Quyết định 10/2019/QĐ-UBND bổ sung vào Khoản 1, Điều 4 quy định về bảng giá đất, bổ sung giá đất ở đô thị tại thị xã Buôn Hồ và điều chỉnh tên đường của huyện Knông Năng trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND
Số hiệu: | 10/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Phạm Ngọc Nghị |
Ngày ban hành: | 19/06/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2019/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 19 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG VÀO KHOẢN 1 ĐIỀU 4 QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT; BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TẠI THỊ XÃ BUÔN HỒ VÀ ĐIỀU CHỈNH TÊN MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG CỦA HUYỆN KRÔNG NĂNG TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2014/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2014 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 136/2014/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa VIII – Kỳ họp thứ 9 về Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 159/TTr-STNMT ngày 22 tháng 4 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Điểm đ vào Khoản 1, Điều 4 của Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
“…đ. Trường hợp thửa đất được điều chỉnh giá đất theo chiều sâu của thửa đất tại các Điểm a, b, c và d của Khoản 1, Điều này, trong quá trình thực hiện nếu giá đất thấp hơn giá đất tối thiểu theo khung giá đất ở tại đô thị của Chính phủ quy định cho Vùng Tây Nguyên hoặc thấp hơn giá đất ở thấp nhất tại nông thôn được HĐND tỉnh quy định thì phần diện tích đất được điều chỉnh giá đất được áp dụng bằng giá đất ở tối thiểu theo khung giá đất ở đô thị của Chính phủ quy định cho Vùng Tây Nguyên và giá đất ở thấp nhất tại nông thôn được HĐND tỉnh quy định”.
Điều 2. Bổ sung giá đất ở đô thị tại 09 tuyến đường chưa được quy định giá đất tại Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo, phường An Lạc, thị xã Buôn Hồ vào Mục III, Bảng số 7 của Bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Buôn Hồ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất ở (đồng/m2) |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
Đường N1 |
Đường N6 |
Đường N8 |
3.200.000 |
2 |
Đường N5 |
Đường N7 |
Đường N8 |
2.500.000 |
3 |
Đường N6 |
Đường N4 |
Đường N5 |
2.300.000 |
4 |
Đường N7 |
Đường N3 |
Đường N5 |
2.400.000 |
5 |
Đường N8 |
Đường N4 |
Đường N5 |
2.500.000 |
6 |
Đường N12 |
Đường N1 |
Đường N2 |
3.000.000 |
7 |
Đường N13 |
Đường N7 |
Đường N8 |
2.400.000 |
8 |
Đường N14 |
Đường N7 |
Đường N8 |
2.300.000 |
9 |
Đường N15 |
Đường N5 |
Đường N8 |
2.300.000 |
Điều 3. Điều chỉnh tên nhưng giữ nguyên giá đất đã được phê duyệt của một số tuyến đường tại thị trấn Krông Năng, xã Dliêya và xã Phú Xuân, huyện Krông Năng trong bảng số 6, bảng số 7 của bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Krông Năng ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh để phù hợp với vị trí chính xác của từng đoạn đường.
(Chi tiết có Phụ lục các đoạn đường được điều chỉnh tên kèm theo)
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan tổ chức triển khai, theo dõi và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, UBND các huyện, thị xã Buôn Hồ và thành phố Buôn Ma Thuột; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh xem xét, giải quyết theo quy định.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Buôn Hồ và thành phố Buôn Ma Thuột; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 19 tháng 6 năm 2019./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH TÊN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 10/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT |
Theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND |
Điều chỉnh |
Mức giá (đồng/m2) |
Lý do điều chỉnh |
|||
Tên đường |
Đoạn đường |
Đoạn đường |
|||||
Từ |
đến |
Từ |
đến |
||||
I. Thị trấn Krông Năng |
|||||||
1 |
Nơ Trang Lơng |
Tuệ Tĩnh |
Lê Thánh Tông |
Tuệ Tĩnh (thửa đất số 12 tờ bản đồ địa chính số 79) |
Phan Bội Châu (thửa đất số 41 tờ bản đồ địa chính số 79) |
1300000 |
Ghi tên sai tuyến đường |
2 |
Tỉnh lộ 3 +40m |
Ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Thông |
Thửa đất hộ ông Trần Văn Hưng |
Ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Thông (thửa đất số 15 tờ bản đồ đia chính số 110) |
Thửa đất hộ ông Đỗ Giám (thửa đất số 12 tờ bản đồ địa chính số 115) |
300000 |
Không xác định được vị trí hộ ông Trần Văn Hưng |
II. Xã Dliêya |
|||||||
1 |
Trục đường chính |
Ngã tư TT xã (H.thuốc Bà Nhót) |
Ngã ba cây xăng Quý Điều |
Ngã tư TT xã (nhà Lộc Hương) (thửa đất số 125 tờ bản đồ 112) |
Cổng chào Văn hóa Buôn Kmang (thửa đất số 17 tờ bản đồ 112) |
2100000 |
Khó xác định giá đất ở |
2 |
Trục đường chính |
Ngã tư TT xã (H.thuốc Bà Nhót) |
Ngã ba Bích Lợi |
Ngã tư TT xã (nhà Lộc Hương) (thửa đất số 174 tờ bản đồ địa chính số 112) |
Ngã ba Bích Lợi (thửa đất số 227 tờ bản đồ 112) |
2100000 |
Khó xác định giá đất ở |
3 |
Trục đường chính |
Ngã tư TT xã (H.thuốc Bà Nhót) |
Ngã tư nhà bà Thảo |
Ngã tư TT xã (nhà Lộc Hương) (thửa đất số 145 tờ bản đồ 112) |
Ngã tư nhà bà Thảo (thửa đất số 227 tờ bản đồ địa chính số 112) |
2100000 |
Khó xác định giá đất ở |
4 |
Khu vực thôn Ea Krái |
Ngã tư thôn Ea Krái |
Nhà ông Thế |
Ngã tư thôn Ea Krái (thửa đất số 80 tờ bản đồ 98) |
Nhà ông Hà Văn Thê (thửa đất số 32 tờ bản đồ 100) |
200000 |
Sai tên chủ sử dụng đất |
5 |
Khu vực thôn Ea Krái |
Nhà ông Thế |
giáp xã Ea Tóh |
Nhà ông Hà Văn Thê |
Giáp xã Ea Tóh |
160000 |
Sai tên chủ sử dụng đất |
III. Xã Phú Xuân |
|||||||
1 |
Đường Tỉnh lộ 3 |
UBND xã Phú Xuân |
Chợ xã Phú Xuân (giáp rừng già) |
UBND xã Phú Xuân |
Cổng chào thôn Xuân Thành (giáp rừng già) |
750000 |
Khó xác định giá đất ở |
2 |
Đường Tỉnh lộ 3 |
Chợ xã Phú Xuân (giáp rừng già) |
Cây xăng Diệu Hóa |
Cổng chào thôn Xuân Thành (giáp rừng già) |
Cây xăng Diệu Hóa (thửa đất số 145 tờ bản đồ 91) |
450000 |
Khó xác định giá đất ở |
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Thanh tra tỉnh Hòa Bình Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về quy định đơn giá nhà, công trình xây dựng để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu trong thời gian 05 năm (2015-2019) Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định về phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí vệ sinh của Ban Quản lý Chợ Khu sáu và Ban Quản lý Chợ Đầm Đống Đa thuộc thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 10/01/2015
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 25/02/2015
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 15/01/2015
Nghị quyết 136/2014/NQ-HĐND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 Ban hành: 13/12/2014 | Cập nhật: 10/02/2015
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định chức danh và chế độ, chính sách đối với Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trợ lý thanh niên tại Phòng Giáo dục và Đào tạo các quận, huyện thuộc Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định giá tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 17/12/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về tiêu chí, trình tự, thủ tục phê duyệt đối tượng được hưởng chính sách tín dụng đóng mới, nâng cấp tàu cá theo Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về trình tự phối hợp thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 26/11/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp Chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tạo lập và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 59/2013/QĐ-UBND Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí thư viện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về Quy chế xét chọn và tôn vinh danh hiệu “Trí thức tiêu biểu về khoa học - công nghệ tỉnh Bình Thuận" Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND ban hành quy định tạm thời hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/10/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính về quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định mức thù lao hằng tháng đối với thành viên đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 01/09/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về mức thu học phí trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm học 2014-2015 (đối với các trường mầm non, phổ thông, đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp) và năm 2014 (đối với các cơ sở dạy nghề) Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND sửa đổi phí tham quan công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 11/08/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về Tiêu chí phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014