Quyết định 43/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 91/2014/QĐ-UBND, 71/2015/QĐ-UBND, 110/2016/QĐ-UBND về bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 43/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Đặng Xuân Phong |
Ngày ban hành: | 27/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2017/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 27 tháng 12 năm 2017 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 91/2014/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2014, QUYẾT ĐỊNH SỐ 71/2015/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2016, QUYẾT ĐỊNH SỐ 110/2016/QĐ-UBND NGÀY 21/12/2016 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 năm 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện văn bản số 60/HĐND- TT ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về việc thỏa thuận tờ trình số 200/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 611b./TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Điều 12a vào Quy định về bảng giá các loại đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai, cụ thể:
“Điều 12a. Giá đất sau làn dân cư tại đô thị
1. Đất sau làn dân cư là diện tích đất nằm kẹp giữa hoặc sau các làn dân cư, có hoặc không có lối đi vào, có hoặc không tiếp giáp với thửa đất ở vị trí 1.
2. Xác định giá đất sau làn dân cư tại đô thị:
a) Giá đất sau làn dân cư đô thị được xác định theo nguyên tắc quy định tại Điều 4 của Quy định này;
b) Trường hợp đất sau làn dân cư giáp nhiều đường mà hợp thửa với thửa đất vị trí 1 bám đường nào thì tính theo giá đất của đường đó;
c) Các trường hợp khác không xác định được giá đất theo quy định tại điểm a, điểm b khoản này, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố xác định giá đất cụ thể báo cáo Hội đồng thẩm định Bảng giá đất tỉnh xem xét trước khi trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định."
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014, Quyết định số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2016, Quyết định số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai như sau:
1. Sửa đổi nội dung quy định về giá đất tại một số Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai
a) Sửa đổi một số nội dung quy định về giá đất ở tại đô thị (Phụ lục số II): Chi tiết tại Phụ lục số II.a ban hành kèm theo Quyết định này;
b) Sửa đổi một số nội dung quy định về giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Phụ lục số III): Chi tiết tại Phụ lục số III.a ban hành kèm theo Quyết định này;
c) Sửa đổi một số nội dung quy định về giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Phụ lục số IV): Chi tiết tại Phụ lục số IV.a ban hành kèm theo Quyết định này;
d) Sửa đổi một số nội dung quy định về giá đất ở tại nông thôn khu vực 2 (Phụ lục số VIII): Chi tiết tại Phụ lục số VIII.a ban hành kèm theo Quyết định này;
đ) Sửa đổi một số nội dung quy định về giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn Khu vực 2 (Phụ lục IX): Chi tiết tại Phụ lục số IX.a ban hành kèm theo Quyết định này;
e) Sửa đổi một số nội dung quy định về giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực 2 (Phụ lục số X): Chi tiết tại Phụ lục số X.a ban hành kèm theo Quyết định này;
g) Sửa đổi một số nội dung quy định về giá đất trồng lúa (Phụ lục số XI): Chi tiết tại Phụ lục số XI.a ban hành kèm theo Quyết định này;
h) Sửa đổi một số nội dung quy định về giá đất trồng cây hàng năm khác (Phụ lục số XII): Chi tiết tại Phụ lục số XII.a ban hành kèm theo Quyết định này;
i) Sửa đổi một số nội dung quy định về giá đất nuôi trồng thủy sản (Phụ lục số XIII): Chi tiết tại Phụ lục số XIII.a ban hành kèm theo Quyết định này;
k) Sửa đổi một số nội dung quy định về giá đất trồng cây lâu năm (Phụ lục số XIV): Chi tiết tại Phụ lục số XIV.a ban hành kèm theo Quyết định này;
l) Sửa đổi một số nội dung quy định về giá đất rừng sản xuất (Phụ lục số XV): Chi tiết tại Phụ lục số XV.a ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Sửa đổi tên gọi, mốc xác định của một số tuyến đường, đoạn đường trong bảng giá đất:
a) Sửa đổi tên gọi, mốc xác định của 53 tuyến đường, đoạn đường trong bảng giá đất tại một số phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai;
b) Sửa đổi tên gọi, mốc xác định của 02 tuyến đường, đoạn đường trong bảng giá đất tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai;
c) Sửa đổi tên gọi, mốc xác định của 10 tuyến đường, đoạn đường trong bảng giá đất tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai.
(Chi tiết tại Phụ lục số XVIII ban hành kèm theo Quyết định này).
3. Bổ sung nội dung vào một số Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai như sau:
a) Bổ sung vào bảng giá đất ở tại đô thị (Phụ lục số II): Chi tiết tại Phụ lục số II.b ban hành kèm theo Quyết định này;
b) Bổ sung vào bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị tại phụ lục số III: Chi tiết tại Phụ lục số III.b ban hành kèm theo Quyết định này;
c) Bổ sung vào bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Phụ lục số IV): Chi tiết tại Phụ lục số IV.b ban hành kèm theo Quyết định này;
d) Bổ sung vào bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực 1 (Phụ lục số V): Chi tiết tại Phụ lục số V.b ban hành kèm theo Quyết định này;
đ) Bổ sung vào bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực 1 (Phụ lục số VI): Chi tiết tại Phụ lục số VI.b ban hành kèm theo Quyết định này;
e) Bổ sung vào bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực 1 (Phụ lục số VII): Chi tiết tại Phụ lục số VII.b ban hành kèm theo Quyết định này;
g) Bổ sung vào bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực 2 (Phụ lục số VIII): Chi tiết tại Phụ lục số VIII.b ban hành kèm theo Quyết định này;
h) Bổ sung vào bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực 2 (Phụ lục số IX): Chi tiết tại Phụ lục số IX.b ban hành kèm theo Quyết định này;
i) Bổ sung vào bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực 2 (Phụ lục số X): Chi tiết tại Phụ lục số X.b ban hành kèm theo Quyết định này;
k) Bổ sung vào bảng giá đất trồng lúa (Phụ lục số XI): Chi tiết tại Phụ lục số XI.b ban hành kèm theo Quyết định này;
l) Bổ sung vào bảng giá đất trồng cây hàng năm khác (Phụ lục số XII): Chi tiết tại Phụ lục số XII.b ban hành kèm theo Quyết định này;
m) Bổ sung vào bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Phụ lục số XIII): Chi tiết tại Phụ lục số XIII.b ban hành kèm theo Quyết định này;
n) Bổ sung vào bảng giá đất trồng cây lâu năm (Phụ lục số XIV): Chi tiết tại Phụ lục số XIV.b ban hành kèm theo Quyết định này;
o) Bổ sung vào bảng giá đất rừng sản xuất (Phụ lục số XV): Chi tiết tại Phụ lục số XV.b ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Bãi bỏ giá đất của một số khu vực, tuyến đường, đoạn đường, ngõ phố trong bảng giá đất tại các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai, cụ thể như sau:
a) Thành phố Lào Cai:
- Bãi bỏ giá đất tại vị trí các đường nhánh trong khu B6 kéo dài (đoạn từ B7-B10) thuộc phường Bắc Lệnh, thành Phố Lào Cai thuộc Phụ lục số II, Phụ lục số III, Phụ lục số IV;
- Bãi bỏ giá đất của 132 lõi đất tại Phụ lục số XVI.
b) Huyện Bảo Yên:
Bãi bỏ giá đất tại Đường sau chợ, đoạn từ đường phía Tây chợ về cầu treo Nà Uốt (phía sau chợ), thuộc xã Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên (số thứ tự 34 mục 4 Phụ lục số V, Phụ lục số VI, Phụ lục số VII).
c) Huyện Bảo Thắng:
Bãi bỏ giá đất tại Đường Phong Hải đi Thái Niên từ nhà ông Thủy đến giáp đất Thái Niên, thuộc thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng (số thứ tự 102 mục 2 Phụ lục số II, Phụ lục số III, Phụ lục số IV).
5. Thay đổi một số cụm từ tại Phụ lục số III, Phụ lục số IV ban hành kèm theo Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai, cụ thể như sau:
a) Huyện Bắc Hà: Thay đổi cụm từ “Đất ở còn lại” tại số thứ tự 52 thành “Đất còn lại”;
b) Huyện Bảo Thắng:
- Thay đổi cụm từ “Các vị trí đất ở còn lại” và cụm từ “đất thổ cư trong khu vực”tại số thứ tự 90 thành “Các vị trí đất còn lại” và “đất trong khu vực”;
- Thay đổi cụm từ “Các vị trí đất ở còn lại” tại số thứ tự 104, số thứ tự 130 thành “Các vị trí đất còn lại”;
- Thay đổi cụm từ “Đất ở có ngõ nối trực tiếp” tại số thứ tự 101, số thứ tự 125 thành “Đất có ngõ nối trực tiếp”.
c) Huyện Bảo Yên: Thay đổi cụm từ “Các khu vực đất ở còn lại” tại số thứ tự 86 thành “Các khu vực đất còn lại”;
d) Huyện Si Ma Cai: Thay đổi cụm từ “Đất ở hai bên đường liên thôn” tại số thứ tự 29 thành “Đất hai bên đường liên thôn”;
đ) Huyện Văn Bàn: Thay đổi cụm từ “Các vị trí đất ở còn lại” tại số thứ tự 37 thành “Các vị trí đất còn lại”.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08 tháng 01 năm 2018.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Loại đô thị |
Mốc xác định (Từ … đến …) |
Giá đất |
|
|
|||||
I |
HUYỆN VĂN BÀN |
|
|||
1 |
Thị trấn Khánh Yên |
V |
|
|
|
1.1 |
Tuyến đường Quang Trung |
|
Từ đường Nà Khọ đến hết đất nhà ông Mìn (điểm giao với đường Lê Quý Đôn) |
12 000 000 |
|
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 2712./2017 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Loại đô thị |
Mốc xác định (Từ … đến …) |
Giá đất |
|
|
|||||
I |
HUYỆN VĂN BÀN |
|
|||
1 |
Thị trấn Khánh Yên |
V |
|
|
|
1.1 |
Tuyến đường Quang Trung |
|
Từ đường Nà Khọ đến hết đất nhà ông Mìn (điểm giao với đường Lê Quý Đôn) |
9 600 000 |
|
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Loại đô thị |
Mốc xác định (Từ … đến …) |
Giá đất |
|
|
|||||
I |
HUYỆN VĂN BÀN |
|
|||
1 |
Thị trấn Khánh Yên |
V |
|
|
|
1.1 |
Tuyến đường Quang Trung |
|
Từ đường Nà Khọ đến hết đất nhà ông Mìn (điểm giao với đường Lê Quý Đôn) |
7 200 000 |
|
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC 2
(Kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Mốc xác định (Từ … đến …) |
Giá đất |
|
|
|||
II |
HUYỆN VĂN BÀN |
|
|
1 |
Xã Tân An |
|
|
1.1 |
Quốc lộ 279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20 m về hai bên đường Tính từ đất nhà ông Khôi Huyền đến ranh giới đất đất Tân An - Tân Thượng thuộc thôn Tân An 2; |
6 000 000 |
|
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC 2
(Kèm theo Quyết định số …./2017/QĐ-UBND ngày … /…../2017 của UBND tỉnh)
STT |
Mốc xác định (Từ … đến …) |
Giá đất |
|
|
|||
II |
HUYỆN VĂN BÀN |
|
|
1 |
Xã Tân An |
|
|
1.1 |
Quốc lộ 279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20 m về hai bên đường Tính từ đất nhà ông Khôi Huyền đến ranh giới đất đất Tân An - Tân Thượng thuộc thôn Tân An 2; |
4 800 000 |
|
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC 2
(Kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27 /12/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Mốc xác định (Từ … đến …) |
Giá đất |
|
|
|||
II |
HUYỆN VĂN BÀN |
|
|
1 |
Xã Tân An |
|
|
1.1 |
Quốc lộ 279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20 m về hai bên đường Tính từ đất nhà ông Khôi Huyền đến ranh giới đất đất Tân An - Tân Thượng thuộc thôn Tân An 2; |
3 600 000 |
|
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (đồng/m2) |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
I |
HUYỆN SA PA |
|||
1 |
Thị trấn Sa Pa |
108 000 |
90 000 |
|
2 |
Xã San Sả Hồ |
|||
|
Các thôn giáp ranh với đất thị trấn Sa Pa: Thôn Cát Cát, thôn Ý Lình Hồ I, thôn Sín Chải |
|
65 000 |
50 000 |
3 |
Xã Sa Pả |
|||
|
Các thôn giáp ranh với đất thị trấn Sa Pa: Thôn Má Tra, thôn Sa Pả, thôn Sả Xéng |
|
65 000 |
50 000 |
4 |
Xã Lao Chải |
|||
|
Các thôn giáp ranh với đất thị trấn Sa Pa: Thôn Lý Lao Chải |
|
65 000 |
50 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (đồng/m2) |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
I |
HUYỆN SA PA |
|||
1 |
Thị trấn Sa Pa |
95 000 |
|
|
2 |
Xã San Sả Hồ |
|||
2.1 |
Các thôn giáp ranh với đất thị trấn Sa Pa: Thôn Cát Cát, thôn Ý Lình Hồ I, thôn Sín Chải |
|
50 000 |
35 000 |
3. |
Xã Sa Pả |
|||
3.1 |
Các thôn giáp ranh với đất thị trấn Sa Pa: Thôn Má Tra, thôn Sa Pả, thôn Sả Xéng |
|
50 000 |
35 000 |
4 |
Xã Lao Chải |
|||
4.1 |
Các thôn giáp ranh với đất thị trấn Sa Pa: Thôn Lý Lao Chải |
|
50 000 |
35 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (đồng/m2) |
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
I |
HUYỆN SA PA |
||
1 |
Thị trấn Sa Pa |
91 000 |
|
2 |
Xã San Sả Hồ |
||
2.1 |
Các thôn giáp ranh với đất thị trấn Sa Pa: Thôn Cát Cát, thôn Ý Lình Hồ I, thôn Sín Chải |
|
65 000 |
3 |
Xã Sa Pả |
||
3.1 |
Các thôn giáp ranh với đất thị trấn Sa Pa: Thôn Má Tra, thôn Sa Pả, thôn Sả Xéng |
|
65 000 |
4. |
Xã Lao Chải |
||
4.1 |
Các thôn giáp ranh với đất thị trấn Sa Pa: Thôn Lý Lao Chải |
|
65 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (đồng/m2) |
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
I |
HUYỆN SA PA |
||
1 |
Thị trấn Sa Pa |
81 000 |
|
2 |
Xã San Sả Hồ |
|
|
2.1 |
Các thôn giáp ranh với đất thị trấn Sa Pa: Thôn Cát Cát, thôn Ý Lình Hồ I, thôn Sín Chải |
|
45 000 |
3 |
Xã Sa Pả |
|
|
3.1 |
Các thôn giáp ranh với đất thị trấn Sa Pa: Thôn Má Tra, thôn Sa Pả, thôn Sả Xéng |
|
45 000 |
4 |
Xã Lao Chải |
|
|
4.1 |
Các thôn giáp ranh với đất thị trấn Sa Pa: Thôn Lý Lao Chải |
|
45 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (đồng/m2) |
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
I |
HUYỆN SA PA |
||
1 |
Thị trấn Sa Pa |
25 000 |
|
2 |
Xã San Sả Hồ |
|
|
2.1 |
Các thôn giáp ranh với đất thị trấn Sa Pa: Thôn Cát Cát, thôn Ý Lình Hồ I, thôn Sín Chải |
|
15 000 |
3 |
Xã Sa Pả |
|
|
3.1 |
Các thôn giáp ranh với đất thị trấn Sa Pa: Thôn Má Tra, thôn Sa Pả, thôn Sả Xéng |
|
15 000 |
4 |
Xã Lao Chải |
|
|
4.1 |
Các thôn giáp ranh với đất thị trấn Sa Pa: Thôn Lý Lao Chải |
|
15 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Loại đô thị |
Mốc xác định (Từ … đến …) |
Giá đất |
I |
THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|||
1 |
Phường Kim Tân |
II |
|
|
1.1 |
Đường Ngô Quyền kéo dài |
|
Từ phố Yết Kiêu đến cầu Ngòi Đum |
12 000 000 |
2 |
Phường Bình Minh |
II |
|
|
2.1 |
Đường TT12 |
|
Từ đường B9 - đường B6 |
4 000 000 |
2.2 |
Đường M1 (Tiếp giáp trường Y) |
|
Từ đường B11 - đường B12 |
4 000 000 |
2.3 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
|
Từ giáp địa phận phường Nam Cường đến đại lộ Trần Hưng Đạo |
12 000 000 |
II |
HUYỆN SA PA |
|
|
|
1 |
Thị trấn Sa Pa |
IV |
|
|
1.1 |
Các ngõ còn lại |
|
Từ tổ dân phố số 12 đến tổ dân phố số 14 |
2 000 000 |
III |
HUYỆN BẮC HÀ |
|||
1 |
Thị trấn Bắc Hà |
V |
|
|
1.1 |
Đường Nội thôn Na Quang 1, 2 |
|
Đất hai bên đường từ đối diện Nhà văn hóa Na Quang 3 vòng đến nhà ông Tuyết Dinh Na Quang 2 |
750 000 |
1.2 |
Đất hai bên đường từ nhà ông Sùng Bẩy đến ngầm tràn Na Pum |
750 000 |
||
1.3 |
Đường Nội thôn Nậm Cáy |
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Đức Hà đến hết đường bê tông Nậm Cáy |
1 000 000 |
IV |
HUYỆN SI MA CAI |
|||
1 |
Xã Si Ma Cai |
V |
|
|
1.1 |
Đường trục chính trái |
|
Đất hai bên đường từ nhánh 1 đến ngã tư UBND huyện |
2 200 000 |
1.2 |
Đường nhánh 7 |
|
Đất hai bên đường nhánh 7 |
1 500 000 |
V |
HUYỆN BẢO YÊN |
|||
1 |
Thị trấn Phố Ràng |
V |
|
|
1.1 |
Đường rẽ Quốc lộ 70 |
|
Từ Quốc lộ 70 đến Trung tâm giáo dục thường xuyên |
1 800 000 |
VI |
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG |
|||
1 |
Thị trấn Mường Khương |
V |
|
|
1.1 |
Đường nội thị mới mở |
|
Hai bên đường từ đất nhà ông Khương Khánh Pờ đến hết đất nhà ông Lục Đức Thọ (khu đất tái định cư, cuối tổ dân phố Tùng Lâu 2, sau nhà ông Sân Văn Nình) |
700 000 |
VII |
HUYỆN VĂN BÀN |
|||
1 |
Thị trấn Khánh Yên |
V |
|
|
1.1 |
Đường tuyến 25b |
|
Khu vực Tổ 9 sau đường Quang Trung và đường Tuyến 25 (cách đường tuyến 25 20m) |
2 500 000 |
1.2 |
Đường Lê Quý Đôn |
|
Từ ngã ba Thành Công (giáp đất ông Hà Quang Toản) vào đến giáp đất ông Đoàn Văn Túc |
3 000 000 |
1.3 |
Đường Nà Khọ |
|
Cách đường Quang Trung 20m (Khu vực đất nhà ông Lộc) đến hết đất nhà ông Bắc |
480 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Loại đô thị |
Mốc xác định (Từ … đến …) |
Giá đất |
I |
THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|||
1 |
Phường Kim Tân |
II |
|
|
1.1 |
Đường Ngô Quyền kéo dài |
|
Từ phố Yết Kiêu đến cầu Ngòi Đum |
9 600 000 |
2 |
Phường Bình Minh |
II |
|
|
2.1 |
Đường TT12 |
|
Từ đường B9 - đường B6 |
3 200 000 |
2.2 |
Đường M1 (Tiếp giáp trường Y) |
|
Từ đường B11 - đường B12 |
3 200 000 |
2.3 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
|
Từ đường B8 đến đại lộ Trần Hưng Đạo |
9 600 000 |
II |
HUYỆN SA PA |
|||
1 |
Thị trấn Sa Pa |
IV |
|
|
1.1 |
Các ngõ còn lại |
|
Từ tổ dân phố số 12 đến tổ dân phố số 14 |
1 600 000 |
III |
HUYỆN BẮC HÀ |
|||
1 |
Thị trấn Bắc Hà |
V |
|
|
1.1 |
Đường Nội thôn Na Quang 1, 2 |
|
Đất hai bên đường từ đối diện Nhà văn hóa Na Quang 3 vòng đến nhà ông Tuyết Dinh Na Quang 2 |
600 000 |
1.2 |
Đất hai bên đường từ nhà ông Sùng Bẩy đến ngầm tràn Na Pum |
600 000 |
||
1.3 |
Đường Nội thôn Nậm Cáy |
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Đức Hà đến hết đường bê tông Nậm Cáy |
800 000 |
IV |
HUYỆN SI MA CAI |
|||
1 |
Xã Si Ma Cai |
V |
|
|
1.1 |
Đường trục chính trái |
|
Đất hai bên đường từ nhánh 1 đến ngã tư UBND huyện |
1 760 000 |
1.2 |
Đường nhánh 7 |
|
Đất hai bên đường nhánh 7 |
1 200 000 |
V |
HUYỆN BẢO YÊN |
|||
1 |
Thị trấn Phố Ràng |
V |
|
|
1.1 |
Đường rẽ Quốc lộ 70 |
|
Từ Quốc lộ 70 đến Trung tâm giáo dục thường xuyên |
1 440 000 |
VI |
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG |
|||
1 |
Thị trấn Mường Khương |
V |
|
|
1.1 |
Đường nội thị mới mở |
|
Hai bên đường từ đất nhà ông Khương Khánh Pờ đến hết đất nhà ông Lục Đức Thọ (khu đất tái định cư, cuối tổ dân phố Tùng Lâu 2, sau nhà ông Sân Văn Nình) |
560 000 |
VII |
HUYỆN VĂN BÀN |
|||
1 |
Thị trấn Khánh Yên |
V |
|
|
1.1 |
Đường tuyến 25b |
|
Khu vực Tổ 9 sau đường Quang Trung và đường Tuyến 25 (cách đường tuyến 25 20m) |
2 000 000 |
1.2 |
Đường Lê Quý Đôn |
|
Từ ngã ba Thành Công (giáp đất ông Hà Quang Toản) vào đến giáp đất ông Đoàn Văn Túc |
2 400 000 |
1.3 |
Đường Nà Khọ |
|
Cách đường Quang Trung 20m (Khu vực đất nhà ông Lộc) đến hết đất nhà ông Bắc |
384 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27 /12/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Loại đô thị |
Mốc xác định (Từ … đến …) |
Giá đất |
I |
THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|||
1 |
Phường Kim Tân |
II |
|
|
1.1 |
Đường Ngô Quyền kéo dài |
|
Từ phố Yết Kiêu đến cầu Ngòi Đum |
7 200 000 |
2 |
Phường Bình Minh |
II |
|
|
2.1 |
Đường TT12 |
|
Từ đường B9 - đường B6 |
2 400 000 |
2.2 |
Đường M1 (Tiếp giáp trường Y) |
|
Từ đường B11 - đường B12 |
2 400 000 |
2.3 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
|
Từ đường B8 đến đại lộ Trần Hưng Đạo |
7 200 000 |
II |
HUYỆN SA PA |
|||
1 |
Thị trấn Sa Pa |
IV |
|
|
1.1 |
Các ngõ còn lại |
|
Từ tổ dân phố số 12 đến tổ dân phố số 14 |
1 200 000 |
III |
HUYỆN BẮC HÀ |
|||
1 |
Thị trấn Bắc Hà |
V |
|
|
1.1 |
Đường Nội thôn Na Quang 1, 2 |
|
Đất hai bên đường từ đối diện Nhà văn hóa Na Quang 3 vòng đến nhà ông Tuyết Dinh Na Quang 2 |
450 000 |
1.2 |
Đất hai bên đường từ nhà ông Sùng Bẩy đến ngầm tràn Na Pum |
450 000 |
||
1.3 |
Đường Nội thôn Nậm Cáy |
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Đức Hà đến hết đường bê tông Nậm Cáy |
600 000 |
IV |
HUYỆN SI MA CAI |
|||
1 |
Xã Si Ma Cai |
V |
|
|
1.1 |
Đường trục chính trái |
|
Đất hai bên đường từ nhánh 1 đến ngã tư UBND huyện |
1 320 000 |
1.2 |
Đường nhánh 7 |
|
Đất hai bên đường nhánh 7 |
900 000 |
V |
HUYỆN BẢO YÊN |
|||
1 |
Thị trấn Phố Ràng |
V |
|
|
1.1 |
Đường rẽ Quốc lộ 70 |
|
Từ Quốc lộ 70 đến Trung tâm giáo dục thường xuyên |
1 080 000 |
VI |
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG |
|||
1 |
Thị trấn Mường Khương |
V |
|
|
1.1 |
Đường nội thị mới mở |
|
Hai bên đường từ đất nhà ông Khương Khánh Pờ đến hết đất nhà ông Lục Đức Thọ (khu đất tái định cư, cuối tổ dân phố Tùng Lâu 2, sau nhà ông Sân Văn Nình) |
420 000 |
VII |
HUYỆN VĂN BÀN |
|||
1 |
Thị trấn Khánh Yên |
V |
|
|
1.1 |
Đường tuyến 25b |
|
Khu vực Tổ 9 sau đường Quang Trung và đường Tuyến 25 (cách đường tuyến 25 20m) |
1 500 000 |
1.2 |
Đường Lê Quý Đôn |
|
Từ ngã ba Thành Công (giáp đất ông Hà Quang Toản) vào đến giáp đất ông Đoàn Văn Túc |
1 800 000 |
1.3 |
Đường Nà Khọ |
|
Cách đường Quang Trung 20m (Khu vực đất nhà ông Lộc) đến hết đất nhà ông Bắc |
280 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC 1
(Kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Khu vực, tuyến đường |
Mốc xác định (Từ … đến …) |
Giá đất |
I |
THÀNH PHỐ LÀO CAI |
||
1 |
Xã Đồng Tuyển |
||
1.1 |
Đường gom cao tốc thôn 3 |
Từ cống chui cao tốc đi vào khu ông Đam đến hết đường gom |
1 000 000 |
1.2 |
Từ cống chui cao tốc đi vào khu ông Tăng đến hết đường gom |
1 000 000 |
|
1.3 |
Đường gom cao tốc thôn 8 |
Từ nhà văn hóa thôn 8 đến TĐC thôn 9 |
1 000 000 |
1.4 |
Đường gom cao tốc thôn 9 |
Toàn tuyến |
1 000 000 |
II |
HUYỆN SA PA |
||
1 |
Xã Sa Pả |
||
1.1 |
Đường vào trụ sở Công ty cổ phần thủy điện Sông Đà - Hoàng Liên |
Từ đất bà Hồng đến hết đất Trường Mầm non thôn Suối Hồ 1 |
1 500 000 |
2 |
Xã Tả Phìn |
||
2.1 |
Khu trung tâm xã Tả Phìn |
Từ Ngã tư trung tâm xã đến Công ty thuốc tắm Sa Pa Napro |
1 100 000 |
III |
HUYỆN BẢO YÊN |
||
1 |
Xã Yên Sơn |
||
1.1 |
Quốc lộ 279 |
Từ Km 10 đến km 12 giáp đất Bảo Hà (bản Múi 3) |
300 000 |
2 |
Xã Xuân Hòa |
||
2.1 |
Đường liên xã |
Từ cầu bản Bon đến nhà ông Thanh (mỗi bên sâu 50m) |
270 000 |
2.2 |
Từ hết đất nhà ông Thanh đến giáp đất nhà ông Thim (sâu mỗi bên 50m) |
220 000 |
|
2.3 |
Bản Cuông: Từ QL279 rẽ đi tỉnh lộ 160 đường đi Bản Cái đến giáp xã Tân Dương |
270 000 |
|
3 |
Xã Tân Dương |
||
3.1 |
Tỉnh lộ 160 |
Từ giáp xã Xuân Hòa (dọc tỉnh lộ 160 sâu mỗi bên 50 m) đến nhà máy thủy điện Vĩnh Hà |
270 000 |
3.2 |
Từ nhà máy thủy điện Vĩnh Hà (dọc tỉnh lộ 160 sâu mỗi bên 50 m) đến bản 10 |
270 000 |
|
4 |
Xã Kim Sơn |
||
4.1 |
Đường liên xã Kim Sơn - Minh Tân |
Từ ngầm 4AB đến ngã ba đi Cao Sơn 2 (bản 3AB) |
250 000 |
5 |
Xã Điện Quan |
||
5.1 |
Quốc lộ 70 vào chợ |
Từ QL 70 đi vào chợ Điện Quan |
400 000 |
IV |
HUYỆN VĂN BÀN |
||
1 |
Xã Khánh Yên Thượng |
||
1.1 |
Trung tâm xã Khánh Yên Thượng |
Từ nhà Thạnh Tho đến nhà ông Phi |
3 000 000 |
1.2 |
Từ giáp đất nhà Hải Như (Hết đất nhà ông Tư Thơm) đến công ty lâm nghiệp (Trên địa bàn xã Khánh Yên Thượng) |
2 000 000 |
|
2 |
Xã Làng Giàng |
||
2.1 |
Đường Quốc lộ 279 (Từ mét số 1 đến mét số 20) |
Từ suối cạn đến chân dốc đá (Ngã ba lối rẽ vào thôn Lập Thành) |
1 500 000 |
V |
HUYỆN BẢO THẮNG |
||
1 |
Xã Gia Phú |
||
1.1 |
Đường Quốc lộ 4E |
Từ cầu đường bộ (mới) Gia Phú đi Lào Cai đến ngã ba giáp với đường Quốc lộ 4E cũ |
1 000 000 |
1.2 |
Từ đầu cầu đường bộ (mới) Gia Phú đi thị trấn Phố Lu đến đường D3 khu tái định cư đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai. |
2 500 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC 1
(Kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Khu vực, tuyến đường |
Mốc xác định (Từ … đến …) |
Giá đất |
I |
THÀNH PHỐ LÀO CAI |
||
1 |
Xã Đồng Tuyển |
||
1.1 |
Đường gom cao tốc thôn 3 |
Từ cống chui cao tốc đi vào khu ông Đam đến hết đường gom |
800 000 |
1.2 |
Từ cống chui cao tốc đi vào khu ông Tăng đến hết đường gom |
800 000 |
|
1.3 |
Đường gom cao tốc thôn 8 |
Từ nhà văn hóa thôn 8 đến TĐC thôn 9 |
800 000 |
1.4 |
Đường gom cao tốc thôn 9 |
Toàn tuyến |
800 000 |
II |
HUYỆN SA PA |
||
1 |
Xã Sa Pả |
||
1.1 |
Đường vào trụ sở Công ty cổ phần thủy điện Sông Đà - Hoàng Liên |
Từ đất bà Hồng đến hết đất Trường Mầm non thôn Suối Hồ 1 |
1 200 000 |
2 |
Xã Tả Phìn |
||
2.1 |
Khu trung tâm xã Tả Phìn |
Từ Ngã tư trung tâm xã đến Công ty thuốc tắm Sa Pa Napro |
880 000 |
III |
HUYỆN BẢO YÊN |
||
1 |
Xã Yên Sơn |
||
1.1 |
Quốc lộ 279 |
Từ Km 10 đến km 12 giáp đất Bảo Hà (bản Múi 3) |
240 000 |
2 |
Xã Xuân Hòa |
||
2.1 |
Đường liên xã |
Từ cầu bản Bon đến nhà ông Thanh (mỗi bên sâu 50m) |
216 000 |
2.2 |
Từ hết đất nhà ông Thanh đến giáp đất nhà ông Thim (sâu mỗi bên 50m) |
176 000 |
|
2.3 |
Bản Cuông: Từ QL279 rẽ đi tỉnh lộ 160 đường đi Bản Cái đến giáp xã Tân Dương |
216 000 |
|
3 |
Xã Tân Dương |
||
3.1 |
Tỉnh lộ 160 |
Từ giáp xã Xuân Hòa (dọc tỉnh lộ 160 sâu mỗi bên 50 m) đến nhà máy thủy điện Vĩnh Hà |
216 000 |
3.2 |
Từ nhà máy thủy điện Vĩnh Hà (dọc tỉnh lộ 160 sâu mỗi bên 50 m) đến bản 10 |
216 000 |
|
4 |
Xã Kim Sơn |
||
4.1 |
Đường liên xã Kim Sơn - Minh Tân |
Từ ngầm 4AB đến ngã ba đi Cao Sơn 2 (bản 3AB) |
200 000 |
5 |
Xã Điện Quan |
||
5.1 |
Quốc lộ 70 vào chợ |
Từ QL 70 đi vào chợ Điện Quan |
320 000 |
IV |
HUYỆN VĂN BÀN |
||
1 |
Xã Khánh Yên Thượng |
||
1.1 |
Trung tâm xã Khánh Yên Thượng |
Từ nhà Thạnh Tho đến nhà ông Phi |
2 400 000 |
1.2 |
Từ giáp đất nhà Hải Như (Hết đất nhà ông Tư Thơm) đến công ty lâm nghiệp (Trên địa bàn xã Khánh Yên Thượng) |
1 600 000 |
|
2 |
Xã Làng Giàng |
||
2.1 |
Đường Quốc lộ 279 (Từ mét số 1 đến mét số 20) |
Từ suối cạn đến chân dốc đá (Ngã ba lối rẽ vào thôn Lập Thành) |
1 200 000 |
V |
HUYỆN BẢO THẮNG |
||
1 |
Xã Gia Phú |
||
1.1 |
Đường Quốc lộ 4E |
Từ cầu đường bộ (mới) Gia Phú đi Lào Cai đến ngã ba giáp với đường Quốc lộ 4E cũ |
800 000 |
1.2 |
Từ đầu cầu đường bộ (mới) Gia Phú đi thị trấn Phố Lu đến đường D3 khu tái định cư đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai. |
2 000 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Khu vực, tuyến đường |
Mốc xác định (Từ … đến …) |
Giá đất |
I |
THÀNH PHỐ LÀO CAI |
||
1 |
Xã Đồng Tuyển |
||
1.1 |
Đường gom cao tốc thôn 3 |
Từ cống chui cao tốc đi vào khu ông Đam đến hết đường gom |
600 000 |
1.2 |
Từ cống chui cao tốc đi vào khu ông Tăng đến hết đường gom |
600 000 |
|
1.3 |
Đường gom cao tốc thôn 8 |
Từ nhà văn hóa thôn 8 đến TĐC thôn 9 |
600 000 |
1.4 |
Đường gom cao tốc thôn 9 |
Toàn tuyến |
600 000 |
II |
HUYỆN SA PA |
|
|
1 |
Xã Sa Pả |
||
1.1 |
Đường vào trụ sở Công ty cổ phần thủy điện Sông Đà - Hoàng Liên |
Từ đất bà Hồng đến hết đất Trường Mầm non thôn Suối Hồ 1 |
900 000 |
2 |
Xã Tả Phìn |
||
2.1 |
Khu trung tâm xã Tả Phìn |
Từ Ngã tư trung tâm xã đến Công ty thuốc tắm Sa Pa Napro |
660 000 |
III |
HUYỆN BẢO YÊN |
||
1 |
Xã Yên Sơn |
||
1.1 |
Quốc lộ 279 |
Từ Km 10 đến km 12 giáp đất Bảo Hà (bản Múi 3) |
180 000 |
2 |
Xã Xuân Hòa |
||
2.1 |
Đường liên xã |
Từ cầu bản Bon đến nhà ông Thanh (mỗi bên sâu 50m) |
162 000 |
2.2 |
Từ hết đất nhà ông Thanh đến giáp đất nhà ông Thim (sâu mỗi bên 50m) |
132 000 |
|
2.3 |
Bản Cuông: Từ QL279 rẽ đi tỉnh lộ 160 đường đi Bản Cái đến giáp xã Tân Dương |
162 000 |
|
3 |
Xã Tân Dương |
||
3.1 |
Tỉnh lộ 160 |
Từ giáp xã Xuân Hòa (dọc tỉnh lộ 160 sâu mỗi bên 50 m) đến nhà máy thủy điện Vĩnh Hà |
162 000 |
3.2 |
Từ nhà máy thủy điện Vĩnh Hà (dọc tỉnh lộ 160 sâu mỗi bên 50 m) đến bản 10 |
162 000 |
|
4 |
Xã Kim Sơn |
||
4.1 |
Đường liên xã Kim Sơn - Minh Tân |
Từ ngầm 4AB đến ngã ba đi Cao Sơn 2 (bản 3AB) |
150 000 |
5 |
Xã Điện Quan |
||
5.1 |
Quốc lộ 70 vào chợ |
Từ QL 70 đi vào chợ Điện Quan |
240 000 |
IV |
HUYỆN VĂN BÀN |
||
1 |
Xã Khánh Yên Thượng |
||
1.1 |
Trung tâm xã Khánh Yên Thượng |
Từ nhà Thạnh Tho đến nhà ông Phi |
1 800 000 |
Từ giáp đất nhà Hải Như (Hết đất nhà ông Tư Thơm) đến công ty lâm nghiệp (Trên địa bàn xã Khánh Yên Thượng) |
1 200 000 |
||
2 |
Xã Làng Giàng |
||
2.1 |
Đường Quốc lộ 279 (Từ mét số 1 đến mét số 20) |
Từ suối cạn đến chân dốc đá (Ngã ba lối rẽ vào thôn Lập Thành) |
900 000 |
V |
HUYỆN BẢO THẮNG |
||
1 |
Xã Gia Phú |
||
1.1 |
Đường Quốc lộ 4E |
Từ cầu đường bộ (mới) Gia Phú đi Lào Cai đến ngã ba giáp với đường Quốc lộ 4E cũ |
600 000 |
1.2 |
Từ đầu cầu đường bộ (mới) Gia Phú đi thị trấn Phố Lu đến đường D3 khu tái định cư đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai. |
1 500 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC 2
(Kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Khu vực, tuyến đường |
Mốc xác định (Từ … đến …) |
Giá đất (đồng/m2) |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
I |
THÀNH PHỐ LÀO CAI |
||||
1 |
Xã Cam Đường |
||||
1.1 |
Các khu vực còn lại |
|
220 000 |
|
|
II |
HUYỆN BẮC HÀ |
||||
1 |
Xã Lùng Cải |
||||
1.1 |
|
Đất hai bên đường dọc QL 4D đoạn thuộc thôn Sảng Lùng Chín và đoạn thuộc thôn Hoàng Nhì Phố |
|
175 000 |
|
2 |
Xã Tả Văn Chư |
||||
2.1 |
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 nhà ông Tráng A Sừ thôn Tẩn Chư đến nhà ông Tráng Seo Dùng, thôn Nhiều Cù Ván A |
|
175 000 |
|
3 |
Xã Tả Củ Tỷ |
||||
3.1 |
|
Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Lý Seo Sáng, thôn Tả Củ Tỷ đến nhà ông Phàn Văn Dốn, thôn Ngải Thầu |
|
175 000 |
|
4 |
Xã Cốc Lầu |
||||
4.1 |
|
Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Giàng |
210 000 |
|
|
5 |
Xã Bản Liền |
||||
5.1 |
|
Đất hai bên đường từ trạm y tế xã, thôn Đội 2 đến nhà ông Vàng A Thủy, thôn Pắc Kẹ |
|
175 000 |
|
III |
HUYỆN BẢO YÊN |
||||
1 |
Xã Việt Tiến |
||||
1.1 |
Đường liên thôn |
Thôn Hàm Rồng, Hòn Nón (dọc trục đường liên thôn hai bên đường sâu mỗi bên 50m) |
185 000 |
|
|
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC 2
(Kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Khu vực, tuyến đường |
Mốc xác định (Từ … đến …) |
Giá đất (đồng/m2) |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
I |
THÀNH PHỐ LÀO CAI |
||||
1 |
Xã Cam Đường |
||||
1.1 |
Các khu vực còn lại |
|
176 000 |
|
|
II |
HUYỆN BẮC HÀ |
||||
1 |
Xã Lùng Cải |
||||
1.1 |
|
Đất hai bên đường dọc QL 4D đoạn thuộc thôn Sảng Lùng Chín và đoạn thuộc thôn Hoàng Nhì Phố |
|
140 000 |
|
2 |
Xã Tả Văn Chư |
||||
2.1 |
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 nhà ông Tráng A Sừ thôn Tẩn Chư đến nhà ông Tráng Seo Dùng, thôn Nhiều Cù Ván A |
|
140 000 |
|
3 |
Xã Tả Củ Tỷ |
||||
3.1 |
|
Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Lý Seo Sáng, thôn Tả Củ Tỷ đến nhà ông Phàn Văn Dốn, thôn Ngải Thầu |
|
140 000 |
|
4 |
Xã Cốc Lầu |
||||
4.1 |
|
Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Giàng |
168 000 |
|
|
5 |
Xã Bản Liền |
||||
5.1 |
|
Đất hai bên đường từ trạm y tế xã, thôn Đội 2 đến nhà ông Vàng A Thủy, thôn Pắc Kẹ |
|
140 000 |
|
III |
HUYỆN BẢO YÊN |
||||
1 |
Xã Việt Tiến |
||||
1.1 |
Đường liên thôn |
Thôn Hàm Rồng, Hòn Nón (dọc trục đường liên thôn hai bên đường sâu mỗi bên 50m) |
148 000 |
|
|
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC 2
(Kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Khu vực, tuyến đường |
Mốc xác định (Từ … đến …) |
Giá đất (đồng/m2) |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
I |
THÀNH PHỐ LÀO CAI |
||||
1 |
Xã Cam Đường |
|
|
|
|
1.1 |
Các khu vực còn lại |
|
132 000 |
|
|
II |
HUYỆN BẮC HÀ |
|
|
|
|
1 |
Xã Lùng Cải |
|
|
|
|
1.1 |
|
Đất hai bên đường dọc QL 4D đoạn thuộc thôn Sảng Lùng Chín và đoạn thuộc thôn Hoàng Nhì Phố |
|
105 000 |
|
2 |
Xã Tả Văn Chư |
|
|
|
|
2.1 |
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 nhà ông Tráng A Sừ thôn Tẩn Chư đến nhà ông Tráng Seo Dùng, thôn Nhiều Cù Ván A |
|
105 000 |
|
3 |
Xã Tả Củ Tỷ |
|
|
|
|
3.1 |
|
Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Lý Seo Sáng, thôn Tả Củ Tỷ đến nhà ông Phàn Văn Dốn, thôn Ngải Thầu |
|
105 000 |
|
4 |
Xã Cốc Lầu |
|
|
|
|
4.1 |
|
Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Giàng |
126 000 |
|
|
5 |
Xã Bản Liền |
|
|
|
|
5.1 |
|
Đất hai bên đường từ trạm y tế xã, thôn Đội 2 đến nhà ông Vàng A Thủy, thôn Pắc Kẹ |
|
105 000 |
|
III |
HUYỆN BẢO YÊN |
|
|
|
|
1 |
Xã Việt Tiến |
|
|
|
|
1.1 |
Đường liên thôn |
Thôn Hàm Rồng, Hòn Nón (dọc trục đường liên thôn hai bên đường sâu mỗi bên 50m) |
111 000 |
|
|
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (đồng/m2) |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
I |
HUYỆN BẢO YÊN |
|||
1 |
Xã Thượng Hà |
|
|
|
1.1 |
Bản 4, 5, 6 Vài Siêu |
|
|
26 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (đồng/m2) |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
I |
HUYỆN BẢO YÊN |
|||
1 |
Xã Thượng Hà |
|
|
|
1.1 |
Bản 4, 5, 6 Vài Siêu |
|
|
19 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (đồng/m2) |
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
I |
HUYỆN BẢO YÊN |
||
1 |
Xã Thượng Hà |
|
|
1.1 |
Bản 4, 5, 6 Vài Siêu |
|
31 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (đồng/m2) |
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
I |
HUYỆN BẢO YÊN |
||
1 |
Xã Thượng Hà |
|
|
1.1 |
Bản 4, 5, 6 Vài Siêu |
|
23 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (đồng/m2) |
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
I |
HUYỆN BẢO YÊN |
||
1 |
Xã Thượng Hà |
|
|
1.1 |
Bản 4, 5, 6 Vài Siêu |
|
8 000 |
ĐIỀU CHỈNH MỐC XÁC ĐỊNHTUYẾN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, NGÕ PHỐ, MỐC XÁC ĐỊNH TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27 /12/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Số thứ tự tại các phụ lục kèm theo Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ; Quyết định số 71/2015/QĐ-UBND ; Quyết định số 110/2016/QĐ-UBND |
Tên tuyến đường hiện tại |
Tên tuyến đường, đoạn đường ngõ phố sau khi điều chỉnh |
Mốc xác định (Từ ... đến ....) |
|
|
|||||
A |
Tại Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND |
|
|||
I |
THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|
|||
1 |
Phường Phố Mới |
|
|||
1.1 |
Số thứ tự 98, mục 5 phụ lục số II, III, IV |
Các đường phía sau hạ tầng kè bờ tả sông Hồng |
Các đường phía sau hạ tầng kè bờ tả sông Hồng |
Đường Phạm Văn Sảo kéo dài |
|
2 |
Phường Duyên Hải |
|
|||
2.1 |
Số thứ tự 145, mục 5 phụ lục số II, III, IV |
Các đường thuộc QH hồ số 6 |
Phố Nguyễn An Ninh (D1) |
Từ đường Điện Biên đến cuối đường Nhạc Sơn (Công ty MTĐT) |
|
Phố Nguyễn Văn Huyên (D2) |
Từ Phố Nguyễn An Ninh (D1) đến Phố Trừ Văn Thố (N3) |
|
|||
Phố Ngô Đức Kế (D3) |
Từ Phố Trừ Văn Thố (N3) đến hết đường |
|
|||
Phố Phan Kế Toại (N1) |
Từ Phố Nguyễn An Ninh (D1) đến hết Phố Nguyễn Văn Huyên (D2) |
|
|||
Phố Phan Trọng Tuệ (N2) |
Từ Phố Nguyễn An Ninh (D1) đến đường Điện Biên |
|
|||
Phố Trừ Văn Thố (N3) |
Từ Phố Nguyễn An Ninh (D1) đến đường Điện Biên |
|
|||
Các đường còn lại thuộc Hồ số 6 |
Các đường còn lại |
|
|||
2.2 |
Số thứ tự 149, mục 5 phụ lục số II, III, IV |
Các đường thuộc hồ Đài phát thanh truyền hình |
Phố Trần Quốc Hoàn (T1) |
Từ Phố Trần Đặng đến Đường Điện Biên |
|
Phố Nguyễn Khang (T2) |
Từ Phố Trần Đặng đến Đoàn nghệ thuật dân tộc |
|
|||
Phố Trần Duy Hưng (T3) |
Từ ngã tư Nguyễn Khuyến đến Đường Điện Biên |
|
|||
Phố Nguyễn Huy Tường (T5) |
Từ Phố Trần Duy Hưng (T3) đến Phố Nguyễn Khang (T2) |
|
|||
Các đường còn lại thuộc hồ Đài phát thanh truyền hình |
|
|
|||
3 |
Phường Kim Tân |
|
|||
3.1 |
Số thứ tự 241, mục 5 phụ lục số II, III, IV |
Đường bao trường cấp II (Nhánh nối Lê Lai với Phố Vạn Hoa) |
Phố Hàm Tử |
Từ Phố Lê Lai đến Phố Vạn Hoa (Sau trường THCS Kim Tân) |
|
3.2 |
Số thứ tự 246, mục 5 phụ lục số II, III, IV |
Đường Quy Hoạch |
Phố Him Lam |
Giữa đường Hoàng Liên với phố Trần Bình Trọng (gần khu chi nhánh NH nông nghiệp và phát triển nông thôn Kim Tân) |
|
3.3 |
Số thứ tự 288, mục 5 phụ lục số II, III, IV |
Đường nối số 1 |
Phố Ngọc Hồi |
Từ phố Lê Đại Hành đến phố Ngô Quyền (giáp đường Quy Hóa) |
|
3.4 |
Số thứ tự 291, mục 5 phụ lục số II, III, IV |
Đường nối số 4 |
Phố Lê Thanh Nghị |
Giữa Lê Đại Hành với Ngô Quyền |
|
3.5 |
Số thứ tự 299, mục 5 phụ lục số II, III, IV |
Ngõ vào lò mổ |
Phố Bạch Đằng |
Tổ 1B khu giết mổ gia súc (đường vào Cốc San) |
|
3.6 |
Số thứ tự 302, mục 5 phụ lục số II, III, IV |
Đường quy hoạch hồ số 1 |
Phố An Phú |
Nối tiếp Phố An Phú chạy qua Phố Quang Minh (từ cổng sau của Công an thành phố đến Trường tiểu học Nguyễn Du) đến đường Nhạc Sơn |
|
3.7 |
Số thứ tự 304, mục 5 phụ lục số II, III, IV |
Đường QH lõi đất Cty Cao Minh |
Phố Ngọc Hà |
Từ Phố Xuân Diệu đến đường Hàm Nghi (lõi đất Cao Minh) |
|
3.8 |
Số thứ tự 314, mục 5 phụ lục số II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND |
Các đường thuộc quy hoạch (khu vực nhà máy gạch Tuylen cũ) |
Các đường thuộc quy hoạch (khu vực nhà máy gạch Tuylen cũ) |
Gồm các đường M1, M2, M3, M4 |
|
4 |
Phường Bắc Cường |
|
|||
4.1 |
Số thứ tự 326, mục 5 phụ lục số II, III, IV |
Tiểu khu đô thị số 1 |
Phố Đào Trọng Lịch (Đường N2A*) |
Từ Phố Nguyễn Thị Định nối đến Phố Cù Chính Lan |
|
Các đường còn lại thuộcTiểu khu đô thị số 1 |
Các đường còn lại |
|
|||
4.2 |
Số thứ tự 334, mục 5 phụ lục số II, III, IV |
Tiểu khu đô thị số 3 |
Phố Lê Trọng Tấn (Đường N14) |
Từ Phố Nguyễn Thăng Bình đến tuyến 27 |
|
Phố Mạc Đăng Dung (Đường N5) |
Từ đường Ngô Quyền đến đường N27 |
|
|||
Phố Lê Văn Thiêm (Đường N14) |
Điểm đấu Đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Trần Phú (D3) |
|
|||
Các đường còn lại thuộc Tiểu khu đô thị số 3 |
Các đường còn lại |
|
|||
4.3 |
Số thứ tự 349, mục 5 phụ lục số II, III, IV |
Các đường thuộc Tiểu khu đô thị số 4 |
Phố Trần Thị Lan (Đường D4 + D4A) |
Từ đường M15 đến điểm Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - GDTX thành phố Lào Cai |
|
Phố Phú Thịnh (Đường E14) |
Phố Phú Thịnh Kéo dài |
|
|||
Phố Đô Đốc Tuyết (Đường E15) |
Từ đường E13 đến đường Lê Thanh (Ngã tư cây xăng Linh Hương) |
|
|||
Phố Đô Đốc Lộc (Đường E16) |
Từ đường E13 đến đường M15 |
|
|||
Phố Trương Định (Đường E17) |
Từ đường N4 đến M15 |
|
|||
Phố Nguyễn Minh Không (Đường E18) |
Từ đường N4 đến đường E17 |
|
|||
Phố Huỳnh Thị Cúc (đường M16): |
Nối giữa đường Lê Thanh và đường D3 |
|
|||
Các đường còn lại thuộc Tiểu khu đô thị số 4 |
Các đường còn lại |
|
|||
5 |
Phường Nam Cường |
|
|||
5.1 |
Số thứ tự 379, mục 5 phụ lục số II, III, IV |
Phố 1- 5 (B5 cũ) |
Phố 1-5 |
Đoạn từ vị trí giao nhau với Trần Hưng Đạo đến Đường Trần Phú |
|
Đường Trần Kim Chiến |
Đoạn từ vị trí giao nhau với (VNPT) Trần Hưng Đạo đến Đường Võ Nguyễn Giáp |
|
|||
5.2 |
Số thứ tự 412, mục 5 phụ lục số II, III, IV |
Khu vực dân cư chân đồi khối 8 sau đường B4 |
Khu vực dân cư chân đồi khối 8 sau đường B4 |
Từ phố Cốc Sa đến nhà ông Vinh (đối diện cổng Chi cục Thú y) |
|
Đoạn còn lại |
|
||||
6 |
Phường Bắc Lệnh |
|
|||
6.1 |
Số thứ tự 417, mục 5 phụ lục số II, III, IV |
Phố Mỏ Sinh (B6) |
Phố Mỏ Sinh (B6) |
Đoạn từ phố Trần Phú đến phố 30/4 (đường B7) |
|
Đoạn từ phố 30/4 đến đường B10 |
|
||||
6.2 |
Số thứ tự 444, mục 5 phụ lục số II, III, IV |
Các đường thuộc khu tái định cư cao tốc phường Bắc Lệnh |
Phố Mạc Thị Bưởi (Đường BL15) |
Nối giữa Phố Trần Văn Ơn (Đường BL18) đến Phố Hoàng Văn Thái (Đường BL14) |
|
Phố Hoàng Văn Thái (Đường BL14) |
Từ đường Hoàng Quốc Việt (SN 281) đến Phố Trần Văn Ơn (Đường BL18) |
|
|||
Phố Phùng Thế Tài (Đường BL17) |
Từ Phố Mạc Thị Bưởi (Đường BL15) nối đến Tiểu khu 19 (giáp với đường sắt) |
|
|||
Phố Trần Văn Ơn (Đường BL18) |
Từ số nhà 103 đường Hoàng Quốc Việt đến giáp với Tiểu khu 19 |
|
|||
Phố Ngô Gia Khảm (Đường BL16) |
Từ số nhà 201 đường Hoàng Quốc Việt đến Phố Hoàng Văn Thái (Đường BL14) |
|
|||
Phố Chế Lan Viên (Đường BLM2) |
Từ Phố Trần Văn Ơn (Đường BL18) đến Phố Phùng Thế Tài (Đường BL17) |
|
|||
Phố Cù Huy Cận (Đường BLM2) |
Từ Phố Ngô Gia Khảm (Đường BL16) đến Phố Hoàng Văn Thái (Đường BL14) |
|
|||
Phố An Tiêm (Đường BLM3) |
Từ Phố Chế Lan Viên (Đường BLM2) đến Phố Hoàng Văn Thái (Đường BL14) |
|
|||
Các đường còn lại thuộc khu tái định cư cao tốc phường Bắc Lệnh |
Các đường còn lại |
|
|||
7 |
Phường Pom Hán |
|
|||
7.1 |
Số thứ tự 532, mục 5, phụ lục số II, III, IV |
Khu dân cư tổ 40B |
Phố Vũ Uy (Đường T1) |
Từ Phố Trần Quý Cáp (Đường T4) đến C-KT kéo dài |
|
Phố Nguyễn Huy Tự (Đường T2 + T3) |
Từ Phố Hoàng Sào đến Phố Tân Tiến |
|
|||
Phố Trần Quý Cáp (Đường T4) |
Từ Phố Võ Văn Tần đến ngã tư của T2, T8 |
|
|||
Phố Trần Xuân Soạn (CKT + Đường T5) |
Từ đường Hoàng Quốc Việt đến Ngã 3 đường T8, T9 |
|
|||
Phố Trịnh Hoài Đức (Đường T6) |
Từ T3 cắt qua Tân Tiến đến hết đường |
|
|||
Phố Tân Tiến (Đường T6) |
Phố Tân Tiến kéo dài đến Phố Đào Tấn (Đường T9) |
|
|||
Phố Đào Tấn (Đường T8) |
Từ ngã 4 đường T2 đến đầu phố Tân Tiến kéo dài đến Giàng Than |
|
|||
Phố Đào Tấn (Đường T9) |
Từ ngã 4 đường T2 đến đầu phố Tân Tiến kéo dài đến Giàng Than |
|
|||
Phố Võ Văn Tần (Đường T11) |
Võ Văn Tần kéo dài |
|
|||
Phố Trần Quang Diệu (Đường T13) |
Từ nhà bà Vân Phố Hoàng Sào đến T9 |
|
|||
Các đường còn lại thuộc Khu dân cư tổ 40B |
Các đường còn lại |
|
|||
8 |
Phường Bình Minh |
|
|||
8.1 |
Số thứ tự 539, mục 5, phụ lục số II, III, IV |
Khu TĐC Km8+600 |
Phố Nguyễn Cảnh Chân (Đường E3) |
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến khu nhà ở Bình Minh (HUD8) |
|
Phố Nguyễn Duy Trinh (Đường E1) |
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường sắt |
|
|||
Phố Trần Hữu Tước (Đường E2) |
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo (cây xăng Bình Minh) đến hết đường |
|
|||
Các đường còn lại thuộc Khu TĐC Km8+600 |
Các đường còn lại |
|
|||
8.2 |
Số thứ tự 540, mục 5, phụ lục số II, III, IV |
Đường nhánh |
Phố Nguyễn Đức Thuận (Đường BM 16) |
Từ đường Bình Minh đến hết đường |
|
Phố Phạm Huy Thông (Đường BM19) |
Từ đường N8 đến hết đường |
|
|||
Phố Nguyễn Cơ Thạch (Đường N8+BM17+BM18) |
Từ đường Bình Minh đến đường 4E (BM18) |
|
|||
Phố 20 tháng 11 (Đường N9) |
Từ đường Bình Minh (số nhà 160) đến cuối đường Bình Minh (chân cầu) |
|
|||
Các đường còn lại thuộc Đường nhánh |
Các đường còn lại |
|
|||
9 |
Phường Xuân Tăng |
|
|||
9.1 |
Số thứ tự 588, mục 5, phụ lục số II, III, IV |
Các đường thuộc khu tái định cư Sở giao thông |
Phố Nguyễn Bá Lại (Đường XT2) |
Từ XT22 đến Phố Phan Bá Vành (Đường XT20) |
|
Phố Cư Hòa Vần (Đường XT3) |
Từ XT22 đến Phố Phan Bá Vành (Đường XT20) |
|
|||
Phố Đỗ Hành (Đường XT4) |
Từ XT22 đến Phố Phan Bá Vành (Đường XT20) |
|
|||
Phố Nguyễn Cao (Đường XT5) |
Từ XT22 đến Phố Phan Bá Vành (Đường XT20) |
|
|||
Phố Đặng Tất (Đường XT5A) |
Từ XT22 đến Phố Phan Bá Vành (Đường XT20) |
|
|||
Phố Nguyễn Hữu Huân (Đường XT6) |
Từ XT22 đến Phố Đặng Thái Thân (Đường XT21) |
|
|||
Phố Nguyễn Gia Thiều (Đường XT7) |
Từ XT 22 đến Phố Đặng Thái Thân (Đường XT21) |
|
|||
Phố Thái Phiên (Đường XT8) |
Từ XT 22 đến Phố Đặng Thái Thân (Đường XT21) |
|
|||
Phố Đặng Dung (Đường XT9) |
Từ XT 22 đến Phố Đặng Thái Thân (Đường XT21) |
|
|||
Phố Phan Bá Vành (Đường XT20) |
Từ trạm y tế đến Trần Hưng Đạo kéo dài |
|
|||
Phố Đặng Thái Thân (Đường XT21) |
Điểm đấu từ XT6 đến Phố Phan Bá Vành (Đường XT20) |
|
|||
Phố Quốc Hương (Đường XT1) |
Từ Phố Phan Bá Vành (Đường XT20) đến đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài) |
|
|||
Các đường còn lại thuộc khu tái định cư Sở giao thông |
Các đường còn lại |
|
|||
9.2 |
Số thứ tự 589, mục 5, phụ lục số II, III, IV |
Các đường thuộc khu tái định cư trường đại học Pansipan và các đường đô thị còn lại của phường |
Phố Tống Duy Tân (Đường XT12) |
Từ cắt từ Phố Phan Bá Vành (Đường XT20) đến XT 25 |
|
Phố Trần Khát Trân (Đường XT 14) |
Từ Phố Phan Bá Vành (Đường XT20) đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài) |
|
|||
Phố Trương Hán Siêu (Đường XT 15) |
Từ Phố Phan Bá Vành (Đường XT20) đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài) |
|
|||
Các đường còn lại thuộc khu tái định cư trường đại học Pansipan và các đường đô thị còn lại của phường |
Các đường còn lại |
|
|||
9.3 |
Số thứ tự 590, mục 5, phụ lục số II, III, IV |
Đường XT10 |
Phố Thân Nhân Trung |
Từ Phố Phan Bá Vành (Đường XT20) đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài) trước cửa phường |
|
10 |
Xã Đồng Tuyển |
|
|||
10.1 |
Số thứ tự 6, mục 5, phụ lục số V, VI, VII |
Đường Làng Đen |
Phố Nguyễn Đình Tứ (đường N1) |
Từ cổng chào Làng đen đến Củm Hạ 1 |
|
Các đường còn lại thuộc Đường Làng Đen |
Các đường còn lại |
|
|||
10.2 |
Số thứ tự 8, mục 5, phụ lục số V, VI, VII |
Công trình phụ trợ Bắc Duyên Hải |
Phố Trần Quý Khoáng (Đường D2) |
Từ đường Liên xã đến tường Biên phòng cửa khẩu |
|
Phố Lê Quảng Ba (Đường D1) |
Từ ngã tư Biên phòng (Thủ Dầu Một) đến L1 chạy qua khu chung cư |
|
|||
Phố Hồ Nguyên Trừng (Đường D1) |
Từ D1(ngã tư Biên Phòng) đến đường L1 |
|
|||
Các đường còn lại thuộc Công trình phụ trợ Bắc Duyên Hải |
Các đường còn lại. |
|
|||
10.3 |
Số thứ tự 10, mục 5, phụ lục số V, VI, VII |
Tái định cư cao tốc thôn 9 |
Phố Nguyễn Cao Luyện (Đường N2) |
Từ Phố Doãn Kế Thiện (Đường N5) đến Phố Lưu Quý An (Đường D3) |
|
Phố Dương Quảng Hàm (Đường N3) |
Từ Phố Lưu Quý An (Đường D3) đến Phố Đỗ Đức Dục (Đường D4) |
|
|||
Phố Doãn Kế Thiện (Đường N5) |
Từ Phố Lưu Quý An (Đường D3) đến Tỉnh lộ 156 (giáp chợ Lục Cẩu) |
|
|||
Phố Lưu Quý An (Đường D3) |
Từ Tỉnh lộ 156 đến Phố Doãn Kế Thiện (Đường N5) |
|
|||
Phố Đỗ Đức Dục (Đường D4) |
Từ Tỉnh lộ 156 đến Phố Nguyễn Cao Luyện (Đường N2) |
|
|||
Các đường còn lại thuộc Tái định cư cao tốc thôn 9 |
Các đường còn lại |
|
|||
10.4 |
Số thứ tự 14, mục 5, phụ lục số V, VI, VII |
TĐC thôn Làng Đen |
Phố Đàm Quang Trung (Đường L1) |
Từ Phố Vũ Trọng Phụng (Đường L2) đến Cầu Làng Đen (tỉnh lộ 156) |
|
Phố Vũ Trọng Phụng (Đường L2) |
Từ cầu chui số 5 đường Cao tốc đến D1 |
|
|||
Các đường còn lại thuộc TĐC thôn Làng Đen |
Các đường còn lại |
|
|||
11 |
Xã Cam Đường |
|
|||
11.1 |
Số thứ tự 44, mục 5, phụ lục số V, VI, VII |
Đường ven suối |
Đường D2 (đường ven suối) |
Từ cổng đình làng Nhớn đến cầu làng Vạch |
|
11.2 |
Số thứ tự 45, mục 5, phụ lục số V, VI, VII |
Đường vào trụ sở UBND xã (Bệnh viện Y học cổ truyền cũ) |
Đường vào trụ sở UBND xã (Đường D1) |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến đầu cầu làng Vạch |
|
11.3 |
Số thứ tự 52, mục 5, phụ lục số V, VI, VII |
Đường khu TĐC trung tâm cụm xã |
Đường khu TĐC trung tâm cụm xã |
Bao gồm các đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7 |
|
II |
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG |
|
|||
1 |
Xã Bản Lầu |
|
|||
1.1 |
Số thứ tự 15, mục 6, phụ lục số V, VI, VII |
Đường nội thị trung tâm xã |
Đường nội thị trung tâm xã |
Từ cầu Na Pao đến đất Trạm vận hành điện lực |
|
Từ đất Trạm vận hành điện lực đến phía sau phòng khám đa khoa theo trục đường mới mở |
|
||||
III |
HUYỆN BẢO YÊN |
|
|||
1 |
Xã Nghĩa Đô |
|
|||
1.1 |
Số thứ tự 26, mục 4, phụ lục số V, VI, VII |
Quốc lộ 279 |
Quốc lộ 279 |
Từ Trạm vật tư đến hết đất phòng khám đa khoa |
|
Từ phòng khám đa khoa đến hết Trạm Y tế (mới) |
|
||||
2 |
Xã Kim Sơn |
|
|||
2.1 |
Số thứ tự 45, mục 4, phụ lục số V, VI, VII |
Đường liên xã Bảo Hà - Kim Sơn |
Đường liên xã Bảo Hà - Kim Sơn |
Từ cột ghi phía Nam ga Thái Văn đến ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Vĩ, sâu mỗi bên 100m |
|
Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Vĩ đến cột ghi phía Bắc ga Thái Văn sâu mỗi bên 100m |
|
||||
3 |
Xã Long Phúc |
|
|||
3.1 |
Số thứ tự 86, mục 4, phụ lục số VIII, IX, X |
Bản 7: Từ ngã ba hội trường bản 7 đến giáp đất bản 8 |
Bản 7: Từ ngã ba hội trường bản 7 đến hết đất bản 8 |
Đất ở nông thôn khu vực 2 |
|
4 |
Xã Việt Tiến |
|
|||
4.1 |
Số thứ tự 86, mục 4, phụ lục số VIII, IX, X |
Thôn Hàm Rồng, Hòn Nón, Việt Hải, Khai Hoang |
Thôn Hàm Rồng, Hòn Nón (dọc trục đường liên thôn hai bên đường sâu mỗi bên 50m) |
Đất ở nông thôn khu vực 2 |
|
Thôn Việt Hải, Khai Hoang |
|
||||
IV |
HUYỆN VĂN BÀN |
|
|||
1 |
Thị trấn Khánh Yên |
|
|||
1.1 |
Số thứ tự 8, mục 9, phụ lục số II, III, IV |
Đường Khánh Yên (Tuyến 15) |
Đường Khánh Yên (Tuyến 15) |
Từ ngã tư chợ trung tâm đến ngã ba Thương nghiệp |
|
1.2 |
Số thứ tự 12, mục 9, phụ lục số II, III, IV |
Đường Thái Quang |
Đường Thái Quang |
Từ đất nhà ông Đăng Thơm đến giáp đất nhà ông Hùng (Doanh nghiệp) |
|
1.3 |
Số thứ tự 15, mục 9, phụ lục số II, III, IV |
Đường Làng Coóc |
Đường Làng Coóc |
Từ Bến xe cũ đến nhà Đăng Thơm |
|
2 |
Xã Khánh Yên Thượng |
|
|||
2.1 |
Số thứ tự 1, mục 9, phụ lục số V, VI, VII |
Đường Lâm nghiệp (Từ mét số 01 đến mét số 20) |
Đường Lâm nghiệp (Từ mét số 01 đến mét số 20) |
Từ đất nhà ông Phỉ đến giáp đất nhà Hải Như (Hết đất nhà ông Tư Thơm) |
|
3 |
Xã Tân An |
|
|||
3.1 |
Số thứ tự 12, mục 9, phụ lục số VIII, IX, X |
Quốc lộ 279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20 m về hai bên đường Tính từ đất nhà ông Khôi Huyền đến ranh giới đất đất Tân An - Tân Thượng thuộc thôn Tân An 2; tỉnh lộ 151 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường Từ nhà ông Đạt đến hết đất nhà ông Hùng Thơm thuộc thôn Tân An 1 |
Quốc lộ 279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20 m về hai bên đường Tính từ đất nhà ông Khôi Huyền đến ranh giới đất đất Tân An - Tân Thượng thuộc thôn Tân An 2; |
|
|
Tỉnh lộ 151 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường Từ nhà ông Đạt đến hết đất nhà ông Hùng Thơm thuộc thôn Tân An 1 |
|
|
|||
V |
HUYỆN SI MA CAI |
|
|||
1 |
Xã Si Ma Cai |
|
|||
1.1 |
Số thứ tự 21, mục 8, phụ lục số II, III, IV |
Đường nhánh 8B |
Đường nhánh 8B |
Đất hai bên đường từ ngã ba bưu điện đến cổng Trường mầm non số 1 xã Si Ma Cai |
|
1.2 |
Số thứ tự 24, mục 8, phụ lục số II, III, IV |
Đường nhánh 10 |
Đường nhánh 10 |
Đất hai bên đường từ cổng Trường mầm non số 1 xã Si Ma Cai đến hết nhà thi đấu |
|
VI |
HUYỆN BẢO THẮNG |
|
|||
1 |
Xã Thái Niên |
|
|||
1.1 |
Số thứ tự 43, mục 2, phụ lục số V, VI, VII |
Trung tâm cụm xã |
Trung tâm cụm xã |
Đoạn từ UBND xã đến trường Tiểu học số 3 |
|
1.2 |
Số thứ tự 46, mục 2, phụ lục số V, VI, VII |
Trung tâm cụm xã |
Trung tâm cụm xã |
Đoạn từ trường Tiểu học số 3 đến nhà bà Chắt |
|
2 |
Thị trấn Phố Lu |
|
|||
2.1 |
Số thứ tự 74, 75 mục 2.1, phụ lục số II, III, IV |
Các tuyến đường tại khu sân vận động |
Phố Trần Oanh |
Đường N1 |
|
Đường N9 |
|
||||
2.2 |
Số thứ tự 82 mục 2.1, phụ lục số II, III, IV |
Khu tái định cư thị trấn Phố Lu |
Phố Trần Quốc Toản |
Từ điểm nối vào đường Khuất Quang Chiến đến đường Hoàng Sào |
|
2.3 |
Số thứ tự 83 mục 2.1, phụ lục số II, III, IV |
Phố Nguyễn Viết Xuân |
Từ điểm nối phố Võ Thị Sáu (tên cũ là đường T5) đến điểm nối vào đường Khuất Quang Chiến |
|
|
2.4 |
Số thứ tự 84, 85 mục 2.1, phụ lục số II, III, IV |
Phố Trần Đại Nghĩa |
Từ đường Khuất Quang Chiến đến đường Hoàng Sào |
|
|
|
|||||
2.5 |
Số thứ tự 86, 87 mục 2.1, phụ lục số II, III, IV |
Phố Lương Thế Vinh |
Từ điểm nối vào phố Trần Quốc Toản (tên cũ là Đường T1) đến điểm nối phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là đường T3) |
|
|
2.6 |
Số thứ tự 88 mục 2.1, phụ lục số II, III, IV |
Phố Võ Thị Sáu |
Từ điểm nối vào phố Trần Quốc Toản (tên cũ là Đường T1) đến điểm nối phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là đường T3) |
|
|
2.7 |
Số thứ tự 89 mục 2.1, phụ lục số II, III, IV |
Phố Mạc Thị Bưởi |
Từ điểm nối vào phố Trần Quốc Toản (tên cũ là đương T1) đến điểm nối vào đường 15 tháng 10 (tên cũ là đường 27m) |
|
|
VII |
HUYỆN SA PA |
|
|||
1 |
Thị trấn Sa Pa |
|
|||
1.1 |
Số thứ tự 64 mục 2.1, phụ lục số II, III, IV |
Đường Mường Hoa |
Đường Mường Hoa |
Từ ngã ba đường Violet đến hết đất thị trấn Sa Pa |
|
B |
Tại Quyết định số 71/2015/QĐ-UBND |
|
|||
I |
THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|
|||
1 |
Phường Xuân Tăng |
|
|||
1.1 |
Số thứ tự 1, Mục V.4, phụ lục số I, II, III |
Đường XT17 |
Phố Triệu Quốc Đạt (Đường XT17) |
Từ TN7 đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài) |
|
II |
HUYỆN BẢO THẮNG |
|
|||
1 |
Thị trấn Phố Lu |
|
|||
1.1 |
Mục III, phụ lục số I, II, III |
Đường 27 m |
Đường 15 tháng 10 |
Từ đường Cách Mạng tháng tám đến đường Khuất Quang Chiến |
|
C |
Tại Quyết định số 110/2016/QĐ-UBND |
|
|||
I |
THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|
|||
1 |
Phường Bắc Lệnh |
|
|||
1.1 |
Số thứ tự 1.4, mục IV, phụ lục số XVIII |
Đường Phùng Chí Kiên |
Đường Phùng Chí Kiên |
Từ phố 1/5 đến phố Chiềng On |
|
2 |
Phường Bình Minh |
|
|||
2.1 |
Mục II, phụ lục số II.a |
Tiểu khu đô thị số 17 |
Tiểu khu đô thị số 17 |
Các đường A1, A2 |
|
Các đường A3, A4, A5, A6, A8, A13 |
|
||||
Các đường A11, A12 |
|
||||
Các đường A7, A9, A10 |
|
||||
II |
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG |
|
|||
1 |
Thị trấn Mường Khương |
|
|||
1.1 |
Số thứ tự 3, mục II, phụ lục số II.a, III.a, IV.a |
Đường Nội thị theo trục đường mới mở |
Đường Nội thị theo trục đường mới mở |
Đường từ đất nhà ông Mình đến giáp nhà ông Bằng |
|
III |
HUYỆN BẢO YÊN |
|
|||
1 |
Xã Bảo Hà |
|
|||
1.1 |
Số thứ tự 2.1, mục III, phụ lục số XVIII |
Đường Bảo Hà đi Kim Sơn |
Đường Bảo Hà đi Kim Sơn |
Từ đầu cầu phía Kim Sơn đến ngã ba đường đi nhà văn hóa bản Liên Hà 5 |
|
1.2 |
Số thứ tự 2.4, mục III, phụ lục số XVIII |
Đường T3 |
Đường T3 |
Từ sau nhà ông Lạng đi đầu Nghĩa trang đến hết đất ông Nguyễn Văn Tình bản Bảo Vinh |
|
IV |
HUYỆN BẢO THẮNG |
|
|||
1 |
Thị trấn Phố Lu |
|
|||
1.1 |
Số thứ tự 01 Mục I, Phụ lục II.a, III.a, IV.a |
Các tuyến đường tại khu sau kè bờ tả Sông Hồng thuộc Tổ dân phố 1, Tổ dân phố Phú Long 1, Tổ dân phố Phú Long 2 |
Đường Ngô Quyền |
Từ điểm nối đường Phú Long đến hết ranh giới quy hoạch khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng (Khu nhà ở biệt thự BT1, BT2, BT3, BT4, BT5, BT6) |
|
Từ điểm nối đường Phú Long đến hết ranh giới quy hoạch khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng (Khu nhà ở biệt thự BT5, BT6) |
|
||||
1.2 |
Số thứ tự 02 Mục I, Phụ lục II.a, III.a, IV.a |
Phố Yết Kiêu |
Từ điểm nối đường Phú Long đến đường N11 (Khu nhà ở liên kế LK4, LK5, LK6, LK7, LK11, LK12, LK13, LK14, LK15) |
|
|
Từ điểm nối đường Phú Long đến đường N11 (Khu nhà ở liên kế LK17, LK20, LK21) |
|
||||
1.3 |
Số thứ tự 03 Mục I, Phụ lục II.a, III.a, IV.a |
Phố Trần Quang Khải |
Từ điểm nối đường N1 đến điểm nối vào đường N4 (Khu nhà ở liên kế LK02, LK03, LK08) |
|
|
1.4 |
Số thứ tự 04 Mục I, Phụ lục II.a, III.a, IV.a |
Phố Hoàng Quy |
Từ điểm nối Phố Yết Kiêu (tên cũ là đường D2) đến điểm nối đường N11 (khu nhà ở liên kế LK16, LK18, LK19) |
|
|
1.5 |
Số thứ tự 05 Mục I, Phụ lục II.a, III.a, IV.a |
Phố Tô Vĩnh Diệm |
Từ điểm nối đường Ngô Quyền (tên cũ là đường D1) đến đường Lê Hồng Phong (Khu nhà ở liên kế LK19A) |
|
Quyết định 110/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 91/2014/QĐ-UBND Quy định về bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 14/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 71/2015/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 71/2015/QĐ-UBND Quy định xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công địa phương tỉnh Bình Thuận Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 26/12/2015
Quyết định 71/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động hóa chất ngành Công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 30/08/2016
Quyết định 71/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 91/2014/QĐ-UBND Quy định về bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 71/2015/QĐ-UBND Quy định đánh giá, xếp loại công tác Cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 04/12/2015
Quyết định 71/2015/QĐ-UBND quy định chính sách thu hút nhân lực y tế về làm việc tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 91/2014/QĐ-UBND Quy định về bảng giá đất 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 91/2014/QĐ-UBND về Quy trình giải quyết khiếu nại hành chính trong bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất thực hiện các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 25/02/2015
Quyết định 91/2014/QĐ-UBND quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp Thành phố và cấp quận, huyện, thị xã thành phố Hà Nội Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 91/2014/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Chi cục Thuế các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 91/2014/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014