Quyết định 161/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: 161/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành: 19/01/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 161/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 19 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2018;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Huế tại Tờ trình số 4876/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2017

Kế hoạch năm 2018

Diện tích Tăng (+) giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

7.067,31

100,00

7.067,31

100,00

0,00

1

Đất nông nghiệp

2.352,18

33,28

2.170,14

30,71

-182,04

1.1

Đất trồng lúa

974,67

41,44

873,44

40,25

-101,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

974,67

100,00

873,44

100,00

-101,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

318,36

13,53

281,15

12,96

-37,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

735,93

31,29

692,04

31,89

-43,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

-

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

300,80

12,79

291,09

13,41

-9,71

1.6

Đất rừng sản xuất

3,08

0,13

3,08

0,14

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

11,81

0,50

10,98

0,51

-0,83

1.8

Đất nông nghiệp khác

7,53

0,32

18,36

0,85

10,83

2

Đất phi nông nghiệp

4.547,58

64,35

4.756,98

67,31

209,40

2.1

Đất quốc phòng

52,86

1,16

52,86

1,11

0,00

2.2

Đất an ninh

14,41

0,32

23,44

0,49

9,03

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

29,68

0,65

29,68

0,62

0,00

2.6

Đất thương mại dịch vụ

79,23

1,74

98,21

2,06

18,98

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

51,66

1,14

59,99

1,26

8,33

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

1,47

0,03

1,47

0,03

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.084,05

23,84

1.217,70

25,60

133,65

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

49,97

4,61

57,86

4,75

7,89

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

22,17

2,05

26,06

2,14

3,89

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

192,02

17,71

214,56

17,62

22,54

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thdục - thể thao

32,36

2,98

34,31

2,82

1,95

2.9.5

Đt xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

0,54

0,05

3,76

0,31

3,22

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

4,41

0,41

4,41

0,36

0,00

2.9.7

Đất giao thông

704,25

64,96

781,59

64,19

77,34

2.9.8

Đất thủy lợi

55,92

5,16

67,49

5,54

11,57

2.9.9

Đất công trình năng lượng

10,10

0,14

11,49

0,94

1,39

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

2,44

0,03

5,34

0,44

2,90

2.9.11

Đất chợ

9,86

0,91

10,82

0,89

0,96

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

251,35

5,53

251,40

5,28

0,05

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

1.460,43

32,11

1.557,10

32,73

96,67

2.15

Đất xây dựng trụ s cơ quan

31,33

0,69

33,11

0,70

1,78

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

5,03

0,11

6,09

0,13

1,06

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

115,10

2,53

114,95

2,42

-0,15

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

647,14

14,23

601,05

12,64

-46,09

2.20

Đất sn xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

14,98

0,33

8,28

0,17

-6,70

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,72

0,04

2,45

0,05

0,73

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

68,55

1,51

70,75

1,49

2,20

2.23

Đất cơ stín ngưỡng

82,35

1,81

81,07

1,70

-1,28

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

520,35

11,44

514,38

10,81

-5,97

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

35,72

0,79

32,83

0,69

-2,89

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

0,17

0,00

0,17

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

167,55

2,37

140,19

1,98

-27,36

4

Đất khu công nghệ cao *

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế *

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị *

7,067.31

7,067.31

7,067.31

100,00

0,00

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Diện tích

1

Đt nông nghiệp

NNP

192,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

101,23

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

37,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

43,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đt rừng đặc dụng

RDD

9,71

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

0,83

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

114,86

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đt khu chế xut

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,13

2.7

Đt cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8,67

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

2.14

Đất tại đô thị

ODT

37,77

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,60

2.16

Đất xây dựng trụ scủa tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,15

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

46,09

2.20

Đt sản xut làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

10,47

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,08

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,76

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,28

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

5,97

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

2,89

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu

Mã loại đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

184,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

100,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

DLN/PNN

100,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

37,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

36,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

9,71

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

0,73

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đt nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

2.5

Đất rừng sn xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

43,62

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

27,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

2,75

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,22

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,86

2.10

Đất di tích lịch s, văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thng cnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

-

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

-

2.14

Đất tại đô thị

ODT

7,19

2.15

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ scủa tổ chức sự nghiệp

DTS

0,49

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,12

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,62

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

226

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

Nhu cầu sử dụng đất các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Huế được thể hiện tại các Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế năm 2015 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện và các công trình, dự án tại Phụ lục 7 đính kèm.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Huế có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

4. Rà soát và công bcác công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế năm 2015 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện và các công trình, dự án tại Phụ lục 7 đính kèm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND t
nh;
- Các S
: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND thành phố Huế;
- Phòng TNMT thành phố Huế;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Lưu VT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC 1.

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 161/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Hệ thống thoát nước và vỉa hè 4 phường nội thành

Thuận Lộc, Tây Lộc, Thuận Hòa, Thuận Thành

1,82

2

Nạo vét, xây dựng kè các hồ kinh thành

Thuận Lộc, Tây Lộc, Thuận Hòa, Thuận Thành

0,3

3

Nạo vét, xây dựng kè sông Kẻ Vạn

Phú Thuận, An Hòa

1,35

4

Nạo vét, xây dựng kè sông An Hòa

An Hòa, Phú Bình

0,38

5

Chỉnh trang, xây dựng kè dọc bờ sông Đông Ba

Phú Hiệp, Phú Bình

0,53

6

Cải tạo, nâng cấp sông Lấp

Kim Long

0,81

7

Kè sông Như Ý (theo đường Hàn Mặc Tđoạn từ cầu Vỹ Dạ đến Vân Dương)

Vỹ Dạ

1,08

8

Dự án mở rộng đường Bùi Thị Xuân

Thủy Biều

3,42

9

Nâng cấp, mở rộng cầu Vỹ Dạ

Vỹ Dạ, Phú Hội

0,52

Công trình dự án, liên huyện

1

Mở rộng đường Huyền Trân Công Chúa (Tổng quy mô công trình là 4,40 ha)

Phường Đúc Thủy Biều, Thủy Xuân-thành phố Huế và xã Thủy Bằng - thị xã Hương Thủy

4,07

2

Đường 100m nối 2 khu đô thị A và B khu An Vân Dương (cầu qua sông Như Ý.); (Tổng quy mô công trình là 4,50 ha)

Xuân Phú- thành phố Huế và xã Thủy Vân- thị xã Hương Thủy

2,83

3

Tiểu dự án ci tạo và phát trin lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1) (Tổng quy mô công trình 1,30 ha. Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn 0,10 ha)

TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú Vang

0,10

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND

1

Khu thương mại TM1 (Khu trung tâm dịch vụ thương mại du lịch văn phòng, khách sạn và khu nhà ở nghĩ dưỡng)

Xuân Phú

1,34

2

Bãi đỗ xe Buýt

An Đông

0,50

3

Khu ở - thương mại OTM3 (Khu nhà ở kết hợp dịch vụ thương mại)

An Đông

7,15

4

Mrộng, chỉnh trang khu đất phía sau dự án Khu văn phòng và Nhà ở tại lô LK2

An Đông, Xuân Phú

1,20

5

Khu quy hoạch CHC1, CX11, CC5 thuộc khu A- Đô thị mới An Vâm Dương

Xuân Phú

6,70

6

Bãi đỗ xe du lịch

An Đông

0,80

7

Giải tỏa khu đất 42 và 42/2 Lê Lợi

Phú Hội

0,25

8

Cu Vân Dương

Xuân Phú

0,70

9

Xây mới đim quan trc (QT5) tài nguyên nước dưới đất thuộc khu vực Bắc Trung Bộ

Thủy Biều

0,01

10

Thu hi diện tích đất còn lại không đảm bảo diện tích để xây dựng nhà ở thuộc dự án Chnh trang ca ngõ phía Bắc thành phố Huế

An Hòa

0,01

11

Dự án kho lưu trữ chuyên dụng tnh Thừa Thiên Huế

Xuân Phú

1,00

12

Dự án khu văn phòng và nhà ở thương mại Hương Long

Hương Long

4,86

13

Dự án hạ tầng kỹ thuật chỉnh trang khai thác khu đất CTR 9-CTR10 thuộc khu A khu đô thị An Vân Dương

An Đông

2,75

14

Dự án hạ tng kỹ thuật khu đất xen ghép tại tổ 19, khu vực 7

An Đông

1,59

Công trình dự án, liên huyện

1

Khu dân cư Thuỳ Thanh (Dự án có tổng diện tích 17,0 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn TP là 12,0ha)

An Đông

12,00

2

Bãi đỗ xe Taxi (Dự án có tổng diện tích 1,0ha, trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố Huế là 0,33 ha)

An Đông

0,33

3

Khu vực Đài phát sóng Thủy Dương (Tổng quy mô 19,8 ha trong đó 16,9 ha thuộc phường Thủy Dương thị xã Hương Thủy còn lại 2,9 ha thuộc phường An Đông thành phố Huế)

Phường An Đông, thành phố Huế; phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy

2,90

4

Khu vực Dân cư DV2, LK5 thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích sử dụng đất của dự án 20,6 ha trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy 7,7ha, phường An Đông thành phố Huế 12,9 ha )

Phường An Đông, TP Huế và khu E Đô thị mới An Vân Dương, xã Thủy Thanh

12,90

5

Dự án xây dựng tuyến đường vành đai 3 (Tổng quy mô công trình là 59,50 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn TP là 42,80 ha)

Thành phố Huế và thị xã Hương Thủy

42,80

 

PHỤ LỤC 2.

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 161/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND

1

Khu thương mại TM1 (Khu trung tâm dịch vụ thương mại du lịch văn phòng, khách sạn và khu nhà nghĩ dưỡng)

Xuân Phú

1,34

0,40

 

 

2

Khu ở căn hộ cao cấp, biệt thự đa chức năng, dịch vụ, thương mại (Dự án giải phóng mặt bng lô TM2, OTM2, OTM4 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương)

An Đông

1,18

0,46

 

 

3

Bãi đỗ xe Buýt

An Đông

0,50

0,50

 

 

4

Khu ở - thương mại OTM3 (Khu nhà ở kết hợp dịch vụ thương mại)

An Đông

7,15

6,50

 

 

5

Nạo vét và xây dựng kè hói Đốc Sơ - An Hòa (từ ca vào sông An Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh)

An Hòa, Hương Sơ

2,56

0,50

 

 

6

Nạo vét và xây dựng kè hói Hàng Tổng (đoạn 1)- Hương Sơ (từ cửa sông An Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh)

An Hòa, Hương Sơ

3,60

1,50

 

 

7

Khu quy hoạch CHC1, CX11, CC5 thuộc khu A- Đô thị mới An Vâm Dương

Xuân Phú

6,70

3,70

 

 

8

Bãi đỗ xe du lịch

An Đông

0,80

0,80

 

 

9

Dự án kho lưu trchuyên dụng tnh Thừa Thiên Huế

Xuân Phú

1,00

1,00

 

 

10

Dự án hạ tng kthuật chnh trang khai thác khu đất CTR 9- CTR10 thuộc khu A khu đô thị An Vân Dương

An Đông

2,75

2,75

 

 

 

Công trình dự án, liên huyện

 

 

 

 

 

1

Bãi đỗ xe Taxi (Dự án có tổng diện tích 1,00 ha, trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố Huế là 0,33 ha)

Phường An Đông, TP Huế và xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy

0,33

0,33

 

 

2

Khu vực Dân cư DV2, LK5 thuộc Khu E - Đô thị mới An n Dương (Tổng diện tích sử dụng đất của dự án 20,6 ha trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy 7,7ha, phường An Đông thành phố Huế 12,9 ha )

Phường An Đông, TP Huế và khu E Đô thị mới An Vân Dương, xã Thủy Thanh

12,90

7,70

 

 

3

Tiu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1) (Tổng quy mô công trình 1,30 ha. Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn 0,10 ha)

TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú Vang

0,10

0,10

 

 

 

PHỤ LỤC 3.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018 THÀNH PHỐ HUẾ
(Đính kèm Quyết định số: 161/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

I

Chuyển tiếp từ năm 2017

 

 

1

Trụ sở cảnh sát PCCC và Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế

Phường An Đông- TP Huế xã Thủy Thanh - thị xã Hương Thủy

4,05

2

Trụ sdoanh trại phòng cảnh sát bảo vệ và cơ động (PK20)

An Tây

3,00

3

Công An phường Hương Long

Hương Long

0,10

4

Công An phường Phú Thuận

Phú Thuận

0,12

5

Công An phường Thủy Biều

Thủy Biều

0,14

6

Công An phường Thủy Xuân

Thủy Xuân

0,11

7

Công An phường Vĩnh Ninh

Vĩnh Ninh

0,16

II

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

1

Phòng cảnh sát đường bộ, đường sắt

An Đông

1,15

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

1

Dự án Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới trung áp tnh Thừa Thiên Huế

An Hòa, Kim Long

0,03

 

Chuyn tiếp từ năm 2017

 

 

2

Nâng tiết diện đường dây 110KV TBA 220 KV Hòa Khánh - TBA 220KV Huế 1

An Tây

0,04

Chuyển tiếp công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND

I

Chuyển tiếp từ năm 2015

 

 

1

Dự án chỉnh trang một phần khu đất CTR4

Xuân Phú

2,87

2

Văn phòng làm việc một số cơ quan thuộc UBND tnh Thừa Thiên Huế (Khu đất xây dựng Khu đô thị hành chính tỉnh)

Xuân Phú

17,26

3

Nút giao Trần Phú - Đặng Huy Trứ

Phước Vĩnh

0,70

4

Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT - Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu

An cựu

7,15

5

Khu nhà ở Tam Thai

An Cựu

10,90

6

Khu biệt thự Thủy Trường

Trường An

6,76

Công trình liên huyện

 

 

1

Khu dân cư Hương An (Tổng quy mô công trình là 45,00 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 20,00 ha.)

Phường An Hòa, Hương Long- TP Huế và phường Hương An- TX Hương Trà.

20,00

2

Đường Nguyn Hoàng và đường Nguyễn Văn Linh nối dài (Tổng quy mô công trình là 16,6 ha; trong đó phần thuộc địa bàn thành phố là 1,20 ha)

Phường An Hòa-TP Huế và phường Hương An, TX Hương Trà.

1,20

II

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

1

Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế (cơ sở 2)

An Hòa

3,45

2

Xây dựng bể chứa nước sạch tại Đồi Quảng tế 3

Thủy Xuân

5,00

3

Xây dựng mở rộng nhà máy nước sạch Vạn Niên

Thủy Biều

12,00

4

Xây dựng tuyến đường 36m nối đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường Tố Hữu (khu A-An Vân Dương)

Xuân Phú

3,00

5

Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông Lợi Nông

An Đông

0,60

6

Xây dựng kênh thoát nước từ hói Vạn Vạn ra sông Li Nông và HTKT khu đất xen ghép phục vụ tái định cư

An Đông

1,32

7

Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Hương Sơ giai đoạn 4 (đợt 1)

An Hòa

6,56

8

Dự án xây dựng Hạ tầng kthuật khu TĐC Bàu Vá giai đoạn 4

Trường An Phường Đúc

4,60

9

Xây dựng Vườn Sưu tầm thực vật Huế

An Tây

10,83

10

Dự án Cải thiện hệ thống thoát nước Kinh Thành Huế (SIAAP) (giải tỏa nhà s126, đường Xuân 68)

Thuận Lộc

0,02

11

Kè chống xói lở bờ sông Hương đoạn qua phường Phú Hậu

Phú Hậu

1,00

12

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐC1

Xuân Phú

0,46

13

Đường Đào Tấn nối dài đoạn từ Phan Bội Châu đến Điện Biên Phủ

Trường An

0,40

14

Kè chống xói lỡ hai bờ sông An Cựu đoạn còn lại đường Tôn Quang Phiệt và Hải Triều

An Đông

1,44

15

Khu nghỉ dưỡng cao cấp Aman Huế

Thuận Thành

0,64

16

Xây dựng, mở rộng trụ sở làm việc của Cục thuế Tỉnh

An Đông Xuân Phú

0,30

17

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 2 điều chỉnh, bổ sung

Thủy Xuân

0,07

18

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3 điều chnh, bổ sung

Thủy Xuân

1,30

19

Khu chung cư Đào Tấn

Trường An

0,84

20

Chỉnh trang ngã 6 đường Hùng Vương - Lê Quý Đôn - Đống Đa - Hà Nội - Bến Nghé

Phú Hội

0,04

21

Nâng cấp mở rộng đường kiệt số 30 đường Minh Mạng

Thủy Xuân

0,01

III

Chuyển tiếp từ năm 2017

 

 

1

Nạo vét và xây dựng kè hói Đốc Sơ- An Hòa (từ ca vào sông An Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh

An Hòa, Hương Sơ

2,56

2

Nạo vét và xây dựng kè hói Hàng Tổng (đoạn 1). Hương Sơ (từ cửa sông An Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh)

An Hòa, Hương Sơ

3,60

3

Trường THPT Đặng Trần Côn

Hương Long

3,10

4

Dự án đu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Kim Long 5 giai đoạn 2

Kim Long

2,90

5

Đường quy hoạch vào khu phchợ Kim Long

Kim Long

0,20

6

Trường mầm non Phú Hội (CS 26 Lê Quý Đôn)

Phú Hội

0,43

7

Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế cơ sở 1 (93 Đặng Huy Trứ)

Phước Vĩnh

0,37

8

Khu Đô thị sinh thái cao cấp Long Thọ

Thủy Biu

37,40

9

Dự án cải thiện dịch vụ y tế tnh Thừa Thiên Huế

Trường An

0,48

10

Khu thương mại TM1 (Khu trung tâm dịch vụ thương mại du lịch văn phòng, khách sạn và khu nhà ở nghĩ dưỡng)

Xuân Phú

6,20

11

Dự án Parkview Green City

An Đông, Xuân Phú

7,80

12

Đầu tư đường Dương Văn An nối dài đến khu đô thị mới An Vân Dương

Xuân Phú

1,90

13

Khu căn hộ cao cấp, biệt thự đa chức năng, dịch vụ, thương mại (Dự án giải phóng mặt bng TM2, OTM2, OTM4 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương)

An Đông

1,18

14

Dự án chỉnh trang, phục dựng di tích Đàn Âm Hồn

Thuận Hòa

0,12

15

Dự án đu tư giai đoạn II xây dựng Đại học Huế

An Cựu

11,0

16

Xây dựng mạch 2 đường dây 220KV Đông Hà - Huế

An Tây

0,66

Công trình, dự án liên huyện

1

Bãi đỗ xe Buýt (Tổng quy mô công trình là 1,50 ha. Phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 1,00 ha)

An Đông, thành phố Huế - Thủy Vân, thị xã Hương Thủy

1,00

2

Tuyến đường nối đường THữu đến sân bay Phú Bài (Tổng quy mô công trình là: 44,00ha; trong đó phn diện tích thuộc địa bàn thành phố là 2,00 ha)

Thành phố Huế, Thị xã Hương Thủy

2,00

3

Xây dựng bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền trung (Tổng quy mô công trình là: 16,07ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 8,00 ha)

An Tây, thành phố Huế- xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy

8,00

 

PHỤ LỤC 4.

CÁC DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018 THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 161/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

Diện tích xin chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Chuyển tiếp công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đt do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND

II

Chuyển tiếp từ năm 2015

 

 

 

 

 

1

Dự án chỉnh trang một phần khu đất CTR4

Xuân Phú

2,87

1,50

 

 

2

Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT - Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu

An cựu

7,15

1,60

 

 

Công trình liên huyện

 

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn Văn Linh nối dài (Tổng quy mô công trình là 16,6 ha; trong đó phần thuộc địa bàn thành phố là 1,20 ha)

Phường An Hòa- TP Huế và phường Hương An, TX Hương Trà.

1,20

1,20

 

 

II

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

 

 

 

1

Xây dựng tuyến đường 36m nối đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường Tố Hữu (khu A-An Vân Dương)

Xuân Phú

3,00

1,10

 

 

2

Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông Lợi Nông

An Đông

0,60

0,15

 

 

3

Xây dựng kênh thoát nước từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông và HTKT khu đất xen ghép phục vụ tái định cư

An Đông

1,32

0,64

 

 

4

Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Hương Sơ giai đoạn 4 (đợt 1)

An Hòa

6,56

6,26

 

 

5

Xây dựng Vườn Sưu tầm thực vật Huế

An Tây

10,83

0,78

 

 

6

Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất số 350, 124, 125, 126, 127, tờ bản đồ số 12; thửa số 274, 491 tờ bản đồ số 11 và thửa số 552, 544 tờ bản đồ số 16 (tờ bản đồ 19 mới)

Hương Sơ

0,39

0,39

 

 

7

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3 điều chnh, bổ sung

Thủy Xuân

1,30

1,30

 

 

III

Chuyển tiếp từ năm 2017

 

 

 

 

 

1

Trường THPT Đặng Trần Côn

Hương Long

3,10

1,36

 

 

2

Khu Đô thị sinh thái cao cấp Long Thọ

Thủy Biều

37,40

1,70

 

 

3

Đất xen ghép thuộc thửa đất s 75, 76, 640 tờ BĐ số 15 và thửa đất s116, 117 tờ BĐ s 16

An Đông

0,43

0,37

 

 

4

Hạ tng kỹ thuật khu tái định cư TĐC1

Xuân Phú

0,46

0,46

 

 

5

Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế (cơ sở 2)

An Hòa

3,45

2,97

 

 

6

Khu thương mại TM1 (Khu trung tâm dịch vụ thương mại du lịch văn phòng, khách sạn và khu nhà ở nghĩ dưỡng)

Lô TM1 Xuân Phú

6,20

5,90

 

 

7

Dự án Parkview Green City

An Đông

7,80

7,80

 

 

Công trình liên huyện

1

Bãi đỗ xe Buýt (Tổng quy mô công trình là 1,50 ha. Phn diện tích thuộc địa bàn thành phố là 1,00 ha)

An Đông

1,00

1,00

 

 

2

Cầu qua sông Như Ý (Tổng quy mô 4,5 ha, trong đó phần diện tích thuộc thành phố Huế là 2,83 ha)

Phường An Đông và Xuân Phú, TP Huế; xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy

2,83

0,77

 

 

3

Xây dựng bo tàng Thiên nhiên duyên hải miền trung (Tổng quy mô công trình là: 16,07ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 8,00 ha)

Phường An Tây- TP Huế và xã Thủy Bằng - thị xã Hương Thủy

8,00

 

 

8,00

4

Trụ scảnh sát PCCC và Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ tnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô công trình là 4,95 ha; Phần diện tích thuộc địa bàn TP Huế là 4,05 ha)

Phường An Đông- TP Huế xã Thủy Thanh - thị xã Hương Thủy

4,05

4,04

 

 

 

PHỤ LỤC 5.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THÀNH PHỐ HUẾ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 161/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

1

Dự án khu đất tại số 134 đường Nguyễn Phúc Nguyên (thửa đất số 41 và 43, tờ bản đồ số 42)

Hương Long

0,23

2

Khu nhà đất vườn Giáng Châu thuộc tha đất số 121, 123, 124, 286, 287 tờ bản đồ số 26.

Hương Long

1,13

3

Nhà văn hóa khu vực 4

Hương Long

0,09

4

Trường mầm non Hương Long

Hương Long

0,20

5

Phần đất B thuộc thửa đất số 146 tờ bản đồ số 12

An Cựu

0,01

6

Khu đất xen ghép thuộc tha 120 tờ BĐ 37; thửa 180 tờ BĐ 12; thửa 90 tờ BĐ 11; thửa 115, tờ BĐ 10 và thửa 20, 25 tờ BĐ 27

An Cựu

0,08

7

Phần đất có vị trí giáp thửa đất số 961 (46 cũ) tờ bản đồ số 22

An Đông

0,01

8

Nâng cấp, mrộng kiệt 15 (nối dài) đường Hoàng Quốc Việt

An Đông

0,02

9

Thửa đất số 488, tờ bản đồ số 11 (18)

Hương Sơ

0,02

10

Thửa đất số 24, tờ bản đồ số 9

Phú Bình

0,08

11

Thửa đất số 84, tờ bn đồ số 4 và phần đất thuộc tha số 5, tờ bản đồ số 10

Phú Hiệp

0,02

12

Khu đất thuộc tha số 14, 245, tờ bản đồ số 19 và thửa đất s87, tờ bản đồ số 20

Trường An

0,18

13

Thửa đất số 255 (6-1), tờ bản đồ số 30

Vĩnh Ninh

0,01

14

Khu đất thuộc một phn thửa đất số 2, 17 tờ bản đồ số 39 và một phần thửa đất số 25, 26 tờ bản đồ số 46 (Khu vực A1, A2 - Dự án Hạ tầng kỹ thuật Nam Vỹ Dạ đợt 7)

Vỹ Dạ

0,36

15

Khu đất thuộc tha đất số 128 tờ bản đồ số 11 (Lô 20- KQH đường Nguyễn Lộ Trạch) và khu đất thuộc thửa đất số 29, tờ bn đồ số 3

Xuân Phú

0,01

16

Mrộng trường THCS Chu Văn An

Xuân Phú

0,07

17

Khu đất xen ghép; thửa đất số 184, tờ bản đồ số 20

Phường Đúc

0,01

18

Khu đất xen ghép; thửa đất số 53, tờ bản đồ số 01

Thủy Xuân

0,01

19

Khu đất xen ghép: thửa đất s130, tờ bn đồ s 24

Kim Long

1,80

20

Dự án xây dựng nhà kho, nhà lưu trữ tài liệu và nhà xưởng sa chữa thiết bị của Công ty TNHH NN một thành viên QLKT công trình thủy lợi Thừa Thiên Huế

Hương Sơ

0,17

21

Chuyn đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kvà đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở đô thị (từ đất nông nghiệp có nguồn gốc được Nhà nước giao theo nghị định 64/NĐ-CP)

Thành phố Huế

4,00

22

Nhà hát múa rối và nghệ thuật cổ truyền Cố đô Huế

Vỹ Dạ

0,09

 

PHỤ LỤC 6.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO THÀNH PHỐ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 161/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tnh)

STT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

II

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

1

Trụ sở Trung tâm công viên cây xanh Huế

An Tây

0,49

2

Khu đất xen ghép tha đất số 142 tờ BĐ số 10

Thủy Biều

0,08

3

Khu đất xen ghép thuộc tha 352 tờ bản đồ số 12

Hương Sơ

0,02

4

Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 349 tờ BĐ số 12; (thuộc dự án HTKT tổ 6 KV 3)

Hương Sơ

0,04

5

Quy hoạch đất xen ghép thuc các thửa 243 tờ BĐ 25

An Cựu

0,01

6

Quy hoạch đất ở xen ghép thuộc các tha 284 tờ BĐ 20

An Cựu

0,12

7

Khu đất xen ghép thuộc một phn thửa 1, 3, 4 tờ bản đồ số 10

Vỹ Dạ

0,04

8

Hạ tng kỹ thuật khu nhà biệt thự Nam Vỹ Dạ

Vỹ Dạ

0,15

9

Khu đất xen ghép thuộc tha 293 tờ số 4; tha 177 tờ số 7;

Trường An

0,02

10

Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 166, 171, 172 tờ BĐ s 12

Thủy Xuân

0,19

11

Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 101 tờ BĐ số 22 và tha 485 tờ BĐ số 26

Thủy Xuân

0,04

12

Lô 2, khu phân lô xen ghép tờ BĐ số 20

Thủy Xuân

0,04

13

Khu đất xen ghép thuộc tha đất số 52 tờ BĐ số 05

Phú Bình

0,01

14

Khu đất xen ghép thuộc một phn thửa đất số 226 tờ BĐ số 10; thửa đất s212, 288 tờ BĐ số 04

Phú Hiệp

0,23

15

Bến xe tải Phú Hậu

Phú Hậu

2,00

16

Khu đất xen ghép tha 333 tờ bản đồ số 6

Phú Cát

0,01

17

Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 4 tờ BĐ số 14

Tây Lộc

0,03

18

Khu đất xen ghép thuộc tha đất số 16 tờ BĐ số 30

Phường Đúc

0,07

19

Đất xen ghép thuộc thửa số 132 tờ bản đồ 23

Xuân Phú

0,24

20

Khu đất xen ghép thuộc tha đất số 123-1, 123-2 tờ BĐ số 28

Xuân Phú

0,01

21

Khu đất xen ghép thuộc tha đất s114 tờ BĐ số 26

Hương Long

0,18

Các công trình, dự án có chủ trương của UBND tỉnh

22

Khai thác khoáng sản tại Bãi Bồi Lương Quán

Thủy Biều

3,77

23

Làng Truyền thông và công nghệ Viegrid

Xuân Phú

3,22

24

Hội Gặp gỡ Việt Nam

Thủy Xuân

0,57

25

Khu thương mại, dịch vụ Phạm Văn Đồng

Vỹ Dạ

2,40

26

Hạ tầng kỹ thuật khu tập thể T20, Đại học Huế

Thuận Hòa

0,20

II

Chuyển tiếp từ năm 2017

 

 

1

Nhà văn hóa cộng đng t 19 KV 6

An Cựu

0,03

2

Nhà văn hóa cộng đồng khu vực 1

An Cựu

0,04

3

Khu đất xen ghép tại tha đất số 873 (269 cũ) tờ bản đồ số 14

An Đông

0,11

4

Đất xen ghép thuộc thửa đất số 80 tờ BĐ số 17

An Hòa

0,12

5

Đất xen ghép thuộc tha đất số 95, 182 tờ BĐ số 43

An Tây

0,07

6

Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép (đường Sư Vạn Hạnh) thuộc các thửa đất số 105, 163, 178, 214, 215, 234, 235, 236, 237, 238, 357, 358, 359, 390 tbản đồ 38

Hương Long

0,55

7

Khu đất xen ghép gồm các thửa đất số 82, 83 tờ bản đồ số 14 và thửa đất số 211 tờ bn đồ số 19

Kim Long

0,21

8

Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép tổ 6, khu vực 3 (các thửa 346, 708, 342, 709, tờ bản đồ số 12 và các thửa đất số 267, 517, tờ bản đồ số 11); tổ 4, khu vực 2 (thửa 10, tờ số 1); các thửa đất số 70, 71 tờ BĐ 22; thửa đất 236, tờ bản đồ số 15;

Hương Sơ

0,76

9

Nhà VH cộng đồng tổ 8

Hương Sơ

0,10

10

Đất xen ghép thuộc thửa đất số 149, 203 tờ BĐ số 13; phần đất giáp thửa đất số 3 tờ BĐ số 9

Phú Bình

0,06

11

Mở rộng Trường Tiểu học Ngô Kha

Phú Hiệp

1,00

12

y dựng trụ sUBND phường

Phú Hiệp

0,08

13

Phn đất B1, A, C thuc thửa đất 112-2 tờ BĐ số 23;

Phú Hội

0,02

14

Chuyển mục đích sử dụng thửa đất số 123-1, tờ bản đồ số 19

Phú Hội

0,01

15

Đấu giá quyền sử dụng đất Khu đất số 139 Phan Đình Phùng

Phú Nhuận

0,07

16

Trung tâm học tập cộng đng KV3

Phú Thuận

0,06

17

Trường mầm non Phú Thuận

Phú Thuận

0,13

18

Đất xen ghép thuộc thửa đất s84 tờ BĐ số 20;

Phường Đúc

0,01

19

Nhà văn hóa khu vực 5

Thủy Xuân

0,25

20

Khu đất xen ghép gồm các thửa đất số 241, tờ bản đồ số 11

Trường An

0,01

21

Đất xen ghép thuộc thửa đất số 247 tờ BĐ số 19; thửa 115 tờ BĐ số 15.

Trường An

0,04

22

Nhà văn hóa KV 6

Phước Vĩnh

0,09

23

Nhà văn hóa phường Phước Vĩnh

Phước Vĩnh

0,15

24

Khu đất thuộc thửa 225, 226 tờ bản đồ số 45

Vỹ Dạ

0,13

25

Khu đất thuộc 1 phần các thửa đất s 10, 11, 27, 28 tờ bản đồ số 3; phần đất giáp các thửa đất 4, 5, 7, 8, 9, 10, 23, 24, 25 tờ BĐ số 30; phần đất giáp thửa đất 06, 207 tờ BĐ số 35;

Xuân Phú

0,10

26

Đấu giá quyền sử dụng đất thuộc Khu quy hoạch phường An Hòa và Phường Hương Sơ

An Hòa, Hương Sơ

0,10

27

Dự án vận hành hồ chứa nước trong tình huống khẩn cấp và quản lý lũ hiệu quả bằng Hệ thống thông tin quản lý thiên tai toàn diện

Phường Đúc, Phú Nhuận

0,01

28

Đất giá khu đất 73 Nguyễn Huệ

Vĩnh Ninh

0,07

29

Cửa hàng xăng dầu Thủy Xuân

Thủy Xuân

0,22

30

Cửa hàng xăng dầu Hương Long

Hương Long

0,13

31

Đường xung quanh Học viện Âm nhạc Huế

Vĩnh Ninh

0,47

32

Khu nhà đất số 01 Nguyễn Huệ

Vĩnh Ninh

0,11

33

Phòng khám từ thiện Kim Long

Kim Long

0,21

 

PHỤ LỤC 7.

HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016, 2017 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định s: 161/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

I

Công trình, dự án quốc phòng, an ninh

1

Xây dựng trụ sở Công an phường Kim Long

Kim Long

0,1

 

 

 

II

Danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2015 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

1

Dự án giải ta Eo bu, thượng thành (đường Xuân 68); Eo bu (đường Lương Ngọc Quyến); Eo bầu Tây Trình và Tây An và Eo bầu, thượng thành phía Tây

Thuận Lộc, Thuận Hòa

5,49

 

 

 

2

Dự án chỉnh trang, tôn tạo Hộ Thành Hào (đoạn từ kiệt ngân hàng đến cống Thanh Long)

Phú Hòa

5,26

 

 

 

3

Quy hoạch chi tiết xây dựng khu làng nghề truyền thống kết hợp dịch vụ du lịch, phường Thủy Xuân

Thủy Xuân

10,94

 

 

 

4

Xây dựng Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức nước ngoài của Cơ sở Học học viện Hành chính KV miền Trung

Xuân Phú

0,50

 

 

 

5

Khu ở kết hợp dịch vụ thương mại

An Đông

6,50

 

 

 

III

Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2015 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

1

Quy hoạch chi tiết xây dựng khu làng nghề truyền thống kết hợp dịch vụ du lịch, phường Thủy Xuân

Thủy Xuân

10,94

0,81

 

 

2

Xây dựng Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức nước ngoài của Cơ sở Học học viện Hành chính KV miền Trung

Xuân Phú

0,50

0,50

 

 

3

Khu ở kết hợp dịch vụ thương mại

An Đông

6,50

5,88

 

 

4

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thuộc thửa số 2, 4 tờ bản đồ số 27

An Đông

0,33

0,33

 

 

5

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 129, 130, 131, 353, 189, 190, 191, 354, 355, 356, 357, 358, 702 tờ bản đồ số 12

Hương Sơ

1,14

1,14

 

 

6

Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất số 312, 373, 533 tờ bản đồ số 16

Hương Sơ

0,81

0,20

 

 

7

Khu , dịch vụ thương mại và biệt thự cao cấp

An Đông

1,41

0,41

 

 

8

Cầu đường bộ Bạch Hqua sông Hương - Hạng mục khu tái định cư Lịch Đợi 3

Thủy Xuân Phường Đúc

8,30

4,80

 

 

IV.

Danh mục công trình, dự án do thành phố xác định trong kế hoạch sử dụng đt năm 2015, 2016, 2017

1

Đất xen ghép tổ 17, khu vực 4 (thuộc các thửa đất số 200, 201, 202, 203, tờ bản đồ số 28);

Hương Long

0,21

 

 

 

2

Đất xen ghép thuộc thửa đất số 32, tờ bản đồ số 9

Phú Bình

0,01

 

 

 

3

Đất xen ghép thuộc thửa đất số 303 tờ BĐ số 22; thửa đất số 158 tờ BĐ số 27

Phú Hậu

0,12

 

 

 

4

Đất xen ghép thuộc thửa đất số 148 tờ BĐ số 18; phần đất lối đi chung nằm giữa thửa đất số 97 và thửa đất s104 tờ BĐ số 12

Phú Hội

0,04

 

 

 

5

Đất xen ghép thuộc thửa đất số 40 tờ BĐ số 19 và thửa đất số 30, tờ bản đồ số 23

Thủy Xuân

0,12

 

 

 

6

Đất xen ghép thuộc phn đất giáp thửa 130 tờ BĐ 29 và thửa đất số 48, tờ bản đồ số 33

Trường An

0,18

 

 

 

7

Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thuộc thửa 1 tờ bản đồ 20;

Vỹ Dạ

0,14

 

 

 

8

Khu đất xen ghép thuộc thửa 103 tờ BĐ 19 theo bản vẽ hiện trạng do Trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường lập (Dự án HTKT khu đất xen ghép thửa 8 tờ BĐ 19)

Vỹ Dạ

0,15

 

 

 

9

Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 98, 110, 390 tờ BĐ s 24

An Hòa

0,3

 

 

 

10

Khu đất xen ghép thuộc thửa 52, tờ bản đồ số 08

An Cựu

0,01

 

 

 

11

Khu đất xen ghép thuộc thửa 8, tờ bản đồ số 19

Vỹ Dạ

0,75

 

 

 

12

Dự án hạ tầng kthuật khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 61, 71 tờ BĐ s 12

Thủy Xuân

0,59

 

 

 

13

Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 227 tờ BĐ số 22

Thủy Xuân

0,01

 

 

 

14

Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 265 tờ BĐ số 13

Phú Hậu

0,32

 

 

 

15

Khu đất xen ghép thuộc thửa đất s54 tờ BĐ số 15; thửa đất số 160 tờ BĐ s 20.

Tây Lộc

0,26

 

 

 

16

Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 296, 240-2, 241-2, 51 và 1 phần thửa 242 tờ BĐ số 35

Xuân Phú

0,03

 

 

 

17

Dự án di dời mồ mả khu vực Ngự Bình

An Cựu

15,88

 

 

 

18

Khu đất xen ghép thuộc thửa 61 tờ 46, thửa 112, tờ BĐ 29

Vỹ Dạ

0,5

 

 

 

19

Trung tâm học tập cộng đng phường Vỹ Dạ

Vỹ Dạ

0,13

 

 

 

20

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 13A

Vỹ Dạ

0,01

 

 

 

21

Khu trưng bày và trình diễn nghệ thuật chế tác pháp lam

Thủy Xuân

0,2

 

 

 

22

Dự án xây dựng chùa Pháp Vân (chùa Khoai)

Thủy Xuân

1,28

 

 

 

23

Xây dựng Sân bóng đá

Phú Hiệp

0,98

 

 

 

24

Dự án Khu Trung tâm thương mại dịch vụ thành phố (17 Lý Thường Kiệt)

Phú Nhuận

0,22

 

 

 

25

Dự án giải tỏa khu dân cư Thượng Thành

Thuận Thành

1,49

 

 

 

 

PHỤ LỤC 8.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO THÀNH PHỐ HUẾ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2015 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 161/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)

STT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

Căn cứ pháp lý

1

Khu đất xen ghép thuộc thửa số 20, tờ BĐ 19; thửa 57, tờ BĐ 36; thửa 3, tờ BĐ số 9; thửa 17, t BĐ 9

Vỹ Dạ

0,22

Thông báo 258/TB-UBND ngày 02/11/2015 về việc thu hồi đất của xen ghép tổ 15 B.

2

Quy hoạch đất ở xen ghép thuộc các thửa 16, 17, 18, 19, 20 tờ BĐ s 01

Thủy Xuân

0,17

Thông báo 159/TB-UBND ngày 3/7/2015 về việc thu hồi đất. Quyết định số 6564/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt bn v phân lô.

Công văn số 3921/UBND-NĐ ngày 18/10/2017 của UBND thành phố về việc đề nghị thẩm định giá đất cụ thể bán đấu giá quyền sử dụng đất

3

Dự án Cải thiện Môi trường nước thành phố Huế

Phường Đúc, Phước Vĩnh, Trường An, An Cựu, Thủy Xuân, Phú Hội, Xuân Phú, Vỹ Dạ, An Đông

5,08

Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 của UBND tnh; Thông báo 257/TB-UBND ngày 2/11/2015 về việc thu hồi đất

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014