Nghị quyết 147/2010/NQ-HĐND sửa đổi quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hoà Bình giai đoạn 2008 - 2010 kèm theo Nghị quyết 123/NQ-HĐND năm 2008
Số hiệu: 147/2010/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình Người ký: Hoàng Việt Cường
Ngày ban hành: 21/07/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH

---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 147/2010/NQ-HĐND

Hòa Bình, ngày 21 tháng 7 năm 2010

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 123/NQ-HĐND NGÀY 10/12/2008 VỀ QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH GIAI ĐOẠN 2008-2010

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 19

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Khoáng sản và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản số 46/2005/QH11 ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị định số160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản; Nghị định số 07/2009/NĐ-CP ngày 22/01/2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005;

Căn cứ Nghị định số 124/2007/NĐ-CP ngày 31/7/2007 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;

Xét Tờ trình số 967/TTr-UBND, ngày 09 tháng 7 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung một số điểm mỏ khoáng sản vào quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2008-2010; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách; ý kiến thảo luận của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung danh mục các điểm mỏ khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2008-2010 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIV, kỳ họp thứ 15 thông qua tại Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 và kỳ họp thứ 17 thông qua tại Nghị quyết số 130/2009/ NQ-HDND ngày 29/7/2009.

(Có danh mục chi tiết kèm theo ).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

- Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiện nghị quyết.

- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIV, Kỳ họp thứ 19 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hoàng Việt Cường

 

DANH MỤC

CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN BỔ SUNG VÀO QUY HOACH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH GIAI ĐOẠN 2008-2010
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 147/2010/NQ-HĐND ngày 21 /7/2010 của HĐND tỉnh

TT

Tên mỏ

Toạ độ VN2000

Diện tích (ha)

Quy hoạch giai đoạn 2008-2010, có xét đến năm 2020

Tên điểm

X (m)

Y (m)

I

đá xây dựng

1

Đá bazan Xã Phú Minh Huyện Kỳ Sơn

A

B

C

D

Hệ VN-2000

KTT 1050 múi chiếu 60

78

Thăm dò, khai thác

23.21.320

23.21.500

23.20.143

23.19.894

5.38.394

5.39.000

5.39.314

5.38.924

2

Đá vôi núi Tháy Xã Trường Sơn Huyện Lương Sơn

A

B

C

D

E

23.04.335

23.04.420

23.03.790

23.03.400

23.03.400

5.47.795

5.47.935

5.48.335

5.48.350

5.47.950

35

Thăm dò, khai thác

3

Núi Đang Kiệm xã Trung Sơn H. Lương Sơn

A

B

C

D

 

2296550

2296550

2295890

2295980

566401

556681

566648

566404

13

Sửa đổi, bổ sung điểm 11, mục III (Đá xây dựng) Danh mục mỏ kèm theo Nghị Quyết số 123/2008/NQ-HĐND ngày 10-12-2008

4

Núi Om Làng, om trại Xã Cao Dương H. Lương Sơn

A

B

C

D

2294523

2294614

2292500

2292850

568089

568221

570086

569700

59

Thăm dò, khai thác

5

Đá vôi Xã Thành Lập Xã Trung Sơn Huyện Lương Sơn

A

B

C

D

22.99.150

22.99.200

22.97.850

22.97.850

5.67.700

5.67.850

5.67.810

5.67.930

Khoảng 48

Thăm dò, khai thác

6

Đá vôi Xã Mai Hịch Huyện Mai Châu

A

B

C

D

E

F

G

Hệ VN-2000

KTT 1060 múi chiếu 30

4,7

Thăm dò, khai thác

22.77.479

22.77.483

22.77.361

22.77.188

22.77.196

22.77.214

22.77.299

3.94.006

3.94.155

3.94.177

3.94.166

3.94.023

3.93.993

3.94.010

7

Xóm Hưng Xã Quyết Chiến H. Tân Lạc

A

B

C

D

E

F

530

2272612

2272237

2271744

2271683

2272174

520830

520928

521239

521394

521263

521079

15

Thăm dò, khai thác

8

Đá vôi Xã Ngọc Lương Huyện Yên Thủy

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

2251765

2251729

2251628

2251607

2251392

2251262

2251309

2251277

2251330

2251332

2251490

2251432

2251551

2251663

2251690

468334

468496

468550

468730

468721

468651

468540

468444

468430

468627

468628

468408

468369

468429

468252

Khoảng 10

Thăm dò, khai thác

II

Sét gạch ngói

1

Thôn Đồng Danh Xã Phú Thành Huyện Lac Thuỷ

A

B

C

D

E

F

G

2276633

2276691

2281837

2276186

2276077

2276100

2276016

574052

574155

574434

574766

574582

574529

574458

24,7

Thăm dò, khai thác

2

Mỏ Sét Xã Vũ Lâm Huyện Lạc Sơn

A

B

C

D

E

F

G

H

Hệ VN-2000.

KTT 1060, múi chiếu 30

42

Thăm dò, khai thác

22.61.590

22.61.380

22.60.871

22.61.019

22.61.000

22.61.333

22.61.014

22.60.680

4.45.561

4.45.966

4.45.523

4.45.240

4.45.690

4.46.209

4.46.209

4.45.690

3

Mỏ sét Xã Ân nghĩa Huyện lạc Sơn

 

 

 

6,0

Thăm dò, khai thác

III

Cát xây dựng

1

Cát đen sông Đà X. Hợp Thịnh X. Hợp Thành H. Kỳ Sơn

A

B

Hệ VN-2000 KTT 1060 múi chiếu 30

298

Sửa đổi, bổ sung điểm 1, mục V (Cát xây dựng) Danh mục mỏ kèm theo Nghị Quyết số 123/2008/NQ-HĐND ngày 10-12-2008

23.23.02523.18.818

4.29.890

4.31.328

 

A

B

23.15.901

23.12.943

4.31.830

4.32.275

A

B

23.18.018

23.15.106

5.35.305

5.35.859