Quyết định 947/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tài chính năm 2016 dự án Quản lý thiên tai (WB5) tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 947/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Trần Châu |
Ngày ban hành: | 25/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 947/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 25 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NĂM 2016
DỰ ÁN: QUẢN LÝ THIÊN TAI (WB5) TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Hiệp định vay Cr.5139-VN ký kết ngày 13/9/2012 giữa Chính phủ Việt Nam và Ngân hàng Thế giới cho dự án Quản lý thiên tai (WB5);
Căn cứ Quyết định số 1370/QĐ-BNN-TCTL ngày 11/6/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt dự án đầu tư Quản lý thiên tai (Vn-Haz) do WB tài trợ; Quyết định số 2886/QĐ-BNN-TCTL ngày 06/12/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt phân bổ kinh phí vốn vay WB5 thuộc Hợp phần 5 cho các tỉnh thực hiện dự án Quản lý thiên tai (WB5);
Căn cứ Quyết định số 2256/QĐ-BNN-TCTL ngày 03/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt nội dung thực hiện Giai đoạn 1 Hợp phần 3 "Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng" và Kế hoạch đấu thầu phần công việc do Ban Quản lý Trung ương các dự án thủy lợi thực hiện, Dự án Quản lý thiên tai (VN-Haz/WB5) do Ngân hàng Thế giới tài trợ;
Căn cứ Quyết định số 867/QĐ-CTUBND ngày 27/4/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình và Kế hoạch đấu thầu tổng thể Tiểu dự án Nâng cấp chống xói mòn đảm bảo an toàn cho đê sông Kôn; Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện Giai đoạn 1 - Hợp phần 3 "Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng" thuộc Dự án Quản lý thiên tai (WB5) tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh Bình Định về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đối ứng ODA nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2016 (đợt 2);
Căn cứ Văn bản số 801/BNN-KH ngày 28/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển các Chương trình, Dự án ODA năm 2016 (đợt 1);
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 58/BC-SKHĐT ngày 21/03/2016 và đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 662/TTr-SNN ngày 11/03/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tài chính năm 2016 dự án Quản lý thiên tai (WB5) tỉnh Bình Định, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên dự án: Dự án Quản lý thiên tai (WB5) tỉnh Bình Định.
2. Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3. Đại diện chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Quản lý thiên tai (WB5).
4. Kế hoạch tài chính năm 2016
Tổng kinh phí thực hiện dự án năm 2016: 37.097 triệu đồng.
(Ba mươi bảy tỷ, không trăm chín mươi bảy triệu đồng)
Trong đó:
- Vốn IDA : 32.715 triệu đồng.
- Vốn đối ứng: 4.382 triệu đồng.
Phân bổ cho các Hợp phần như sau
a. Giai đoạn 1 - Hợp phần 3: Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng
Tổng số: 8.385 triệu đồng.
Trong đó:
- Vốn IDA : 7.392 triệu đồng.
- Vốn đối ứng: 993 triệu đồng.
b. Giai đoạn 2 - Hợp phần 3: Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng
Tổng số: 10.313 triệu đồng.
Trong đó:
- Vốn IDA : 8.895 triệu đồng.
- Vốn đối ứng: 1.418 triệu đồng.
c. Giai đoạn 1 - Hợp phần 4: Tiểu dự án Nâng cấp kè chống xói lở bờ sông Kôn- thị xã An Nhơn và huyện Tuy Phước.
Tổng số: 576 triệu đồng.
Trong đó:
- Vốn IDA : 528 triệu đồng.
- Vốn đối ứng: 48 triệu đồng.
d. Giai đoạn 2 - Hợp phần 4: Tiểu dự án Sửa chữa, nâng cấp hồ Núi Một.
Tổng số: 17.823 triệu đồng.
Trong đó:
- Vốn IDA: 15.900 triệu đồng.
- Vốn đối ứng: 1.923 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm Quyết định này)
5. Nguồn vốn: Vốn vay ODA và vốn đối ứng.
6. Thời gian thực hiện: Năm 2016.
7. Phương thức thực hiện: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý, tổ chức thực hiện.
8. Nội dung khác: Chủ đầu tư chịu trách nhiệm toàn diện về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo các quy định hiện hành của Nhà nước và nhà tài trợ.
Điều 2. Giao Giám đốc BQL Dự án Quản lý thiên tai (WB5) tỉnh Bình Định tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước và nhà tài trợ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Ban quản lý Dự án Quản lý thiên tai (WB5) tỉnh Bình Định. và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Phụ lục:
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NĂM 2016
Dự án Quản lý thiên tai (WB5) tỉnh Bình Định
(Kèm theo Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Khoản mục chi phí |
Tổng mức đầu tư được duyệt / điều chỉnh |
Giải ngân trong năm 2015 |
Lũy kế giải ngân đến 31/12/2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
||||||||
Tổng số |
Chia ra: |
Tổng số |
Chia ra: |
Tổng số |
Chia ra: |
Tổng số |
Chia ra: |
||||||
Vốn ODA |
Vốn đối ứng |
Vốn ODA |
Vốn đối ứng |
Vốn ODA |
Vốn đối ứng |
Vốn ODA |
Vốn đối ứng |
||||||
|
Dự án Quản lý thiên tai (WB5) tỉnh Bình Định |
178.131,460 |
157.445,251 |
20.686,209 |
6.630,803 |
5.371,168 |
1.259,635 |
60.903,813 |
51.692,954 |
9.210,859 |
37.097,157 |
32.715,004 |
4.382,153 |
I |
Giai đoạn 1 - Hợp phần 3 |
14.860,283 |
12.698,998 |
2.161,285 |
4.200,228 |
3.617,020 |
583,208 |
5.857,690 |
5.013,712 |
843,978 |
8.384,758 |
7.391,619 |
993,139 |
1 |
Chuyên gia tư vấn cho Ban Quản lý dự án tỉnh |
1.211,616 |
1.211,616 |
|
330,848 |
330,848 |
|
645,307 |
645,307 |
|
326,880 |
326,880 |
|
2 |
Các hoạt động phi công trình |
2.019,360 |
2.019,360 |
|
893,509 |
893,509 |
|
1.474,742 |
1.474,742 |
|
500,000 |
500,000 |
|
3 |
Mua sắm TBVP phục vụ hoạt động dự án cho các xã |
504,840 |
504,840 |
|
|
|
|
501,000 |
501,000 |
|
|
|
|
4 |
Mua sắm trang thiết bị cứu hộ, cứu nạn cho các xã |
757,260 |
757,260 |
|
751,480 |
751,480 |
|
751,480 |
751,480 |
|
|
|
|
5 |
Chi phí xây lắp công trình quy mô nhỏ |
8.205,922 |
8.205,922 |
|
1.641,183 |
1.641,183 |
|
1.641,183 |
1.641,183 |
|
6.564,739 |
6.564,739 |
|
5.1 |
Nhà tránh bão, lũ xã Nhơn An (C3-BD-Ph1-W-01) |
2.385,744 |
2.385,744 |
|
477,148 |
477,148 |
|
477,148 |
477,148 |
|
1.908,596 |
1.908,596 |
|
5.2 |
Nhà tránh bão, lũ xã Nhơn Hậu (C3-BD-Ph1-W-02) |
1.718,878 |
1.718,878 |
|
343,775 |
343,775 |
|
343,775 |
343,775 |
|
1.375,103 |
1.375,103 |
|
5.3 |
Nhà tránh bão, lũ xã Nhơn Phúc (C3-BD-Ph1-W-03) |
2.300,000 |
2.300,000 |
|
460,000 |
460,000 |
|
460,000 |
460,000 |
|
1.840,.000 |
1.840,000 |
|
5.4 |
Nhà tránh bão, lũ xã Phước Lộc (C3-BD-Ph1-W-04) |
1.801,300 |
1.801, 300 |
|
360,260 |
360,260 |
|
360,260 |
360,260 |
|
1.441,040 |
1.441,040 |
|
6 |
Tiền lương cho Ban quản lý dự án |
905,727 |
|
905,727 |
259,000 |
|
259,000 |
459,000 |
|
459,000 |
354,000 |
|
354,000 |
7 |
Phụ cấp cho Nhóm hỗ trợ kỹ thuật |
236,808 |
|
236,808 |
107,040 |
|
107,040 |
160,540 |
|
160,540 |
76,268 |
|
76,268 |
8 |
Các khoản chi thường xuyên khác |
281,440 |
|
281,440 |
|
|
|
|
|
|
50,000 |
|
50,000 |
9 |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
619,861 |
|
619,861 |
217,168 |
|
217,168 |
217,168 |
|
217,168 |
402,693 |
|
402,693 |
|
- Chi phí khảo sát, thiết kế công trình quy mô nhỏ |
387,489 |
|
387,489 |
217,168 |
|
217,168 |
217,168 |
|
217,168 |
170,321 |
|
170,321 |
|
- Chi phí tư vấn GSTC các công trình quy mô nhỏ |
207,372 |
|
207,372 |
|
|
|
|
|
|
207,372 |
|
207,372 |
|
- Chi phí thẩm tra thiết kế và dự toán |
25,000 |
|
25,000 |
|
|
|
|
|
|
25,000 |
|
25,000 |
10 |
Chi phí khác |
117,449 |
|
117,449 |
- |
- |
- |
7,270 |
|
7,270 |
110,178 |
|
110,178 |
|
- Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
41,669 |
|
41,669 |
|
|
|
|
|
|
41,669 |
|
41,669 |
|
- Chi phí kiểm toán |
68,509 |
|
68,509 |
|
|
|
|
|
|
68,509 |
|
68,509 |
|
- Lệ phí thẩm định giá |
7,270 |
|
7,270 |
|
|
|
7,270 |
|
7,270 |
|
|
|
II |
Giai đoạn 2 - Hợp phần 3 |
29.746,880 |
23.805,935 |
5.940,945 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.313,774 |
8.895,400 |
1.418,374 |
I |
Tiếp tục thực hiện chương trình CBDRM cho 4 xã đã được phê duyệt tại QĐ số 2256/QĐ-BNN-TCTL |
2.948,000 |
2.948,000 |
- |
|
|
|
|
|
|
1.414,000 |
1.414,000 |
- |
1 |
Cập nhật kế hoạch Phòng chống thiên tai hàng năm |
264,000 |
264,000 |
|
|
|
|
|
|
|
88,000 |
88,000 |
|
2 |
Đào tạo cho Nhóm hỗ trợ kỹ thuật cấp xã, tuyên truyền viên về bộ chỉ số Giám sát đánh giá (M&E), thực hiện Đề án 1002 về giám sát đánh giá |
100,000 |
100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
100,000 |
100,000 |
|
3 |
Tập huấn thêm về kỹ năng quản lý rủi ro thiên tai (DRM) đến người dân (kỹ năng phòng, chống và ứng phó thiên tai, chằng chống nhà cửa, ...) |
400,000 |
400,000 |
|
|
|
|
|
|
|
400,000 |
400,000 |
|
4 |
Hỗ trợ thêm các hoạt động truyền thông |
274,000 |
274,000 |
|
|
|
|
|
|
|
200,000 |
200,000 |
|
5 |
Hỗ trợ thêm diễn tập về Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng (CBDRM) |
1.200,000 |
1.200,000 |
|
|
|
|
|
|
|
400,000 |
400,000 |
|
6 |
Hỗ trợ cho xã về cập nhật số liệu và vận hành hệ thống Giám sát và đánh giá (M&E) |
72,000 |
72,000 |
|
|
|
|
|
|
|
24,000 |
24,000 |
|
7 |
Hỗ trợ cho tuyên truyền viên cấp xã |
638,000 |
638,000 |
|
|
|
|
|
|
|
202,000 |
202,000 |
|
II |
Các hoạt động triển khai tại 6 xã giai đoạn 2 |
23.337,175 |
20.737,885 |
2.599,290 |
|
|
|
|
|
|
8.003,774 |
7.481,400 |
522,374 |
II.1 |
Chuẩn bị cho việc thực hiện CBDRM |
1.092,600 |
1.092,600 |
- |
|
|
|
|
|
|
437,400 |
437,400 |
- |
1 |
Hỗ trợ cho tuyên truyền viên cấp xã |
957,600 |
957,600 |
|
|
|
|
|
|
|
302,400 |
302,400 |
|
2 |
Đào tạo, tập huấn cho nhóm Hỗ trợ kỹ thuật cấp huyện về CBDRM và M&E |
135,000 |
135,000 |
|
|
|
|
|
|
|
135,000 |
135,000 |
|
II.2 |
Tăng cường thể chế cấp xã |
1.860,.000 |
1.860,000 |
- |
|
|
|
|
|
|
1.348,000 |
1.348,000 |
- |
1 |
Đào tạo, tập huấn cho nhóm Hỗ trợ kỹ thuật cấp xã, tuyên truyền viên và nhóm cộng đồng về CBDRM và M&E |
880,000 |
880,000 |
|
|
|
|
|
|
|
720,000 |
720,000 |
|
2 |
Xây dựng và cập nhật kế hoạch phòng chống thiên tai hàng năm cấp xã |
780,000 |
780,000 |
- |
|
|
|
|
|
|
528,000 |
528,000 |
|
3 |
Hỗ trợ phát triển diễn đàn liên xã, tăng cường quan hệ đối tác công tư |
200,000 |
200,000 |
|
|
|
|
|
|
|
100,000 |
100,000 |
|
II.3 |
Các hoạt động ưu tiên về CBDRM |
19.486,285 |
16.897,285 |
2.589,000 |
|
|
|
|
|
|
5.392,084 |
4.880,000 |
512,084 |
1 |
Tổ chức diễn tập CBDRM |
1.800,000 |
1.800,000 |
|
|
|
|
|
|
|
600,000 |
600,000 |
|
2 |
Các hoạt động truyền thông |
512,000 |
512,000 |
- |
|
|
|
|
|
|
310,000 |
310,000 |
|
3 |
Tập huấn kỹ năng quản lý rủi ro thiên tai (DRM) đến người dân (phòng, chống và ứng phó, phòng chống nhà cửa, tăng cường giới ...) |
360,000 |
360,000 |
|
|
|
|
|
|
|
300,000 |
300,000 |
|
4 |
Mua sắm trang thiết bị phục vụ hoạt động cứu hộ cứu nạn cho các xã |
1.182,084 |
1.170,000 |
12,084 |
|
|
|
|
|
|
1.182,084 |
1.170,000 |
12,084 |
5 |
Đầu tư xây dựng công trình phòng chống thiên tai quy mô nhỏ |
15.632,201 |
13.055,285 |
2.576,917 |
|
|
|
|
|
|
3.000,000 |
2.500,000 |
500,000 |
II.4 |
Thiết lập và vận hành hệ thống Giám sát và Đánh giá (M&E) |
898,290 |
888,000 |
10,290 |
|
|
|
|
|
|
826,290 |
816,000 |
10,290 |
1 |
Mua sắm thiết bị văn phòng và phục vụ cho hoạt động M&E tại các xã |
790,290 |
780,000 |
10,290 |
|
|
|
|
|
|
790,290 |
780,000 |
10,290 |
2 |
Hỗ trợ cho xã về cập nhật số liệu và vận hành hệ thống M&E |
108,000 |
108,000 |
|
|
|
|
|
|
|
36,000 |
36,000 |
|
III |
Chi phí Quản lý dự án |
3.341,655 |
|
3.341,655 |
|
|
|
|
|
|
896,000 |
|
896,000 |
IV |
Chi phí kiểm toán |
120,050 |
120,050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tiểu dự án Nâng cấp chống xói mòn bảo đảm an toàn đê sông Kôn (đã quyết toán) |
52.814,919 |
45.538,285 |
7.276,634 |
1.902,148 |
1.754,148 |
148,00 |
52.243,241 |
45.012,242 |
7.230,999 |
575,525 |
527,985 |
47,540 |
1 |
Chi phí xây lắp |
44.509,331 |
44.509,331 |
- |
1.658,574 |
1.658,574 |
- |
44.002,381 |
44.002,381 |
|
508,892 |
508,892 |
- |
1.1 |
Đê sông Nghẹo |
13.901,499 |
13.901,499 |
|
689,349 |
689,349 |
|
13.901,349 |
13.901,349 |
|
- |
- |
|
1.2 |
Đê Tân Dân - Tân Dương |
14.443,590 |
14.443,590 |
|
361,862 |
361,862 |
|
14.112,655 |
14.112,655 |
|
330,935 |
330,935 |
|
1.3 |
Đê Thắng Công |
8.062,183 |
8.062,183 |
|
202,159 |
202,159 |
|
7.884,226 |
7.884,226 |
|
177,957 |
177,957 |
|
1.4 |
Đê hạ lưu cầu Bà Di |
8.102,059 |
8.102,059 |
|
405,204 |
405,204 |
|
8.104,151 |
8.104,151 |
|
- |
|
|
2 |
Chi phí BTGPMB |
4.272,702 |
|
4.272,702 |
|
|
|
4.272,702 |
|
4.272,702 |
- |
|
|
3 |
Chi phí quản lý dự án |
757,250 |
245,709 |
511,541 |
95,574 |
95,574 |
|
738,157 |
226,616 |
511,541 |
19,093 |
19,093 |
- |
4 |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
2.771,560 |
783,245 |
1.988,315 |
- |
- |
- |
2.773,465 |
783,245 |
1.990,220 |
- |
- |
- |
4.1 |
Khảo sát; Lập dự án đầu tư; Dịch tài liệu |
846,234 |
|
846,234 |
|
|
|
846,234 |
|
846,234 |
- |
|
|
4.5 |
Chi phí thẩm tra tính khả thi và hiệu quả của dự án |
28,224 |
|
28,224 |
|
|
|
28,224 |
|
28,224 |
- |
|
|
4.6 |
Chi phí lập TKBVTC - DT |
762,456 |
|
762,456 |
|
|
|
762,456 |
|
762,456 |
- |
|
|
4.7 |
Chi phí thẩm tra TKBVTC - TDT |
95,095 |
|
95,095 |
|
|
|
97,000 |
|
97,000 |
- |
|
- |
4.9 |
Chi phí giám sát thi công xây dựng |
783,245 |
783,245 |
|
|
|
|
783,245 |
783,245 |
|
- |
|
|
4.11 |
Chi phí đo vẽ địa chính |
256,306 |
|
256,306 |
|
|
|
256,306 |
|
256,306 |
- |
|
|
5 |
Chi phí khác |
504,076 |
- |
504,076 |
148,000 |
- |
148,000 |
456,536 |
|
456,536 |
47,540 |
|
47,540 |
5.1 |
Chi phí rà phá bom mìn |
308,536 |
|
308,536 |
|
|
|
308,536 |
|
308,536 |
|
|
|
5.6 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
47,540 |
|
47,540 |
|
|
|
|
|
|
47,540 |
|
47,540 |
5.7 |
Chi phí kiểm toán công trình |
148,000 |
|
148,000 |
148,000 |
|
148,000 |
148,000 |
|
148,000 |
|
|
|
III |
Tiểu dự án Sửa chữa, nâng cấp hồ Núi Một |
77.601,067 |
72.422,722 |
5.178,345 |
528,427 |
0,000 |
528,427 |
1.006,882 |
0,000 |
1.006,882 |
17.823,100 |
15.900,000 |
1.923,100 |
1 |
Chi phí xây dựng + Thiết bị |
57.049,697 |
57.049,697 |
- |
|
|
|
|
|
|
12.500,000 |
12.500,000 |
|
2 |
Chi phí bồi thường GPMB |
546,906 |
- |
546,906 |
|
|
|
|
|
|
546,906 |
|
546,906 |
3 |
Chi phí quản lý dự án |
1.025,601 |
307,680 |
717,921 |
0,000 |
0,000 |
|
0,000 |
0,000 |
|
350,000 |
150,000 |
200,000 |
4 |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
6.778,821 |
4.406,608 |
2.372,213 |
490,427 |
- |
490,427 |
968,882 |
- |
968,882 |
3.910,495 |
3.250,000 |
660,495 |
4.1 |
Lập dự án đầu tư và kiểm tra an toàn đập |
452,420 |
- |
452,420 |
452,243 |
|
452,243 |
452,243 |
|
452,243 |
|
|
|
4.2 |
Khảo sát địa hình + địa chất (GĐ lập dự án) |
478,455 |
- |
478,455 |
|
|
|
478,455 |
|
478,455 |
|
|
|
4.3 |
Khảo sát, lập thiết kế BVTC và dự toán |
3.256,653 |
3.256,653 |
- |
|
|
|
|
|
|
3.100,000 |
3.100,000 |
|
4.4 |
Thẩm tra tính hiệu quả và khả thi của dự án |
38,184 |
- |
38,184 |
38,184 |
|
38,184 |
38,184 |
|
38,184 |
|
|
|
4.5 |
Thẩm tra thiết kế BVTC và dự toán |
116,804 |
- |
116,804 |
|
|
|
|
|
|
116,804 |
|
116,804 |
4.6 |
Lập HSMT, đánh giá HS dự thầu |
86,972 |
- |
86,972 |
|
|
|
|
|
|
86,972 |
|
86,972 |
4.7 |
Giám sát xây dựng + Thiết bị |
890,019 |
890,019 |
- |
|
|
|
|
|
|
100,000 |
100,000 |
|
4.8 |
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường |
296,719 |
- |
296,719 |
|
|
|
|
|
|
296,719 |
|
296,719 |
4.9 |
Giám sát môi trường (EMP) |
259,936 |
259,936 |
- |
|
|
|
|
|
|
50,000 |
50,000 |
|
4.10 |
Thực hiện biện pháp giảm thiểu tác động môi trường |
531,502 |
- |
531,502 |
|
|
|
|
|
|
100,000 |
|
100,000 |
4.11 |
Kiểm định và chứng nhận an toàn chịu lực, chứng nhận sự phù hợp chất lượng |
311,157 |
- |
311,157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.12 |
Dịch tài liệu sang tiếng Anh |
60,000 |
- |
60,000 |
|
|
|
|
|
|
60,000 |
|
60,000 |
5 |
Chi phí khác |
1.262,846 |
387,938 |
874,908 |
38,000 |
- |
38,000 |
38,000 |
- |
38,000 |
515,700 |
- |
515,700 |
5.1 |
Chi phí rà phá bom mìn |
500,000 |
- |
500,000 |
|
|
|
|
|
|
500,000 |
|
500,000 |
5,2 |
Lệ phí thẩm định dự án đầu tư |
10,513 |
- |
10,513 |
|
|
|
|
|
|
10,513 |
|
10,513 |
5,3 |
Chi phí bảo hiểm công trình phân xây dựng (TT) |
387,938 |
387,938 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
5,4 |
Chi phí bảo dưỡng công trình |
34,230 |
- |
34,230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,5 |
Chi phí thẩm định đánh giá tác động môi trường |
38,000 |
- |
38,000 |
38,000 |
|
38,000 |
38,000 |
|
38,000 |
|
|
|
5,6 |
Lệ phí thẩm định kết quả đấu thầu |
5,186 |
- |
5,186 |
|
|
|
|
|
|
5,186 |
|
5,186 |
5,7 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
64,849 |
- |
64,849 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,8 |
Chi phí kiểm toán |
222,130 |
- |
222,130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi phí dự phòng |
10.937,197 |
10.270,799 |
666,398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Hợp phần 5 |
3.108,311 |
2.979,311 |
129,000 |
- |
- |
- |
1.796,000 |
1.667,000 |
129,000 |
- |
- |
- |
1 |
Trang thiết bị cho PPMU |
628,000 |
628,000 |
|
|
|
|
628,000 |
628,000 |
|
|
|
|
2 |
Mua xe ô tô |
1.168,000 |
1.039,000 |
129,000 |
|
|
|
1.168,000 |
1.039,000 |
129,000 |
|
|
|
3 |
Quản lý dự án |
1.312,311 |
1.312,311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/05/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới; 05 bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 18/03/2020
Quyết định 340/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 24/03/2020
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2020 về địa bàn được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp Ban hành: 10/02/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế công nhận sáng kiến để xét danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh và đề nghị phong tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quốc, Huân chương Lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 27/03/2017
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/02/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (Đợt 1) do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 16/02/2017 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực biển mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2016 về tổ chức lại Đội Quản lý thị trường số 1 trực thuộc Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 340/QĐ-UBND về phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đối ứng ODA nguồn vốn ngân sách tỉnh Bình Định năm 2016 (đợt 2) Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2015 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 12/12/2015
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2014 quản lý, sử dụng nguồn thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục khu vực, tuyến phố trong đô thị phải lập đồ án thiết kế đô thị riêng trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/02/2014 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 16/10/2013
Quyết định 340/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2013 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 23/05/2013
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án chuyển đổi Ban quản lý rừng phòng hộ Quế Phong thành Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt Ban hành: 24/01/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2011 công bố tập Định mức dự toán duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng Thành phố Hà Nội Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 09/10/2012