Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2017 phải thu hồi trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 19/2016/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Nguyễn Văn Danh |
Ngày ban hành: | 08/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2016/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 5 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 264/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2017 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 65/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2017 phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, như sau:
1. Tổng số công trình, dự án phải thu hồi đất để thực hiện là 215 công trình, dự án với tổng diện tích đất thu hồi là 331,85 hécta; trong đó:
- Đất trồng lúa là 70,22 hécta.
- Đất rừng phòng hộ là 51,44 hécta.
- Các loại đất khác là 210,19 hécta.
(Đính kèm Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo Biểu số 01)
2. Tổng số công trình, dự án thuộc quy hoạch, kêu gọi đầu tư, làm cơ sở thu hồi đất khi có nguồn vốn hoặc nhà đầu tư vào thực hiện là 245 công trình, dự án với tổng diện tích đất thu hồi là 1.453,69 hécta; trong đó:
- Đất trồng lúa là 243,90 hécta.
- Đất rừng phòng hộ là 1,24 hécta.
- Các loại đất khác là 1.208,55 hécta.
(Đính kèm Danh mục công trình, dự án thuộc quy hoạch, kêu gọi đầu tư, làm cơ sở thu hồi đất khi có nguồn vốn hoặc nhà đầu tư vào thực hiện theo Biểu số 02)
Trong quá trình thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2017 phải thu hồi đất đối với các dự án cấp thiết, các dự án theo yêu cầu của bộ, ngành Trung ương và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp gần nhất.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết; thực hiện các thủ tục về chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2017 PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích dự kiến thu hồi (ha) |
Trong đó |
Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng) |
Nguồn vốn |
||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác |
||||||
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 39 công trình, dự án) |
|
15,62 |
|
|
15,62 |
216,52 |
|
|
1 |
Đường Tỉnh 879 |
Xã Đạo Thạnh |
0,81 |
|
|
0,81 |
|
Ngân sách tỉnh |
2 |
Phân đội chữa cháy trên sông Tiền |
Xã Tân Mỹ Chánh |
0,2 |
|
|
0,2 |
|
Vốn ngành an ninh |
3 |
Phân đội chữa cháy khu công nghiệp Mỹ Tho |
Xã Trung An |
0,2 |
|
|
0,2 |
|
Vốn ngành an ninh |
4 |
Trụ sở UBND phường 6 |
Phường 6 |
1 |
|
|
1,0 |
31,474 |
Ngân sách thành phố |
5 |
Trường Mầm non Thới Sơn |
Xã Thới Sơn |
0,4 |
|
|
0,4 |
14,0 |
Ngân sách tỉnh |
6 |
Trường Mầm non Ánh Dương (mở rộng) |
Xã Đạo Thạnh |
0,25 |
|
|
0,25 |
25,0 |
Ngân sách tỉnh |
7 |
Trường Mầm non Sao Mai |
Phường 8 |
0,5 |
|
|
0,50 |
10,0 |
Ngân sách thành phố |
8 |
Trường Tiểu học Long Hòa |
Xã Đạo Thạnh |
0,3 |
|
|
0,30 |
14,0 |
Xổ số kiến thiết |
9 |
Trường Tiểu học Tân Tỉnh |
Xã Tân Mỹ Chánh |
0,3 |
|
|
0,30 |
5,0 |
Ngân sách thành phố |
10 |
Trường Tiểu học Mỹ Hòa |
Xã Mỹ Phong |
0,1 |
|
|
0,10 |
6,0 |
Ngân sách thành phố |
11 |
Trường THCS Đạo Thạnh |
Xã Đạo Thạnh |
0,9 |
|
|
0,90 |
50,0 |
Ngân sách tỉnh |
12 |
Trường Tiểu học Thới Sơn |
Xã Thới Sơn |
0,5 |
|
|
0,50 |
31,20 |
Ngân sách tỉnh |
13 |
Câu lạc bộ bóng bàn thành phố |
TP. Mỹ Tho |
0,1 |
|
|
0,1 |
2,0 |
Ngân sách thành phố |
14 |
Đường huyện 94 |
Xã Trung An |
0,62 |
|
|
0,62 |
4,69 |
Ngân sách thành phố |
15 |
Đường huyện 95 |
Xã Trung An |
0,71 |
|
|
0,71 |
7,86 |
Ngân sách thành phố |
16 |
Đường huyện 90E |
Xã Mỹ Phong |
1,01 |
|
|
1,01 |
27,661 |
Xổ số kiến thiết |
17 |
Đường vào trung tâm hành chính phường 6 |
Phường 6 |
0,83 |
|
|
0,83 |
3,0 |
Ngân sách thành phố |
18 |
Nâng cấp đường đan phía Nam |
Phường Tân Long |
0,04 |
|
|
0,04 |
0,29 |
Vốn phân cấp |
19 |
Dự án nâng cao năng lực của Trung tâm Kỹ thuật và CNSH (giai đoạn 2) |
Xã Mỹ Phong |
0,816 |
|
|
0,816 |
29,75 |
Vốn đầu tư phát triển KHCN |
20 |
Mở rộng đường giao thông các khu phố: hẻm 3, đường Ấp Bắc |
Phường 5 |
0,21 |
|
|
0,21 |
1,41 |
Ngân sách thành phố |
21 |
Mở rộng đường giao thông khu phố: đường Công ty điện lực Tiền Giang; đường khu phố 2 |
Phường 8 |
0,05 |
|
|
0,05 |
1,0 |
Ngân sách thành phố |
22 |
Đường dọc Kênh Nổi |
Phường 9 |
0,32 |
|
|
0,32 |
5,1 |
Ngân sách thành phố |
23 |
Đường giao thông nông thôn liên ấp, liên xã Tân Mỹ Chánh: đường tổ 12, tổ 13, tổ 18, ấp Phong Thuận; đường kênh 3 Xưa; đường tổ 12, ấp Phong Thuận; đường tổ 7 ấp Bình Thành; đường và cầu qua ấp Bình Thành - Bình Lợi; đường N5A; đường N6, N7. |
Xã Tân Mỹ Chánh |
0,68 |
|
|
0,68 |
6,0 |
Ngân sách thành phố |
24 |
Đường giao thông nông thôn liên ấp, liên xã Đạo Thạnh: Lộ truyền thống; đường 3 Nghiệp; đường 4 Dưỡng; đường 6 Nhân; đường Sáu Nhẹ; đường trường học; đường tổ 3, tổ 7, tổ 9,... |
Xã Đạo Thạnh |
1,0 |
|
|
1,0 |
7,2 |
Ngân sách thành phố |
25 |
Đường giao thông nông thôn liên ấp, liên xã Phước Thạnh: đường Bảy Ngân; đường liên ấp Phước Hòa -Phước Thuận, đường liên tổ 7 + 18; đường số 5; đường tổ 17, đường tổ 10 + 11 ấp Phước Thuận |
xã Phước Thạnh |
0,24 |
|
|
0,24 |
6,0 |
Ngân sách thành phố |
26 |
Đường Bờ Cộ Trên |
Xã Phước Thạnh |
0,3 |
|
|
0,3 |
3,0 |
Ngân sách thành phố |
27 |
Đường Trần Văn Cửu |
Xã Phước Thạnh |
0,43 |
|
|
0,43 |
2,8 |
Ngân sách thành phố |
28 |
Đường Đìa lá |
Xã Trung An |
0,11 |
|
|
0,11 |
9,12 |
Ngân sách thành phố |
29 |
Trụ sở khu phố 2 |
Phường 6 |
0,01 |
|
|
0,01 |
1,0 |
Ngân sách thành phố |
30 |
Trụ sở khu phố Trung Lương |
Phường 10 |
0,024 |
|
|
0,024 |
1,0 |
|
31 |
Trụ sở ấp Thới Hòa |
Xã Thới Sơn |
0,03 |
|
|
0,03 |
1,5 |
|
32 |
Trụ sở ấp Long Mỹ |
Xã Phước Thạnh |
0,015 |
|
|
0,015 |
0,7 |
|
33 |
Trụ sở khu phố 2 |
Phường 8 |
0,01 |
|
|
0,01 |
1,0 |
|
34 |
Trụ sở khu phố Tân Hà |
Phường Tân Long |
0,01 |
|
|
0,01 |
0,5 |
|
35 |
Trụ sở ấp Phước Hòa |
Xã Phước Thạnh |
0,05 |
|
|
0,05 |
0,51 |
|
36 |
Trụ sở ấp Phước Thuận |
Xã Phước Thạnh |
0,04 |
|
|
0,04 |
0,585 |
|
37 |
Trụ sở ấp Long Hưng |
Xã Phước Thạnh |
0,03 |
|
|
0,03 |
0,5 |
|
38 |
Hệ thống thoát nước đường Nguyễn Quân |
Phường 10, Xã Đạo Thạnh |
0,07 |
|
|
0,07 |
1,10 |
Ngân sách thành phố |
39 |
Đại đội trinh sát - Bộ CHQS tỉnh |
Xã Đạo Thạnh |
2,4 |
|
|
2,4 |
45,0 |
Ngân sách tỉnh |
II. Huyện Châu Thành (Có 14 công trình, dự án) |
|
16,25 |
2,39 |
|
13,86 |
110,03 |
|
|
1 |
Bia tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ xã Long Hưng |
Xã Long Hưng |
0,50 |
|
|
0,50 |
1,813 |
Ngân sách huyện |
2 |
Trường Mầm non Bàn Long |
Xã Bàn Long |
0,30 |
|
|
0,30 |
0,109 |
Ngân sách huyện |
3 |
Trường Mầm non Đông Hòa |
Xã Đông Hòa |
0,30 |
|
|
0,30 |
1,088 |
Ngân sách huyện |
4 |
Trạm y tế xã Tam Hiệp |
Xã Tam Hiệp |
0,08 |
|
|
0,08 |
0,700 |
Ngân sách huyện |
5 |
Trường Trung học cơ sở Long Hưng |
Xã Long Hưng |
0,75 |
|
|
0,750 |
5,30 |
Ngân sách tỉnh |
6 |
Khu thể thao xã Tân Hội Đông |
Xã Tân Hội Đông |
1,120 |
|
|
1,120 |
1,804 |
Ngân sách huyện |
7 |
Chợ Bình Đức (xây dựng đất xã Trung An 6000 m2, Mỹ Tho) |
Xã Bình Đức |
0,338 |
|
|
0,338 |
38,30 |
Vốn doanh nghiệp |
8 |
Mở rộng Công viên nghĩa trang Vạn Phước Viên |
Xã Tân Lý Đông |
9,18 |
2,34 |
|
6,84 |
33,278 |
Vốn doanh nghiệp |
9 |
Cầu vào Trại rắn Đồng Tâm |
Xã Thạnh Phú |
0,01 |
|
|
0,01 |
6,700 |
Tín dụng ưu đãi |
10 |
Đường liên huyện (đường Huyện 36 huyện Châu Thành nối với đường Huyện 51 TX.Cai Lậy) |
Xã Dưỡng Điềm, xã Hữu Đạo |
0,73 |
|
|
0,73 |
14,634 |
Ngân sách huyện |
11 |
Trụ sở ấp 1 xã Tam Hiệp |
Xã Tam Hiệp |
0,05 |
|
|
0,05 |
0,200 |
Ngân sách huyện |
12 |
Trụ sở ấp 6 xã Tam Hiệp |
Xã Tam Hiệp |
0,05 |
|
|
0,05 |
0,200 |
Ngân sách huyện |
13 |
Trụ sở ấp 7 xã Tam Hiệp |
Xã Tam Hiệp |
0,05 |
0,05 |
|
|
0,200 |
Ngân sách huyện |
14 |
Trường Đại học Tiền Giang |
Xã Thân Cửu Nghĩa |
2,79 |
|
|
2,79 |
5,7 |
Ngân sách tỉnh |
III. Huyện Tân Phú Đông (Có 09 công trình, dự án) |
|
2,19 |
0,59 |
|
160 |
15,62 |
|
|
1 |
Trụ sở ấp Tân Hưng |
Xã Tân Thới |
0,05 |
|
|
0,05 |
0,440 |
Nông thôn mới |
2 |
Cầu Kênh 3 |
Xã Phú Đông |
0,02 |
|
|
0,02 |
0,950 |
Vôn Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
3 |
Trụ sở ấp Gảnh |
Xã Phú Đông |
0,05 |
0,05 |
|
|
0,440 |
Ngân sách huyện |
4 |
Trụ sở ấp Tân Hòa |
Xã Tân Thạnh |
0,05 |
|
|
0,05 |
0,440 |
Ngân sách huyện |
5 |
Trụ sở ấp Bãi Bùn |
Xã Phú Thạnh |
0,05 |
0,05 |
|
|
0,440 |
Ngân sách huyện |
6 |
Cầu đê bao trên đường Bà Tiên 2 |
Xã Phú Đông |
0,02 |
0,02 |
|
|
1,170 |
Vốn Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
7 |
Đường Tám Mẹo |
Xã Phú Tân |
0,88 |
|
|
0,88 |
9,27 |
Vốn Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
8 |
Giao thông nông thôn xã Tân Phú (Đề án 615-2013) |
Xã Tân Phú |
0,70 |
0,40 |
|
0,30 |
1,970 |
Vốn Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
9 |
Mở rộng bãi rác |
Xã Phú Đông |
0,37 |
0,07 |
|
0,30 |
0,500 |
Vốn sự nghiệp môi trường huyện |
IV. Thị xã Gò Công (Có 08 công trình, dự án) |
|
36,95 |
25,08 |
|
11,88 |
552,18 |
|
|
1 |
Đường cặp kênh Hộ Mưu |
Phường 3 |
0,684 |
0,215 |
|
0,469 |
14,722 |
Ngân sách thị xã |
2 |
Cầu Nguyễn Trọng Dân |
Phường 1, 3, 4 |
0,22 |
|
|
0,22 |
37,00 |
Ngân sách tỉnh |
3 |
Khu nhà lưu niệm ông Đỗ Trình Thoại |
Xã Long Hòa |
0,20 |
|
|
0,20 |
8,460 |
Vốn đầu tư qua ngành |
4 |
Phục dựng Quần thể căn cứ Tỉnh ủy Gò Công, Trận chống càn ao Vong bảo vệ căn cứ Tỉnh ủy, Tỉnh đội Gò Công |
Xã Bình Xuân |
6,00 |
5,42 |
|
0,58 |
100,0 |
Vốn đầu tư qua ngành |
5 |
Đường và khu dân cư hai bên đường Nguyễn Trãi nối dài |
Phường 3, xã Long Hưng |
8,15 |
4,00 |
|
4,15 |
96,0 |
Vốn doanh nghiệp |
6 |
Công trình quan trắc nước ngầm thuộc dự án "Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững ĐBSCL" |
Xã Bình Đông |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
Vốn đầu tư qua ngành |
7 |
Đê bao thị xã Gò Công |
Phường 4, xã Long Hưng, xã Long Chánh, xã Long Thuận, xã Tân Trung |
6,48 |
5,47 |
|
1,01 |
29,0 |
Ngân sách tỉnh |
8 |
Công viên nghĩa trang nhân dân thị xã Gò Công |
Xã Tân Trung |
15,20 |
9,97 |
|
5,23 |
267,0 |
Vốn doanh nghiệp |
V. Thị xã Cai Lậy (Có 15 công trình, dự án) |
|
17,57 |
4,94 |
|
12,63 |
208,10 |
|
|
1 |
Trụ sở UBND xã Tân Bình (xây mới) |
Xã Tân Bình |
0,50 |
|
|
0,50 |
3,0 |
Ngân sách tỉnh |
2 |
Trạm y tế xã Thanh Hòa |
Xã Thanh Hòa |
0,10 |
|
|
0,10 |
2,30 |
Xổ số kiến thiết |
3 |
Trường Tiểu học Phan Văn Kiêu |
Phường 1 |
0,90 |
0,90 |
|
|
21,0 |
Vốn ngân sách và xổ số kiến thiết |
4 |
Chợ Tân Phú |
Xã Tân Phú |
0,50 |
|
|
0,50 |
8,0 |
Xổ số kiến thiết |
5 |
Mở rộng chợ Phú Hưng |
Xã Phú Quý |
0,20 |
|
|
0,20 |
4,4 |
Ngân sách thị xã |
6 |
Mở rộng chợ Tân Hội |
xã Tân Hội |
0,10 |
|
|
0,10 |
2,2 |
Nguồn vốn tỉnh phân cấp thị xã |
7 |
Mở rộng đường Huyện 60 |
Xã Long Khánh |
0,96 |
|
|
0,96 |
6,4 |
Ngân sách tỉnh |
8 |
Trụ sở UBND phường 4 |
Phường 4 |
0,50 |
0,50 |
|
|
8,0 |
Ngân sách thị xã |
9 |
Đường vào UBND phường 2 (từ đường Nguyễn Văn Hiếu đến đường Tây sông Ba Rài) |
Phường 2 |
0,18 |
|
|
0,18 |
0,6 |
Ngân sách thị xã |
10 |
Đường Tây Mỹ Long - Bà Kỳ |
Xã Tân Hội, xã Tân Phú |
1,83 |
|
|
1,83 |
23,9 |
Xổ số kiến thiết |
11 |
Nhà văn hóa xã Thanh Hòa |
Xã Thanh Hòa |
0,15 |
|
|
0,15 |
3,0 |
Ngân sách tỉnh |
12 |
Trường Mầm non Mỹ Hạnh Đông |
Xã Mỹ Hạnh Đông |
0,25 |
0,25 |
|
|
8,0 |
Ngân sách thị xã |
13 |
Mở rộng Trường tiểu học Nhị Quý (liền kề với trường tiểu học Nhị Quý cũ thuộc ấp Quý Lợi) |
Xã Nhị Quý |
0,20 |
|
|
0,20 |
4,4 |
Ngân sách thị xã |
14 |
Mở rộng đường Huyện 51 |
Xã Nhị Quý, xã Phú Quý |
1,20 |
|
|
1,20 |
8,0 |
Ngân sách tỉnh |
15 |
Đoạn tránh đường Tỉnh 868 |
Phường Nhị Mỹ |
10,00 |
3,29 |
|
6,71 |
104,9 |
Ngân sách tỉnh |
VI. Huyện Gò Công Tây (Có 45 công trình, dự án) |
|
43,77 |
16,44 |
|
27,33 |
433,92 |
|
|
1 |
Đường Nguyễn Thị Bảy |
TT. Vĩnh Bình |
0,88 |
0,10 |
|
0,78 |
20,0 |
Ngân sách tỉnh |
2 |
Đường 5 Trinh |
Xã Thạnh Nhựt |
0,12 |
0,04 |
|
0,08 |
0,538 |
Ngân sách xã |
3 |
Đường đội 3 - Bình Đông |
Xã Thạnh Nhựt |
0,07 |
|
|
0,07 |
0,302 |
Ngân sách xã |
4 |
Đường bờ làng |
Xã Thạnh Nhựt |
0,08 |
|
|
0,08 |
0,328 |
Ngân sách xã |
5 |
Đường Đình |
Xã Bình Nhì |
0,10 |
|
|
0,10 |
0,438 |
Ngân sách huyện |
6 |
Đường Chùa Long Thạnh |
Xã Bình Nhì |
0,22 |
0,11 |
|
0,11 |
0,941 |
Ngân sách xã |
7 |
Đường Út Bảy |
Xã Bình Nhì |
0,13 |
|
|
0,13 |
0,569 |
Ngân sách xã |
8 |
Đường 2 Xuân |
Xã Bình Nhì |
0,06 |
|
|
0,06 |
0,263 |
Ngân sách xã |
9 |
Đường 10 Cu |
Xã Bình Nhì |
0,11 |
|
|
0,11 |
0,481 |
Ngân sách xã |
10 |
Đường số 4 đoạn 3 |
Xã Bình Nhì |
0,13 |
|
|
0,13 |
0,578 |
Ngân sách huyện |
11 |
Đường Trụ sở ấp Hòa Bình |
Xã Vĩnh Hựu |
0,22 |
|
|
0,22 |
0,963 |
Ngân sách xã |
12 |
Đường Xóm Giồng |
Xã Vĩnh Hựu |
0,05 |
|
|
0,05 |
0,206 |
Ngân sách xã |
13 |
Đường cặp kênh Cai Đông bên trái |
Xã Vĩnh Hựu |
0,07 |
|
|
0,07 |
0,293 |
Ngân sách xã |
14 |
Đường Ba Nò |
Xã Vĩnh Hựu |
0,25 |
|
|
0,25 |
1,094 |
Ngân sách xã |
15 |
Đường Truyền Thống |
Xã Đồng Sơn |
0,31 |
|
|
0,31 |
1,356 |
Ngân sách xã |
16 |
Đường Đồng Thọ |
Xã Đồng Sơn |
0,32 |
|
|
0,32 |
1,407 |
Ngân sách xã |
17 |
Bãi rác |
Xã Bình Tân |
2,00 |
|
|
2,00 |
39,290 |
Ngân sách huyện |
18 |
Đường ấp Thuận Trị 3 |
Xã Bình Tân |
0,38 |
|
|
0,38 |
1,641 |
Ngân sách huyện |
19 |
Đường Xóm Thủ 5 |
Xã Bình Tân |
0,04 |
|
|
0,04 |
0,178 |
Ngân sách huyện |
20 |
Đường 8 Bồ |
Xã Bình Phú |
0,28 |
0,17 |
|
0,11 |
1,225 |
Ngân sách huyện |
21 |
Chợ ấp Ninh Quới |
Xã Long Bình |
0,10 |
0,10 |
|
|
1,050 |
Ngân sách huyện |
22 |
Đường số 3 |
Xã Long Bình |
0,02 |
|
|
0,02 |
0,081 |
Ngân sách xã |
23 |
Đường Bờ Xe |
Xã Thành Công |
0,97 |
0,87 |
|
0,10 |
4,233 |
Vốn nông thôn mới |
24 |
Đường Sáu Ròm |
Xã Thành Công |
0,06 |
0,03 |
|
0,03 |
0,249 |
Ngân sách xã |
25 |
Đường Bình Hưng - Thạnh Phú |
Xã Thành Công |
0,54 |
0,11 |
|
0,43 |
2,352 |
Vốn nông thôn mới |
26 |
Đường Tám Bàn (ĐH13-Đường Liên Áp Thạnh Lạc -Thạnh Phú) |
Xã Đồng Thạnh |
0,21 |
|
|
0,21 |
0,919 |
Ngân sách huyện |
27 |
Đường Nam kênh N8 - 8 |
Xã Đồng Thạnh |
0,77 |
|
|
0,77 |
3,353 |
Ngân sách huyện |
28 |
Đường Tư Thà |
Xã Đồng Thạnh |
0,07 |
|
|
0,07 |
0,306 |
Ngân sách xã |
29 |
Mở rộng Trường Mầm non Thạnh Trị I |
Xã Thạnh Trị |
0,03 |
|
|
0,03 |
0,090 |
Ngân sách huyện |
30 |
Đường phía Nam kênh Bảy Cần |
Xã Thạnh Trị |
0,08 |
|
|
0,08 |
0,328 |
Ngân sách huyện |
31 |
Đường Liên ấp Bảy Quãng |
Xã Thạnh Trị |
0,21 |
0,17 |
|
0,04 |
0,898 |
Ngân sách huyện |
32 |
Đường Bắc kênh Hai Be |
Xã Thạnh Trị |
0,14 |
0,14 |
|
|
0,623 |
Ngân sách huyện |
33 |
Đường Nam kênh N8-5 |
Xã Thạnh Trị |
0,19 |
0,09 |
|
0,10 |
0,831 |
Ngân sách huyện |
34 |
Đường Tổ 1 (8 Niên) |
Xã Thạnh Trị |
0,10 |
|
|
0,10 |
0,438 |
Ngân sách huyện |
35 |
Đường tổ 4+5 |
Xã Yên Luông |
0,06 |
|
|
0,06 |
0,280 |
Ngân sách xã |
36 |
Đường tổ 6,7,8 |
Xã Yên Luông |
0,04 |
|
|
0,04 |
0,153 |
Ngân sách xã |
37 |
Đường tổ 2, 3, 4, 5 |
Xã Yên Luông |
0,06 |
|
|
0,06 |
0,249 |
Ngân sách xã |
38 |
Đường tổ 8, 9 |
Xã Yên Luông |
0,05 |
|
|
0,05 |
0,197 |
Ngân sách xã |
39 |
Đường Ba Kỉnh |
Xã Long Vĩnh |
0,42 |
|
|
0,42 |
1,841 |
Ngân sách huyện |
40 |
Đường Hưng Hòa (Nam - Bắc) |
Xã Long Vĩnh |
0,60 |
0,18 |
|
0,42 |
2,625 |
Ngân sách huyện |
41 |
Đường cặp kênh Chín Lùn nối dài |
Xã Long Vĩnh |
0,14 |
|
|
0,14 |
0,613 |
Ngân sách huyện |
42 |
Đường mộ ông Phủ - đoạn mới (đoạn đầu ĐT 877-kênh Bờ Đáy rộng 3-3,5m) |
Xã Long Vĩnh |
0,09 |
|
|
0,09 |
0,401 |
Ngân sách xã |
43 |
Đường ranh Long Bình - Long Vĩnh |
Xã Long Vĩnh |
0,15 |
|
|
0,15 |
0,656 |
Ngân sách huyện |
44 |
Dự án kênh 14 |
Xã Long Bình, xã Long Vĩnh, xã Vĩnh Hựu, xã Yên Luông |
21,60 |
5,23 |
|
16,37 |
290,952 |
Vốn Trung ương |
45 |
Đường tỉnh 872B |
Xã Yên Luông, xã Long Bình, xã Bình Tân |
11,25 |
9,10 |
|
2,15 |
48,107 |
Ngân sách tỉnh |
VII. Huyện Gò Công Đông (Có 10 công trình, dự án) |
|
58,95 |
1,72 |
51,44 |
5,79 |
207,42 |
|
|
1 |
Trường THCS Tăng Hòa |
Ấp Giồng Đình, xã Tăng Hòa |
1,3 |
0,67 |
|
0,63 |
2,20 |
Ngân sách huyện |
2 |
Trường Tiểu học Kiểng Phước 2 |
Ấp Xóm Đình, xã Kiểng Phước |
0,3 |
0,11 |
|
0,19 |
2,10 |
Ngân sách huyện |
3 |
Trường Tiểu học Tân Phước 2 |
Xã Tân Phước |
0,1 |
0,1 |
|
|
0,08 |
Ngân sách huyện |
4 |
Trường THCS Phùng Thanh Vân |
Xã Tân Phước |
0,5 |
0,5 |
|
|
0,400 |
Ngân sách huyện |
5 |
Trụ sở khu phố Lăng 3 |
TT. Vàm Láng |
0,03 |
|
|
0,03 |
0,150 |
Ngân sách huyện |
6 |
Cụm Công nghiệp Gia Thuận 1 |
Xã Gia Thuận |
50,0 |
|
50,0 |
|
175 |
Vốn doanh nghiệp |
7 |
Đường tỉnh 871B nối dài (dẫn vào CCN Gia Thuận 1,2) |
Xã Gia Thuận |
2,64 |
|
1,44 |
1,2 |
10,0 |
Ngân sách tỉnh |
8 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao Bình Ân |
Xã Bình Ân |
0,36 |
0,34 |
|
0,02 |
1,10 |
Ngân sách huyện |
9 |
Công trình quốc phòng tỉnh |
Xã Kiểng Phước |
3,5 |
|
|
3,5 |
13,987 |
Ngân sách tỉnh |
10 |
Đường phía bắc Sông Cân Lộc |
TT. Vàm Láng |
0,22 |
|
|
0,22 |
2,40 |
Ngân sách tỉnh |
VIII. Huyện Tân Phước (Có 05 công trình, dự án) |
|
20,74 |
2,63 |
|
18,11 |
57,41 |
|
|
1 |
Trụ sở UBND xã Phước Lập |
Xã Phước Lập |
1,05 |
0,39 |
|
0,66 |
3,716 |
Ngân sách huyện |
2 |
Trụ sở ấp Hòa Xuân |
Xã Thạnh Hòa |
0,24 |
0,09 |
|
0,15 |
0,65 |
Ngân sách huyện |
3 |
Mở rộng bãi rác xã Tân Lập 1 |
Xã Tân Lập 1 |
10,99 |
|
|
10,99 |
39,84 |
Vốn xã hội hóa |
4 |
Mở rộng đường Huyện 47 (đường Tây kênh Tây) |
Xã Thạnh Tân, xã Tân Hòa Tây |
6,05 |
2,15 |
|
3,90 |
6,000 |
Ngân sách nhà nước (nguồn du lịch) |
5 |
Mở rộng đường Huyện 45C (đường Đông rạch Đào) |
Xã Mỹ Phước |
2,41 |
|
|
2,41 |
7,20 |
Ngân sách huyện |
IX. Huyện Cai Lậy (Có 07 công trình, dự án) |
|
9,26 |
4,22 |
|
5,04 |
59,07 |
|
|
1 |
Đường Thanh Niên (ĐH.60) |
Xã Cẩm Sơn |
1,68 |
|
|
1,68 |
6,091 |
Ngân sách tỉnh |
2 |
Đường Bình Phú - Bình Thạnh (ĐH.65, từ cầu kênh Kháng Chiến đến đường Nguyễn Văn Tiếp) |
Xã Bình Phú |
2,66 |
2,66 |
|
|
27,0 |
Ngân sách tỉnh |
3 |
Công trình nhà tạm giữ Công an huyện |
Xã Bình Phú |
0,60 |
0,59 |
|
0,01 |
2,180 |
Vốn tạm ứng ngân sách huyện |
4 |
Trường Mầm non Long Tiên |
Xã Long Tiên |
0,11 |
|
|
0,11 |
4,00 |
Ngân sách tỉnh |
5 |
Trường Mầm non Thạnh Lộc |
Xã Thạnh Lộc |
0,26 |
0,26 |
|
|
12,30 |
Ngân sách tỉnh |
6 |
Trung tâm y tế huyện |
Xã Bình Phú |
1,00 |
|
|
1,0 |
2,00 |
Xổ số kiến thiết |
7 |
Đường vào trường Mẫu giáo ấp 10, xã Mỹ Thành Nam |
Xã Mỹ Thành Nam |
2,95 |
0,71 |
|
2,24 |
5,502 |
Ngân sách nhà nước + Vốn tài trợ |
X. Huyện Cái Bè (Có 31 công trình, dự án) |
|
48,50 |
6,39 |
|
42,11 |
309,02 |
|
|
1 |
Trường Mầm non Tân Hưng |
Xã Tân Hưng |
0,40 |
|
|
0,40 |
6,032 |
Ngân sách tỉnh |
2 |
Mở rộng đường Huyện 81 |
Xã Tân Hưng |
0,20 |
|
|
0,20 |
|
Ngân sách huyện |
3 |
Đường dời đê tuyến kênh 28 |
Xã Hòa Khánh |
1,68 |
|
|
1,68 |
25,334 |
Ngân sách tỉnh (nông thôn mới) |
4 |
Mở rộng đường từ QL30 đến Trường THPT Phạm Thành Trung |
Xã An Thái Trung |
1,01 |
|
|
1,01 |
15,231 |
Ngân sách tỉnh |
5 |
Trường Mầm non Hậu Mỹ Phú |
Xã Hậu Mỹ Phú |
0,40 |
0,40 |
|
|
5,952 |
Ngân sách tỉnh |
6 |
Mở rộng đường Huyện 71 |
Xã Hậu Thành, xã An Cư, xã Hòa Khánh |
3,33 |
|
|
3,33 |
50,262 |
Ngân sách huyện |
7 |
Đường Nam Một Thước |
Xã Hậu Mỹ Trinh |
0,78 |
0,13 |
|
0,65 |
|
Ngân sách tỉnh (nông thôn mới) |
8 |
Đường Tây Kênh 7 |
Xã Hậu Mỹ Bắc A |
1,31 |
1,31 |
|
|
|
Ngân sách tỉnh (nông thôn mới) |
9 |
Đường Bà Gằng kênh Một Thước - Hậu Mỹ Trinh |
Xã Mỹ Hội, Hậu Mỹ Trinh |
1,14 |
1,14 |
|
|
|
Ngân sách tỉnh (nông thôn mới) |
10 |
Đường Đông Kênh 9 |
Xã Mỹ Hội, Hậu Mỹ Trinh |
2,21 |
0,70 |
|
1,51 |
|
Ngân sách tỉnh (nông thôn mới) |
11 |
Đường Huyện 71 (từ đường rẽ cao tốc đến cầu Chợ Giồng) |
Xã Mỹ Hội |
0,22 |
|
|
0,22 |
|
Ngân sách tỉnh (nông thôn mới) |
12 |
Đường đập Ông Tải |
Xã Hậu Mỹ Trinh |
2,20 |
|
|
2,20 |
|
Ngân sách tỉnh (nông thôn mới) |
13 |
Đường Vườn Chuối |
Xã Hậu Mỹ Trinh |
1,05 |
0,70 |
|
0,35 |
|
Ngân sách tỉnh (nông thôn mới) |
14 |
Đường Tây kênh 9 |
Xã Hậu Mỹ Trinh |
1,05 |
0,30 |
|
0,75 |
|
Ngân sách tỉnh (nông thôn mới) |
15 |
Đường đất làng Khánh Chiến, đường nước giữa |
Xã Mỹ Hội |
1,51 |
0,41 |
|
1,10 |
|
Ngân sách tỉnh (nông thôn mới) |
16 |
Đường Cầu Cháy - Một Thước |
Xã Mỹ Hội |
1,53 |
0,60 |
|
0,93 |
|
Ngân sách tỉnh (nông thôn mới) |
17 |
Mở rộng đường dall kênh Nguyễn Văn Tiếp B |
Xã Mỹ Trung |
0,52 |
|
|
0,52 |
|
Ngân sách tỉnh (nông thôn mới) |
18 |
Đường và cầu tuyến Kênh 28 |
Xã Mỹ Trung |
3,06 |
|
|
3,06 |
|
Ngân sách tỉnh (nông thôn mới) |
19 |
Bến xe Hòa Hưng |
Xã Hòa Hưng |
0,10 |
|
|
0,10 |
1,508 |
Ngân sách huyện |
20 |
Bến xe Hậu Mỹ Bắc A |
Xã Hậu Mỹ Bắc A |
0,10 |
0,10 |
|
|
1,488 |
Ngân sách huyện |
21 |
Mở rộng đường Huyện 74B (đường đê cặp sông Tiền) thành ĐT.864B và các cầu; hộ ông Sáu Đen |
Xã Hòa Khánh, Mỹ Đức Đông, Hòa Hưng |
1,56 |
|
|
1,56 |
7,982 |
Ngân sách tỉnh |
22 |
Mở rộng đường Huyện 74 (đoạn từ Trường TH thị trấn Cái Bè đến Cầu Số 2) |
TT. Cái Bè |
0,49 |
|
|
0,49 |
|
Ngân sách Trung ương (nguồn du lịch) |
23 |
Đường Xẻo Mây (giai đoạn 2) |
TT. Cái Bè, xã Hòa Khánh |
0,44 |
|
|
0,44 |
|
Ngân sách huyện |
24 |
Đường tổ 16,17 ấp Hậu Vinh |
Xã Hậu Thành |
1,44 |
0,60 |
|
0,84 |
|
Ngân sách huyện |
25 |
Xử lý dời đê sông Tiền (hộ ông Đức, ông Dân) |
Xã Hòa Hưng |
0,36 |
|
|
0,36 |
|
Ngân sách huyện |
26 |
Xử lý dời đê sông Cái Lớn |
Xã Tân Thanh |
0,44 |
|
|
0,44 |
|
Ngân sách huyện |
27 |
Xử lý tuyến dời đê Rạch Ruộng |
Xã Tân Hưng |
1,26 |
|
|
1,26 |
|
Ngân sách huyện |
28 |
Mở rộng đường Tỉnh 875 |
TT. Cái Bè |
1,92 |
|
|
1,92 |
|
Ngân sách tỉnh |
29 |
Đường Lộ Gòn qua xã An Cư, TT Cái Bè, Đông Hòa Hiệp |
Xã An Cư, TT Cái Bè, xã Đông Hòa Hiệp |
5,99 |
|
|
5,99 |
|
Ngân sách tỉnh |
30 |
Đường An Ninh - An Hòa |
Xã Đông Hòa Hiệp |
0,80 |
|
|
0,80 |
|
Ngân sách huyện |
31 |
Công viên (Bờ kè Sông Tiền kết hợp bến trái cây và khu đô thị) |
TT.Cái Bè |
10,0 |
|
|
10,0 |
195,226 |
Ngân sách Trung ương (nguồn du lịch) |
XI. Huyện Chợ Gạo (Có 32 công trình, dự án) |
|
62,05 |
5,82 |
|
56,23 |
246,98 |
|
|
1 |
Mở rộng sân bóng đá |
Xã An Thạnh Thủy |
0,34 |
|
|
0,34 |
0,85 |
Ngân sách huyện |
2 |
Mở mới Trụ sở ấp Thạnh Hòa |
Xã An Thạnh Thủy |
0,09 |
0,09 |
|
|
0,22 |
Ngân sách huyện |
3 |
Mở rộng Trụ sở ấp Bình Thủy |
Xã An Thạnh Thủy |
0,01 |
|
|
0,01 |
0,03 |
Ngân sách huyện |
4 |
Mở rộng Trụ sở ấp An Quới |
Xã An Thạnh Thủy |
0,04 |
|
|
0,04 |
0,10 |
Ngân sách huyện |
5 |
Nhà văn hóa liên ấp Thạnh Khiết - An Khương |
Xã An Thạnh Thủy |
0,35 |
|
|
0,35 |
0,87 |
Ngân sách huyện |
6 |
Nhà văn hóa liên ấp Thạnh Hiệp - Thạnh Hòa -Thạnh An |
Xã An Thạnh Thủy |
0,09 |
|
|
0,09 |
0,21 |
Ngân sách huyện |
7 |
Mở rộng đường kênh 7 Cho (phía Đông) |
Xã Bình Ninh |
0,13 |
0,04 |
|
0,09 |
0,40 |
Ngân sách huyện |
8 |
Bia Căm Thù Bình Ninh |
Xã Bình Ninh |
0,07 |
|
|
0,07 |
0,20 |
Ngân sách huyện |
9 |
Nâng cấp kênh Chợ Gạo (giai đoạn 2) |
Xã Bình Phan, Xã Bình Phục Nhứt, Thị trấn Chợ Gạo |
42,36 |
0,84 |
|
41,52 |
178,93 |
Vốn BOT |
10 |
Khu tái định cư ấp Bình Thọ Thượng dự án kênh Chợ Gạo (giai đoạn 2) |
Xã Bình Phan |
2,50 |
0,93 |
|
1,57 |
8,75 |
Vốn BOT |
11 |
Khu tái định cư Tân Thạnh dự án kênh CG (giai đoạn 2) |
Xã Bình Phan |
3,10 |
|
|
3,10 |
10,86 |
Vốn BOT |
12 |
Mở mới trụ sở ấp Tân Thắng |
Xã Tân Thuận Bình |
0,05 |
|
|
0,05 |
0,18 |
Ngân sách huyện |
13 |
Khu hành chánh, y tế, khu dân cư, đình, nhà văn hóa, quỹ tín dụng nhân dân |
Xã Bình Phục Nhứt |
3,10 |
2,13 |
|
0,97 |
12,39 |
Vốn BOT |
14 |
Đường Trần Văn Ưng (nối dài) |
Thị trấn Chợ Gạo |
0,31 |
|
|
0,31 |
2,50 |
Xổ số kiến thiết |
15 |
Trường Mẫu giáo Bình Phục Nhứt |
Xã Bình Phục Nhứt |
0,30 |
|
|
0,30 |
0,90 |
Vốn ngành giáo dục |
16 |
Bến chợ |
Thị trấn Chợ Gạo |
2,90 |
|
|
2,90 |
17,40 |
Xổ số kiến thiết |
17 |
Mở mới Trụ sở ấp Tân Hòa |
Xã Xuân Đông |
0,05 |
|
|
0,05 |
0,10 |
Ngân sách huyện |
18 |
Mở rộng Trụ sở ấp Tân Ninh |
Xã Xuân Đông |
0,02 |
|
|
0,02 |
0,04 |
Ngân sách huyện |
19 |
Mở mới đường chùa tại ấp Tân Hòa |
Xã Xuân Đông |
0,25 |
|
|
0,25 |
0,63 |
Ngân sách huyện |
20 |
Mở rộng đường Bắc kênh Xuân Hòa |
Xã Xuân Đông |
0,65 |
|
|
0,65 |
1,63 |
Ngân sách huyện |
21 |
Mở mới Trụ sở ấp Tân Thạnh |
Xã Xuân Đông |
0,06 |
|
|
0,06 |
0,14 |
Ngân sách huyện |
22 |
Đường bến đò Tam Hiệp |
Xã Hòa Định |
0,06 |
|
|
0,06 |
0,15 |
Ngân sách huyện |
23 |
Mở mới Trụ sở ấp Long Định |
Xã Hòa Định |
0,01 |
|
|
0,01 |
0,03 |
Ngân sách huyện |
24 |
Nhà văn hóa xã Hòa Tịnh |
Xã Hòa Tịnh |
2,00 |
|
|
2,00 |
0,60 |
Ngân sách huyện |
25 |
Trụ sở văn hóa ấp Bình Hòa |
Xã Long Bình Điền |
0,05 |
|
|
0,05 |
0,15 |
Ngân sách huyện |
26 |
Trụ sở văn hóa ấp Tân Long |
Xã Long Bình Điền |
0,05 |
|
|
0,05 |
0,15 |
Ngân sách huyện |
27 |
Trụ sở văn hóa ấp Điền Mỹ |
Xã Long Bình Điền |
0,05 |
|
|
0,05 |
0,15 |
Ngân sách huyện |
28 |
Mở rộng bãi rác huyện Chợ Gạo |
Xã Thanh Bình |
1,50 |
1,50 |
|
|
3,75 |
Ngân sách huyện |
29 |
Mở rộng trụ sở ấp Tân Mỹ |
Xã Tân Bình Thạnh |
0,20 |
|
|
0,20 |
0,60 |
Ngân sách huyện |
30 |
Mở mới trụ sở ấp Bình Cách |
Xã Tân Bình Thạnh |
0,11 |
|
|
0,11 |
0,32 |
Ngân sách huyện |
31 |
Mở mới sân bóng đá xã Mỹ Tịnh An |
Xã Mỹ Tịnh An |
1,20 |
0,29 |
|
0,91 |
3,60 |
Ngân sách huyện |
32 |
Khu văn hóa thể thao ấp Trung Hòa-Trung Chánh-Trung Lợi |
Xã Trung Hòa |
0,05 |
|
|
0,05 |
0,15 |
Ngân sách huyện |
215 |
TỔNG |
|
331,85 |
70,22 |
51,44 |
210,19 |
2.416,26 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC QUY HOẠCH, KÊU GỌI ĐẦU TƯ, LÀM CƠ SỞ THU HỒI ĐẤT KHI CÓ NGUỒN VỐN HOẶC NHÀ ĐẦU TƯ VÀO THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích dự kiến thu hồi (ha) |
Trong đó |
Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng) |
Nguồn vốn |
||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác |
||||||
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 36 công trình, dự án) |
|
153,74 |
|
|
153,74 |
2538,00 |
|
|
1 |
Dự án xây dựng Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ (mở rộng) |
Xã Tân Mỹ Chánh |
0,52 |
|
|
0,52 |
50,0 |
Vốn Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
2 |
Mở rộng Trạm cảnh sát giao thông đường thủy (Vàm Kỳ Hôn) |
Xã Tân Mỹ Chánh |
0,35 |
|
|
0,35 |
|
Vốn ngành an ninh |
3 |
Bệnh viện đa khoa Trung tâm tỉnh |
Xã Phước Thạnh |
8,0 |
|
|
8,0 |
2350 |
Vốn trái phiếu Chính phủ + Ngân sách tỉnh |
4 |
Đường dây 110kv mạch 2 Cần Đước - Gò Công - Trạm 220kv Mỹ Tho |
TP. Mỹ Tho |
0,56 |
|
|
0,56 |
|
Vốn ngành điện |
5 |
Trường Tiểu học Thạnh Trị |
Xã Mỹ Phong |
0,32 |
|
|
0,32 |
|
|
6 |
Trường THCS Mỹ Phong |
Xã Mỹ Phong |
0,5 |
|
|
0,50 |
40,0 |
|
7 |
Mở rộng sân vận động xã |
Xã Thới Sơn |
0,6 |
|
|
0,6 |
8,80 |
|
8 |
Mở rộng khu TDTT phía Đông |
Xã Tân Mỹ Chánh |
1,02 |
|
|
1,02 |
|
Mời gọi đầu tư |
9 |
Đường Nguyễn Trung Trực (đoạn Anh Giác đến Quốc lộ 50) |
Xã Đạo Thạnh, xã Mỹ Phong |
0,62 |
|
|
0,62 |
|
|
10 |
Đường Lê Văn Phẩm (đoạn Lý Thường Kiệt - ngã 3 chợ đêm) |
Phường 5, phường 6 |
0,31 |
|
|
0,31 |
40,0 |
|
11 |
Dự án đường Lê Văn Phẩm (đoạn 2) đoạn nối vào trường THPT Chuyên Tiền Giang |
Xã Trung An |
0,1 |
|
|
0,1 |
|
|
12 |
Đường Dương Khuy nối dài |
Phường 6 |
0,44 |
|
|
0,44 |
35,0 |
|
13 |
Đường Lê Văn Duyệt nối dài |
Phường 1 |
0,24 |
|
|
0,24 |
6,0 |
|
14 |
Dự án phòng chống xói lở ổn định bờ sông Tiền khu vực cồn Tân Long |
Phường Tân Long |
0,35 |
|
|
0,35 |
|
|
15 |
Dự án chống ngập tại cù lao Thới Sơn |
Xã Thới Sơn |
4,2 |
|
|
4,2 |
|
|
16 |
Chợ và Khu phố chợ |
Phường 6 |
1,66 |
|
|
1,66 |
84 |
Mời gọi đầu tư |
17 |
Chợ Thới Sơn |
Xã Thới Sơn |
0,2 |
|
|
0,2 |
5,0 |
|
18 |
Chợ cá nước ngọt |
Phường 2 |
0,2 |
|
|
0,2 |
|
|
19 |
Dự án đầu tư nhà máy xử lý nước thải thành phố |
Xã Tân Mỹ Chánh, xã Trung An |
30 |
|
|
30 |
2870 |
Mời gọi đầu tư |
20 |
Mở rộng đường giao thông các khu phố: đường hẻm 2, tổ 10 và tổ 12; hẻm 9, tổ 11; đường tổ 6 |
Phường 10 |
0,08 |
|
|
0,08 |
1,0 |
Ngân sách thành phố + Nhân dân đóng góp |
21 |
Cầu qua sông Bảo Định |
Phường 5, Xã Đạo Thạnh |
0,34 |
|
|
0,34 |
40,0 |
|
22 |
Cầu làng nghề ấp Hội Gia |
Xã Mỹ Phong |
0,01 |
|
|
0,01 |
4,0 |
|
23 |
Đường nối từ hẻm khu phố 1 qua đường Trần Ngọc Giải |
Phường 6 |
0,23 |
|
|
0,23 |
|
Vốn nâng cấp đô thị |
24 |
Đường vào trường Nam Định |
Phường 6 |
0,09 |
|
|
0,09 |
|
Vốn nâng cấp đô thị |
25 |
Đường nối từ Trung tâm Hành chính phường 9 đến đường Thái Sanh Hạnh |
Phường 9 |
0,14 |
|
|
0,14 |
9,0 |
|
26 |
Đường Ba Thiện |
Xã Phước Thạnh |
0,83 |
|
|
0,83 |
6,0 |
|
27 |
Đường giao thông nông thôn liên ấp, liên xã Thới Sơn: đường giao thông ấp Thới Hòa, đường lộ đuôi cồn, đường vào sân banh, đường vành đai Du lịch Thới Sơn 1, đường bờ Nam ấp Thới Thạnh, đường Bắc rạch Bà Ngoạn 1+2, đường bến đò Tư Đỏ Thới Thạnh, đường cầu tàu 1+2 ấp Thới Thạnh, đường Giáo Ninh Thới Thạnh, đường Sáu Chót giai đoạn 2... |
Xã Thới Sơn |
0,22 |
|
|
0,22 |
16,75 |
Ngân sách thành phố (10 tỷ đồng) + Ngân sách tỉnh 6,75 tỷ đồng) |
28 |
Khu dân cư kênh Xáng Cụt (giai đoạn 2) |
Phường 6 |
10,05 |
|
|
10,05 |
150,0 |
Mời gọi đầu tư |
29 |
Khu dân cư Trung An |
Xã Trung An |
22,0 |
|
|
22,0 |
118,0 |
Mời gọi đầu tư |
30 |
Đường Hùng Vương nối dài và khu dân cư 02 bên đường |
Xã Đạo Thạnh |
27,0 |
|
|
27,0 |
1.860 |
Mời gọi đầu tư |
31 |
Rạp chiếu phim tiêu chuẩn quốc tế |
Phường 6 |
0,5 |
|
|
0,5 |
10,0 |
Mời gọi đầu tư |
32 |
Các tuyến đường kết nối với đường dọc sông Tiền |
Phường 1,4,6 |
0,96 |
|
|
0,96 |
57,881 |
|
33 |
Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn từ Nguyễn Thị Thập đến đường Tỉnh 870B) |
Phường 10, xã Trung An |
1,71 |
|
|
1,71 |
40,935 |
|
34 |
Dự án Khu đô thị Sao Mai phường 10 (giai đoạn 1 và giai đoạn 2) |
Phường 10 |
38,29 |
|
|
38,29 |
894 |
Vốn doanh nghiệp |
35 |
Dự án kè chống sạt lở sông Bảo Định |
Xã Đạo Thạnh, xã Mỹ Phong |
0,6 |
|
|
0,6 |
32,23 |
|
36 |
Trạm biến điện Đường dây 110kV mạch 2 Cần Đước - Gò Công - Trạm 220kV - Mỹ Tho |
Xã Tân Mỹ Chánh |
0,5 |
|
|
0,5 |
|
Vốn ngành điện |
II. Huyện Châu Thành (Có 17 công trình, dự án) |
|
93,93 |
|
|
93,93 |
2454,25 |
|
|
1 |
Cụm Công nghiệp Tân Lý Đông |
Xã Tân Lý Đông |
50,0 |
|
|
50,0 |
200 |
Mời gọi đầu tư |
2 |
Nhà văn hóa xã Bình Đức |
Xã Bình Đức |
0,20 |
|
|
0,20 |
4,0 |
Ngân sách huyện |
3 |
Trạm y tế Dưỡng Điềm |
Xã Dưỡng Điềm |
0,10 |
|
|
0,10 |
0,363 |
Ngân sách huyện |
4 |
Trạm y tế + Nhà văn hóa xã Hữu Đạo |
Xã Hữu Đạo |
0,10 |
|
|
0,10 |
0,90 |
Ngân sách huyện |
5 |
Trường Mầm non Long Hưng |
Xã Long Hưng |
0,30 |
|
|
0,30 |
7,50 |
Ngân sách huyện |
6 |
Hồ bơi Trường tiểu học Tam Hiệp |
Xã Tam Hiệp |
0,10 |
|
|
0,10 |
0,363 |
Vốn tài trợ |
7 |
Khu ký túc xá, thể thao trường ĐH Tiền Giang |
Xã Thân Cửu Nghĩa |
1,75 |
|
|
1,75 |
10,136 |
Vốn xã hội hóa |
8 |
Trạm biến áp 110kV Châu Thành và đường dây đấu nối |
Xã Song Thuận, xã Vĩnh Kim, xã Đông Hòa, xã Long Định |
1,80 |
|
|
1,80 |
332,461 |
Vốn ngành điện |
9 |
Đường dây 500kV Mỹ Tho - Đức Hòa |
Xã Điểm Hy, xã Nhị Bình |
8,62 |
|
|
8,62 |
21,310 |
Vốn ngành điện |
10 |
Chợ Song Thuận |
Xã Song Thuận |
0,75 |
|
|
0,75 |
2,719 |
Mời gọi đầu tư |
11 |
Chợ Dưỡng Điềm |
Xã Dưỡng Điềm |
1,0 |
|
|
1,0 |
3,625 |
Mời gọi đầu tư |
12 |
Chợ Long Hưng |
Xã Long Hưng |
0,20 |
|
|
0,20 |
0,725 |
Ngân sách huyện |
13 |
Chợ Tân Hương |
Xã Tân Hương |
0,100 |
|
|
0,100 |
0,363 |
Mời gọi đầu tư |
14 |
Đường tỉnh 866 (huyện Châu Thành) |
Xã Tân Lý Tây, xã Tân Hương, xã Tân Lý Đông, xã Tân Hội Đông |
2,67 |
|
|
2,67 |
6,670 |
|
15 |
Đường tỉnh 867 (huyện Châu Thành) |
Xã Long Định |
1,23 |
|
|
1,23 |
3,080 |
|
16 |
Đường Hùng Vương nối dài và khu dân cư 02 bên đường |
Xã Long An, xã Thân Cửu Nghĩa |
25,0 |
|
|
25,0 |
1.860 |
Mời gọi đầu tư |
17 |
Đường vào Trường tiểu học Hữu Đạo |
Xã Hữu Đạo |
0,01 |
|
|
0,01 |
0,036 |
Ngân sách huyện |
III. Huyện Tân Phú Đông (Có 26 công trình, dự án) |
|
9,54 |
3,31 |
|
6,23 |
99,89 |
|
|
1 |
Đường Trường học Tân Quý (đoạn 2) |
Xã Tân Thới |
0,37 |
|
|
0,37 |
1,500 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
2 |
Đường Phú Hữu 4 và cầu nông trường |
Xã Phú Tân |
0,19 |
0,09 |
|
0,10 |
1,500 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
3 |
Đường Lý Ngương 3 |
Xã Phú Đông |
0,20 |
0,20 |
|
|
1,91 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
4 |
Đường Sáu Đồng |
Xã Tân Phú |
0,70 |
0,40 |
|
0,30 |
1,65 |
Vốn chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới + Vốn trái phiếu Chính phủ |
5 |
Cầu Bần Ranh 2 |
Xã Phú Đông |
0,02 |
0,02 |
|
|
1,14 |
Vốn tín dụng ưu đãi |
6 |
Đường cặp sông Cửa Trung-Tân Hòa (đoạn 2) |
Xã Tân Thạnh |
0,42 |
0,10 |
|
0,32 |
1,23 |
Vốn tín dụng ưu đãi |
7 |
Đường Giồng Keo 5 (đường ông 2 Nhỏ) |
Xã Phú Thạnh |
0,35 |
0,10 |
|
0,25 |
2,250 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
8 |
Cầu Kênh Xáng Tân Xuân |
Xã Tân Phú |
0,25 |
0,25 |
|
|
1,10 |
Vốn Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
9 |
Đường liên ấp Tân Phú - Cả Thu 1 |
Xã Phú Thạnh |
0,42 |
0,32 |
|
0,10 |
1,50 |
Vốn Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
10 |
Cầu đê bao trên đường Bờ Số |
Xã Phú Đông |
0,03 |
0,03 |
|
|
1,10 |
Vốn Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
11 |
Đường Lộ Miễu xã Tân Thới |
Xã Tân Thới |
0,26 |
|
|
0,26 |
0,90 |
Vốn Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
12 |
Đường cặp sông Cửa Đại tổ 5 ấp Tân Hòa |
Xã Tân Thạnh |
0,80 |
0,20 |
|
0,60 |
1,00 |
Vốn Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
13 |
Đường xóm ấp Giồng Keo 4 (đoạn 2) |
Xã Phú Thạnh |
0,22 |
0,20 |
|
0,02 |
0,45 |
Vốn chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
14 |
Đường Tổ 9 ấp Tân Phú |
Xã Tân Thới |
0,16 |
|
|
0,16 |
0,50 |
Vốn chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
15 |
Đường Sáu Đồng (đoạn 3) |
Xã Tân Phú |
0,56 |
0,25 |
|
0,31 |
0,45 |
Vốn chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
16 |
Đường liên ấp Tân Hòa - Tân Lập |
Xã Tân Thạnh |
0,30 |
0,10 |
|
0,20 |
0,94 |
Vốn chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
17 |
Đường Ngô Văn Thấy (đoạn 2, đoạn 3) |
Xã Phú Đông |
0,35 |
0,35 |
|
|
0,94 |
Vốn chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
18 |
Đường Cửa Đại tổ 2, 3 ấp Tân Lập |
Xã Tân Thạnh |
1,60 |
0,60 |
|
1,00 |
1,60 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
19 |
Đường Bảy Thập |
Xã Phú Thạnh |
0,16 |
0,10 |
|
0,06 |
0,50 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
20 |
Cầu Rạch Lá (trên đường Nguyễn Thị Cục) |
Xã Phú Đông |
0,02 |
|
|
0,02 |
1,000 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
21 |
Đường kênh ranh |
Xã Phú Tân |
0,24 |
|
|
0,24 |
0,93 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
22 |
Chợ Tân Thới |
Xã Tân Thới |
0,30 |
|
|
0,30 |
3,8 |
Mời gọi đầu tư |
23 |
Nâng cấp đường Huyện 84 và bến phà Tân Thới - Bình Ninh |
Xã Tân Thới |
1,40 |
|
|
1,40 |
30,0 |
Mời gọi đầu tư |
24 |
Bến nhà Vàm Giồng; |
Xã Tân Thới |
0,05 |
|
|
0,05 |
20,0 |
Mời gọi đầu tư |
25 |
Bến phà Rạch Vách |
Xã Tân Thới |
0,10 |
|
|
0,10 |
20,0 |
Mời gọi đầu tư |
26 |
Mở rộng các đoạn cong trên đường 877B |
Xã Phú Tân |
0,07 |
|
|
0,07 |
2,00 |
|
IV. Thị xã Gò Công (Có 15 công trình, dự án) |
|
150,18 |
119,64 |
|
30,54 |
1029,16 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học Phường 3 |
Phường 3 |
1,0 |
0,4 |
|
0,6 |
15,0 |
|
2 |
Đường Vành Đai phía Đông |
Xã Long Hưng |
13,73 |
9,80 |
|
3,93 |
14,156 |
|
3 |
Bệnh viện đa khoa TXGC (mở rộng Trung tâm y tế TXGC) theo TB số 252 của BTV Tỉnh ủy |
Phường 3 |
0,83 |
|
|
0,83 |
100,0 |
Vốn đầu tư qua ngành |
4 |
Đường huyện 97 |
Xã Long Hưng |
1,6 |
1,00 |
|
0,60 |
24,0 |
|
5 |
Cụm công nghiệp Mỹ Lợi |
Xã Bình Đông |
50,00 |
32,44 |
|
17,56 |
481,0 |
Mời gọi đầu tư |
6 |
Đường vào cụm công nghiệp Mỹ Lợi |
Xã Bình Đông |
4,50 |
2,93 |
|
1,57 |
|
Mời gọi đầu tư |
7 |
Đường Nguyễn Trọng Dân nối dài và khu dân cư hai bên đường |
Phường 3, Phường 4, xã Long Chánh |
7,714 |
4,00 |
|
3,714 |
95,0 |
Mời gọi đầu tư |
8 |
Nhà máy thu gom, xử lý nước thải đô thị thị xã Gò Công |
Xã Long Hưng |
10,00 |
8,74 |
|
1,26 |
200,0 |
Mời gọi đầu tư |
9 |
Sân bóng đá mini |
Xã Tân Trung |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
Mời gọi đầu tư |
10 |
Sân bóng đá mini |
Xã Bình Đông |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
Mời gọi đầu tư |
11 |
Sân bóng đá mini |
Xã Bình Xuân |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
Mời gọi đầu tư |
12 |
Chợ Cộng Lạc, xã Bình Đông |
Xã Bình Đông |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Mời gọi đầu tư |
13 |
Chợ Năm Châu, xã Bình Đông |
Xã Bình Đông |
0,08 |
|
|
0,08 |
|
Mời gọi đầu tư |
14 |
Khu Tái định cư xã Bình Đông |
Xã Bình Đông |
60,0 |
60,0 |
|
|
100,0 |
Mời gọi đầu tư |
15 |
Đường dây 110kV mạch 2 Cần Đước - Gò Công - Trạm 220kV Mỹ Tho |
thị xã Gò Công |
0,275 |
0,175 |
|
0,1 |
|
Vốn ngành điện |
V. Thị xã Cai Lậy (Có 20 công trình, dự án) |
|
64,42 |
43,87 |
|
20,55 |
273,90 |
|
|
1 |
Cụm Công nghiệp Mỹ Phước Tây |
Xã Mỹ Phước Tây |
50,00 |
40,91 |
|
9,09 |
124,8 |
|
2 |
Nhà văn hóa phường Nhị Mỹ |
Phường Nhị Mỹ |
0,20 |
|
|
0,20 |
5,0 |
|
3 |
Nhà văn hóa xã Phú Quý |
Xã Phú Quý |
0,20 |
|
|
0,20 |
4,0 |
|
4 |
Nhà văn hóa xã Mỹ Hạnh Trung |
Xã Mỹ Hạnh Trung |
0,20 |
0,20 |
|
|
3,0 |
|
5 |
Trạm y tế phường 4 |
Phường 4 |
0,05 |
|
|
0,05 |
1,1 |
|
6 |
Trường Mầm non Nhị Mỹ |
Phường Nhị Mỹ |
0,20 |
|
|
0,20 |
5,0 |
|
7 |
Trường Mầm non Nhị Quý |
Xã Nhị Quý |
0,40 |
|
|
0,40 |
10,0 |
|
8 |
Trường Mầm non Tân Bình (Phường 3) |
Phường 3 |
0,20 |
0,20 |
|
|
5,0 |
|
9 |
Mở rộng Trường tiểu học Tân Bình |
Xã Tân Bình |
0,13 |
0,13 |
|
|
2,9 |
|
10 |
Trường THCS Mỹ Hạnh Đông |
Xã Mỹ Hạnh Đông |
0,40 |
0,40 |
|
|
9,8 |
|
11 |
Trường Mầm non Quốc Tế |
Phường 4 |
0,70 |
0,30 |
|
0,40 |
70,0 |
|
12 |
Đường tỉnh 874B (đường liên xã Nhị Quí - Mỹ Long) |
Xã Nhị Quý |
0,41 |
|
|
0,41 |
2,7 |
|
13 |
Mở rộng đường huyện 63 |
Xã Thanh Hòa |
0,53 |
|
|
0,53 |
3,5 |
|
14 |
Mở rộng ĐH 57B (Bình Phú - Tân Bình) |
Xã Tân Bình |
0,56 |
0,07 |
|
0,49 |
3,7 |
|
15 |
Đê Đông kênh Kháng Chiến |
Xã Mỹ Hạnh Đông |
0,42 |
0,42 |
|
|
1,0 |
|
16 |
Đê bao từ kênh ranh đến kênh Mỹ Long - Bà Kỳ |
Xã Tân Hội |
0,11 |
|
|
0,11 |
0,3 |
|
17 |
Đê bao Bắc Ban Chón-Đông kênh Thanh Niên - Mỹ Hạnh Đông |
Xã Tân Hội |
1,59 |
1,13 |
|
0,46 |
4,0 |
|
18 |
Đê bao Đông Sông Ba Rài |
Xã Thanh Hòa |
3,08 |
|
|
3,08 |
8,3 |
|
19 |
Đê Ô bao 2 (Tây kênh Ông Mười-kênh Lộ Dây Thép) |
Phường Nhị Mỹ |
2,40 |
0,11 |
|
2,29 |
6,5 |
|
20 |
Đường Bắc Cả Chuối (ấp 6,7-xã Tân Bình) |
Xã Tân Bình |
2,64 |
|
|
2,64 |
3,3 |
|
VI. Huyện Gò Công Tây (Có 24 công trình, dự án) |
|
49,49 |
34,28 |
|
15,21 |
488,85 |
|
|
1 |
4 sân tennis |
TT. Vĩnh Bình |
1,00 |
1,00 |
|
|
3,0 |
Xã hội hóa |
2 |
Sân vận động Thạnh Nhựt |
Xã Thạnh Nhựt |
1,20 |
|
|
1,20 |
3,6 |
|
3 |
Lò giết mổ tập trung |
Xã Bình Nhì |
0,63 |
|
|
0,63 |
1,892 |
|
4 |
Mở rộng Trường THCS Vĩnh Hựu |
Xã Vĩnh Hựu |
0,20 |
0,20 |
|
|
0,600 |
|
5 |
Đường Bình An 2 |
Xã Vĩnh Hựu |
0,08 |
|
|
0,08 |
0,350 |
|
6 |
Trạm y tế xã Đồng Sơn |
Xã Đồng Sơn |
0,05 |
|
|
0,05 |
0,150 |
|
7 |
Nghĩa trang nhân dân Đồng Sơn |
Xã Đồng Sơn |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
Mời gọi đầu tư |
8 |
Công trình đường dây 110Kv Mạch 2-Cần Đước-Gò Công - Trạm 220Kv Mỹ Tho |
Xã Đồng Sơn |
0,94 |
0,94 |
|
|
|
Vốn ngành điện |
9 |
Cụm Công nghiệp Long Bình |
Xã Bình Tân |
20,00 |
16,16 |
|
3,84 |
307 |
Mời gọi đầu tư |
10 |
Mở rộng Trường THCS Bình Tân |
Xã Bình Tân |
0,20 |
|
|
0,20 |
0,600 |
|
11 |
Khu hành chánh xã Long Bình |
Xã Long Bình |
1,00 |
|
|
1,00 |
19,545 |
|
12 |
Trường Tiểu học Long Bình III |
Xã Long Bình |
0,50 |
|
|
0,50 |
1,500 |
|
13 |
Nghĩa trang nhân dân Long Bình |
Xã Long Bình |
4,50 |
4,50 |
|
|
|
Mời gọi đầu tư |
14 |
Mở rộng Trường Mẫu giáo xã Thành Công |
Xã Thành Công |
0,10 |
|
|
0,10 |
0,300 |
|
15 |
Trường Tiểu học Đồng Thạnh |
Xã Đồng Thạnh |
0,10 |
|
|
0,10 |
0,300 |
|
16 |
Đường ranh xã Thạnh Trị - Yên Luông |
Xã Thạnh Trị |
0,16 |
0,16 |
|
|
0,700 |
|
17 |
Đường ranh xã (kênh ranh) |
Xã Thạnh Trị |
0,04 |
|
|
0,04 |
0,166 |
|
18 |
Đường Lộ Đình |
Xã Thạnh Trị |
2,15 |
0,60 |
|
1,55 |
9,384 |
|
19 |
Mở rộng Trường Mẫu giáo Yên Luông |
Xã Yên Luông |
0,14 |
|
|
0,14 |
0,420 |
|
20 |
Đường kênh giữa ấp Long Bình xã Yên Luông |
Xã Yên Luông |
0,51 |
0,49 |
|
0,02 |
2,231 |
|
21 |
Công ty may xã Thạnh Nhựt |
Xã Thạnh Nhựt |
5,00 |
5,00 |
|
|
100,0 |
Mời gọi đầu tư |
22 |
Cửa hàng xăng dầu |
Xã Thạnh Nhựt |
0,38 |
0,36 |
|
0,02 |
3,5 |
Mời gọi đầu tư |
23 |
Cửa hàng xăng dầu |
Xã Bình Phú |
0,56 |
|
|
0,56 |
3,5 |
Mời gọi đầu tư |
24 |
Đường tránh TT Vĩnh Bình |
TT Vĩnh Bình, xã Long Bình |
7,05 |
1,87 |
|
5,18 |
30,114 |
|
VII. Huyện Gò Công Đông (Có 06 công trình, dự án) |
|
7,12 |
3,24 |
1,24 |
2,64 |
2,00 |
|
|
1 |
Đền thờ Trương Định |
Xã Gia Thuận |
1,14 |
1,14 |
|
|
0,800 |
|
2 |
Trạm Hàng hải Vàm Láng |
TT. Vàm Láng |
1,24 |
|
1,24 |
|
|
Vốn doanh nghiệp |
3 |
Đường tránh Tân Tây |
Xã Tân Tây |
1,11 |
0,34 |
|
0,77 |
1,20 |
|
4 |
Huyện lộ 07 |
Xã Kiểng Phước, Xã Tân Thành, Xã Tăng Hòa |
1,93 |
0,75 |
|
1,18 |
|
|
5 |
Đường Đông kênh 2 |
Xã Tân Điền |
1,1 |
0,58 |
|
0,52 |
|
|
6 |
Đường Bờ Rỗi |
Xã Tân Điền |
0,6 |
0,43 |
|
0,17 |
|
|
VIII. Huyện Tân Phước (Có 15 công trình, dự án) |
|
693,72 |
9,69 |
|
684,03 |
1436,46 |
|
|
1 |
Mở rộng khu bảo tồn xã Thạnh Tân |
Xã Thạnh Tân |
250,0 |
|
|
250,0 |
250,0 |
|
2 |
Khu chăn nuôi tập trung |
Xã Thạnh Hòa |
200,0 |
|
|
200,0 |
552,0 |
|
3 |
Cơ sở giết mổ gia súc xã Phú Mỹ |
Xã Phú Mỹ |
0,40 |
0,40 |
|
|
4,20 |
|
4 |
Cơ sở giết mổ gia súc xã Tân Hòa Tây |
Xã Tân Hòa Tây |
0,40 |
|
|
0,4 |
4,200 |
|
5 |
Ban chỉ huy quân sự huyện Tân Phước |
Xã Tân Hòa Đông |
2,00 |
|
|
2,0 |
6,0 |
|
6 |
Ban chỉ huy quân sự huyện Tân Phước |
Xã Tân Lập 2 |
2,00 |
|
|
2,0 |
6,0 |
|
7 |
Ban chỉ huy quân sự huyện Tân Phước |
Xã Tân Hòa Tây |
2,50 |
|
|
2,5 |
7,5 |
|
8 |
Đồn Công an khu công nghiệp Long Giang |
Xã Tân Lập 1 |
0,10 |
|
|
0,10 |
0,30 |
|
9 |
Cụm công nghiệp Thạnh Tân |
Xã Thạnh Tân |
50,00 |
|
|
50,00 |
562,50 |
|
10 |
Trường THCS Phước Lập |
Xã Phước Lập |
1,00 |
0,24 |
|
0,76 |
14,00 |
|
11 |
Mở rộng đường Tỉnh 866 |
Xã Phú Mỹ, Tân Hòa Thành |
1,97 |
0,86 |
|
1,11 |
6,93 |
|
12 |
Mở rộng đường Tỉnh 867 |
TT Mỹ Phước, Xã Phước Lập, Xã Mỹ Phước, Xã Thạnh Mỹ |
5,34 |
|
|
5,34 |
22,83 |
|
13 |
Đường điện 500kV Mỹ Tho - Đức Hòa |
Xã Phước Lập, Mỹ Phước, Hưng Thạnh, Tân Hòa Đông |
27,00 |
7,60 |
|
19,40 |
|
Vốn ngành điện |
14 |
Đường điện 500kV Sông Hậu - Đức Hòa |
Xã Thanh Hòa, Thạnh Tân |
1,00 |
0,58 |
|
0,42 |
|
Vốn ngành điện |
15 |
Khu xử lý chất thải rắn phía Tây |
Xã Mỹ Phước |
150 |
|
|
150 |
|
Vốn doanh nghiệp |
IX. Huyện Cai Lậy (Có 18 công trình, dự án) |
|
71,09 |
14,52 |
|
56,57 |
3783,19 |
|
|
1 |
Đường vào trường Tiểu học Mỹ Thành Nam, ấp 9A |
Xã Mỹ Thành Nam |
2,54 |
1,70 |
|
0,84 |
10,048 |
|
2 |
Đường liên 6 xã (đoạn từ ĐT 868 - Sông Ba Rài) |
Xã Long Trung, Xã Cẩm Sơn |
3,97 |
|
|
3,97 |
43,59 |
|
3 |
Đường Đông kênh Ba Muồng |
Xã Long Tiên |
0,89 |
|
|
0,89 |
12,12 |
|
4 |
Đường nam Kênh Hai Hạt |
Xã Thạnh Lộc, Xã Phú Cường |
5,46 |
0,48 |
|
4,98 |
7,60 |
|
5 |
Đường Đông Ba Rài |
Xã Cẩm Sơn, Xã Hội Xuân |
2,10 |
|
|
2,1 |
7,613 |
|
6 |
Đường Đông kênh 10 |
Xã Thạnh Lộc, Xã Mỹ Thành Nam |
4,80 |
0,16 |
|
4,64 |
17,037 |
|
7 |
Đường Long Tiên - Tam Bình |
Xã Long Tiên, Xã Tam Bình |
1,70 |
|
|
1,70 |
7,50 |
|
8 |
Đường dây 500kV Sông Hậu - Đức Hòa |
Xã Mỹ Thành Bắc, Xã Thạnh Lộc, Xã Phú Cường |
1,18 |
1,18 |
|
|
3.490,6 |
Vốn ngành điện |
9 |
Trường Tiểu học Phú Cường 1, ấp 6 |
Xã Phú Cường |
0,05 |
|
|
0,05 |
12,80 |
|
10 |
Nhà máy nước Hiệp Đức |
Xã Hiệp Đức |
2,20 |
|
|
2,2 |
100,0 |
Vốn doanh nghiệp |
11 |
Mở rộng Trường Tiểu học Long Trung 2 |
Xã Long Trung |
0,15 |
|
|
0,15 |
0,544 |
|
12 |
Xây dựng chợ xã Hiệp Đức |
Xã Hiệp Đức |
0,50 |
|
|
0,5 |
1,813 |
Mời gọi đầu tư |
13 |
Đường Tây sông Bình Phú - Phú An |
Xã Bình Phú, Xã Phú An |
7,42 |
|
|
7,42 |
26,9 |
|
14 |
Tuyến dân cư Đông Chà Là - Thầy Cai |
Xã Thạnh Lộc, xã Phú Nhuận |
10,09 |
2,00 |
|
8,09 |
12,106 |
Ngân sách TW hỗ trợ |
15 |
Tuyến dân cư Đông Đường nước - Tây Rạch Muồng |
Xã Mỹ Thành Nam, xã Phú Nhuận |
7,60 |
2,00 |
|
5,60 |
9,120 |
Ngân sách TW hỗ trợ |
16 |
Tuyến dân cư Đông Kênh 10 - Mối Nhíp |
Xã Mỹ Thành Nam, xã Thạnh Lộc |
11,61 |
2,00 |
|
9,61 |
13,930 |
Ngân sách TW hỗ trợ |
17 |
Tuyến dân cư Nam Cả Gáo ấp 3 - ấp 4, xã Mỹ Thành Bắc |
Xã Mỹ Thành Nam, xã Mỹ Thành Bắc |
3,63 |
1,00 |
|
2,6 |
3,630 |
Ngân sách TW hỗ trợ |
18 |
Tuyến dân cư kênh Kháng Chiến |
Xã Mỹ Thành Nam |
5,20 |
4,00 |
|
1,20 |
6,240 |
Ngân sách TW hỗ trợ |
X. Huyện Cái Bè (Có 18 công trình, dự án) |
|
35,52 |
4,48 |
|
31,04 |
323,32 |
|
|
1 |
Khu Trung tâm thương mại TT.Cái Bè |
Thị trấn Cái Bè |
7,0 |
|
|
7,0 |
|
Mời gọi đầu tư |
2 |
Đường bờ bao khu dân cư Thiện Trí - Thiện Trung (ĐH 76 dự kiến) |
Xã Thiện Trí, xã Thiện Trung |
4,15 |
1,72 |
|
2,43 |
62,238 |
Ngân sách TW (Cụm, tuyến dân cư) |
3 |
Mở rộng đường bờ bao Khu dân cư ấp Bình - ấp Thống (trạm y tế - rạch Sao) |
Xã Hòa Hưng |
0,38 |
|
|
0,38 |
5,746 |
Ngân sách TW (Cụm, tuyến dân cư) |
4 |
Mở rộng đường bờ bao Khu dân cư Tây Ông Mẽ |
Xã Mỹ Lương |
1,25 |
|
|
1,25 |
18,824 |
Ngân sách TW (Cụm, tuyến dân cư) |
5 |
Mở rộng đường bờ bao Khu dân cư ấp An Lạc |
Xã An Thái Đông |
0,93 |
|
|
0,93 |
14,047 |
Ngân sách TW (Cụm, tuyến dân cư) |
6 |
Mở rộng đường Tây sông Rạch Đào |
Xã Tân Hưng |
1,13 |
|
|
1,13 |
17,078 |
Ngân sách TW (Cụm, tuyến dân cư) |
7 |
Mở rộng đường bờ Nam kênh 5 Ty |
Xã Mỹ Tân |
0,23 |
|
|
0,23 |
3,468 |
Ngân sách TW (Cụm, tuyến dân cư) |
8 |
Mở rộng đường bờ bao Khu dân cư kênh Nguyễn Văn Tiếp B, ấp Mỹ Hiệp |
Xã Mỹ Trung |
0,13 |
|
|
0,13 |
1,936 |
Ngân sách TW (Cụm, tuyến dân cư) |
9 |
Mở rộng đường bờ bao Khu dân cư Mỹ Phú - Mỹ Quới. |
Xã Mỹ Đức Đông |
1,58 |
|
|
1,580 |
23,747 |
Ngân sách TW (Cụm, tuyến dân cư) |
10 |
Mở rộng đường bờ bao Khu dân cư Rạch Cỏ |
Xã Thiện Trí |
0,34 |
|
|
0,34 |
5,09 |
Ngân sách TW (Cụm, tuyến dân cư) |
11 |
Mở rộng đường bờ bao Khu dân cư lộ Trâm Bầu |
Xã Đông Hòa Hiệp, xã An Cư |
1,25 |
|
|
1,25 |
18,760 |
Ngân sách TW (Cụm, tuyến dân cư) |
12 |
Mở rộng đường Khu dân cư Tây Cầu Ngang |
Xã An Cư |
1,20 |
|
|
1,20 |
18,096 |
Ngân sách TW (Cụm, tuyến dân cư) |
13 |
Mở rộng đường giáp nước đội 2 Hậu Vinh |
Xã Hậu Thành |
0,39 |
|
|
0,39 |
5,851 |
Ngân sách TW (Cụm, tuyến dân cư) |
14 |
Mở rộng đường bờ bao Khu dân cư Tây kênh 8, Quan Cư |
Xã Hậu Mỹ Trinh, xã Hâu Mỹ Bắc A |
3,09 |
0,17 |
|
2,92 |
46,494 |
Ngân sách TW (Cụm, tuyến dân cư) |
15 |
Mở rộng đường bờ bao Khu dân cư cây Dừng - Hồng XiNa |
Xã Hậu Mỹ Trinh |
1,50 |
0,60 |
|
0,90 |
22,50 |
Ngân sách TW (Cụm, tuyến dân cư) |
16 |
Mở rộng đường bờ bao Khu dân cư Bắc kênh Một Thước |
Xã Hậu Mỹ Bắc A |
0,38 |
0,11 |
|
0,27 |
5,708 |
Ngân sách TW (Cụm, tuyến dân cư) |
17 |
Chỉnh dòng Kênh 8 |
Xã An Cư |
7,00 |
|
|
7,00 |
|
|
18 |
Đường dây 500KV Sông Hậu Đức Hòa |
Xã An Hữu, xã An Thái Trung, xã Tân Thanh, xã Mỹ Tân, xã Thiện Trung, xã Mỹ Đức Tây, xã Mỹ Đức Đông, xã Hậu Mỹ Trinh, xã Mỹ Lợi A |
3,59 |
1,883 |
|
1,71 |
53,734 |
Vốn ngành điện |
XI. Huyện Chợ Gạo (Có 50 công trình, dự án) |
|
124,94 |
10,87 |
|
114,07 |
2.404,22 |
|
|
1 |
Mở rộng đường Liên Hồng |
Xã An Thạnh Thủy |
0,19 |
0,01 |
|
0,18 |
0,59 |
|
2 |
Công trình phòng thủ xã An Thạnh Thủy (ấp An Quới) |
Xã An Thạnh Thủy |
1,50 |
|
|
1,50 |
3,75 |
|
3 |
Công trình phòng thủ xã An Thanh Thủy (ấp Bình Thủy) |
Xã An Thạnh Thủy |
1,50 |
1,50 |
|
|
3,75 |
|
4 |
Mở rộng đường Xóm Giữa |
Xã Bình Ninh |
0,04 |
0,02 |
|
0,02 |
0,13 |
Nhân dân đóng góp |
5 |
Cụm công nghiệp Bình Ninh |
Xã Bình Ninh |
15,00 |
|
|
15,00 |
52,50 |
Mời gọi đầu tư |
6 |
Mở mới chợ ấp Hòa Phú |
Xã Bình Ninh |
0,07 |
|
|
0,07 |
0,25 |
Mời gọi đầu tư |
7 |
Đường dây 110 kV mạch 2 Cần Đước - Gò Công - Trạm 220 kV Mỹ Tho |
Xã Bình Phan, xã Tân Thuận Bình, xã Đăng Hưng Phước, xã Long Bình Điền, xã Song Bình |
0,55 |
|
|
0,55 |
1,19 |
Vốn ngành điện |
8 |
Mở rộng Trường Mẫu giáo Quơn Long |
Xã Quơn Long |
0,20 |
|
|
0,20 |
0,70 |
|
9 |
Mở rộng đường Quang Phú - Quang Thọ |
Xã Quơn Long |
0,05 |
|
|
0,05 |
0,18 |
Nhân dân đóng góp |
10 |
Đường tổ 3 (Tân Phú 1) |
Xã Tân Thuận Bình |
0,07 |
0,02 |
|
0,05 |
0,21 |
Nhân dân đóng góp |
11 |
Đường tổ 1+3 (Tân Phú 2) |
Xã Tân Thuận Bình |
0,08 |
|
|
0,08 |
0,23 |
Nhân dân đóng góp |
12 |
Đường kênh ấp (Tân Bình 1) |
Xã Tân Thuận Bình |
0,11 |
0,03 |
|
0,08 |
0,31 |
Nhân dân đóng góp |
13 |
Đường tổ 2 (Tân Thắng, Tân Bình 2A) |
Xã Tân Thuận Bình |
0,09 |
0,03 |
|
0,06 |
0,27 |
Nhân dân đóng góp |
14 |
Đường tổ 1 (Tân Đông) |
Xã Tân Thuận Bình |
0,07 |
0,02 |
|
0,05 |
0,22 |
Nhân dân đóng góp |
15 |
Đường tổ 3+6 (Tân Thành) |
Xã Tân Thuận Bình |
0,12 |
0,04 |
|
0,08 |
0,35 |
Nhân dân đóng góp |
16 |
Đường tổ 4 (Tân Hoà) |
Xã Tân Thuận Bình |
0,12 |
0,07 |
|
0,05 |
0,37 |
Nhân dân đóng góp |
17 |
Đường liên xóm Tân Bình 2B |
Xã Tân Thuận Bình |
0,12 |
0,01 |
|
0,11 |
0,38 |
Nhân dân đóng góp |
18 |
Đường Tây kênh ấp Tân Bình 2B |
Xã Tân Thuận Bình |
0,19 |
|
|
0,19 |
0,57 |
Nhân dân đóng góp |
19 |
Cụm công nghiệp Chợ Gạo (GĐ1) |
Xã Tân Thuận Bình |
38,00 |
8,4 |
|
29,60 |
375 |
Mời gọi đầu tư |
20 |
Công trình phòng thủ xã Bình Phục Nhứt |
Xã Bình Phục Nhứt |
1,50 |
|
|
1,50 |
4,50 |
|
21 |
Khu hành chính huyện (Dự án kênh CG giai đoạn 2) |
Thị trấn Chợ Gạo |
4,20 |
|
|
4,20 |
33,60 |
|
22 |
Khu tái định cư để xây dựng trụ sở UBND huyện |
Thị trấn Chợ Gạo |
3,20 |
0,51 |
|
2,69 |
25,58 |
|
23 |
Đường tổ 5,6 ấp Nhơn Hòa |
Xã Hòa Định |
0,25 |
|
|
0,25 |
0,63 |
Nhân dân đóng góp |
24 |
Mở mới chợ Bến Tranh |
Xã Lương Hòa Lạc |
0,45 |
|
|
0,45 |
1,81 |
Mời gọi đầu tư |
25 |
Mở rộng đường Thủ Khoa Huân |
Xã Hòa Tịnh |
0,24 |
0,01 |
|
0,23 |
0,72 |
Nhân dân đóng góp |
26 |
Mở rộng đường Gò Chùa |
Xã Đăng Hưng Phước |
0,07 |
0,01 |
|
0,06 |
0,19 |
Nhân dân đóng góp |
27 |
Mở mới đường Nam rạch Hóc Lựu |
Xã Đăng Hưng Phước |
0,30 |
|
|
0,30 |
0,75 |
Nhân dân đóng góp |
28 |
Mở mới đường Bắc rạch Hóc Lựu |
Xã Đăng Hưng Phước |
0,84 |
|
|
0,84 |
2,10 |
Nhân dân đóng góp |
29 |
Tuyến phòng thủ xã Đăng Hưng Phước |
Xã Đăng Hưng Phước |
2,00 |
|
|
2,00 |
4,80 |
|
30 |
Mở rộng đường Nam rạch Hóc Lựu |
Xã Long Bình Điền |
0,80 |
|
|
0,80 |
2,00 |
Nhân dân đóng góp |
31 |
Mở rộng đường Đập Chuối A |
Xã Song Bình |
0,07 |
0,01 |
|
0,06 |
0,18 |
Nhân dân đóng góp |
32 |
Mở rộng đường Đập Chuối B |
Xã Song Bình |
0,05 |
0,01 |
|
0,04 |
0,13 |
Nhân dân đóng góp |
33 |
Mở rộng đường Bắc rạch Hóc Lựu |
Xã Song Bình |
1,08 |
|
|
1,08 |
2,81 |
|
34 |
Mở rộng đường Nam rạch Hóc Lựu |
Xã Song Bình |
1,41 |
|
|
1,41 |
3,66 |
|
35 |
Mở rộng kênh Bình Hòa B |
Xã Song Bình |
0,22 |
0,08 |
|
0,14 |
0,57 |
|
36 |
Mở rộng đường Bình Long Tân Tỉnh |
Xã Song Bình |
0,21 |
|
|
0,21 |
0,55 |
Nhân dân đóng góp |
37 |
Mở rộng đường đê Bắc sông Kỳ Hôn |
Xã Song Bình |
0,44 |
|
|
0,44 |
1,14 |
|
38 |
Mở rộng đường kháng chiến Tân Mỹ |
Xã Tân Bình Thạnh |
0,18 |
|
|
0,18 |
0,54 |
Nhân dân đóng góp |
39 |
Mở rộng Trường Mẫu giáo Mỹ Tịnh An |
Xã Mỹ Tịnh An |
0,15 |
|
|
0,15 |
0,45 |
|
40 |
Tuyến phòng thủ xã Mỹ Tịnh An |
Xã Mỹ Tịnh An |
2,00 |
|
|
2,00 |
6,00 |
|
41 |
Nhà trực vận hành Mỹ Tịnh An |
Xã Mỹ Tịnh An |
0,05 |
|
|
0,05 |
0,15 |
Vốn ngành điện |
42 |
Mở rộng đường đội 6 Phú Hòa |
Xã Trung Hòa |
0,16 |
|
|
0,16 |
0,48 |
Nhân dân đóng góp |
43 |
Mở rộng Đường Nguyễn Thị Sa |
Xã Trung Hòa |
0,36 |
0,06 |
|
0,30 |
1,08 |
Nhân dân đóng góp |
44 |
Mở rộng Đường đội 4.5 ấp Trung Chánh - kênh Kháng Chiến |
Xã Trung Hòa |
0,15 |
0,03 |
|
0,12 |
0,45 |
Nhân dân đóng góp |
45 |
Đường đê Kỳ Hôn |
Xã Xuân Đông |
1,30 |
|
|
1,30 |
3,25 |
|
46 |
Bia tưởng niệm Lê Thị Ngọc Tiến, Lê Thị Lệ Chi |
Xã Hòa Định |
0,10 |
|
|
0,10 |
0,25 |
|
47 |
Đê cặp sông Tiền |
Xã Hòa Định |
1,85 |
|
|
1,85 |
4,63 |
|
48 |
Đường vào Bến phà Bình Ninh-Tân Thới |
Xã Bình Ninh |
0,15 |
|
|
0,15 |
|
Mời gọi đầu tư |
49 |
Bia lưu niệm căn cứ Huyện ủy |
Xã Trung Hòa |
0,09 |
|
|
0,09 |
0,27 |
|
50 |
Đường Hùng Vương nối dài và khu dân cư 02 bên đường |
Xã Lương Hòa Lạc |
43,00 |
|
|
43,00 |
1860 |
Mời gọi đầu tư |
245 |
TỔNG |
|
1.453,69 |
243,90 |
1,24 |
1.208,55 |
14.833,24 |
|
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 14/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014