Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về bổ sung Phụ lục 1, Phụ lục 3 kèm theo Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 27/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 01/10/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2020/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 01 tháng 10 năm 2020 |
BỔ SUNG PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 3 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2018/QĐ-UBND NGÀY 29 THÁNG 11 NĂM 2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Phụ lục 1, Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị có liên quan và các tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 10 năm 2020.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của UBND tỉnh)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị Chủng loại |
Định mức tối đa |
Ghi chú |
|
|
||
I |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
1 |
Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay) |
10 bộ/chiếc |
|
2 |
Máy photocopy chuyên dụng |
6 chiếc |
|
3 |
Máy photocopy siêu tốc |
02 chiếc |
|
4 |
Hệ thống máy chủ |
02 hệ thống |
|
II |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
1 |
Máy chủ |
4 bộ |
|
2 |
Máy chụp ảnh |
2 chiếc |
|
3 |
Máy scan |
28 chiếc |
|
4 |
Máy lấy số |
1 bộ |
|
5 |
Máy tra cứu |
2 bộ |
|
III |
Trung tâm Thông tin - Công báo |
|
|
1 |
Hệ thống trường quay ghi hình + phụ kiện |
1 hệ thống |
|
2 |
Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng |
4 chiếc |
|
3 |
Máy quay Camera kỹ thuật số |
2 chiếc |
|
4 |
Máy ghi âm |
4 chiếc |
|
5 |
Máy tính xách tay cấu hình cao |
7 chiếc |
|
6 |
Máy chủ |
9 bộ |
|
7 |
Bộ Lưu điện máy chủ |
3 bộ |
|
|
|
||
1 |
Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay) |
20 bộ/chiếc |
|
2 |
Máy chủ |
1 bộ |
|
|
|
||
I |
Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
1 |
Máy đo tín hiệu đường truyền Internet |
1 chiếc |
|
2 |
Máy đo tọa độ GPS |
1 chiếc |
|
3 |
Máy quay chuyên dụng |
1 chiếc |
|
4 |
Hệ thống đo kiểm vùng phủ sóng vô tuyến |
1 chiếc |
|
5 |
Máy phân tích phổ và đo phơi nhiễm điện từ trường mạng di động |
1 chiếc |
|
6 |
Máy ảnh |
3 chiếc |
|
7 |
Máy ghi âm |
3 chiếc |
|
8 |
Máy tính xách tay chuyên dùng |
4 bộ |
|
9 |
Bộ máy chiếu |
3 bộ |
|
10 |
Máy vi tính đồng bộ chuyên dùng |
2 bộ |
|
11 |
Máy in, dán nhãn cáp |
1 chiếc |
|
12 |
Camera Full HD |
2 bộ |
|
II |
Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông |
|
|
1 |
Thiết bị chuyển mạch lõi (Core Switches) |
6 chiếc |
|
2 |
Thiết bị chuyển mạch L3 |
12 chiếc |
|
3 |
Thiết bị định tuyến (Router) |
6 chiếc |
|
4 |
Thiết bị tường lửa lớp mạng |
6 chiếc |
|
5 |
Thiết bị tường lửa ứng dụng WEB |
2 chiếc |
|
6 |
Thiết bị tường lửa Database |
2 chiếc |
|
7 |
Thiết bị Proxy |
2 chiếc |
|
8 |
Thiết bị xác thực |
2 chiếc |
|
9 |
Thiết bị giám sát thiết bị mạng |
2 chiếc |
|
10 |
Thiết bị phòng chống và phát hiện xâm nhập (IPS) |
6 chiếc |
|
11 |
Thiết bị kiểm soát truy cập và quản lý mật khẩu đặc quyền |
3 chiếc |
|
12 |
Thiết bị cân bằng tải |
6 chiếc |
|
13 |
Thiết bị chuyển mạch lưu trữ (SAN Switch) |
6 chiếc |
|
14 |
Thiết bị điều khiển lưu trữ (Controller) |
6 chiếc |
|
15 |
Thiết bị lưu trữ ngoài |
3 chiếc |
|
16 |
Điều hòa điều khiển luân phiên |
6 chiếc |
|
17 |
UPS (Lưu điện) 20KVA; 5KVA |
4 chiếc |
|
18 |
Hệ thống sàn nâng |
1 hệ thống |
|
19 |
Máy phát điện 60KVA |
2 chiếc |
|
20 |
Máy chuyển mạch điện tự động |
3 chiếc |
|
21 |
Thiết bị cắt lọc sét 3 pha |
2 chiếc |
|
22 |
Thiết bị tiếp đất < 1 (ôm) |
2 chiếc |
|
23 |
Thiết bị phát hiện khói sớm siêu nhạy |
2 chiếc |
|
24 |
Thiết bị chữa cháy |
2 chiếc |
|
25 |
Phát hiện rò rỉ chất lỏng |
2 chiếc |
|
26 |
Giám sát môi trường, thiết bị hạ tầng của Emerson |
2 hệ thống |
|
27 |
Máy đo kiểm tín hiệu mạng |
2 chiếc |
|
28 |
Máy hàn cáp quang |
1 chiếc |
|
29 |
Máy in, dán nhãn cáp |
1 chiếc |
|
30 |
Camera chuyên dụng |
1 chiếc |
|
31 |
Thiết bị lưu dữ liệu Camera chuyên dụng |
1 chiếc |
|
32 |
Hệ thống màn hình giám sát chuyên dụng |
1 chiếc |
|
33 |
Bộ máy chiếu |
1 chiếc |
|
34 |
Thiết bị chuyển mạch L2 (Access Switch L2) |
15 chiếc |
|
35 |
Thiết bị phân tích lưu lượng mạng |
3 chiếc |
|
36 |
Máy chủ (Server) |
200 chiếc |
|
37 |
Máy chủ phiến Blade |
6 bộ |
|
38 |
Máy tính để bàn chuyên dùng |
15 chiếc |
|
39 |
Tủ Rack, KVM Switch, màn hình, PDU |
15 chiếc |
|
40 |
Patch panel |
75 chiếc |
|
41 |
ODP quang: Fiber Optic Rack Mount Patch Panel, 1U |
50 chiếc |
|
42 |
Module Quang kết nối tốc độ cao: 1G,8G,10G |
20 chiếc |
|
43 |
Máy biến áp cách ly 400kva |
2 chiếc |
|
44 |
Hệ thống kiểm soát cửa ra vào |
1 chiếc |
|
45 |
Đồng hồ đo nhiệt độ, độ ẩm LCD |
7 chiếc |
|
46 |
Máy đo kiểm tín hiệu mạng: Quang, đồng |
2 chiếc |
|
47 |
Đồng hồ Ampe kìm |
2 chiếc |
|
48 |
Máy tính xách tay chuyên dùng |
2 chiếc |
|
49 |
Thiết bị kiểm tra an ninh cầm tay |
3 chiếc |
|
50 |
Micro không dây cầm tay |
3 chiếc |
|
51 |
Micro không dây cài ve áo |
3 chiếc |
|
52 |
Micro có dây cầm tay |
3 chiếc |
|
53 |
Máy Scan ảnh |
1 chiếc |
|
54 |
Máy hút bụi chuyên dụng |
1 chiếc |
|
55 |
Máy hút ẩm chuyên dụng |
2 chiếc |
|
56 |
Máy in màu |
1 chiếc |
|
57 |
Máy quay chuyên dụng |
1 chiếc |
|
|
|
||
I |
Trung tâm quan trắc môi trường |
|
|
1 |
Ống Impinger |
10 chiếc |
|
2 |
Đầu đo pH |
3 chiếc |
|
3 |
Đầu đo DO |
3 chiếc |
|
4 |
Đầu đo EC |
3 chiếc |
|
5 |
Đầu đo vận tốc nước |
3 chiếc |
|
6 |
Đầu đo ORP |
3 chiếc |
|
7 |
Đầu đo độ đục |
3 chiếc |
|
8 |
Đầu đo TDS |
3 chiếc |
|
9 |
Bộ lọc bụi |
3 bộ |
|
10 |
Bộ lọc tạp chất cản trở |
3 bộ |
|
11 |
Trạm quan trắc tự động, liên tục không khí ngoài trời |
10 bộ |
|
12 |
Trạm quan trắc tự động, liên tục mặt nước |
4 bộ |
|
13 |
Máy chủ |
1 chiếc |
|
14 |
Bộ sục khí |
2 chiếc |
|
15 |
Lò vi sóng phá mẫu |
1 chiếc |
|
16 |
Bàn phân tích |
2 chiếc |
|
|
|
||
I |
Văn phòng Sở Công thương |
|
|
1 |
Ống nhòm |
1 chiếc |
|
2 |
Máy định vị cầm tay GPS |
1 chiếc |
|
3 |
Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay) |
6 bộ/chiếc |
|
4 |
Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng |
2 chiếc |
|
5 |
Thiết bị lưu trữ ngoài |
2 chiếc |
|
II |
Trung tâm khuyến công - Xúc tiến công thương |
|
|
1 |
Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng |
2 chiếc |
|
F |
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 |
Máy chủ |
2 bộ |
|
2 |
Hệ thống camera tại từng điểm thi, chấm thi |
1 bộ |
|
3 |
Máy in A3 |
2 chiếc |
|
4 |
Máy photocopy siêu tốc |
3 chiếc |
|
5 |
Máy in bằng |
2 chiếc |
|
6 |
Máy scan |
4 chiếc |
|
7 |
Máy chấm trắc nghiệm |
7 chiếc |
|
8 |
Máy in đề siêu tốc |
2 chiếc |
|
9 |
Máy ghi đĩa chuyên dụng |
2 chiếc |
|
10 |
Máy photocopy màu |
1 chiếc |
|
11 |
Máy in màu |
2 chiếc |
|
|
|
||
1 |
Chuyển mạch hình ảnh SD/HD có kỹ sảo |
4 bộ |
|
2 |
Màn hình LED trường quay |
4 hệ thống |
|
3 |
Bàn điều khiển (Control Panel) |
6 chiếc |
|
4 |
Chuyển mạch định tuyến (router) |
6 bộ |
|
5 |
Màn kiểm hình LCD |
15 chiếc |
|
6 |
Thiết bị phát sung đồng bộ |
6 bộ |
|
7 |
Mixer audio analog |
8 chiếc |
|
8 |
Tai nghe kiểm âm |
30 chiếc |
|
9 |
Loa kiểm âm |
10 chiếc |
|
10 |
Thiết bị xử lý âm thanh |
8 bộ |
|
11 |
Thiết bị lọc nhiễu |
8 bộ |
|
12 |
Thiết bị chuyển đổi định dạng tín hiệu |
4 chiếc |
|
13 |
Thiết bị chia tín hiệu xung đồng bộ |
6 chiếc |
|
14 |
Thiết bị chia tín hiệu video |
6 chiếc |
|
15 |
Thiết bị chia tín hiệu audio |
6 chiếc |
|
16 |
Thiết bị ghép tín hiệu audio vào SDI |
6 chiếc |
|
17 |
Thiết bị thu phát quang (đã bao gồm nguồn) |
6 chiếc |
|
18 |
Thiết bị kết nối camera |
6 bộ |
|
19 |
Tai nghe có micro |
15 chiếc |
|
20 |
Thiết bị làm đồ họa |
6 bộ |
|
21 |
Switch quang |
20 chiếc |
|
22 |
Thiết bị Cộng băng thông và cân bằng tải |
2 bộ |
|
23 |
Đèn trường quay |
40 chiếc |
|
24 |
Điều khiển đèn trường quay |
4 hệ thống |
|
25 |
Cách âm trường quay |
4 hệ thống |
|
26 |
Thiết bị chống sét lan truyền |
6 chiếc |
|
27 |
Rulo cuốn cáp bằng motor điện |
4 hệ thống |
|
|
|
||
I |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
1 |
Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay) |
5 bộ/chiếc |
|
2 |
Máy định vị cầm tay GPS |
1 chiếc |
|
II |
Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng |
|
|
1 |
Máy quay Camera HD |
2 bộ |
|
2 |
Flycam |
2 chiếc |
|
3 |
Micro cài áo |
5 chiếc |
|
4 |
Máy tính để bàn cấu hình cao |
2 bộ |
|
III |
Trung tâm văn hóa tỉnh |
|
|
1 |
Máy in bạt để quảng cáo tuyên truyền |
1 chiếc |
|
2 |
Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng |
1 chiếc |
|
3 |
Bộ tăng âm loa phục vụ triển lãm cơ sở |
1 bộ |
|
4 |
Máy chiếu |
1 bộ |
|
5 |
Máy quay Camera HD |
1 chiếc |
|
6 |
Đàn organ |
2 chiếc |
|
7 |
Bộ trống da |
1 bộ |
|
8 |
Đàn ghi ta điện |
1 chiếc |
|
9 |
Máy phát điện |
1 chiếc |
|
10 |
Loa nén chuyên dụng 30W |
2 chiếc |
|
11 |
Máy phóng |
1 bộ |
|
IV |
BQL công viên địa chất toàn cầu CNĐ Đồng Văn |
|
|
1 |
Máy quay camera HD |
1 bộ |
|
2 |
Máy đo khoảng cách laser |
1 chiếc |
|
3 |
GPS (hệ thống định vị toàn cầu) |
1 chiếc |
|
4 |
Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay) |
2 bộ/chiếc |
|
5 |
Máy quay Fly cam |
1 chiếc |
|
6 |
Đầu đĩa |
2 bộ |
|
7 |
Loa kéo không dây |
2 bộ |
|
V |
Thư viện tỉnh |
|
|
1 |
Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng |
1 chiếc |
|
2 |
Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay) |
2 bộ/chiếc |
|
VI |
Đoàn nghệ thuật tỉnh |
|
|
1 |
Đàn kỹ thuật số |
2 bộ |
|
2 |
Máy tính phát điện công suất lớn |
2 chiếc |
|
3 |
Máy ảnh |
1 chiếc |
|
4 |
Máy quay Camera |
1 chiếc |
|
5 |
Sound card thu âm chuyên nghiệp |
5 bộ/chiếc |
|
6 |
Máy giặt công nghiệp |
1 chiếc |
|
7 |
Máy sấy trang phục |
1 chiếc |
|
8 |
Máy tạo khói sân khấu |
2 chiếc |
|
9 |
Thiết bị tạo ánh sáng |
2 chiếc |
|
VII |
Trung tâm xúc tiến du lịch tỉnh |
|
|
1 |
Máy ảnh |
1 chiếc |
|
VIII |
Bảo Tàng tỉnh |
|
|
1 |
Máy quay Fly cam |
1 chiếc |
|
2 |
Máy quay Camera Full HD |
1 chiếc |
|
3 |
Thiết bị lưu giữ liệu camera chuyên dụng |
2 chiếc |
|
4 |
Máy hút ẩm chuyên dụng |
4 chiếc |
|
5 |
Tủ chống ẩm chuyên dụng 500 lít |
5 chiếc |
|
6 |
Máy phát điện 60KVA |
1 chiếc |
|
7 |
Micro không dây cài áo |
3 bộ |
|
|
|
||
1 |
Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay) |
11 bộ/chiếc |
|
2 |
Máy chủ |
1 bộ |
|
3 |
Máy in khổ A3 |
1 chiếc |
|
|
|
||
I |
TT Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
1 |
Thiết bị kiểm định máy chụp X - quang răng |
1 bộ |
|
2 |
Thiết bị kiểm định máy chụp X - quang vú |
1 bộ |
|
3 |
Máy đo an toàn tia X độ nhạy cao |
1 bộ |
|
4 |
Chuẩn kiểm định thiết bị đo tiêu cự kính mắt |
1 bộ |
|
5 |
Chuẩn kiểm định thiết bị đo khúc xạ mắt |
1 bộ |
|
6 |
Chuẩn kiểm định thấu kính đo thị lực |
1 bộ |
|
7 |
Chuẩn kiểm định biến dòng đo lường |
1 bộ |
|
8 |
Chuẩn kiểm định biến áp đo lường |
1 bộ |
|
II |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
1 |
Thiết bị kiểm tra nhanh chỉ số OCTAN |
1 bộ |
|
2 |
Thiết bị kiểm tra công tơ điện trên lưới |
1 bộ |
|
III |
Trung tâm thông tin và chuyển giao công nghệ mới |
|
|
1 |
Bàn khống chế |
1 chiếc |
|
2 |
Miccro phỏng vấn |
1 chiếc |
|
3 |
Miccro lọc hướng |
1 chiếc |
|
4 |
Camera trường quay và phụ kiện |
1 bộ |
|
5 |
Đèn máy quay |
1 chiếc |
|
6 |
Miccro thu âm |
1 chiếc |
|
7 |
Máy in màu |
2 chiếc |
|
8 |
Tủ Rack sever |
1 chiếc |
|
9 |
Sever |
1 chiếc |
|
10 |
Firewall cho sever |
1 chiếc |
|
11 |
Màn hình sever |
1 chiếc |
|
12 |
Hệ thống phòng quay ghi hình và phụ kiện |
1 hệ thống |
|
13 |
Chân máy quay |
1 chiếc |
|
14 |
Máy Scan |
2 chiếc |
|
15 |
Ống kính - Lens máy ảnh |
1 chiếc |
|
16 |
Máy tính xách tay cấu hình cao |
2 chiếc |
|
17 |
Nồi hấp khử trùng |
2 chiếc |
|
18 |
Buồng cấy vô trùng |
2 chiếc |
|
19 |
Tủ lạnh sâu |
1 chiếc |
|
20 |
Tủ sấy |
2 chiếc |
|
21 |
Tủ lạnh thường |
2 chiếc |
|
22 |
Máy cất nước |
1 chiếc |
|
23 |
Máy lắc |
2 chiếc |
|
24 |
Lò vi sóng |
2 chiếc |
|
25 |
Máy cày |
1 chiếc |
|
26 |
Máy phát cỏ |
1 chiếc |
|
27 |
Máy phun thuốc trừ sâu |
1 chiếc |
|
28 |
Máy nghiền |
1 chiếc |
|
29 |
Máy đóng gói |
1 chiếc |
|
30 |
Máy hút chân không |
1 chiếc |
|
31 |
Máy chiết rót dung dịch |
1 chiếc |
|
|
|
||
1 |
Hệ thống máy chủ |
2 bộ |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của UBND tỉnh)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị Chủng loại |
Định mức tối đa |
Ghi chú |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên các huyện |
|
|
|
I |
Nhóm nghề chăn nuôi gia súc gia cầm (trâu, bò, lợn, gà) |
|
|
1 |
Máy đo chức năng phổi |
1 chiếc |
|
2 |
Máy đếm nhịp tim, nhịp thở |
1 chiếc |
|
3 |
Máy phân tích thức ăn |
1 chiếc |
|
4 |
Máy nghiền thức ăn chăn nuôi |
1 chiếc |
|
5 |
Máy trộn thức ăn |
1 chiếc |
|
6 |
Máy ép viên thức ăn |
1 chiếc |
|
7 |
Máy thái thức ăn xanh |
1 chiếc |
|
8 |
Máy ấp trứng |
1 chiếc |
|
9 |
Máy nở |
1 chiếc |
|
10 |
Máy phát hiện động dục |
6 chiếc |
|
11 |
Máy chẩn đoán có thai |
1 chiếc |
|
12 |
Máy chẩn đoán viêm vú gia súc |
1 chiếc |
|
13 |
Máy xác định nồng độ tinh dịch |
1 chiếc |
|
14 |
Máy đo tốc độ gió |
2 chiếc |
|
15 |
Máy đo cường độ chiếu sáng |
1 chiếc |
|
16 |
Máy sưởi |
1 chiếc |
|
17 |
Máy phân tích nước uống |
1 chiếc |
|
18 |
Máy lọc nước |
1 chiếc |
|
19 |
Máy cất nước hai lần |
1 chiếc |
|
20 |
Máy bốc hơi nước |
1 chiếc |
|
21 |
Máy quay ly tâm |
1 chiếc |
|
22 |
Máy phun thuốc khử trùng |
1 chiếc |
|
23 |
Máy lắc ổn nhiệt |
1 chiếc |
|
24 |
Máy định danh vi khuẩn |
1 chiếc |
|
25 |
Máy lấy mẫu vi khuẩn trong không khí |
1 chiếc |
|
26 |
Máy đếm khuẩn lạc |
1 chiếc |
|
27 |
Máy đo độ dày mỡ lưng |
2 chiếc |
|
28 |
Máy đo độ dai của thịt |
1 chiếc |
|
29 |
Máy cắt mỏ gà |
2 chiếc |
|
30 |
Máy ép chân tầng |
1 chiếc |
|
31 |
Kính hiển vi |
5 chiếc |
|
32 |
Kính hiển vi điện tử |
1 chiếc |
|
33 |
Tủ sấy |
1 chiếc |
|
34 |
Tủ lạnh |
1 chiếc |
|
35 |
Cân rôbecval |
1 chiếc |
|
36 |
Cân điện tử |
2 chiếc |
|
37 |
Bình ni tơ lỏng |
1 chiếc |
|
38 |
Thiết bị phân tích trứng |
1 chiếc |
|
39 |
Cố định gia súc |
1 chiếc |
|
40 |
Dụng cụ khử trùng âm đạo giả |
1 chiếc |
|
41 |
Dụng cụ phân tích đạm |
1 chiếc |
|
42 |
Bình phun thuốc khử trùng thủ công |
1 chiếc |
|
43 |
Âm đạo giả trâu, bò |
7 chiếc |
|
44 |
Mô hình vật nuôi |
1 bộ |
|
45 |
Bộ khung xương |
1 bộ |
|
46 |
Bộ dụng cụ thú y |
2 bộ |
|
47 |
Bộ đồ mổ gia súc |
1 bộ |
|
II |
Nhóm nghề trồng trọt (tổng hợp) |
|
|
1 |
Tủ lạnh |
1 chiếc |
|
2 |
Máy đo diệp lục |
1 chiếc |
|
3 |
Máy làm đất |
1 chiếc |
|
4 |
Máy sàng đất |
1 chiếc |
|
5 |
Dụng cụ ươm, gieo hạt giống và chăm sóc cây |
1 bộ |
|
6 |
Bộ dụng cụ trồng cây và lấy mẫu đất |
1 bộ |
|
7 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
1 bộ |
|
8 |
Bộ dụng cụ tạo luống |
1 bộ |
|
9 |
Bộ dụng cụ điều khiển cây đổ |
1 bộ |
|
10 |
Bộ dụng cụ sửa chữa |
1 bộ |
|
11 |
Máy cắt cỏ |
1 bộ |
|
12 |
Máy đóng bầu |
1 bộ |
|
13 |
Máy bơm |
1 bộ |
|
14 |
Bộ cân |
1 bộ |
|
15 |
Dụng cụ làm đất |
1 bộ |
|
16 |
Bộ thước đo |
1 bộ |
|
17 |
Hệ thống dàn che |
1 bộ |
|
18 |
Bộ phun thuốc |
1 bộ |
|
19 |
Bộ dụng cụ đựng, vận chuyển nguyên vật liệu |
1 bộ |
|
20 |
Bộ dao |
1 bộ |
|
21 |
Dụng cụ lai, chiết, ghép |
1 bộ |
|
22 |
Dụng cụ sửa chữa nông cụ |
1 bộ |
|
23 |
Dụng cụ điều tra sâu, bệnh hại |
1 bộ |
|
24 |
Dụng cụ bảo quản nông sản |
1 bộ |
|
25 |
Máy cất nước hai lần |
1 chiếc |
|
26 |
Máy đo độ ẩm hạt |
3 chiếc |
|
27 |
Máy xay sinh tố |
3 chiếc |
|
28 |
Máy làm đất đa năng |
1 chiếc |
|
29 |
Máy cắt cỏ |
3 chiếc |
|
30 |
Máy bơm nước |
3 chiếc |
|
31 |
Máy kinh vĩ |
1 chiếc |
|
32 |
Ẩm kế đất |
1 chiếc |
|
33 |
Máy phun tầng cao |
3 chiếc |
|
34 |
Nồi hấp tiệt trùng |
1 chiếc |
|
35 |
Tủ hút |
1 chiếc |
|
36 |
Tủ mát |
1 chiếc |
|
37 |
Hệ thống tưới nhỏ giọt |
1 bộ |
|
38 |
Hệ thống tưới phun mưa |
1 bộ |
|
39 |
Hệ thống tưới trực tiếp |
1 bộ |
|
III |
Nghề sản xuất kinh doanh rượu |
|
|
1 |
Máy lọc 300l/giờ |
5 chiếc |
|
2 |
Nồi chưng cất 100kg/lần |
5 chiếc |
|
3 |
Téc đựng rượu 2000l/tec |
5 chiếc |
|
4 |
Nồi nấu ngô 50kg |
5 chiếc |
|
IV |
Nghề Dệt lanh |
|
|
1 |
Máy dệt |
18 chiếc |
|
2 |
Máy xoắn xợi |
18 chiếc |
|
3 |
Máy suốt sợi |
18 chiếc |
|
4 |
Cối, chày giã sợi lanh |
10 bộ |
|
6 |
Bàn lăn, thớt lăn sợi |
10 bộ |
|
V |
Nghề nuôi ong lấy mật |
|
|
1 |
Thùng quay mật 4 cầu inox |
10 chiếc |
|
2 |
Dụng cụ lọc mật inox |
10 chiếc |
|
3 |
Bình phun khói |
10 chiếc |
|
4 |
Xoong nấu sáp |
5 chiếc |
|
VI |
Nghề xây dựng dân dụng |
|
|
1 |
Máy đầm cát |
2 chiếc |
|
2 |
Máy đầm cóc |
2 chiếc |
|
3 |
Máy đầm dùi |
3 chiếc |
|
4 |
Tời máy |
1 chiếc |
|
5 |
Máy trộn vữa |
2 chiếc |
|
6 |
Máy cắt gạch, đá |
3 chiếc |
|
7 |
Khoan bê tông cầm tay |
3 chiếc |
|
8 |
Máy khoan điện cầm tay |
6 chiếc |
|
9 |
Máy cưa đĩa |
1 chiếc |
|
10 |
Máy uốn, nắn cốt thép |
3 chiếc |
|
11 |
Máy cắt cốt thép |
1 chiếc |
|
12 |
Máy cắt cốt thép cầm tay |
1 chiếc |
|
13 |
Êtô kẹp ống |
3 chiếc |
|
14 |
Êtô kẹp song hành |
3 chiếc |
|
15 |
Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật |
18 bộ |
|
16 |
Thiết bị phòng cháy, chữa cháy |
1 bộ |
|
VII |
Nghề chế tác nhạc cụ dân tộc |
|
|
1 |
Máy tiện gỗ |
3 chiếc |
|
2 |
Máy ép lá đồng |
5 chiếc |
|
3 |
Máy khoan đứng |
2 chiếc |
|
VIII |
Nghề Sửa chữa máy nông nghiệp |
|
|
1 |
Máy nén khí |
1 chiếc |
|
2 |
Máy ép thủy lực |
1 bộ |
|
3 |
Bàn tháo lắp |
2 chiếc |
|
4 |
Giá 3 tầng để dụng cụ, chi tiết |
2 chiếc |
|
5 |
Máy rà xu páp dùng khí nén |
1 bộ |
|
6 |
Thiết bị đo áp suất buồng đốt động cơ diesel |
2 chiếc |
|
7 |
Thiết bị đo áp suất buồng đốt động cơ xăng |
2 chiếc |
|
8 |
Bàn hàn đa năng |
2 chiếc |
|
9 |
Bộ hàn hơi |
1 bộ |
|
10 |
Máy hàn điện |
2 chiếc |
|
11 |
Mô hình động cơ điện một chiều |
1 bộ |
|
12 |
Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha |
1 bộ |
|
13 |
Mô hình động cơ điện xoay chiều ba pha |
1 bộ |
|
14 |
Mô hình hệ thống đánh lửa |
1 bộ |
|
15 |
Mô hình hệ thống chiếu sáng và tín hiệu |
1 bộ |
|
16 |
Mô hình hệ thống truyền lực máy kéo bánh lốp |
1 bộ |
|
17 |
Mô hình hệ thống truyền lực máy kéo bánh xích |
1 bộ |
|
18 |
Mô hình Động cơ diezen 4 kỳ 1 xi lanh hoạt động |
1 chiếc |
|
19 |
Mô hình Động cơ diezen 4 kỳ 4 xi lanh hoạt động |
1 chiếc |
|
20 |
Mô hình Động cơ xăng 4 kỳ 1 xi lanh hoạt động |
1 chiếc |
|
21 |
Mô hình Động cơ xăng 2 kỳ 1 xi lanh hoạt động |
1 chiếc |
|
22 |
Mô hình Ly hợp |
1 chiếc |
|
23 |
Mô hình Hộp số |
1 chiếc |
|
24 |
Mô hình Các đăng |
1 chiếc |
|
25 |
Mô hình Cầu chủ động |
1 chiếc |
|
26 |
Mô hình Máy kéo 4 bánh |
1 chiếc |
|
27 |
Mô hình Máy cày hai bánh |
1 chiếc |
|
28 |
Mô hình Máy cấy mạ |
1 chiếc |
|
29 |
Mô hình Máy gặt lúa |
1 chiếc |
|
30 |
Mô hình Máy tuốt lúa |
1 chiếc |
|
31 |
Mô hình Máy bóc tẽ hạt ngô |
1 chiếc |
|
32 |
Mô hình Bơm nước ly tâm |
1 chiếc |
|
33 |
Mô hình Máy phun thuốc trừ sâu |
1 chiếc |
|
IX |
Nghề Sửa chữa xe gắn máy |
|
|
1 |
Máy ép thủy lực |
1 bộ |
|
2 |
Bàn nâng |
1 chiếc |
|
3 |
Bàn tháo lắp |
1 chiếc |
|
4 |
Giá 3 tầng để dụng cụ, chi tiết |
1 chiếc |
|
5 |
Máy rà xu páp dùng khí nén |
1 bộ |
|
6 |
Máy tháo, lắp lốp xe |
1 chiếc |
|
7 |
Máy vá lốp không săm |
1 chiếc |
|
8 |
Máy mài vá lốp xe |
1 chiếc |
|
9 |
Máy nắn khung càng xe máy |
1 chiếc |
|
10 |
Máy kiểm tra, chẩn đoán sai hỏng hệ thống điện |
1 bộ |
|
11 |
Thiết bị kiểm tra góc đánh lửa sớm |
1 chiếc |
|
12 |
Thiết bị đo áp suất buồng đốt động cơ xăng |
1 chiếc |
|
13 |
Bộ Đồng hồ đo áp suất bơm xăng |
1 chiếc |
|
14 |
Thiết bị xúc rửa kim phun xăng FI |
1 bộ |
|
15 |
Thiết bị kiểm tra và làm sạch bu gi |
1 chiếc |
|
16 |
Máy nạp ắc quy |
1 chiếc |
|
17 |
Đồng hồ đo tốc độ động cơ |
1 chiếc |
|
18 |
Bộ hàn hơi |
1 bộ |
|
19 |
Máy hàn điện |
1 chiếc |
|
20 |
Mô hình động cơ điện một chiều |
1 bộ |
|
21 |
Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha |
1 bộ |
|
22 |
Mô hình động cơ điện xoay chiều ba pha |
1 bộ |
|
23 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
2 bộ |
|
24 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
2 bộ |
|
X |
Nghề Điện dân dụng |
|
|
1 |
Bộ thiết bị bảo hộ lao động |
1 bộ |
|
2 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
1 bộ |
|
1 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
18 bộ |
|
2 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
18 bộ |
|
3 |
Bộ dụng cụ tháo láp thông dụng: |
1 bộ |
|
4 |
Thiết bị đo lường điện |
9 bộ |
|
5 |
Bàn thực hành đa năng |
9 chiếc |
|
6 |
Bình nước nóng |
6 chiếc |
|
7 |
Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản: |
6 bộ |
|
8 |
Bộ thực hành lắp đặt máy bơm nước ly tâm |
6 bộ |
|
9 |
Hệ thống khởi động và bảo vệ: |
1 bộ |
|
10 |
Hệ thống bảo vệ lệch pha, điện áp, dòng điện, chống dòng rò. |
1 bộ |
|
11 |
Mô hình dàn trải bàn là |
1 bộ |
|
12 |
Mô hình dàn trải bếp điện |
1 bộ |
|
13 |
Bếp điện, bếp từ |
6 chiếc |
|
14 |
Mô hình dàn trải bếp từ |
1 bộ |
|
15 |
Mô hình dàn trải nồi cơm điện |
1 bộ |
|
16 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
6 bộ |
|
17 |
Bộ dụng cụ điện cầm tay |
6 bộ |
|
18 |
Lõi thép MBA |
9 chiếc |
|
XI |
Nghề Cắt may trang phục |
|
|
1 |
Máy may 1 kim |
36 chiếc |
|
2 |
Máy vắt sổ 3 chỉ |
2 chiếc |
|
3 |
Bàn hút, cầu là |
3 bộ |
|
4 |
Bàn vẽ, sửa bán thành phẩm |
5 chiếc |
|
5 |
Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm |
1 chiếc |
|
6 |
Giá treo sản phẩm |
1 chiếc |
|
7 |
Manơcanh |
20 chiếc |
|
8 |
Kính hiển vi |
1 chiếc |
|
9 |
Bàn kiểm tra |
6 chiếc |
|
XII |
Nghề Rèn và chạm bạc |
|
|
1 |
Máy mài 2 đá |
2 chiếc |
|
2 |
Bàn top |
5 bộ |
|
3 |
Bàn xấn |
5 bộ |
|
4 |
Bàn dát |
5 bộ |
|
5 |
Máy ép bạc |
5 chiếc |
|
6 |
Nồi nấu bạc |
5 chiếc |
|
7 |
Dụng cụ đo |
6 bộ |
|
8 |
Bộ đồ gá để rèn tay |
6 bộ |
|
9 |
Bộ đồ gá để uốn bằng tay |
6 bộ |
|
XIII |
Nghề Hàn |
|
|
1 |
Máy cắt thép tấm đạp chân |
6 chiếc |
|
2 |
Máy cắt thép tấm sử dụng động cơ |
6 chiếc |
|
3 |
Máy cắt con rùa |
2 bộ |
|
4 |
Máy mài, cắt cầm tay |
6 chiếc |
|
5 |
Máy khoan bàn |
6 chiếc |
|
6 |
Máy khoan đứng |
2 chiếc |
|
7 |
Máy khoan cầm tay |
6 chiếc |
|
9 |
Máy hàn điện hồ quang 1 chiều |
3 chiếc |
|
10 |
Máy hàn điện hồ quang xoay chiều |
3 chiếc |
|
11 |
Máy hàn MAG |
3 chiếc |
|
12 |
Máy hàn TIG |
3 chiếc |
|
13 |
Kéo cần |
2 chiếc |
|
14 |
Thiết bị cắt khí |
6 bộ |
|
15 |
Bàn hàn đa năng |
6 chiếc |
|
16 |
Đồ gá hàn |
3 bộ |
|
17 |
Dưỡng kiểm tra mối hàn |
1 bộ |
|
18 |
Tủ sấy que hàn |
1 chiếc |
|
19 |
Đe nguội |
3 chiếc |
|
20 |
Bình khí bảo vệ sử dụng khi hàn MAG |
3 chiếc |
|
21 |
Bình khí bảo vệ cho máy sử dụng hàn TIG |
3 chiếc |
|
XIV |
Nghề Gia công thiết kế sản phẩm mộc |
|
|
1 |
Máy cưa cầm tay (bằng xăng) |
2 chiếc |
|
2 |
Máy bào cầm tay |
9 chiếc |
|
3 |
Máy phay cầm tay |
9 chiếc |
|
4 |
Máy khoan cầm tay |
3 chiếc |
|
5 |
Máy chà nhám cầm tay |
9 chiếc |
|
6 |
Cưa đĩa đa năng |
1 chiếc |
|
7 |
Máy bào thẩm |
1 chiếc |
|
8 |
Máy bào cuốn |
1 chiếc |
|
9 |
Máy cưa vòng lượn |
1 chiếc |
|
10 |
Máy phay trục đứng |
1 chiếc |
|
11 |
Máy đục lỗ mộng vuông |
1 chiếc |
|
12 |
Máy phun sơn |
1 chiếc |
|
13 |
Máy nén khí |
1 chiếc |
|
14 |
Bộ dụng cụ cầm tay |
36 bộ |
|
15 |
Bộ mẫu vật liệu gỗ |
9 bộ |
|
16 |
Bàn gia công |
19 bộ |
|
17 |
Bàn, ghế, dụng cụ vẽ kỹ thuật |
19 bộ |
|
18 |
Dụng cụ và thiết bị đo kiểm tra |
19 bộ |
|
XV |
Nghề Vi tính văn phòng |
|
|
1 |
Máy vi tính để bàn |
36 bộ |
|
2 |
Máy chiếu |
2 bộ |
|
3 |
Hệ thống mạng Lan có kết nối Internet |
1 bộ |
|
4 |
Máy chụp ảnh kỹ thuật số |
3 chiếc |
|
5 |
Máy quét (Scaner) |
3 chiếc |
|
6 |
Máy quay phim kỹ thuật số |
1 chiếc |
|
Trường Trung cấp Dân tộc nội trú - Giáo dục thường xuyên Bắc Quang |
|
|
|
I |
Nghề may thời trang |
|
|
1 |
Bàn thiết kế |
18 chiếc |
|
2 |
Bàn là nhiệt |
2 bộ |
|
3 |
Máy đính cúc |
2 bộ |
|
4 |
Các loại đồ cữ gá |
|
|
|
Cữ lộn cổ |
2 chiếc |
|
|
Cữ cuốn gấu |
2 chiếc |
|
|
Cữ cuốn nẹp |
2 chiếc |
|
|
Gá cuốn thép tay |
2 chiếc |
|
|
Cữ viền mép |
2 chiếc |
|
|
Cữ thùa, đính cúc |
2 chiếc |
|
5 |
Ma nơ canh bán thân |
|
|
|
Ma nơ canh nam |
3 chiếc |
|
|
Ma nơ canh nữ |
3 chiếc |
|
6 |
Ma nơ canh toàn thân |
|
|
|
Ma nơ canh nam |
3 chiếc |
|
|
Ma nơ canh nữ |
3 chiếc |
|
7 |
Chân vịt tra khoá |
6 bộ |
|
8 |
Chân vịt tra khóa giọt lệ |
12 bộ |
|
9 |
Thước đô độ cao (Martin) |
2 chiếc |
|
10 |
Máy vi tính Học viên để bàn |
25 bộ |
|
11 |
Máy vi tính |
3 bộ |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
3 bộ |
|
II |
Nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
|
1 |
Máy cắt, đột, dập liên hợp |
1 chiếc |
|
2 |
Máy nén píttông kín |
3 chiếc |
|
3 |
Máy nén píttông nửa kín |
3 chiếc |
|
4 |
Máy nén píttông hở |
1 chiếc |
|
5 |
Máy nén rôto lăn |
3 chiếc |
|
6 |
Máy nén xoắn ốc |
3 chiếc |
|
7 |
Máy nén trục vít |
1 chiếc |
|
8 |
Máy hút chân không |
3 chiếc |
|
9 |
Máy thu hồi môi chất lạnh |
1 chiếc |
|
10 |
Thiết bị dò môi chất lạnh |
3 chiếc |
|
11 |
Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp |
6 chiếc |
|
12 |
Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp |
6 chiếc |
|
13 |
Tủ lạnh thương nghiệp |
3 chiếc |
|
14 |
Tủ lạnh Side by side |
3 chiếc |
|
15 |
Máy điều hoà không khí hai cụm (treo tường) |
3 bộ |
|
16 |
Máy điều hoà không khí hai cụm Inverter (treo tường) |
3 bộ |
|
17 |
Máy điều hoà không khí hai cụm (áp trần) |
3 bộ |
|
18 |
Máy điều hoà không khí hai cụm (dấu trần) |
3 bộ |
|
19 |
Máy điều hoà không khí hai cụm (âm trần) |
3 bộ |
|
20 |
Máy lạnh hấp thụ |
1 bộ |
|
21 |
Máy lạnh hấp phụ rắn dùng năng lượng mặt trời |
1 bộ |
|
22 |
Máy hàn hồ quang điện |
6 chiếc |
|
23 |
Máy mài hai đá |
2 chiếc |
|
24 |
Máy khoan bàn |
2 chiếc |
|
25 |
Máy khoan cầm tay |
9 chiếc |
|
26 |
Khoan bê tông cầm tay |
3 chiếc |
|
27 |
Bơm cao áp phun nước |
3 chiếc |
|
28 |
Bộ thử kín |
1 bộ |
|
29 |
Máy quấn dây |
9 chiếc |
|
30 |
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
6 chiếc |
|
31 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
6 chiếc |
|
32 |
Lõi thép máy biến áp |
9 bộ |
|
33 |
Bộ mẫu đường ống dẫn nước |
1 bộ |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: Ống thẳng, Răcco, Cút vuông, Khớp nối chữ Y |
|
|
|
Khớp nối chữ T |
|
|
34 |
Bộ mẫu đường ống dẫn khí |
1 bộ |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: Ống dẫn tròn, Ống dẫn vuông, Ống dẫn mềm |
|
|
35 |
Quạt Mỗi bộ bao gồm |
1 bộ |
|
36 |
Quạt ly tâm Quạt hướng trục |
|
|
|
Máy bơm |
1 bộ |
|
37 |
Máy đo hiện sóng |
2 chiếc |
|
38 |
Nhiệt kế kiểu áp kế |
2 chiếc |
|
39 |
Nhiệt kế cặp nhiệt |
2 chiếc |
|
40 |
Nhiệt kế điện trở |
2 chiếc |
|
41 |
Nhiệt kế |
2 chiếc |
|
42 |
Áp kế chất lỏng |
2 chiếc |
|
43 |
Áp kế đàn hồi |
2 chiếc |
|
44 |
Áp kế điện |
2 chiếc |
|
45 |
Pitô |
1 chiếc |
|
46 |
Ống nghẽn, ống phun, ống Venturi |
1 bộ |
|
47 |
Bộ van tiết lưu Mỗi bộ bao gồm: Van tiết lưu tay, Van tiết lưu điện tử, Van tiết lưu nhiệt |
2 bộ |
|
48 |
Ẩm kế |
2 chiếc |
|
49 |
Máy đo lưu lượng |
2 chiếc |
|
50 |
Máy đo độ ồn |
2 chiếc |
|
51 |
Súng bắn nhiệt độ |
2 chiếc |
|
52 |
Máy đo tốc độ gió |
2 chiếc |
|
53 |
Thiết bị trao đổi nhiệt |
2 bộ |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên, Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức, Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên, Bình ngưng ống chùm nằm ngang, Bình bay hơi làm lạnh chất lỏng |
|
|
54 |
Dàn ngưng tưới |
1 chiếc |
|
55 |
Bình ngưng |
1 chiếc |
|
56 |
Bình bay hơi |
1 chiếc |
|
57 |
Bình chứa cao áp |
1 chiếc |
|
58 |
Bình chứa thấp áp |
1 chiếc |
|
59 |
Bình trung gian |
1 chiếc |
|
60 |
Bình trung gian ống xoắn |
1 chiếc |
|
61 |
Bình tách dầu |
1 chiếc |
|
62 |
Bình tách lỏng |
1 chiếc |
|
63 |
Bình gom dầu |
1 chiếc |
|
64 |
Tháp giải nhiệt nước |
1 chiếc |
|
65 |
Tủ điều khiển mỗi bộ gồm: Cầu chì 1 pha, Cầu chì 3 pha, Nút nhấn On-Off, Bộ nguồn (AC, DC), Rơle trung gian (AC, DC), Rơle thời gian (AC, DC), Khởi động từ, Công tắc tơ, Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ, Rơle áp suất cao, Rơle áp suất thấp, Rơle áp suất dầu |
3 bộ |
|
|
Đèn báo nguồn, chuông báo sự cố, Van điện từ, Đồng hồ đo áp suất thấp, Đồng hồ đo áp suất cao, Đồng hồ đo áp suất dầu |
|
|
66 |
Bộ đồng hồ nạp gas |
1 bộ |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
Đồng hồ thấp áp thấp |
|
|
|
Đồng hồ thấp cao |
|
|
|
Bộ thực hành điện 1 chiều |
|
|
|
Ampe kế DC |
|
|
|
Mô đun tải |
|
|
67 |
Bộ thực hành điện xoay chiều |
1 bộ |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: Nguồn điện xoay chiều, Ampe kế AC, Vôn kế, Nút nhấn On-Off |
|
|
68 |
Mô đun tải |
2 chiếc |
|
69 |
Đồng hồ ampe kìm |
6 chiếc |
|
70 |
Khởi động từ |
1 bộ |
|
71 |
Công tắc tơ |
1 bộ |
|
72 |
Bàn nguội |
4 bộ |
|
73 |
Bàn máp |
1 chiếc |
|
74 |
Êtô song hành |
2 chiếc |
|
75 |
Đồ gá uốn kim loại |
9 chiếc |
|
76 |
Vam uốn |
3 chiếc |
|
77 |
Bàn hàn đa năng |
6 chiếc |
|
78 |
Cabin hàn |
6 bộ |
|
79 |
Hệ thống hút khói hàn |
6 bộ |
|
80 |
Bộ hàn gas- oxy Mỗi bộ bao gồm: Dây hàn đôi, Mỏ hàn ga-oxy, Đồng hồ ga, Đồng hồ oxy, Van an toàn |
1 bộ |
|
81 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
3 bộ |
|
82 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật Mỗi bộ bao gồm: Thước kẻ, Thước cong, Com pa |
18 bộ |
|
83 |
Mối ghép cơ khí |
18 bộ |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: Mối ghép ren |
|
|
|
Mối ghép then |
|
|
|
Mối ghép then hoa |
|
|
|
Mối ghép then chốt |
|
|
|
Mối ghép đinh tán |
|
|
|
Mối ghép hàn |
|
|
84 |
Dụng cụ cầm tay nghề điện |
1 bộ |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: Kìm cắt dây, Đồng hồ vạn năng, Mỏ hàn sợi đốt, Kìm ép cốt, Kìm tuốt dây, Kìm mỏ nhọn, Bút thử điện, Kìm ép cốt, Kìm điện |
|
|
85 |
Dụng cụ đo cơ khí Mỗi bộ bao gồm: Thước cặp, Thước lá, Ke góc, Thước đo ren |
1 bộ |
|
86 |
Dụng cụ cầm tay nghề nguội |
9 bộ |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: Đục nhọn , Đục bằng, Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác, Búa nguội, Búa cao su |
|
|
87 |
Bàn ren, ta rô các loại |
18 bộ |
|
88 |
Dụng cụ lấy dấu |
8 bộ |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: Compa vạch dấu |
|
|
|
Chấm dấu, Mũi vạch, Khối V, Khối D, Cưa sắt, Đe gò |
|
|
89 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
9 bộ |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: Bộ cờ lê dẹt, Bộ khẩu, Mỏ lết |
|
|
90 |
Dụng cụ cầm tay nghề điện lạnh |
6 bộ |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: Bộ nong loe ống đồng, Dao cắt ống đồng, Bộ uốn ống đồng, Thước dây, Thước thuỷ, Lục giác, Mỏ lết, Dũa mịn bản dẹp |
|
|
91 |
Mô hình máy nén Mỗi bộ bao gồm: |
6 bộ |
|
|
Máy nén pitông kín, Máy nén rôto lăn, Máy nén xoắn ốc, Máy nén nửa kín, Máy nén hở |
|
|
92 |
Mô hình dàn trải hệ thống lạnh |
9 bộ |
|
93 |
Mô hình dàn trải trang bị điện hệ thống lạnh Mỗi bộ bao gồm: Khởi động từ, Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ, cầu chì 1 pha, cầu chì 3 pha, Nút nhấn On-Off, Rơle trung gian (AC, DC), Rơle thời gian (AC, DC), Rơle áp suất cao, Rơle áp suất thấp, Rơle áp suất dầu, Đèn báo nguồn, Chuông báo sự cố |
9 bộ |
|
94 |
Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh trực tiếp |
9 bộ |
|
95 |
Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh gián tiếp |
3 bộ |
|
96 |
Mô hình kho lạnh |
1 chiếc |
|
97 |
Mô hình sản xuất đá cây, đá viên |
1 chiếc |
|
98 |
Mô hình tủ đông tiếp xúc |
1 chiếc |
|
99 |
Mô hình tủ đông gió |
9 chiếc |
|
100 |
Mô hình máy điều hoà không khí một cụm |
1 bộ |
|
101 |
Mô hình máy điều hoà không khí hai cụm |
1 bộ |
|
102 |
Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm AHU gas |
2 chiếc |
|
103 |
Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm Water Chiller |
2 chiếc |
|
104 |
Mô hình hệ thống điều hòa không khí VRF |
1 chiếc |
|
105 |
Mô hình điều hòa nhiệt độ ôtô |
1 bộ |
|
|
Mỗi bộ gồm |
|
|
|
Máy nén pittông hở |
|
|
|
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
|
|
|
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
|
|
|
Bộ điều chỉnh tốc độ quạt |
|
|
|
Van tiết lưu cân bằng ngoài |
|
|
|
Bình chứa -phin sấy lọc-mắt ga |
|
|
|
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
|
|
|
Rơle áp suất cao |
|
|
|
Rơle áp suất thấp |
|
|
|
Van điện từ |
|
|
|
Đồng hồ đo áp suất cao |
|
|
|
Đồng hồ đo áp suất thấp |
|
|
|
Ống dẫn ga mềm |
|
|
|
Đèn báo nguồn |
|
|
106 |
Ống hút thiếc |
3 bộ |
|
107 |
Bộ thực tập điện tử công suất |
3 bộ |
|
108 |
Mẫu linh kiện điện tử |
1 bộ |
|
109 |
Mỗi bộ bao gồm: Điện trở, Biến trở, Tụ điện, Cuộn dây, Transistor, Diode, Thyrister, Triac, Diac, Quang trở |
1 bộ |
|
110 |
Thang chữ A |
1 chiếc |
|
111 |
Giáo xây dựng |
2 bộ |
|
112 |
Bộ mẫu chi tiết vật thật |
1 bộ |
|
113 |
Mẫu vật liệu điện lạnh |
1 bộ |
|
114 |
Mẫu vật liệu điện từ |
18 bộ |
|
115 |
Phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh |
1 bộ |
|
116 |
Tủ đựng dụng cụ |
2 chiếc |
|
117 |
Máy tính để bàn học viên |
23 bộ |
|
118 |
Máy tính |
2 bộ |
|
119 |
Máy chiếu |
3 bộ |
|
|
|
|
|
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 08/01/2019
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành về phòng, chống tệ nạn mại dâm tỉnh Yên Bái Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao, trích lập và quản lý Quỹ nhuận bút đối với bản tin, trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại Phụ lục 03 kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND Ban hành: 24/12/2018 | Cập nhật: 24/01/2019
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các tổ chức thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tư pháp cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 479/2011/QĐ-UBND quy định về đối tượng, chế độ và trình tự, thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp đối với Dân quân tự vệ chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội bắt buộc bị ốm, bị chết, bị tai nạn trong khi làm nhiệm vụ Ban hành: 24/12/2018 | Cập nhật: 28/01/2019
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 11/12/2018
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm người đứng đầu trong công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về phân cấp giải quyết sự cố công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 14/01/2019
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2019 Ban hành: 19/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 21/11/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 21/12/2018
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 29/11/2018 | Cập nhật: 08/12/2018
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Ban hành: 19/11/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 41/2009/QĐ-UBND quy định về quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ sử dụng đò vận chuyển khách qua lòng hồ Yên Lập, phường Đại Yên, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 08/11/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 16/11/2018 | Cập nhật: 11/12/2018
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Phước Ban hành: 22/10/2018 | Cập nhật: 03/12/2018
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 66/2017/QĐ-UBND Ban hành: 22/10/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 17/10/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng máy móc thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 03/12/2018
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Sơn La Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi, nội dung chi, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho cơ quan thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND quy định về mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng, Phó các Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2, Điều 1 Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 06/09/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND quy định về hoạt động kiểm định, giám định xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn và trình tự bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng trong cơ quan chuyên môn, cơ quan hành chính thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 15/10/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp quản lý nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính Ban hành: 02/10/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND quy định về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức có nhu cầu sử dụng đất được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất và tổ chức được Nhà nước cho thuê đất để khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 13/10/2018
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND Ban hành: 31/08/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND ban hành quy định về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi và đê điều trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế và chi phí cùng chi trả đối với thuốc kháng vi rút HIV (ARV) cho người nhiễm HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 36/2018/QĐ-UBND quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 11/06/2018
Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2017
Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017