Nghị quyết 21/2012/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2013
Số hiệu: | 21/2012/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Thanh Tùng |
Ngày ban hành: | 07/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2012/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 07 tháng 12 năm 2012 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Sau khi xem xét Tờ trình số 119/TTr-UBND ngày 30/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển năm 2013; Báo cáo thẩm tra số 21/BCTT-BKTNS ngày 03/12/2012 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Trong đó:
1. Vốn chương trình mục tiêu Quốc gia : 178.824 triệu đồng
2. Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu : 338.861 triệu đồng
3. Vốn ngân sách địa phương : 671.100 triệu đồng
Bao gồm:
+ Vốn từ ngân sách tập trung : 269.100 triệu đồng
(Tỉnh 161.500 triệu đồng; các huyện, thị xã, thành phố 107.600 triệu đồng)
+ Vốn cấp quyền sử dụng đất : 400.000 triệu đồng
(Tỉnh 250.000 triệu đồng; các huyện, thị xã, thành phố 150.000 triệu đồng)
+ Vốn hỗ trợ doanh nghiệp công ích : 2.000 triệu đồng
4. Vốn Xổ số kiến thiết : 70.000 triệu đồng
5. Vốn bán nhà thuộc sở hữu nhà nước : 2.000 triệu đồng
6. Vốn Trái phiếu Chính phủ năm 2013 : 149.780 triệu đồng
7. Vốn vay từ Ngân hàng phát triển Việt Nam : 30.000 triệu đồng
8. Vốn tạm ứng tồn ngân KBNN : 100.000 triệu đồng
9. Vốn ODA : 127.000 triệu đồng (đã bao gồm 6 tỷ đồng vốn ODA cho chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn).
Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2012; có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2013./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Kế hoạch Năm 2013 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
1.667.565 |
|
VỐN THEO CÁC CTMTQG, CHƯƠNG TRÌNH BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW |
|
517.685 |
|
|
A1 |
CÁC CTMTQG |
|
178.824 |
|
A2 |
VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU |
|
338.861 |
|
I |
Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung (NQ 39-BCT) |
|
95.000 |
|
* |
Hỗ trợ các huyện giáp Tây nguyên |
|
14.000 |
|
|
Các dự án khởi công mới |
|
14.000 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Kè suối Dứa |
Vân Canh |
1.300 |
|
2 |
Kè Canh Hiệp |
Vân Canh |
2.100 |
|
3 |
Kè đê sông Hà Thanh (đoạn từ chợ Vân Canh đến làng Hiệp Giao) |
Vân Canh |
3.000 |
|
4 |
Chống xói lở dọc bờ sông Kôn (Bờ kè soi Tà Má) |
Vĩnh Thạnh |
1.500 |
|
5 |
Mở rộng khu trung tâm hành chính huyện lỵ Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
2.000 |
|
6 |
Tượng đài chiến thắng An Lão |
An Lão |
4.100 |
|
** |
Các dự án khác |
|
81.000 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
13.900 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Ân Sơn |
Hoài Ân |
2.200 |
Dứt điểm |
2 |
Cầu Đập cầu |
Phù Mỹ |
2.700 |
Dứt điểm |
3 |
Cầu Vườn Thơm |
Hoài Ân |
1.300 |
Dứt điểm |
4 |
Đường BTXM nối dài từ suối nước nóng Hội Vân đến giáp đường Tây Tỉnh (đến Trung tâm xã Cát Hiệp) |
Phù cát |
1.100 |
Dứt điểm |
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường Võ Thị Sáu, thị trấn Phù Mỹ |
Phù Mỹ |
1.000 |
Dứt điểm |
6 |
Sửa chữa tràn xả lũ hồ chứa nước Cây Khế |
Hoài Nhơn |
1.000 |
Dứt điểm |
7 |
Đường tỉnh lộ ĐT629 (Bồng Sơn - An Lão) |
An Lão |
4.600 |
Dứt điểm |
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
21.300 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Sửa chữa xây dựng, tuyến đường ĐT 636A (hạng mục: xây dựng mới cầu Mương Đôi) |
An Nhơn |
4.600 |
Dứt điểm |
2 |
Cầu Trảy (tuyến Cát Thắng - Nhơn Hạnh) |
Phù Cát, An Nhơn |
6.200 |
Dứt điểm |
3 |
Thông tuyến đường từ huyện lỵ Vĩnh Thạnh đến giáp ĐT637 |
Vĩnh Thạnh |
7.000 |
Dứt điểm |
4 |
Đường Bạch Đằng, thị trấn Bồng Sơn |
Hoài Nhơn |
3.500 |
|
c |
Các dự án khởi công mới |
|
45.800 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
1 |
Tuyến đường Quốc lộ 19 (đoạn từ cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A) - Hạng mục: nút giao cầu Thị Nại (Km5+040 đến Km5+460) |
TP Quy Nhơn, Tuy Phước |
8.000 |
|
2 |
Mở rộng nâng cấp Bảo tàng Quang Trung |
Tây Sơn |
4.000 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Xây dựng cầu Bà Chua, cầu Suối Muồng trên tuyến ĐT 638 (Diêu trì - Mục Thịnh) |
TP,VC |
3.500 |
|
2 |
Đường từ xã Vĩnh Thuận (huyện Vĩnh Thạnh - tỉnh Bình Định) đến xã Cửu An (thị xã An Khê - tỉnh Gia Lai) |
Vĩnh Thạnh |
4.000 |
|
3 |
Cầu Hương Quang |
Hoài Ân |
3.000 |
|
4 |
Kè chống xói lở thôn Công Thạnh - gđ1 |
Hoài Nhơn |
1.500 |
|
5 |
NC, MR đường từ xã Nhơn Hậu đi ĐT636A |
An Nhơn |
2.800 |
|
6 |
Đê đội 5 khu vực Bằng Châu |
An Nhơn |
1.500 |
|
7 |
Kè chống xói lở thôn Thạnh Xuân Đông (gđ1) |
Hoài Nhơn |
2.500 |
|
8 |
Đê Xã Mão (gđ1) |
Phù Cát |
2.500 |
|
9 |
Đê sông Cạn (gđ1) |
Phù Mỹ |
2.500 |
|
10 |
Kè chống sạt lở đê sông Kôn - Tây Sơn (gđ1) |
Tây Sơn |
2.500 |
|
11 |
Kè chống sạt lở đê sông Hà Thanh (đoạn Phước Thành - Phong Thạnh) (gđ1) |
Tuy Phước |
2.000 |
|
12 |
Đê sông Gò Chàm - Phước Hưng (Đoạn phía Nam cầu Sắt đến cầu Ông Quế) |
Tuy Phước |
2.000 |
|
13 |
Tượng đài chiến thắng Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
1.500 |
|
14 |
Kè chống xói lở bờ Nam sông Hà Thanh (gđ2) |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
II |
Chương trình Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết (QĐ 193) |
|
2.762 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp |
|
2.762 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Di dãn dân vùng ngập lũ, triều cường Huỳnh Giản |
Tuy Phước |
2.262 |
|
2 |
Khu TĐC dân vùng thiên tai xã Nhơn Hải, TP. Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
500 |
|
III |
Chương trình phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản |
|
6.446 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
6.246 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Trại lợn giống cấp I Long Mỹ |
Quy Nhơn |
6.246 |
Dứt điểm |
b |
Các dự án khởi công mới |
|
200 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Xây dựng Trại nghiên cứu, khảo nghiệm giống lúa, màu An Nhơn |
An Nhơn |
200 |
|
IV |
Chương trình hỗ trợ KKT ven biển |
|
59.800 |
|
a |
Danh mục dự án hoàn thành |
|
12.000 |
|
1 |
Khu tái định cư Cát Tiến (mới) |
PC |
2.000 |
|
2 |
Khu neo đậu tàu thuyền phục vụ Khu TĐC Nhơn Phước |
QN |
8.000 |
|
3 |
Khu xử lý nước thải tập trung KCN Nhơn Hội |
QN |
2.000 |
|
b |
Danh mục dự án chuyển tiếp |
|
47.800 |
|
1 |
Khu TĐC Nhơn Phước gđ 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15 ha |
QN, TP |
12.800 |
|
2 |
Khu tái định cư Nhơn Phước mở rộng về phía Nam |
QN |
5.000 |
|
3 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng các dự án trong KKT Nhơn Hội |
|
30.000 |
|
V |
Chương trình hỗ trợ các khu công nghiệp |
|
18.000 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
1.000 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC phục vụ KCN Long Mỹ |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
17.000 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Long Mỹ |
Quy Nhơn |
17.000 |
|
VI |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn |
|
2.000 |
|
|
Danh mục dự án chuyển tiếp |
|
2.000 |
|
1 |
Hỗ trợ San ủi mặt bằng CCN Dốc Truông Sỏi |
Hoài Ân |
2.000 |
|
VII |
Chương trình Biển Đông - Hải đảo |
|
10.000 |
|
VIII |
Chương trình đê biển: |
|
18.403 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
7.500 |
|
1 |
Đê biển hạ lưu đập An Thuận |
Tuy Phước |
4.500 |
Dứt điểm |
2 |
Kè đê biển xã Tam Quan Bắc (Kè chống xói lở khu dân cư thôn Trường Xuân Tây) |
Hoài Nhơn |
2.000 |
Dứt điểm |
3 |
Đê biển Quy Nhơn (đê Nhơn Lý) |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
b |
Các dự án khởi công mới |
|
10.903 |
|
1 |
Đê biển hạ lưu đập Nha Phu (giai đoạn 1) |
Tuy Phước |
2.725 |
|
2 |
Hệ thống đê biển xã Mỹ Thành (gđ2) |
Phù Mỹ |
2.725 |
|
3 |
Đê ngăn mặn từ Dốc Gành đến Cầu Ngòi - Cát Khánh |
Phù Cát |
2.725 |
|
4 |
Đê kè chống xói lở bờ biển Tam Quan |
Hoài Nhơn |
2.728 |
|
IX |
Chương trình Phát triển rừng và bảo vệ rừng giai đoạn 2011 - 2020 |
Toàn tỉnh |
9.203 |
|
1 |
Bảo vệ rừng |
|
5.000 |
|
2 |
Khoanh nuôi rừng tái sinh và chăm sóc rừng |
|
3.732 |
|
3 |
Các nhiệm vụ khác |
|
471 |
|
X |
CT di dân ĐCĐC cho đồng bào DTTS |
|
3.680 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp |
|
3.680 |
|
1 |
Dự án ĐCĐC tập trung làng Kon Trú |
Vĩnh Thạnh |
2.400 |
Dứt điểm |
2 |
Dự án ĐCĐC tập trung làng Cam |
Tây Sơn |
1.280 |
|
X |
Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư |
|
13.813 |
|
|
Các dự án khởi công mới |
|
13.813 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Hồ chứa nước ngọt Nhơn Châu |
Nhơn Châu |
13.813 |
|
XI |
Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu |
|
45.000 |
|
|
Các dự án khởi công mới |
|
45.000 |
|
1 |
Nâng cấp hệ thống đê và rừng ngập mặn để ứng phó với biển đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định |
|
45.000 |
|
|
- Nâng cấp hệ thống Đê Đông (Đê Quy Nhơn và đê Tuy Phước) |
|
|
|
|
- Trồng rừng ngập mặn đầm Thị Nại |
|
|
|
XII |
Trụ Sở xã |
|
3.228 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
1.300 |
|
1 |
Trụ sở làm việc UBND xã Vĩnh Sơn |
Vĩnh Thạnh |
1.300 |
Dứt điểm |
b |
Các dự án khởi công mới |
|
1.928 |
|
1 |
Trụ sở làm việc UBND xã Canh Hiển |
Vân Canh |
964 |
|
2 |
Trụ sở UBND xã Hoài Châu Bắc |
Hoài Nhơn |
964 |
|
XIII |
Đầu tư y tế tỉnh huyện |
|
11.040 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
11.040 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
1 |
Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
4.540 |
|
2 |
Bệnh viện Y học Cổ truyền tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
6.500 |
|
XIV |
Hạ tầng du lịch |
|
8.286 |
|
a |
Các dự án khởi công mới |
|
8.286 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Đường vào di tích tháp Thủ Thiện |
Tây Sơn |
2.700 |
|
2 |
Đường vào di tích tháp Cánh Tiên |
An Nhơn |
2.000 |
|
3 |
Đường vào Khu du lịch Hầm Hô (Bảo tàng Quang Trung - Khu du lịch) (giai đoạn 1) |
Tây Sơn |
3.586 |
Huy động DN du lịch |
XV |
ĐỐI ỨNG ODA |
|
32.200 |
|
|
Các dự án hoàn thành |
|
|
|
|
Chương trình tín dụng chuyên ngành JICA SPL VI |
|
|
|
1 |
- Hệ thống kênh mương hồ Thạch Khê |
Hoài Ân |
1.500 |
|
2 |
- Chi phí Ban quản lý dự án JICA (Chương trình phát triển hạ tầng nông thôn quy mô nhỏ III) |
|
250 |
|
3 |
- Đường Canh Thuận - Canh Liên (Km0.00 - Km 16+422) |
Vân Canh |
2.750 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Dự án khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW6) |
4 huyện |
1.100 |
|
2 |
Dự án Sinh kế nông thôn bền vững tỉnh Bình Định |
Các huyện dự án |
1.300 |
|
3 |
Đối ứng Dự án Phát triển Lâm nghiệp (WB3) |
Các huyện dự án |
1.300 |
|
4 |
Dự án cạnh tranh nông nghiệp |
Các huyện dự án |
650 |
|
5 |
Dự án nâng cao năng lực ngành thủy sản (FSPFII) |
Các huyện dự án |
100 |
|
6 |
Dự án nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững (CRSD) |
Các huyện dự án |
2.900 |
|
7 |
Đối ứng Dự án Tăng cường chức năng HTX nông nghiệp (JICA) |
|
350 |
|
8 |
Dự án dịch vụ hệ sinh thái tạo khả năng chống chịu với biến đồi khí hậu thành phố Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
700 |
|
9 |
Văn phòng biến đổi khí hậu |
Quy Nhơn |
200 |
|
10 |
Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ (JICA2) |
5 huyện |
1.000 |
|
11 |
Chương trình tín dụng chuyên ngành JICA SPL VI (Nâng cấp tuyến đường Ân Phong - Ân Tường Đông) |
Hoài Ân |
800 |
|
12 |
Tiểu dự án vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn |
|
|
|
|
- Dự án đầu tư XDCT giai đoạn 1 |
TP. Quy Nhơn |
2.000 |
|
|
- Dự án đầu tư XDCT giai đoạn 2 |
TP. Quy Nhơn |
2.500 |
|
|
- Dự án Nhà máy xử lý nước thải CEPT |
TP. Quy Nhơn |
2.500 |
|
|
Dự án Cấp nước và vệ sinh tỉnh Bình Định |
Phù Cát, Tuy Phước |
3.500 |
|
|
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
1 |
Dự án Quản lý thiên tai WB5 |
AN, TP, PC |
2.000 |
|
2 |
Dự án Phát triển nông thôn TH các tỉnh miền Trung - Bình Định (WB) |
toàn tỉnh |
2.000 |
|
3 |
Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định |
TP Quy Nhơn, |
2.000 |
|
4 |
Dự án cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung (ADB tài trợ) |
Các huyện dự án |
800 |
|
|
269.100 |
|
||
* |
Giao huyện, thành phố bố trí |
|
107.600 |
|
1 |
UBND Thành phố Quy Nhơn |
|
28.354 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Dự phòng chống hạn năm 2013 |
|
1.418 |
|
1.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20% |
|
|
|
1.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
|
|
1.3 |
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
+ Dự án Vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn |
|
|
|
|
+ Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD) |
|
|
|
2 |
UBND Huyện Tây Sơn |
|
7.260 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
- Dự phòng chống hạn năm 2013 |
|
363 |
|
2.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20% |
|
|
|
2.3 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
|
|
2.4 |
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
+ Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Tây Sơn (Bỉ) |
|
|
|
|
+ Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung (Kênh N1 Thuận Ninh) |
|
|
|
3 |
UBND Thị xã An Nhơn |
|
8.634 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
3.1 |
- Dự phòng chống hạn năm 2013 |
|
432 |
|
3.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20% |
|
|
|
3.3 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
|
|
3.4 |
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
+ Nâng cấp chống xói mòn đảm bảo an toàn cho đê sông Kôn (dự án quản lý thiên tai WB5) |
|
|
|
|
+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung |
|
|
|
4 |
UBND Huyện Tuy Phước |
|
8.438 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
4.1 |
- Dự phòng chống hạn năm 2013 |
|
422 |
|
4.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20% |
|
|
|
4.3 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
|
|
4.4 |
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
+ Cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát (Bỉ) |
|
|
|
|
+ Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
+ Nâng cấp chống xói mòn đảm bảo an toàn cho đê sông Kôn (dự án quản lý thiên tai WB5) |
|
|
|
|
+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD) |
|
|
|
5 |
UBND Huyện An Lão |
|
7.513 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
5.1 |
- Dự phòng chống hạn năm 2013 |
|
376 |
|
5.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20% |
|
|
|
5.3 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
|
|
6 |
UBND Huyện Phù Mỹ |
|
8.129 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
6.1 |
- Dự phòng chống hạn năm 2013 |
|
406 |
|
6.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20% |
|
|
|
6.3 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
|
|
6.4 |
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
+ Nâng cấp hồ chứa nước Hóc Môn (Bỉ) |
|
|
|
|
+ Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Phù Mỹ (Bỉ) |
|
|
|
|
+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD) |
|
|
|
|
+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung |
|
|
|
7 |
UBND Huyện Phù Cát |
|
8.578 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
7.1 |
- Dự phòng chống hạn năm 2013 |
|
429 |
|
7.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20% |
|
|
|
7.3 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
|
|
7.4 |
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
+ Cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát (Bỉ) |
|
|
|
|
+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD) |
|
|
|
|
+ Dự án VLAP |
|
|
|
|
+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung |
|
|
|
8 |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
7.484 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
8.1 |
- Dự phòng chống hạn năm 2013 |
|
374 |
|
8.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20% |
|
|
|
8.3 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
|
|
9 |
UBND huyện Vân Canh |
|
7.372 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
9.1 |
- Dự phòng chống hạn năm 2013 |
|
369 |
|
9.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20% |
|
|
|
9.3 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
|
|
10 |
UBND huyện Hoài Nhơn |
|
8.802 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
10.1 |
- Dự phòng chống hạn năm 2013 |
|
440 |
|
10.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20% |
|
|
|
10.3 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
|
|
10.4 |
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
+ Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Hoài Nhơn (Bỉ) |
|
|
|
|
+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD) |
|
|
|
|
+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung |
|
|
|
11 |
UBND Huyện Hoài Ân |
|
7.036 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
11.1 |
- Dự phòng chống hạn năm 2013 |
|
352 |
|
11.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20% |
|
|
|
11.3 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
|
|
11.4 |
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
+ JICA SPL VI: Nâng cấp tuyến đường Ân Phong - Ân Tường Đông |
|
|
|
** |
Trả nợ vay ngân sách |
|
58.621 |
|
*** |
Bố trí cho công trình |
|
102.879 |
|
I |
Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới |
|
3.000 |
|
II |
Đối ứng ODA |
|
26.000 |
|
|
Các dự án hoàn thành |
|
|
|
1 |
Dự án năng lượng nông thôn II mở rộng |
26 xã |
4.000 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Dự án Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (Dự án VLAP) |
Bình Định |
5.000 |
|
2 |
Chuơng trình phát triển giống bò thịt bò sữa |
|
700 |
|
3 |
Dự án HTYT vùng DHNTB |
tỉnh BĐ |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Các hạng mục XDCB: |
|
|
|
|
- Trung tâm y tế huyện Phù Mỹ |
|
1.000 |
|
|
- Bệnh viện Y học cổ truyền |
|
4.000 |
|
|
- Bệnh viện Đa khoa tỉnh BĐ |
|
7.000 |
|
4 |
Dự án Hỗ trợ chất thải bệnh viện ( Đối ứng ) |
Tỉnh Bình Định |
269 |
|
5 |
Mua sắm TTBYT cho TTYT thành phố Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
1.111 |
|
6 |
Dự án chăm sóc mắt toàn diện (đối ứng) |
Quy Nhơn |
420 |
|
7 |
Chương trình phát triển giáo dục trung học tỉnh Bình Định (Trung tâm GDTX- HN An Lão, Trung tâm GDTX-HN Vĩnh Thạnh) |
Toàn tỉnh |
2.500 |
|
III |
Giao thông |
|
14.953 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
10.953 |
|
1 |
Đường từ làng O5 đến làng Kon Trú, xã Vĩnh Kim |
Vĩnh Thạnh |
894 |
Dứt điểm |
2 |
Đường BTXM tuyến Tân Ốc - Vạn Định |
Phù Mỹ |
95 |
Dứt điểm |
3 |
Sửa chữa các tuyến đường tỉnh lộ ĐT630 |
Hoài Ân |
2.800 |
Dứt điểm |
4 |
BTXM tuyến đường từ xã Vĩnh Hảo đến giáp đường ĐT637 đi Vĩnh Thuận |
Vĩnh Thạnh |
2.800 |
Dứt điểm |
5 |
Đường tỉnh lộ ĐT638 (Diêu Trì - Mục Thịnh) |
Vân Canh |
4.364 |
giai đoạn 1 |
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
4.000 |
|
1 |
Đường từ Quốc lộ 1D (điểm du lịch số 5) đến Khu du lịch Quy Hòa |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
2 |
Sửa chữa cầu đường Quy Nhơn - Nhơn Hội |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
IV |
Công nghiệp |
|
883 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp |
|
883 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Cấp điện CCN Dốc truông Sỏi, huyện Hoài Ân (Hạng mục: đường dây 22kv và trạm biến áp 560KVA 22/0,4kv) |
Hoài Ân |
883 |
Dứt điểm |
V |
Nông - Lâm nghiệp |
|
14.674 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
9.874 |
|
1 |
Đập dâng Bà Biên, Tam Quan Nam |
Hoài Nhơn |
3.300 |
Dứt điểm |
2 |
Kè Tổ 5 Kim Châu |
An Nhơn |
2.000 |
Dứt điểm |
3 |
Kè Bình Hòa Bắc (đoạn trạm bơm Cây da) |
Hoài Ân |
435 |
Dứt điểm |
4 |
Gia cố mái taluy đầu cầu Phong Thạnh |
Hoài Ân |
39 |
Dứt điểm |
5 |
Đê sông Hà Thanh, thôn An Long 1, xã Canh Vinh huyện Vân Canh |
Vân Canh |
1.100 |
Dứt điểm |
6 |
Đập dâng Cầu Sắt |
Phù Mỹ |
3.000 |
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
4.800 |
|
1 |
Sửa chữa đập ngăn mặn Ông Khéo (thuộc dự án tài trợ bổ sung hợp phần - Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai thuộc dự án quản lý rủi ro thiên tai) |
Hoài Nhơn |
1.000 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường ĐT632 (đoạn Km24+00 - Km30+00) |
Phù Mỹ |
2.000 |
|
3 |
Trồng rừng cảnh quan TP Q.Nhơn |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
4 |
Đầu tư Lâm sinh |
Toàn tỉnh |
500 |
|
5 |
Đối ứng dự án khí sinh học |
Toàn tỉnh |
300 |
|
VI |
Tài nguyên - Môi trường |
|
750 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
750 |
|
1 |
Dự án tổng hợp đới ven bờ |
|
750 |
|
VII |
Y tế |
|
2.000 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp |
|
2.000 |
|
1 |
Trung tâm Phòng chống sốt rét và các bệnh nội tiết tỉnh Bình Định. |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
VIII |
Lao động - Xã hội |
|
6.850 |
|
|
Các dự án hoàn thành |
|
6.850 |
|
1 |
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh |
Quy Nhơn |
3.575 |
Dứt điểm |
2 |
Đường BTXM từ QL1D vào Trung tâm hoạt động TTN tỉnh |
Quy Nhơn |
1.380 |
Dứt điểm |
3 |
Sửa chữa Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
Quy Nhơn |
73 |
Dứt điểm |
4 |
Sửa chữa 5 nhà xưởng, hội trường, đường bê tông-Trường Cao đẳng nghề Quy Nhơn (hội trường, đường bê tông) |
Quy Nhơn |
400 |
Dứt điểm |
5 |
Trung tâm giáo dục lao động xã hội tỉnh |
Quy Nhơn |
1.422 |
|
IX |
Giáo dục-Đào tạo |
|
2.500 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp |
|
2.500 |
|
1 |
Trường Tiểu học Cát Tiến |
Phù Cát |
700 |
|
2 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Tài |
Phù Mỹ |
1.100 |
|
3 |
Trường Mẫu giáo Cát Tiến và nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư |
Phù Cát |
700 |
|
X |
Khoa học và Công nghệ |
|
5.500 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp |
|
5.500 |
|
1 |
Đầu tư Đo lường - thử nghiệm tại Chi cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng Bình Định giai đoạn 2012-2013 |
Quy Nhơn |
1.500 |
|
2 |
Đầu tư nâng cấp máy móc, thiết bị phòng công nghệ Trung tâm ứng dụng tiến bộ và khoa học Bình Định (giai đoạn 2012 - 2013) |
Tuy Phước |
2.000 |
|
3 |
Đầu tư tăng cường tiềm lực về chiều sâu của Trung tâm phân tích và Kiểm nghiệm Bình Định(giai đoạn 2012 - 2014) |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
XI |
Văn hóa, Thể thao, DL |
|
1.600 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp |
|
1.600 |
|
1 |
Đường vào di tích Bến Trường Trầu |
Tây Sơn |
1.600 |
|
XII |
Báo chí - Phát thanh Truyền hình |
|
790 |
|
|
Các dự án hoàn thành |
|
790 |
|
1 |
Nâng cấp Báo Bình Định điện tử |
Quy Nhơn |
790 |
Dứt điểm |
XIII |
QLNN - ANQP |
|
4.479 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
3.043 |
|
1 |
Đại đội Tăng - Thiết giáp 74 |
Quy Nhơn |
500 |
Dứt điểm |
2 |
Đường bê tông nhựa cổng Khu A - Bộ CHQS tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
150 |
Dứt điểm |
3 |
Sở Chỉ huy Trung tâm/Bộ CHQS tỉnh |
Quy Nhơn |
294 |
Dứt điểm |
4 |
Trụ sở làm việc UBND xã Ân Tín |
Hoài Ân |
500 |
Dứt điểm |
5 |
Trụ sở làm việc huyện ủy Vân Canh |
Vân Canh |
1.000 |
Dứt điểm |
6 |
Sửa chữa trụ sở làm việc của Chi cục biển và Hải đảo |
Quy Nhơn |
599 |
Dứt điểm |
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
1.436 |
|
1 |
Sửa chữa trụ sở làm việc của Sở ngoại vụ tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
2 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
Quy Nhơn |
436 |
|
XIV |
Các dự án khởi công mới |
|
18.900 |
|
1 |
Kho chứa hàng hóa tạm giữ, chờ xử lý của Chi cục Quản lý thị trường tại phường Nhơn Phú, Tp. Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
2 |
Sửa chữa nhà làm việc Sở KHĐT |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
3 |
Đầu tư trang thiết bị và các ứng dụng cho VP UBND tỉnh |
Quy Nhơn |
800 |
Dứt điểm |
4 |
Mở rộng kho lưu trữ lịch sử tỉnh BĐ |
Quy Nhơn |
700 |
|
5 |
Kênh mương nội đồng hồ Suối Đuốc |
Vân Canh |
1.200 |
|
6 |
Kè Canh Thành |
Vân Canh |
1.300 |
|
7 |
Đường từ tỉnh lộ ĐT 634 vào làng dân tộc Sơn Lãnh, xã Cát Sơn |
Phù Cát |
1.500 |
|
8 |
Cầu thay thế đường tràn tuyến đường Nhà Đá - An Lương |
Phù Mỹ |
2.500 |
|
9 |
Kè chống xói lở đê sông Kôn (đoạn thượng, hạ lưu cầu Tuân Lễ) |
Tuy Phước |
2.000 |
|
10 |
Tràn xả lũ hồ Ông Trĩ |
Hoài Nhơn |
1.300 |
|
11 |
Kè bảo vệ, gia cố mái đê suối Cầu Đu (gđ1) |
Phù Cát |
3.000 |
|
12 |
Hỗ trợ nạo vét luồng vào cảng cá Tam Quan |
Hoài Nhơn |
800 |
|
13 |
Nhà làm việc trạm kiểm lâm Tân Phụng |
Phù Mỹ |
800 |
|
|
400.000 |
|
||
I |
Giao huyện, TX, TP bố trí |
|
150.000 |
|
1 |
Thành phố Quy Nhơn |
|
30.000 |
|
2 |
Huyện Tây Sơn |
|
22.500 |
|
3 |
Thị xã An Nhơn |
|
18.000 |
|
4 |
Huyện Tuy Phước |
|
24.000 |
|
5 |
Huyện An Lão |
|
450 |
|
6 |
Huyện Phù Mỹ |
|
16.500 |
|
7 |
Huyện Phù Cát |
|
18.000 |
|
8 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
450 |
|
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
300 |
|
10 |
Huyện Hoài Nhơn |
|
18.000 |
|
11 |
Huyện Hoài Ân |
|
1.800 |
|
II |
Trả nợ ngân sách |
|
88.000 |
|
III |
Quỹ phát triển đất |
|
35.000 |
|
IV |
Chuẩn bị đầu tư |
|
10.000 |
|
V |
Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào |
|
1.500 |
|
VI |
Dự phòng chống hạn năm 2013 |
|
5.000 |
|
VII |
Bố trí cho công trình |
|
110.500 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
54.264 |
|
1 |
Trả nợ quyết toán các công trình giao thông |
|
|
|
1.1 |
Đường ven biển (Nhơn Hội - Tam Quan) |
|
3.980 |
Dứt điểm |
1.2 |
Sửa chữa cầu Kiên Mỹ |
|
33 |
Dứt điểm |
1.3 |
Hệ thống thoát nước mặt khu vực Suối Trầu |
|
148 |
Dứt điểm |
1.4 |
Cải tạo, nâng cấp đường Gò Găng - Kiên Mỹ (Đoạn QL1A - QL19) |
|
1.800 |
Dứt điểm |
1.5 |
Đường Điện Biên Phủ |
|
43 |
Dứt điểm |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đảo B Bắc sông Hà Thanh |
TP Quy Nhơn |
|
|
2.1 |
Giai đoạn 1 |
|
1.114 |
Dứt điểm |
2.2 |
Giai đoạn 2 |
|
3.000 |
Dứt điểm |
3 |
Tuyến đường ĐT639 đoạn ngã ba Nhơn Lý đến Khu du lịch Cát Tiến (Khu di tích cách mạng Núi Bà) |
Quy Nhơn-Phù cát |
2.300 |
dứt điểm |
4 |
Đường bê tông xi măng từ QL1A vào Nhà máy may Phù Cát (Tổng công ty may Nhà Bè), xã Cát Trinh, huyện Phù Cát |
Phù Cát |
2.500 |
Dứt điểm |
5 |
NC công trình tuyến đường Ân Phong - Ân Tường Đông |
Liên xã |
760 |
Dứt điểm |
6 |
Sửa chữa cầu Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
1.750 |
Dứt điểm |
7 |
Cầu Bầu Gốc |
An Nhơn |
2.500 |
Dứt điểm |
8 |
Cầu Ngô La |
Huyện Vân Canh |
1.000 |
Dứt điểm |
9 |
Nhà làm việc SCH CQQS huyện Hoài Ân |
Hoài Ân |
928 |
Dứt điểm |
10 |
Nhà Làm việc Phòng Hậu cần |
Quy Nhơn |
345 |
Dứt điểm |
11 |
Nhà khách Bộ CHQS tỉnh |
Quy Nhơn |
3.600 |
Dứt điểm |
12 |
Dự án: Trung tâm thông tin Chỉ huy Công an tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
2.590 |
Dứt điểm |
13 |
Đường hầm phía trước Tp. Quy Nhơn SH-01 |
Quy Nhơn |
3.000 |
Dứt điểm |
14 |
Sửa chữa Nhà làm việc Báo Bình Định |
Quy Nhơn |
490 |
Dứt điểm |
15 |
Nhà làm việc trạm kiểm lâm Mỹ Trinh |
Phù Mỹ |
1.360 |
Dứt điểm |
16 |
Sửa chữa trụ sở làm việc của VP đăng ký quyền sử dụng đất |
Quy Nhơn |
300 |
Dứt điểm |
17 |
Sửa chữa nhà làm việc khối mặt trận, đoàn thể huyện |
Hoài Ân |
500 |
Dứt điểm |
18 |
Nhà lưu niệm Sở Công an Nam Trung Bộ |
Hoài Nhơn |
123 |
Dứt điểm |
19 |
Nâng cấp đoạn tuyến Km51 - Km62 (xã Mỹ An, Mỹ Thành) thuộc tuyến đường ĐT 639 |
Phù Mỹ |
2.500 |
|
20 |
Nâng cấp đoạn tuyến Km44 - Km50 (xã Mỹ Chánh) thuộc tuyến đường ĐT 639 |
Phù Mỹ |
1.200 |
|
21 |
Cầu qua Ân Hảo Tây |
Hoài Ân |
3.500 |
|
22 |
Đường Nguyễn Tất Thành nối dài |
Quy Nhơn |
3.500 |
|
23 |
Sửa chữa các tuyến đường tỉnh lộ ĐT 633, ĐT 638, ĐT 629 |
Bình Định |
2.000 |
|
24 |
Khu TĐC phục vụ dự án Trung tâm Quốc tế gặp gỡ KH đa ngành và các dự án lân cận tại phường Ghềnh Ráng |
Quy Nhơn |
2.400 |
|
25 |
Nhà máy xử lý nước thải tập trung KCN Nhơn Hòa (mô đun 1) |
An Nhơn |
1.500 |
|
26 |
Mở rộng khu dân cư phía Đông đường Điện biên Phủ |
Quy Nhơn |
3.500 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
8.300 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
1 |
Doanh trại dBB52/e739 |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
2 |
Trường Quân sự tỉnh Bình Định |
Phù Cát |
2.000 |
|
3 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
300 |
XD Tường rào, cổng ngõ |
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
4 |
Sửa chữa Nhà làm việc Chi cục kiểm lâm Bình Định |
Qui Nhơn |
1.000 |
|
5 |
Trụ sở UBND xã Mỹ Thắng |
Phù Mỹ |
1.500 |
|
6 |
Trụ sở làm việc UBND xã Phước Sơn |
Tuy Phước |
1.500 |
|
c |
Các dự án khởi công mới |
|
47.936 |
|
1 |
Tuyến đường Quốc lộ 19 (đoạn từ cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A) - Hạng mục: nút giao cầu Thị Nại (Km5+040 đến Km5+460) |
TP Quy Nhơn, Tuy Phước |
13.000 |
|
2 |
Mở rộng đường Trần Phú |
Quy Nhơn |
3.000 |
|
3 |
Đường vào sân bay Phù Cát |
Phù Cát |
4.000 |
|
4 |
Kéo lưới điện phục vụ xã đảo Nhơn Châu (CBĐT) |
Quy Nhơn |
3.000 |
|
5 |
Doanh trại Đại đội Công binh |
Quy Nhơn |
3.800 |
|
6 |
Nhà làm việc các cơ quan, phòng, ban thuộc UBND huyện Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
1.500 |
|
7 |
Nâng cấp sửa chữa Trụ sở làm việc 2A (Trần Phú) |
Quy Nhơn |
2.500 |
|
8 |
Sửa chữa nhà làm việc Sở TNMT |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
9 |
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Ban quản lý GPMB và phát triển quỹ đất tỉnh |
Quy Nhơn |
500 |
|
10 |
Trụ sở làm việc khối Dân vận - Mặt trận huyện Hoài Nhơn |
Hoài Nhơn |
500 |
Dứt điểm |
11 |
Nhà làm việc Sở Giao thông Vận tải |
Quy Nhơn |
1.500 |
|
12 |
Nhà hạt quản lý cầu Thị Nại |
Quy Nhơn |
800 |
|
13 |
Hạt Kiểm Lâm An Lão |
An Lão |
1.500 |
|
14 |
Chợ Định Bình (giai đoạn 1) |
Vĩnh Thạnh |
1.500 |
|
15 |
Đường tỉnh lộ ĐT 638 (Diêu Trì - Mục Thịnh) |
Vân Canh |
3.000 |
giai đoạn 2 |
16 |
Trụ sở Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Quy Nhơn |
700 |
|
17 |
Nhà làm việc Đội CSGT Đường Thủy PC68 |
Quy Nhơn |
636 |
|
18 |
Tượng đài liệt sỹ Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
1.500 |
|
19 |
Tượng đài chiến thắng Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
1.500 |
|
20 |
Dự án đầu tư tu bổ đê điều năm 2013 tỉnh Bình Định |
TP, PC |
500 |
|
21 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Quán Á - Đồng Le (Đoạn từ QL19 đến Đàn tế trời đất) |
Tây Sơn |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
||
1 |
Hỗ trợ cho công ty TNHH MTV cấp thoát nước Bình Định để trợ giá bán nước sạch năm 2013 |
các huyện |
2.000 |
|
|
70.000 |
|
||
I |
Xây dựng nông thôn mới (xây dựng trường học, trạm y tế) |
|
4.000 |
|
II |
Đối ứng các dự án ODA cho y tế |
|
4.000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi - Hệ thống xử lý nước thải (đối ứng) |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Dự án hợp phần bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định thuộc Dự án phát triển bệnh viện tỉnh, vùng (gđ) |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
III |
Văn hóa, Thể thao và DL |
|
7.494 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
1.994 |
|
1 |
Quãng trường 19/4 huyện Hoài Ân |
Hoài Ân |
720 |
Dứt điểm |
2 |
Trung tâm hoạt động TTN tỉnh (đối ứng) |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
3 |
Nhà đặt bia tưởng niệm(02 nhà) và HTKT thuộc khuôn viên nghĩa trang liệt sĩ huyện |
Tăng Bạt Hổ |
274 |
Dứt điểm |
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
5.500 |
|
1 |
Khu di tích nhà tù Phú Tài |
Quy Nhơn |
1.500 |
|
2 |
Khu di tích cách mạng Núi Bà |
Phù Cát |
3.000 |
|
3 |
Tháp Dương Long |
Tây Sơn |
1.000 |
|
IV |
Y tế |
|
1.850 |
|
|
Các dự án hoàn thành |
|
1.850 |
|
1 |
Phòng khám đa khoa khu vực Bình Dương. |
Phù Mỹ |
450 |
Dứt điểm |
2 |
Mua sắm 02 máy giúp thở cho Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Bệnh viện ĐK tỉnh |
1.400 |
|
V |
Thông tin-Truyền thông |
|
1.200 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp |
|
1.200 |
|
1 |
Đầu tư trang thiết bị tại Trung tâm Hạ tầng thông tin tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
1.200 |
|
VI |
Giáo dục - Đào tạo |
|
19.516 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
19.516 |
|
1 |
Trường Trung học KT - KT An Nhơn (Nhà lớp học 3 tầng, 16 phòng) |
An Nhơn |
2.616 |
|
2 |
Trường THPT Mỹ Thọ, huyện Phù Mỹ |
Phù Mỹ |
4.000 |
|
3 |
Trường TH Cát Chánh (Quỹ TTMTr hỗ trợ 2.200) |
Phù Cát |
1.000 |
|
4 |
Trường THCS Bồng Sơn 2 |
Hoài Nhơn |
3.000 |
|
5 |
Trường TH số 1 Mỹ Châu |
Phù Mỹ |
500 |
|
6 |
Trường TH số 2 Hoài Mỹ (Quỹ TTMTr hỗ trợ 2.200) |
Hoài Nhơn |
1.400 |
Dứt điểm |
7 |
Trường TH số 2 Hoài Tân |
Hoài Nhơn |
1.000 |
|
8 |
Trường Mẫu giáo Hoài Xuân |
Hoài Nhơn |
500 |
|
9 |
Trường THCS Ân Mỹ |
Hoài Ân |
1.000 |
|
10 |
Trường Mẫu giáo Tam Quan |
Hoài Nhơn |
1.500 |
|
11 |
Trường Mầm non Hoài Hảo |
Hoài Nhơn |
1.000 |
|
12 |
Trường THCS Nhơn Thọ (Vốn huyện bố trí 600) |
An Nhơn |
1.000 |
|
13 |
Trường Mầm non Tây Vinh (Vốn huyện bố trí 400) |
Tây Sơn |
500 |
|
14 |
Trường Mầm non Phú Phong (Vốn huyện bố trí 200) |
Tây Sơn |
500 |
|
VII |
Các dự án khởi công mới |
|
31.940 |
|
1 |
Hỗ trợ theo đề án phổ cập mầm non trẻ 5 tuổi |
|
|
|
1.1 |
Trường Mầm non công lập phường Đập Đá |
An Nhơn |
500 |
|
1.2 |
Trường Mầm non công lập phường Nhơn Thành |
An Nhơn |
500 |
|
1.3 |
Trường mẫu giáo Ân Hảo Tây |
Hoài Ân |
500 |
|
1.4 |
Trường mẫu giáo Ân Nghĩa |
Hoài Ân |
500 |
|
1.5 |
Trường Mẫu giáo Hoài Châu Bắc |
Hoài Nhơn |
500 |
|
1.6 |
Trường Mẫu giáo Hoài Hải |
Hoài Nhơn |
500 |
|
1.7 |
Trường Tiểu học số 2 Tam Quan Nam |
Hoài Nhơn |
500 |
|
1.8 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Thọ |
Phù Mỹ |
400 |
|
1.9 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Châu |
Phù Mỹ |
400 |
|
1.10 |
Trường Mẫu giáo xã Cát Lâm |
Phù Cát |
300 |
|
1.11 |
Trường Mẫu giáo xã Cát Hanh |
Phù Cát |
300 |
|
1.12 |
Trường Mầm non Phước Sơn |
Tuy Phước |
300 |
|
1.13 |
Trường Mầm non Phước Thuận |
Tuy Phước |
300 |
|
2 |
Nâng cấp đền thờ Tăng Bạt Hổ |
Hoài Ân |
900 |
|
3 |
Khu di tích lịch sử Núi Chéo |
Hoài Ân |
2.000 |
|
4 |
Các bia di tích được xếp hạng |
Toàn tỉnh |
2.000 |
|
5 |
Sửa chữa Thư viện tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
6 |
Bể bơi Quy Nhơn (thiết bị) |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp Đài Phát sóng Vũng Chua |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
8 |
Đài truyền thanh xã Canh Liên, huyện Vân Canh |
Vân Canh |
540 |
|
9 |
Cải tạo nâng cấp hệ thống điện ngoài nhà 0,4KV-Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Bệnh viện ĐK tỉnh |
1.000 |
|
10 |
Ký túc xá trường Cao đẳng Bình Định (Hệ thống cứu hỏa - Thoát nước thải cho Khu ký túc xá) |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
11 |
Trường THPT An Nhơn 3, huyện An Nhơn |
An Nhơn |
1.000 |
|
12 |
Trường THPT Phù Cát 3, huyện Phù Cát |
Phù Cát |
1.000 |
|
13 |
Tiểu học số 1 Cát Khánh (Vốn huyện bố trí 400) |
Phù Cát |
700 |
|
14 |
Trường Tiểu học số 1 Hoài Thanh (Vốn huyện bố trí 700) |
Hoài Nhơn |
700 |
|
15 |
Trường THCS Phước Thuận (phòng thực hành bộ môn) |
Tuy Phước |
1.000 |
|
16 |
Đầu tư thiết bị điều khiển trung tâm và điểm cầu giao ban trực tuyến tại Sở Thông tin và Truyền thông |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
17 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn (Mua sắm máy giúp thở, máy gây mê) |
Bồng Sơn |
1.000 |
|
18 |
Mua thiết bị đèn mổ, bàn mổ cho nhà mổ Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
3.100 |
|
19 |
Bệnh viện Mắt (Trạm biến áp) |
Quy Nhơn |
500 |
|
20 |
Trường Trung học KT - KT An Nhơn (Nhà phòng học đa chức năng) |
An Nhơn |
1.500 |
|
21 |
Sửa chữa nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước |
Tuy Phước |
500 |
|
22 |
Di dời đường điện trong KCN Phú Tài (các hộ dân chưa di chuyển) |
Quy Nhơn |
500 |
|
23 |
Sửa chữa nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ xã Cát Sơn và Cát Lâm - Cát Hiệp huyện Phù Cát |
Phù Cát |
1.500 |
|
|
2.000 |
|
||
1 |
Xây dựng trụ sở Tỉnh đoàn Bình Định |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
|
30.000 |
|
||
|
100.000 |
|
||
1 |
Khu kinh tế, Khu, cụm công nghiệp |
|
|
|
2 |
Đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
3 |
Các dự án bức xúc khác |
|
|
|
|
149.780 |
Xem biểu mẫu 02 |
||
|
127.000 |
|
DANH MỤC SỬ DỤNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KẾ HOẠCH 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm XD |
KH 2013 |
Ghi chú |
|
|
|
||||||
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
|
||||
|
||||||
|
TỔNG SỐ |
|
149.780 |
104.200 |
|
|
|
82.949 |
69.600 |
|
|
||
A1 |
NGÀNH GIAO THÔNG |
|
47.349 |
41.000 |
|
|
I |
Danh mục dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1 |
Đường Canh Thuận - Canh Liên (Đường đến TT xã Canh Liên) |
Vân Canh |
6.000 |
5.000 |
|
|
2 |
Đường phía Tây tỉnh |
Các huyện |
41.349 |
36.000 |
|
|
A2 |
NGÀNH THỦY LỢI |
|
35.600 |
28.600 |
|
|
I |
Danh mục dự án hoàn thành |
|
23.600 |
23.600 |
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Chòi Hiền |
Phù Mỹ |
5.000 |
5.000 |
|
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Cây Da |
Tuy Phước |
5.000 |
5.000 |
|
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Ân Đôn |
Hoài Ân |
13.600 |
13.600 |
|
|
II |
Danh mục dự án chuyển tiếp |
|
12.000 |
5.000 |
|
|
1 |
Hồ chứa nước Cẩn Hậu |
Hoài Nhơn |
7.500 |
5.000 |
|
|
2 |
Hồ chứa nước Ông Lành |
Vân Canh |
4.500 |
0 |
|
|
|
32.231 |
0 |
|
|
||
I |
Danh mục dự án hoàn thành |
|
5.000 |
0 |
|
|
1 |
TTYT huyện Tuy Phước |
Tuy phước |
500 |
0 |
|
|
2 |
TTYT huyện Phù Cát |
Phù Cát |
3.000 |
0 |
|
|
3 |
TTYT huyện Hoài Ân |
Hoài Ân |
1.500 |
0 |
|
|
II |
Danh mục dự án chuyển tiếp |
|
27.231 |
0 |
|
|
1 |
TTYT huyện An Nhơn |
An Nhơn |
1.731 |
0 |
|
|
2 |
TTYT TP Quy Nhơn - Nhà điều trị 251 giường |
Quy Nhơn |
10.000 |
0 |
|
|
3 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh - Nhà điều trị 300 giường |
Quy Nhơn |
15.500 |
0 |
|
|
|
34.600 |
34.600 |
|
|
Quyết định 103/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2021 Ban hành: 20/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 15/04/2020
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 22/02/2020
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 21/02/2020
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2019 Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2019 công bố Kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 do Ủy ban nhân dân Quận Tân Bình thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 16/01/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị , địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/01/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 01/04/2019
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2018 về phân loại và giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 103/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch tổng rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/01/1992 đến ngày 31/12/2017 Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2018 về bãi bỏ Quyết định 2486/QĐ-UBND về phê duyệt Quy hoạch phát triển bưu chính, viễn thông tỉnh Bình Dương đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 10/02/2018
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2017 về giao số lượng cán bộ, công chức cho xã, phường, thị trấn theo phân loại đơn vị hành chính cấp xã Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 15/02/2017
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án Hỗ trợ xây dựng và phát triển thương hiệu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 596/QĐTC-CTUBND Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 103/QĐ-UBND bãi bỏ một phần Quyết định 494/2007/QĐ-UBND Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng cần phải xử lý trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 01/12/2014
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2013 thành lập và quy định cơ cấu tổ chức, quy chế hoạt động của Hội đồng quản lý Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/04/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2012 hủy Quyết định 07/2011/QĐ-UBND xác định danh sách hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi Quận 8 do Ủy ban nhân dân Quận 8 ban hành Ban hành: 06/01/2012 | Cập nhật: 15/02/2012
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2010 quy định tỷ lệ đóng góp vốn đối ứng của các huyện, thành phố đối với các dự án ODA trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 03/03/2010 | Cập nhật: 09/04/2010
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2010 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2008 Ban hành: 14/01/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/01/2009 | Cập nhật: 06/07/2013