Trung

Năm 2016 chuyển sang

15

Đường vào sân bóng đá xã Long Hưng B

0,05

 

0,05

0,00

0,03

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Long Hưng B

Năm 2016 chuyển sang

IV

Thị xã Hồng Ngự

36,75

0,00

36,75

30,44

0,41

3,40

0,00

0,00

2,50

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành nối liền khu đô thBờ Đông

6,99

 

6,99

5,00

 

 

 

 

1,99

 

 

 

 

 

 

 

 

P. An Thạnh

NQ s 35/2016/NQ-HĐND ngày 09/8/2016 của UBND thị xã Hồng Ngự

2

Trường THCS An Lc

0,97

 

0,97

0,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P. An Lộc

3

Trường THCS An Lc

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P. An Lc

4

Trường mm non Bình Thnh

1,20

 

1,20

 

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Thạnh

5

Trường tiểu học Bình Thạnh

1,20

 

1,20

 

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Thạnh

6

Đường Bình Hưng

1,51

 

1,51

 

 

1,00

 

 

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

An Thạnh

7

Trường TH Tân Hội 1

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Hội

8

Trường TH Tân Hội

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Hội

9

Đường Nguyễn Tất Thành ni dài

4,95

 

4,95

4,85

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P. An Lộc

10

Đường Võ Nguyên Giáp

9,03

 

9,03

8,72

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P. An Lộc

11

Khu dân cư Bờ Bc kênh Hông Ngự- Vĩnh Hưng

8,40

 

8,40

8,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Thạnh

Năm 2016 chuyển sang

V

Huyện Tân Hng

19,72

0,49

19,23

19,23

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

 

1

Nạo vét kết hợp đê bao lững THT số 18

1,46

0,49

0,97

0,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Phước

Năm 2016 chuyn sang

2

Nạo vét kết hợp đê bao lững mương Năm Quang

0,55

 

0,55

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thành A

Năm 2016 chuyển sang

3

Nạo vét kết hợp đê bao lững bờ Bc kênh Tân Thành - Lò gạch (đoạn từ cầu Đúc - kênh Tân Công Chí)

5,25

 

5,25

5,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Phú

Năm 2016 chuyển sang

4

Nạo vét kết hợp đê bao lững kênh Cà Trp 1 (sông Cái Cái - ranh Long An)

3,10

 

3,10

3,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thành A

Năm 2016 chuyển sang

5

Nạo vét kết hợp đê bao lững kênh Giồng Nhỏ (đoạn kênh Phước Xuyên - ranh Long An)

4,36

 

4,36

4,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Phước

Năm 2016 chuyển sang

6

Đường Thống Nhất (đoạn từ Gò Cát đến Quốc lộ 30)

3,40

 

3,40

3,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Bình Phú

QĐ số 89/QĐ-UBND-XDCB ngày 11/04/2016 của UBND huyện Tân Hồng

7

Đê bao bờ bc kênh Lộ 30 cũ

1,60

 

1,60

1,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Thông Định

QĐ 76/QĐ-UBND- XDCB ngày 17/3/201 của UBND huyện Tân Hồng

VI

Huyện Lai Vung

5,69

0,00

5,69

3,69

1,43

0,00

0,00

0,00

0,31

0,13

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,13

 

 

1

Trụ sở ấp Long Phú

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

Hòa Long

Công văn số 173/UBND-LTPP ngày 23/5/2014 của huyện phân bổ kinh phí

2

Trường Mm non Phong Hòa 1 (ấp Tân Bình)

0,75

 

0,75

0,29

0,44

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

Phong Hòa

Quyết định số 118/QĐ-UBND-XDCB ngày 10/4/2014 của UBND huyện

3

Trường Mầm non Tân Hòa 1

0,35

 

0,35

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Hòa

Quyết định số 139/QĐ-UBND-XDCB ngày 22/4/2014 của UBND huyện

4

Trường Mầm non Tân Phước 1 (điểm chính)

0,49

 

0,49

 

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Phước

Năm 2016 chuyển sang

5

Xây dựng Kho bạc nhà nước huyện Lai Vung

0,26

 

0,26

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

thị trn Lai Vung

Năm 2016 chuyển sang

6

Cu Hòa Long 2

0,06

 

0,06

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

thị trấn Lai Vung

Năm 2016 chuyển sang

7

Nhà Văn hóa ấp Thi Mỹ 2

0,03

 

0,03

 

0,01

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Thới

Năm 2016 chuyển sang

8

Khu Trung tâm văn hóa thể thao huyện Lai Vung

3,65

 

3,65

3,26

0,14

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Lai Vung

Năm 2016 chuyển sang

VII

Huyện Cao Lãnh

18,30

0,07

18,23

11,90

5,70

0,00

0,00

0,00

0,40

0,23

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

 

1

Đường trục D3 kết hợp giao thông và tuyến dân cư (giai đoạn 1)

4,30

 

4,30

 

4,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Hiệp

Năm 2016 chuyển sang

2

Cầu vàm Ngã Bát

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

TT Mỹ Thọ, xã Mỹ Thọ

Năm 2016 chuyển sang

3

Hệ thống cu Bình Hàng Trung - Chùa Tổ - Hội đng Tờng)

0,09

 

0,09

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

Bình Hàng Trung

Năm 2016 chuyển sang

4

Trạm cấp nước ấp 4 (kênh Hội đồng Tường)

0,01

 

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Hàng Tây

Năm 2016 chuyển sang

5

Trạm cấp nước ấp 2 (kênh Cái Bèo)

0,01

 

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Hội Trung

Năm 2016 chuyển sang

6

Nghĩa trang huyện Cao Lãnh

0,50

 

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Mỹ Thọ

Năm 2015, chuyển sang 2016 chuyển sang năm 2017

7

Bờ kè chống st lở và bo vệ khu dân cư thị trấn Mỹ Thọ (giai đoạn 2).

0,85

 

0,85

 

0,45

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Mỹ Thọ

Năm 2015, chuyển sang 2016 chuyển sang năm 2017

8

Cu Cn L 2

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

Nhị Mỹ

Năm 2015, chuyển sang 2016 chuyển sang năm 2017

9

Hạ tầng đô thị Mỹ Hiệp, Phương Trà

1,20

 

1,20

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phương Trà

Năm 2015, chuyển sang 2016 chuyn sang năm 2017

10

Đường Vành Đai Mỹ Tây nối dài

0,10

 

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Mỹ Thọ

Năm 2015, chuyên sang 2016 chuyển sang năm 2017

11

Đường cặp kênh Hội Đng Tường

4,20

 

4,20

4,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Hội Trung, Bình Hàng Trung, Mỹ Long, Mỹ Hiệp

Năm 2016 chuyn sang

12

Đường bờ đông rch Trâu Trng

2,20

 

2,20

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phong Mỹ

Năm 2016 chuyển sang

13

Trụ sở UBND xã Tân Hội Trung

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Hội Trung

Năm 2016 chuyển sang

14

Trung tâm văn hóa - HTCĐ xã Mỹ Xương

0,30

 

0,30

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M Xương

Năm 2016 chuyển sang

15

Trụ sở UBND xã Mỹ Long

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Long

m 2016 chuyển sang

16

Trsở UBND xã Ba Sao

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Ba Sao

Năm 2016 chuyển sang

17

Trung tâm dạy nghề - Giáo dục thường xuyên

1,60

 

1,60

1,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Thọ

m 2016 chuyển sang

18

Cu Cả Đức

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Nghĩa

Năm 2016 chuyển sang

19

Trường mầm non Tân Nghĩa (điểm phụ nhà máy)

0,10

0,07

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Nghĩa

m 2016 chuyển sang

VIII

Huyn Tam Nông

1,20

0,00

1,20

0,20

0,00

0,50

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,50

 

 

1

Đường Cách mạng Tháng 8 nối dài

1,00

 

1,00

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

TT Tràm Chim

m 2016 chuyển sang

2

Dự án đu tư nâng cấp hệ thống h tng phục vụ trồng lúa kết hợp nuôi tôm càng xanh huyện, gồm 02 hng mc công trình:

0,10

 

0,10

0,10

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Năm 2016 chuyển sang

2.1

Cống h kết hợp trm bơm điện b Nam kênh An Bình (kênh Phú Thọ).

0,05

 

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Thành B

m 2016 chuyển sang

2.2

Cng hở kết hợp trạm bơm điện b Nam kênh An Bình (kênh Th xã)

0,05

 

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2016 chuyển sang

IX

Huyện Thanh Bình

21,12

3,09

18,04

14,63

0,58

0,22

0,00

0,19

0,26

0,07

0,00

0,00

0,00

0,40

0,07

0,00

1,62

 

 

1

Đường Lý Thường Kiệt nối dài (từ quán Thành Nhơn đến đường Xẻo Miu)

0,74

 

0,74

0,12

0,11

0,02

 

0,02

0,13

 

 

 

 

 

 

 

0,34

TT Thanh Bình

NQ 38/2016/NQ- HĐND ngày 12/8/2016 của huyện

2

Đường vào bãi rác 5 xã cù lao

3,03

 

3,03

3,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

Tân Huế

3

Bãi rác 5 xã cù lao

2,55

 

2,55

2,13

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

Tân Huế

4

Đường Bà Cừ

1,22

 

1,22

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

1,21

Tân Thạnh

5

Cu mương Bà Cừ

0,09

 

0,09

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

0,03

Tân Thnh

6

Xây dựng cu kênh ranh (Phú Cường)

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,04

Bình Tn

Năm 2016 chuyn sang

7

Công trình khu dân cư thị trấn Thanh Bình, hạng mục bổ sung cơ sở hạ tng

3,09

3,09

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Thanh Bình

Năm 2016 chuyển sang

8

Đường kết nối QL 30 - ranh Tân Phú và phát triển quỹ đất vùng phụ cận

9,90

 

9,90

9,35

 

0,20

 

0,16

0,12

 

 

 

 

 

0,07

 

 

thị trấn Thanh Bình

Năm 2016 chuyển sang và điều chnh tên từ Quy hoạch khu dân cư trục phố chính đô thị thị trn Thanh Bình thành Đường kết nối QL 30 - ranh Tân Phú và phát triển quỹ đt vùng phụ cận

9

Quy hoạch trường mu giáo Tân Hu (đim p Tân An)

0,45

 

0,45

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

Tân Hu

Năm 2016 chuyển sang

X

Thành phố Cao Lãnh

37,60

9,76

27,84

6,84

19,64

0,00

0,00

0,30

0,83

0,23

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

 

1

Đường tránh sạt lở xã Tịnh Thới

1,00

 

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịnh Thi

Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyn sang năm 2017

2

Đê bao kết hợp với giao thông nông thôn bờ Tây kênh Hòa Đông (giáp phường Hòa Thun đến Sông Hổ C)

0,85

 

0,85

0,10

0,25

 

 

0,30

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

Hòa An

Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017

3

Tuyến dân cư đường Thiên Hộ Dương nối dài và đường Nguyễn Văn Tre nối dài

14,03

 

14,03

2,34

11,09

 

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường Hòa Thuận

Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017

4

Mở rộng đường vào Sở Chhuy Bộ đội biên phòng tnh (đường Bình Trị đoạn từ QL30 đến cu Bình Tr)

1,19

0,66

0,53

 

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 11, Mỹ Tân

Năm 2016 chuyển sang

5

Đường tổ 31, 32, 33 khóm 4

0,57

0,44

0,13

 

0,10

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 11

Năm 2016 chuyển sang

6

Cầu Hồ Chúa Cang

0,10

 

0,10

 

0,08

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

TTTĐông

Năm 2016 chuyển sang

7

Đường Nguyễn Quang Diêu và đường Trần Phú (ni dài)

0,41

0,17

0,24

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 1

Năm 2016 chuyển sang

8

Vĩa hè cống thoát nước đường Lê Văn Đáng

0,75

0,41

0,34

 

0,24

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 4

Năm 2016 chuyển sang

9

Mở rộng đường đan từ đường Nguyễn Hữu Kiến đến cống Lộ Mới

0,62

0,47

0,15

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thuận Tây

Năm 2016 chuyển sang

10

Mở đường bến đò Kinh ngang đến nhà bà Nguyễn Thị Nữa

0,40

0,35

0,05

 

0,04

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thuận Tây

Năm 2016 chuyển sang

11

Bia tưởng niệm khu căn cứ kháng chiến th xã Cao Lãnh

0,03

 

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Mỹ Trà

Năm 2016 chuyển sang

12

Trụ sở UBND phường 3

0,80

 

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 3

Năm 2016 chuyển sang

13

Dán đường Nguyễn Trãi (nối dài)

0,60

 

0,60

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 3

Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 30/7/2016 của HĐND thành phố Cao Lãnh

14

Trường THCS Kim Hng, phường 3

2,50

 

2,50

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 3

15

Nhà văn hóa + Trsở BND p 2, xã Mỹ Trà

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Trà

16

Trsở BND khóm 2, phường 4

0,05

 

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phường 4

17

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng Tịnh Thới

0,30

0,08

0,22

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịnh Thới

18

Phục dựng Khu căn cứ Cách mạng Vườn Quýt, Hòa An

0,30

 

0,30

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hòa An

19

San lấp Kênh Thy cừ (đoan từ nhà Ông Út Lộc đến cầu Vàm Định)

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 2-3

20

Đường vào trm y tế phường Mỹ Phú

0,74

0,55

0,19

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Phú

21

Đường tổ 19 (từ giáp ranh Tòa án đến đường số 12)

0,12

 

0,12

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Phú

22

Đường từ Mương Khai - kênh Hội Đng, p 1 (HM: mt đường và cống Ông Sủng)

0,15

 

0,15

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Trà

23

Đường từ n ba vườn ông Hu - cu Bà Vại

0,15

 

0,15

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Trà

24

Đường từ cầu Rạch Chanh - cống Bà Mụ

0,09

 

0,09

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Trà

25

Đường từ cầu Quãng Khánh - cầu Ông Phúc

0,10

 

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Trà

26

Đường từ lộ nhựa Phường 6 - cầu Khém Chốt trong và cổng Xẻo Hường

0,26

 

0,26

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tnh Thi

27

Đường tổ 1 (từ cống năm Kỳ đến nhà ông Xệ)

0,10

 

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tnh Thi

28

Đường từ cầu Tư Án đến Tư Hương

0,37

 

0,37

 

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tnh Thi

29

Đường từ Trạm xá đến cống Mã Vôi

0,21

 

0,21

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tnh Thi

30

Đường từ cống Bà Hường - cuối đường

0,12

 

0,12

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.T. Tây

31

Đường từ cua Anh Rắt đến cua Anh Dớm

0,00

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.T. Đông

32

Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ QL30-Cầu xã Mỹ Ngãi)

1,80

0,75

1,05

 

1,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Ngãi

33

Đường Nguyễn Chí Thanh (Cầu xã Mỹ Ngãi - cầu Khánh Nhì) bao gồm cầu Qua UBND xã Mỹ Ngãi

0,58

0,15

0,43

 

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Ngãi

34

Đường Vạn Thọ (đoạn từ nhà ông Sáu Khối - rạch ông Cai)

1,10

0,83

0,27

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Ngãi

35

Đường Vạn Thọ (đoạn từ cầu Vạn Thọ - cầu Ông Đen)

1,27

1,00

0,27

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Tân

36

Đường Bà Vại (đoạn từ cầu Bà Vại - cầu Kháng Chiến)

1,65

1,25

0,40

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Tân

37

Đường ấp Chiến Lược (đoạn cống Chiến Lược - đường Ông Thợ)

0,60

0,20

0,40

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Tân

38

Đường Ông Chim (đoạn cầu Bá Học - cầu Ông Chim)

1,51

1,40

0,11

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Tân

39

Đường Lộ Mới (đoạn cầu Vạn Thọ - cầu sắt Bà Học)

0,86

0,76

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Tân

40

Đường Trạm y tế (đoạn từ đường Mai Văn Khải - cầu sắt Bà Học)

0,38

0,19

0,19

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Tân

41

Cầu Bà Học ngoài (đi huyện Cao Lãnh)

0,02

0,01

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Tân

42

Cầu qua kênh Cái Tôm (qua xã Hòa An)

0,02

0,01

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.T. Tây

43

Cầu đình Bằng Lăng

0,04

0,02

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.T. Tây

44

Cầu Ông Chim

0,06

0,03

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Tân

45

Cầu Kháng Chiến

0,06

0,03

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Tân

46

Cầu Bà Học trong (đi KDC Bà Học)

0,13

 

0,13

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Tân

47

Cầu qua trường THCS xã Tân Thuận Đông

0,01

 

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.T. Đông

XI

Thành phố Sa Đéc

9,94

0,00

9,94

0,39

3,55

0,00

0,00

0,64

3,33

0,00

0,00

0,00

0,02

0,00

0,00

0,00

2,01

 

 

1

QH đường Trần Thị Nhượng nối dài

2,33

 

2,33

0,04

1,32

 

 

0,25

0,62

 

 

 

0,02

 

 

 

0,08

Phường An Hòa

Năm 2016 chuyển sang

2

Mở rộng KDC Khóm 3, Phường 2 (ngang hãng nước mắm Long Hưng cũ) (thuộc dự án trạm dừng chân - khóm Hòa An P 2)

0,20

 

0,20

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 2

Năm 2016 chuyển sang

3

Nhà trẻ Sen Hồng (điểm mới)

0,29

 

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

Phường 2

Năm 2016 chuyển sang

4

Mở rộng trsở UBND phường Tân Qui Đông

0,22

 

0,22

 

 

 

 

0,19

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

Phương Tân Qui Đông

Năm 2016 chuyển sang

5

Mở rộng đường Nguyễn Sinh Sắc

3,96

 

3,96

 

1,25

 

 

 

2,13

 

 

 

 

 

 

 

0,58

Tân Phú Đông

Năm 2016 chuyển sang

6

Mrộng trường tiểu học Phú Long

0,26

 

0,26

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Phú Đông

Năm 2016 chuyển sang

7

Trường THCS Tân Phú Đông

1,45

 

1,45

0,04

0,97

 

 

 

0,29

 

 

 

 

 

 

 

0,15

Tân Phú Đông

Năm 2016 chuyển sang

8

05 Trạm bơm tăng áp

0,01

 

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Phú Đông

Năm 2016 chuyển sang

9

Đường từ đường Nguyn Sinh Sắc vào Khu Liên hợp Thể dục th thao

1,03

 

1,03

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,88

Tân Phú Đông

Năm 2016 chuyển sang

10

Bãi đỗ xe khu vực đường Làng Hoa Sa Nhiên - Ca Dao

0,19

 

0,19

0,16

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

Tân Quy Đông

QĐ số 212a/QĐ-UBND-XDCB ngày 05/8/2016 của UBND TPSĐ

XII

Huyện Châu Thành

4,14

0,00

4,14

1,91

0,00

0,00

0,00

1,68

0,00

0,00

0,00

0,55

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

 

1

Cầu Xẻo Dời

0,57

 

0,57

 

 

 

 

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Hựu

Năm 2016 chuyển sang

2

Cu Xẻo Lò

0,50

 

0,50

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Hựu

Năm 2016 chuyển sang

3

Cu Xẻo Trầu

0,51

 

0,51

 

 

 

 

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Hựu, TT Cái Tàu H

Năm 2016 chuyển sang

4

Nhà văn hóa ấp An Lợi

0,05

 

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Khánh

Năm 2016 chuyển sang

5

Nhà văn hóa liên p An Hòa - An Bình

0,05

 

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Khánh

Năm 2016 chuyển sang

6

Đường Sông Tiền

1,72

 

1,72

1,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Nhơn

Thông báo số 71/TB-VPUBND ngày 23/3/2016 của VPUBND Tỉnh

7

Chợ An Hiệp

0,74

 

0,74

0,19

 

 

 

 

 

 

 

0,55

 

 

 

 

 

An Hiệp

Quyết định số 739A/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND Huyện về phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư chợ An Hiệp

Tổng

212,22

14,11

198,11

124,14

43,78

4,33

0,00

9,14

8,54

2,71

0,00

0,70

0,02

0,40

0,07

0,00

4,28

 

 

 

BIỂU 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 TỈNH ĐỒNG THÁP
NHÀ NƯỚC VÀ NHÂN DÂN CÙNG LÀM
Kèm theo Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND ngày
08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Tnh

Đơn vị tính: ha

S TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3) =(4)+(5)

(4)

(5)= (6)+(7) +….(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Huyện Hng Ng

2,40

0,00

2,40

2,40

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

 

1

Nâng cp khu đê bao số 1

2,40

 

2,40

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Thới Hậu A

Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 của UBND huyện

II

Huyện Lai Vung

0,42

0,00

0,42

0,00

0,33

0,00

0,00

0,00

0,00

0,09

0,00

0,00

0.00

0.00

0,00

0,00

0,00

 

 

1

Mở rộng đường 30/4

0,40

 

0,40

 

0,33

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

Định Hòa

 

2

Đường Ngô Gia Tự (đon Quốc lộ 54 đến cầu Long Thành)

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

Long Hậu

 

III

Huyện Cao Lãnh

0,53

0,00

0,53

0,00

0,53

0,00

0,00

0,00

0,00

0.00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0.00

0,00

 

 

1

Đường Tây Mỹ - Mỹ Thuận (nối dài)

0,26

 

0,26

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT MThọ

 

2

Đường Rạch Miễu - Vàm Xáng

0.27

 

0,27

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Mỹ Thọ

 

3

Đường rạch Ông Son

0,35

 

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT MThọ

 

IV

Huyện Tam Nông

6,19

3,36

2,83

2,38

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,45

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

 

1

Nâng cấp bbao kênh Xéo Gáo Đôi (xuất phát từ kênh Gáo Đôi và kết thúc tại kênh Lê Hùng)

5,74

3,36

2,38

2,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hòa Bình

 

2

L Làng B bc kênh Đng Tiến

0,45

 

0,45

 

 

 

 

 

 

0,45

 

 

 

 

 

 

 

Phú Ninh

 

V

Thành phố Sa Đéc

0,72

0,00

0,72

0,09

0,00

0,00

0,00

0,08

0,00

0,45

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,10

 

 

1

Mở rộng đường Mương Khai bờ phi - giai đoạn 2

0,17

 

0,17

0,02

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

0,10

xã Tân Khánh Đông

Năm 2016 chuyn sang đồng thời chuyển từ vốn huyện sang NN và ND cùng làm

2

QH đường Ông Hộ - KC 1

0,55

 

0,55

0,07

 

 

 

0,08

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Quy Tây

Năm 2016 chuyển sang đồng thời chuyển từ vốn huyện sang NN và ND cùng làm

Tng

10,26

3,36

6,90

4,87

0,86

0,00

0,00

0,08

0,00

0,99

0,00

0,00

0,00

0.00

0,00

0,00

0,10

 

 

 

BIỂU 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2017 TỈNH ĐỒNG THÁP

Hình thức đối tác công tư PPP
Kèm theo Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Tnh

Đơn vị tính: ha

S TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)= (4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7) +….(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Huyện Lấp Vò

1,50

0,00

1,50

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,50

 

 

1

Cu Vàm Cống - Hòa An

1,50

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

Bình Thành

Năm 2016 chuyển sang

 

- Khoản này được bổ sung bởi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 253/2019/NQ-HĐND

Điều 1. Thống nhất bổ sung khoản 1 ... Điều 1 của ... Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 .... Cụ thể như sau:

1. Bổ sung tổng số 52 dự án có thu hồi đất, với tổng diện tích đất thu hồi là 38,055 ha, trong đó:

a) Danh mục dự án do Trung ương đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 01 dự án với diện tích đất thu hồi 0,20 ha (kèm theo biểu 01).

b) Danh mục dự án do Tỉnh đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 01 dự án với diện tích đất thu hồi 2,52 ha (kèm theo biểu 02).

c) Danh mục dự án do cấp huyện đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 42 dự án với diện tích đất thu hồi 31,39 ha (kèm theo biểu 03).

d) Danh mục dự án Nhà nước và nhân dân cùng làm: Tổng số dự án có thu hồi đất là 08 dự án với diện tích đất thu hồi 3,945 ha (kèm theo biểu 04).
...
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

Xem nội dung VB
- Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 253/2019/NQ-HĐND

Điều 1. Thống nhất bổ sung khoản ... 2 Điều 1 của ... Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 .... Cụ thể như sau:
...
2. Điều chuyển danh mục và diện tích thu hồi đất cho 10 dự án (kèm theo biểu 05).

a) Điều chỉnh tăng diện tích 09 dự án:

- Dự án Trường Trung học phổ thông Kiến Văn, diện tích 1,60 ha, điều chỉnh thành 2,4 ha.

- Dự án cầu Bình An xã Tân Khánh Trung, diện tích 0,0050 ha, điều chỉnh thành 0,1052 ha.

- Dự án san lấp kênh Thầy Cừ (đoạn từ nhà Út Lộc đến cầu Vàm Đình), diện tích 0,10 ha, điều chỉnh thành 0,19 ha.

- Dự án đường Tân Việt Hòa (đoạn từ cầu Rạch Miễu đến UBND xã Tịnh Thới), diện tích 0,9 ha, điều chỉnh thành 1,08 ha.

- Dự án đường tránh sạt lở cua Năm Gà , diện tích 0,12 ha, điều chỉnh thành 0,14 ha.

- Dự án đường ĐT 846 (đoạn từ Tân Nghĩa - Quốc lộ 30), diện tích 12 ha, điều chỉnh thành 12,04 ha.

- Dự án cầu Cà Vàng (xã Tân Hộ Cơ - Thông Bình), diện tích 0,02 ha, điều chỉnh thành 0,1662 ha.

- Dự án cầu kênh lộ 30 cũ (xã Thông Bình), diện tích 0,02 ha, điều chỉnh thành 0,0733 ha.

- Dự án cầu Đuôi Tôm (xã Tân Hộ Cơ - Thông Bình), diện tích 0,02 ha, điều chỉnh thành 0,0678 ha.

b) Dự án điều chỉnh danh mục do cấp huyện đầu tư sang Nhà nước và nhân dân cùng làm và giảm diện tích 01 dự án:

- Dự án đường bờ Bắc sông Tiên (đoạn từ phường 6 đến chùa Hội Khánh) do thành phố Cao Lãnh đầu tư, diện tích 2,88 ha, điều chỉnh thành Dự án đường bờ Bắc sông Tiên (đoạn từ phường 6 đến chùa Hội Khánh) do Nhà nước và nhân dân cùng làm, diện tích 0,12 ha
...
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

Xem nội dung VB
- Điểm này được bổ sung bởi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 116/2017/NQ-HĐND

Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung điểm b, c, đ, khoản 2, điều 1 của Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2017. Cụ thể như sau:

- Tổng số dự án có thu hồi đất: 42 dự án.

- Tổng diện tích đất thu hồi là 86,61 ha

1. Bổ sung danh mục dự án do Tỉnh thực hiện:

Tổng số dự án có thu hồi đất là 03 dự án với diện tích đất thu hồi 38,78ha (Biểu 01 kèm theo).

Xem nội dung VB
- Điểm này được bổ sung bởi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 116/2017/NQ-HĐND

Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung điểm b, c, đ, khoản 2, điều 1 của Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2017. Cụ thể như sau:

- Tổng số dự án có thu hồi đất: 42 dự án.

- Tổng diện tích đất thu hồi là 86,61 ha
...
2. Bổ sung danh mục dự án do Huyện thực hiện:

Tổng số dự án có thu hồi đất là 38 dự án với diện tích đất thu hồi 47,75ha (Biểu 02 kèm theo).

Xem nội dung VB
- Điểm này được bổ sung bởi Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 116/2017/NQ-HĐND

Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung điểm b, c, đ, khoản 2, điều 1 của Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2017. Cụ thể như sau:

- Tổng số dự án có thu hồi đất: 42 dự án.

- Tổng diện tích đất thu hồi là 86,61 ha
...
3. Bổ sung danh mục dự án (hình thức đối tác công tư PPP):

Tổng số dự án có thu hồi đất là 01 dự án với diện tích đất thu hồi 0,08ha (Biểu 03 kèm theo).

Xem nội dung VB




Quyết định 1211/QĐ-UBND năm 2020 về bãi bỏ văn bản Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 07/05/2020

Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014