Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kế hoạch đấu thầu gói thầu cung cấp dịch vụ vệ sinh công nghiệp của Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 94/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Lê Văn Dung |
Ngày ban hành: | 21/02/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 94/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 21 tháng 02 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 29/11/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/06/2009;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính Quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội, tổ chức chính trị xã hội-nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội-nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2010/NQ-HĐND ngày 24/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý tài sản nhà nước và tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 08/TTr-STC ngày 17/02/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đấu thầu gói thầu cung cấp dịch vụ vệ sinh công nghiệp của Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Ninh Bình, như sau:
1. Tên gói thầu: Cung cấp dịch vụ vệ sinh công nghiệp Bệnh viện.
2. Giá gói thầu: 1.320.000.000 đồng (Một tỷ, ba trăm hai mươi triệu đồng).
Giá trên đã bao gồm thuế VAT, chi phí trả lương cho nhân viên vệ sinh Bệnh viện (bao gồm cả BHYT, BHXH, BHTN, KPCĐ, phụ cấp độc hại, bảo hộ lao động), chi phí máy móc, công cụ dụng cụ, hóa chất cho việc làm sạch…(chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
3. Nguồn kinh phí: Ngân sách tỉnh năm 2014, nguồn kinh phí tiết kiệm từ chi hoạt động thường xuyên và nguồn thu tại đơn vị. Trong đó:
- Nguồn Ngân sách tỉnh năm 2014 (theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND tỉnh) là: 315.000.000 đồng.
- Phần còn lại lấy từ nguồn tiết kiệm chi hoạt động thường xuyên và nguồn thu tại đơn vị.
4. Hình thức lựa chọn nhà thầu và phương thức đấu thầu: Đấu thầu rộng rãi trong nước, theo phương thức một túi hồ sơ.
5. Thời gian lựa chọn nhà thầu: Quý I năm 2014.
6. Hình thức hợp đồng: Hợp đồng trọn gói.
7. Thời gian thực hiện hợp đồng: 12 tháng, kể từ ngày ký kết hợp đồng.
Điều 2. Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Ninh Bình là chủ đầu tư, phê duyệt hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu và tiến hành các bước tiếp theo để triển khai, thực hiện gói thầu theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc bệnh viện Sản Nhi tỉnh Ninh Bình; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHI TIẾT NỘI DUNG THỰC HIỆN VỆ SINH BỆNH VIỆN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 21/02/2014 của UBND tỉnh)
Địa điểm/Khu vực thực hiện |
Công việc thực hiện |
Yêu cầu kỹ thuật |
Khu vực công cộng:
|
Lau sàn ướt, lau sàn khô tất cả các khu vực công cộng đã nêu |
*Thực hiện theo đúng nguyên tắc làm vệ sinh bệnh viện *Làm sạch hàng ngày, hoàn thành trước 7 giờ *Duy trì làm sạch khi có rác phát sinh từ 7h đến 16h30 *Đánh sàn 1 tháng/lần |
- Cầu thang |
Tẩy kẹo cao su (nếu có) |
|
- Hành lang, hệ thống cửa sổ hành lang, sảnh các phòng chức năng và phòng bệnh. |
Lau tường, lau kính hành lang, kính cầu thang |
|
- Phía ngoài hệ thống cửa các phòng chức năng, phòng bệnh |
Lau chùi cửa ra vào các phòng, lau hệ thống cửa sổ cầu thang |
|
- Hành lang, trần, tường, cửa kính phía ngoài các phòng chức năng, phòng bệnh |
Lau trần và tẩy các vết bẩn trên trần |
|
- Lối đi, trần, tường khu vực giữa các khoa phòng. |
Lau quạt, đèn, công tắc điện |
|
- Các khu vực chờ của bệnh nhân và người nhà bệnh nhân |
Lau hộp vòi cứu hỏa, bình cứu hỏa |
|
|
Lau ghế chờ, lan can, các biển báo |
|
|
Cọ sàn bằng máy đánh sàn chuyên dụng |
|
|
Cọ rửa sạch thùng rác, thay túi đựng rác, vận chuyển rác đến nơi quy định |
|
|
Kiểm tra và làm sạch sau khi có rác phát sinh |
|
|
Vệ sinh tổng thể |
|
Khu vực bên trong các phòng điệu trị: |
Lau sàn ướt, lau sàn khô |
* Thực hiện theo đúng quy tắc làm vệ sinh bệnh viên * Làm sạch hàng ngày, hoàn thành trước 7 giờ * Duy trì làm sạch khi có rác phát sinh từ 7h đến 16h30 * Đánh sàn 1 tháng/lần |
Tẩy kẹo cao su bằng dao cạo sàn chuyên dụng |
||
Lau trần và tẩy các vết bẩn trên trần |
||
Lau tường và các thiết bị treo trên tường |
||
Lau hệ thống cửa ra vào |
||
Lau các thiết bị: Đèn, quạt, bảng điện, điều hòa, bàn ghế, lan can, hệ thống âm thanh, ánh sáng, bình cứu hỏa, hộp vòi cứu hỏa |
||
Lau các thiết bị: bàn làm việc, ghế ngồi nhân viên và bệnh nhân, tủ tài liệu |
||
Lau giường, tủ thuốc bệnh nhân |
||
Đánh sàn bằng máy đánh sàn chuyên dụng |
||
Làm khô các thiết bị sau khi làm sạch |
||
Cọ rửa sạch thùng rác, thay túi đựng rác, vận chuyển rác đến nơi quy định |
||
Khu vực bên trong các khoa phòng chức năng |
Lau sàn ướt, lau sàn khô |
* Thực hiện theo đúng quy tắc làm vệ sinh bệnh viên * Làm sạch hàng ngày, hoàn thành trước 7 giờ * Duy trì làm sạch khi có rác phát sinh từ 7h đến 16h30 * Đánh sàn 1 tháng/lần |
Tẩy kẹo cao su bằng dao cạo sàn chuyên dụng |
||
Lau trần và tẩy các vết bẩn trên trần |
||
Lau tường và các thiết bị treo trên tường |
||
Lau hệ thống cửa ra vào |
||
Lau các thiết bị: Đèn, quạt, bảng điện, điều hòa, bàn ghế, lan can, hệ thống âm thanh, ánh sáng, bình cứu hỏa, hộp vòi cứu hỏa |
||
Lau các thiết bị: bàn làm việc, ghế ngồi nhân viên và bệnh nhân, tủ tài liệu |
||
Làm khô các thiết bị sau khi làm sạch |
||
Cọ rửa sạch thùng rác, thay túi đựng rác, vận chuyển rác đến nơi qđ |
||
Khu vực nhà vệ sinh: - Các khu vệ sinh bên trong các phòng bệnh, phòng chức năng - Các khu vệ sinh nhân viên - Các khu vệ sinh công cộng các khoa |
Lau sàn ướt, lau sàn khô |
* Thực hiện theo đúng nguyên tắc làm vệ sinh bệnh viện * Làm sạch hàng ngày, hoàn thành trước 7 giờ * Duy trì làm sạch khi có rác phát sinh từ 7h đến 16h30 * Đánh sàn 1 tháng/lần |
Lau tường ốp và các thiết bị gắn trên tường: bảng điện, đèn trần, quạt gió |
||
Lau trần và tẩy các vết bẩn trên trần |
||
Lau các thiết bị nhà vệ sinh: Bồn cầu, bồn tiểu nam, bồn tiểu nữ, bồn rửa tay, vòi hoa sen… |
||
Lau hệ thống cửa ra vào, thảm chùi chân (nếu có) |
||
Đánh sàn bằng máy đánh sàn chuyên dụng |
||
Cọ rửa sạch thùng rác, thay túi đựng rác, vận chuyển rác đến nơi quy định |
||
Khử mùi hôi nhà vệ sinh, thay viên khử mùi bồn tiểu nam |
||
Kiểm tra và làm sạch sau khi có rác phát sinh |
||
Vệ sinh tổng thể |
||
Khu vực ngoại cảnh Tầng hầm, nhà để xe, khuôn viên ngoại cảnh - Sàn tầng hầm, nhà để xe - Hệ thống sàn sân khuôn viên đường đi lối lại - Hệ thống cống rãnh thoát nước - Bồn hoa cây cành |
Quét sàn tầng hầm, nhà để xe |
* Thực hiện theo đúng nguyên tắc làm vệ sinh bệnh viện * Làm sạch hàng ngày, hoàn thành trước 7 giờ * Duy trì làm sạch khi có rác phát sinh từ 7h đến 16h30 * Đánh sàn 1 tháng/lần |
Nhặt rác nổi tầng hầm, nhà để xe |
||
Lau hộp vòi cứu hỏa, bình cứu hỏa |
||
Quét dọn rác bẩn, lá cây rụng khuôn viên, đường đi lối lại, bồn hoa |
||
Nhặt rác nổi, lá rụng các khu vực |
||
Khơi thông cống, rãnh thoát nước |
||
Rửa sân bằng máy phun áp lực |
||
Cọ rửa sạch thùng rác, thay túi đựng rác, vận chuyển rác đến nơi quy định |
||
Kiểm tra và làm sạch ngay khi có rác phát sinh, vận chuyển đến nơi quy định |
||
Vệ sinh tổng thể |
DỰ TOÁN CHI TIẾT CHI PHÍ DỊCH VỤ VỆ SINH BỆNH VIỆN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 21/02/2014 của UBND tỉnh)
STT |
NỘI DUNG |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Chi phí/1 tháng |
I |
Chi phí lương và các khoản liên quan đến người lao động |
|
|
|
75 376 980 |
1 |
Lương CB (Hộ lý bậc 3:2.01 x 1.150.000 đồng) |
Người |
23 |
2 311 500 |
53 164 500 |
2 |
Tổ trưởng (Bậc 4: 2.46 x 1.150.000) |
Người |
1 |
2 829 000 |
2 829 000 |
3 |
Giám sát (Bậc 4: 3.33 x 1.150.000) |
Người |
1 |
3 829 500 |
3 829 500 |
4 |
BHXH: 18%, BHYT: 3%, BHTN: 1%:(1+2+3)*22% |
Người |
25 |
|
13 161 060 |
5 |
Phí công đoàn: (1+2+3)*2% |
Người |
25 |
|
1 196 460 |
6 |
Chi phí độc hại: (1+2+3)*2% |
Người |
25 |
|
1 196 460 |
II |
Chi phí dụng cụ, trang thiết bị bảo hộ tiêu hao hàng tháng |
|
|
|
18 151 000 |
A |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
2 208 000 |
1 |
Khẩu trang |
Chiếc |
25 |
8 000 |
200 000 |
2 |
Ủng cao su (06 tháng) |
Đôi |
25 |
62 000 |
258 333 |
3 |
Thẻ nhựa (6 tháng) |
Chiếc |
25 |
20 000 |
83 333 |
4 |
Quần áo bảo hộ lao động (6 tháng) |
Bộ |
25 |
400 000 |
1 666 667 |
B |
Máy móc, dụng cụ, thiết bị tính khấu hao |
|
|
|
2 353 000 |
1 |
Máy đánh sàn (60 tháng) |
Chiếc |
1 |
18 770 000 |
312 833 |
2 |
Máy hút bụi hút nước (60 tháng) |
Chiếc |
1 |
9 200 000 |
153 333 |
3 |
Xô lau (3 tháng) |
Chiếc |
25 |
45 000 |
375 000 |
4 |
Xe lau nhà 2 xô (36 tháng) |
Chiếc |
5 |
1 500 000 |
208 333 |
5 |
Xe lau nhà đa năng (36 tháng) |
Chiếc |
2 |
5 900 000 |
327 778 |
6 |
Cán nhôm đa năng (6 tháng) |
Chiếc |
1 |
350 000 |
58 333 |
7 |
Cán lau ướt nhôm (12 tháng) |
Chiếc |
25 |
35 000 |
72 917 |
8 |
Dây thông tắc vệ sinh (12 tháng) |
Chiếc |
2 |
150 000 |
25 000 |
9 |
Thanng nhôm (24 tháng) |
Chiếc |
1 |
1 500 000 |
62 500 |
10 |
Lưỡi gạt sàn inox TM(6 tháng) |
Chiếc |
2 |
320 000 |
106 667 |
11 |
Lưỡi Gạt kính 25,35,45cm TM(6 tháng) |
Chiếc |
4 |
300 000 |
200 000 |
12 |
Bông lau kính thay thế TM (6 tháng) |
Chiếc |
4 |
300 000 |
200 000 |
13 |
Cây đẩy ẩm chữ T (inox) (12 tháng) |
Chiếc |
10 |
300 000 |
250 000 |
C |
Vật tư mau hỏng thay thế hàng tháng |
|
|
|
5 790 000 |
1 |
Dao cạo |
Chiếc |
10 |
3 000 |
30 000 |
2 |
Phớt cọ xanh |
Chiếc |
20 |
3 600 |
72 000 |
3 |
Bàn chải cọ nhà vệ sinh tròn |
Chiếc |
7 |
20 000 |
140 000 |
4 |
Bàn chải cọ nhà vệ sinh cong |
Chiếc |
10 |
20 000 |
200 000 |
5 |
Đầu lau ướt |
Chiếc |
20 |
46 000 |
920 000 |
6 |
Bình xịt nhựa |
Chiếc |
10 |
16 000 |
160 000 |
7 |
Hót rác nhựa cán dài |
Chiếc |
15 |
36 000 |
540 000 |
8 |
Phất trần |
Chiếc |
5 |
9 000 |
45 000 |
9 |
Ngáng vắt |
Chiếc |
10 |
18 000 |
180 000 |
10 |
Chổi nhựa |
Chiếc |
20 |
33 000 |
660 000 |
11 |
Thụt cao su |
Chiếc |
3 |
30 000 |
90 000 |
12 |
Khăn lau trắng |
Chiếc |
30 |
3 600 |
108 000 |
13 |
Giẻ lau vụn |
Kg |
3 |
60 000 |
180 000 |
14 |
Chăn dạ |
Chiếc |
3 |
81 000 |
243 000 |
15 |
Găng tay cao su dầy |
Đôi |
30 |
24 000 |
720 000 |
16 |
Găng tay vải |
Đôi |
30 |
8 000 |
240 000 |
17 |
Củ mút thay thế |
Chiếc |
5 |
45 000 |
225 000 |
18 |
Găng tay sợi |
Đôi |
30 |
8 000 |
240 000 |
19 |
Chổi nan dài |
Chiếc |
3 |
36 00 |
108 000 |
20 |
Chổi chít cán ngắn đẹp |
Chiếc |
30 |
30 000 |
690 000 |
D |
Chi phí hóa chất |
|
|
|
7 800 000 |
1 |
Xà Phòng (1 Kg) |
Kg |
10 |
50 000 |
500 000 |
2 |
Gift bồn cầu |
Can 5 l |
2 |
74 000 |
148 000 |
3 |
Gift lau sàn |
Can 5 l |
3 |
70 000 |
210 000 |
4 |
Hóa chất lau sàn nguyên |
lít |
100 |
26 000 |
2 600 000 |
5 |
Hóa chất lau kính |
lít |
5 |
40 000 |
200 000 |
6 |
Hóa chất quế |
lít |
3 |
1 000 000 |
3 000 000 |
7 |
Hóa chất xịt thơm nguyên |
lít |
10 |
100 000 |
1 000 000 |
8 |
Hóa chất Inox |
lít |
2 |
78 000 |
156 000 |
|
Cộng tổng (I + II) |
|
|
|
93 527 980 |
|
Chi phí quản lý (7%) |
|
|
|
6 546 959 |
|
Tổng chi phí dịch vụ vệ sinh công nghiệp trọn gói trước thuế |
|
|
|
100 075 000 |
|
Thuế GTGT 10% |
|
|
|
10 007 500 |
|
Tổng cộng giá trần/1 tháng |
|
|
|
110 082 500 |
|
Làm tròn |
|
|
|
110 000 000 |
|
Tổng giá gói thầu 12 tháng |
|
|
|
1 320 000 000 |
Thông tư 68/2012/TT-BTC quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân Ban hành: 26/04/2012 | Cập nhật: 11/05/2012
Nghị quyết 27/2010/NQ-HĐND về thời kỳ ổn định ngân sách giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu giai đoạn năm 2011-2015 Ban hành: 28/12/2010 | Cập nhật: 18/05/2018
Nghị quyết 27/2010/NQ-HĐND Quy định về phân cấp quản lý tài sản nhà nước và tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XII, kỳ họp thứ 14 ban hành Ban hành: 24/12/2010 | Cập nhật: 26/04/2011
Nghị quyết 27/2010/NQ-HĐND về giá đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2011 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XIII, kỳ họp thứ 21 ban hành Ban hành: 17/12/2010 | Cập nhật: 16/03/2011
Nghị quyết 27/2010/NQ-HĐND về quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa VII, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 05/07/2011
Nghị quyết 27/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 15/11/2014
Nghị quyết 27/2010/NQ-HĐND phê chuẩn các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 04/07/2013
Nghị quyết 27/2010/NQ-HĐND về kế hoạch dạy nghề năm 2011 tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 15/05/2013
Nghị quyết 27/2010/NQ-HĐND Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp Ban hành: 01/10/2010 | Cập nhật: 27/06/2015
Nghị quyết 27/2010/NQ-HĐND phê chuẩn Chính sách hỗ trợ sản xuất sản phẩm hàng hoá mới trong nông, lâm nghiệp tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị định 85/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng Ban hành: 15/10/2009 | Cập nhật: 23/10/2009