Quyết định 935/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: 935/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Thị Thìn
Ngày ban hành: 18/03/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 935/-UBND

Thanh Hóa, ngày 18 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT- BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức Kinh tế - Kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất; Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính về việc Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Căn cứ Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII, kỳ họp thứ 7 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh năm 2019;

Xét đề nghị của STài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 201/TTr-STNMT ngày 11/3/2019 về việc phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, gồm những nội dung chính như sau:

1. Nội dung định giá đất cụ thể

1.1. Số dự án cần định giá đất cụ thể trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh

- Tổng số dự án (MB): 96 dự án

- Tổng diện tích đất thực hiện: 310,65 ha

1.2. Số dự án dự kiến thuê đơn vị tư vấn đnh giá đất: 25 dự án

1.3. Kinh phí dự kiến thuê đơn vị tư vn định giá đất: 1.318,3 triệu đồng

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)

2. Mục đích định giá đất cụ thể

2.1. Định giá đất làm căn cứ xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện theo Kế hoạch Đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018 được UBND tỉnh phê duyệt. Trong trường hợp Kế hoạch đu giá quyền sử dụng đất năm 2018 được điều chỉnh, bổ sung, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ động thực hiện Định giá đất theo Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất được duyệt.

2.2. Định giá đất làm căn cứ tính tiền bồi thường GPMB khi Nhà nước thu hồi đất (Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất): Thực hiện theo Danh mục thu hồi đất năm 2019 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

2.3. Định giá đất làm căn cứ để tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các trường hợp quy định tại các điểm a,b,c,d Khoản 4 Điều 114; Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 Luật Đất đai năm 2013 mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên: Sở Tài nguyên và Môi trường chủ động thực hiện xác định giá đất cụ thể theo quy định của pháp luật khi có Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền.

2.4. Kinh phí tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể được lấy từ nguồn ngân sách tỉnh giao trong dự toán ngân sách hàng năm của Sở Tài nguyên và Môi trường.

3. Thời gian tổ chức thực hiện: Quý II, Quý III và Quý IV năm 2019.

Điều 2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC (HYT).

QDCD 19-005

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

PHỤ LỤC:

KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 935/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

STT

Danh mục dự án (MBQH)

Địa điểm thực hiện dự án

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích đất định giá

(ha)

Dự kiến kinh phí thuê tư vấn định giá đất

(1.000 đ)

Dự kiến thời gian thực hiện

I

TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT THANH HÓA

 

102,361

14,630

140.000

 

A

Dự án chuyn tiếp

 

102,36

14,63

140.000

 

1

Dự án Khu dân cư thuộc Dự án khu đô thị mới Đông Sơn, thành ph Thanh Hóa (MBQH 1/500 kèm theo quyết định số 3830/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Chủ tịch UBND tnh Thanh Hóa).

P. An Hoạch, T.p Thanh Hóa

8,931

5,136

60.000

Quý III/2019

2

Dự án Khu dân cư dọc hai bên đường CSEDP (MBQH chi tiết 1/500 kèm theo Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 15/5/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)

P. Đông V, P. Đông Sơn, P. Qung Thành, TP Thanh Hóa

18,320

2,880

50.000

Quý IV/2019

3

Dự án Khu dân cư Đông Nam khu đô thị Đông Phát

P. Qung Tnh, P. Đông Sơn, T.p Thanh Hóa

18,860

4,268

 

Quý II/2019

4

Dự án Khu nhà , công viên cây xanh thuc khu đô thị Nam thành phThanh Hóa, phường Đông Vthành phố Thanh Hóa (đợt 2)

P. Đông V, T.p Thanh Hóa

56,250

2,346

30.000

Quý III/2019

II

THÀNH PHỐ THANH HÓA

 

34,22

21,43

283.800

 

A

Dự án chuyển tiếp

 

34,22

21,43

283.800

 

1

Dự án Khu dân cư thôn 6

Xã Thiệu Khánh

4,70

2,40

43.000

Quý II/2019

2

Dự án Khu dân cư thôn 5

Xã Thiệu Khánh

1,40

0,80

 

3

Dự án Khu dân cư thôn 5

Thiệu Vân

2,39

1,13

 

4

Dự án Khu dân cư thuc MBQH s 3241/UBND-QLĐT, phường Đông Hi (điều chỉnh từ 1755)

P.Đông Hương, P. Đông Hải

7,50

7,50

67.800

Quý II/2019

5

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư ph 6 MBQH 1204/QĐ-UBND, ngày 18/02/2014

P.Đông Cương

8,30

2,60

47.000

Quý II/2019

6

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH 79/UB-XD

Xã Qung Tâm

0,84

0,84

 

7

Dự án Khu dân cư tái định cư Đông V 2 (MBQH số 931/UBND-QLĐT)

P. Đông Vệ

3,70

0,78

39.000

Quý III/2019

8

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH s 1130/QĐ-UBND

P.Hàm Rồng

3,49

3,49

50.000

Quý III/2019

9

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH số 1876/UBND-QLĐT

P.Đông Hương

0,83

0,83

 

Quý II/2019

10

Dự án khu dân cư thuộc MBQH số 425/UBND-QLĐT

P.Tân Sơn

0,41

0,41

 

11

Dự án Khu thương mại dịch vụ tng hợp và trụ sở làm việc tại phường Quảng Hưng (MBQH 10610/QĐ-UBND, ngày 25/12/2013 (điều chỉnh MBQH 1279)

P. Qung Hưng

0,65

0,65

37.000

Quý III/2019

III

THÀNH PHỐ SẦM SƠN

 

67,3

18,57

47.000

 

A

Dự án chuyển tiếp

 

67,3

18,6

47.000

 

1

Dự án khu dân cư phố Đồng Xuân

P. Bắc Sơn

18,8

6,6

 

Quý III/2019

2

Dự án Khu dân cư khu đô thị Minh Cát

P. Quảng Cư

4,30

2,0

 

3

Dự án Khu dân cư, TĐC cánh đồng Sông Đông

P. Quảng Cư

30,0

2,6

47.000

4

Dự án Khu dân cư, TĐC Đồng Nhè, Đồng Binh và Đồng Ao thôn 2 + thôn 3

Xã Quảng Minh

1,54

0,9

 

5

Dự án Khu dân cư, TĐC Đồng Rầm, thôn 5

Xã Quảng Minh

1,76

0,4

 

6

Dự án Khu dân cư Đồng Mã Rào, thôn 1

Xã Quảng Minh

1,90

1,50

 

7

Dự án Khu dân cư, TĐC Vườn Gáo

P. Quảng Cư

1,8

0,9

 

8

Dự án Khu xen cư Thọ Đồn

P. Quảng Thọ

4,5

2,25

 

9

Dự án Khu xen cư Thọ Trúc

P. Quảng Thọ

2,7

1,35

 

IV

HUYỆN HOẰNG HÓA

 

49,66

36,3

214.200

 

A

Dự án mới

 

49,66

36,33

214.200

 

1

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Thắng

3,13

2,5

 

Quý II/2019

1

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Lộc

1,3

1,04

 

2

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Hải

6,25

5

50.000

3

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Thanh

5,73

4,58

55.400

4

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Trường

2,68

2,14

 

 

Quỹ đất đấu giá QSD đất thực hiện dự án đường Thịnh - Đông

 

 

 

 

 

1

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Hoằng Thịnh

4,85

3,88

50.000

Quý II/2019

2

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Hoằng Kim

2,3

1,84

 

3

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Hoằng Tiến

2,5

2

 

4

Đấu giá quyền sử dụng đất

TT. Bút Sơn

3,94

3,15

 

 

Quỹ đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu TĐC phục vụ GPMB đường Gòng - Hải Tiến

 

 

 

 

 

1

Quỹ đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu TĐC

Xã Hoằng Đạo

5,17

3,1

 

Quý II/2019

2

Quỹ đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu TĐC

Xã Hoằng Ngọc

8,76

5,26

58.800

3

Quỹ đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu TĐC

Xã Hoằng Tiến

3,06

1,84

 

V

HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

 

110,15

78,94

130.000

 

A

Dự án chuyển tiếp

 

74,65

53,83

70.000

 

1

Dự án Khu dân cư đô thị

TT. Quảng Xương

3,45

2,63

 

Quý II/2019

2

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Tân

10

8,00

 

Quý II/2019

3

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Hợp

2,5

2,00

 

4

Dự án đu giá tạo nguồn GPMB đường Thái Bình

Xã Quảng Bình

6,7

5,00

 

5

Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ tầng khu tái định cư đường ven biển và đề án di dân

Xã Quảng Thạch

15,00

10,00

70.000

Quý III/2019

6

Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ tầng khu tái định cư đường ven biển và đề án di dân

Xã Quảng Hải

15,00

10,00

 

7

Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ tầng khu tái định cư đường ven biển và đề án di dân

Xã Quảng Thái

15,00

10,00

 

8

Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ tầng khu tái định cư đường ven biển và đề án di dân

Xã Quảng Lợi

7,00

6,2

 

B

Dự án mới

 

35,50

25,11

60.000

 

1

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Trạch

6,00

3,00

 

Quý II/2019

2

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Phong

2,50

2,20

 

3

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Đức

2,00

1,70

 

4

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Định

3,00

2,7

 

5

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Nhân

3,00

2,7

 

6

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Ninh

2,50

2,01

 

7

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Bình

5,50

2,2

 

8

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Hải

1,00

0,7

 

9

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Lộc

2,00

1,7

 

10

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Tân

8,00

6,2

60.000

VI

HUYỆN ĐÔNG SƠN

 

32,02

32,02

187.700

 

A

Dự án chuyển tiếp

 

27,02

27,02

129.700

 

1

Dự án Khu dân cư hai bên QL 47 nn (gần trường cấp 3) HH-17

TT.Rừng Thông

2,80

2,80

 

Quý II/2019

2

Dự án Khu dân cư dọc đường trung tâm huyện (HH-7; HH-8)

TT.Rừng Thông

1,00

1,00

 

3

Dự án Khu dân cư dọc đường trung tâm huyện (OM-40; OM-39)

TT.Rừng Thông

4,50

4,50

 

4

Dự án Khu dân cư dọc QL 47 nắn (OM-27)

TT.Rừng Thông

2,52

2,52

 

Quý III/2019

5

Dự án Khu dân cư, tái định cư (OM15, OM44)

TT.Rừng Thông

0,70

0,70

 

6

Dự án Khu dân cư Đông Bừng thôn 5+6

Xã Đông Anh

5,6

5,60

59.700

7

Dự án Khu dân cư sau nhà máy may Phú Anh

Xã Đông Anh

9,9

9,90

70.000

B

Dự án mới

 

5,00

5,00

58.000

 

1

Dự án Khu dân cư Đông Khê

Xã Đông Khê

5,00

5,00

58.000

Quý III/2019

VII

HUYỆN TRIỆU SƠN

 

1,57

0,70

 

 

A

Dự án chuyển tiếp

 

1,57

0,70

 

 

 

Dự án Khu dân cư Nam Đồng Nẫn

TT.Triệu Sơn

1,57

0,70

 

Quý II/2019

VIII

HUYỆN NÔNG CỐNG

 

5,46

3,06

 

 

A

Dự án chuyn tiếp

 

1,60

1,45

 

 

1

Khu dân cư và Dịch vthương mại ngã ba Chuối

TT.Nông Cng

1,60

1,45

 

Quý II/2019

B

Dự án mới

 

3,86

1,61

 

 

1

Dự án Khu dân cư Thị trấn

TT.Nông Cống

3,86

1,61

 

Quý III/2019

XI

HUYỆN THỌ XUÂN

 

5,02

2,70

 

 

A

Dự án mới

 

5,02

2,70

 

 

1

Dự án Khu dân cư thị trấn

TT.Th Xuân

3,02

1,20

 

Quý IV/2019

2

Dự án Khu dân cư đường vào Lê Hoàn

Xã Xuân Lai

2,00

1,50

 

Quý III/2019

X

HUYỆN HÀ TRUNG

 

15,76

1,10

 

 

A

Dự án mới

 

15,76

1,10

 

 

1

Dự án Khu dân cư nông thôn khu trung tâm xã

Xã Hàơng

15,76

1,10

 

Quý III/2019

XI

HUYỆN TĨNH GIA

 

6,33

2,10

 

 

A

Dự án mới

 

6,33

2,10

 

 

1

Dự án Khu dân cư nông thôn tại các thôn: Hạnh Phúc, Nhân Hưng, Thanh Bình, Nam Thành, Hồng Phong; khu vực Rọc Lách, Rọc Nồi, Rọc Lim và các khu xen cư trong xã

Xã Hải Ninh

6,33

2,10

 

Quý III/2019

XII

HUYỆN VĨNH LỘC

 

33,18

22,49

113.600

 

A

Dự án mới

 

33,18

22,49

113.600

 

1

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Vĩnh Long

4,14

2,81

 

Quý II/2019

2

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Vĩnh Phúc

6,4

4,16

52.000

3

Dự án Khu dân cư nông thôn tập trung (xã Vĩnh Khang, xã Vĩnh Ninh, xã Vĩnh Thành)

Các xã: nh Khang, Vĩnh Ninh, Vĩnh Thành

5,0

3,75

 

Quý III/2019

4

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Vĩnh Hùng

6,25

3,83

 

Quý II/2019

5

Dự án Khu dân cư nông thôn (khu dân cư tập trung xóm 6,7,8)

Xã Vĩnh Minh

9,5

6,35

61.600

6

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Vĩnh Thịnh

1,89

1,59

 

XIII

HUYỆN HẬU LỘC

 

22,18

19,46

58.000

 

A

Dự án mới

 

22,18

19,46

58.000

 

1

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Đồng Lc

3,56

3,2

 

Quý III/2019

2

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Mỹ Lộc

2,63

2,5

 

3

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Tiến Lc

2,8

2,5

 

4

Dự án Khu dân cư đô thị

TT.Hậu Lộc

5,03

4,53

58.000

5

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoa Lộc

4,5

4,2

 

6

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Minh Lộc

2,43

1,3

 

7

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hi Lộc

1,23

1,23

 

XIV

HUYỆN YÊN ĐỊNH

 

69,21

46,32

94.000

 

A

Dự án chuyển tiếp

 

42,10

27,34

40.000

 

1

Dự án Khu dân cư tập trung vị trí 1

TT.Quán Lào

6,10

3,66

40.000

Quý III/2019

2

Dự án đu giá, giao đất ở xen cư đô thị

3,00

1,80

 

3

Dự án Khu dân cư tập trung vị trí 1

Xã Định Tường

8,60

6,02

 

4

Dự án đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn vị trí 1

9,80

6,37

 

5

Dự án đu giá, giao đất ở xen cư nông thôn vị trí 2

9,80

6,37

 

6

Dự án đu giá, giao đất ở xen cư nông thôn vị trí 3

4,80

3,12

 

B

Dự án mới

 

27,11

18,98

54.000

 

1

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Yên Lâm

6,5

4,55

54.000

Quý II/2019

2

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Yên Trưng

6,0

4,2

 

3

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Yên Phong

4,55

3,185

 

4

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Định Tăng

5,6

3,906

 

5

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Định Long

4,5

3,136

 

XV

HUYỆN CẨM THỦY

 

7,15

5,70

50.000

 

A

Dự án chuyển tiếp

 

7,15

5,70

50.000

 

1

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH đất ở thôn Dương Huệ,

Xã Cẩm Phong

7,15

5,70

50.000

Quý III/2019

XVI

HUYỆN NHƯ THANH

 

7,18

1,00

-

 

A

Dự án mới

 

7,18

1,00

-

 

1

Dự án Khu dân cư tại Khu phố 3 (khu Thung Ôi).

TT.Bến Sung

7,18

1,00

 

Quý II/2019

XVIII

HUYỆN THẠCH THÀNH

 

2,25

1,40

-

 

A

Dự án chuyển tiếp

 

2,25

1,40

-

 

1

Dự án Khu dân cư khu 1 Kim Tân

TT.Kim Tân

2,25

1,40

 

Quý IV/2019

XVIII

HUYỆN QUAN HÓA

 

2,70

2,70

-

 

A

Dự án mới

 

2,70

2,70

-

 

1

Dự án Khu xen cư liền kề

TT.Quan Hóa

2,7

2,70

 

Quý IV/2019

 

Cộng Dự án mới

 

213,48

138,58

557.800

 

 

Cộng Dự án chuyển tiếp

 

360,22

172,07

760.500

 

 

TNG

 

573,70

310,65

1.318.300

 

 





Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014

Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014

Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014