Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh danh mục xã, bản thuộc đối tượng quy định tại Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND trong năm học 2017-2018
Số hiệu: 2359/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Cầm Ngọc Minh
Ngày ban hành: 31/08/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Chính sách xã hội, Giáo dục, đào tạo, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2359/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 31 tháng 8 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC XÃ, BẢN THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 19/2016/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRONG NĂM HỌC 2017 - 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;

Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định cụ thể về khoảng cách và địa n làm căn cứ xác định học sinh không thđi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa n tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 212/TTr-SGDĐT ngày 17/8/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục xã, bản thuộc đối tượng quy định tại Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh trong năm học 2017 - 2018 như sau:

1. Bổ sung danh mục các xã, bản của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh được hưởng chính sách bán trú theo nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ (có phụ lục số 01a kèm theo).

2. Bổ sung danh mục các xã, bản của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông có địa bàn cách trở, giao thông đi lại khó khăn trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh được hưởng chính sách bán trú theo nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của chính phủ (có phụ lục số 01b kèm theo).

3. Đưa ra ngoài danh mục các xã, bản của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh tại Nghị quyết số 19/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh không còn được hưởng chính sách bán trú theo nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của chính phủ (có phụ lục số 02a kèm theo).

4. Đưa ra ngoài danh mục các xã, bản của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông có địa bàn cách trở, giao thông đi lại khó khăn trên địa bàn tỉnh tại Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh không còn được hưởng chính sách bán trú theo nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của chính phủ (có phụ lục số 02b kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị, cơ sở giáo dục có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT UBND tỉnh;
- TT UBMTTQVN tỉnh;
- Ban VH-XH HĐND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT,KGVX.50b.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cầm Ngọc Minh

 

PHỤ LỤC 01a

DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC XÃ, BẢN CỦA CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ BÁN TRÚ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh)

TT

Tên xã, bản

Thuc xã khu vực II, III, bn ĐBKK

Khoảng cách từ nhà đến trường, điểm trường (Km)

Ghi chú

Trường, đim trường tiểu học (khoảng cách từ 04 km tr lên)

Trường THCS (khoảng cách từ 07 km trở lên)

Trường THPT (khong cách từ 10 km trở lên)

1

2

3

4

5

6

7

Tổng số: 11 huyện, 143 xã, 588 bn

 

 

 

 

1. Thành phố Sơn La: gồm có 23 xã, 33 bản

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Nguyn Du

 

I

Xã Bon phng, Thuận Châu

II

 

 

 

 

1

Bản Lẩy

ĐBKK

 

 

15

 

2

Bản Nong ỏ

ĐBKK

 

 

16

 

3

Bản Chăn

ĐBKK

 

 

20

 

4

Bản Tát

ĐBKK

 

 

16

 

II

Xã Mui Nọi, Thuận Châu

II

 

 

 

 

1

Bản Nguồng

ĐBKK

 

 

16

 

III

Xã Chiềng Ngàm, Thuận Châu

II

 

 

 

 

1

Bản Mện

ĐBKK

 

 

20

 

IV

Xã Bó mười, Thuận Châu

III

 

 

 

 

1

Bản Nà Sành

 

 

 

15

 

2

Bản Tra

 

 

 

17

 

V

Xã Nậm Lầu, Thuận Châu

III

 

 

 

 

1

Bản Nà Kẹ

 

 

 

16

 

VI

Xã Bản Lm, Thuận Châu

III

 

 

 

 

1

Bản To Ké

 

 

 

30

 

VII

Xã Chiềng Nơi, Mai Sơn

III

 

 

 

 

1

Bản Sài Khao

 

 

 

45

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Tô Hiệu

 

VIII

Xã Bó mười, Thuận Châu

III

 

 

 

 

1

Bản Phai Khon

 

 

 

55

 

2

Bản Đông Mạ

 

 

 

55

 

IX

Xã Tông Lạnh, Thuận Châu

III

 

 

 

 

1

Tiểu khu 1

 

 

 

45

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Chiềng Sinh

 

X

Xã Hang Chú, Bắc Yên

III

 

 

 

 

1

Bản Nậm Lộng

 

 

 

80

 

XI

Xã Bó mười, Thuận Châu

III

 

 

 

 

1

Bản Sói

 

 

 

50

 

XII

Xã Phng Lăng, Thuận Châu

III

 

 

 

 

1

Bản Ba

 

 

 

40

 

XIII

Xã Mường Lầm, Sông Mã

III

 

 

Trường TH, THCS&THPT Chu Văn An

 

1

Bản Mường Nưa

 

 

 

122

 

XIV

Xã Lóng Phiêng, Yên Châu

III

 

 

 

 

1

Bn Yên Thi

 

 

 

70

 

XV

Xã Mường Lầm, Sông Mã

III

 

 

Trường THPT Chuyên

 

1

Bản Mường Nưa

 

 

 

105

 

XVI

Xã Chiềng En, Sông Mã

III

 

 

 

 

 

Bản Pá Ni

 

 

 

121

 

XVII

Xã Phiêng Khoài, Yên Châu

III

 

 

 

 

1

Bn Hang Mon

 

 

 

78

 

2

Bn Kim Chung

 

 

 

80

 

3

Bn Thanh Yên 2

 

 

 

75

 

XVIII

Xã Chiềng Đông, Yên Châu

III

 

 

 

 

 

Bản Luông Mé

 

 

 

65

 

XIX

Xã Chiềng On, Yên Châu

III

 

 

 

 

 

Bản Nà Đít

 

 

 

72

 

XX

Xã Tông Lệnh, Thuận Châu

III

 

 

 

 

1

Tiểu khu IV

 

 

 

47

 

XXI

Xã Chiềng Bôm, Thuận Châu

III

 

 

 

 

1

Bản có

ĐBKK

 

 

42

 

2

Bn xi măng II

 

 

 

45

 

XXII

Xã Chiêng Pha, Thuận Châu

III

 

 

 

 

1

Bản Kiến xương

 

 

 

40

 

XXIII

Xã Co Mạ, Thuận Châu

III

 

 

 

 

1

Bản Pa Khuông

 

 

 

65

 

2

Bản Mớ

 

 

 

66

 

XXIV

Xã Mường Lạn, Sông Mã

III

 

 

 

 

1

Bản Mường Cang

 

 

 

139

 

2.

Huyện Mai Sơn: gồm 16 xã, 132 bản

 

 

 

I

Xã Chiềng Lương

II

 

Trường THCS Chiềng Lương

Trường THPT Chu Văn Thịnh

 

1

Bản Thm

ĐBKK

 

8

 

 

2

Bản Phiên Nọi

ĐBKK

 

 

50

 

3

Bản Thẳm Phẩng

ĐBKK

 

 

50

 

4

Bản Búa Bon

ĐBKK

 

 

50

 

5

Bản Lụng Sàng

ĐBKK

 

 

50

 

6

Bản Nà Rầm

ĐBKK

 

 

50

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Mai Sơn

 

1

Bản Phiêng Nọi

ĐBKK

 

 

25

 

2

Bản Kéo Lồm

ĐBKK

 

 

25

 

3

Bản Thẳm Phầng

ĐBKK

 

 

25

 

4

Bản Búa Bon

ĐBKK

 

 

25

 

5

Bản Buôm Khoang

ĐBKK

 

 

25

 

6

Bản Lụng Sàng

ĐBKK

 

 

25

 

7

Bản Nà Rầm

ĐBKK

 

 

25

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Cò Nòi

 

1

Bản Búa Bon

ĐBKK

 

 

17

 

2

Bản Buôm Khoang

ĐBKK

 

 

17

 

3

Bản Phiêng Nọi

ĐBKK

 

 

20

 

4

Bản Nà Rầm

ĐBKK

 

 

20

 

II

Xã Chiềng Mai

II

 

 

Trường THPT Chu Văn Thịnh

 

1

Bản Lụng Và

ĐBKK

 

 

10

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Mai Sơn

 

1

Bản Lụng Và

ĐBKK

 

 

25

 

2

Bản Thủy Lợi

ĐBKK

 

 

25

 

3

Bản Cp

ĐBKK

 

 

25

 

4

Bản Nà Nghè

ĐBKK

 

 

25

 

5

Bản Bon

ĐBKK

 

 

25

 

6

Bản Vựt

ĐBKK

 

 

25

 

7

Bản Nà Dong

ĐBKK

 

 

25

 

8

Bản Ban

ĐBKK

 

 

25

 

9

Bản Cuộm I

ĐBKK

 

 

25

 

10

Bản Cuộm II

ĐBKK

 

 

25

 

11

Bản Co Sâu

ĐBKK

 

 

25

 

III

Xã Chiềng Chung

 

 

 

Trường THPT Mai Sơn

 

1

Bản Xam Ta

ĐBKK

 

 

30

 

2

Bản Ít Hò

ĐBKK

 

 

30

 

IV

Xã Chiềng Chăn

II

 

 

Trường THPT Chu Văn Thịnh

 

1

Bn Bó Pháy

ĐBKK

 

 

30

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Mai Sơn

 

1

Bản Nm Luông

ĐBKK

 

 

20

 

2

Bản Bó Pháy

ĐBKK

 

 

20

 

V

Xã Chiềng Mung

II

 

 

Trường THPT Mai Sơn

 

1

Bản Xum 1

ĐBKK

 

 

15

 

2

Bản Hời

ĐBKK

 

 

15

 

3

Bản Xum 2

ĐBKK

 

 

15

 

VI

Xã Cò Nòi

II

 

 

Trường THPT Mai Sơn

 

1

Bản Nong Mòn

ĐBKK

 

 

11

 

2

Bản Mai Thuận

ĐBKK

 

 

11

 

VII

Xã Nà Bó

II

 

 

Trường THPT Chu Văn Thịnh

 

1

Bản Mè

ĐBKK

 

 

30

 

VIII

Xã Chiềng Sung

II

 

 

Trường THPT Chu Văn Thịnh

 

1

Bản Bãi Tám

ĐBKK

 

 

30

 

2

Bản Pá Cu

ĐBKK

 

 

30

 

3

Bản Co Hát

ĐBKK

 

 

30

 

4

Bản Cà Nam

ĐBKK

 

 

30

 

5

Bản Nà Lầu

ĐBKK

 

 

30

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Mai Sơn

 

1

Bản Pá Cu

ĐBKK

 

 

20

 

2

Bản Nà Lầu

ĐBKK

 

 

20

 

IX

Xã Mường Bằng

II

 

 

Trường THPT Chu Văn Thịnh

 

1

Bản Ít Kó

ĐBKK

 

 

30

 

2

Bản Mai Châu

ĐBKK

 

 

30

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Mai Sơn

 

1

Bản ít Kó

ĐBKK

 

 

12

 

X

Xã Chiềng Ve

III

 

Trường THCS Chiềng Ve

Trường THPT Chu Văn Thịnh

 

1

Bản Nà Lằn

 

 

10

20

 

2

Bản Tô Vuông

 

 

 

15

 

3

Bn Mè Trên

 

 

 

16

 

4

Bản Mè Dưới

 

 

 

16

 

5

Bản Sươn

 

 

 

17

 

6

Bản Khiềng

 

 

 

19

 

7

Bản Thẳm

 

 

 

21

 

8

Bản Đông Bai

 

.

 

20

 

9

Bản Púng

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Mai Sơn

 

1

Bản Tô Vuông

 

 

 

30

 

2

Bản Mè Trên

 

 

 

30

 

3

Bản Mè Dưới

 

 

 

30

 

4

Bản Sươn

 

 

 

30

 

5

Bản Khiềng

 

 

 

30

 

6

Bản Thm

 

 

 

30

 

7

Bản Nà Lằn

 

 

 

30

 

8

Bản Đông Bai

 

 

 

30

 

XI

Tà Hộc

III

 

 

Trường THPT Chu Văn Thịnh

 

1

Bản Hộc

 

 

 

40

 

2

Bản Mòng

 

 

 

40

 

3

Bản Bơ

 

 

 

40

 

4

Bản Pơn

 

 

 

40

 

5

Bản Heo

 

 

 

40

 

6

Bản Luần

 

 

 

40

 

7

Bản Pá Nó A

 

 

 

40

 

8

Bản Pá Nó B

 

 

 

40

 

9

Bản Pá Hốc

 

 

 

40

 

10

Bản Pù Tn

 

 

 

40

 

XII

Chiềng Dong

III

 

Trường PTDTBT - THCS Phiêng Cằm

Trưng THPT Chu Văn Thịnh

 

1

Bản Lò Um

 

 

 

15

 

2

Bản Dè

 

 

 

10

 

3

Bản Pha Đin

 

 

30

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Mai Sơn

 

1

Bản Lò Um

 

 

 

40

 

2

Bản Dè

 

 

 

40

 

3

Bản Pha Đin

 

 

 

40

 

4

Bản Khoáng

 

 

 

40

 

5

Bản Nà Khoang

 

 

 

 40

 

6

Bản Nghịu

 

 

 

40

 

7

Bản Chăm Biên

 

 

 

40

 

8

Bản Pc Ngần

 

 

 

40

 

9

Bản Liềng

 

 

 

40

 

XIII

Xã Chiềng Nơi

III

Trường TH Chiềng Nơi 2

Trường PTDTBT - THCS Phiêng Cằm

Trường THPT Chu Văn Thịnh

 

1

Sài Khao

 

 

 

50

 

2

Bản Co Hịnh

 

 

25

 

 

3

Bản Thẳm

 

5

 

 

 

 

 

 

Trường TH Phiêng Cằm 2

 

 

 

4

Bản Thẳm Hưn

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Mai Sơn

 

1

Bản Co Hịnh

 

 

 

120

 

2

Bản Thẳm

 

 

 

120

 

3

Bản Huổi Do

 

 

 

120

 

4

Bản Phé

 

 

 

120

 

5

Bản Cho Cong

 

 

 

120

 

6

Bản Pá Hốc

 

 

 

120

 

7

Bản Nhụng Trên

 

 

 

120

 

8

Bản Nhụng Dưới

 

 

 

120

 

9

Bản Bằng Ban

 

 

 

120

 

10

Bản Huổi Sàng

 

 

 

120

 

11

Bản Phiêng Khôm

 

 

 

120

 

12

Bản Nà Phng

 

 

 

120

 

13

Bản Hua Pư

 

 

 

120

 

14

Bản Huổi Lặp

 

 

 

120

 

XIV

Xã Phiêng Cằm

 

 

 

Trường THPT Chu Văn Thịnh

 

1

Bản Nong Nghè

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Mai Sơn

 

1

Bản Noong Tầu Thái

 

 

 

80

 

2

Bản Xà Nghè

 

 

 

80

 

3

Bản Huồi Nhà K/mú

 

 

 

80

 

4

Bn Nong Nghè

 

 

 

80

 

5

Bản Phiêng Phụ (A)

 

 

 

80

 

6

Bản Phiêng Phụ (B)

 

 

 

80

 

7

Bản Lọng Ban

 

 

 

80

 

8

Bản Xà Liệt

 

 

 

80

 

9

Bản Huồi Nhả Thái

 

 

 

80

 

10

Bản Phiêng Mụ

 

 

 

80

 

11

Bản Củ

 

 

 

80

 

12

Bản Hua Nà

 

 

 

80

 

13

Bn Pú Tậu

 

 

 

80

 

14

Bản Huổi Thướn

 

 

 

80

 

15

Bản Tang Lương

 

 

 

80

 

16

Bản Co Muông

 

 

 

80

 

17

Bản Huồi Thùng

 

 

 

80

 

IS

Bản Thẳm Hưn

 

 

 

80

 

19

Bản An Mạ

 

 

 

80

 

20

Bản Lọng Hỏm

 

 

 

80

 

21

Bản Tong Chinh

 

 

 

80

 

22

Bản Nậm Pút

 

 

 

80

 

23

Bản Long Nghịu

 

 

 

80

 

24

Bản La Va

 

 

 

80

 

25

Bản Bon Trỏ

 

 

 

80

 

26

Bn Pá Po

 

 

 

80

 

27

Bản Nong Tầu Mông

 

 

 

80

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Cò Nòi

 

1

Bản Xà Liệt

 

 

 

55

 

2

Bản Củ

 

 

 

55

 

3

Bản Co Muông

 

 

 

55

 

4

Bản Huổi Thướn

 

 

 

55

 

5

Bản La Va

 

 

 

55

 

6

Bản Tong Chinh (Huồi Hảo)

 

 

 

55

 

7

Bản An Mạ

 

 

 

55

 

8

Bản Phiêng Phụ A

 

 

 

55

 

9

Bản Lọng Ban

 

 

 

55

 

10

Bản Bon Trỏ

 

 

 

55

 

11

Bản Hua Nà

 

 

 

55

 

12

Bản Hui Nhả Thái

 

 

 

55

 

13

Bản Huổi Thùng

 

 

 

55

 

14

Bản Lọng Nghịu

 

 

 

55

 

15

Bản Pá Po

 

 

 

55

 

16

Bản Phiêng Mụ

 

 

 

55

 

17

Bản Phiêng Phụ B

 

 

 

55

 

18

Bản Pú Tậu

 

 

 

55

 

19

Bản Tang Lương

 

 

 

55

 

20

Bản Thm Hưn

 

 

 

55

 

21

Bản Nậm Pút

 

 

 

55

 

22

Bản Nong Tàu Thái

 

 

 

55

 

23

Bản Xà Nghè

 

 

 

55

 

24

Bản Huổi Nh K. Mú

 

 

 

55

 

25

Bản Nong Nghè

 

 

 

55

 

26

Bản Nong Tàu Mông

 

 

 

55

 

XV

Xã Phiêng Pằn

III

 

 

Trường THPT Chu Văn Thịnh

 

1

Bản Ta vắt

 

 

 

40

 

2

Bản Vít

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Mai Sơn

 

1

Bản Xà Cành

 

 

 

60

 

2

Bản Kết Nà

 

 

 

60

 

3

Bản Nà Nhụng

 

 

 

60

 

4

Bản Đen

 

 

 

60

 

5

Bản Vít

 

 

 

60

 

6

Bản Thán

 

 

 

60

 

7

Bản Pá Nó

 

 

 

60

 

8

Bản Co Hày

 

 

 

60

 

9

Bản Nà Pồng

 

 

 

60

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Cò Nòi

 

1

Bản Vít

 

 

 

25

 

2

Bản Nà Nhụng

 

 

 

25

 

3

Bản Pá Nó

 

 

 

27

 

4

Bản Co Hày

 

 

 

27

 

5

Bản Pẻn

 

 

 

30

 

6

Bn Pá Po

 

 

 

30

 

7

Bản Kết Hay

 

 

 

30

 

8

Bản Pá Liềng

 

 

 

30

 

9

Bản Pá Tong

 

 

 

30

 

10

Bản Pá Ban

 

 

 

30

 

11

Bản Xà Cành

 

 

 

30

 

XVI

Xã Nà Ớt

III

 

 

Trường THPT Chu Văn Thnh

 

1

Bản Hin Đón

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Mai Sơn

 

1

Bản Nà Hạ

 

 

 

50

 

2

Bản Ò Lọ

 

 

 

50

 

3

Bản Trạm Cọ

 

 

 

50

 

4

Bản Hin Đón

 

 

 

50

 

5

Bản Pá Khoang

 

 

 

50

 

6

Bản Xum Hom

 

 

 

50

 

7

Bn Pá Trả

 

 

 

50

 

8

Bản Huổi Kẹt

 

 

 

50

 

9

Bản Há Xét

 

 

 

50

 

10

Bản Lọng Lót

 

 

 

50

 

11

Bản Nậm Lanh

 

 

 

50

 

12

Bản Xà Vịt

 

 

 

50

 

13

Bản Lụng Cuông

 

 

 

50

 

14

Bản Xà Kia

 

 

 

50

 

15

Bản Nà Un

 

 

 

50

 

16

Bản Hui Dên

 

 

 

50

 

17

Bản Nà Ớt

 

 

 

50

 

3. Huyện Yên Châu: gồm 03 xã, 17 Bản

 

 

 

 

 

1

Xã Chiềng Hặc

II

 

Trường THCS Chiềng Hặc

Trường THPT Yên Châu

 

1

Bản Hang Hóc

Bản ĐBKK

 

7

18

 

 

 

 

 

Trường THCS Nguyễn Cảnh Toàn

 

 

2

Bản Pa Hốc

Bản ĐBKK

 

17

19

 

II

Xã Viêng Lán

II

Trường TH Viêng Lán

 

 

 

1

Bản Xốp Hẹ

Bản ĐBKK

4

 

 

 

III

Xã Tú Nang

III

 

Trưng PTCS Tà Làng

Trường THPT Yên Châu

 

1

Bản Tú Quỳnh

 

 

7

35

 

 

 

 

 

Trường THCS Tú Nang

 

 

2

Bản Suối Bưn

 

 

7

27

 

3

Bản Suối Phà

 

 

7

23

 

 

 

 

 

Trường THCS Nguyễn Cảnh Toàn

 

 

4

Bản Văng Phay

 

 

27

30

 

5

Bản Tà Làng Thấp

 

 

32

35

 

6

Bản Đông Khùa

 

 

25

28

 

7

Cung Đông Khùa

 

 

25

28

 

8

Bản Trung Tâm

 

 

27

30

 

9

Bản Lắc Kén

 

 

19

22

 

10

Bản Nà Khoang

 

 

21

24

 

11

Bn Chiềng Ban 1

 

 

30

33

 

12

Bản Chiềng Ban 2

 

 

30

33

 

13

Bản Nàng Yên

 

 

27

30

 

14

Bản Cốc Lắc

 

 

22

25

 

4. Huyện Mộc Châu: gồm 17 xã, 30 bản

 

 

 

 

 

I

Xã Nà Mường

II

Trường TH Nà Mường

Trường THCS Nà Mường

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Suối Khua

ĐBKK

6

7

20

HS bản trên, bn dưới

 

 

 

 

 

Trường THPT Thảo Nguyên

 

2

Bản Suối Khua

ĐBKK

 

 

18

 

II

Xã Chiềng Hắc

II

 

Truồng THCS Chiềng Hắc

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Tà số 1

ĐBKK

 

7

18

 

2

Bản Tà số 2

ĐBKK

 

8

18

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Thảo Nguyên

 

3

Bản Tà số 1

ĐBKK

 

 

25

 

4

Bản Tà số 2

ĐBKK

 

 

25

 

III

Xã Hua Păng

II

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Suối Ba

ĐBKK

 

 

20

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Thảo Nguyên

 

2

Bản Suối Đôn

ĐBKK

 

 

35

 

3

Bản Suối Ba

ĐBKK

 

 

30

 

4

Bản Nà Bó I

ĐBKK

 

 

35

 

IV

Xã Phiêng Luông

II

 

 

Trường THPT Mộc L

 

l

Bản Pa Hốc

ĐBKK

 

 

16

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Tho Nguyên

 

2

Bản Pa Hốc

ĐBKK

 

 

13

 

V

Xã Quy Hưng

II

 

 

Trường THPT Mộc L

 

1

Bản Suối Cáu 1

ĐBKK

 

 

45

 

VI

Xã Đông Sang

II

 

 

Trường THPT Mộc L

 

1

Bản Chắm Cháy

ĐBKK

 

 

15

 

VII

Xã Tà Lại

III

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Nà Cạn

 

 

 

42

 

VIII

Xã Lóng Luông, Vân Hồ

II

 

 

Trường THPT Mộc L

 

1

Bản Săn Cài

ĐBKK

 

 

29

 

IX

Xã Tô Múa, Vân Hồ

II

 

 

Trường THPT Mộc L

 

1

Bản Dạo

ĐBKK

 

 

27

 

X

Xã Xuân Nha, Vân Hồ

III

 

 

Trường THPT Mộc L

 

1

Bản Tun

 

 

 

45

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Chiềng Sơn

 

2

Bản Pù Lầu

 

 

 

35km

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Thảo Nguyên

 

3

Bản Pù Lầu

 

 

 

55

 

4

Bản Tưn

 

 

 

65

 

5

Bản Nà Hiềng

 

 

 

60

 

6

Bản Chiềng Nưa

 

 

 

55

 

7

Bản Chiềng Hin

 

 

 

50

 

8

Bản Thín

 

 

 

55

 

9

Bản Nà An

 

 

 

50

 

10

Bản Mường An

 

 

 

45

 

XI

Xã Song Khủa, Vân Hồ

III

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Bến Khủa

 

 

 

55

 

XII

Xã Chiềng Xuân, Vân Hồ

III

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Sa Lai

 

 

 

47

 

XIII

Xã Tân Xuân, Vân Hồ

III

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Láy

 

 

 

60

 

XIV

Xã Chiềng Yên, Vân Hồ

III

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Bỗng Hà

 

 

 

60

 

2

Bản Phụ Mẫu I

 

 

 

55

 

XV

Xã Tú Nang, Yên Châu

III

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Tà Làng Thấp

 

 

 

35

 

2

Bản Tà Làng Cao

 

 

 

45

 

XVI

Xã Lóng Phiêng, Yên Châu

III

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Pha Cúng

 

 

 

55

 

XVII

Xã Chiềng Tương, Yên Châu

III

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Bó Hin

 

 

 

50

 

5. Huyện Vân Hồ: gồm 08 xã, 22 bản

 

 

 

 

 

I

Xã Chiềng Yên

III

Trường TH Chiềng Yên

 

 

 

1

Bản Piềng Chà

 

10

 

 

 

2

Bản Cò Bá

 

6

 

 

 

3

Bản Bướt

 

10

 

 

 

II

Xã Chiềng Xuân

III

Trường TH Chiềng Xuân

 

 

 

1

Bản Sa Lai

 

4

 

 

 

2

Bản Láy

 

6

 

 

 

III

Xã Lóng Luông

II

 

Trường THCS Lóng Luông

Trường THPT Vân H

 

1

Bản Co Tang

ĐBKK

 

8

17

 

2

Bản San Cài

ĐBKK

 

 

15

 

3

Bản Pa Kha

ĐBKK

 

 

13

 

4

Bản Lũng Xá

ĐBKK

 

 

16

 

5

Bản Suối Bon

ĐBKK

 

 

11

 

IV

Liên Hòa

III

Trường TH Liên Hòa

 

 

 

1

Bản Ngậm

 

4

 

 

 

V

Xã Mương Men

III

 

 

Trường THPT Vân Hồ

 

1

Bản Nà Pa

 

 

 

19

 

VI

Xã Song Khủa

III

 

Trường THCS Song Khủa

Trưng THPT Mộc Hạ

 

1

Bến Khủa

 

 

7

22

 

VII

Xã Suối Bàng

III

Trường TH Suối Bàng

 

Trường THPT Mộc Hạ

 

1

Bản Bó

 

8

 

 

 

2

Bản Suối Khẩu

 

 

 

26

 

VIII

Xã Xuân Nha

III

Trường TH Xuân Nha

Trường THCS Xuân Nha

Trường THPT Vân Hồ

 

1

Bản Chiềng Hin

 

7

7

25

 

2

Bản Nà An

 

11

10

14

 

3

Bản Mường An

 

12

12

13

 

4

Bản Pù Lầu

 

6

 

31

 

5

Bản Tưn

 

 

 

25

 

6

Bản Nà Hiềng

 

 

 

23

 

7

Bản Thín

 

 

 

21

 

6. Huyện: Phù Yên: gồm: 16 xã; 53 bản

 

 

 

 

 

I

Xã Huy Bc

II

Trường TH Huy Bắc

Trường THCS Huy Bắc

 

 

1

Bản Sáy Tú

ĐBKK

11

11

 

 

II

Xã Tường Tiến

II

 

Trường TH &THCS Tường Tiến

Trường THPT Gia Phù

 

1

Bản Cột Mốc

ĐBKK

 

20

19

 

1

Bản Co Pục

ĐBKK

 

 

16

 

2

Bản Hua Nà

ĐBKK

 

 

14

 

3

Bản Thín 1

ĐBKK

 

 

18

 

4

Bản Thín 2

ĐBKK

 

 

19

 

III

Xã Huy Tường

II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Phù Yên

 

1

Tân Lương 1

ĐBKK

 

 

10

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Tân Lang

 

1

Bản Noong Pùng

DBKK

 

 

25

 

2

Bản Tân lương 1

ĐBKK

 

 

20

 

IV

Bản Tân Lang

II

Trường TH Tân Lang

Trường THCS Tân Lang

 

 

1

Bản Tường cà

ĐBKK

5

 

 

 

2

Bản Bãi lau

ĐBKK

 

9

 

 

V

Xã Tường Hạ

m

 

 

Trường THPT Gia Phù

 

1

Bản Tầm Ốc 1

 

 

 

11

 

2

Bản Tầm Ốc 2

 

 

 

11

 

3

Bản Đen

 

 

 

12

 

VI

Xã Mường Bang

II

 

 

Trường THPT Gia Phù

 

1

Bản Dinh

ĐBKK

 

 

42

 

2

Bản Chè Mè

ĐBKK

 

 

50

 

3

Bản Suối Gà

ĐBKK

 

 

53

 

4

Bản Suối Lao

ĐBKK

 

 

55

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Phù Yên

 

1

Bản Dinh

ĐBKK

 

 

50

 

2

Bản Chè Mè

ĐBKK

 

 

52

 

3

Bản Suối Gà

ĐBKK

 

 

53

 

4

Bản Suối Lao

ĐBKK

 

 

51

 

VII

Xã Bắc Phong

II

 

 

TRƯỜNG THPT Phù Yên

 

1

Bản Bó Vả

ĐBKK

 

 

40

 

VIII

Xã Đá Đ

II

 

 

TRƯỜNG THPT Phù Yên

 

1

Bản Bãi Sại

ĐBKK

 

 

50

 

2

Bản Vàng A

ĐBKX

 

 

55

 

IX

Xã Mường Thải

II

 

 

Trường THPT Phù Yên

 

1

Bản Suối Cốc

ĐBKK

 

 

18

 

 

 

 

 

 

TRƯNG THPT Tân Lang

 

2

Bản Phúc Yên

ĐBKK

 

 

18

 

X

Xã Huy Thượng

III

Trường TH Huy Thượng

Trường THCS Huy Thượng

 

 

1

Bản Núi Hồng

 

7

7

 

 

XI

Xã Huy Tân

III

Trường TH Huy Tân

Trường THCS Huy Tân

 

 

1

Bản Lềm

 

4

 

 

 

2

Bản Suối Cù

 

7

7

 

 

XII

Xã Suối Bau

III

Trường TH Suối Bau

Trường THCS Suối Bau

 

 

1

Bản Suối Cáy

 

10

 

 

 

2

Bản Suối Hiền

 

 

7

 

 

XIII

Xã Mường Do

III

Trường TH Mường Do

 

 

 

1

Bản Tường Do

 

4

 

 

 

2

Bản Tân Do

 

4

 

 

 

3

Bản Han 5

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG THPT Phù Yên

 

1

Bãi Lươn

 

 

 

36

 

2

Suối Lồng

 

 

 

37

 

3

Bản Han 3

 

 

 

45

 

4

Bn Han 4

 

 

 

46

 

5

Bản Tường Do

 

 

 

40

 

6

Bản Bông Sồi

 

 

 

35

 

7

Bản Tân Do

 

 

 

40

 

8

Bản Lằn

 

 

 

41

 

9

Bản Han !

 

 

 

42

 

10

Bản Han 5

 

 

 

50

 

XIV

Xã Tường Phong

III

 

 

Trường THPT Gia Phù

 

1

Bản Suối Tre

 

 

 

20

 

2

Bản Xanh Vàng

 

 

 

24

 

3

Bản Vặm

 

 

 

22

 

4

Bản Hạ Lương

 

 

 

21

 

XV

Xã Tân Phong

III

 

 

TRƯỜNG THPT Phù Yên

 

1

Bản Liếm

 

 

 

40

 

2

Bn In

 

 

 

40

 

3

Bản Bông 2

 

 

 

35

 

4

Bản Đồng Mã

 

 

 

36

 

XVI

Xã Xập Xa

III

 

 

TRƯỜNG THPT Phù Yên

 

1

Bản Keo Lán

 

 

 

32

 

2

Bn Xa

 

 

 

30

 

3

Bản Nà Lạy

 

 

 

33

 

4

Bản Pưn

 

 

 

37

 

5

Bản Phiêng Lương

 

 

 

34

 

7. Huyện Bắc Yên: gm 01 xã, 12 bản

 

 

 

 

 

I

Thị trấn Bắc Yên

II

 

Trường THCS Lý Tự Trọng

 

 

1

Bản Ci A, xã Chim Vàn

ĐBKK

 

40

 

 

2

Bản Cải B, xã Chim Vàn

ĐBKK

 

20

 

 

3

Bản Suối Lẹ, xã Chim Vàn

ĐBKK

 

14

 

 

4

Bản Suối Tù, xã Chim Vàn

ĐBKK

 

30

 

 

5

Bản Chim Thượng, xã Chim Vàn

ĐBKK

 

39,7

 

 

6

Bản Nà Phán, xã Chim Vàn

ĐBKK

 

38,7

 

 

7

Bản Mống Vàng, xã Tà Xùa

ĐBKK

 

20

 

 

8

Bản Suối Sát, xã Tạ Khoa

ĐBKK

 

78

 

 

9

Bản Pa Khốm, xã Hua Nhàn

ĐBKK

 

71

 

 

10

Bản Thón B, xã Hua Nhàn

ĐBKK

 

71

 

 

11

Bản Cha, xã Phiêng Côn

ĐBKK

 

67,5

 

 

12

Bản Pe, xã Song Pe

ĐBKK

 

9

 

 

8. Huyện Thuận Châu: gồm 29 xã, 216 bản

 

 

 

 

 

I

Xã É Tòng

III

 

Trường THCS É Tòng

Trường THPT Co Mạ

 

1

Bản Nà Vạng

 

 

9

 

 

2

Bản Hát Lẹ

 

 

 

28

 

3

Bản Nà Lanh

 

 

 

19

7

4

Bản Nà Tòng

 

 

 

21

 

5

Bản Huổi Lương

 

 

 

25

 

6

Bản Ten

 

 

 

27

 

7

Bản Ten Muông

 

 

 

25

 

II

Xã Pá Lông

III

 

 

Trường THPT Co Mạ

 

1

Bản Kả Kê

 

 

 

34

 

2

Bản Pá Nọt

 

 

 

38

 

 

 

 

 

Trưng PTDT bán trú THCS Co Mạ

 

 

3

Bản Hua Ty A

 

 

22

 

4

4

Bản Hua Ty B

 

 

22

 

 

III

Xã Co Tòng

III

Trường Tiểu học Co Mạ 1

Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ

Trường THPT Co Mạ

 

1

Bản Pá Cháo

 

4

 

 

 

2

Bản Pá Hốc

 

8

20

 

 

3

Pá Dúa

 

 

 

35

4

4

Bn Co Cài

 

 

43

 

 

IV

Xã Muông Bám

III

 

Trường THCS Mường Bám

Trường THPT Co Mạ

 

1

Bản Nà Pa

 

 

7

 

 

2

Bn Pá Ban

 

 

 

27

 

3

Bản Căm Cặn

 

 

 

31

 

4

Bản Pá Sàng

 

 

 

28

 

5

Bản Thẳm Đón

 

 

 

25

 

6

Bản Nà Tra

 

 

 

34

 

7

Bản Tư Làng A

 

 

 

36

 

8

Bản Thẳm Tọ

 

 

 

27

15

9

Bản Bôm Kham

 

 

 

38

 

10

Bản Nà Cậu

 

 

 

40

 

11

Bản Pả Sàng

 

 

 

25

 

 

 

 

Trường Tiểu học Mường Bám II

 

 

 

12

Bản Nà Tra

 

5

 

 

 

13

Bản Pá Nó

 

15

 

 

 

14

Bản Tư Làng A

 

12

 

 

 

15

Bản Tư Làng B

 

12

 

 

 

16

Bản Hát Pang

 

7

 

 

 

17

Bản Bánh Ó

 

6

 

 

 

V

Xã Mường É

III

Trưng Tiểu học Chiềng Ly

 

Trường THPT Co Mạ

 

1

Bản Hát Lụ

 

30

 

27

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Bình Thuận

 

2

Bản Nà Sàng

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Tông Lạnh

 

3

Bản Hát Lụ

 

 

 

18

 

4

Bn Huổi Ái

 

 

 

20

 

5

Bản Nà Lụ

 

 

 

17

29

6

Bản Nặm Nòng

 

 

 

19

 

7

Bản Nà Sàng

 

 

 

21

 

8

Bản Pá Khôm

 

 

 

22

 

9

Bản Pá Ỏ

 

 

 

25

 

10

Bản Phạ

 

 

 

21

 

11

Bản Huổi Cả

 

 

 

20

 

12

Bản Cang Kéo

 

 

 

17

 

13

Bản Kiểng A

 

 

 

19

 

14

Bản Kiểng B

 

 

 

22

 

15

Bản Nà Dên

 

 

 

19

 

16

Bản Nà É

 

 

 

18

 

17

Bản Nà Há

 

 

 

17

 

18

Bản Nà Lầu

 

 

 

17

 

19

Bản Nà Lấu

 

 

 

25

 

20

Bản Nà Lè

 

 

 

25

 

21

Bản Nà Lụ

 

 

 

22

 

22

Bản Nà Ón

 

 

 

20

 

23

Bản Nà Vai

 

 

 

27

 

24

Bản Năm Nòng

 

 

 

22

 

25

Bản Pá Khôm

 

 

 

24

 

26

Bản Pá Ỏ

 

 

 

26

 

27

Bản Pom Mé

 

 

 

26

 

28

Bản Tốc Nưa (Đưa)

 

 

 

25

 

29

Bản Tốc Tớ

 

 

 

30

 

30

Bản Huổi Ái

 

 

 

21

 

31

Bản Nà Đấu

 

 

 

22

 

VI

Xã Mường Khiêng

III

 

Trường THCS Mường Khiêng

Trường THPT Tông Lạnh

 

1

Bản Hốc

 

 

8.5

 

 

2

Bản Huồi Pản

 

 

11

 

 

3

Bản Bon

 

 

8.5

18

 

4

Bản Sinh Lẹp

 

 

11

15

 

5

Bản Him Lẹp

 

 

12

12

33

6

Bản Nuống

 

 

7

15

 

7

Bản Há

 

 

7

16

 

8

Bản Sát

 

 

8

14

 

9

Bản Hua Sát

 

 

11

15

 

10

Bản Thuận Ơn

 

 

10

 

 

11

Bản C

 

 

7

 

 

12

Bản Nghịu

 

 

 

13

 

13

Bản Củ

 

 

 

15

 

14

Bản Hụn

 

 

 

15

 

15

Bản Hống

 

 

 

16

 

16

Bn Khiêng

 

 

 

15

 

17

Bản Pục

 

 

 

16

 

18

Bản Xe

 

 

 

12

 

19

Bản Tứn

 

 

 

15

 

20

Bản Phé

 

 

 

15

 

21

Bản Hng

 

 

 

16

 

22

Bản Nam

 

 

 

13

 

23

Bn Nong Sàng

 

 

 

15

 

24

Bản Sào Và

 

 

 

14

 

25

Bản Bó Phúc

 

 

 

13

 

26

Bn Kn

 

 

 

17

 

VII

Xã Long Hẹ

III

 

Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ

Trường THPT Bình Thuận

 

1

Bản Pá Púa

 

 

15

 

 

2

Bản Nà Nôm

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Co Mạ

5

3

Bản Hát Tàu

 

 

 

22

 

4

Bản Pá Púa

 

 

 

34

 

5

Bản Pá Ui

 

 

 

21

 

6

Bản Co Nhừ

 

 

 

23

 

VII

Xã Co Mạ

III

 

 

Trường THPT Co Mạ

 

1

Bản Nong Vai

 

 

 

13

 

2

Bản Cát

 

 

 

20

4

3

Bản Pá Púa

 

 

 

16

 

4

Bản Pá Pháy

 

 

 

10

 

IX

Xã Nậm Lầu

III

 

Trường THCS Bản Lầm

Trường THPT Tông Lạnh

 

1

Bản Nà Kẹ

 

 

7

 

7

2

Bản Tòng

 

 

 

20

 

3

Bản Thẳm Phé

 

 

 

19

 

4

Bản Xa Hòn

 

 

 

20

 

5

Bản ít Cuông

 

 

 

21

 

6

Bản Mỏ

 

 

 

22

 

 

 

 

 

Trường THCS Chiềng Ly

 

 

7

Bản Xanh

 

 

30

24

 

X

Xã Bó Mười

III

Trường Tiểu học Bó Mười A

 

 

 

1

Bản Nong Sàng

 

5

 

 

2

2

Bản Nà Viềng

 

4

 

 

 

XI

Xã Phng Lập

III

 

 

Trường THPT Bình Thuận

 

1

Bản Nà Khoang

 

 

 

12

3

2

Bản Nà Tắm

 

 

 

12

 

3

Bản Pá Sàng

 

 

 

13

 

XII

Xã Chiềng Bôm

III

 

 

Trường THPT Bình Thuận

 

1

Bản Hua Ty A

 

 

 

20

 

2

Bản Hua Ty B

 

 

 

20

 

3

Bản Hui Pu

 

 

 

20

 

4

Bản Líu

 

 

 

20

 

5

Bản Ít Cang

 

 

 

25

8

6

Bản Khem B

 

 

 

20

 

7

Bản Tịm A

 

 

 

20

 

8

Bản Tịm B

 

 

 

24

 

XIII

Xã Ching Ly

III

 

Trường THCS Chiềng Ly

Trường THPT Thuận Châu

 

1

Bản Bôm Pao

ĐBKK

 

10

 

 

2

Bản Hán

ĐBKK

 

10

15

2

XIV

Xã Chiềng Ngàm

II

 

Trường THCS Chiềng Ngàm

Trường THPT Tông Lạnh

 

1

Bản Búa Bon

ĐBKK

 

8.6

11

3

2

Bản Pù

ĐBKK

 

 

10

 

3

Bản Huổi Lán

ĐBKK

 

 

12

 

XV

Xã Bon Phặng

II

 

 

Trường THPT Tông Lạnh

 

1

Bản Tát

ĐBKK

 

 

10

2

2

Bản Nong Ỏ

ĐBKK

 

 

10

 

XVI

Xã Nong Lay

III

 

 

Trường THPT Tông Lạnh

 

1

Bản Huổi Khôm

 

 

 

12

 

2

Bản Lọng Hém

 

 

 

10

9

3

Bản Co Quên

 

 

 

11

 

4

Bản Bó Mạ

 

 

 

10

 

5

Bản Co Kham

 

 

 

10

 

6

Bản Quyết Thắng B

 

 

 

10

 

XVII

Xã Bó Mười

III

 

 

Trường THPT Tông Lạnh

 

1

Bản Nong Sàng

 

 

 

15

 

2

Bản Nà Hốc

 

 

 

17

 

3

Bản Bó

 

 

 

16

 

4

Bản Nà Viềng

 

 

 

18

 

5

Bn Mười

 

 

 

12

 

6

Bản Sn

 

 

 

14

11

7

Bản Tra

 

 

 

15

 

8

Bản Quỳnh Thuận

 

 

 

17

 

9

Bản Nà Ten

 

 

 

19

 

10

Bản Lót

 

 

 

20

 

11

Bản Mãn

 

 

 

13

 

XVIII

Xã Bản Lầm

III

 

 

Trưng THPT Tông Lạnh

 

1

Bản Hua Lành

 

 

 

25

 

2

Bản Pá Lầu

 

 

 

24

 

3

Bản Lầm A

 

 

 

20

5

4

Bản Lầm B

 

 

 

21

 

5

Bản Búa

 

 

 

22

 

XIX

Xã Púng Tra

III

 

 

Trường THPT Tông Lạnh

 

1

Bản Púng

 

 

 

10

 

2

Bản Nà Mắt

 

 

 

13

 

3

Bản Púng Lọng

 

 

 

14

 

4

Bản Co Mặn

 

 

 

15

 

5

Bản Bom Quang

 

 

 

15

 

6

Bản Dồm

 

 

 

15

 

7

Bản Nong Ỏ

 

 

 

16

 

8

Bản Tra

 

 

 

15

17

9

Bản Dồm Lọng

 

 

 

16

 

10

Bản Co Tra

 

 

 

12

 

11

Bản Púng Mé

 

 

 

15

 

12

Bản Pom Quang

 

 

 

15

 

13

Bản Púng Tra

 

 

 

16

 

14

Bản Phạ Ten

 

 

 

15

 

15

Bản Ca Lắng

 

 

 

16

 

16

Bản Púng Ten

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Thuận Châu

 

17

Bản Nà Hạt

 

 

 

10

 

XX

Xã Chiềng La

III

 

 

Trường THPT Tông Lạnh

 

1

Bản Cát

 

 

 

10

 

2

Bản Song

 

 

 

11

3

3

Bản Nà Cát

 

 

 

12

 

XXI

Xã Chiềng Pha

 

 

 

Trường THPT Thuận Châu

 

1

Nà Heo

 

 

 

11

 

2

Hưng Nhân

 

 

 

12

 

3

Bản Trọ

 

 

 

14

 

4

Lọng Phảng

 

 

 

13

 

5

Nà Trại

 

 

 

14

11

6

Chiên Luông Mai

 

 

 

13.5

 

7

Bn Sại

 

 

 

14

 

8

Quỳnh Thuận

 

 

 

14

 

9

Huổi Tát

 

 

 

16

 

10

Nong Lào

 

 

 

14.5

 

11

Bản Hán

 

 

 

17

 

XXII

Xã Phổng Lăng

III

Trường Tiu học Phng Lăng

 

 

 

1

Bn Nông ng

 

5

 

 

2

2

Bản Huổi Luông

 

6

 

 

 

XXIII

Xã Liệp Tè

III

 

Trường THCS Liệp Tè

Trường THPT Tông Lạnh

 

1

Bản Bắc

 

 

24

21

 

2

Bản Lụ

 

 

14

24

 

3

Bản Co Sn (Sàn)

 

 

11

20

 

4

Bản Ta Mạ

 

 

10

20

 

5

Bản Kia

 

 

11

22

 

6

Bản Tát Ướt

 

 

8

 

 

7

Bản Ban Xa

 

 

11

21

 

8

Bản Cang

 

 

8

 

17

9

Bản Co Khết

 

 

10

24

 

10

Bản Mồng Nọi

 

 

13

21

 

11

Bản Mồng Luông

 

 

13

 

 

12

Bản Chà Lào

 

 

18

 

 

13

Bản Tát

 

 

23

24

 

14

Bản Co Phường

 

 

 

25

 

15

Bn Co Cang

 

 

 

20

 

16

Bản Hiên

 

 

 

21

 

17

Bản Chà

 

 

 

20

 

XXIV

Xã Chiềng Khoang, Quỳnh Nhai

II

 

 

Trường THPT Bình Thuận

 

1

Bản Lỷ

ĐBKK

 

 

12

3

2

Bn Sn

ĐBKK

 

 

15

 

3

Bản Phiêng Tẩu

ĐBKK

 

 

13

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Tông Lạnh

 

4

Bn Lỷ

ĐBKK

 

 

19

 

5

Bản Sn

ĐBKK

 

 

19

 

6

Bản Phiêng Tẩu

ĐBKK

 

 

19

 

XXV

Xã Muông Sại, Quỳnh Nhai

III

 

 

Trường THPT Bình Thuận

 

1

Bản Om

 

 

 

25

8

 

 

 

 

 

Trường THPT Tông Lạnh

 

2

Bn Nhả Sày

 

 

 

25

 

3

Bản Nà Phi

 

 

 

30

 

4

Bn Co Sản

 

 

 

29

 

5

Bản m A

 

 

 

29

 

6

Bản Tôm B

 

 

 

29

 

7

Bản Huổi Tăm

 

 

 

29

 

8

Bản Muôn Sầy

 

 

 

28

 

XXVI

Xã Pá Ma Pha Kinh, Quỳnh Nhai

II

 

 

 Trường THPT Tông Lạnh

 

1

Bản Máng

ĐBKK

 

 

25

 

2

Bản Tậu

ĐBKK

 

 

25

3

3

Bản Khứm

ĐBKK

 

 

25

 

XXVII

Xã Chiềng Ơn, Quỳnh Nhai

II

 

 

Trường THPT Tông Lạnh

 

1

Bản Cng Ái

ĐBKK

 

 

28

2

2

Bản Nậm Uôn

ĐBKK

 

 

28

 

XXVIII

Xã Cà Nàng, Quỳnh Nhai

II

 

 

Trường THPT Tông Lạnh

 

1

Bản Co Củ

ĐBKK

 

 

25

1

XIX

Xã Nậm Ét, Quỳnh Nhai

II

 

 

Trường THPT Tông Lạnh

 

1

Bản Co Hèm

ĐBKK

 

 

25

 

2

Bản Png

ĐBKK

 

 

20

6

3

Bản Muông

ĐBKK

 

 

20

 

4

Bản Tốm

ĐBKK

 

 

20

 

5

Bản Pom Hán

ĐBKK

 

 

20

 

6

Bản Huổi Hẹ

ĐBKK

 

 

20

 

9. Huyện Mường La: gồm 14 xã, 91 bản

 

 

 

 

 

I

Xã Tạ Bú

III

Trường TH Tạ Bú

Trường THCS Tạ Bú

Trường THPT Mường La

 

1

Bản Noong Phụ

 

 

 

27

 

3

Bản Chom cọ

 

 

 

28

 

4

Bản Tôm

 

 

 

19

 

6

Bản Két

 

 

8

 

 

7

Pá Toong

 

13

13

27

 

8

Bản Pết

 

4

 

18

 

9

Bản Bắc

 

4

 

18.1

 

10

Bản Buôi

 

 

9.1

23.1

 

11

Bản Pậu

 

4

7.8

21.5

 

12

Bản Mòn

 

 

 

11

 

13

Thôn Tạ Bú

 

 

 

13

 

14

Bản Búng

 

 

 

14

 

 

 

 

Trường TH Mường Chùm A

Trường THCS Mường Chùm

 

 

1

Bản Chom cọ

 

7

7

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Mường Bú

 

1

Bản Pậu

 

 

 

15

 

2

Bản Bắc

 

 

 

16

 

3

Bản Két

 

 

 

11

 

4

Pá Toong

 

 

 

15

 

5

Bản Pết

 

 

 

14

 

6

Bản Tôm

 

 

 

14

 

7

Bản Búng

 

 

 

15

 

II

Xã Nặm Păm

III

 

 

Trường THPT Mường La

 

1

Bản Ít

 

 

 

13.5

 

2

Bản Piệng

 

 

 

11.5

 

III

Xã Pi Toong

III

 

 

Trường THPT Mường La

 

1

Bản: Nà Trà

 

 

 

12

 

IV

Xã Mường Trai

III

Trường TH-THCS Mường Trai

Trường TH -THCS Mường Trai

Trường THPT Mường La

 

1

Bản Huổi Muôn 2

 

 

 

17

 

2

Bản Huổi Ban

 

 

 

27

 

3

Phiêng Xe

 

4

 

15

 

4

Hua Nà

 

4

 

15

 

5

Bủng Cung

 

9

9

20

 

6

Lả Mường

 

7

1

18

 

7

Bản Khâu Ban

 

 

 

11

 

8

Bản Cang Mường

 

 

 

13

 

9

Bản Bó Ban

 

 

 

13.5

 

V

Xã Hua Trai

III

Trường TH Hua Trai

 

Trường THPT Mường La

 

1

Bản Nà Lời

 

 

 

16.1

 

2

Bản Huổi Nạ

 

 

 

22

 

3

Bản Lọng Bong

 

 

 

23

 

4

Bản Nậm Hồng

 

 

 

26

 

5

Phiêng Hoi

 

5

 

 

 

VI

Xã Chiềng Lao

III

 

 

Trường THPT Mường La

 

1

Huổi Hậu

 

 

 

33

 

2

Nà Lếch 1

 

 

 

32

 

3

Bản Pậu

 

 

 

31

 

4

Phiêng Phả

 

 

 

42

 

5

Đán Én

 

 

 

46

 

6

Xu Xàm

 

 

 

26

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Mường Bú

 

1

Bản Pậu

 

 

 

35

 

VII

Xã Nậm Giôn

III

 

 

Trường THPT Mường La

 

1

Pá Pù

 

 

 

66.5

 

VIII

Xã Ngọc Chiến

III

TH Ngọc Chiến B

 

Trường THPT Mường La

 

1

Bản:Pú Dảnh

 

 

 

44.5

 

2

Bản: Giàng Phồng

 

 

 

44.5

 

3

Bản: Nà Din

 

 

 

41

 

4

Bản: Lò Phon

 

 

 

41

 

5

Bản: Pom Cao

 

 

 

42

 

6

Bản: Phiêng Khao

 

 

 

41.8

 

7

Bản: Co Chom

 

 

 

48

 

8

Bản: Chom Khâu

 

 

 

51

 

9

Bản: Ngăm La

 

 

 

45

 

10

Bản: Huồi Ngùa

 

14

 

47

 

11

Bản: Kẻ

 

 

 

47

 

12

Đông Lòng

 

 

 

38

 

13

Pá Pu

 

 

 

37

 

14

Đin Lanh

 

 

 

34

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Mường Bú

 

15

Nà Tâu

 

 

 

50

 

16

Phiêng Ái

 

 

 

40

 

IX

Xã Chiềng Công

III

 

 

Trường THPT Mường La

 

1

Bản Co SDưới

 

 

 

38

 

2

Bản Nọng Bó

 

 

 

47

 

3

Bản Chống Du Tu

 

 

 

38.1

 

4

Bản Mới

 

 

 

42.8

 

5

Bản Tốc Tát Trên

 

 

 

47.5

 

6

Bản Tốc Tát Dưới

 

 

 

49.4

 

7

Bn Khao Lao Trên

 

 

 

58.3

 

8

Bản Hán Cá Thnh

 

 

 

59

 

9

Bản Nong Hùn

 

 

 

42.5

 

10

Bản Tảo Ván

 

 

 

39.8

 

X

Xã Chiềng Ân

III

 

 

Trường THPT Mường La

 

1

Bản Tà Pù Chừ

 

 

 

61.6

 

2

Bản Sạ Súng

 

 

 

48

 

3

Bản Hán Trạng

 

 

 

38.5

 

XI

Xã Chiềng Hoa

III

 

 

Trường THPT Mường Bú

 

1

Huổi Má

 

 

 

20

 

2

Nà Cưa

 

 

 

14

 

3

Huổi Lay

 

 

 

16

 

4

Bản Pậu

 

 

 

17

 

 

 

 

 

Trường THCS Mường Chùm

Trường THPT Mường La

 

5

Bản Hin Phá

 

 

 

37.5

 

6

Bản Pháy Hượn

 

 

 

41

 

7

Bản Nà Lứa

 

 

 

36

 

8

Bản Pá Liềng

 

 

 

38.5

 

9

Bản Huồi Sưa

 

 

 

32

 

10

Bản Huổi Pù

 

 

 

33

 

11

Bản Huổi Má

 

 

 

37

 

12

Bản Nong É

 

 

7

42

 

XII

Xã Chiềng San

III

Trường TH Chiềng San

Trường THCS Chiềng San

Trường THPT Mường La

 

1

Pá Chiến

 

4.5

7.3

 

 

2

Bản Nong

 

4.5

 

14.5

 

3

Bản Luồng

 

 

 

13

 

4

Bản Chiến

 

 

 

11

 

5

Bản Pá Làng

 

 

 

10

 

XIII

Xã Mường Chùm

II

Trường TH Mường Chùm A

Trường THCS Mường Chùm

Trường THPT Mường Bú

 

1

Huổi Sn 1

ĐBKK

14

15

15

 

2

Huồi sản 2

ĐBKK

13

14

14

 

3

Nong Chạy

ĐBKK

8.5

7.5

 

 

4

Nà Thướn

ĐBKK

10

9

15

 

 

 

 

Trường TH Mường Chùm B

 

 

 

5

Tà Lừ

ĐBKK

4

 

19

 

6

Huổi Lìu 1

ĐBKK

9

7.5

17

 

7

Huổi Liu 2

ĐBKK

9

8

15

 

8

Co Tòng

ĐBKK

10

8

 

 

9

Huổi Hiểu

ĐBKK

4

7.5

14

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Mường La

 

1

Bản Tà Lừ

ĐBKK

 

 

30

 

2

Bn Huổi sn 1

ĐBKK

 

 

43

 

3

Bản Huổi Sn 2

ĐBKK

 

 

42

 

4

Bản Hui Hiểu

ĐBKK

 

 

32

 

5

Bản Co Tòng

ĐBKK

 

 

33

 

6

Bản Hui Liu 1

ĐBKK

 

 

31

 

7

Bản Huổi Lìu 2

ĐBKK

 

 

31

 

8

Bản Nong Chạy

ĐBKK

 

 

34

 

9

Bản Nà Thướn

ĐBKK

 

 

36

 

XIV

Xã Mường Bú

II

 

Trường THCS Mường Bú

 

 

1

Nà Xi

ĐBKK

 

7

 

 

10. Huyện Quỳnh Nhai: gồm 07 xã, 29 bản

 

 

 

 

 

I

Xã Cà Nàng

II

Trường TH Cà Nàng

 

 

 

1

Bản Co C

ĐBKK

9

 

 

 

II

Xã Chiềng Khay

III

Trưng Tiểu học Nà Mùn

 

 

 

1

Bản Nậm Ngùa

 

9

 

 

 

1

Bản Pá Bó

 

4

 

 

 

 

 

 

Trường Tiu học Chiềng Khay

PTDT BT THCS Chiềng Khay

 

 

2

Bản Nặm Ngùa

Bn ĐBKK

 

7

 

 

3

Bản Phiêng Bay

Bản ĐBKK

5

 

 

 

4

Bản Lọng Ó

Bản ĐBKK

4

 

 

 

III

Xã Mường Giôn

II

Trường TH Mường Giôn

 

Trường THPT Quỳnh Nhai

 

1

Bản Tông Bua

ĐBKK

5.4

 

 

 

2

Bản Huổi Ngà

ĐBKK

 

 

57

 

IV

Xã Chiềng Khoang

II

Trường TH Chiềng Khoang

 

 

 

1

Bản Lỷ

ĐBKK

27.3

 

 

 

2

Bản Sản

ĐBKK

28

 

 

 

3

Bản Phiêng Tờ (Tẩu)

ĐBKK

29.6

 

 

 

V

Xã Mường Sại

III

Trường TH Mường Sại

Trường THCS Mường Sại

Trường THPT Quỳnh Nhai

 

1

Bản Pá Báng

 

15.8

15.8

35

 

2

Bản Hát Dọ A

 

14.8

14.8

35

 

3

Bản Hát Dọ B

 

14.9

14.9

35

 

4

Bản Om

 

 

 

25

 

5

Bản Coi A

 

 

 

25

 

6

Bản Coi B

 

 

 

25

 

7

Bn Muôn A

 

 

 

26

 

8

Bản Muôn B

 

 

 

26

 

9

Bản Ít A

 

 

 

25

 

10

Bản Ít B

 

 

 

25

 

11

Bản Mái

 

 

 

25

 

12

Bản Ca

 

 

 

21

 

13

Bản Lái

 

 

 

25

 

VI

Xã Pá Ma Pha Khinh

II

 

 

Trường THPT Mường Giôn

 

4

Bản Tậu

ĐBKK

 

 

12

 

5

Bản Khứm

ĐBKK

 

 

10

 

6

Bản Máng

ĐBKK

 

 

26

 

VII

Xã Chiềng Ơn

II

 

 

Trường THPT Mường Giôn

 

4

Bản Coỏng Ái

ĐBKK

 

 

12

 

5

Bản Nậm Uôn

ĐBKK

 

 

26

 

11. Huyn Sông Mã.: gồm 07 xã, 50 bản

 

 

 

 

 

I

Xã Chiềng Cang

II

Trường Tiểu Học 19/5 Chiềng Cang

Trường THCS Chiềng Cang

Trường THPT Sông Mã

 

1

Bản Bằng Lậc

ĐBKK

 

 

24

 

2

Bản Nà Củ

ĐBKK

 

 

28

 

3

Bản Nà Bon

ĐBKK

 

 

30

 

4

Bản Hua Tát

ĐBKK

 

 

34

 

5

Bản Thón

ĐBKK

 

 

34

 

6

Bản Có

ĐBKK

 

 

33

 

7

Bản Mỏ

ĐBKK

 

 

32

 

8

Bản Nà Tý

ĐBKK

 

 

31

 

9

Bản Ta Tạng

ĐBKK

 

 

31

 

10

Bản Hong Ngay

ĐBKK

 

 

25

 

11

Bản Hin Phon

ĐBKK

 

 

23

 

12

Bản Co Tòng

ĐBKK

11

15

25

 

13

Bản Pá Nó

ĐBKK

 

16

36

 

14

Bản Nhọt Có

ĐBKK

 

17

36

 

15

Bản Hui Dấng

ĐBKK

 

18

37

 

16

Bản Huổi Cuống

ĐBKK

 

 

16

 

 

 

 

 

 

THPT Chiềng Khương

 

1

Bản Bằng Lậc

ĐBKK

 

 

12

 

2

Bản Nà C

ĐBKK

 

 

16

 

3

Bản Nà Bon

ĐBKK

 

 

17

 

4

Bản Hua Tát

ĐBKK

 

 

22

 

5

Bn Thón

ĐBKK

 

 

22

 

6

Bn Có

ĐBKK

 

 

20

 

7

Bản M

ĐBKK

 

 

15

 

8

Bản Nà Tý

ĐBKK

 

 

15

 

9

Bản Ta Tạng

ĐBKK

 

 

15

 

10

Bản Hong Ngay

ĐBKK

 

 

14

 

11

Bản Hin Phon

ĐBKK

 

 

10

 

II

Xã Chiềng Khoong

II

Trường Tiểu Hc Chiềng Khoong

Trường THCS Chiềng Khoong

Trường THPT Sông Mã

 

1

Bản Xi Lô

ĐBKK

4

7

17

 

2

Bản Bon

ĐBKK

 

 

13

 

3

Bản Đứa Muội

ĐBKK

 

 

12

 

4

Bản Chiềng Coi

ĐBKK

 

 

12

 

5

Bản Bó Quỳnh

ĐBKK

 

 

12

 

 

 

 

Trường Tiểu Học Hải Sơn

 

 

 

6

Bản Huổi Nóng

ĐBKK

5

8

 

 

7

Bản Pá Có

ĐBKK

6

9

 

 

III

Xã Mường Hung

II

Trường Tiểu Nà Ngần

Trường THCS Mường Hung

Trường THPT Sông Mã

 

1

Bản Nà Ái

ĐBKK

 

 

24

 

2

Bn Kéo

ĐBKK

 

 

24

 

3

Bản Phai Cầm

ĐBKK

 

 

23,5

 

4

Bản Phiêng Pinh

ĐBKK

 

 

24

 

5

Bản Om

ĐBKK

 

8

28

 

6

Bản Muôn

ĐBKK

 

9

30

 

7

Bản Lọng Tòng

ĐBKK

 

 

24

 

8

Bản Phiêng Lươn

ĐBKK

 

 

24

 

9

Bản Nà Nòng

ĐBKK

 

 

24,5

 

10

Bản Nà Hựa

ĐBKK

 

 

24,5

 

11

Bản Co Tra

ĐBKK

 

7

28

 

12

Bản Phiêng Nghịu

ĐBKK

 

9

28

 

13

Bản Coi

ĐBKK

 

 

26

 

14

Bản Hát So

ĐBKK

 

 

24

 

15

Bản Nà Cầm

ĐBKK

 

 

23

 

16

Bản Quỳnh Long

ĐBKK

 

8

26,5

 

17

Bản Pho

ĐBKK

 

 

26

 

18

Bản Ít

ĐBKK

 

 

29

 

 

 

 

 

 

THPT Chiềng Khương

 

1

Bản Nà Ái

ĐBKK

 

 

14

 

2

Bản Kéo

ĐBKK

 

 

13

 

3

Bản Phai Cầm

ĐBKK

 

 

11.5

 

4

Bản Phiêng Pinh

ĐBKK

 

 

14

 

5

Bản Om

ĐBKK

 

8

15

 

6

Bản Muôn

ĐBKK

 

9

17

 

7

Bản Lọng Tòng

ĐBKK

 

 

11.5

 

8

Bản Phiêng Lươn

ĐBKK

 

 

10.1

 

9

Bản Nà Nng

ĐBKK

 

 

12.5

 

10

Bản Nà Hựa

ĐBKK

 

 

12.5

 

11

Bản Co Tra

ĐBKK

 

7

16

 

12

Bản Phiêng Nghịu

ĐBKK

 

9

17

 

13

Bản Coi

ĐBKK

 

 

13.5

 

14

Bản Hát So

ĐBKK

 

 

13.5

 

15

Bản Nà Cầm

ĐBKK

 

 

12

 

16

Bản Quỳnh Long

ĐBKK

 

 

14

 

17

Bản Pho

ĐBKK

 

 

13

 

18

Bản Ít

ĐBKK

 

8

16

 

IV

Xã Chiềng En

III

 

 

Trường THPT Sông Mã

 

1

Bản Mới

 

 

 

41

 

2

Bản Nà Lằng

 

 

 

43

 

V

Xã Nậm Ty

III

Trường TH Nậm Ty B

 

 

 

1

Bản Mòn

 

5

 

 

 

2

Bản Phiêng Phủ

 

6

 

 

 

VI

Xã Bó Sinh

III

Trường TH Bó Sinh

Trường PTBDBT THCS Bó Sinh

Trường THPT Mường Lầm

 

1

Bản Bằng Mồn

 

4

4

18

 

2

Bản Hin Hụ

 

5

 

 

 

3

Bản Ngày

 

6

6

11

 

VII

Xã Yên Hưng

III

Trường TH Yên Hưng A

 

 

 

1

Bản Huổi Púng

 

4

 

 

 

2

Bản Tin Tốc

 

12,5

 

 

 

12. Huyện Sốp Cộp: gồm 02 xã, 03 bản

 

 

 

 

 

I

Xã Mường Lèo

III

Trường TH Mưng Lèo

Trường PTDTBT THCS Mường Lèo

Trường THPT Sốp Cộp

 

1

Bản Huổi Lạ

 

17

17

87

 

2

Bản Nậm Khún

 

26

26

87

 

II

Xã Sam Kha

III

Trường TH Sam Kha

 

 

 

1

Cụm dân cư Pu Sút

 

7

 

 

 

 

PHỤ LỤC 01b

DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC XÃ, BẢN CỦA CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG DO ĐỊA HÌNH CÁCH TRỞ, GIAO THÔNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ BÁN TRÚ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số  2359/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh)

TT

Tên xã, bản

Thuc xã khu vực II, III, bn ĐBKK

Khoảng cách từ nhà đến trường, điểm trường (Km)

Ghi chú

Trường, đim trường tiểu học (khoảng cách từ 01 km trở lên đến dưới 4 km)

Trường THCS (khoảng cách từ 02 km trở lên đến dưới 07 km)

Trường THPT (khoảng cách từ 05 km trở lên đến dưới 10 km)

1

2

3

4

5

6

7

Tng số: 10 huyện, 43 xã, 121 bn

 

 

 

 

1. Huyện Mai Sơn: gồm có 02 xã, 04 bản

 

 

 

I

Xã Tà Hộc

III

Trường TH Tà Hộc

 

 

 

1

Bản Pa Nó A (Thấp)

 

3

 

 

Qua suối, đèo núi cao

2

Bản Pa Nó B (Thấp)

 

3.5

 

 

Qua suối, đèo núi cao

II

Xã Chiềng Ve

III

 

Trưng THCS Chiềng Ve

 

 

1

Bản Tô Vuông

 

 

4

 

Qua suối, đèo núi cao

2

Bn Đông Bai

 

 

2.5

 

Qua suối, đèo núi cao

2. Huyện Yên Châu: gồm 03 xã, 03 Bản

 

 

 

 

I

Xã Chiềng Hặc

II

 

Trường THCS Chiềng Hặc

 

 

1

Bản Pa Hốc

ĐBKK

 

6

 

Đường đèo, núi cao, sạt lở

II

Xã Sặt Vạt

II

Trường TH Sặp Vạt

 

 

 

1

Bản Đông

ĐBKK

2.5

 

 

Qua suối, đường khó đi

III

Xã Tú Nang

III

Trường PTCS Tà Làng

Trường PTCS Tà Làng

 

 

1

Bản Vãng Phay

 

3

4.5

 

Qua suối, đường khó đi

3. Huyện Mộc Châu: gồm 01 xã, 04 bản

 

 

 

 

1

Xã Tân Hp

III

TrườngTH Tiu học Tân Hp

 

 

Qua vùng sạt lở, đất đá

1

Bản Sam Kha

 

3

 

 

Qua vùng sạt lở, đất đá

2

Bản Nà Mường

 

1.5

 

 

Qua vùng sạt lở, đất đá

3

Bản Sao Tua

 

1.5

 

 

Qua vùng sạt lở, đất đá

4

Bản Suối sáy

 

1.5

 

 

Qua vùng sạt lở, đất đá

4. Huyện Vân Hồ: gồm 05 xã, 8 bản

 

 

 

 

I

Xã Chiềng Yên

III

 

Trường THCS Chiềng Yên

 

 

1

Bản Bồng Hà

 

 

6

 

Qua vùng sạt lở, giao thông đi lại khó khăn

2

Bản Cò Bá

 

 

6

 

Qua vùng sạt lở, giao thông đi lại khó khăn

3

Bản Phụ Mu II

 

2

5

 

Qua vùng sạt lở, giao thông đi lại khó khăn

II

Xã Chiềng Xuân

III

Trường TH Chiềng Xuân

 

 

 

1

Bản Dúp Kén

 

3

 

 

Giao thông đi lại khó khăn, qua vùng sạt l

III

Xã Lóng Luông

II

 

Trường THCS Luông

 

 

1

Bản Lũng Xá

ĐBKK

 

5

 

Giao thông đi lại khó kn

IV

Xã Suối Bảng

III

 

 

Trường THPT Mộc Hạ

 

1

Bản Pa Đì

 

 

 

6

Giao thông đi lại khó khăn, qua vùng sạt l

2

Bản Chiềng Đa

 

 

 

8

Giao thông đi lại khó khăn, qua vùng sạt l

V

Xã Xuân Nha

III

 

Trường THCS Xuân Nha

 

 

1

Bản Pù Lầu

 

 

5

 

Giao thông đi lại khó khăn, qua vùng sạt l

5. Huyn : Phù Yên: gồm: 04 xã, 11 bản

 

 

 

 

I

Xã Tường Tiến

II

Trường TH &THCS Tường Tiến

 

 

 

1

Bản Cột Mốc

ĐBKK

5

 

 

Giao thông cách trở, đi lại khó khăn

II

Xã Huy Tường

II

Trường TH Huy Tường

 

 

 

1

Bản Tân Lương 1

ĐBKK

2

 

 

Giao thông cách trở, đi lại khó khăn

2

Bản Noong Pùng

ĐBKK

2

 

 

Giao thông cách trở, đi lại khó khăn

III

Xã Mường lang

III

Trường TH Mường lang

 

 

 

1

Bn Nguồn

 

3

 

 

Giao thông cách trở, đi lại khó khăn

IV

Xã Tường Thượng

III

 

 

Trường THPT Gia Phù

 

1

Bản Thon I

 

 

 

9

Qua sông, hồ, đi lại khó khăn

2

Bản Thon 2

 

 

 

9

Qua sông, hồ, đi lại khó khăn

3

Bản Đồng La 1

 

 

 

7

Qua sông, hồ, đi lại khó khăn

4

Bản Đồng La 2

 

 

 

7

Qua sông, hồ, đi lại khó khăn

5

Bản Cha 1

 

 

 

8

Qua sông, hồ, đi lại khó khăn

6

Bản Cha 2

 

 

 

8

Qua sông, hồ, đi lại khó khăn

7

Bn Chượp

 

 

 

8

Qua sông, hồ, đi lại khó khăn

6- Huyện Thuận Châu: gồm 4 xã, 11 bản

 

 

 

 

I

Xã Chiềng Ngàm

II

Trường Tiểu học Chiềng Ngàm

 

 

 

1

Bản Búa Bon

ĐBKK

2.8

 

 

Qua đèo, núi cao, sạt lở đất, đá

II

Xã Co Mạ

III

 

Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ

 

 

1

Bản Chả Lạy A

 

 

5

 

Đường rừng, khó đi

2

Bản Co Nghè A

 

 

6

 

Đường rừng, khó đi

3

Bản Co NgB

 

 

6

 

Đường rừng, khó đi

III

Xã Co Tông

III

 

Trưng PTDT bán trú THCS Co Tòng

 

 

1

Bản Há Khúa A

 

 

6

 

Đường đất, lầy lội

2

Pá Cháo B

 

 

4

 

Đường đất, lầy lội

3

Pá Rúa (Bản co Tòng)

 

 

4

 

Đường đất, lầy lội

IV

Xã Mường Bám

II

Trướng TH Mường Bám II

 

 

 

1

Bn Nà Pa

 

2

 

 

qua sông hồ, không có cầu

2

Bản Lào B

 

3

 

 

qua đèo núi cao

3

Bản Lào A

 

3

 

 

qua đèo núi cao

4

Bản Nà La A

 

3

 

 

qua đèo núi cao

7. Huyện Mường La: gồm 08 xã, 22 bản

 

 

 

 

I

Xã Tạ Bú

III

 

Trường THCS Tạ Bú

 

 

1

Bản Tôm

 

 

5

 

Qua sông không có cầu

2

Bản Pết

 

 

4

 

Qua sông không có cầu

 

 

 

 

 

Trường THPT Mường La

 

1

Bản Két

 

 

 

6

Đường sạt l

2

Bản Tạ Bú

 

 

 

8

Đường sạt l

II

Xã Chiềng Hoa

III

Trường TH Chiềng Hoa

 

 

 

1

Bản Hát Hay

 

2

 

 

Qua suối không có cầu

III

Xã Pi Toong

III

 

 

Trường THPT Mường La

 

1

Bn Nà Trò

 

 

 

7.6

Đường sạt lở, đi lại khó khăn

2

Bản Tong

 

 

 

8

Đường sạt lở, đi lại khó khăn

3

Bản Lứa Luông

 

 

 

6.6

Đường sạt lở, đi lại khó khăn

4

Bản Nà Cài

 

 

 

5.3

Đường sạt lở, đi lại khó khăn

5

Bn Tạy

 

 

 

6.5

Đường sạt lở, đi lại khó khăn

IV

Xã Nậm Păm

III

 

Trường THCS Năm Păm

Trường THPT Mường La

 

1

Bn Huổi có

 

 

5

 

Đường sạt l

2

Bản Ít

 

 

4.5

 

Qua đèo núi cao

3

Hua Nặm

 

 

4.5

5

Qua vùng sạt l

4

Hui Liếng

 

 

2.5

7

Đường sạt l

5

Bản Bâu

 

 

2

 

Đường sạt lở

6

Bản Png

 

 

2.5

 

Đường sạt lở

7

Bản Hốc

 

 

 

9

Đường sạt lở

V

Xã Chiềng Muôn

III

 

Trường TH-THCS Chiềng Muôn

 

 

1

Bản Pá Kìm

 

 

4

 

Đường sạt lở

VI

Xã Chiềng Lao

III

 

Trường THCS Chiềng Lao

 

 

1

Nà Biềng

 

 

4

 

Qua sông

2

Nà Xu

 

 

2.5

 

Qua sông

VII

Xã Mường Chùm

II

 

Trường THCS Mường Chùm

 

 

1

Tà Lừ

ĐBKK

 

6

 

Đường sạt lở, đi lại khó khăn

VIII

Xã Mường Bú

II

Trường TH Mưng Bú B

 

 

 

1

Nà Noong

ĐBKK

2

 

 

Đường đèo núi cao, đi qua vùng sạt l

8. Huyện Quỳnh Nhai: gồm 04 xã, 11 bản

 

 

 

 

I

Xã Chiềng Ơn

II

Trường TH Chiềng Ơn

Trường THCS Chiềng Ơn

 

 

1

Pha Khinh

ĐBKK

 

4.5

 

Địa hình cách trở, giao thông khó khăn

II

Xã Chiềng Khay

III

Trường TH Chiềng Khay

PTDT BT THCS Chiềng Khay

 

 

1

Bản Có Nọi

 

3

 

 

Địa hình cách trở, giao thông khó khăn

III

Xã Mường Giôn

n

Trường TH Mường Giôn

Trường THCS Mường Giôn

 

 

1

Bản Tông Bua

ĐBKK

 

5.4

 

Địa hình cách trở, giao thông khó khăn

IV

Xã Mường Sại

III

Trường TH Mường Sại

Trường THCS Mường Sại

 

 

1

Bản Muôn Sày

 

 

5.6

 

Địa hình cách trở, giao thông khó khăn

2

Bản Nhả Sày

 

 

6.4

 

Địa hình cách trở, giao thông khó khăn

3

Bản Muôn A

 

2.6

 

 

Địa hình cách trở, giao thông khó khăn

4

Bản Muôn B

 

2.4

 

 

Địa hình cách trở, giao thông khó khăn

5

Bản Ít A

 

2.9

 

 

Địa hình cách trở, giao thông khó khăn

6

Bản Ít B

 

3.2

 

 

Địa hình cách trở, giao thông khó khăn

7

Bản (Thẩm Căng) Coi A

3

 

 

Địa hình cách trở, giao thông khó khăn

8

Bản Ca

 

3.3

 

 

Địa hình cách trở, giao thông khó khăn

9. Huyện Sông Mã: gồm 10 xã, 45 bản

 

 

 

 

I

Xã Chiềng Cang

II

Tiu học Có Tre

 

Trường THPT Sông Mã

 

1

Bn Nà Bon

ĐBKK

1.2

 

 

Qua vùng sạt lở, đường trơn trượt

2

Bn Nà Củ

ĐBKK

1.2

 

 

Qua vùng sạt lở, đường trơn trượt

3

Bn Hua Tát

ĐBKK

1.3

 

 

Qua vùng sạt lở, đường trơn trượt

4

Bản Pá Nó

ĐBKK

1.1

 

8.5

Qua vùng sạt lở, đường trơn trượt