Nghị quyết 57/2012/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2013
Số hiệu: 57/2012/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình Người ký: Lương Ngọc Bính
Ngày ban hành: 21/12/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 57/2012/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 21 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2013

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 146/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị quyết số 147/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị quyết số 148/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015;

Qua xem xét Tờ trình số 1483/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua dự toán ngân sách Nhà nước của tỉnh Quảng Bình năm 2013; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2013 như sau:

I. Thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2013:

1. Tổng thu ngân sách Nhà nước: 6.117.484 triệu đồng (trong đó ngân sách địa phương được hưởng: 5.809.704 triệu đồng), bao gồm:

a. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 2.100.000 triệu đồng, trong đó:

- Thu nội địa: 1.800.000 triệu đồng

- Thu thuế xuất nhập khẩu: 300.000 triệu đồng

b. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 3.937.484 triệu đồng

c. Vay để đầu tư theo Khoản 3, Điều 8 của Luật NSNN: 80.000 triệu đồng

2. Tổng chi ngân sách địa phương: 5.809.704 triệu đồng, trong đó:

a. Chi theo cân đối: 4.807.687 triệu đồng, bao gồm:

+ Chi đầu tư phát triển: 788.700 triệu đồng

+ Chi thường xuyên: 3.820.617 triệu đồng

+ Dự phòng ngân sách: 117.370 triệu đồng

+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng

+ Chi tiền vay: 80.000 triệu đồng

b. Chi theo mục tiêu: 146.000 triệu đồng

c. Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ, các chương trình mục tiêu Quốc gia: 856.017 triệu đồng.

(chi tiết thu, chi ngân sách tỉnh Quảng Bình có Phụ lục số 01và 02 kèm theo)

II. Thu, chi ngân sách Nhà nước các huyện, thành phố:

1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn các huyện, thành phố: 1.005.810 triệu đồng.

(trong đó ngân sách huyện, thành phố hưởng là: 734.032 triệu đồng)

2. Bổ sung cân đối ngân sách tỉnh cho ngân sách địa phương các huyện, thành phố: 2.290.067 triệu đồng, trong đó:

+ Bổ sung cân đối: 1.391.254 triệu đồng

+ Bổ sung có mục tiêu: 78.000 triệu đồng

+ Bổ sung các chế độ chính sách trung ương: 133.932 triệu đồng

+ Bổ sung một số chính sách của địa phương: 23.200 triệu đồng

+ Bổ sung sự nghiệp giáo dục: 13.100 triệu đồng

+ Bổ sung lương và các khoản phụ cấp tăng thêm: 650.581 triệu đồng

3. Tổng chi ngân sách địa phương các huyện, thành phố: 3.024.099 triệu đồng

(chi tiết thu, chi ngân sách các huyện, thành phố có Phụ lục số 3A và 3B kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định và hướng dẫn tổ chức thực hiện dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013 theo quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu có những phát sinh ngoài dự toán, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất để điều chỉnh, bổ sung dự toán theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2013.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2012./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lương Ngọc Bính

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2013
(kèm theo Nghị quyết số 57/2012/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2012

Ước thực hiện 2012

Dự toán năm 2013

So sánh DT 2013 với

TW

ĐP

TW

ĐP

DT 2012

TH 2012

DTTW

A

PHÂN THU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng thu NSNN

4.484.529

4.929.529

5.509.374

5.891.484

6.117.484

124,10

111,04

103,84

 

Trong đó: ĐP được hưởng

4.316.749

4.761.749

5.248.264

5.579.084

5.809.704

122,01

110,70

104,13

I

Thu tại địa bàn

1.450.000

1.815.000

1.820.000

1.954.000

2.100.000

115,70

115,38

107,47

1

Thu nội địa

1.290.000

1.655.000

1.570.000

1.654.000

1.800.000

108,76

114,65

108,83

1.1

Thu cân đối ngân sách

1.290.000

1.375.000

1.237.000

1.654.000

1.654.000

120,29

133,71

100,00

1.1.1

Thu DNNN TW

140.000

140.000

125.000

155.000

155.000

110,71

124,00

100,00

1.1.2

Thu DNNN ĐP

150.000

150.000

150.000

168.000

168.000

112,00

112,00

100,00

1.1.3

Thu từ DN có vốn ĐTNN

4.000

4.000

22.000

5.000

5.000

125,00

22,73

100,00

1.1.4

Thu ngoài QD

354.000

356.000

276.000

445.000

445.000

125,00

161,23

100,00

1.1.5

Thuế SD đất NN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.6

Thu thuế trước bạ

87.000

89.000

80.000

92.000

92.000

103,37

115,00

100,00

1.1.7

Thuế SDĐ phi NN

5.000

6.000

5.000

6.000

6.000

100,00

120,00

100,00

1.1.8

Thu tiền thuê đất

45.000

45.000

30.000

62.000

62.000

137,78

206,67

100,00

1.1.9

Tiền bán nhà thuộc SHNN

 

 

13.800

 

 

 

 

 

1.1.10

Thuế thu nhập cá nhân

38.000

38.000

43.000

42.000

42.000

110,53

97,67

100,00

1.1.11

Phí và lệ phí

29.000

29.000

27.000

30.000

30.000

103,45

111,11

100,00

 

- Trung ương

7.670

7.670

11.000

12.000

12.000

156,45

109,09

100,00

1.1.12

Thu tiền cấp đất

370.000

450.000

400.000

574.000

574.000

127,56

143,50

100,00

1.1.13

Thuế bảo vệ môi trường

50.000

50.000

47.000

55.000

55.000

110,00

117,02

100,00

1.1.14

Thu khác

18.000

18.000

18.200

20.000

20.000

111,11

109,89

100,00

1.2

Các khoản thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN

 

280.000

333.000

 

146.000

52,14

43,84

0,00

2

Thu từ XNK

160.000

160.000

250.000

300.000

300.000

187,50

120,00

100,00

II

Thu vay theo Khoản 3 - Điều 8 Luật NSNN

 

80.000

188.000

 

80.000

100

42,55

 

III

Bổ sung từ NS cấp trên

3.034.529

3.034.529

3.501.374

3.937.484

3.937.484

129,76

112,64

100,00

1

Bổ sung cân đối

1.900.788

1.900.788

1.900.788

1.900.788

1.900.788

100,00

100,00

100,00

2

Bổ sung theo mục tiêu

206.753

206.753

206.753

325.218

325.218

157,30

157,30

100,00

3

Bổ sung CTrình MTQG

 

 

239.845

272.395

272.395

 

 

 

4

Bổ sung làm lương

369.840

369.840

596.840

855.461

855.461

 

143,33

100,00

5

Bổ sung theo chương trình dự án

557.148

557.148

557.148

583.622

583.622

 

 

 

B

PHÂN CHI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng chi NSĐP

4.316.749

4.761.749

5.939.880

5.579.084

5.809.704

122,01

97,81

104,13

I

Chi theo cân đối ngân sách

3.759.601

3.924.601

4.810.157

4.723.067

4.807.687

122,50

99,95

101,79

1

Chi đầu tư phát triển

566.100

659.600

1.220.100

788.700

788.700

119,57

64,64

100,00

1.1

Chi xây dựng cơ bản

565.000

658.500

1.219.000

787.600

787.600

119,61

64,61

100,00

1.1.1

Vốn trong nước

195.000

195.000

195.000

195.000

195.000

100,00

100,00

100,00

1.1.2

Vốn thu từ tiền đất

370.000

315.000

280.000

401.800

401.800

127,56

143,50

100,00

1.1.3

Quỹ phát triển đất

 

148.500

129.000

190.800

190.800

128,48

147,91

 

1.1.4

Chi nguồn cấp bổ sung, chuyển nguồn

 

 

615.000

 

 

 

 

 

1.2

Hỗ trợ doanh nghiệp

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

100,00

100,00

100,00

2

Chi thường xuyên

3.097.011

3.088.511

3.555.057

3.815.997

3.820.617

123,70

107,47

100,12

2.1

Chi trợ giá

 

9.457

11.000

 

 

 

 

 

2.2

Chi SN kinh tế

 

365.065

370.000

 

 

 

 

 

2.3

Chi SN giáo dục đào tạo

1.400.021

1.400.021

1.620.000

1.758.014

1.758.014

125,57

108,52

100,00

2.4

Chi SN y tế

 

232.357

234.000

 

 

 

 

 

2.5

Chi sự nghiệp văn hóa-TDTT

 

29.724

35.000

 

 

 

 

 

2.6

Chi sự nghiệp khoa học

16.145

16.145

16.300

16.654

19.354

119,88

118,74

116,21

2.7

Chi SN phát thanh - T. hình

 

13.541

13.900

 

 

 

 

 

2.8

Chi đảm bảo XH

 

164.388

285.000

 

 

 

 

 

2.9

Chi QL hành chính

 

652.282

744.131

 

 

 

 

 

2.10

Chi ANQP địa phương

 

57.422

60.500

 

 

 

 

 

2.11

Chi khác

 

92.601

95.226

 

 

 

 

 

2.12

Chi hoạt động môi trường

 

55.508

70.000

47.690

62.051

 

 

 

3

Chi từ dự bị phí

95.490

95.490

 

117.370

117.370

122,91

 

100,00

4

Chi lập quỹ DTTC

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

100,00

 

100,00

5

Chi trả nợ vốn vay

 

80.000

34.000

 

80.000

 

 

 

II

Các khoản thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN

 

280.000

333.000

 

146.000

52,14

43,84

 

III

Chi vốn chương trình mục tiêu

557.148

557.148

796.723

856.017

856.017

153,64

107,44

100,00

1

Vốn thực hiện các CT mục tiêu QG

 

 

239.845

272.395

272.395

 

113,57

 

2

Kinh phí TH một số nhiệm vụ

557.148

557.148

796.723

583.622

583.622

104,75

73,25

100,00

 

PHỤ LỤC SỐ 02

TỔNG HỢP PHÂN BỔ THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2013
(kèm theo Nghị quyết số 57/2012/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

SỐ TT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN 2012

DỰ TOÁN 2013

CHIA RA NGÂN SÁCH

TỈNH

HUYỆN, TP

 

TỔNG THU NSNN

4.929.529

6.117.484

2.821.607

3.295.877

I

Tổng số thu NSĐP trên địa bàn

1.815.000

2.100.000

1.094.190

1.005.810

II

Tổng thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.034.529

3.937.484

1.647.417

2.290.067

III

Vay theo Khoản 3 Điều 8 Luật NS

80.000

80.000

80.000

 

 

Trong đó: ĐP được hưởng

4.761.749

5.809.704

2.785.605

3.024.099

 

TỔNG CHI NSĐP

4.761.749

5.809.704

2.785.605

3.024.099

A

Tổng chi cân đối

3.844.601

4.807.687

1.864.088

2.943.599

I

Chi đầu tư phát triển

659.600

788.700

405.334

383.366

1

Chi XDCB

658.500

787.600

404.234

383.366

1.1

Vốn trong nước

195.000

195.000

117.000

78.000

1.2

Tiền sử dụng đất

315.000

401.800

96.434

305.366

1.3

Quỹ Phát triển đất

148.500

190.800

190.800

 

2

Chi hỗ trợ doanh nghiệp

1.100

1.100

1.100

 

II

Chi thường xuyên

3.088.511

3.820.617

1.307.884

2.512.733

1

Chi trợ giá

9.457

 

6.403

 

2

Chi SN kinh tế

365.065

 

277.977

 

3

Chi SN giáo dục đào tạo

1.400.021

1.758.014

390.945

1.367.069

4

Chi SN y tế

232.357

 

132.978

 

5

Chi sự nghiệp văn hóa - TDTT

29.724

 

22.220

 

6

Chị sự nghiệp khoa học

16.145

19.354

19.354

 

7

Chi SN phát thanh - T. hình

13.541

 

7.929

 

8

Chi đảm bảo XH

164.388

 

27.711

 

9

Chi QL hành chính

652.282

 

309.175

 

10

Chi ANQP địa phương

57.422

 

43.900

 

11

Chi khác

92.601

 

24.831

 

12

Chi hoạt động môi trường

55.508

62.051

44.460

17.591

III

Dự phòng ngân sách

95.490

117.370

69.870

47.500

IV

Chi lập quỹ DTTC

1.000

1.000

1.000

 

V

Chi tiền vay

80.000

80.000

80.000

 

B

Chi có mục tiêu quản lý qua Kho bạc NN

280.000

146.000

65.500

80.500

C

Chi bổ sung có mục tiêu

557.148

856.017

856.017

 

 


PHỤ LỤC SỐ 03A

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2013
(kèm theo Nghị quyết số 57/2012/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

CHỈ TIÊU

TỔNG SỐ

MINH HÓA

TUYÊN HÓA

QUẢNG TRẠCH

BỐ TRẠCH

ĐỒNG HỚI

QUẢNG NINH

LỆ THỦY

DT

2012

DT

2013

DT

2012

DT

2013

DT

2012

DT

2013

DT

2012

DT

2013

DT

2012

DT

2013

DT

2012

DT

2013

DT

2012

DT

2013

DT

2012

DT

2013

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

808.990

1.005.810

9.960

14.180

24.560

35.570

82.300

112.200

88.820

118.200

503.100

594.300

36.600

56.610

63.650

74.750

 

Tr. đổ thu NSĐP được hưởng

592.680

734.032

9.298

13.502

23.268

33.610

69.792

95.002

72.892

97.812

333.600

386.100

31.710

46.388

52.120

61.618

A

Tổng thu cân đối

751.690

925.310

7.460

9.180

20.560

28.570

71.300

97.200

73.820

98.200

490.500

575.800

31.400

48.610

56.650

67.750

1

Thu XNQD ĐP

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

2

Thuế CTN &DV NQD

159.400

205.600

4.200

5.800

13.000

19.000

20.800

31.000

15.800

23.500

85.000

100.000

6.600

7.800

14.000

18.500

3

Lệ phí trước bạ

92.000

92.000

700

650

1.300

1.300

7.000

8.800

4.800

7.000

70.000

64.450

4.700

5.000

3.500

4.800

4

Thuế nhà đất

4.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

5

Thu tiền thuế đất

4.313

5.240

13

40

80

100

250

330

70

180

3.500

4.000

200

370

200

220

6

Thuế SDĐ phi nông nghiệp

 

4.980

 

 

50

20

250

170

50

20

 

4.500

100

140

100

130

7

Thu tiền sử dụng đất

450.000

574.000

2.000

2.000

4.000

6.000

37.000

50.000

47.000

60.000

310.000

386.000

15.000

30.000

35.000

40.000

 

Trong đó: - Đất đô thị

291.220

364.340

540

540

440

1.000

12.580

20.000

17.860

22.800

248.000

300.000

2.700

10.000

9.100

10.000

 

- Đất tại xã

158.780

209.660

1.460

1.460

3.560

5.000

24.420

30.000

29.140

37.200

62.000

86.000

12.300

20.000

25.900

30.000

8

Thu phí và lệ phí

7.420

8.600

170

150

700

800

2.000

2.000

1.600

2.200

1.500

1.700

700

850

750

900

9

Thuế thu nhập cá nhân

19.900

18.700

170

220

330

330

1.900

1.900

2.300

2.500

13.500

12.000

900

750

800

1.000

10

Thu khác của huyện + xã

13.107

15.190

207

320

1.100

1.020

2.100

3.000

2.200

2.800

2.000

2.150

3.200

3.700

2.300

2.200

B

Thu, chi theo mục tiêu

57.300

80.500

2.500

5.000

4.000

7.000

11.000

15.000

15.000

20.000

12.600

18.500

5.200

8.000

7.000

7.000

 

PHỤ LỤC 3B

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2013
(kèm theo Nghị quyết số 57/2012/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Tổng số

Minh Hóa

Tuyên Hóa

Quảng Trạch

DT 2012

DT 2013

DT 2012

DT 2013

DT 2012

DT 2013

DT 2012

DT 2013

 

TỔNG SỐ THU NSĐP (I + II)

2.680.306

3.295.877

281.713

332.957

279.910

346.454

493.741

619.485

 

Trong đó: ĐP được hưởng

2.463.996

3.024.099

281.051

332.279

278.618

344.494

481.233

602.287

I

Tổng số thu NSĐP trên địa bàn

808.990

1.005.810

9.960

14.180

24.560

35.570

82.300

112.200

 

Trong đó: ĐP được hưởng

592.680

734.032

9.298

13.502

23.268

33.610

69.792

95.002

1

Thu cân đối ngân sách

751.690

925.310

7.460

9.180

20.560

28.570

71.300

97.200

1.1

Tiền SD đất

450.000

574.000

2.000

2.000

4.000

6.000

37.000

50.000

 

Trong đó: Điều tiết cho huyện, thành phố

236.278

305.366

1.346

1.346

2.756

4.100

24.642

33.000

1.2

Các khoản thu cân đối còn lại (trừ đất)

301.690

351.310

5.460

7.180

16.560

22.570

34.300

47.200

 

Trong đó: Điều tiết cho huyện, thành phố

299.102

349.738

5.452

7.168

16.512

22.540

34.150

47.101

2

Thu theo mục tiêu quản lý qua Kho Bạc

57.300

80.500

2.500

5.000

4.000

7.000

11.000

15.000

II

Tổng thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.871.316

2.290.067

271.753

318.777

255.350

310.884

411.441

507.285

1

Bổ sung cân đối

1.391.254

1.391.254

187.707

187.707

198.867

198.867

309.401

309.401

2

Bổ sung có mục tiêu

78.000

78.000

10.465

10.465

9.555

9.555

12.283

12.283

3

Bổ sung các chế độ chính sách TW

108.592

133.932

26.212

27.820

8.009

13.873

21.807

30.807

4

Bổ sung các chế độ chính sách ĐP và khác

28.508

23.200

2.177

1.200

3.359

3.720

6.624

5.430

5

Bổ sung SNGD ĐT (T.chuẩn, TT học tập c.đồng…)

0

13.100

 

1.600

 

1.700

 

2.300

6

Bổ sung lương & phụ cấp 830.000 đồng

264.962

264.962

45.192

45.192

35.560

35.560

61.326

61.326

7

Bổ sung lương & phụ cấp 1.050.000 đồng

0

385.619

 

44.793

 

47.609

 

85.738

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA

2.463.996

3.024.099

281.051

332.279

278.618

344.494

481.233

602.287

 

PHƯƠNG (I + II)

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chi theo cân đối ngân sách (1 + 2 + 3)

2.406.696

2.943.599

278.551

327.279

274.618

337.494

470.233

587.287

1

Chi xây dựng cơ bản

314.278

383.366

11.811

11.811

12.311

13.655

36.925

45.283

1.1

- Vốn trong nước

78.000

78.000

10.465

10.465

9.555

9.555

12.283

12.283

1.2

- Vốn từ thu tiền đất

236.278

305.366

1.346

1.346

2.756

4.100

24.642

33.000

2

Chi thường xuyên

2.052.918

2.512.733

262.740

311.168

257.807

318.339

426.108

533.204

2.1

Chi trợ giá

0

0

 

 

 

 

 

 

2.2

Chi SN kinh tế

0

0

 

 

 

 

 

 

2.3

Chi SN giáo dục & đào tạo

1.081.977

1.367.069

131.000

165.605

138.938

174.706

228.177

287.566

2.4

Chi SN y tế

0

0

 

 

 

 

 

 

2.5

Chi sự nghiệp văn hóa

0

0

 

 

 

 

 

 

2.6

Chi SN phát thanh - T. hình

0

0

 

 

 

 

 

 

2.7

Chi đảm bảo XH

0

0

 

 

 

 

 

 

2.8

Chi QL hành chính

0

0

 

 

 

 

 

 

2.9

Chi QP, an ninh địa phương

0

0

 

 

 

 

 

 

2.10

Chi hoạt động môi trường

17.591

17.591

2.428

2.428

1.425

1.425

2.651

2.651

2.11

Chi trả nợ vốn vay KCH

0

9.330

 

0

 

1.309

 

2.231

2.12

Chi khác

0

0

 

 

 

 

 

 

3

Dự phòng ngân sách

39.500

47.500

4.000

4.300

4.500

5.500

7.200

8.800

II

Chi theo mục tiêu

57.300

80.500

2.500

5.000

4.000

7.000

11.000

15.000

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Bố Trạch

Đồng Hới

Quảng Ninh

Lệ Thủy

DT 2012

DT 2013

DT 2012

DT 2013

DT 2012

DT 2013

DT 2012

DT 2013

A

TỔNG SỐ THU NSĐP (I+II)

425.570

521.968

572.743

704.194

225.547

291.840

401.082

478.979

 

Trong đó: ĐP được hưởng

409.642

501.580

403.243

495.994

220.657

281.618

389.552

465.847

I

Tổng số thu NSĐP trên địa bàn

88.820

118.200

503.100

594.300

36.600

56.610

63.650

74.750

 

Trong đó: ĐP được hưởng

72.892

97.812

333.600

386.100

31.710

46.388

52.120

61.618

1

Thu cân đối ngân sách

73.820

98.200

490.500

575.800

31.400

48.610

56.650

67.750

1.1

Tiền SD đất

47.000

60.000

310.000

386.000

15.000

30.000

35.000

40.000

 

Trong đó: Điều tiết cho huyện, thành phố

31.114

39.720

142.600

180.200

10.230

20.000

23.590

27.000

1.2

Các khoản thu cân đối còn lại (trừ đất)

26.820

38.200

180.500

189.800

16.400

18.610

21.650

27.750

 

Trong đó: Điều tiết cho huyện, thành phố

26.778

38.146

178.400

188.600

16.280

18.499

21.530

27.684

2

Thu theo mục tiêu quản lý qua Kho Bạc

15.000

20.000

12.600

18.500

5.200

8.000

7.000

7.000

II

Tổng thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

336.750

403.768

69.643

109.894

188.947

235.230

337.432

404.229

1

Bổ sung cân đối

255.105

255.105

46.567

46.567

144.372

144.372

249.235

249.235

2

Bổ sung có mục tiêu

13.565

13.565

11.846

11.846

7.925

7.925

12.361

12.361

3

Bổ sung các chế độ chính sách TW

17.605

16.850

3.818

6.688

8.511

12.878

22.630

25.015

4

Bổ sung các chế độ chính sách ĐP và khác

3.381

2.630

4.636

4.800

3.161

1.900

5.170

3.520

5

Bổ sung SNGD ĐT (T.chuẩn, TT học tập c.đồng…)

 

2.200

 

1.500

 

1.700

 

2.100

6

Bổ sung lương & phụ cấp 830.000 đồng

47.094

47.094

2.777

2.777

24.978

24.978

48.036

48.036

7

Bổ sung lương & phụ cấp 1.050.000 đồng

 

66.324

 

35.716

 

41.477

 

63.962

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA

409.642

501.580

403.243

495.994

220.657

281.618

389.552

465.847

 

PHƯƠNG (I+II)

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chi theo cân đối ngân sách (1+2+3)

394.642

481.580

390.643

477.494

215.457

273.618

382.552

458.847

1

Chi xây dựng cơ bản

44.679

53.285

154.446

192.046

18.155

27.925

35.951

39.361

1.1

- Vốn trong nước

13.565

13.565

11.846

11.846

7.925

7.925

12.361

12.361

1.2

- Vốn từ thu tiền đất

31.114

39.720

142.600

180.200

10.230

20.000

23.590

27.000

2

Chi thường xuyên

343.463

420.295

228.197

275.448

193.802

241.693

340.801

412.586

2.1

Chi trợ giá

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chi SN kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chi SN giáo dục & đào tạo

186.185

236.672

114.072

142.389

105.505

134.833

178.100

225.298

2.4

Chi SN y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Chi sự nghiệp văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Chi SN phát thanh - T. hình

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Chi đảm bảo XH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Chi QL hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Chi QP, An ninh địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Chi hoạt động môi trường

2.386

2.386

4.982

4.982

1.698

1.698

2.021

2.021

2.11

Chi trả nợ vốn vay KCH

 

1.959

 

1.024

 

1.012

 

1.795

2.12

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự phòng ngân sách

6.500

8.000

8.000

10.000

3.500

4.000

5.800

6.900

II

Chi theo mục tiêu

15.000

20.000

12.600

18.500

5.200

8.000

7.000

7.000

 





Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012