Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 979/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 09/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 979/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 09 tháng 4 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9/2016;
Căn cứ Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 431/TTr-SYT ngày 19/3/2020 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 734/TTr-SNV ngày 01/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế (được phê duyệt tại Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh), gồm các đơn vị như sau:
1. Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam;
2. Bệnh viện Da liễu Quảng Nam;
3. Trung tâm Giám định Y khoa Quảng Nam;
4. Trung tâm Y tế thành phố Tam Kỳ;
5. Trung tâm Y tế thị xã Điện Bàn;
6. Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình;
7. Trung tâm Y tế huyện Phú Ninh;
8. Trung tâm Y tế huyện Nông Sơn;
9. Trung tâm Y tế huyện Phước Sơn;
10. Trung tâm Y tế huyện Tây Giang.
(Có Phụ lục danh mục điều chỉnh kèm theo)
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành; các nội dung khác tại Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh ngoài nội dung điều chỉnh của Quyết định này vẫn có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Tên chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Số lượng người làm việc |
Ghi chú |
|||
Viên chức |
Hợp đồng |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
||
169 |
|
|
||||||
1 |
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 06 vị trí |
42 |
|
|
||||
1.1 |
Cấp Trưởng đơn vị |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
1 |
|
|
||
1.2 |
Cấp Phó của người đứng đầu đơn vị |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
3 |
|
|
||
1.3 |
Cấp trưởng phòng chức năng |
Bác sĩ /Chuyên viên hoặc tương đương |
III |
5 |
|
|
||
1.4 |
Cấp trưởng khoa chuyên môn |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
14 |
|
|
||
1.5 |
Cấp phó phòng chức năng |
Bác sĩ /Chuyên viên hoặc tương đương |
III |
5 |
|
|
||
1.6 |
Cấp phó khoa chuyên môn |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
14 |
|
|
||
2 |
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 21 vị trí |
115 |
|
|
||||
2.1 |
Bác sĩ điều trị |
Bác sĩ |
III |
23 |
|
|
||
2.2 |
Bác sĩ gây mê hồi sức |
Bác sĩ |
III |
2 |
|
|
||
2.3 |
Bác sĩ khám bệnh |
Bác sĩ |
III |
7 |
|
|
||
2.4 |
Bác sĩ xét nghiệm - chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ |
III |
4 |
|
|
||
2.5 |
Điều dưỡng trưởng khoa |
Điều dưỡng |
III |
9 |
|
|
||
2.6 |
Kỹ thuật viên trưởng khoa |
Kỹ thuật y |
III |
2 |
|
|
||
2.7 |
Hộ sinh trưởng khoa |
Hộ sinh |
III |
2 |
|
|
||
2.8 |
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc |
Điều dưỡng |
IV |
34 |
|
|
||
2.9 |
Gây mê hồi sức |
Điều dưỡng/Kỹ thuật y |
IV |
2 |
|
|
||
2.10 |
Hộ sinh |
Hộ sinh |
IV |
8 |
|
|
||
2.11 |
Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi |
Kỹ thuật y |
IV |
2 |
|
|
||
2.12 |
Xét nghiệm |
Kỹ thuật y |
IV |
4 |
|
|
||
2.13 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng |
Kỹ thuật y hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
2.14 |
Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược |
Dược |
IV |
3 |
|
|
||
2.15 |
Phụ trách kho và cấp phát thuốc |
Dược |
IV |
5 |
|
|
||
2.16 |
Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc |
Dược |
IV |
1 |
|
|
||
2.17 |
Chỉ đạo tuyến, đào tạo liên tục |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
1 |
|
|
||
2.18 |
Quản lý chất lượng Bệnh viện |
Y sĩ hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
2.19 |
Tiết chế dinh dưỡng |
Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
3 |
|
|
||
2.20 |
Giám sát nhiễm khuẩn |
Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
2.21 |
Công tác xã hội |
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
3 |
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 14 vị trí |
12 |
|
|
||||
3.1 |
Tổ chức nhân sự |
Cán sự hoặc tương đương |
IV |
3 |
|
|
||
3.2 |
Hành chính tổng hợp |
Cán sự hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
3.3 |
Kế toán trưởng |
Kế toán viên |
III |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
3.4 |
Kế toán tổng hợp |
Kế toán viên |
III |
1 |
|
|
||
3.5 |
Kế toán, thu ngân |
Kế toán viên trung cấp |
IV |
3 |
|
|
||
3.6 |
Thủ quỹ |
Kế toán viên trung cấp |
IV |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
3.7 |
Văn thư - Lưu trữ |
Văn thư trung cấp hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
3.8 |
Công nghệ thông tin |
Quản trị viên hệ thống hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
3.9 |
Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án |
Điều dưỡng/ Hộ sinh hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
3.10 |
Bảo trì trang thiết bị kiêm kỹ thuật điện, nước |
Cán sự hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
3.11 |
Y công, hộ lý |
Y công/Hộ lý |
|
|
|
|
||
3.12 |
Lái xe |
Nhân viên |
|
|
|
|
||
3.13 |
Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể |
Nhân viên |
|
|
|
|
||
3.14 |
Phục vụ, tạp vụ |
Nhân viên |
|
|
|
|
||
35 |
|
|
||||||
1 |
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành: 04 vị trí |
9 |
|
|
||||
1.1 |
Cấp trưởng bệnh viện |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
1 |
|
|
||
1.2 |
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
2 |
|
|
||
1.3 |
Cấp trưởng tổ chức cấu thành bệnh viện |
Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương |
III |
3 |
|
|
||
1.4 |
Cấp phó tổ chức cấu thành bệnh viện |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
3 |
|
|
||
2 |
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 08 VTVL |
23 |
|
|
||||
2.1 |
Bác sĩ |
Bác sĩ |
III |
11 |
|
|
||
2.2 |
Điều dưỡng |
Điều dưỡng |
IV |
6 |
|
|
||
2.3 |
Y tế công cộng |
Y tế công cộng |
III |
1 |
|
|
||
2.4 |
Dược sĩ |
Dược |
IV |
3 |
|
|
||
2.5 |
Kỹ thuật viên |
Kỹ thuật y |
IV |
1 |
|
|
||
2.6 |
Thủ kho |
Dược hoặc tương đương |
IV |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
2.7 |
Chuyên trách về chỉ đạo tuyến |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
1 |
|
|
||
2.8 |
Chuyên trách về lập, thực hiện, tổng kết, đánh giá các kế hoạch |
Chuyên viên hoặc tương đương |
III |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
3 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 10 VTVL |
3 |
|
|
||||
3.1 |
Kế toán tổng hợp |
Kế toán viên |
III |
1 |
|
|
||
3.2 |
Kế toán viện phí |
Kế toán viên trung cấp |
IV |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
3.3 |
Kế toán dược, Bảo hiểm y tế |
Kế toán viên trung cấp |
IV |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
3.4 |
Chuyên trách về bảo hiểm chính sách |
Chuyên viên hoặc tương đương |
III |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
3.5 |
Văn thư - lưu trữ |
Văn thư trung cấp hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
3.6 |
Công nghệ thông tin, chuyên trách hồ sơ viên chức, hồ sơ ngành y tế |
Chuyên viên hoặc tương đương |
III |
1 |
|
|
||
3.7 |
Thủ quỹ |
Cán sự hoặc tương đương |
IV |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
3.8 |
Hộ lý, nhân viên vệ sinh |
Hộ lý/Nhân viên |
|
|
|
|
||
3.9 |
Bảo vệ kiêm điện nước |
Nhân viên |
|
|
|
|
||
3.10 |
Lái xe |
Nhân viên |
|
|
|
|
||
13 |
|
|
||||||
1 |
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành: 03 vị trí |
3 |
|
|
||||
1.1 |
Cấp trưởng đơn vị |
Bác sĩ |
III |
1 |
|
|
||
1.2 |
Cấp phó của người đứng đầu đơn |
Bác sĩ |
III |
1 |
|
|
||
1.3 |
Cấp trưởng phòng chức năng |
Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương |
III |
1 |
|
|
||
2 |
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 03 VTVL |
8 |
|
|
||||
2.1 |
Bác sĩ khám giám định |
Bác sĩ |
III |
3 |
|
|
||
2.2 |
Điều dưỡng |
Điều dưỡng |
IV |
4 |
|
|
||
2.3 |
Kỹ thuật viên xét nghiệm |
Kỹ thuật y |
IV |
1 |
|
|
||
3 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 05 VTVL |
2 |
|
|
||||
3.1 |
Tổ chức, hành chính-tổng hợp |
Cán sự hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
3.2 |
Kế toán tổng hợp |
Kế toán viên |
III |
1 |
|
|
||
3.3 |
Văn thư, lưu trữ kiêm thủ quỹ |
Văn thư trung cấp hoặc tương đương |
IV |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
3.4 |
Bảo vệ |
Nhân viên |
|
|
|
|
||
3.5 |
Hộ lý kiêm tạp vụ |
Hộ lý/Nhân viên |
|
|
|
|
||
193 |
|
|
||||||
1 |
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 08 vị trí |
58 |
|
|
||||
1.1 |
Cấp trưởng Trung tâm |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
1 |
|
|
||
1.2 |
Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
3 |
|
|
||
1.3 |
Cấp trưởng phòng chức năng |
Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương |
III |
5 |
|
|
||
1.4 |
Cấp trưởng khoa chuyên môn |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
10 |
|
|
||
1.5 |
Cấp phó phòng chức năng |
Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương |
III |
3 |
|
|
||
1.6 |
Cấp phó khoa chuyên môn |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
10 |
|
|
||
1.7 |
Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
13 |
|
|
||
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
|
|
|||||
1.8 |
Cấp phó trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
13 |
|
|
||
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
|
|
|||||
2 |
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 22 vị trí |
127 |
|
|
||||
2.1 |
Bác sĩ điều trị |
Bác sĩ |
III |
9 |
|
|
||
2.2 |
Bác sĩ gây mê hồi sức |
Bác sĩ |
III |
1 |
|
|
||
2.3 |
Bác sĩ khám bệnh |
Bác sĩ |
III |
6 |
|
|
||
2.4 |
Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ |
III |
|
|
|
||
2.5 |
Điều dưỡng, hộ sinh trưởng khoa |
Điều dưỡng/Hộ sinh |
III |
8 |
|
|
||
2.6 |
Kỹ thuật viên trưởng khoa |
Kỹ thuật y |
III |
2 |
|
|
||
2.7 |
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc |
Điều dưỡng |
IV |
16 |
|
|
||
2.8 |
Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược |
Dược |
IV |
|
|
|
||
2.9 |
Hộ sinh |
Hộ sinh |
IV |
5 |
|
|
||
2.10 |
Gây mê hồi sức |
Điều dưỡng/Kỹ thuật y |
IV |
1 |
|
|
||
2.11 |
Xét nghiệm; chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi |
Kỹ thuật y |
IV |
7 |
|
|
||
2.12 |
Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng |
Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
2.13 |
Phụ trách kho, cấp phát thuốc, thống kê dược |
Dược |
IV |
5 |
|
|
||
2.14 |
Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm |
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
3 |
|
|
||
2.15 |
Y tế công cộng-dinh dưỡng |
Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
2.16 |
Tiêm chủng |
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
2.17 |
Y tế học đường - truyền thông giáo dục |
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
2.18 |
Dịch tể học, sốt rét |
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
2.19 |
An toàn vệ sinh thực phẩm |
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
2.20 |
Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS; chăm sóc sức khoẻ sinh sản |
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
3 |
|
|
||
2.21 |
Dân số-Kế hoạch hoá gia đình |
Dân số viên hoặc tương đương |
IV |
16 |
|
|
||
2.22 |
Y tế tại Trạm y tế |
Điều dưỡng/Y sĩ hoặc tương đương |
IV |
39 |
|
|
||
3 |
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 12 vị trí |
8 |
|
|
||||
3.1 |
Tổ chức nhân sự |
Chuyên viên hoặc tương đương |
III |
1 |
|
|
||
3.2 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên hoặc tương đương |
III |
1 |
|
|
||
3.3 |
Kế toán tổng hợp |
Kế toán viên |
III |
1 |
|
|
||
3.4 |
Kế toán, thu ngân |
Kế toán viên trung cấp |
IV |
1 |
|
|
||
3.5 |
Thủ quỹ |
Kế toán viên trung cấp |
IV |
1 |
|
|
||
3.6 |
Văn thư - lưu trữ |
Văn thư trung cấp hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
3.7 |
Công nghệ thông tin |
Quản trị viên hệ thống hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
3.8 |
Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án |
Y sĩ/Hộ sinh hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
3.9 |
Y công, hộ lý |
Y công/Hộ lý |
|
|
|
|
||
3.10 |
Lái xe |
Nhân viên |
|
|
|
|
||
3.11 |
Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể |
Nhân viên |
|
|
|
|
||
3.12 |
Điện nước, bảo trì |
Nhân viên |
|
|
|
|
||
175 |
|
|
||||||
1 |
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành: 08 vị trí |
56 |
|
|
||||
1.1 |
Cấp trưởng đơn vị |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
1 |
|
|
||
1.2 |
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
2 |
|
|
||
1.3 |
Cấp trưởng phòng chức năng |
Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương |
III |
2 |
|
|
||
1.4 |
Cấp trưởng khoa chuyên môn |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
5 |
|
|
||
1.5 |
Cấp phó phòng chức năng (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp hoặc hỗ trợ phục vụ) |
Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương |
III |
2 |
|
|
||
1.6 |
Cấp phó khoa chuyên môn (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp) |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
4 |
|
|
||
1.7 |
Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
20 |
|
|
||
Y sĩ/ Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
|
|
|||||
1.8 |
Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
20 |
|
|
||
Y sĩ/ Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
|
|
|||||
2 |
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 24 VTVL |
112 |
|
|
||||
2.1 |
Bác sĩ khám bệnh |
Bác sĩ |
III |
6 |
|
|
||
2.2 |
Bác sĩ XN - CĐHA |
Bác sĩ |
III |
|
|
|
||
2.3 |
Điều dưỡng đo EEG, ghi SIÊU |
Điều dưỡng |
IV |
1 |
|
|
||
2.4 |
Đón tiếp bệnh nhân, nhập máy |
Điều dưỡng/Y sĩ |
IV |
4 |
|
|
||
2.5 |
Nghiệp vụ Dược, Dược lâm sàng |
Hộ sinh hoặc tương đương |
III |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
2.6 |
Thống kê dược BHYT |
Điều dưỡng |
IV |
1 |
|
|
||
2.7 |
Thống kê Dược các Chương trình YTQG |
Dược sĩ |
III |
1 |
|
|
||
2.8 |
Thủ kho thuốc, hóa chất, vắc xin, sinh phẩm |
Dược |
IV |
1 |
|
|
||
2.9 |
Chăm sóc SKSS, vi chất dinh dưỡng |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
2.10 |
Hộ sinh |
Hộ sinh/Điều dưỡng |
IV |
2 |
|
|
||
2.11 |
Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi |
Kỹ thuật y |
IV |
1 |
|
|
||
2.12 |
Xét nghiệm |
Kỹ thuật y |
IV |
1 |
|
|
||
2.13 |
Khám chữa bệnh Y học cổ truyền |
Y sĩ |
IV |
3 |
|
|
||
2.14 |
Công tác phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
1 |
|
|
||
2.15 |
Phụ trách TCMR, HIV/AIDS, TTGDSK |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
2.16 |
Phụ trách dịch tể, Sốt rét |
Y sĩ |
IV |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
2.17 |
Phụ trách An toàn thực phẩm |
Y sĩ |
IV |
1 |
|
|
||
2.18 |
Phụ trách chương trình tâm thần |
Y sĩ |
IV |
1 |
|
|
||
2.19 |
Phụ trách chương trình Lao |
Y sĩ |
IV |
1 |
|
|
||
2.20 |
Phụ trách Phong - Da liễu |
Y sĩ |
IV |
1 |
|
|
||
2.21 |
Phụ trách YTTH, VSMT |
Y sĩ |
IV |
1 |
|
|
||
2.22 |
Cấp phát Methadone |
Y sĩ/Dược |
IV |
2 |
|
|
||
2.23 |
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
Dân số viên hoặc tương đương |
IV |
4 |
|
|
||
2.24 |
Y tế tại Trạm Y tế |
Y sĩ/ Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
79 |
|
|
||
3 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 14 VTVL |
7 |
|
|
||||
3.1 |
Tổ chức nhân sự |
Cán sự hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
3.2 |
Kế hoạch - nghiệp vụ |
Chuyên viên hoặc tương đương |
III |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
3.3 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên hoặc tương đương |
III |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
3.4 |
Kế toán tổng hợp |
Kế toán viên |
III |
1 |
|
|
||
3.5 |
Kế toán viện phí |
Kế toán viên trung cấp |
IV |
3 |
|
|
||
3.6 |
Kế toán chương trình mục tiêu |
Kế toán viên trung cấp |
IV |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
3.7 |
Thủ quỹ |
Kế toán viên trung cấp |
IV |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
3.8 |
Văn thư - lưu trữ |
Văn thư trung cấp hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
3.9 |
Công nghệ thông tin |
Quản trị viên hệ thống hoặc tương đương |
III |
1 |
|
|
||
3.10 |
Thống kê tổng hợp dữ liệu dân cư |
Chuyên viên hoặc tương đương |
III |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
3.11 |
Hộ lý, tạp vụ |
Hộ lý/Nhân viên |
|
|
|
|
||
3.12 |
Lái xe |
Nhân viên |
|
|
|
|
||
3.13 |
Điện nước, bảo trì |
Nhân viên |
|
|
|
|
||
3.14 |
Bảo vệ |
Nhân viên |
|
|
|
|
||
298 |
|
|
||||||
1 |
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành: 08 vị trí |
88 |
|
|
||||
1.1 |
Cấp trưởng Trung tâm |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
1 |
|
|
||
1.2 |
Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
3 |
|
|
||
1.3 |
Cấp trưởng phòng chức năng |
Bác sĩ /Chuyên viên hoặc tương đương |
III |
5 |
|
|
||
1.4 |
Cấp trưởng khoa chuyên môn |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
11 |
|
|
||
1.5 |
Cấp phó phòng chức năng |
Bác sĩ /Chuyên viên hoặc tương đương |
III |
7 |
|
|
||
1.6 |
Cấp phó khoa chuyên môn |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
17 |
|
|
||
1.7 |
Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
22 |
|
|
||
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
|
|
|||||
1.8 |
Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
22 |
|
|
||
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
|
|
|||||
2 |
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 28 vị trí |
198 |
|
|
||||
2.1 |
Bác sĩ điều trị |
Bác sĩ |
III |
2 |
|
|
||
2.2 |
Bác sĩ gây mê hồi sức |
Bác sĩ |
III |
1 |
|
|
||
2.3 |
Bác sĩ khám bệnh |
Bác sĩ |
III |
2 |
|
|
||
2.4 |
Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ |
III |
1 |
|
|
||
2.5 |
Điều dưỡng trưởng khoa |
Điều dưỡng |
III |
7 |
|
|
||
2.6 |
Kỹ thuật viên trưởng khoa |
Kỹ thuật y |
III |
1 |
|
|
||
2.7 |
Hộ sinh trưởng khoa |
Hộ sinh |
III |
1 |
|
|
||
2.8 |
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc |
Điều dưỡng |
IV |
31 |
|
|
||
2.9 |
Dược lâm sàng |
Dược sĩ |
III |
1 |
|
|
||
2.10 |
Nghiệp vụ dược |
Dược sĩ |
III |
1 |
|
|
||
2.11 |
Hộ sinh |
Hộ sinh |
IV |
6 |
|
|
||
2.12 |
Gây mê hồi sức |
Điều dưỡng/Kỹ thuật y |
IV |
3 |
|
|
||
2.13 |
Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi |
Kỹ thuật y |
IV |
4 |
|
|
||
2.14 |
Xét nghiệm |
Kỹ thuật y |
IV |
4 |
|
|
||
2.15 |
Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng |
Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương |
IV |
4 |
|
|
||
2.16 |
Y sĩ Y học cổ truyền |
Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương |
IV |
8 |
|
|
||
2.17 |
Phụ trách kho và cấp phát thuốc, sắc thuốc |
Dược |
IV |
3 |
|
|
||
2.18 |
Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc |
Dược |
IV |
4 |
|
|
||
2.19 |
Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm |
Bác sĩ hoặc tương đương |
IV |
2 |
|
|
||
2.20 |
Y tế công cộng-dinh dưỡng, môi trường lao động |
Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương |
IV |
2 |
|
|
||
2.21 |
Tiêm chủng, quản lý hóa chất, vacxin |
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
3 |
|
|
||
2.22 |
Y tế học đường - truyền thông giáo dục |
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
2 |
|
|
||
2.23 |
Dịch tể học, sốt rét |
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
2 |
|
|
||
2.24 |
Cấp phát Methadone |
Dược/Y sĩ hoặc tương đương |
IV |
2 |
|
|
||
2.25 |
An toàn vệ sinh thực phẩm |
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
2 |
|
|
||
2.26 |
Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS, phong, lao, da liễu, tâm thần, sức khoẻ sinh sản |
Y sĩ hoặc tương đương |
IV |
8 |
|
|
||
2.27 |
Dân số-Kế hoạch hoá gia đình |
Dân số viên hoặc tương đương |
IV |
3 |
|
|
||
2.28 |
Y tế tại Trạm y tế |
Điều dưỡng/Y sĩ hoặc tương đương |
IV |
88 |
|
|
||
3 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 13 VTVL |
12 |
|
|
||||
3.1 |
Tổ chức nhân sự |
Cán sự hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
3.2 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên hoặc tương đương |
III |
1 |
|
|
||
3.3 |
Kế toán tổng hợp |
Kế toán viên |
III |
3 |
|
|
||
3.4 |
Kế toán, thu ngân |
Kế toán viên trung cấp |
IV |
2 |
|
|
||
3.5 |
Kế toán chương trình mục tiêu |
Kế toán viên trung cấp |
IV |
1 |
|
|
||
3.6 |
Thủ quỹ |
Kế toán viên trung cấp |
IV |
1 |
|
|
||
3.7 |
Văn thư - lưu trữ |
Văn thư trung cấp hoặc tương đương |
IV |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
3.8 |
Công nghệ thông tin |
Quản trị viên hệ thống hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
3.9 |
Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án |
Y sĩ/Hộ sinh hoặc tương đương |
IV |
2 |
|
|
||
3.10 |
Y công, hộ lý |
Y công/Hộ lý |
|
|
|
|
||
3.11 |
Lái xe |
Nhân viên |
|
|
|
|
||
3.12 |
Điện nước, bảo trì |
Nhân viên |
|
|
|
|
||
3.13 |
Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể |
Nhân viên |
|
|
|
|
||
148 |
|
|
||||||
1 |
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành: 08 vị trí |
27 |
|
|
||||
1.1 |
Cấp trưởng đơn vị |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
1 |
|
|
||
1.2 |
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
3 |
|
|
||
1.3 |
Cấp trưởng phòng chức năng |
Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương |
III |
5 |
|
|
||
1.4 |
Cấp trưởng khoa chuyên môn |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
7 |
|
|
||
1.5 |
Cấp phó phòng chức năng (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp hoặc hỗ trợ phục vụ) |
Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương |
III |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
1.6 |
Cấp phó khoa chuyên môn (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp) |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
1.7 |
Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
11 |
|
|
||
Y sĩ/ Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
|
|
|||||
1.8 |
Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp) |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
Y sĩ/ Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
|
|
|||||
2 |
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 24 VTVL |
109 |
|
|
||||
2.1 |
Bác sĩ điều trị |
Bác sĩ |
III |
4 |
|
|
||
2.2 |
Bác sĩ khám bệnh |
Bác sĩ |
III |
5 |
|
|
||
2.3 |
Bác sĩ XN - CĐHA |
Bác sĩ |
III |
1 |
|
|
||
2.4 |
Điều dưỡng, Hộ sinh trưởng khoa |
Điều dưỡng /Hộ sinh |
III |
4 |
|
|
||
2.5 |
Kỹ thuật viên trưởng khoa |
Kỹ thuật y |
III |
1 |
|
|
||
2.6 |
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc |
Điều dưỡng |
IV |
7 |
|
|
||
2.7 |
Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược |
Dược sĩ |
III |
1 |
|
|
||
2.8 |
Nữ hộ sinh |
Hộ sinh |
IV |
2 |
|
|
||
2.9 |
Gây mê hồi sức |
Điều dưỡng/ Kỹ thuật y |
IV |
1 |
|
|
||
2.10 |
Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi |
Kỹ thuật y |
IV |
2 |
|
|
||
2.11 |
Xét nghiệm |
Kỹ thuật y |
IV |
2 |
|
|
||
2.12 |
Thực hiện kỹ thuật VLTL-PHCN |
Y sĩ/ Kỹ thuật y hoặc tương đương |
IV |
2 |
|
|
||
2.13 |
Phụ trách kho và cấp phát thuốc |
Dược |
IV |
2 |
|
|
||
2.14 |
Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc |
Kế toán viên trung cấp/Dược |
IV |
1 |
|
|
||
2.15 |
Công tác phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm |
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
2 |
|
|
||
2.16 |
Y tế công cộng - dinh dưỡng - Môi trường lao động |
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
2 |
|
|
||
2.17 |
Tiêm chủng |
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
2 |
|
|
||
2.18 |
Y tế học đường - Truyền thông giáo dục |
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
2.19 |
Công tác dịch tể học, sốt rét |
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
2.20 |
Cấp phát Methadone |
Dược/Y sĩ hoặc tương đương |
IV |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
2.21 |
An toàn vệ sinh thực phẩm |
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
2.22 |
Kiểm soát bệnh tật - HIV/AIDS |
Y sĩ hoặc tương đương |
IV |
4 |
|
|
||
2.23 |
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
Dân số viên hoặc tương đương |
IV |
3 |
|
|
||
2.24 |
Y tế tại Trạm Y tế |
Y sĩ/ Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
58 |
|
|
||
3 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 12 VTVL |
12 |
|
|
||||
3.1 |
Tổ chức nhân sự |
Cán sự hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
3.2 |
Hành chính tổng hợp |
Cán sự hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
3.3 |
Kế toán tổng hợp, Chương trình |
Kế toán viên trung cấp |
IV |
3 |
|
|
||
3.4 |
Kế toán viện phí |
Kế toán viên trung cấp |
IV |
2 |
|
|
||
3.5 |
Thủ quỹ |
Kế toán viên trung cấp |
IV |
1 |
|
|
||
3.6 |
Văn thư - lưu trữ |
Văn thư trung cấp hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
3.7 |
Công nghệ thông tin |
Quản trị viên hệ thống hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
3.8 |
Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án |
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
2 |
|
|
||
3.9 |
Hộ lý, y công, tạp vụ |
Hộ lý/Y công/Nhân viên |
|
|
|
|
||
3.10 |
Lái xe |
Nhân viên |
|
|
|
|
||
3.11 |
Điện nước, bảo trì |
Nhân viên |
|
|
|
|
||
3.12 |
Bảo vệ |
Nhân viên |
|
|
|
|
||
128 |
|
|
||||||
1 |
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 08 vị trí |
23 |
|
|
||||
1.1 |
Cấp trưởng Trung tâm |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
1 |
|
|
||
1.2 |
Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
2 |
|
|
||
1.3 |
Cấp trưởng phòng chức năng |
Bác sĩ/ Chuyên viên hoặc tương đương |
III |
5 |
|
|
||
1.4 |
Cấp trưởng khoa chuyên môn |
Bác sĩ/ YTCC hoặc tương đương |
III |
8 |
|
|
||
1.5 |
Cấp phó phòng chức năng (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp hoặc hỗ trợ, phục vụ ) |
Bác sĩ/ Chuyên viên hoặc tương đương |
III |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
1.6 |
Cấp phó khoa chuyên môn (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp ) |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
1.7 |
Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm |
Bác sĩ/ YTCC hoặc tương đương |
III |
7 |
|
|
||
Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương |
IV |
|
|
|||||
1.8 |
Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp) |
Bác sĩ/ YTCC hoặc tương đương |
III |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương |
IV |
|
|
|||||
2 |
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 21 vị trí |
99 |
|
|
||||
2.1 |
Bác sĩ khám chữa bệnh, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng, gây mê hồi sức |
Bác sĩ |
III |
8 |
|
|
||
2.2 |
Điều dưỡng/Hộ sinh trưởng khoa |
Điều dưỡng/Hộ sinh |
III |
5 |
|
|
||
2.3 |
Kỹ thuật viên trưởng khoa |
Kỹ thuật y |
III |
1 |
|
|
||
2.4 |
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc, gây mê hồi sức |
Điều dưỡng |
IV |
10 |
|
|
||
2.5 |
Dược lâm sàng, thông tin thuốc |
Dược sĩ |
III |
1 |
|
|
||
2.6 |
Nghiệp vụ dược |
Dược |
IV |
1 |
|
|
||
2.7 |
Thống kê dược |
Dược |
IV |
1 |
|
|
||
2.8 |
Hộ sinh |
Hộ sinh |
IV |
3 |
|
|
||
2.9 |
Chiếu, chụp X quang |
Kỹ thuật y |
IV |
3 |
|
|
||
2.10 |
Xét nghiệm |
Kỹ thuật y |
IV |
3 |
|
|
||
2.11 |
Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng, châm cứu |
Kỹ thuật y/ Y sĩ hoặc tương đương |
IV |
3 |
|
|
||
2.12 |
Phụ trách kho và cấp phát thuốc |
Dược |
IV |
3 |
|
|
||
2.13 |
Phòng, chống dịch và bệnh truyền nhiễm bệnh |
Bác sĩ/ YTCC hoặc tương đương |
III |
5 |
|
|
||
Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương |
IV |
|
|
|||||
2.14 |
Tiêm chủng |
Bác sĩ/ YTCC hoặc tương đương |
III |
2 |
|
|
||
Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương |
IV |
|
|
|||||
2.15 |
Y tế cộng đồng - truyền thông giáo dục |
Bác sĩ/ YTCC hoặc tương đương |
III |
2 |
|
|
||
Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương |
IV |
|
|
|||||
2.16 |
Y tế học đường, dinh dưỡng |
Bác sĩ/ YTCC hoặc tương đương |
III |
2 |
|
|
||
Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương |
IV |
|
|
|||||
2.17 |
An toàn vệ sinh thực phẩm |
Bác sĩ/ YTCC hoặc tương đương |
III |
1 |
|
|
||
Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương |
IV |
|
|
|||||
2.18 |
Chăm sóc sức khoẻ sinh sản |
Bác sĩ/ YTCC hoặc tương đương |
III |
2 |
|
|
||
Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương |
IV |
|
|
|||||
2.19 |
Kiểm soát bệnh tật - HIV/AIDS |
Bác sĩ/ YTCC hoặc tương đương |
III |
4 |
|
|
||
Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương |
IV |
|
|
|||||
2.20 |
Dân số - Kế hoạch hoá gia đình |
Dân số viên hoặc tương đương |
IV |
4 |
|
|
||
2.21 |
Y tế tại Trạm y tế xã |
Bác sĩ/ YTCC hoặc tương đương |
III |
35 |
|
|
||
Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương |
IV |
|
|
|||||
3 |
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 09 vị trí |
6 |
|
|
||||
3.1 |
Tổ chức nhân sự |
Cán sự hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
3.2 |
Hành chính tổng hợp |
Cán sự hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
3.3 |
Kế toán trưởng |
Kế toán viên |
III |
1 |
|
|
||
3.4 |
Kế toán tổng hợp, thu ngân |
Kế toán viên trung cấp |
IV |
2 |
|
|
||
3.5 |
Văn thư - lưu trữ kiêm thủ quỹ |
Văn thư trung cấp hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
3.6 |
Điện, nước, bảo trì |
Nhân viên |
|
|
|
|
||
3.7 |
Lái xe |
Nhân viên |
|
|
|
|
||
3.8 |
Bảo vệ, nhà đại thể |
Nhân viên |
|
|
|
|
||
3.9 |
Vệ sinh, tạp vụ |
Nhân viên |
|
|
|
|
||
154 |
|
|
||||||
1 |
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành: 08 VTVL |
40 |
|
|
||||
1.1 |
Cấp trưởng Trung tâm |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
1 |
|
|
||
1.2 |
Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
3 |
|
|
||
1.3 |
Cấp trưởng phòng chức năng |
Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương |
III |
5 |
|
|
||
1.4 |
Cấp trưởng khoa chuyên môn |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
7 |
|
|
||
1.5 |
Cấp phó phòng chức năng |
Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương |
III |
5 |
|
|
||
1.6 |
Cấp phó khoa chuyên môn |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
7 |
|
|
||
1.7 |
Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
10 |
|
|
||
Y sĩ/ Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
|
|
|||||
1.8 |
Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp) |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
Y sĩ/ Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
|
|
|||||
2 |
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 27 VTVL |
109 |
|
|
||||
2.1 |
Bác sĩ điều trị |
Bác sĩ |
III |
6 |
|
|
||
2.2 |
Bác sĩ gây mê hồi sức |
Bác sĩ |
III |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
2.3 |
Bác sĩ khám bệnh |
Bác sĩ |
III |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
2.4 |
Bác sĩ Xét nghiệm-Chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ |
III |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
2.5 |
Điều dưỡng, NHS trưởng |
Điều dưỡng/Hộ sinh |
III |
4 |
|
|
||
2.6 |
Kỹ thuật viên trưởng khoa |
Kỹ thuật y |
III |
1 |
|
|
||
2.7 |
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc |
Dược |
IV |
9 |
|
|
||
2.8 |
Dược lâm sàng |
Dược |
IV |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
2.9 |
Nghiệp vụ dược |
Dược |
IV |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
2.10 |
Hộ sinh |
Hộ sinh |
IV |
3 |
|
|
||
2.11 |
Gây mê hồi sức |
Kỹ thuật y |
IV |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
2.12 |
Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi |
Kỹ thuật y |
IV |
1 |
|
|
||
2.13 |
Xét nghiệm |
Kỹ thuật y |
IV |
4 |
|
|
||
2.14 |
Vật lý trị liệu -Phục hồi chức năng |
Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
2.15 |
Phụ trách kho và cấp phát thuốc |
Dược |
IV |
3 |
|
|
||
2.16 |
Thống kê dược |
Dược |
IV |
1 |
|
|
||
2.17 |
Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
2.18 |
Y tế công cộng - Dinh dưỡng |
Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
2.19 |
Tiêm chủng |
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
2.20 |
Y tế học đường-Môi trường lao động, truyền thông giáo dục |
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
2 |
|
|
||
2.21 |
Dịch tể học, sốt rét |
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
2.22 |
Cấp phát Methadone |
Dược/Y sĩ hoặc tương đương |
IV |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
2.23 |
An toàn vệ sinh thực phẩm |
Y sĩ hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
2.24 |
Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
2.25 |
Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS, tâm thần, phong, da liễu |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
3 |
|
|
||
Điều dưỡng/Y sĩ hoặc tương đương |
IV |
|
|
|||||
2.26 |
Công tác DS-KHHGĐ (Thực hiện công tác chuyên môn) |
Dân số viên hoặc tương đương |
IV |
2 |
|
|
||
2.27 |
Y tế tại đơn vị y tế thuộc Trung tâm |
Y sĩ/Điều dưỡng/Hộ sinh/Dược hoặc tương đương |
IV |
66 |
|
|
||
3 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 13 VTVL |
5 |
|
|
||||
3.1 |
Tổ chức nhân sự |
Chuyên viên hoặc tương đương |
III |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
3.2 |
Hành chính tổng hợp |
Cán sự hoặc tương đương |
IV |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
3.3 |
Kế toán tổng hợp |
Kế toán viên trung cấp |
IV |
1 |
|
|
||
3.4 |
Kế toán viện phí |
Kế toán viên trung cấp |
IV |
1 |
|
|
||
3.5 |
Thủ quỹ |
Kế toán viên trung cấp |
IV |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
3.6 |
Văn thư - lưu trữ |
Văn thư trung cấp hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
3.7 |
Công nghệ thông tin, thống kê, dữ liệu dân cư |
Quản trị viên hệ thống hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
3.8 |
Lưu trữ hồ sơ bệnh án |
Y sĩ/Hộ sinh/ Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
3.9 |
Lái xe |
Nhân viên |
|
|
|
|
||
3.10 |
Điện nước, bảo trì |
Nhân viên |
|
|
|
|
||
3.11 |
Bảo vệ |
Nhân viên |
|
|
|
|
||
3.12 |
Hộ lý, y công |
Y công/Hộ lý |
|
|
|
|
||
3.13 |
Phụ vụ, tạp vụ |
Nhân viên |
|
|
|
|
||
140 |
|
|
||||||
1 |
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành: 08 VTVL |
35 |
|
|
||||
1.1 |
Cấp trưởng đơn vị |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
1 |
|
|
||
1.2 |
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
3 |
|
|
||
1.3 |
Cấp trưởng phòng chức năng |
Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương |
III |
5 |
|
|
||
1.4 |
Cấp trưởng khoa chuyên môn |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
7 |
|
|
||
1.5 |
Cấp phó phòng chức năng |
Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương |
III |
5 |
|
|
||
1.6 |
Cấp phó khoa chuyên môn |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
4 |
|
|
||
1.7 |
Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
10 |
|
|
||
Y sĩ/Hộ sinh hoặc tương đương |
IV |
|
|
|||||
1.8 |
Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp hoặc hỗ trợ phục vụ) |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
Y sĩ/Hộ sinh hoặc tương đương |
IV |
|
|
|||||
2 |
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 26 VTVL |
102 |
|
|
||||
2.1 |
Bác sĩ điều trị |
Bác sĩ |
III |
5 |
|
|
||
2.2 |
Bác sĩ gây mê hồi sức |
Bác sĩ |
III |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
2.3 |
Bác sĩ khám bệnh |
Bác sĩ |
III |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
2.4 |
Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ |
III |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
2.5 |
Điều dưỡng trưởng khoa |
Điều dưỡng/Hộ sinh |
IV |
4 |
|
|
||
2.6 |
Kỹ thuật viên trưởng khoa |
Kỹ thuật y |
IV |
1 |
|
|
||
2.7 |
Hộ sinh trưởng khoa |
Hộ sinh |
IV |
1 |
|
|
||
2.8 |
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc |
Điều dưỡng |
IV |
10 |
|
|
||
2.9 |
Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược |
Dược sĩ |
III |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
2.10 |
Hộ sinh |
Hộ sinh |
IV |
4 |
|
|
||
2.11 |
Gây mê hồi sức |
Kỹ thuật y/Điều dưỡng |
IV |
2 |
|
|
||
2.12 |
Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi |
Kỹ thuật y |
IV |
2 |
|
|
||
2.13 |
Xét nghiệm |
Kỹ thuật y |
IV |
1 |
|
|
||
2.14 |
Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng |
Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương |
IV |
2 |
|
|
||
2.15 |
Phụ trách kho và cấp phát thuốc, sắc thuốc |
Dược |
IV |
2 |
|
|
||
2.16 |
Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc |
Dược |
IV |
1 |
|
|
||
2.17 |
Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm |
Bác sĩ/Y sĩ hoặc tương đương |
III |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
2.18 |
Y tế công cộng-dinh dưỡng |
Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
2.19 |
Tiêm chủng |
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
2.20 |
Y tế học đường - môi trường lao động-truyền thông giáo dục |
Bác sĩ/Y sĩ hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
2.21 |
Dịch tể học, sốt rét |
Bác sĩ/Y sĩ hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
2.22 |
An toàn vệ sinh thực phẩm |
Bác sĩ/Y sĩ hoặc tương đương |
IV |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
2.23 |
Chăm sóc sức khoẻ sinh sản |
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương |
IV |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
2.24 |
Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS, tâm thần, lao, da liễu, phong |
Y sĩ hoặc tương đương |
IV |
2 |
|
|
||
2.25 |
Dân số-Kế hoạch hoá gia đình |
Dân số viên hoặc tương đương |
IV |
13 |
|
|
||
2.26 |
Y tế tại Trạm y tế |
Bác sĩ hoặc tương đương |
III |
48 |
|
|
||
Điều dưỡng/Y sĩ hoặc tương đương |
IV |
|
|
|||||
3 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 13 VTVL |
3 |
|
|
||||
3.1 |
Tổ chức nhân sự |
Chuyên viên hoặc tương đương |
III |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
3.2 |
Hành chính tổng hợp |
Cán sự hoặc tương đương |
IV |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
3.3 |
Kế toán tổng hợp |
Kế toán viên trung cấp |
IV |
1 |
|
|
||
3.4 |
Kế toán, thu ngân |
Kế toán viên trung cấp |
IV |
1 |
|
|
||
3.5 |
Thủ quỹ |
Kế toán viên trung cấp |
IV |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
3.6 |
Văn thư - lưu trữ |
Văn thư trung cấp hoặc tương đương |
IV |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
3.7 |
Công nghệ thông tin |
Quản trị viên hệ thống hoặc tương đương |
IV |
1 |
|
|
||
3.8 |
lưu trữ hồ sơ bệnh án |
Y sĩ/Điều dưỡng/Hộ sinh hoặc tương đương |
IV |
Kiêm nhiệm |
|
|
||
3.9 |
Y công, hộ lý |
Y công/Hộ lý |
|
|
|
|
||
3.10 |
Lái xe |
Nhân viên |
|
|
|
|
||
3.11 |
Điện nước, bảo trì |
Nhân viên |
|
|
|
|
||
3.12 |
Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể |
Nhân viên |
|
|
|
|
||
3.13 |
Phụ vụ, tạp vụ |
Nhân viên |
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị thay thế trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Nghị quyết 89/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2019 Ban hành: 11/10/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 21/06/2019
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2018 Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 25/01/2019
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết 89/NQ-CP năm 2018 gia nhập Hiệp định về Biện pháp quốc gia có cảng nhằm ngăn chặn, chống lại khai thác thủy sản bất hợp pháp, không khai báo và không theo quy định của Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp quốc (FAO) Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Quyết định 161/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 09/03/2018
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Nghị quyết 89/NQ-CP năm 2017 về đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng, quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/02/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Nghị quyết 89/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016 Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 02/07/2016
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ một phần văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 26/03/2016
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai nhân rộng Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp huyện theo Quyết định 09/2015/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quyết định 197/QĐ-UBND phê duyệt Đề án khuyến nông, khuyến ngư thuộc Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 161/QĐ-UBND về mức phụ thu giá cước vận tải hành khách một số luồng tuyến trong dịp Tết Nguyên đán Bính Thân năm 2016 Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần đến 31/12/2015 Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 89/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 12 năm 2015 Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 04/01/2016
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2015 duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư liền kề khu công nghiệp Lê Minh Xuân 3, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Nghị quyết 89/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 11 năm 2014 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 161/QĐ-UBND về Chương trình Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2014 Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2014 công bố sửa đổi thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang theo Quyết định 1496/QĐ-UBND Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 23/04/2014
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2014 về Đề án hỗ trợ xây dựng và phát triển thương hiệu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 20/02/2014 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2014 về bổ sung chế độ, chính sách đối với cán bộ quản lý xây dựng nông thôn mới tại các xã trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 12/03/2019
Nghị quyết 89/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Duy Tiên, Bình Lục, Thanh Liêm, Kim Bảng để mở rộng thành phố Phủ Lý và thành lập phường thuộc thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 03/07/2013 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 08/05/2013 | Cập nhật: 24/12/2013
Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Nghị quyết 89/NQ-CP năm 2012 thành lập thị xã Bình Minh và điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường thuộc thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 03/01/2013
Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 09/05/2012
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 02/02/2012 | Cập nhật: 07/02/2012
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt dự án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Mường Phăng, giai đoạn 2011-2020, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 19/03/2012 | Cập nhật: 11/04/2012
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt nghiệm thu Đề án "Điều tra, đánh giá khoanh định vùng cấm, vùng hạn chế và vùng cho phép khai thác sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội" và danh mục ‘‘Vùng cấm, vùng hạn chế và vùng cho phép khai thác sử dụng các nguồn nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội” Ban hành: 09/01/2012 | Cập nhật: 19/03/2013
Nghị quyết 89/NQ-CP năm 2011 về thành lập phường: Phương Đông, Phương Nam thuộc thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 24/08/2011 | Cập nhật: 26/08/2011
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch xây dựng bến xe, điểm đỗ và trạm nghỉ ô tô khách trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 21/05/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 4, quận 5 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/01/2009 | Cập nhật: 14/03/2009
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2008 thành lập Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định Ban hành: 20/03/2008 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi quản lý, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang Ban hành: 27/01/2021 | Cập nhật: 20/02/2021
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực y tế dự phòng thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế Bắc Ninh Ban hành: 04/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021