Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Điều 6 Mục 2 Chương II Quy định kèm theo Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017-2020
Số hiệu: | 26/2017/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Lâm Văn Mẫn |
Ngày ban hành: | 08/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2017/NQ-HĐND |
Sóc Trăng, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI ĐIỀU 6 MỤC 2 CHƯƠNG II CỦA QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 01/2017/NQ-HĐND NGÀY 06 THÁNG 3 NĂM 2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG VỀ VIỆC PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH CỦA CÁC CẤP NGÂN SÁCH THUỘC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG, TỈNH SÓC TRĂNG GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH 2017 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 05/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Điều 6 Mục 2 Chương II của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí sửa đổi tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cụ thể giữa ngân sách huyện, thị xã, thành phố với ngân sách xã, phường, thị trấn tại Điều 6 Chương II Mục 2 của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh, chi tiết theo phụ lục đính kèm.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa IX, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 12 năm 2017./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CỤ THỂ GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ VỚI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Đơn vị |
Chi tiết theo các sắc thuế (%) |
|||||||||||
Thuế giá trị gia tăng |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
Lệ phí trước bạ |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế SDĐ phi nông nghiệp |
Thu tiền sử dụng đất |
Thu tiền cho thuê đất |
Thuế thu nhập cá nhân |
Phí, lệ phí |
Lệ phí môn bài |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
Thu khác |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
TP Sóc Trăng |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Thị xã Ngã Năm |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Thị xã Vĩnh Châu |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Huyện Châu Thành |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Huyện Cù Lao Dung |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Huyện Kế Sách |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Huyện Long Phú |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Huyện Mỹ Tú |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Huyện Mỹ Xuyên |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Huyện Thạnh Trị |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Huyện Trần Đề |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Thành phố Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường 1 |
0 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
2 |
Phường 2 |
45 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
3 |
Phường 3 |
45 |
0 |
0 |
77 |
100 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
4 |
Phường 4 |
95 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
70 |
90 |
100 |
70 |
70 |
100 |
5 |
Phường 5 |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
70 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Phường 6 |
25 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
7 |
Phường 7 |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
70 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Phường 8 |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
70 |
100 |
100 |
100 |
70 |
100 |
9 |
Phường 9 |
40 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
10 |
Phường 10 |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
70 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
II |
Thị xã Vĩnh Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường 1 |
50 |
0 |
0 |
70 |
70 |
0 |
70 |
70 |
100 |
100 |
70 |
100 |
2 |
Phường 2 |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
0 |
70 |
70 |
100 |
100 |
70 |
100 |
3 |
Phường Khánh Hòa |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
0 |
70 |
70 |
100 |
100 |
70 |
100 |
4 |
Phường Vĩnh phước |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
0 |
70 |
70 |
100 |
100 |
70 |
100 |
5 |
Xã Hòa Đông |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
100 |
70 |
100 |
6 |
Xã Lạc Hòa |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
100 |
70 |
100 |
7 |
Xã Lai Hòa |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
100 |
70 |
100 |
8 |
Xã Vĩnh Hải |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
100 |
70 |
100 |
9 |
Xà Vĩnh Hiệp |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
100 |
70 |
100 |
10 |
Xã Vĩnh Tân |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
100 |
70 |
100 |
III |
Thị xã Ngã Năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường 1 |
58 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Phường 2 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Phường 3 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Xã Long Bình |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Xã Mỹ Bình |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Xã Mỹ Qưới |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Xã Tân Long |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Xã Vĩnh Qưới |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
0 |
0 |
IV |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Châu Thành |
50 |
0 |
0 |
70 |
70 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
2 |
Xã An Hiệp |
50 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
3 |
Xã An Ninh |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
4 |
Xã Hồ Đắc Kiện |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
5 |
Xã Phú Tâm |
50 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
6 |
Xã Phú Tân |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
7 |
Xã Thiện Mỹ |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
8 |
Xã Thuận Hòa |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
V |
Huyện Cù Lao Dung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Cù Lao Dung |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
2 |
Xã An Thạnh 1 |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
3 |
Xã An Thạnh 2 |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
4 |
Xã An Thanh 3 |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
5 |
Xã An Thạnh Đông |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
6 |
Xã An Thạnh Nam |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
7 |
Xã An Thạnh Tây |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
8 |
Xã Đại Ân 1 |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
VI |
Huyện Kế Sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Kế Sách |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
2 |
Thị trấn An Lạc Thôn |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
3 |
Xã An Lạc Tây |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
4 |
Xã An Mỹ |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
5 |
Xã Ba Trinh |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
6 |
Xã Đại Hải |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
7 |
Xã Kế An |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
8 |
Xã Kế Thành |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
9 |
Xã Nhơn Mỹ |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
10 |
Xã Phong Nam |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
11 |
Xã Thới An Hội |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
12 |
Xã Trinh Phú |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
13 |
Xã Xuân Hòa |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
VII |
Huyện Long Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TTrấn Đại Ngãi |
40 |
0 |
0 |
70 |
70 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
2 |
TTrấn Long Phú |
40 |
0 |
0 |
70 |
70 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
3 |
Xã Châu khánh |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
4 |
Xã Hậu Thạnh |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
5 |
Xã Long Đức |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
6 |
Xã Long Phú |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
7 |
Xã Phú Hữu |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
8 |
Xã Song Phụng |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
9 |
Xã Tân Hưng |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
10 |
Xã Tân Thạnh |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
11 |
Xã Trường Khánh |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
VIII |
Huyện Mỹ Tú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Huỳnh Hữu Nghĩa |
70 |
0 |
0 |
70 |
70 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
2 |
Xã Hưng Phú |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
3 |
Xã Long Hưng |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
4 |
Xã Mỹ Hương |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
5 |
Xã Mỹ Phước |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
6 |
Xã Mỹ Thuận |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
7 |
Xã Mỹ Tú |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
8 |
Xã Phú Mỹ |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
9 |
Xã Thuận Hưng |
100 |
0 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
IX |
Huyện Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Mỹ Xuyên |
70 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
2 |
Xã Đại Tâm |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
3 |
Xã Gia Hòa 1 |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
4 |
Xã Gia Hòa 2 |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
5 |
Xã Hòa Tú 1 |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
6 |
Xã Hòa Tú 2 |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
7 |
Xã Ngọc Đông |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
8 |
Xã Ngọc Tố |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
9 |
Xã Tham Đôn |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
10 |
Xã Thạnh Phú |
70 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
11 |
Xã Thạnh Qưới |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
X |
Huyện Thạnh Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Hưng Lợi |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
2 |
Thị trấn Phú Lộc |
70 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
3 |
Xã Châu Hưng |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
4 |
Xã Lâm Kiết |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
5 |
Xã Lâm Tân |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
6 |
Xã Thạnh Tân |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
7 |
Xã Thạnh Trị |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
8 |
Xã Tuân Tức |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
9 |
Xã Vĩnh Lợi |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
10 |
Xã Vĩnh Thành |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
XI |
Huyện Trần Đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Lịch Hội Thượng |
15 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
2 |
Thị trấn Trần Đề |
20 |
0 |
0 |
70 |
100 |
0 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
3 |
Xã Đại Ân 2 |
70 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
4 |
Xã Lịch Hội Thượng |
70 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
5 |
Xã Liêu Tú |
70 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
6 |
Xã Tài Văn |
70 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
7 |
Xã Thạnh Thới An |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
8 |
Xã Thạnh Thới Thuận |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
9 |
Xã Trung Bình |
70 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
10 |
Xã Viên An |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
11 |
Xã Viên Bình |
100 |
0 |
0 |
70 |
100 |
100 |
70 |
70 |
100 |
70 |
70 |
100 |
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND quy định chính sách ưu đãi đối với học sinh Trường Trung học phổ thông Chuyên tỉnh Tuyên Quang và học sinh tham gia đội tuyển của tỉnh dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2017 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về bổ sung nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2017 Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2017 Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND tiếp tục thực hiện nhiệm vụ kinh tế-xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2017; điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế - xã hội; kế hoạch vốn đầu tư phát triển; dự toán ngân sách địa phương năm 2017 tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản; mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ nội dung thu “lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch” tại Phụ lục 1B của Nghị quyết về các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội và mức thu học phí đối với Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Thăng Long, Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội năm học 2017-2018 Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) đối với khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 02/11/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND Quy định chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với hoạt động xã hội hóa đầu tư thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch Bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 02/06/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND sửa đổi về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về hỗ trợ, biểu dương, khen thưởng đối với hộ gia đình, thôn, xã, huyện thoát nghèo ở vùng miền núi tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017-2020 Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 03/07/2017