Quyết định 36/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2, Điều 1 Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 36/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Võ Văn Chánh |
Ngày ban hành: | 06/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2018/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 06 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 1, KHOẢN 2, ĐIỀU 1 CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2015/QĐ-UBND NGÀY 19/10/2015 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI VÀ KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;
Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý về chất thải và phế liệu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 511/TTr-STNMT ngày 02/5/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Điều 1 của Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh về việc phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, như sau:
1. Quy định phân vùng môi trường các nguồn nước mặt để tiếp nhận các nguồn nước thải (phụ lục I kèm theo).
2. Quy định phân vùng môi trường không khí để tiếp nhận các nguồn khí thải công nghiệp (phụ lục II kèm theo).
Điều 2.
1. Quyết định này bãi bỏ Mục 3.8 và 5.4 phụ lục I và Phụ lục II được ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Các nội dung không được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ của Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17/9/2018.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ, Công Thương, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
QUY ĐỊNH PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ ĐỂ TIẾP NHẬN CÁC NGUỒN KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)
1. Điều chỉnh tên gọi các sông, suối và địa giới hành chính, như sau:
STT |
Tên sông, suối, rạch |
Đoạn/Mô tả |
Qtb (m3/s) |
Năm 2015 |
Từ 2016 đến hết năm 2020 |
Từ năm 2021 trở đi |
|
||
Cột áp dụng |
|
||||||||
Theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 |
Điều chỉnh |
Theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 |
Điều chỉnh |
|
|||||
1 |
Rạch Đông (chảy ra sông Đồng Nai) |
- |
Thành phố Biên Hòa |
Huyện Vĩnh Cửu |
- |
A |
A |
A |
|
2 |
Suối Cầu Vạt |
Suối Cầu Vạc |
Huyện Long Thành |
- |
- |
B |
B |
B |
|
Ghi chú: (-) chưa có số liệu về lưu lượng.
2. Các nội dung còn lại tại Phụ lục I được ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý./.
PHỤ LỤC 2
QUY ĐỊNH PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ ĐỂ TIẾP NHẬN CÁC NGUỒN KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)
1. Phân vùng môi trường không khí bao gồm 04 vùng như sau:
1.1. Vùng 1: Áp dụng hệ số vùng (KV) = 0,6, bao gồm:
a) Vườn Quốc gia Cát Tiên; Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai; rừng đặc dụng, di sản thiên nhiên, di tích lịch sử, văn hóa khác được xếp hạng; trong đó:
- Rừng đặc dụng xác định theo Luật Bảo vệ và Phát triển Rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004 gồm: Vườn quốc gia; khu bảo tồn thiên nhiên; khu bảo vệ cảnh quan; khu rừng nghiên cứu, thực nghiệm khoa học.
- Di sản thiên nhiên, di tích lịch sử, văn hóa được xếp hạng bao gồm các di sản thiên nhiên, di tích lịch sử, văn hóa được UNESCO, Thủ tướng Chính phủ hoặc bộ chủ quản ra quyết định thành lập và xếp hạng.
b) Nội thành, nội thị đô thị thành phố Biên Hòa, gồm 30 phường, xã: An Bình, Bình Đa, Bửu Hòa, Bửu Long, Hòa Bình, Hố Nai, Long Bình, Long Bình Tân, Quang Vinh, Quyết Thắng, Thanh Bình, Tam Hòa, Tam Hiệp, Tân Biên, Tân Hiệp, Tân Hòa, Tân Mai, Tân Phong, Tân Tiến, Tân Vạn, Thống Nhất, Trảng Dài, Trung Dũng, Hiệp Hòa, Hóa An, Tân Hạnh, Tam Phước, Phước tân, An Hòa và Long Hưng (áp dụng từ ngày .... tháng .... năm 2018).
c) Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có khoảng cách đến ranh giới các khu vực tại điểm a, b của vùng 1 dưới hai (02) km.
1.2. Vùng 2: Áp dụng hệ số KV = 0,8, bao gồm:
a) Nội thành, nội thị các đô thị sau:
- Thị xã Long Khánh gồm các phường: Xuân Trung, Xuân Thanh, Xuân An, Xuân Hòa, Phú Bình, Xuân Bình;
- Thị trấn Long Thành thuộc huyện Long Thành;
- Thị trấn Trảng Bom thuộc huyện Trảng Bom;
- Huyện Nhơn Trạch;
b) Các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ có khoảng cách đến ranh giới các khu vực tại điểm a của vùng 2 dưới hai (02) km.
1.3. Vùng 3: Áp dụng hệ số KV = 1,0 gồm:
a) Nội thành, nội thị các đô thị sau:
- Thị trấn Vĩnh An thuộc huyện Vĩnh Cửu;
- Thị trấn Gia Ray thuộc huyện Xuân Lộc;
- Thị trấn Định Quán thuộc huyện Định Quán;
- Thị trấn Tân Phú thuộc huyện Tân Phú;
b) Vùng ngoại thành, ngoại thị của các đô thị tại điểm a của vùng 2 có khoảng cách đến ranh giới nội thành, nội thị các đô thị này lớn hơn hoặc bằng 02 km;
c) Các khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu công nghiệp, cụm công nghiệp đã được cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thành lập hoặc phê duyệt quy hoạch. Trường hợp khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu công nghiệp, cụm công nghiệp nằm trong khu vực thuộc vùng 1, vùng 2 hoặc có khoảng cách đến ranh giới vùng 1, vùng 2 nhỏ hơn 02 km thì áp dụng hệ số KV tương ứng của vùng 1 hoặc vùng 2.
d) Các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ có khoảng cách đến ranh giới các khu vực tại điểm a, b và c của vùng 3 dưới hai (02) km.
1.4. Vùng 4: Vùng nông thôn - miền núi áp dụng hệ số KV = 1,2, bao gồm: Các xã thuộc các huyện và các xã thuộc thị xã Long Khánh (trừ những địa bàn thuộc các vùng 1, 2 và 3).
1.5. Trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định chuyển đổi loại đô thị thì áp dụng hệ số vùng KV tương ứng với loại đô thị theo các Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
2. Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có ranh giới nằm giữa từ 02 vùng trở lên và nhỏ hơn 02 km thì áp dụng khu vực ưu tiên lần lượt theo các vùng 1, 2, 3 và 4 (hệ số KV tương ứng: 0,6; 0,8; 1,0; 1,2).
3. Hệ số lưu lượng nguồn thải (Kp), hệ số vùng (Kv) và phương pháp tính nồng độ tối đa cho phép của các chất ô nhiễm trong khí thải công nghiệp được xác định theo QCVN 19:2009/BTNMT và các Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành
4. Hệ số vùng (KV) của các dự án đầu tư, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ khác với quy định này được áp dụng theo quy định này kể từ ngày quy định này có hiệu lực thi hành. Trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định chuyển đổi loại đô thị, thay đổi địa giới hành chính thì áp dụng hệ số vùng KV tương ứng với từng vùng theo các Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường hiện hành.
5. Việc xác định, tính toán lưu lượng các nguồn khí thải công nghiệp có thể được thực hiện thông qua các nội dung sau:
5.1. Thủ tục môi trường được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, xác nhận.
5.2. Số lượng nguồn phát sinh khí thải; thông tin về công nghệ máy móc, thiết bị và công nghệ sản xuất; loại, khối lượng và chất lượng nhiên liệu tiêu thụ; các thông số của nguồn phát thải; đo lưu lượng các nguồn phát thải; kiểm toán chất thải./.
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về quy định Bảng giá xây dựng mới các loại công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 28/01/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức, quản lý Hội nghị, Hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 10/02/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 05/12/2015 | Cập nhật: 04/01/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điều 10 của Quyết định 19/2014/QĐ-UBND Quy định về đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm báo chí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 22/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng, Phó phòng Nội vụ thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 26/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý và bảo vệ di tích khảo cổ học, di sản địa chất, cảnh quan Di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới Quần thể danh thắng Tràng An Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/11/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy chế gắn biển công trình chào mừng các ngày lễ lớn trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 12/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức trang bị phương tiện làm việc cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về biểu giá bán tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Pleiku và thị xã Ayun Pa do Công ty TNHH MTV cấp nước Gia Lai, tỉnh Gia Lai cung cấp Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/11/2015 | Cập nhật: 14/09/2019
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng và vận hành khai thác công trình thủy điện nhỏ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND bổ sung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập thuộc thành phố Đà Nẵng Ban hành: 25/11/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công tỉnh Nam Định Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng, và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng Phòng, Phó Trưởng Phòng các đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng Phòng, Phó Trưởng Phòng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 22/10/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 16/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/10/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 08/2015/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 22/10/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi một số điều của Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định 22/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về giá bồi thường cây trồng và vật nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định mức nộp khoản tiền để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh theo quy định tại Nghị định 35/2015/NĐ-CP Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 12/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển thương mại nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch triển khai giảng dạy theo mô hình trường học mới VNEN đối với cấp tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 24/09/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND ban hành quy định về mức hỗ trợ phát triển sản xuất Chương trình 135 giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bình Dương Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy chế về công tác theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp kèm theo Quyết định 08/2014/QĐ-UBND Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 17/07/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định việc đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội được đầu tư bằng vốn ngoài ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 43/2012/QĐ-UBND về chỉ giới xây dựng nhà ở và công trình xây dựng dọc theo quốc lộ, tỉnh lộ và huyện lộ thuộc địa bàn nông thôn chưa có quy hoạch xây dựng được phê duyệt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Ban hành Quy định lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Nghị định 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí và đơn vị thu phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch Thung lũng Tình Yêu, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/04/2015 | Cập nhật: 25/04/2015
Nghị định 80/2014/NĐ-CP về thoát nước và xử lý nước thải Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật Ban hành: 01/08/2007 | Cập nhật: 08/08/2007