Nghị quyết 67/2016/NQ-HĐND phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2017 và Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: | 67/2016/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 09/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2016/NQ-HĐND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Xét Tờ trình số 190/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2017 và kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra số 159/BC-KTNS ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2017 và Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 như Tờ trình số 190/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
I. Kế hoạch đầu tư công năm 2017:
1. Tổng nguồn vốn đầu tư công năm 2017 là 5.341,822 tỷ đồng, gồm các nguồn vốn như sau:
- Vốn cân đối ngân sách địa phương: 2.932,348 tỷ đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất:199,0 tỷ đồng.
- Vốn xổ số kiến thiết: 955,58 tỷ đồng.
- Vốn trái phiếu chính quyền địa phương: 500,0 tỷ đồng.
- Nguồn thu tiền bán đấu giá nhà, đất: 600,0 tỷ đồng.
- Vốn Trung ương bổ sung đầu tư theo mục tiêu: 154,894 tỷ đồng (bao gồm vốn trong nước 43,46 tỷ đồng và vốn nước ngoài (ODA) 111,434 tỷ đồng).
2. Phân bổ vốn đầu tư công năm 2017:
a) Vốn Trung ương bổ sung đầu tư theo mục tiêu: 154,894 tỷ đồng, phân bổ cho các dự án thuộc nguồn vốn này theo Quyết định giao kế hoạch năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ và bộ Kế hoạch và Đầu tư.
b) Vốn ngân sách tỉnh 5.186,928 tỷ đồng, phân bổ như sau:
- Bổ sung vốn cho ngân sách cấp huyện, thành phố 940,5 tỷ đồng, bao gồm:
+ Đầu tư các xã thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 300,0 tỷ đồng (nguồn thu xổ số kiến thiết).
+ Đầu tư cơ sở hạ tầng Chương trình 135 giai đoạn III: 50,0 tỷ đồng.
+ Đầu tư theo Đề án phát triển kinh tế-xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn II: 40,0 tỷ đồng.
+ Bổ sung vốn đầu tư và hỗ trợ đầu tư một số dự án cụ thể cho ngân sách huyện, thành phố: 550,5 tỷ đồng.
- Đầu tư công trình quốc phòng: 30,0 tỷ đồng.
- Bố trí cho các dự án tỉnh quyết định đầu tư: 4.216,428 tỷ đồng. Phân bổ cho 77 dự án hoàn thành, 124 dự án chuyển tiếp, 38 dự án khởi công mới và 149 dự án chuẩn bị đầu tư .
(Danh mục dự án tại phụ lục đính kèm).
c) Về nguồn vốn ngân sách Trung ương phân bổ cho dự án đường 991B từ Quốc lộ 51 đến hạ lưu cảng Cái Mép: Năm 2017 khởi công mới dự án với số vốn 800,0 tỷ đồng được phân bổ tại văn bản số 5734/BKHĐT ngày 17 tháng 8 năm 2015 của bộ Kế hoạch và Đầu tư.
II. Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 các dự án tỉnh quyết định đầu tư:
1. Dự kiến nguồn vốn đầu tư công:
a) Nguồn vốn trong cân đối ngân sách hàng năm: Bao gồm vốn ngân sách địa phương (cân đối ngân sách hàng năm, vốn xổ số kiến thiết, nguồn thu tiền sử dụng đất) và phát hành trái phiếu chính quyền địa phương, dự kiến tổng nguồn vốn phân bổ cho các dự án tỉnh quản lý trong giai đoạn 2016-2020 là 23.642 tỷ đồng.
b) Các nguồn vốn hình thành từ bán tài sản nhà nước: Bao gồm bán 52 cơ sở nhà đất thông qua đấu giá, dự kiến số vốn thu được trong giai đoạn 2017-2020 khoảng 3.942 tỷ đồng.
c) Vốn ngân sách trung ương hỗ trợ theo mục tiêu: Tổng vốn 898,448 tỷ đồng trong giai đoạn 2016-2020, bao gồm vốn trong nước 722,6 tỷ đồng và vốn nước ngoài (ODA) 175,848 tỷ đồng, sau khi dự phòng 10%, số vốn được phân bổ chi tiết là 808,603 tỷ đồng, trong đó vốn trong nước 650,34 tỷ đồng và vốn nước ngoài 158,263 tỷ đồng.
- Về vốn nước ngoài, với tổng vốn 158,263 tỷ đồng, đã phân bổ 39,0 tỷ đồng năm 2016, năm 2017 phân bổ 111,434 tỷ đồng, còn lại 7,829 tỷ đồng.
- Về vốn trong nước, với tổng vốn 650,34 tỷ đồng, phân bổ 31,05 tỷ cho Chương trình hỗ trợ nhà ở cho người có công theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 04 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ. Còn lại 619,29 tỷ đồng cho các dự án, trong đó năm 2016 đã phân bổ 192,0 tỷ, năm 2017 phân bổ 43,46 tỷ. Số vốn còn lại 383,83 tỷ đồng cho 3 năm 2018-2020, phân bổ như sau:
+ Thu hồi 100,0 tỷ đồng đã tạm ứng cho dự án Đường và cầu từ Gò Găng sang Long Sơn trong năm 2011 và bố trí 115,0 tỷ trả nợ Kho bạc nhà nước cho hợp phần bồi thường giải phóng mặt bằng, di dân và tái định cư Hồ Sông Ray.
+ Phân bổ cho 3 dự án chuyển tiếp (Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An, đường và kè quanh hồ Quang Trung-Côn Đảo và đường Tây Bắc Côn Đảo) 119,33 tỷ đồng.
+ Còn lại 49,5 tỷ đồng sẽ phân bổ cho các dự án được Trung ương thỏa thuận.
2. Phân bổ nguồn vốn ngân sách tỉnh cho các dự án tỉnh quyết định đầu tư trong kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020:
a) Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp: Tính đến cuối năm 2015, trên địa bàn tỉnh có 156 dự án chuyển tiếp đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách tỉnh với tổng mức đầu tư 24.833,2 tỷ đồng, đã đầu tư đến hết năm 2015 là 10.658,8 tỷ đồng, số vốn còn lại chuyển sang giai đoạn 2016-2020 phải tiếp tục đầu tư 14.174,4 tỷ đồng. Năm 2016 đã phân bổ cho các dự án này 3.305,7 tỷ đồng, kế hoạch vốn 2017 dự kiến phân bổ 3.246,2 tỷ đồng, số vốn còn lại tiếp tục bố trí trong các năm từ 2018-2020 để hoàn thành và thanh quyết toán xong 156 dự án này là 7.622,5 tỷ đồng.
b) Về các dự án khởi công mới: Bố trí vốn khởi công mới 63 dự án với tổng mức đầu tư 5.190,6 tỷ đồng.
(Danh mục dự án tại phụ lục đính kèm).
3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh điều hành đầu tư công trong các năm 2018-2020 với mục tiêu khối lượng của các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn sau 2020 khoảng 7.000 tỷ đồng. Trong giai đoạn 2018-2020, ngoài các dự án chuyển tiếp, khởi công mới năm 2017 và 63 dự án đã phân bổ vốn trong kế hoạch đầu tư công, tiếp tục xem xét phân bổ vốn thêm trong đợt điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn cho một số dự án để đảm bảo khối lượng còn lại của các dự án chuyển tiếp sang năm 2021 không quá 7.000 tỷ đồng. Đồng thời lựa chọn một số dự án có đủ điều kiện để huy động các nguồn vốn ngoài ngân sách đầu tư theo các hình thức xã hội hóa, đối tác công tư (PPP).
- Về nguồn thu bán đấu giá 52 cơ sở nhà đất do Nhà nước quản lý sẽ bổ sung nguồn vốn này vào kế hoạch đầu tư công trung hạn khi có phát sinh nguồn thu.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Đơn vị |
Tổng vốn |
KH 2017 |
|||||
Chương trình nông thôn mới (nguồn vốn Xổ số kiến thiết) |
Đầu tư cơ sở hạ tầng chương trình 135 giai đoạn III |
Đề án phát triển KT- XH cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn II |
Đầu tư các dự án hạ tầng KT-XH |
Các mục tiêu khác |
||||
Số vốn |
Mục tiêu |
|||||||
|
Tổng số |
940,500 |
300,000 |
50,000 |
40,000 |
475,000 |
75,500 |
|
1 |
TP Vũng tàu |
100,000 |
|
|
|
100,000 |
|
|
2 |
TP Bà Rịa |
122,000 |
36,000 |
|
|
60,000 |
26,000 |
Hỗ trợ BTGPMB dự án trụ sở UBND xã Long Phước và chợ xã Long Phước |
3 |
Huyện Tân thành |
84,250 |
33,000 |
|
11,250 |
40,000 |
0 |
|
4 |
Huyện Long Điền |
100,000 |
40,000 |
|
|
60,000 |
0 |
|
5 |
Huyện đất Đỏ |
111,700 |
50,000 |
|
1,700 |
60,000 |
0 |
|
6 |
Huyện Châu Đức |
183,050 |
70,000 |
20,000 |
13,050 |
60,000 |
20,000 |
Hỗ trợ dự án Đường Trần Hưng Đạo thị trấn Ngải Giao theo văn bản số 555/TB-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh |
7 |
Huyện Xuyên Mộc |
204,500 |
71,000 |
30,000 |
14,000 |
60,000 |
29,500 |
Hỗ trợ DA Nạo vét khơi thông dòng sông Hỏa (15 tỷ); DA Nhà truyền thống và HTKT tại Bia tưởng niệm tàu không số ấp Bến Cát 14,5 tỷ |
8 |
Huyện Côn Đảo |
35,000 |
|
|
|
35,000 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quy mô xây dựng |
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
KH 2017 |
|
TS |
Trong đó BTGPMB |
||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
4,558,878 |
570,000 |
274,405 |
|
Dự án khởi công xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chung cư tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng tàu |
UBND TP Vũng tàu |
504 căn hộ |
112/HĐND-VP-14/3/2016 |
586,096 |
40,000 |
|
2 |
Trường Tiểu học Bình Minh phường Rạch Dừa TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
30 phòng học |
111/HĐND-VP-14/3/2016 |
70,507 |
15,000 |
|
3 |
Kho lưu trữ TP Bà Rịa |
UBND TP Bà Rịa |
1.874 m2 |
2762/QĐ-UBND-7/10/2016 |
28,808 |
8,000 |
1,000 |
4 |
XD các phòng chức năng Trường Tiểu học Nguyễn Huệ xã Mỹ Xuân |
UBND H.Tân Thành |
|
2822/QĐ-UBND-12/10/2016 |
22,555 |
7,000 |
|
5 |
Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão thị trấn Long Hải |
UBND H.Long Điền |
20 phòng học |
128/HĐND-24/3/2016 |
40,780 |
12,000 |
1,386 |
6 |
Trường Mầm non Sao Sáng xã Xà Bang |
UBND H. Châu Đức |
10 nhóm lớp |
384/HĐND-VP-11/10/2016 |
38,183 |
10,000 |
|
7 |
Trường Mầm non Kim Long xã Kim Long huyện Châu Đức |
UBND H. Châu Đức |
10 nhóm lớp |
374/HĐND-VP-11/10/2016 |
40,458 |
10,000 |
681 |
8 |
Trường Mầm non đất Đỏ |
UBND H. đất Đỏ |
12 nhóm lớp |
225/HĐND-22/6/2016 |
44,770 |
10,000 |
|
9 |
Cải tạo nâng cấp Trường Tiểu học Trần Quốc Toản xã Phước Tân huyện XM |
UBND H. Xuyên Mộc |
15 phòng học |
2663/QĐ-UBND-30/9/2016 |
27,630 |
10,000 |
|
10 |
Cải tạo, sửa chữa và bổ sung các phòng chức năng của các Trường: THCS Bình Châu, THCS Hòa Hưng, THCS Phước Thuận, THCS Bông Trang và THCS Phước Bửu huyện Xuyên Mộc |
UBND H. Xuyên Mộc |
|
419/HĐND-VP-18/10/2016 |
126,199 |
20,000 |
|
11 |
Chợ Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
5.705,5 m2 |
2964/QĐ.UBND-7/12/2015 |
29,989 |
8,000 |
|
12 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước khu vực huyện đất Đỏ và xã An Nhứt, Tam Phước huyện Long Điền |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
55.308 m |
2934/QĐ-UBND-27/10/2016 |
35,534 |
10,000 |
|
13 |
Đường phân ranh giới rừng phòng hộ khu vực Hồ Tràm huyện XM |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
6,3 km |
2964/QĐ-UBND-28/10/2016 |
17,622 |
8,000 |
|
14 |
Cải tạo Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
200 đối tượng |
2755/QĐ-UBND-8/10/2016 |
21,773 |
9,000 |
|
15 |
XD mới 2 khu nhà ở cho đối tượng tâm thần tại Trung tâm xã hội |
Sở LĐ-TBXH |
200 đối tượng |
2458/QĐ-UBND-6/9/2016 |
29,808 |
10,000 |
|
16 |
Cải tạo nâng cấp kho K694 tại xã Châu P ha huyện Tân Thành |
BCHQS Tỉnh |
|
3294/QĐ.UBND-31/12/2015 |
15,326 |
7,000 |
|
17 |
Doanh trại tiểu đoàn công binh 792 Côn Đảo |
BCHQS Tỉnh |
|
413/HĐND-VP-18/10/2016 |
40,904 |
10,000 |
|
18 |
Khu tiếp nhận ban đầu tại TT Giáo dục lao động và dạy nghề huyện Tân Thành |
Sở LĐ-TBXH |
250 đối tượng |
2877/QĐ-UBND-20/10/2016 |
28,655 |
12,000 |
|
19 |
Dự án mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho CS PCCC |
Cảnh sát PCCC tỉnh |
|
373/HĐND-VP-11/10/2016 |
250,000 |
20,000 |
|
20 |
Cải tạo nâng cấp trường THPT Nguyễn Du huyện Châu Đức |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
6 phòng học |
2848/QĐ-UBND-17/10/2016 |
26,044 |
7,000 |
|
21 |
Đầu tư cải tạo và phát triển lưới điện nông thôn 2016-2020 |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
272 km hạ thế; 17.904 KVA |
461/HĐND-VP-28/10/2016 |
150,000 |
20,000 |
|
22 |
Đầu tư thiết bị số hóa truyền hình |
Đài PTTH tỉnh |
|
434/HĐND-VP-24/10/2016 |
99,966 |
20,000 |
|
|
DA thực hiện BTGPMB |
|
|
|
|
|
|
1 |
HTKT ngoài hàng rào (đường vào, cấp điện, cấp nước) Khu chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh tại xã Láng Dài, huyện đất Đỏ |
UBND H. đất Đỏ |
7,83 km |
458/HĐND-28/10/2016 |
82,372 |
18,000 |
10,501 |
2 |
Trường THCS Phước Hưng TPBR |
UBND TP Bà Rịa |
24 phòng học |
380/HĐND-11/10/2016 |
72,370 |
15,000 |
14,860 |
3 |
HTKT khu chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc |
UBND H. Xuyên Mộc |
9,7 ha |
459/HĐND-VP-28/10/2016 |
152,415 |
25,000 |
24,500 |
4 |
Trường THCS Bình Châu 2 huyện XM |
UBND H. Xuyên Mộc |
20 phòng học |
378/HĐND-VP-11/10/2016 |
57,906 |
5,000 |
4,500 |
5 |
Đường QH S (song song QL51) thị trấn Phú Mỹ |
UBND H.Tân Thành |
6,83 km |
453/HĐND-VP-27/10/2016 |
426,910 |
30,000 |
29,500 |
6 |
Trường Tiểu học Lê Lợi thị trấn Phú Mỹ huyện Tân Thành |
UBND H.Tân Thành |
30 phòng học |
379/HĐND-VP-11/10/2016 |
67,878 |
9,000 |
8,770 |
7 |
Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa Lấp đến Ngã 3 Lò Vôi |
UBND H.Long Điền |
8.415 m |
129/HĐND-24/3/2016 |
397,975 |
40,000 |
39,000 |
8 |
Trường Tiểu học Phước Long Thọ huyện đất Đỏ |
UBND H. đất Đỏ |
12 phòng học |
425/HĐND-VP-19/10/2016 |
34,053 |
3,000 |
2,577 |
9 |
Trường Tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức |
UBND H. Châu Đức |
12 phòng học |
385/HĐND-VP-11/10/2016 |
46,218 |
6,000 |
5,630 |
10 |
Công viên Bà Rịa giai đoạn 2 |
UBND TP Bà Rịa |
31,5 ha |
443/HĐND-VP-25/10/2016 |
323,626 |
21,000 |
20,000 |
11 |
Khu tái định cư phường Thắng Nhất TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
4,58 ha; 313 nền đất |
457/HĐND-VP-28/10/2016 |
75,605 |
15,000 |
14,500 |
12 |
trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền) |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
5 ha; 75.789m3 |
|
83,192 |
20,000 |
19,500 |
13 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc |
BQLDA chuyên ngành GT |
8,7 km |
|
440,053 |
35,000 |
34,000 |
14 |
trụ sở Ban chỉ huy QS thành phố Bà Rịa |
BCHQS Tỉnh |
5.240 m2 |
|
116,030 |
15,000 |
14,500 |
15 |
Đầu tư nâng cấp đường 329 huyện Xuyên Mộc |
BQLDA chuyên ngành GT |
7,4 km |
|
217,320 |
15,000 |
14,500 |
16 |
Khu tái định cư 10 ha trong 58 ha phường 10 |
UBND TP Vũng tàu |
|
|
193,348 |
15,000 |
14,500 |
DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN PHÂN BỔ VỐN KHỞI CÔNG MỚI TRONG GIAI ĐOẠN 2018-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quy mô xây dựng |
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
KH 2018-2020 |
KL còn lại chuyển tiếp sau năm 2020 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
5,190,663 |
2,733,760 |
2,456,480 |
|
1 |
Trường Tiểu học phường 11 TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
30 phòng học |
368/HĐND-VP-11/10/2016 |
78,233 |
78,233 |
|
|
2 |
Trường Tiểu học phường 10 TP Vũng tàu |
UBND TP Vũng tàu |
30 phòng học |
370/HĐND-VP-11/10/2016 |
58,482 |
58,482 |
|
|
3 |
Trường Mầm non phường Nguyễn An Ninh |
UBND TP Vũng tàu |
17 nhóm lớp |
367/HĐND-VP-11/10/2016 |
44,217 |
44,217 |
|
|
4 |
Trường Tiểu học phường Thắng Nhất TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
30 phòng học |
371/HĐND-VP-11/10/2016 |
64,142 |
64,142 |
|
|
5 |
Trường Mầm non phường 10 TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
20 nhóm lớp |
369/HĐND-VP-11/10/2016 |
47,447 |
47,447 |
|
|
6 |
Trường Tiểu học Thắng Nhì TP Vũng tàu |
UBND TP Vũng tàu |
35 phòng học |
|
78,330 |
20,000 |
58,330 |
|
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng tàu tại Phước Thắng |
UBND TP Vũng tàu |
|
|
746,525 |
100,000 |
646,525 |
|
8 |
Đầu tư 20km đường nội thị TP BR (gđ 1) |
UBND TP Bà Rịa |
9,6 km |
460/HĐND-VP-28/10/2016 |
471,118 |
70,000 |
401,118 |
|
9 |
Nâng cấp Tỉnh lộ 52 TPBR |
UBND TP Bà Rịa |
6 km |
445/HĐND-VP-25/10/2016 |
294,941 |
100,000 |
194,941 |
|
10 |
Đường phía Bắc bệnh viện Bà Rịa mới |
UBND TP Bà Rịa |
1.386 m |
427/HĐND-VP-20/10/2016 |
111,704 |
50,000 |
61,704 |
|
11 |
Trường Mầm non Long Phước 2 TPBR |
UBND TP Bà Rịa |
11 nhóm lớp |
381/HĐND-VP-11/10/2016 |
50,517 |
50,517 |
|
|
12 |
Khu TĐC phường Phước Hưng |
UBND TP Bà Rịa |
5,35 ha |
2251/QĐ-UBND-18/8/2016 |
49,427 |
49,427 |
|
|
13 |
Đường N4 vòng quanh bờ hồ Xuyên Mộc |
UBND H. Xuyên Mộc |
3.982 m |
420/HĐND-VP-18/10/2016 |
121,648 |
50,000 |
71,648 |
|
14 |
Nâng cấp mở rộng đường 328 đoạn Phước Bửu-Hồ Tràm |
UBND H. Xuyên Mộc |
11,3 km |
423/HĐND-VP-19/10/2016 |
294,986 |
100,000 |
194,986 |
|
15 |
Trường Mầm non Đội 1 xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc |
UBND H. Xuyên Mộc |
8 nhóm lớp |
2374/QĐ-UBND-30/8/2016 |
29,965 |
29,965 |
|
|
16 |
Trường Tiểu học Lương Thế Vinh xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2 |
UBND H. Xuyên Mộc |
4 phòng học |
2067/QĐ-UBND-1/6/2016 |
26,212 |
26,512 |
|
|
17 |
Trường Tiểu học Bông Trang |
UBND H. Xuyên Mộc |
12 phòng học |
407/HĐND-VP-14/10/2016 |
39,290 |
39,290 |
|
|
18 |
Trường THCS Hòa Hiệp 2 huyện Xuyên Mộc |
UBND H. Xuyên Mộc |
18 phòng học |
375/HĐND-VP-11/10/2016 |
63,126 |
20,000 |
43,126 |
|
19 |
Trường Mầm non Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp; |
UBND H. Xuyên Mộc |
15 nhóm lớp |
377/HĐND-VP-11/10/2016 |
52,322 |
52,322 |
|
|
20 |
Nâng cấp mở rộng TTYT huyện Xuyên Mộc |
UBND H. Xuyên Mộc |
200 giường |
376/HĐND-VP-11/10/2016 |
75,558 |
75,558 |
|
|
21 |
Đường liên xã Hoà Hội- Bình Châu huyện XM |
UBND H. Xuyên Mộc |
9,75 km |
2785/QĐ-UBND-10/10/2016 |
45,422 |
45,422 |
|
|
22 |
Mở rộng nâng cấp đường Bàu Bàng xã Bình Châu huyện XM |
UBND H. Xuyên Mộc |
1.645,6 m |
452/HĐND-VP-27/10/2016 |
90,000 |
40,000 |
50,000 |
|
23 |
Đường QH số 2 thị trấn Phước Bửu |
UBND H. Xuyên Mộc |
2.370,9 m |
421/HĐND-VP-18/10/2016 |
120,379 |
50,000 |
70,379 |
|
24 |
Nâng cấp sửa chữa TT Văn hóa- TDTT huyện Xuyên Mộc |
UBND H. Xuyên Mộc |
4,58 ha |
|
143,189 |
63,000 |
80,000 |
|
25 |
Trường Tiểu học xã Hắc Dịch |
UBND H.Tân thành |
10 phòng học |
382/HĐND-VP-11/10/2016 |
36,534 |
36,100 |
|
|
26 |
Trường Mầm non Hắc Dịch 2 |
UBND H.Tân Thành |
10 nhóm lớp |
422/HĐND-VP-18/10/2016 |
36,641 |
36,641 |
|
|
27 |
Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1- conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân- Ngãi Giao |
UBND H.Tân Thành |
1.016 m |
2549/QĐ-UBND-16/9/2016 |
36,335 |
36,335 |
|
|
28 |
Đường QH 46 nối dài khu đô thị mới Phú Mỹ |
UBND H.Tân Thành |
1.051 m |
|
107,694 |
50,000 |
57,694 |
|
29 |
Đường QH số 14 thị trấn Long Hải |
UBND H.Long Điền |
751,74 m |
475/HĐND-VP-31/10/2016 |
77,493 |
50,000 |
27,493 |
|
30 |
Mở rộng trụ sở Công an huyện Long Điền |
UBND H.Long Điền |
1.925 m2 |
127/HĐND-VP-24/3/2016 |
45,219 |
45,219 |
|
|
31 |
XD mới đồn biên phòng 500 xã Phước Tỉnh |
UBND H.Long Điền |
2.742 m2 |
126/HĐND-VP-24/3/2016 |
32,366 |
33,724 |
|
|
32 |
Trường Mầm non xã An Ngãi huyện Long Điền |
UBND H.Long Điền |
12 nhóm lớp |
|
47,621 |
47,621 |
|
|
33 |
Trường mẫu giáo Long Hải 4 thị trấn Long Hải |
UBND H.Long Điền |
|
|
66,447 |
30,000 |
36,447 |
|
34 |
Đường Hải Lâm-Bàu Trứ đoạn qua huyện đất Đỏ |
UBND H. đất Đỏ |
3.367 m |
2615/QĐ-UBND-26/9/2016 |
38,300 |
38,300 |
|
|
35 |
Trường Mầm non Lộc An huyện đất Đỏ |
UBND H. đất Đỏ |
12 nhóm lớp |
426/HĐND-VP-19/10/2016 |
40,637 |
40,637 |
|
|
36 |
Đường QH số 2 xã Phước long thọ |
UBND H. đất Đỏ |
2.710 m |
501/HĐND-VP-9/11/2016 |
117,598 |
50,000 |
74,640 |
|
37 |
XD khối bán trú Trường Tiểu học Nguyễn Thị Hoa thị trấn đất Đỏ |
UBND H. đất Đỏ |
200 HS |
2645A/QĐ.UBN D-30/10/2015 |
36,951 |
36,951 |
|
|
38 |
XD khối bán trú trường THCS đất Đỏ |
UBND H. đất Đỏ |
150 HS |
2645/QĐ.UBND-30/3/2016 |
47,258 |
47,258 |
|
|
39 |
Trường Tiểu học Trần Phú xã Suối Rao |
UBND H. Châu Đức |
12 phòng học |
383/HĐND-VP-11/10/2016 |
45,393 |
45,393 |
|
|
40 |
Mở rộng trụ sở UBND thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức |
UBND H. Châu Đức |
3.000 m2 |
|
22,233 |
22,233 |
|
|
41 |
Bổ sung một số hạng mục của trường Chính trị tỉnh |
Trường Chính trị Tỉnh |
1.290 m2 |
2846/QĐ-UBND-17/10/2016 |
15,723 |
15,723 |
|
|
42 |
trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thị xã Bà Rịa |
Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình giao thông |
958 m2 |
2879/QĐ-UBND-21/10/2016 |
27,996 |
27,996 |
|
|
43 |
Nâng cấp mở rộng Trung tâm Điều dưỡng Người có công Cách mạng tỉnh BR-VT |
Sở LĐ-TBXH |
100 giường |
372/HĐND-VP-11/10/2016 |
74,861 |
24,861 |
50,000 |
|
44 |
Nhà tiếp đón người có công tại huyện Côn Đảo |
Sở LĐ-TBXH |
16 phòng/ 30 giường |
1669/QĐ.UBND- 23/6/2016 |
29,874 |
14,874 |
|
Vốn NH Công thương tài trợ: 15,0 tỷ đồng |
45 |
Đầu tư nâng cao năng lực Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Bà Rịa - Vũng tàu |
Sở LĐ-TBXH |
2.880 m2 |
244/HĐND-13/7/2016 |
45,044 |
4,544 |
|
Vốn TW 40,5 tỷ đồng |
46 |
trụ sở Chi cục Bảo vệ môi trường tại thị xã Bà Rịa |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
993 m2 |
2868/QĐ-UBND-19/10/2016 |
21,124 |
21,124 |
|
|
47 |
Nâng cấp, bổ sung các hệ cấp nước trên địa bàn huyện Xuyên Mộc |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
211.270 m |
417/HĐND-VP-18/10/2016 |
113,859 |
60,000 |
53,859 |
|
48 |
Nâng cấp và bổ sung mạng lưới các hệ cấp nước trên địa bàn huyện Châu Đức |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
178.743 m |
416/HĐND-VP-18/10/2016 |
107,084 |
50,000 |
57,084 |
|
49 |
trạm kiểm lâm Lộc An-Xuân Sơn-Long Sơn-Núi Dinh |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
10,545 |
10,545 |
|
|
50 |
XD 3 trạm thanh tra thủy sản tại Vũng tàu, đất Đỏ và Xuyên Mộc |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
10,132 |
10,132 |
|
|
51 |
trụ sở làm việc Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
14,788 |
14,788 |
|
|
52 |
trụ sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh BR-VT |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
1.569 m2 |
|
29,770 |
29,770 |
|
|
53 |
Xây dựng lưới điện ngầm khu vực trung tâm huyện, thành phố |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
97km |
|
100,000 |
50,000 |
50,000 |
|
54 |
trụ sở Báo Bà Rịa- Vũng tàu |
Ban biên tập báo BR-VT |
3.399 m2 |
454/HĐND-VP-27/10/2016 |
62,153 |
30,000 |
32,153 |
|
55 |
Cầu cảng và doanh trại Hải đội 2 |
BCH bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
|
70,000 |
20,000 |
50,000 |
|
56 |
Đóng mới tàu kéo phục vụ công tác phòng chống thiên tai, khắc phục sự cố cho tàu thuyền trên biển tỉnh Bà Rịa-Vũng tàu |
BCH bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
|
23,158 |
23,158 |
|
|
57 |
trạm kiểm soát giao thông đường thủy tại Cái Mép |
Công an Tỉnh |
2.696 m2 |
|
22,000 |
22,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
trụ sở công an phường 7 TPVT |
Công an Tỉnh |
720 m2 |
|
8,000 |
8,000 |
|
|
59 |
Nhà công vụ cán bộ chiến sỹ công an huyện Côn Đảo |
Công an Tỉnh |
|
|
21,000 |
21,000 |
|
|
60 |
trụ sở làm việc Công an thành phố Vũng tàu |
Công an Tỉnh |
|
|
215,270 |
200,000 |
45,270 |
|
61 |
trụ sở Công an phường 5 - TP Vũng tàu |
Công an Tỉnh |
|
|
7,400 |
7,400 |
|
|
62 |
Hỗ trợ xây dựng trụ sở Cảnh sát PC và CC Tỉnh |
Cảnh sát PCCC tỉnh |
|
|
99,083 |
67,000 |
49,083 |
|
63 |
Hỗ trợ đầu tư mở rộng trụ sở viện kiểm sát nhân dân các huyện Tân Thành, Xuyên Mộc, Châu Đức và TP Bà Rịa |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh BR- VT |
|
|
29,899 |
29,899 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CÁC NĂM 2018-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quy mô xây dựng |
Giá trị công trình |
KH 2017 |
KH 2018-2020 |
KL còn lại chuyển tiếp sau năm 2020 |
Ghi chú |
||
TS |
Trong đó vốn XSKT |
Tr đó BTG PMB |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
3,716,428 |
655,580 |
724,915 |
11,939,827 |
3,144,681 |
|
A |
TTKL DA ĐÃ HOÀN THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường THCS phường 5TP Vũng tàu |
UBND TP Vũng tàu |
36 phòng học |
66,544 |
8,000 |
|
|
|
|
|
2 |
Đường Phước Thắng TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
1.040m |
64,409 |
5,000 |
|
|
|
|
|
3 |
Khu tái định cư phía Bắc Hương lộ 10phường Long Tâm thị xã Bà Rịa (phục vụ BTGPMB khu Vạn kiếp) |
UBND TP Bà Rịa |
10,56 ha; 393 lô đất |
112,995 |
1,000 |
|
|
|
|
|
4 |
Khu bán trú và 12 phòng học Trường Tiểu học Kim Dinh |
UBND TP Bà Rịa |
12 phòng |
51,301 |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
5 |
Đường vào KCN Kim Dinh (Đường QH số 14phường Kim Dinh) |
UBND TP Bà Rịa |
1.363m |
95,156 |
7,000 |
|
|
|
|
|
6 |
Trường Mầm non Phước Hiệp |
UBND TP Bà Rịa |
20 nhóm lớp |
98,467 |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
|
7 |
Mở rộng khu TĐC Đông Quốc lộ 56thị xã Bà Rịa |
UBND TP Bà Rịa |
12,46 ha; 1.350 căn hộ và 322 nền đất |
308,775 |
9,756 |
|
|
|
|
|
8 |
Trường Tiểu học Phước Tân xã Phước Tân |
UBND H. Xuyên Mộc |
13 phòng học |
37,117 |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
9 |
Trường Mầm non Hướng Dương xã Phước Thuận |
UBND H. Xuyên Mộc |
15 nhóm lớp |
39,317 |
1,600 |
1,600 |
|
|
|
|
10 |
Trường Mầm non Bình Châu 2xã Bình Châu |
UBND H. Xuyên Mộc |
15 nhóm lớp |
50,605 |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
|
11 |
Đường Hòa Hiệp-Bàu Ma-Bình Châu |
UBND H. Xuyên Mộc |
14.902m |
52,074 |
5,000 |
|
|
|
|
|
12 |
Khu tái định cư xã Hắc Dịch |
UBND H.Tân thành |
15,6 ha; 457 nền đất |
109,864 |
5,000 |
|
|
|
|
|
13 |
Trường Tiểu học Phước Tỉnh 1 |
UBND H.Long Điền |
28 phòng |
96,585 |
1,100 |
1,100 |
|
|
|
|
14 |
Trường Mầm non Long Điền 3 |
UBND H.Long Điền |
12 nhóm lớp |
58,557 |
1,485 |
1,485 |
|
|
|
|
15 |
Trường Mầm non Long Hải 3 |
UBND H.Long Điền |
12 nhóm lớp |
56,020 |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
16 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 52 đoạn qua trung tâm xã Long Tân huyện đất Đỏ |
UBND H. đất Đỏ |
|
139,204 |
19,516 |
|
|
|
|
|
17 |
Cải tạo nâng cấp Tỉnh lộ 52 đoạn qua trung tâm xã Long Tân huyện đất Đỏ (năm 2005) |
UBND H. đất Đỏ |
|
17,783 |
316 |
|
|
|
|
|
18 |
Trường THPT liên xã Phước Hội-Lộc An- Long Mỹ huyện đất Đỏ |
UBND H. đất Đỏ |
|
30,884 |
2,245 |
2,245 |
|
|
|
|
19 |
TT Văn hóa huyện đất Đỏ |
UBND H. đất Đỏ |
3.829 m2 |
186,837 |
27,845 |
|
|
|
|
|
20 |
Đường Phước Hải- đất Đỏ |
UBND H. đất Đỏ |
3.863,74 m |
346,944 |
14,000 |
|
|
|
|
|
21 |
Cải tạo lưới điện 22KV Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
14.757 m trung thế, 24.631 m hạ thế, 750kVA |
54,110 |
4,000 |
|
|
|
|
|
22 |
Mở rộng nâng công suất nhà máy điện An Hội - Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
3.000KVA |
95,184 |
3,000 |
|
|
|
|
|
23 |
Chung cư cho người thu nhập thấp |
UBND H.Côn Đảo |
48 căn hộ |
71,358 |
4,000 |
|
|
|
|
|
24 |
HTKT khu tái định cư phục vụ khu công nghiệp đô thị Châu Đức |
UBND H. Châu Đức |
44,3 ha; 1.039 lô đất và 300 căn hộ chung cư |
169,907 |
16,659 |
|
|
|
|
|
25 |
TT văn hóa thể thao huyện Châu Đức |
UBND H. Châu Đức |
12.183 m2 |
186,643 |
9,000 |
|
|
|
|
|
26 |
Đường Ngãi Giao-Cù Bị |
UBND H. Châu Đức |
8.500m |
16,432 |
2,170 |
|
|
|
|
|
27 |
Nâng cấp nhà máy nước Châu P ha |
TTNSH &VSMT |
5.000 m3/ngày |
40,859 |
7,794 |
|
|
|
|
|
28 |
Mở rộng mạng cấp nước các hệ cấp nước huyện Tân Thành và thị xã Bà Rịa |
TTNSH &VSMT |
131.049m; D60- D160 |
87,739 |
6,000 |
|
|
|
|
|
29 |
Mở rộng mạng cấp nước 3xã Sông Xoài, Tốc Tiên, Hắc Dịch |
TTNSH &VSMT |
80.722m; D63- D168 |
64,002 |
6,500 |
|
|
|
|
|
30 |
Nhà ở xã hội tại khu Chí Linh A phường Thắng Nhất thành phố Vũng tàu |
TT Quản lý và Phát triển nhà ở |
451 căn hộ |
403,228 |
8,000 |
|
|
|
|
|
31 |
Đường QH D10khu du lịch Chí Linh-Cửa Lấp TPVT |
TT Phát triển quỹ đất |
836m |
91,873 |
10,000 |
|
|
|
|
|
32 |
XD trường Chính trị tỉnh |
Trường Chính trị Tỉnh |
14.510m3; 3.000 lượt học viên/năm |
138,040 |
5,000 |
|
|
|
|
|
33 |
Thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
|
45,546 |
11,457 |
|
|
|
|
|
34 |
Trại thực nghiệm nuôi thủy sản nước ngọt tỉnh BR-VT |
Trung tâm Khuyến nông- Khuyến ngư |
31.436 m2 |
23,534 |
1,000 |
|
|
|
|
|
35 |
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện GTVT |
Trung tâm Đăng kiểm |
|
49,088 |
2,000 |
|
|
|
|
|
36 |
Trường Trung học Y tế |
Sở Y tế |
700 HS |
104,549 |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
37 |
TT phòng chống HIV/AIDS |
Sở Y tế |
2.995m2 |
40,305 |
900 |
|
|
|
|
|
38 |
Bệnh viện đa khoa huyện Long Điền |
Sở Y tế |
100 giường |
180,134 |
18,000 |
18,000 |
|
|
|
|
39 |
Trang thiết bị y tế BV Bà Rịa |
Sở Y tế |
|
637,277 |
10,000 |
|
|
|
|
|
40 |
Trung tâm Y tế huyện Côn Đảo |
Sở Y tế |
|
45,871 |
500 |
500 |
|
|
|
|
41 |
Xây dựng mới Bệnh viện tâm thần |
Sở Y tế |
150 giường bệnh |
182,787 |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
|
42 |
Cải tạo nâng cấp hệ thống xử lý nước thải Trung tâm Y tế dự phòng và Trung tâm Y tế TP Bà Rịa |
Sở Y tế |
100 m3/ngày; 150 m3/ngày; 100 m3/ngày |
7,624 |
500 |
|
|
|
|
|
43 |
Hệ thống xử lý nước thải tại Trung tâm Y tế TP Vũng tàu |
Sở Y tế |
|
3,413 |
400 |
|
|
|
|
|
44 |
Xây dựng khu hậu cứ cho Đoàn ca múa nhạc của tỉnh tại Bà Rịa ( trụ sở Đoàn ca múa nhạc tỉnh BR- VT) |
Sở VH- TT và DL |
2.274m2 |
45,121 |
1,000 |
|
|
|
|
|
45 |
Đầu tư xây dựng nhà bia tưởng niệm Thanh niên xung phong Tỉnh BR-VT |
Sở VH- TT và DL |
|
4,221 |
1,500 |
|
|
|
|
|
46 |
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Bảo trợ trẻ em Vũng tàu |
Sở LĐ-TBXH |
300 đối tượng |
110,896 |
9,000 |
|
|
0 |
|
|
47 |
XD VP làm việc, sửa chữa cải tạo khu cai nghiện tự nguyện và đường nội bộ Trung tâm GDLĐ-DN Phú Mỹ |
Sở LĐ-TBXH |
|
65,681 |
500 |
|
|
|
|
|
48 |
Sửa chữa Trung tâm giáo dục lao động dạy nghề Xuyên Mộc |
Sở LĐ-TBXH |
117,75 ha |
31,146 |
1,500 |
|
|
|
|
|
49 |
Đường 51B ( đoạn cuối QL 51) |
Sở GTVT |
12,02km |
654,968 |
10,000 |
|
|
|
|
|
50 |
Sửa chữa TT GDTX và hướng nghiệp Vũng tàu |
Sở GD và ĐT |
|
|
1,014 |
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách 1.014triệu đồng |
51 |
XD giai đoạn 2Trung tâm Giáo dục thường xuyên-Hướng nghiệp thị xã Bà Rịa |
Sở GD và ĐT |
4.723 m2 |
56,309 |
1,650 |
1,650 |
|
|
|
|
52 |
Ngầm hóa lưới điện hạ thế thị xã Bà Rịa |
Sở Công thương |
34,004km |
139,900 |
14,000 |
|
|
|
|
|
53 |
Đầu tư xây dựng 24tuyến điện hạ thế nông thôn |
Sở Công thương |
87,141km hạ thế; 2.000KVA |
33,719 |
4,719 |
|
|
|
|
|
54 |
Hệ thống pin mặt trời cấp điện cho hệ thống chiếu sáng công cộng trên một số tuyến đường chính trên địa bàn Côn Đảo |
Sở Công thương |
48 bộ |
5,485 |
400 |
|
|
|
|
|
55 |
trạm tiếp sóng chương trình PT-TH tại huyện Côn Đảo |
Đài PTTH tỉnh |
300W |
40,930 |
2,000 |
|
|
|
|
|
56 |
Dự án ODA thu gom và xử lý nước thải TP Vũng tàu |
Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR- VT |
20.000 m3/ngày |
674,285 |
30,000 |
|
|
|
|
Vốn ODA Pháp: 458.604,4tr (16,0triệu EUR) ; vốn đối ứng: 674.285triệu đồng |
57 |
Trung tâm huấn luyện bồi dưỡng nghiệp vụ công an tỉnh |
Công an Tỉnh |
8.711 m2 |
44,666 |
500 |
|
|
|
|
|
58 |
trụ sở CA tỉnh tại Bà Rịa |
Công an Tỉnh |
42.404 m2 |
406,735 |
500 |
|
|
|
|
|
59 |
Sửa chữa mở rộng trụ sở Chi cục Thú y |
Chi cục Thú y |
|
4,429 |
708 |
|
|
|
|
|
60 |
trạm dịch vụ nông nghiệp huyện Long Điền |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
731 m2 |
6,362 |
1,000 |
|
|
|
|
|
61 |
HTKT khu nuôi tôm công nghiệp Lộc An |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
65,621 |
2,580 |
|
|
|
|
|
62 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Hạt kiểm lâm huyện Xuyên Mộc. |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
4,831 |
500 |
|
|
|
|
|
63 |
Đường ven biển đoạn Long Hải-Phước Hải |
BQLDA chuyên ngành GT |
|
|
208 |
|
|
|
|
|
64 |
Nâng cấp QL 55 đoạn Km 78+00- Km99+007và Km45+850- Km77+265 |
BQLDA chuyên ngành GT |
|
|
6,413 |
|
|
|
|
|
65 |
Quốc lộ 56 đoạn qua tỉnh BR-VT |
BQLDA chuyên ngành GT |
|
|
5,124 |
|
|
|
|
|
66 |
Đường và cầu từ Gò Găng sang Long Sơn |
BQLDA chuyên ngành GT |
|
|
7,651 |
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách 7.461triệu đồng |
67 |
Đường 30/4 đoạn Ngã tư Giếng Nước đến Chí Linh |
BQLDA chuyên ngành GT |
|
|
609 |
|
|
|
|
|
68 |
Đường Trần Phú (Km4+065- Km7+100) TPVT |
BQLDA chuyên ngành GT |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
69 |
Sửa chữa nâng cấp cầu Tầm Bó đường Kim Long-Quảng Thành huyện Châu Đức |
BQLDA chuyên ngành GT |
cầu 33,9m, đường và cầu 226,18m |
25,337 |
1,300 |
|
|
|
|
|
70 |
XD mới BV tỉnh tại Bà Rịa |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
700 giường |
1,083,330 |
90,000 |
90,000 |
|
210,000 |
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách 81.697tr đồng |
71 |
Đường phía Bắc trung tâm Hành chính- Chính trị tỉnh |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
356 |
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách 356triệu đồng |
72 |
XD đập giữ nước phòng chữa cháy rừng khu vực núi Minh Đạm |
BQL rừng phòng hộ tỉnh BR- VT |
|
5,769 |
100 |
|
|
|
|
|
73 |
Nhà ở xã hội cho lực lượng vũ trang thuộc BCHQS tỉnh tại phường 4TPVT |
BCHQS Tỉnh |
114 căn hộ |
113,116 |
20,000 |
|
|
20,000 |
|
|
74 |
Xây dựng khu Bệnh xá; Nhà ở Công vụ cho sỹ quan và Trung đoàn dự bị động viên của bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
BCHQS tỉnh |
12.424 m2 |
108,857 |
5,000 |
|
|
|
|
|
75 |
trạm kiểm soát biên phòng Gò Dầu |
BCH bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
10,903 |
1,984 |
|
|
|
|
|
76 |
Xây dựng mới các trạm kiểm soát biên phòng Phước Tỉnh, Long Hải, trạm quan sát phòng không Bến Đá và sửa chữa các đồn biên phòng: Long sơn, Chí Linh; trạm kiểm soát biên phòng: cửa khẩu cảng Vũng tàu, Bến Đá, Bình Châu, Bến Khỉ; Đội công tác biên phòng: Hải Đăng, Bãi Sau, Hồ Cốc |
BCH bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
14,847 |
2,000 |
|
|
|
|
|
77 |
trụ sở Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh tại Bà Rịa |
Ban BVSKC B Tỉnh |
2.689 m2 |
43,771 |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
|
B |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Ngô quyền phường 10TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
1.487m |
68,413 |
10,000 |
|
10,000 |
|
|
|
2 |
BTGPMB TT Hành chính TP Vũng tàu |
UBND TP Vũng tàu |
90.394 m2 |
72,776 |
20,000 |
|
20,000 |
23,000 |
|
|
3 |
Khu tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng tàu |
UBND TP Vũng tàu |
24,8 ha; 513 lô đất |
493,342 |
35,000 |
|
15,000 |
387,000 |
|
|
4 |
Trường Tiểu học Bến Nôm phường 10 |
UBND TP Vũng tàu |
30 phòng học |
104,966 |
20,000 |
20,000 |
8,000 |
69,000 |
|
|
5 |
Trường Mầm non Phước Cơ |
UBND TP Vũng tàu |
12 nhóm lớp |
46,245 |
8,000 |
8,000 |
|
4,000 |
|
|
6 |
Trường THCS Hàn Thuyên (t hay cho Trường THCS phường 9) |
UBND TP Vũng tàu |
36 phòng học |
114,285 |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
91,000 |
|
|
7 |
Trường Tiểu học phường 12TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
36 phòng học |
104,161 |
9,000 |
9,000 |
|
|
|
|
8 |
Đường vào trường THCS phường 12TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
761m |
81,974 |
18,000 |
|
|
35,000 |
|
|
9 |
Trường Mầm non Rạch Dừa phường Rạch Dừa |
UBND TP Vũng tàu |
18 nhóm lớp |
120,719 |
36,000 |
36,000 |
35,000 |
73,000 |
|
|
10 |
Trường Mầm non phường 12 |
UBND TP Vũng tàu |
15 nhóm lớp |
52,000 |
15,000 |
15,000 |
|
17,000 |
|
|
11 |
Trường THCS phường 8(trường THCS P han Văn Trị) |
UBND TP Vũng tàu |
40 phòng học |
143,421 |
35,000 |
35,000 |
|
82,000 |
|
|
12 |
Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
1.268m |
137,234 |
35,000 |
|
|
26,000 |
|
|
13 |
Hương lộ 10thị xã Bà Rịa |
UBND TP Bà Rịa |
4.959m |
391,013 |
40,000 |
|
|
60,000 |
|
|
14 |
Đường trục chính xã Tân Hưng (giai đoạn II nối Quốc lộ 56) |
UBND TP Bà Rịa |
1.650m |
145,610 |
20,000 |
|
5,000 |
20,000 |
|
|
15 |
Cải tạo bờ Tây sông Dinh |
UBND TP Bà Rịa |
620m; 5,7 ha |
141,611 |
18,000 |
|
|
27,000 |
|
|
16 |
Khu tái định cư Cánh Đồng Mắt mèo thị xã Bà Rịa |
UBND TP Bà Rịa |
2,74 ha; 82 căn hộ |
156,776 |
40,000 |
|
|
50,000 |
|
|
17 |
HTKT khu quy hoạch xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Long Phước thị xã Bà Rịa |
UBND TP Bà Rịa |
8,96 ha |
129,005 |
40,000 |
|
10,000 |
35,000 |
|
|
18 |
Công viên 30/4(Công viên Bà Rịa) giai đoạn 1(gồm đường vào và lễ đài) |
UBND TP Bà Rịa |
12,12 ha |
179,234 |
30,000 |
|
10,000 |
40,000 |
|
|
19 |
Đường Nguyễn Tất Thành nối dài |
UBND TP Bà Rịa |
2.187m |
194,947 |
25,000 |
|
5,000 |
50,000 |
|
|
20 |
Trường Mầm non Long Xuyên xã Hòa Long |
UBND TP Bà Rịa |
20 nhóm lớp |
59,724 |
13,000 |
13,000 |
|
10,000 |
|
|
21 |
Mở rộng Trường Mầm non Long Phước TPBR |
UBND TP Bà Rịa |
6 nhóm lớp |
30,587 |
10,000 |
10,000 |
|
9,000 |
|
|
22 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Bà Rịa tại Hòa Long |
UBND TP Bà Rịa |
9,9 ha |
138,313 |
40,000 |
|
10,000 |
47,000 |
|
|
23 |
Mở rộng trường THPT Phước Bửu huyện Xuyên Mộc |
UBND H. Xuyên Mộc |
735 m2 |
41,467 |
5,000 |
5,000 |
|
10,000 |
|
|
24 |
Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão Bến lội Bình Châu |
UBND H. Xuyên Mộc |
15 trụ neo và 48 bộ p hao neo |
209,788 |
20,000 |
|
|
22,000 |
|
TMĐT 289,788tỷ; NSTW: 80,0tỷ, NSĐP: 209,788tỷ đồng |
25 |
Khu chế biến hải sản tại Xuyên Mộc |
UBND H. Xuyên Mộc |
22,5 ha |
175,773 |
35,000 |
|
|
36,000 |
|
|
26 |
Đường QH số 4( đoạn 2) |
UBND H. Xuyên Mộc |
2.470m |
86,354 |
12,000 |
|
|
33,000 |
|
|
27 |
Trường Tiểu học Hồ Tràm |
UBND H. Xuyên Mộc |
16 phòng học |
85,925 |
15,000 |
15,000 |
|
45,000 |
|
|
28 |
Khu tái định cư xã Tân Phước |
UBND H.Tân thành |
15,282 ha; 498 nền đất |
152,333 |
40,000 |
|
15,000 |
60,000 |
|
|
29 |
Di dời, tái định cư các hộ dân khu phố Ngọc Hà thị trấn Phú Mỹ (nằm trong khu vực 21 ha phía Bắc nhà máy Thép Việt) |
UBND H.Tân thành |
21 ha |
322,067 |
37,869 |
|
37,869 |
|
|
|
30 |
Đường quy hoạch P khu đô thị mới Phú Mỹ |
UBND H.Tân thành |
3.195m |
283,632 |
50,000 |
|
30,000 |
150,000 |
|
|
31 |
Đường vào cụm CN- TTCN Hắc Dịch |
UBND H.Tân thành |
1.414m |
62,540 |
25,000 |
|
10,000 |
25,000 |
|
|
32 |
Đường QH số 32khu đô thị mới Phú Mỹ |
UBND H.Tân thành |
1.370m |
86,743 |
20,000 |
|
|
45,000 |
|
|
33 |
Đường QH số 7thị trấn Long Hải |
UBND H.Long Điền |
6.102m |
205,954 |
30,000 |
|
|
25,000 |
|
|
34 |
Trường Tiểu học bán trú Phước Tỉnh |
UBND H.Long Điền |
28 phòng |
143,070 |
28,000 |
28,000 |
|
57,000 |
|
|
35 |
Trung tâm hành chính huyện Long Điền (giai đoạn 2: Các công trình HTKT, kiến trúc) |
UBND H.Long Điền |
11.876 m2 |
344,854 |
50,000 |
|
|
230,000 |
|
|
36 |
Khu chế biến hải sản tại đất Đỏ |
UBND H. đất Đỏ |
38,05 ha |
157,299 |
25,000 |
|
|
17,000 |
|
|
37 |
Trường Mầm non xã Phước Hội |
UBND H. đất Đỏ |
9 nhóm lớp |
47,840 |
8,000 |
8,000 |
|
5,000 |
|
|
38 |
Trường THCS Phước Hải 2huyện đất Đỏ |
UBND H. đất Đỏ |
16 phòng học |
62,814 |
20,000 |
20,000 |
|
20,000 |
|
|
39 |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong xã Kim Long |
UBND H. Châu Đức |
22 phòng học |
44,819 |
14,000 |
14,000 |
|
15,000 |
|
|
40 |
Trường THCS Cao Bá Quát |
UBND H. Châu Đức |
18 phòng học |
76,057 |
9,000 |
9,000 |
|
5,000 |
|
|
41 |
Trường Mầm non Xuân Sơn |
UBND H. Châu Đức |
11 nhóm lớp |
65,185 |
18,000 |
18,000 |
|
22,000 |
|
|
42 |
Trường Mầm non xã Bình trung huyện Châu Đức |
UBND H. Châu Đức |
16 nhóm lớp |
68,236 |
19,000 |
19,000 |
|
25,000 |
|
|
43 |
Đường trung tâm xã Bàu Chinh huyện Châu Đức |
UBND H. Châu Đức |
8.086m |
137,970 |
25,000 |
|
|
85,000 |
|
|
44 |
Hồ Quang Trung II Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
645.000m3 |
211,484 |
12,000 |
|
|
85,000 |
|
|
45 |
Trường THCS Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
16 phòng học |
125,283 |
2,000 |
|
|
|
|
TP HCM tài trợ phần XL+TB, tỉnh thực hiện BTGP MB+ san nền |
46 |
Đường và kè quanh hồ Quang Trung Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
3,34km |
142,890 |
10,000 |
|
|
40,000 |
|
|
47 |
Dự án ODA nước sạch nông thôn tỉnh BR-VT (Nhà máy cấp nước Sông Hỏa và Hệ thống cấp nước Hổ Đá đen) |
TTNSH &VSMT |
5.400 m3/ngày đêm |
209,200 |
60,000 |
|
|
80,000 |
|
|
48 |
Mở rộng mạng cấp nước các hệ cấp nước huyện Châu Đức và huyện Xuyên Mộc |
TTNSH &VSMT |
224.505m; D60- D180 |
134,368 |
25,000 |
|
|
15,000 |
|
|
49 |
Mở rộng mạng cấp nước các hệ cấp nước huyện đất Đỏ và huyện Long Điền |
TTNSH &VSMT |
7.229m, D90- D160 |
91,026 |
15,000 |
|
|
10,000 |
|
|
50 |
Nhà máy cấp nước Sông Ray |
TTNSH &VSMT |
10.000 m3/ngày đêm |
181,860 |
40,000 |
|
|
50,000 |
|
|
51 |
Cấp nước sạch cho 62trường học trên địa bàn tỉnh |
TTNSH &VSMT |
25.754m; D25- D160 |
23,723 |
6,000 |
|
|
|
|
|
52 |
Đường QH D15khu du lịch Chí Linh-Cửa Lấp TPVT |
TT Phát triển quỹ đất |
1.121,8m |
44,111 |
5,000 |
|
|
15,000 |
|
|
53 |
Cải tạo sửa chữa hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh BR-VT |
Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR- VT |
8.835 m2 |
132,890 |
45,000 |
45,000 |
|
40,000 |
|
|
54 |
XD cơ sở 2Trường Cao đẳng nghề tại TP Vũng tàu |
Trường Cao đẳng nghề tỉnh BR-VT |
1.500 học viên |
115,500 |
40,000 |
40,000 |
|
30,000 |
|
|
55 |
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh BR-VT |
Sở Y tế |
100 giường |
178,853 |
40,000 |
40,000 |
|
35,000 |
|
|
56 |
Mở rộng Bệnh viện huyện Tân thành |
Sở Y tế |
100 giường |
69,294 |
20,000 |
|
|
14,000 |
|
|
57 |
Đầu tư nâng cấp trang thiết bị y tế tuyến cơ sở |
Sở Y tế |
7TT Y tế; 6 phòng khám khu vực; 79 trạm y tế |
115,061 |
30,000 |
30,000 |
|
50,000 |
|
|
58 |
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tại Bà Rịa |
Sở Y tế |
3.300m2 |
45,201 |
3,000 |
3,000 |
1,641 |
4,000 |
|
Thu hồi tạm ứng NS 1.641triệu đồng |
59 |
Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
14,47 ha, 1.012 căn hộ |
173,595 |
8,000 |
|
|
6,800 |
|
|
60 |
Nhà bảo tàng tỉnh |
Sở VH- TT và DL |
12.500 m2 |
139,076 |
10,000 |
|
|
15,000 |
|
|
61 |
Hệ thống tưới Châu P ha-Sông Xoài |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
18.140m, tưới 570 ha |
57,258 |
15,000 |
|
|
|
|
|
62 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
1.095 tàu cá |
44,597 |
7,000 |
|
|
5,000 |
|
TMĐ T 130.612tr, trong đó vốn ĐP 44.597tr |
63 |
Nâng cấp đê Hải Đăng |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
3.437m |
161,086 |
30,000 |
|
10,000 |
65,000 |
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách 8.760triệu đồng |
64 |
Nâng cấp mở rộng Trại heo giống tỉnh BR-VT |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
4.000 con giống/năm |
72,589 |
7,400 |
|
|
3,500 |
|
|
65 |
XD HTKT phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR-VT |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
375 ha |
42,338 |
17,000 |
|
|
7,000 |
|
|
66 |
Công trình bảo vệ bờ biển Lộc An 1 |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
621m |
34,928 |
12,000 |
|
|
12,000 |
|
|
67 |
Dự án tăng cường tiềm lực trang thiết bị cho Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.572 m2 |
31,510 |
10,000 |
|
|
7,000 |
|
|
68 |
Đường 30/4 đoạn từ ngã 3Chí Linh đến Eọ Ông Từ |
BQLDA chuyên ngành GT |
7,2km |
948,723 |
190,000 |
|
130,000 |
297,000 |
|
|
69 |
Đường Bình Ba-Đá Bạc-Phước Tân (thuộc DA đường Hội Bài- Châu P ha-Đá Bạc- Phước Tân giai đoạn 2) |
BQLDA chuyên ngành GT |
24,518km |
704,889 |
70,000 |
|
|
148,000 |
|
|
70 |
Nâng cấp mở rộng đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình |
BQLDA chuyên ngành GT |
20,7km |
421,156 |
40,000 |
|
10,000 |
145,000 |
|
|
71 |
Quốc lộ 56-tuyến tránh thị xã Bà Rịa |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
12,187km |
733,842 |
105,000 |
|
|
371,000 |
|
|
72 |
Tỉnh lộ 765 |
BQLDA chuyên ngành GT |
12,036km |
435,086 |
50,000 |
|
|
110,000 |
|
|
73 |
Sửa chữa cải tạo các vị trí mất ATGT tại 8tuyến đường trên địa bàn tỉnh |
BQLDA chuyên ngành GT |
|
145,331 |
30,000 |
|
|
60,000 |
|
|
74 |
Trường THPT Liên phường: Phường 10+ Phường 11và Phường 12tại Tp Vũng tàu |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
36 phòng học |
164,892 |
16,000 |
16,000 |
16,000 |
125,000 |
|
|
75 |
Nâng cấp mở rộng Trường THPT Hòa Hội |
Sở GD và ĐT |
8 phòng học |
77,710 |
15,000 |
|
|
8,000 |
|
|
76 |
Mở rộng trường THPT Hòa Bình huyện Xuyên Mộc |
Sở GD và ĐT |
18 phòng học |
59,696 |
16,000 |
16,000 |
|
22,000 |
|
|
77 |
Mở rộng trường THPT Trần Phú huyện Châu Đức |
Sở GD và ĐT |
2.930 m2 |
73,094 |
17,000 |
|
|
25,000 |
|
|
78 |
Nâng cấp cải tạo Trường THPT Châu Thành thị xã Bà Rịa |
Sở GD và ĐT |
1.277m2 |
31,348 |
8,000 |
8,000 |
|
5,000 |
|
|
79 |
Mở rộng khuôn viên, nâng cấp Trường THPT Long Hải- Phước Tỉnh |
Sở GD và ĐT |
Tăng thêm 7.200m2 đất |
46,194 |
15,000 |
|
|
6,000 |
|
|
80 |
Mở rộng Trường THPT Hắc Dịch |
Sở GD và ĐT |
Tăng thêm 8.978,3 m2 đất |
49,928 |
15,000 |
|
|
20,000 |
|
|
81 |
Dự án thu gom và xử lý nước thải thị xã Bà Rịa (ODA Thụy sĩ) |
Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR- VT |
12.000 m3/ngày đêm |
348,576 |
15,000 |
|
|
285,000 |
|
|
82 |
Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú Mỹ 1 |
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM 1 |
954,4 ha |
1,722,700 |
30,000 |
|
|
80,000 |
|
|
83 |
Tuyến cống thoát nước mưa T4khu công nghiệp Phú Mỹ 1 |
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM 1 |
605m x (2,5x2, 5)2+ 60m (10x2,5) |
63,976 |
5,000 |
|
|
4,000 |
|
|
84 |
Bãi chứa rác tạm tại xã Tóc Tiên (HTKT khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên huyện Tân Thành) |
Công ty Môi trường tỉnh BR- VT |
100 ha |
137,625 |
5,000 |
|
|
25,000 |
|
|
85 |
Trại tạm giam thuộc Công an tỉnh BR-VT (NS tỉnh hỗ trợ 50% vốn đầu tư) |
Công an Tỉnh |
700 chỗ |
40,000 |
4,000 |
|
|
5,000 |
|
|
86 |
trụ sở công an phường Long Tâm TXBR |
Công an Tỉnh |
589 m2 |
8,414 |
3,000 |
|
|
|
|
|
87 |
trụ sở công an phường Long Toàn TXBR |
Công an Tỉnh |
553 m2 |
8,229 |
4,000 |
|
|
|
|
|
88 |
Cảng tàu khách Côn Đảo |
BQL Cảng Bến đầm |
50md |
158,406 |
6,000 |
|
|
50,000 |
|
|
89 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Côn Đảo |
BQL Cảng Bến đầm |
|
39,346 |
9,000 |
|
|
|
|
Vốn TW 131.343triệu đồng |
90 |
Trường huấn luyện và tập huấn BĐBP tỉnh BR-VT |
BCH bộ đội Biên phòng tỉnh |
11 ha; 150cán bộ, chiến sỹ |
55,598 |
8,000 |
|
|
8,000 |
|
|
91 |
XD nhà ở xã hội tại lô số 2khu tái định cư đường AIII phường 11TPVT |
TT Quản lý và Phát triển nhà ở |
440 căn hộ |
238,458 |
10,000 |
|
10,000 |
|
|
|
92 |
Mở rộng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh BR- VT |
1.257m2 |
19,303 |
5,000 |
|
|
|
|
|
93 |
Khu bán trú và nhà đa năng Trường Tiểu học Trần Văn Quan TPBR |
UBND TP Bà Rịa |
500 HS |
25,866 |
7,000 |
|
|
10,000 |
|
|
94 |
Trường Mầm non xã Tân Hải |
UBND H.Tân thành |
10 nhóm lớp |
39,779 |
10,000 |
|
|
22,000 |
|
|
95 |
Trường Tiểu học xã Tóc Tiên |
UBND H.Tân thành |
18 phòng học |
39,555 |
10,000 |
|
|
22,000 |
|
|
96 |
Trường THCS Bàu Lâm |
UBND H. Xuyên Mộc |
30 phòng học |
78,110 |
15,000 |
|
|
45,000 |
|
|
97 |
Trường Tiểu học Kim Đồng xã Hòa Hội |
UBND H. Xuyên Mộc |
15 phòng học |
57,512 |
12,000 |
|
|
32,000 |
|
|
98 |
Trường Mầm non An Nhứt huyện Long Điền |
UBND H.Long Điền |
8 nhóm lớp |
35,158 |
10,000 |
|
|
14,000 |
|
|
99 |
Đường GT nội vùng DA định canh định cư xã Đá Bạc (giai đoạn 2) |
UBND H. Châu Đức |
11.219, 97m |
40,782 |
10,000 |
|
|
18,000 |
|
|
100 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
200chiếc/200cv |
85,348 |
10,000 |
|
|
70,000 |
|
|
101 |
Sửa chửa Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh |
Sở LĐ-TBXH |
|
157,000 |
30,000 |
|
|
80,000 |
|
|
102 |
Dự án tăng cường tiềm lực trang thiết bị cho Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
15,637 |
5,000 |
|
|
|
|
|
103 |
Cải tạo sửa chữa Trường THPT Võ Thị Sáu huyện đất Đỏ |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
50,933 |
10,000 |
|
|
32,000 |
|
|
104 |
Cải tạo nâng cấp trường nuôi dạy trẻ khiếm thị huyện Tân Thành |
Sở GD và ĐT |
4.824 m2 |
25,347 |
15,000 |
|
|
2,000 |
|
|
105 |
Xây dựng trụ sở Công an huyện Châu Đức |
Công an Tỉnh |
2,312 m2 |
22,972 |
7,000 |
|
|
8,000 |
|
|
106 |
trụ sở và cảng công vụ của Cảng vụ đường thủy nội địa |
Cảng vụ đường thủy nội địa |
3.154 m2 |
46,017 |
10,000 |
|
|
26,000 |
|
|
107 |
Xây dựng đường băng cố định phòng cháy chữa cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm |
BQL rừng phòng hộ tỉnh BR- VT |
2.264m |
20,552 |
8,000 |
|
|
|
|
|
108 |
XD bể chứa nước mưa trên các đảo nhỏ thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo |
Vườn QG Côn Đảo |
9 bể; 165m3 |
14,096 |
5,500 |
|
|
|
|
|
109 |
Vườn Quốc gia Côn Đảo giai đoạn 2(Khu hành chính và hạ tầng kỹ thuật phân khu hành chính-dịch vụ Vườn quốc gia Côn Đảo) |
Vườn QG Côn Đảo |
|
57,845 |
5,000 |
|
|
23,000 |
|
|
110 |
Nhà công vụ cho lực lượng vũ trang Ban chỉ huy quân sự huyện Côn Đảo |
BCHQS Tỉnh |
64 căn hộ |
92,443 |
12,000 |
|
|
57,000 |
|
|
111 |
Xây dựng trụ sở bộ Chỉ huy Biên phòng Tỉnh tại BR (DA HTKT và các công trình kiến trúc) |
BCH bộ đội Biên phòng tỉnh |
5 ha, 13.800 m2 |
228,870 |
50,000 |
|
|
125,000 |
|
|
112 |
Trường Tiểu học Bàu Chinh xã Bàu Chinh |
UBND H. Châu Đức |
12 phòng học |
58,311 |
12,000 |
|
|
35,000 |
|
|
113 |
Trường Mầm non xã Đá Bạc huyện Châu Đức |
UBND H. Châu Đức |
14 nhóm lớp |
61,970 |
15,000 |
|
|
35,000 |
|
|
114 |
Đường QH 81khu đô thị mới Phú Mỹ |
UBND H.Tân Thành |
1.906m |
181,272 |
25,000 |
|
|
100,000 |
|
|
115 |
XD nhà tang lễ thành phố Bà Rịa |
UBND TP Bà Rịa |
3.392m2 |
78,541 |
20,000 |
|
|
33,000 |
|
|
116 |
Trường THCS phường 11 |
UBND TP Vũng tàu |
40 phòng học |
108,522 |
20,000 |
|
|
38,000 |
|
|
117 |
Xử lý môi trường rạch Thủ Lựu (tuyến cống hộp thoát nước và xử lý môi trường rạch Thủ Lựu) TP Bà Rịa |
UBND TP Bà Rịa |
2.614m |
191,062 |
27,000 |
|
|
144,000 |
|
|
118 |
Đường QH số 3xã Phước Long Thọ |
UBND H. đất Đỏ |
2.683,44m |
131,282 |
30,000 |
|
29,000 |
90,000 |
|
|
119 |
Trường Tiểu học Phước An xã Suối Nghệ |
UBND H. Châu Đức |
12 phòng học |
53,002 |
10,000 |
|
|
32,000 |
|
|
120 |
Đường vào khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
2.439,33m |
77,909 |
10,000 |
|
|
52,000 |
|
|
|
Dự án thực hiện BTGPMB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121 |
Trường Mầm non Hàng Điều phường 11 |
UBND TP Vũng tàu |
18 nhóm lớp |
67,955 |
14,000 |
|
13,000 |
50,000 |
|
|
C |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2017 |
|
|
3,984,350 |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chung cư tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng tàu |
UBND TP Vũng tàu |
504 căn hộ |
586,096 |
40,000 |
|
|
546,000 |
|
|
2 |
Trường Tiểu học Bình Minh phường Rạch Dừa TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
30 phòng học |
70,507 |
15,000 |
|
|
55,000 |
|
|
3 |
Kho lưu trữ TP Bà Rịa |
UBND TP Bà Rịa |
1.874 m2 |
28,808 |
8,000 |
|
1,000 |
20,000 |
|
|
4 |
XD các phòng chức năng Trường Tiểu học Nguyễn Huệ xã Mỹ Xuân |
UBND H.Tân Thành |
|
22,427 |
7,000 |
|
|
15,555 |
|
|
5 |
Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão thị trấn Long Hải |
UBND H.Long Điền |
20 phòng học |
39,708 |
12,000 |
|
1,386 |
27,000 |
|
|
6 |
Trường Mầm non Sao Sáng xã Xà Bang |
UBND H. Châu Đức |
10 nhóm lớp |
38,183 |
10,000 |
|
|
28,183 |
|
|
7 |
Trường Mầm non Kim Long xã Kim Long huyện Châu Đức |
UBND H. Châu Đức |
10 nhóm lớp |
40,458 |
10,000 |
|
681 |
30,458 |
|
|
8 |
Trường Mầm non đất Đỏ |
UBND H. đất Đỏ |
12 nhóm lớp |
44,770 |
10,000 |
|
|
24,000 |
|
|
9 |
Cải tạo nâng cấp Trường Tiểu học Trần Quốc Toản xã Phước Tân huyện XM |
UBND H. Xuyên Mộc |
15 phòng học |
27,630 |
10,000 |
|
|
17,000 |
|
|
10 |
Cải tạo, sửa chữa và bổ sung các phòng chức năng của các Trường: THCS Bình Châu, THCS Hòa Hưng, THCS Phước Thuận, THCS Bông Trang và THCS Phước Bửu huyện Xuyên Mộc |
UBND H. Xuyên Mộc |
|
123,442 |
20,000 |
|
|
106,000 |
|
|
11 |
Chợ Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
5.705,5 m2 |
29,989 |
8,000 |
|
|
21,000 |
|
|
12 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước khu vực huyện đất Đỏ và xã An Nhứt, Tam Phước huyện Long Điền |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
55.308m |
35,534 |
10,000 |
|
|
25,000 |
|
|
13 |
Đường phân ranh giới rừng phòng hộ khu vực Hồ Tràm huyện XM |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
6,3km |
17,622 |
8,000 |
|
|
9,000 |
|
|
14 |
Cải tạo Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
200 đối tượng |
21,733 |
9,000 |
|
|
12,000 |
|
|
15 |
XD mới 2khu nhà ở cho đối tượng tâm thần tại Trung tâm xã hội |
Sở LĐ-TBXH |
200 đối tượng |
29,808 |
10,000 |
|
|
19,000 |
|
|
16 |
Cải tạo nâng cấp kho K694tại xã Châu P ha huyện Tân Thành |
BCHQS Tỉnh |
|
15,234 |
7,000 |
|
|
8,000 |
|
|
17 |
Doanh trại tiểu đoàn công binh 792Côn Đảo |
BCHQS tỉnh |
|
40,904 |
10,000 |
|
|
30,000 |
|
|
18 |
Khu tiếp nhận ban đầu tại TT Giáo dục lao động và dạy nghề huyện Tân Thành |
Sở LĐ-TBXH |
250 đối tượng |
28,655 |
12,000 |
|
|
16,000 |
|
|
19 |
Dự án mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho CS PCCC |
Cảnh sát PCCC tỉnh |
|
250,000 |
20,000 |
|
|
216,963 |
|
|
20 |
Cải tạo nâng cấp trường THPT Nguyễn Du huyện Châu Đức |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
6 phòng học |
26,044 |
7,000 |
|
|
13,000 |
|
|
21 |
Đầu tư cải tạo và phát triển lưới điện nông thôn 2016-2020 |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
272km hạ thế; 17.904KVA |
150,000 |
20,000 |
|
|
130,000 |
|
|
22 |
Đầu tư thiết bị số hóa truyền hình |
Đài PTTH tỉnh |
|
99,966 |
20,000 |
|
|
79,966 |
|
|
|
DA thực hiện BTGPMB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
HTKT ngoài hàng rào (đường vào, cấp điện, cấp nước) Khu chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh tại xã Láng Dài, huyện đất Đỏ |
UBND H. đất Đỏ |
7,83km |
82,372 |
18,000 |
|
10,501 |
64,327 |
|
|
2 |
Trường THCS Phước Hưng TPBR |
UBND TP Bà Rịa |
24 phòng học |
72,370 |
15,000 |
|
14,860 |
55,000 |
|
|
3 |
HTKT khu chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc |
UBND H. Xuyên Mộc |
9,7 ha |
152,415 |
25,000 |
|
24,500 |
127,415 |
|
|
4 |
Trường THCS Bình Châu 2huyện XM |
UBND H. Xuyên Mộc |
20 phòng học |
57,867 |
5,000 |
|
4,500 |
52,900 |
|
|
5 |
Đường QH S (song song QL51) thị trấn Phú Mỹ |
UBND H.Tân Thành |
6,83km |
426,910 |
30,000 |
|
29,500 |
300,000 |
126,910 |
|
6 |
Trường Tiểu học Lê Lợi thị trấn Phú Mỹ huyện Tân Thành |
UBND H.Tân Thành |
30 phòng học |
67,878 |
9,000 |
|
8,770 |
57,000 |
|
|
7 |
Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa Lấp đến Ngã 3Lò Vôi |
UBND H.Long Điền |
8.415m |
397,975 |
40,000 |
|
39,000 |
250,000 |
107,975 |
|
8 |
Trường Tiểu học Phước Long Thọ huyện đất Đỏ |
UBND H. đất Đỏ |
12 phòng học |
34,053 |
3,000 |
|
2,577 |
31,000 |
|
|
9 |
Trường Tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức |
UBND H. Châu Đức |
12 phòng học |
46,218 |
6,000 |
|
5,630 |
40,000 |
|
|
10 |
Công viên Bà Rịa giai đoạn 2 |
UBND TP Bà Rịa |
31,5 ha |
323,626 |
21,000 |
|
20,000 |
158,000 |
144,626 |
|
11 |
Khu tái định cư phường Thắng Nhất TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
4,58 ha; 313 nền đất |
75,605 |
15,000 |
|
14,500 |
60,000 |
|
|
12 |
trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền) |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
5 ha; 75.789m3 |
83,192 |
20,000 |
|
19,500 |
63,000 |
|
|
13 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 328huyện Xuyên Mộc |
BQLDA chuyên ngành GT |
8,7km |
440,053 |
35,000 |
|
34,000 |
350,000 |
24,500 |
|
14 |
trụ sở Ban chỉ huy QS Thành phố Bà Rịa |
BCHQS Tỉnh |
5.240 m2 |
116,030 |
15,000 |
|
14,500 |
50,000 |
51,030 |
|
15 |
Đầu tư nâng cấp đường 329huyện Xuyên Mộc |
BQLDA chuyên ngành GT |
7,4km |
217,320 |
15,000 |
|
14,500 |
100,000 |
281,812 |
|
16 |
Khu tái định cư 10 ha trong 58 ha phường 10 |
UBND TP Vũng tàu |
|
193,348 |
15,000 |
|
14,500 |
100,000 |
78,348 |
|
D |
DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ 2017VÀ DỰ KIẾN PHÂN BỔ VỐN KHỞI CÔNG MỚI CÁC NĂM 2018-2020 |
|
|
5,108, 809 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học phường 11TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
30 phòng học |
78,233 |
100 |
|
|
78,233 |
|
|
2 |
Trường Tiểu học phường 10TP Vũng tàu |
UBND TP Vũng tàu |
30 phòng học |
58,482 |
50 |
|
|
58,482 |
|
|
3 |
Trường Mầm non Phường Nguyễn An Ninh |
UBND TP Vũng tàu |
17 nhóm lớp |
44,217 |
50 |
|
|
44,217 |
|
|
4 |
Trường Tiểu học phường Thắng Nhất TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
30 phòng học |
64,142 |
100 |
|
|
64,142 |
|
|
5 |
Trường Mầm non phường 10TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
20 nhóm lớp |
47,447 |
50 |
|
|
47,447 |
|
|
6 |
Trường Tiểu học Thắng Nhì TP Vũng tàu |
UBND TP Vũng tàu |
35 phòng học |
78,330 |
100 |
|
|
20,000 |
58,330 |
|
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng tàu tại Phước Thắng |
UBND TP Vũng tàu |
|
746,525 |
200 |
|
|
100,000 |
646,525 |
|
8 |
Đầu tư 20km đường nội thị TP BR (gđ 1) |
UBND TP Bà Rịa |
10km |
471,118 |
200 |
|
|
70,000 |
401,118 |
|
9 |
Nâng cấp Tỉnh lộ 52TPBR |
UBND TP Bà Rịa |
6km |
294,941 |
200 |
|
|
100,000 |
194,941 |
|
10 |
Đường phía Bắc bệnh viện Bà Rịa mới |
UBND TP Bà Rịa |
1.386m |
111,704 |
130 |
|
|
50,000 |
61,704 |
|
11 |
Trường Mầm non Long Phước 2TPBR |
UBND TP Bà Rịa |
11 nhóm lớp |
50,517 |
50 |
|
|
50,517 |
|
|
12 |
Khu TĐC phường Phước Hưng |
UBND TP Bà Rịa |
5,35 ha |
49,427 |
50 |
|
|
49,427 |
|
|
13 |
Đường N4vòng quanh bờ hồ Xuyên Mộc |
UBND H. Xuyên Mộc |
3.982m |
121,648 |
100 |
|
|
50,000 |
71,648 |
|
14 |
Nâng cấp mở rộng đường 328 đoạn Phước Tân-Phước Bửu-Hồ Tràm |
UBND H. Xuyên Mộc |
11,3km |
294,986 |
150 |
|
|
100,000 |
194,986 |
|
15 |
Trường Mầm non Đội 1xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc |
UBND H. Xuyên Mộc |
8 nhóm lớp |
29,965 |
50 |
|
|
29,965 |
|
|
16 |
Trường Tiểu học Lương Thế Vinh xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2 |
UBND H. Xuyên Mộc |
4 phòng học |
26,512 |
50 |
|
|
26,512 |
|
|
17 |
Trường Tiểu học Bông Trang |
UBND H. Xuyên Mộc |
12 phòng học |
39,290 |
50 |
|
|
39,290 |
|
|
18 |
Trường THCS Hòa Hiệp 2huyện Xuyên Mộc |
UBND H. Xuyên Mộc |
18 phòng học |
63,126 |
50 |
|
|
20,000 |
43,126 |
|
19 |
Trường Mầm non Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp |
UBND H. Xuyên Mộc |
15 nhóm lớp |
52,322 |
50 |
|
|
52,322 |
|
|
20 |
Nâng cấp mở rộng TTYT huyện Xuyên Mộc |
UBND H. Xuyên Mộc |
200 giường |
75,558 |
50 |
|
|
75,558 |
|
|
21 |
Đường liên xã Hoà Hội-Bình Châu huyện XM |
UBND H. Xuyên Mộc |
9,75km |
45,422 |
50 |
|
|
45,422 |
|
|
22 |
Mở rộng nâng cấp đường Bàu Bàng xã Bình Châu huyện XM |
UBND H. Xuyên Mộc |
1.645,6m |
90,000 |
100 |
|
|
40,000 |
50,000 |
|
23 |
Đường QH số 2thị trấn Phước Bửu |
UBND H. Xuyên Mộc |
2.370,9m |
120,379 |
100 |
|
|
50,000 |
70,379 |
|
24 |
Nâng cấp sửa chữa TT Văn hóa-TDTT huyện Xuyên Mộc |
UBND H. Xuyên Mộc |
4,58 ha |
143,189 |
100 |
|
|
61.000 |
|
|
25 |
Trường Tiểu học xã Hắc Dịch |
UBND H.Tân thành |
10 phòng học |
36,100 |
50 |
|
|
36,100 |
|
|
26 |
Trường Mầm non Hắc Dịch 2 |
UBND H.Tân Thành |
10 nhóm lớp |
36,641 |
50 |
|
|
36,641 |
|
|
27 |
Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1- conac nối từ đường B1đến đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao |
UBND H.Tân Thành |
1.016m |
36,335 |
50 |
|
|
36,335 |
|
|
28 |
Đường QH 46nối dài khu đô thị mới Phú Mỹ |
UBND H.Tân Thành |
1.051m |
107,694 |
100 |
|
|
50,000 |
57,694 |
|
29 |
Đường QH số 14thị trấn Long Hải |
UBND H.Long Điền |
751,74m |
77,493 |
50 |
|
|
50,000 |
27,493 |
|
30 |
Mở rộng trụ sở Công an huyện Long Điền |
UBND H.Long Điền |
1.925 m2 |
45,219 |
50 |
|
|
45,219 |
|
|
31 |
XD mới đồn biên phòng 500xã Phước Tỉnh |
UBND H.Long Điền |
2.742 m2 |
32,366 |
50 |
|
|
33,724 |
|
|
32 |
Trường Mầm non xã An Ngãi huyện Long Điền |
UBND H.Long Điền |
12 nhóm lớp |
47,621 |
50 |
|
|
47,621 |
|
|
33 |
Trường Mẫu giáo Long Hải 4thị trấn Long Hải |
UBND H.Long Điền |
|
66,447 |
50 |
|
|
30,000 |
36,447 |
|
34 |
Đường Hải Lâm-Bàu Trứ đoạn qua huyện đất Đỏ |
UBND H. đất Đỏ |
3.367m |
38,300 |
50 |
|
|
38,300 |
|
|
35 |
Trường Mầm non Lộc An huyện đất Đỏ |
UBND H. đất Đỏ |
12 nhóm lớp |
40,637 |
30 |
|
|
40,637 |
|
|
36 |
Đường QH số 2thị trấn đất Đỏ |
UBND H. đất Đỏ |
2.710m |
117,598 |
150 |
|
|
50,000 |
74,640 |
|
37 |
XD khối bán trú Trường Tiểu học Nguyễn Thị Hoa thị trấn đất Đỏ |
UBND H. đất Đỏ |
200 HS |
36,951 |
50 |
|
|
36,951 |
|
|
38 |
XD khối bán trú trường THCS đất Đỏ |
UBND H. đất Đỏ |
150 HS |
47,258 |
30 |
|
|
47,258 |
|
|
39 |
Trường Tiểu học Trần Phú xã Suối Rao |
UBND H. Châu Đức |
12 phòng học |
45,393 |
50 |
|
|
45,393 |
|
|
40 |
Mở rộng trụ sở UBND thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức |
UBND H. Châu Đức |
3.000 m2 |
22,233 |
30 |
|
|
22,233 |
|
|
41 |
Bổ sung một số hạng mục của Trường Chính trị tỉnh |
Trường Chính trị Tỉnh |
1.290m2 |
15,472 |
30 |
|
|
15,723 |
|
|
42 |
trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thị xã Bà Rịa |
Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình giao thông |
958 m2 |
27,996 |
30 |
|
|
27,996 |
|
|
43 |
Nâng cấp mở rộng Trung tâm Điều dưỡng Người có công Cách mạng Tỉnh BR-VT |
Sở LĐ-TBXH |
100 giường |
74,861 |
100 |
|
|
24,861 |
50,000 |
|
44 |
Nhà tiếp đón người có công tại huyện Côn Đảo |
Sở LĐ-TBXH |
16 phòng/ 30 giường |
29,788 |
20 |
|
|
14,874 |
|
Vốn NH Công thương tài trợ: 15,0tỷ đồng |
45 |
Đầu tư nâng cao năng lực Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Bà Rịa - Vũng tàu |
Sở LĐ-TBXH |
2.880 m2 |
45,044 |
20 |
|
|
4,544 |
|
Vốn TW 40,5tỷ đồng |
46 |
trụ sở Chi cục Bảo vệ môi trường tại thị xã Bà Rịa |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
993 m2 |
21,124 |
30 |
|
|
21,124 |
|
|
47 |
Nâng cấp, bổ sung các hệ cấp nước trên địa bàn huyện Xuyên Mộc |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
211.270m |
113,859 |
150 |
|
|
60,000 |
53,859 |
|
48 |
Nâng cấp và bổ sung mạng lưới các hệ cấp nước trên địa bàn huyện Châu Đức |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
178.743m |
107,084 |
150 |
|
|
50,000 |
57,084 |
|
49 |
trạm kiểm lâm Lộc An-Xuân Sơn-Long Sơn-Núi Dinh |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
10,545 |
30 |
|
|
10,545 |
|
|
50 |
XD 3 trạm thanh tra thủy sản tại Vũng tàu, đất Đỏ và Xuyên Mộc |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
10,132 |
30 |
|
|
10,132 |
|
|
51 |
trụ sở làm việc Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
14,788 |
10 |
|
|
14,788 |
|
|
52 |
trụ sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh BR-VT |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
1.569 m2 |
29,770 |
30 |
|
|
29,770 |
|
|
53 |
Xây dựng lưới điện ngầm khu vực trung tâm huyện, thành phố |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
97km |
100,000 |
150 |
|
|
50,000 |
50,000 |
|
54 |
trụ sở Báo Bà Rịa- Vũng tàu |
Ban biên tập báo BR-VT |
3.399 m2 |
62,153 |
50 |
|
|
30,000 |
32,153 |
|
55 |
Cầu cảng và doanh trại Hải đội 2 |
BCH bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
70,000 |
30 |
|
|
20,000 |
50,000 |
|
56 |
Đóng mới tàu kéo phục vụ công tác phòng chống thiên tai, khắc phục sự cố cho tàu thuyền trên biển tỉnh Bà Rịa-Vũng tàu |
BCH bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
23,158 |
50 |
|
|
23,158 |
|
|
57 |
trạm kiểm soát giao thông đường thủy tại Cái Mép |
Công an Tỉnh |
2.696 m2 |
22,000 |
30 |
|
|
22,000 |
|
|
58 |
trụ sở công an phường 7TPVT |
Công an Tỉnh |
720 m2 |
8,000 |
30 |
|
|
8,000 |
|
|
59 |
Nhà công vụ cán bộ chiến sỹ công an huyện Côn Đảo |
Công an Tỉnh |
|
21,000 |
30 |
|
|
21,000 |
|
|
60 |
trụ sở làm việc Công an thành phố Vũng tàu |
Công an Tỉnh |
|
215,270 |
150 |
|
|
200,000 |
15,270 |
|
61 |
trụ sở Công an phường 5- TP Vũng tàu |
Công an Tỉnh |
|
7,400 |
10 |
|
|
7,400 |
|
|
62 |
Hỗ trợ xây dựng trụ sở Cảnh sát PC và CC Tỉnh |
Cảnh sát PCCC tỉnh |
|
99,083 |
100 |
|
|
67,000 |
32,083 |
|
63 |
Hỗ trợ đầu tư mở rộng trụ sở viện kiểm sát nhân dân các huyện Tân Thành, Xuyên Mộc, Châu Đức và TP Bà Rịa |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh BR- VT |
|
29,899 |
30 |
|
|
29,899 |
|
|
E |
DA CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2017ĐẺ XEM XÉT PHÂN BỔ VỐN KHI ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường hàng điều ( đoạn từ 30/4đến 51C) |
UBND TP Vũng tàu |
816,84m |
384,565 |
150 |
|
|
|
|
|
2 |
Đường Cầu Cháy TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
|
414,260 |
150 |
|
|
|
|
|
3 |
Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
|
|
150 |
|
|
|
|
|
4 |
XD nhà tang lễ thành phố Vũng tàu |
UBND TP Vũng tàu |
|
96,581 |
50 |
|
|
|
|
|
5 |
Trường Tiểu học Phước Cơ phường 12TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
30 phòng học |
|
100 |
|
|
|
|
|
6 |
Trường Mầm non phường 12TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
18 nhóm lớp |
|
50 |
|
|
|
|
|
7 |
Khu chế biến hải sản tại Vũng tàu |
UBND TP Vũng tàu |
|
|
150 |
|
|
|
|
|
8 |
Công viên Bàu Sen thành phố Vũng tàu |
UBND TP Vũng tàu |
40,8 ha |
189,400 |
50 |
|
|
|
|
|
9 |
Chung cư lô A, B cho người có thu nhập thấp tại khu tái định cư Gò Cát 6(giai đoạn 2- lô A) |
UBND TP Bà Rịa |
450 căn hộ |
370,000 |
150 |
|
|
|
|
|
10 |
Khu bán trú Trường THCS Lê Quang Cường |
UBND TP Bà Rịa |
300 HS |
|
40 |
|
|
|
|
|
11 |
Trường Tiểu học bán trú phường Phước Trung TPBR |
UBND TP Bà Rịa |
16 phòng học |
73,505 |
50 |
|
|
|
|
|
12 |
Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước |
UBND TP Bà Rịa |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
13 |
Khu tái định cư xã Tân Hòa-Tân Hải |
UBND H.Tân thành |
12,7 ha; 329 nền đất, 120 căn hộ chung cư |
143,627 |
50 |
|
|
|
|
|
14 |
Trùng tu tôn tạo địa đạo Hắc Dịch |
UBND H.Tân thành |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
15 |
Trường Mầm non Phước Tỉnh 2 |
UBND H.Long Điền |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
16 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Tỉnh huyện Long Điền |
UBND H.Long Điền |
29 phòng học |
50,560 |
50 |
|
|
|
|
|
17 |
Trường Mầm non xã Long Mỹ |
UBND H. đất Đỏ |
9 nhóm lớp |
34,683 |
50 |
|
|
|
|
|
18 |
Đường B xã Kim Long |
UBND H. Châu Đức |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
19 |
Đường trung tâm xã Kim Long |
UBND H. Châu Đức |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
20 |
Đường Bình Ba-Bình Trung |
UBND H. Châu Đức |
5,2km |
|
100 |
|
|
|
|
|
21 |
Nạo vét hồ Quang Trung I huyện Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
17,45 ha |
122,970 |
100 |
|
|
|
|
|
22 |
Kho dự trữ lương thực tại Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
23 |
Trường Mầm non Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
10 nhóm lớp |
|
50 |
|
|
|
|
|
24 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
|
|
30 |
|
|
|
|
|
25 |
Chung cư công vụ 2tại Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
50 căn |
|
50 |
|
|
|
|
|
26 |
CSHT khu tái định cư theo quy hoạch Trung tâm Côn Đảo (khu 9a) |
UBND H.Côn Đảo |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
27 |
Nhà ở xã hội tại phường Long Tâm TP Bà Rịa |
TT Quản lý và Phát triển nhà ở |
350 căn hộ |
400,000 |
100 |
|
|
|
|
|
28 |
Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hoà Bình huyện XM |
TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi |
|
175,000 |
50 |
|
|
|
|
|
29 |
XD đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
23,898 |
50 |
|
|
|
|
|
30 |
Trang thiết bị BV đa khoa Vũng tàu |
Sở Y tế |
|
465,130 |
100 |
|
|
|
|
|
31 |
XD mới Trung tâm Y tế huyện Châu Đức |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
100 giường |
330,000 |
150 |
|
|
|
|
|
32 |
Cải tạo trung tâm phòng chống bệnh xã hội thành BV Mắt |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
50,000 |
50 |
|
|
|
|
|
33 |
Cải tạo TTYT Long Điền cũ thành BV Lao và bệnh phổi |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
70,000 |
50 |
|
|
|
|
|
34 |
trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (công trình kiến trúc và hạ tầng) |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
485,000 |
100 |
|
|
|
|
|
35 |
trụ sở HĐND tỉnh |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
100,000 |
100 |
|
|
|
|
|
36 |
trụ sở Văn phòng tiếp nhận và trả hồ sơ theo quy trình một cửa của tỉnh |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
30,000 |
50 |
|
|
|
|
|
37 |
Trang trí cầu Cỏ May |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
20,000 |
30 |
|
|
|
|
|
38 |
XD Tượng đài chiến thắng tiểu đoàn 445và bia tưởng niệm liệt sỹ D445 |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
10,000 |
30 |
|
|
|
|
|
39 |
Trùng tu tôn tạo các di tích: Khu điều tra xét hỏi, sở củi chuồng bò, Trại 6khu B và chuồng cọp Mỹ khu H thuộc khu di tích lịch sử Côn Đảo |
Sở VH- TT và DL |
|
8,140 |
30 |
|
|
|
|
|
40 |
XD hệ thống thư viện điện tử |
Sở VH- TT và DL |
|
14,000 |
30 |
|
|
|
|
|
41 |
Nhà làm việc BQL Di tích Côn Đảo |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
10,000 |
30 |
|
|
|
|
|
42 |
Bảo tồn tôn tạo di tích lịch sử Côn Đảo giai đoạn 2016-2020 |
Sở VH- TT và DL |
|
27,464 |
30 |
|
|
|
|
|
43 |
Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT tỉnh BR-VT |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
150,000 |
150 |
|
|
|
|
|
44 |
trụ sở Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường |
Sở Tài nguyên- Môi trường |
|
25,000 |
30 |
|
|
|
|
|
45 |
Hệ thống kênh cấp nước mặn phục vụ nuôi trồng thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông Ray |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
5,5km |
115,5 |
100 |
|
|
|
|
|
46 |
trụ sở trạm kiểm lâm Tân Hải |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
4,100 |
30 |
|
|
|
|
|
47 |
Khu khoa học công nghệ tại cầu Cỏ May phường 12TPVT |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
30,000 |
30 |
|
|
|
|
|
48 |
Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Bưng riềng |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
26 căn hộ |
29,249 |
30 |
|
|
|
|
|
49 |
Đầu tư thiết bị dạy và học ngoại ngữ |
Sở GD và ĐT |
|
160,219 |
150 |
|
|
|
|
|
50 |
Trường THPT Phước Tỉnh huyện Long Điền |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
70,000 |
50 |
|
|
|
|
|
51 |
Cải tạo nâng cấp trường THPT Trần Nguyên Hãn TP Vũng tàu |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
20,000 |
30 |
|
|
|
|
|
52 |
trạm truyền dẫn, phát sòng PT-TH tại Núi Lớn |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
70m |
61,305 |
50 |
|
|
|
|
|
53 |
Cải tạo nâng cấp và mở rộng trụ sở Đài PTTH tỉnh |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
178,000 |
150 |
|
|
|
|
|
54 |
Thu gom, xử lý và thoát nước đô thị mới Phú Mỹ |
Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR- VT |
29.700 m3/ngày; 123.886 m cống |
536,708 |
5,000 |
|
|
|
|
|
55 |
Thu gom, xử lý nước thải đô thị Long Điền |
Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR- VT |
19.500 m3/ngày đêm |
426,960 |
400 |
|
|
|
|
|
56 |
Thu gom, xử lý nước thải khu vực Long Sơn, Gò Găng TPVT |
Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR- VT |
13.200 m3/ngày đêm |
260,171 |
4,000 |
|
|
|
|
|
57 |
Nâng cấp hồ chứa nước tại khu vực Núi Dinh phục vụ chữa cháy rừng |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
20,000 |
30 |
|
|
|
|
|
58 |
Bến cập tàu tại Hòn Bảy cạnh, Hòn Cau, Hòn Tài |
Vườn QG Côn Đảo |
|
60,000 |
50 |
|
|
|
|
|
59 |
Khu điều dưỡng cán bộ của tỉnh tại Bình Châu |
VP Tỉnh ủy |
|
200,000 |
100 |
|
|
|
|
|
60 |
Trung tâm giáo dục Quốc phòng |
BCHQS Tỉnh |
|
300,000 |
100 |
|
|
|
|
|
61 |
Nâng cấp đường 329 đoạn Km0+000- Km3+000 |
UBND H. Xuyên Mộc |
|
|
150 |
|
|
|
|
VB số 8656/ UBN D-VP ngày 11/10/ 2016của UBN D tỉnh |
62 |
Đường Long Tân - Láng Dài |
UBND H. đất Đỏ |
|
|
150 |
|
|
|
|
|
63 |
HTKT Khu tái định cư 5,6 ha xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành |
UBND H.Tân Thành |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
64 |
Đường vành đai khu biệt thự Phương Nam- đồi Ngọc Tước TPVT |
UBND TP Vũng tàu |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
65 |
Trường Mầm non Phước Hải 4 |
UBND H. đất Đỏ |
|
|
30 |
|
|
|
|
|
66 |
Công trình đảm bảo an toàn hệ thống kênh sông Ray |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|
|
30 |
|
|
|
|
|
67 |
Hệ thống giao thông thông minh, giám sát xử lý tự động an toàn giao thông bằng camera trên Quốc lộ 51 |
Công an Tỉnh |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
68 |
Trung tâm Huấn luyện Quân sự Quốc phòng tỉnh |
BCHQS Tỉnh |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
69 |
Đóng mới 8boong toong phục vụ kiểm soát an ninh trật tự trên biển |
BCH bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
70 |
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ PCCC và CNCH |
Cảnh sát PCCC tỉnh |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
Các dự án xin vốn TW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Nạo vét cải tạo kênh Bến Đình |
BQLDA chuyên ngành GT |
|
877,000 |
100 |
|
|
|
|
Xin vốn TW |
72 |
Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
|
559,571 |
100 |
|
|
|
|
Xin vốn TW |
73 |
Nâng cấp mở rộng cảng Bến Đầm |
BQLDA chuyên ngành GT |
|
|
100 |
|
|
|
|
Xin vốn TW |
74 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
|
|
150 |
|
|
|
|
Xin vốn TW |
75 |
Nhà máy xử lý rác thải Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
|
|
100 |
|
|
|
|
Xin vốn TW |
76 |
Nâng cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống, Bến Đầm |
UBND H.Côn Đảo |
500 m3/ngày đêm |
|
50 |
|
|
|
|
Xin vốn TW |
77 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Trung tâm Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
|
|
100 |
|
|
|
|
Xin vốn TW |
78 |
Hồ chứa nước ngọt Bưng Bèo-Cỏ Ống (Các hồ chứa nước ngọt Côn Đảo) |
UBND H.Côn Đảo |
|
|
50 |
|
|
|
|
Xin vốn TW |
79 |
Đường Mỹ Xuân- Ngãi Giao-Hòa Bình đoạn từ cầu Suối lúp đến đường 765 |
UBND H. Châu Đức |
6.760m |
319,328 |
100 |
|
|
|
|
Xin vốn TW |
80 |
Đường Ngãi Giao-Cù Bị giai đoạn 2 |
UBND H. Châu Đức |
7km |
|
100 |
|
|
|
|
Xin vốn TW |
81 |
Nâng cấp đê Chu Hải |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
Ngăn mặn 3.900 ha |
184,971 |
50 |
|
|
|
|
Xin vốn TW |
82 |
Công trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
2.360m |
114,448 |
100 |
|
|
|
|
NS TW 80,0tỷ đồng |
83 |
Nâng cấp, mở rộng Cảng cá Lộc An |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
38 ha |
307,533 |
100 |
|
|
|
|
Xin vốn TW |
84 |
Nâng cấp, mở rộng Cảng cá Tân Phước, xã Phước Tỉnh |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
75 ha |
304,665 |
100 |
|
|
|
|
Xin vốn TW |
85 |
Đường Long Sơn-Cái Mép |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
3.770m |
990,000 |
150 |
|
|
|
|
Xin vốn TW |
86 |
Vườn Quốc gia Côn Đảo giai đoạn 3 |
Vườn QG Côn Đảo |
|
56,426 |
50 |
|
|
|
|
Vốn TW 44,0tỷ đồng |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2017 VÀ 2018-2020 NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng tàu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quy mô xây dựng |
Giá trị công trình |
Đã đầu tư đến hết năm 2015 |
Kế hoạch còn lại |
KH 2016 |
KH 2017 |
KH 2018-2020 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
2,527,617 |
500,000 |
500,000 |
1,500,000 |
1 |
Đường Phước hòa-Cái mép |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
4.438,78m |
1,243,089 |
50,100 |
1,192,989 |
300,000 |
300,000 |
590,000 |
2 |
Kênh nội đồng hồ chứa nước sông Ray. |
Sở NN và PTNT |
83,24 km; tưới 7.340 ha |
417,942 |
50,050 |
367,892 |
80,000 |
60,000 |
210,000 |
3 |
XD mới BV thành phố Vũng tàu |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
350 giường |
1,094,441 |
127,705 |
966,736 |
120,000 |
140,000 |
700,000 |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2017 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng tàu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
QĐ đầu tư ban đầu |
Quyết định đầu tư điều chỉnh |
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSNN |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSNN |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||
NS tỉnh |
NS Trung ương |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
3,232,501 |
3,232,501 |
|
3,952,412 |
3,952,412 |
820,000 |
20,000 |
800,000 |
|
|
DA khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Đường 991B từ QL51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép |
Huyện Tân Thành, tỉnh BR-VT |
9,73 km |
2017- 2021 |
Số 1661/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 |
3,232,501 |
3,232,501 |
2969/QĐ-UBND-28/10/201 6 |
3,951,412 |
3,951,412 |
820,000 |
20,000 |
800,000 |
Nguồn tăng thu và tiết kiệm chi NSTW |
Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc làm của Ban Quản lý dự án đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 12/09/2020
Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình chăm sóc và nâng cao sức khỏe người lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp giai đoạn 2020-2030 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 01/07/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2020 về công bố danh sách tuyến đường có thu phí xe ô tô đậu trên lòng đường và danh sách các tuyến đường tổ chức thu phí sử dụng tạm thời vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 29/12/2020
Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Hà Nam giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt mức thu học phí theo “Đề án Tự chủ một phần kinh phí theo yêu cầu người học Trường thực hành sư phạm, Đại học Hạ Long” Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 1661/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 20/04/2016
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2015 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên Ban hành: 03/09/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 21/12/2018
Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2013 chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành, Bình Đại và Ủy ban nhân dân xã, thị trấn thuộc huyện Châu Thành, Bình Đại sang tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 30/10/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2012 kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu của Sở Giáo dục và Đào tạo tại tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/07/2012 | Cập nhật: 20/01/2014
Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2007 về Quy chế thành lập và hoạt động Quỹ phòng, chống lụt, bão trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 31/08/2007 | Cập nhật: 29/11/2014