Quyết định 896/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: 896/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành: 19/03/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 896/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 19 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN KỲ ANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;

Căn cứ Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Kỳ Anh;

Xét đề nghị của UBND huyện Kỳ Anh tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 03/3/2020; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 651/TTr-STMMT ngày 16/3/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Kỳ Anh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

loi đt

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

75.965,35

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

61.679,70

81,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.789,17

8,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.960,27

7,85

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

828,92

1,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.106,93

5,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.620,74

10,03

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

12.101,96

15,93

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.942,15

5,19

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.308,67

34,63

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

475,11

0,63

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

334,92

0,44

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.498,30

13,82

2.1

Đất quốc phòng

CQP

305,75

0,40

2.2

Đất an ninh

CAN

2,60

0,00

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

95,28

0,13

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

119,12

0,16

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

56,31

0,07

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5.817,77

7,66

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,32

0,00

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

54,37

0,07

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.053,38

1,39

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,29

0,03

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,86

0,01

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,87

0,01

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

569,50

0,75

2.14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

139,88

0,18

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,44

0,04

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,36

0,01

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

19,13

0,03

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

731,56

0,96

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.453,44

1,91

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,10

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.787,35

4,99

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2020

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

652,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

197,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

195,05

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

2,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

387,55

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,80

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,56

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,05

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,09

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

607,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

180,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

177,40

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

2,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

27,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

11,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

365,75

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,80

2.2

Đất rừng SX chuyển sang đất NN không phải là rừng

RSX/NKR(a)

21,80

2.3

Đất phi NN không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,08

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.134,63

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

195,07

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

40,00

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

318,59

1.4

Đất rừng sn xuất

RSX

576,70

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,59

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,89

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,41

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,58

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,50

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,00

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,21

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện:

1. Đối với Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch UBND tỉnh về số liệu, căn cứ pháp lý, sự phù hợp quy hoạch sử dụng đất của các danh mục, công trình dự án đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và các nội dung theo yêu cầu tại Văn bản số 1375/UBND-NL2 ngày 11/3/2020 của UBND tỉnh.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Kỳ Anh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, Phó VP phụ trách NN;
- Trung tâm TT - CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 


FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014