Nghị quyết 159/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020
Số hiệu: | 159/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Trần Đức Quận |
Ngày ban hành: | 07/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức chính trị - xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 159/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 07 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Quyết định số 68/2010/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định hội có tính chất đặc thù;
Xét Tờ trình số 7848/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc của các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020; báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020 như sau:
1. Tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2020 là 27.196 người (có phụ lục kèm theo); trong đó:
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo: 21.703 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Y tế: 3.971 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Khoa học và Công nghệ: 66 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Văn hóa, thể thao: 435 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sự nghiệp khác: 1.021 người.
2. Số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù năm 2019 là 75 người.
- Giao UBND tỉnh Lâm Đồng triển khai thực hiện Nghị quyết này.
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IX, Kỳ họp lần thứ 11 biểu quyết thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 159/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Số lượng người làm việc năm 2020 |
Tăng giảm so với số thực hiện năm 2019 |
Ghi chú |
|||||
Tổng |
SNGD |
SNYT |
SNKH |
SN VHTT |
SN khác |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
* |
TOÀN TỈNH |
27.196 |
21.703 |
3.971 |
66 |
435 |
1.021 |
-854 |
|
8.660 |
4.012 |
3.971 |
66 |
201 |
410 |
-218 |
|
||
1 |
VP Đoàn ĐBQH, HĐND&UBND tỉnh |
33 |
|
|
|
|
33 |
-1 |
|
|
- Trung tâm Công báo - Tin học |
13 |
|
|
|
|
13 |
-1 |
|
|
- Ban quản lý Trung tâm hành chính |
20 |
|
|
|
|
20 |
|
|
2 |
Sở Nội vụ |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
|
|
- Trung tâm Lưu trữ |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
|
3 |
Sở NN&PTNT |
96 |
|
|
30 |
|
66 |
-1 |
|
|
- Chi cục Chăn nuôi, Thú Y và Thủy sản |
19 |
|
|
|
|
19 |
-1 |
|
|
- Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
13 |
|
|
|
|
13 |
|
|
|
- Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
- Trung tâm Khuyến nông |
25 |
|
|
|
|
25 |
|
|
|
- Trung tâm Giống và Vật tư nông nghiệp |
30 |
|
|
30 |
|
|
|
|
|
- Văn phòng Điều phối CTMTQG XD nông thôn |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
4 |
Sở Công thương |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
|
|
- Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
|
5 |
Sở Lao động TB&XH |
158 |
145 |
|
|
|
13 |
-2 |
|
|
- Trung tâm Điều dưỡng người có công |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
- BQL Nghĩa trang liệt sỹ Đà Lạt |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
- Trung tâm Dịch vụ việc làm |
11 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở Cai nghiện ma túy |
17 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Bảo trợ xã hội |
15 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
- Cao Đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng |
102 |
102 |
|
|
|
|
-2 |
|
6 |
Sở Tư pháp |
39 |
|
|
|
|
39 |
-5 |
|
|
- Phòng Công chứng số 1 |
|
|
|
|
|
|
-3 |
|
|
- Phòng Công chứng số 3 |
|
|
|
|
|
|
-2 |
|
|
- Phòng Công chứng số 4 |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
- Phòng Công chứng số 5 |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
- Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
19 |
|
|
|
|
19 |
|
|
|
- Trung tâm DV bán đấu giá tài sản |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
|
7 |
Sở Khoa học&Công nghệ |
24 |
|
|
18 |
|
6 |
|
|
|
- Trung tâm Ứng dụng Khoa học và công nghệ |
14 |
|
|
14 |
|
|
|
Sáp nhập Trung tâm Thông tin và TKKH&CN vào Trung tâm Ứng dụng KH&CN theo Quyết định số 2648/QĐ- UBND, chuyển 06 người làm việc về Trung tâm Ứng dụng KH&CN |
|
- Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
- Ban quản lý khu công nghệ sinh học |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
|
8 |
Sở Tài nguyên&Môi trường |
107 |
|
|
|
|
107 |
-2 |
|
|
- Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lâm Đồng |
84 |
|
|
|
|
84 |
-2 |
|
|
- Trung tâm Phát triển quỹ đất |
13 |
|
|
|
|
13 |
|
|
|
- Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và môi trường |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
|
9 |
Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch |
159 |
20 |
|
|
122 |
17 |
-3 |
|
|
- Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật Lâm Đồng |
53 |
|
|
|
53 |
|
-2 |
|
|
- Bảo tàng tỉnh |
32 |
|
|
|
32 |
|
|
|
|
- Thư viện tỉnh |
21 |
|
|
|
21 |
|
-1 |
|
|
- Trung tâm Phát hành Phim và chiếu bóng |
16 |
|
|
|
16 |
|
|
|
|
- Trung tâm Huấn luyện & Thi đấu Thể dục Thể thao |
37 |
20 |
|
|
|
17 |
|
|
10 |
Sở Giáo dục-ĐT |
3.731 |
3.731 |
|
|
|
|
-87 |
|
|
- Khối THCS, THPT, DTNT |
3.506 |
3.506 |
|
|
|
|
-65 |
|
|
- Cao đẳng Sư phạm |
115 |
115 |
|
|
|
|
-14 |
|
|
- Trung tâm GDTX tại Đà Lạt |
42 |
42 |
|
|
|
|
-10 |
|
|
- Trường Khiếm thính, Hoa Phong Lan |
68 |
68 |
|
|
|
|
2 |
|
11 |
Sở Y tế |
3.971 |
|
3.971 |
|
|
|
-108 |
|
|
- Tuyến tỉnh |
1.629 |
|
1.629 |
|
|
|
-49 |
|
|
- Tuyến huyện |
1.229 |
|
1.229 |
|
|
|
-47 |
|
|
- Tuyến xã |
1.113 |
|
1.113 |
|
|
|
-12 |
|
|
- Trung tâm DS KHHGĐ cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
Sáp nhập 12 Trung tâm Dân số - KHHGĐ vào 12 Trung tâm Y tế theo Quyết định số 396/QĐ-UBND |
12 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
18 |
|
|
18 |
|
|
|
|
|
- Trung tâm Công nghệ Thông tin & Truyền thông |
12 |
|
|
12 |
|
|
|
|
|
- Trung tâm Quản lý Cổng Thông tin điện tử |
6 |
|
|
6 |
|
|
|
|
|
- Ban Quản lý Khu công nghệ thông tin tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
Giải thể theo Quyết định số 23/QĐ-UBND , chuyển 02 người làm việc về TT Công nghệ TT&TT |
13 |
Vườn QG Bi Doup- Núi bà |
41 |
|
|
|
|
41 |
-1 |
|
|
- Văn phòng |
33 |
|
|
|
|
33 |
-1 |
|
|
- Trung tâm nghiên cứu rừng nhiệt đới |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
- Trung tâm Du lịch sinh thái và giáo dục môi trường |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
14 |
Ban Quản lý rừng PH Tà Nung |
14 |
|
|
|
|
14 |
-1 |
|
15 |
Đài Phát thanh- Truyền hình tỉnh Lâm Đồng |
79 |
|
|
|
79 |
|
-1 |
|
16 |
Trường CĐ Nghề Đà Lạt |
72 |
72 |
|
|
|
|
-3 |
|
17 |
Trường Cao Đẳng Y tế |
44 |
44 |
|
|
|
|
-1 |
|
18 |
Ban QL khu DL Hồ Tuyền Lâm |
18 |
|
|
|
|
18 |
|
|
19 |
Trung tâm Xúc tiến ĐTTM&DL |
28 |
|
|
|
|
28 |
-2 |
|
20 |
BQLDA ĐTXD Khu văn hóa thể thao |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
|
18.536 |
17.691 |
|
|
234 |
611 |
-636 |
|
||
1 |
TP Đà Lạt |
1.963 |
1.892 |
|
|
19 |
52 |
-76 |
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác |
52 |
|
|
|
|
52 |
-2 |
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
|
|
- Ban QLR Lâm Viên |
34 |
|
|
|
|
34 |
-2 |
|
|
- Công tác lưu trữ |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
- BQL Khai thác CT Thủy lợi |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT - Thể thao |
19 |
|
|
|
19 |
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao |
19 |
|
|
|
19 |
|
|
|
|
C. Khối các trường |
1.892 |
1.892 |
|
|
|
|
-74 |
|
|
- Mầm non |
500 |
500 |
|
|
|
|
-51 |
Giao bổ sung 17 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND |
|
- Tiểu học |
950 |
950 |
|
|
|
|
-22 |
|
|
- THCS |
442 |
442 |
|
|
|
|
-1 |
|
2 |
TP Bảo Lộc |
1.846 |
1.808 |
|
|
20 |
18 |
-56 |
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác |
18 |
|
|
|
|
18 |
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
|
|
- Nghĩa Trang Liệt sỹ |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
- Trung tâm TV ĐTXD và PT quỹ đất |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
- Công tác lưu trữ |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT - Thể thao |
20 |
|
|
|
20 |
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao |
20 |
|
|
|
20 |
|
|
|
|
C. Khối các trường |
1.808 |
1.808 |
|
|
|
|
-56 |
|
|
- Mầm non |
306 |
306 |
|
|
|
|
-15 |
Giao bổ sung 15 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND |
|
- Tiểu học |
848 |
848 |
|
|
|
|
-15 |
|
|
- THCS |
616 |
616 |
|
|
|
|
-26 |
|
|
- Trung tâm GDTX Bảo Lộc |
38 |
38 |
|
|
|
|
|
Chuyển về từ Sở Giáo dục và Đào tạo theo Quyết định số 786/QĐ-UBND |
3 |
Huyện Lạc Dương |
633 |
547 |
|
|
15 |
71 |
-23 |
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác |
71 |
|
|
|
|
71 |
-1 |
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp |
14 |
|
|
|
|
14 |
|
|
|
- Ban QLRPHĐN Đa Nhim |
52 |
|
|
|
|
52 |
-1 |
|
|
- Lưu trữ huyện |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao |
15 |
|
|
|
15 |
|
-1 |
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao |
15 |
|
|
|
15 |
|
-1 |
|
|
C. Khối các trường |
547 |
547 |
|
|
|
|
-21 |
|
|
- Mầm non |
178 |
178 |
|
|
|
|
-3 |
Giao bổ sung 22 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND |
|
- Tiểu học |
209 |
209 |
|
|
|
|
15 |
|
|
- THCS, DTNT |
149 |
149 |
|
|
|
|
-33 |
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX |
11 |
11 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Đơn Dương |
1.482 |
1.428 |
|
|
17 |
37 |
-31 |
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác |
37 |
|
|
|
|
37 |
-1 |
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp |
11 |
|
|
|
|
11 |
|
|
|
- Ban Quản lý rừng PH Đ'ran |
21 |
|
|
|
|
21 |
-1 |
|
|
- Lưu trữ huyện |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao |
17 |
|
|
|
17 |
|
-1 |
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao |
17 |
|
|
|
17 |
|
-1 |
|
|
C. Khối các trường |
1.428 |
1.428 |
|
|
|
|
-29 |
|
|
- Mầm non |
344 |
344 |
|
|
|
|
-9 |
Giao bổ sung 15 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND |
|
- Tiểu học |
588 |
588 |
|
|
|
|
-20 |
|
|
- THCS, DTNT |
477 |
477 |
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX |
19 |
19 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Đức Trọng |
2.265 |
2.163 |
|
|
19 |
83 |
-98 |
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác |
83 |
|
|
|
|
83 |
-1 |
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
|
|
- Ban QLR PH Đại Ninh |
39 |
|
|
|
|
39 |
-1 |
|
|
- Ban QLR PH Tà Năng |
26 |
|
|
|
|
26 |
|
|
|
- Lưu trữ huyện |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao |
19 |
|
|
|
19 |
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao |
19 |
|
|
|
19 |
|
|
|
|
C. Khối các trường |
2.163 |
2.163 |
|
|
|
|
-97 |
|
|
- Mầm non |
433 |
433 |
|
|
|
|
-52 |
Giao bổ sung 23 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND |
|
- Tiểu học |
937 |
937 |
|
|
|
|
-25 |
|
|
- THCS, DTNT |
768 |
768 |
|
|
|
|
-19 |
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX |
25 |
25 |
|
|
|
|
-1 |
|
6 |
Huyện Lâm Hà |
2.360 |
2.271 |
|
|
20 |
69 |
-85 |
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác |
69 |
|
|
|
|
69 |
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
|
|
- Ban QLR PH Lâm Hà |
51 |
|
|
|
|
51 |
|
|
|
- Lưu trữ huyện |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao |
20 |
|
|
|
20 |
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao |
20 |
|
|
|
20 |
|
|
|
|
C. Khối các trường |
2.271 |
2.271 |
|
|
|
|
-85 |
|
|
- Mầm non |
560 |
560 |
|
|
|
|
-9 |
Giao bổ sung 20 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND |
|
- Tiểu học |
933 |
933 |
|
|
|
|
-88 |
|
|
- THCS, DTNT |
749 |
749 |
|
|
|
|
12 |
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX |
29 |
29 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Di Linh |
2.468 |
2.391 |
|
|
21 |
56 |
-76 |
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác |
56 |
|
|
|
|
56 |
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp |
13 |
|
|
|
|
13 |
|
|
|
- Ban QLR Tân Thượng |
17 |
|
|
|
|
17 |
|
|
|
- Ban QLR Hòa Bắc - Hòa Nam |
20 |
|
|
|
|
20 |
|
|
|
- Lưu trữ huyện |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao |
21 |
|
|
|
21 |
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao |
21 |
|
|
|
21 |
|
|
|
|
C. Khối các trường |
2.391 |
2.391 |
|
|
|
|
-76 |
|
|
- Mầm non |
501 |
501 |
|
|
|
|
-23 |
Giao bổ sung 22 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND |
|
- Tiểu học |
1.049 |
1.049 |
|
|
|
|
-31 |
|
|
- THCS, DTNT |
816 |
816 |
|
|
|
|
-22 |
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX |
25 |
25 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Bảo Lâm |
1.931 |
1.859 |
|
|
19 |
53 |
-72 |
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác |
53 |
|
|
|
|
53 |
-2 |
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp |
14 |
|
|
|
|
14 |
|
|
|
- Ban QLR PH Đạm Bri |
33 |
|
|
|
|
33 |
-2 |
|
|
- Lưu trữ huyện |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao |
19 |
|
|
|
19 |
|
-1 |
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao |
19 |
|
|
|
19 |
|
-1 |
|
|
C. Khối các trường |
1.859 |
1.859 |
|
|
|
|
-69 |
|
|
- Mầm non |
437 |
437 |
|
|
|
|
|
Giao bổ sung 22 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND |
|
- Tiểu học |
777 |
777 |
|
|
|
|
-32 |
|
|
- THCS, DTNT |
624 |
624 |
|
|
|
|
-35 |
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX |
21 |
21 |
|
|
|
|
-2 |
|
9 |
Huyện Đạ Huoai |
704 |
647 |
|
|
17 |
40 |
-15 |
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác |
40 |
|
|
|
|
40 |
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp |
11 |
|
|
|
|
11 |
|
|
|
- Ban QLR PH Nam Huoai |
23 |
|
|
|
|
23 |
|
|
|
- Lưu trữ huyện |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao |
17 |
|
|
|
17 |
|
-2 |
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao |
17 |
|
|
|
17 |
|
-2 |
|
|
C. Khối các trường |
647 |
647 |
|
|
|
|
-13 |
|
|
- Mầm non |
168 |
168 |
|
|
|
|
-8 |
|
|
- Tiểu học |
251 |
251 |
|
|
|
|
|
|
|
- THCS |
212 |
212 |
|
|
|
|
-4 |
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX |
16 |
16 |
|
|
|
|
-1 |
|
10 |
Huyện Đạ Tẻh |
903 |
863 |
|
|
22 |
18 |
-35 |
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác |
18 |
|
|
|
|
18 |
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
|
|
- Lưu trữ huyện |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao |
22 |
|
|
|
22 |
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao |
22 |
|
|
|
22 |
|
|
|
|
C. Khối các trường |
863 |
863 |
|
|
|
|
-35 |
|
|
- Mầm non |
259 |
259 |
|
|
|
|
-26 |
Giao bổ sung 09 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND |
|
- Tiểu học |
350 |
350 |
|
|
|
|
-5 |
|
|
- THCS |
236 |
236 |
|
|
|
|
-3 |
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX |
18 |
18 |
|
|
|
|
-1 |
|
11 |
Huyện Cát Tiên |
844 |
801 |
|
|
26 |
17 |
-29 |
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác |
17 |
|
|
|
|
17 |
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp |
11 |
|
|
|
|
11 |
|
|
|
- Lưu trữ huyện |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao |
26 |
|
|
|
26 |
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao |
26 |
|
|
|
26 |
|
|
|
|
C. Khối các trường |
801 |
801 |
|
|
|
|
-29 |
|
|
- Mầm non |
224 |
224 |
|
|
|
|
-12 |
|
|
- Tiểu học |
301 |
301 |
|
|
|
|
-12 |
|
|
- THCS |
265 |
265 |
|
|
|
|
-4 |
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX |
11 |
11 |
|
|
|
|
-1 |
|
12 |
Huyện Đam Rông |
1.137 |
1.021 |
|
|
19 |
97 |
-40 |
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác |
97 |
|
|
|
|
97 |
-5 |
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp |
13 |
|
|
|
|
13 |
|
|
|
- Ban QLR PH Sêrêpôk |
51 |
|
|
|
|
51 |
-2 |
|
|
- Ban QLR PH Phi Liêng |
21 |
|
|
|
|
21 |
-1 |
|
|
- Lưu trữ huyện |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng |
11 |
|
|
|
|
11 |
-2 |
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao |
19 |
|
|
|
19 |
|
-1 |
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao |
19 |
|
|
|
19 |
|
-1 |
|
|
C. Khối các trường |
1.021 |
1.021 |
|
|
|
|
-34 |
|
|
- Mầm non |
262 |
262 |
|
|
|
|
-10 |
Giao bổ sung 37 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND |
|
- Tiểu học |
415 |
415 |
|
|
|
|
-14 |
|
|
- THCS, DTNT |
331 |
331 |
|
|
|
|
-10 |
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX |
13 |
13 |
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị định số 159/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Biên chế năm 2020 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG CỘNG |
75 |
|
1 |
Hội Văn học nghệ thuật |
6 |
|
2 |
Hội Nhà báo |
3 |
|
3 |
Liên minh các HTX |
10 |
|
4 |
Hội Chữ thập đỏ |
48 |
|
|
1. Hội Chữ thập đỏ Tỉnh Lâm Đồng |
12 |
|
|
2. Các Huyện Hội |
36 |
|
5 |
Hội Luật gia |
2 |
|
6 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
2 |
|
7 |
Hội Người mù tỉnh |
2 |
|
8 |
Liên hiệp các Hội KH&KT tỉnh |
2 |
|
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đấu thầu, lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/01/2021 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 23/QĐ-UBND về phân bổ tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 Ban hành: 04/01/2020 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội Ban hành: 03/01/2020 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt, phân bón, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp trong đóng góp ý kiến, xây dựng văn bản giữa các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 về phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền cho Sở Công thương cấp, sửa đổi, thu hồi và quản lý sử dụng giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 06/02/2014
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Hội liên hiệp Văn học - Nghệ thuật tỉnh Sơn La Ban hành: 08/12/2013 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thu phí, phương thức thu, tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí quản lý, sử dụng và đối tượng miễn thu phí đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt miễn, giảm tiền sử dụng đất cho người có công với cách mạng trên địa bàn huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 22/01/2013
Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 09/05/2012
Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 17/04/2012
Quyết định 68/2010/QĐ-TTg quy định hội có tính chất đặc thù Ban hành: 01/11/2010 | Cập nhật: 03/11/2010
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2009 công bố Đơn giá cắm mốc giới quy hoạch do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 07/01/2009 | Cập nhật: 24/06/2011
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt đề án thực hiện Chương trình hành động của Tỉnh uỷ Vĩnh Long về công tác báo chí trước yêu cầu mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long từ năm 2008 đến năm 2010 và tầm nhìn 2020 Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 23/QĐ-UBND về giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2021 Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 26/02/2021
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 26/02/2021