Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2019 về Phê duyệt bổ sung danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo quy định tại Quyết định 490/QĐ-UBND
Số hiệu: 1465/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Đặng Ngọc Dũng
Ngày ban hành: 08/10/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Lao động, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1465/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC NGHỀ, ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 490/QĐ-UBND NGÀY 29/3/2018 CA CHỦ TỊCH UBND TỈNH QUNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;

Căn cứ Quyết định s1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ vviệc phê duyệt Đ án Đào tạo nghcho lao động nông thôn đến năm 2020”;

Căn cứ Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01/7/2015 của Thtướng Chính phvề việc sửa đi, bổ sung Quyết định số 1956/QĐ-TTg, ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phvề việc phê duyệt Đ án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;

Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của B Tài chính Quy định quản lý và sdụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cp và đào tạo dưới 3 tháng; Thông tư s 40/2019/TT-BTC ngày 28/6/2019 của Bộ Tài chính Sửa đi, bsung một số Điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí htrợ đào tạo trình độcấp và đào tạo dưới 3 tháng;

Căn cứ Quyết định s490/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục ngh, định mức chi phí đào tạo đối vi từng nghề trình độ sơ cp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tnh Quảng Ngãi;

Xét đề nghị của Giám đốc S Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 91/TTr-SLĐTBXH ngày 23/9/2019, ý kiến của các Sở: Tài chính tại Công văn số 2293/STC-HCSN ngày 19/9/2019, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 2525/SNNPTNT ngày 18/9/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo quy định tại Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo đối với từng nghề trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hp với Sở Tài chính và các sở, ban ngành liên quan hướng dẫn, đôn đốc và kim tra các huyện, thành phố và các cơ sgiáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ny ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chtịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT HĐND t
ỉnh;
- CT, PCT UBND t
nh;
- VP
UB: PCVP (KGVX, NN), NNTN, CBTH;
- Lưu: V
T, KGVXtmc482

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Dũng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC NGHỀ, ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO ĐỐI VỚI TỪNG NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ ĐÀO TẠO THƯỜNG XUYÊN CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tnh)

STT

Tên ngh đào tạo

Tng sgiờ giảng dạy/khóa học (giờ)

Trong đó

Sngày thực học (ngày)

Định mức chi phí đào tạo (DVT: 1000 đng/người/khóa học)

Lý thuyết (giờ)

Thực hành (gi)

Hoạt động đánh giá (gi)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)= (4)/6 giờ+(5)/8 giờ +(6)/6 gi

(8)

1

Thuyn trưng tàu cá hạng II

95

60

30

5

15

2,548

2

Thuyền trưởng tàu cá hạng III

53

28

20

5

8

1,759

3

Máy trưng tàu cá hạng II

95

60

30

5

15

2,548

4

Máy trưởng tàu cá hạng III

53

28

20

5

8

1,759

5

Thợ máy tàu cá

29

16

8

5

5

812

6

Chế biến nấm (nắm ăn hoặc nấm dược liệu)

150

40

105

5

21

1,600

7

Chế biến gia tăng từ thủy sn (ch cá, chả tôm, cá tm gia vị, tôm tẩm bột,...)

150

40

105

5

21

1,600

8

Lái xe hạng B2 (*)

588

163

420

5

81

9,300

9

Lái xe hạng C (*)

920

163

752

5

122

11,620

Ghi chú:

- Định mức chi phí đào tạo trên là cơ sở để lập và phân bdự toán các khóa đào tạo, Trong quá trình thực hiện, tùy theo điều kiện cụ thể của từng đơn vcó thể điều chnh nội dung chi cho phù hợp nhưng không vượt quá đnh mc theo quy định này.

(*): Nghề đào tạo cho đối tượng là thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an.