Quyết định 4616/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2015 đối với nguồn vốn ngân sách tỉnh và vốn hỗ trợ từ Trung ương
Số hiệu: | 4616/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Hồ Quốc Dũng |
Ngày ban hành: | 22/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4616/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 22 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển Ngân sách nhà nước năm 2015 (Nguồn vốn của tỉnh);
Căn cứ Qụyết định số 845/QĐ-UBND ngày 13/3/2015 của UBND tỉnh về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2015 cho Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu SP-RCC;
Căn cứ Quyết định 1462/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh về phân bổ chi tiết vốn trả nợ các công trình hoàn thành đã quyết toán;
Căn cứ Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển 6 tháng cuối năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 3216/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 của UBND tỉnh về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2015;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 120/TTr-SKHĐT ngày 16/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch vốn, tên danh mục công trình, tên chủ đầu tư và phân khai chi tiết kế hoạch vốn theo các nội dung sau:
1. Điều chỉnh, phân khai kế hoạch vốn năm 2015
a) Nguồn vốn trung ương hỗ trợ cho Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu SP-RCC:
Điều chỉnh giảm 10.000 triệu đồng từ việc Trồng rừng ngập mặn đầm Thị Nại sang bố trí cho việc Nâng cấp hệ thống đê Đông (đê Quy Nhơn và đê Tuy Phước) thuộc dự án Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại.
b) Nguồn vốn Đầu tư tập trung:
Điều chỉnh giảm 49,368 triệu đồng từ dự án Kè Canh Thành (hết KHTH) sang bố trí cho dự án Trụ sở làm việc UBND xã Canh Hiển.
c) Nguồn vốn Cấp quyền sử dụng đất:
Điều chỉnh giảm 6.580,62 triệu đồng từ 10 danh mục dự án (hết KLTH, chưa thực hiện trong năm) để bố trí trả nợ KLHT cho 08 dự án.
d) Nguồn vốn Xổ số kiến thiết:
Điều chỉnh giảm 2.114,560 triệu đồng để bố trí trả nợ KLHT, trong đó:
- Điều chỉnh giảm 386,56 triệu đồng từ 04 danh mục công trình đã hết khối lượng thanh toán để bố trí trả nợ KLHT cho 03 dự án.
- Phân khai 1.728 triệu đồng từ 05 danh mục công trình cho 12 điểm trường để thanh toán khối lượng hoàn thành.
2. Điều chỉnh tên danh mục công trình và tên Chủ đầu tư
- Điều chỉnh Chủ đầu tư dự án Trụ sở Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh từ Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh sang Chủ đầu tư mới là BQL DA các công trình trọng điểm tỉnh.
- Điều chỉnh tên danh mục dự án “Xây mới bệnh viện khu vực” thành tên “Xây dựng mới bệnh viện khu vực”.
(Phụ lục chi tiết 01, 02 đính kèm).
Điều 2. Quyết định này điều chỉnh một phần các Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 12/12/2014, Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 13/3/2015, Quyết định 1462/QĐ-UBND ngày 24/4/2015, Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 23/7/2015, Quyết định số 3216/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU ĐIỀU CHỈNH VÀ PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 4616/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục/hạng mục |
KH vốn năm 2015 |
Điều chỉnh: tăng (+), giảm (-) |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
A |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
I |
CHƯƠNG TRÌNH ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU |
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giảm |
|
-10.000,000 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại |
105.000,000 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Trồng rừng ngập mặn đầm Thị Nại |
10.000,000 |
-10.000,000 |
0,000 |
|
Không có khối lượng thanh toán |
|
Điều chỉnh tăng |
|
10.000,000 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại |
105.000,000 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Nâng cấp hệ thống đê Đông (đê Quy Nhơn và đê Tuy Phước) |
95.000,000 |
10.000,000 |
105.000,000 |
|
Thanh toán KLHT |
|
|
|
|
|
|
|
B |
VỐN NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giảm |
|
-49,368 |
|
|
|
1 |
Kè Canh Thành |
150,000 |
-49,368 |
100,632 |
UBND huyện Vân Canh |
Hết khối lượng thanh toán |
|
Điều chỉnh tăng |
|
49,368 |
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc UBND xã Canh Hiển |
0,000 |
49,368 |
49,368 |
UBND huyện Vân Canh |
Thanh toán KLHT (năm 2015 đã bố trí từ nguồn đất) |
II |
VỐN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giảm |
|
-5.080,620 |
|
|
|
1 |
Kênh mương nội đồng hồ Suối Đuốc |
857,537 |
-7,976 |
849,561 |
UBND huyện Vân Canh |
Hết khối lượng thanh toán |
2 |
Kè Suối Dứa |
508,095 |
-95,709 |
412,386 |
UBND huyện Vân Canh |
Hết khối lượng thanh toán |
3 |
Hỗ trợ y tế Duyên Hải Nam Trung Bộ, HM: Bệnh viện Đa khoa tỉnh - Nhà khám |
1.400,000 |
-37,537 |
1.362,463 |
Sở Ytế |
Hết khối lượng thanh toán |
4 |
Đường Ngô Mây nối dài |
100,000 |
-100,000 |
0,000 |
BQL DA các công trình trọng điểm tỉnh Bình Định |
Chưa thực hiện được trong năm (vốn CBĐT) |
5 |
Quảng trường tỉnh (Hạ tầng kỹ thuật) |
200,000 |
-200,000 |
0,000 |
BQL DA các công trình trọng điểm tỉnh Bình Định |
Chưa thực hiện được trong năm (vốn CBĐT) |
6 |
Tháp Dương Long |
1.000,000 |
-1.000,000 |
0,000 |
Sở VH, TT, DL |
Hết khối lượng thanh toán |
7 |
Đường vào di tích tháp Thủ Thiện |
1.000,000 |
-83,154 |
916,846 |
Sở VH, TT, DL |
Hết khối lượng thanh toán |
8 |
Nhà làm việc rừng phòng hộ huyện An Lão |
50,000 |
-7,946 |
42,054 |
UBND huyện An Lão |
Hết khối lượng thanh toán |
9 |
Nâng cấp đường An Hòa - An Quang |
180,000 |
-48,298 |
131,702 |
UBND huyện An Lão |
Hết khối lượng thanh toán |
10 |
Nhà làm việc mới của Đại đội trinh sát - BCHQS tỉnh |
5.000,000 |
-3.500,000 |
1.500,000 |
BCH QS tỉnh |
Chưa tiến hành GPMB |
|
Điều chỉnh tăng |
|
5.080,620 |
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc UBND xã Canh Hiển |
621,645 |
103,685 |
725,330 |
UBND huyện Vân Canh |
Trả nợ KLHT |
2 |
Hỗ trợ y tế Duyên Hải Nam Trung Bộ, HM: Trung tâm Y tế huyện Phù Mỹ |
0,000 |
10,277 |
10,277 |
Sở Y tế |
Trả nợ quyết toán |
3 |
Hỗ trợ y tế Duyên Hải Nam Trung Bộ, HM: Bệnh viện Y học cổ truyền Bình Định |
0,000 |
27,260 |
27,260 |
Sở Y tế |
Trả nợ quyết toán |
4 |
Tuyến đường Long Vân - Long Mỹ (điều chỉnh, bổ sung) |
100,000 |
100,000 |
200,000 |
BQL DA các công trình trọng điểm tỉnh Bình Định |
Trả nợ KLHT |
5 |
TT hội nghị của tỉnh |
100,000 |
200,000 |
300,000 |
BQL DA các công trình trọng điểm tỉnh Bình Định |
Trả nợ KLHT (vốn CBĐT) |
6 |
Tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích tháp Bình Lâm |
0,000 |
583,154 |
583,154 |
Sở VH, TT, DL |
Thanh toán KLHT (Đã bố trí KH vốn năm 2014 từ nguồn XSKT) |
7 |
Đường vào khu sản xuất tái định cư Vĩnh Thuận |
0,000 |
500,000 |
500,000 |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
Thanh toán KLHT |
8 |
Đường An Hưng - An Hòa |
0,000 |
56,244 |
56,244 |
UBND huyện An Lão |
Trả nợ KLHT của dự án các năm về trước |
9 |
Doanh trại Đại đội Công binh |
0,000 |
3.500,000 |
3.500,000 |
BCH QS tỉnh |
Thanh toán KLHT (Đã bố trí KH vốn trong nguồn Đầu tư tập trung năm 2015) |
|
|
|
|
|
|
|
III |
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giảm |
|
-2.114,560 |
|
|
|
1 |
Trường tiểu học Canh Hòa |
500,000 |
-77,986 |
422,014 |
UBND huyện Vân Canh |
Hết khối lượng thanh toán |
2 |
Trường mầm non Phước Thuận |
75,000 |
-75,000 |
0,000 |
UBND huyện Tuy Phước |
Hết khối lượng thanh toán |
3 |
Trường mầm non Phước Sơn |
65,000 |
-65,000 |
0,000 |
UBND huyện Tuy Phước |
Hết khối lượng thanh toán |
4 |
Sửa chữa Trung tâm Văn hóa tỉnh |
500,000 |
-168,574 |
331,426 |
Sở VH, TT, DL |
Hết khối lượng thanh toán |
5 |
MG Đập Đá (Mỹ Hòa 01, Tây Phương Danh:01.) |
216,000 |
-216,000 |
0,000 |
UBND thị xã An Nhơn |
Phân khai điểm trường |
6 |
MG Nhơn Hậu (Vân Sơn: 04,Nam Tân: 01, Nam Nhạn Tháp: 01.) |
648,000 |
-648,000 |
0,000 |
UBND thị xã An Nhơn |
Phân khai điểm trường |
7 |
MG Nhơn Mỹ (Đại An; 01,Thiết Tràng: 01 ) |
324,000 |
-324,000 |
0,000 |
UBND thị xã An Nhơn |
Phân khai điểm trường |
8 |
MG Nhơn Hòa (Long Quang: 01, Hòa Nghi: 01, Huỳnh Kim: 01.) |
324,000 |
-324,000 |
0,000 |
UBND thị xã An Nhơn |
Phân khai điểm trường |
9 |
MG Nhơn Hưng (Phò An: 01, Tiên Hòa: 01.) |
216,000 |
-216,000 |
0,000 |
UBND thị xã An Nhơn |
Phân khai điểm trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh tăng |
|
2.114,560 |
|
|
|
1 |
Trường TH số 2 thị trấn Vân Canh |
500,000 |
77,986 |
577,986 |
UBND huyện Vân Canh |
Trả nợ KLHT |
2 |
Trường TH số 2 Phước Hiệp |
250,000 |
140,000 |
390,000 |
UBND huyện Tuy Phước |
Thanh toán KLHT |
3 |
Trường Trung học văn hóa Nghệ thuật tỉnh |
0,000 |
168,574 |
168,574 |
Sở VH, TT, DL |
Thanh toán KLHT (Đã bố trí KH vốn năm 2015 từ nguồn cấp quyền sử dụng đất) |
4 |
MG Đập Đá (Mỹ Hòa: 01 phòng) |
0,000 |
108,000 |
108,000 |
UBND thị xã An Nhơn |
Phân khai điểm trường |
5 |
MG Đập Đá (Tây Phương Danh: 01 phòng) |
0,000 |
108,000 |
108,000 |
UBND thị xã An Nhơn |
Phân khai điểm trương |
6 |
MG Nhơn Hậu (Vân Sơn: 04 phòng) |
0,000 |
432,000 |
432,000 |
UBND thị xã An Nhơn |
Phân khai điểm trường |
7 |
MG Nhơn Hậu (Nam Tân: 01 phòng) |
0,000 |
108,000 |
108,000 |
UBND thị xã An Nhơn |
Phân khai điểm trường |
8 |
MG Nhơn Hậu (Nam Nhạn Tháp: 01 phòng) |
0,000 |
108,000 |
108,000 |
UBND thị xã An Nhơn |
Phân khai điểm trường |
9 |
MG Nhơn Mỹ (Đại An: 01 phòng) |
0,000 |
162,000 |
162,000 |
UBND thị xã An Nhơn |
Phân khai điểm trường |
10 |
MG Nhơn Mỹ (Thiết Tràng: 01 phòng) |
0,000 |
162,000 |
162,000 |
UBND thị xã An Nhơn |
Phân khai điểm trường |
11 |
MG Nhơn Hòa (Long Quang: 01 phòng) |
0,000 |
108,000 |
108,000 |
UBND thị xã An Nhơn |
Phân khai điểm trường |
12 |
MG Nhơn Hòa (Hòa Nghi: 01 phòng) |
0,000 |
108,000 |
108,000 |
UBND thị xã An Nhơn |
Phân khai điểm trường |
13 |
MG Nhơn Hòa (Huỳnh Kim: 01 phòng) |
0,000 |
108,000 |
108,000 |
UBND thị xã An Nhơn |
Phân khai điểm trường |
14 |
MG Nhơn Hưng (Phò An: 01 phòng) |
0,000 |
108,000 |
108,000 |
UBND thị xã An Nhơn |
Phân khai điểm trường |
15 |
MG Nhơn Hưng (Tiên Hòa: 01 phòng) |
0,000 |
108,000 |
108,000 |
UBND thị xã An Nhơn |
Phân khai điểm trường |
BIỂU ĐIỀU CHỈNH CHỦ ĐẦU TƯ VÀ TÊN DANH MỤC CÔNG TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4616/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh)
STT |
Kế hoạch vốn đã giao năm 2015 |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh |
Ghi chú |
||||
Danh mục/hang mục |
KH vốn 2015 |
Chủ đầu tư |
Danh mục/hang mục sau điều chỉnh |
KH vốn năm 2015 |
Chủ đầu tư |
||
|
VỐN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
100 |
Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
Nhà làm việc Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
100 |
BQL DA các công trình trọng điểm tỉnh Bình Định |
Theo Quyết định của UBND tỉnh |
2 |
Xây mới bệnh viện khu vực |
100 |
BQL DA các công trình trọng điểm tỉnh Bình Định |
Xây dựng mới bệnh viện khu vực |
100 |
BQL DA các công trình trọng điểm tỉnh Bình Định |
Điều chỉnh tên danh mục công trình |
Quyết định 4126/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 24/12/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Khoản 3 và Khoản 5 Điều 1 Quyết định 1426/QĐ-UBND Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 09/07/2020
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông thôn mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 20/06/2020
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực biển và hải đảo, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Ban hành: 12/03/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 14/07/2020
Quyết định 845/QĐ-UBND về chương trình tổng thể thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 của tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết Nhà ở thấp tầng, Khu cây xanh công cộng kết hợp hồ nước và các chức năng khác, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2015 Quy chế phối hợp giữa các cơ quan tham gia tiếp công dân thường xuyên, định kỳ, đột xuất tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Gia Lai Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 845/QĐ-UBND về giao chi tiết kế hoạch đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2015 cho Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu SP-RCC Ban hành: 13/03/2015 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 4126/QĐ-UBND năm 2014 về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn Ngân sách nhà nước năm 2015 (Nguồn vốn của tỉnh) Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Dự án cấp nước thị trấn Bằng Lũng huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia đa dạng sinh học đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định việc phân cấp quản lý và sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 19/03/2008 | Cập nhật: 18/05/2011