Nghị quyết 171/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức năm 2019 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 171/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Đỗ Xuân Tuyên |
Ngày ban hành: | 12/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 171/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 12 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 của Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hưng Yên;
Căn cứ Quyết định số 1896/QĐ-BNV ngày 17/8/2018 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức năm 2019 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên;
Xét Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 05/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế - Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức năm 2019 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên là 1.707 biên chế, cụ thể như sau:
1. Khối các sở, ban, ngành tỉnh: 878 biên chế.
2. Khối Ủy ban nhân dân huyện, thành phố: 829 biên chế.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh thực hiện nghiêm các quy định về quản lý, sử dụng biên chế công chức và tinh giản biên chế công chức theo đúng quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010, Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ và các quy định có liên quan, để bảo đảm đến hết năm 2021 giảm tối thiểu 10% số biên chế công chức của cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước đã được cấp có thẩm quyền giao năm 2015.
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cân đối, điều chỉnh trong tổng biên chế công chức năm 2019 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh đã được Hội đồng nhân dân tỉnh giao đối với những trường hợp phát sinh trong quá trình quản lý, sử dụng số biên chế công chức quy định tại Điều 1 Nghị quyết này; kết quả báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 12/12/2018 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2019 TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Stt |
Sở, ban, ngành tỉnh UBND huyện, thành phố |
Biên chế công chức giao năm 2018 |
Giao biên chế công chức năm 2019 |
Tăng/giảm biên chế so với biên chế đã giao năm 2018 |
Ghi chú |
|
|
Tổng cộng: |
1.798 |
1.707 |
3 |
94 |
|
947 |
878 |
3 |
72 |
|
||
I |
Văn phòng HĐND tỉnh |
24 |
24 |
|
|
|
II |
Văn phòng UBND tỉnh |
49 |
51 |
3 |
1 |
Cắt giảm 01 biên chế theo lộ trình tinh giản biên chế quy định tại Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND tĩnh; điều chỉnh 03 biên chế để bố trí cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
III |
Sở Nội vụ |
70 |
69 |
|
1 |
|
1 |
Cơ quan Sở |
39 |
39 |
|
|
|
2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
13 |
12 |
|
1 |
Cắt giảm 01 biên chế theo lộ trình tinh giản biên chế quy định tại Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND tỉnh |
3 |
Ban Tôn giáo |
9 |
9 |
|
|
|
4 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
9 |
9 |
|
|
|
IV |
Sở Tài chính |
45 |
44 |
|
1 |
Cắt giảm 01 biên chế theo lộ trình tinh giản biên chế quy định tại Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND tỉnh |
V |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
43 |
41 |
|
2 |
Cắt giảm 02 biên chế theo lộ trình tinh giản biên chế quy định tại Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND tỉnh |
VI |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
51 |
51 |
|
|
|
1 |
Cơ quan Sở |
43 |
43 |
|
|
|
2 |
Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
8 |
8 |
|
|
|
VII |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
150 |
147 |
|
3 |
|
1 |
Cơ quan Sở |
42 |
38 |
|
4 |
Cắt giảm 02 biên chế theo lộ trình tinh giản biên chế quy định tại Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND tỉnh; điều chuyển 01 biên chế cho Chi cục Thủy lợi, 01 biên chế cho Chi cục QL đê điều và phòng chống lụt bão |
2 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
12 |
12 |
|
|
|
3 |
Chi cục Thú y |
11 |
11 |
|
|
|
4 |
Chi cục Thủy lợi |
9 |
10 |
1 |
|
Tăng 01 biên chế do điều chuyển từ cơ quan Sở |
5 |
Chi cục QL đê điều và phòng chống lụt bão |
16 |
17 |
1 |
|
Tăng 01 biên chế do điều chuyển từ cơ quan Sở |
6 |
Chi cục Thủy sản |
7 |
7 |
|
|
|
7 |
Chi cục QLCL nông, lâm sản và thủy sản |
12 |
12 |
|
|
|
8 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
22 |
21 |
|
1 |
Cắt giảm 01 biên chế theo lộ trình tinh giản biên chế quy định tại Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND tỉnh |
9 |
Chi cục Kiểm lâm |
12 |
12 |
|
|
|
10 |
VP Điêu phôi CTMTQG XDNTM |
7 |
7 |
|
|
|
VIII |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
52 |
52 |
|
|
|
1 |
Cơ quan Sở |
27 |
27 |
|
|
|
2 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
14 |
14 |
|
|
|
3 |
Chi cục Quản lý đất đai |
11 |
11 |
|
|
|
IX |
Sở Giao thông vận tải |
35 |
34 |
|
1 |
|
1 |
Cơ quan Sở |
30 |
30 |
|
|
Cắt giảm 01 biên chế do có 01 người thôi việc theo nguyện vọng theo Quyết định số 32/2018/QĐ- UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh; điều chuyển 01 biên chế từ Văn phòng Ban An toàn giao thông về cơ quan Sở. |
2 |
Văn phòng Ban An toàn giao thông |
5 |
4 |
|
1 |
Điều chuyển 01 biên chế về cơ quan Sở. |
X |
Sở Công Thương |
92 |
36 |
|
56 |
|
1 |
Cơ quan Sở |
36 |
36 |
|
|
|
2 |
Chi cục Quản lý thị trường |
56 |
0 |
|
56 |
Ngày 03/10/2018, UBND tỉnh đã bàn giao nguyên trạng 56 biên chế công chức, 23 LĐHĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chi cục về Bộ Công Thương theo Quyết định số 34/2018/QĐ- TTg ngày 10/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
XI |
Sở Xây dựng |
33 |
32 |
|
1 |
Cắt giảm 01 biên chế theo lộ trình tinh giản biên chế quy định tại Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND tỉnh |
XII |
Sở Y tế |
62 |
62 |
|
|
|
|
Cơ quan Sở |
27 |
27 |
|
|
|
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
15 |
15 |
|
|
|
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
20 |
20 |
|
|
|
XIII |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
46 |
45 |
|
1 |
Cắt giảm 01 biên chế theo lộ trình tinh giản biên chế quy định tại Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND tỉnh |
XIV |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
32 |
31 |
|
1 |
Cắt giảm 01 biên chế do có 01 người thôi việc theo nguyện vọng theo Quyết định so 32/2018/QĐ- UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh |
XV |
Sở Khoa học và Công nghệ |
40 |
39 |
|
1 |
|
1 |
Cơ quan Sở |
27 |
27 |
|
|
|
2 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
13 |
12 |
|
1 |
Cắt giảm 01 biên chế theo lộ trình tinh giản biên chế quy định tại Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND tỉnh |
XVI |
Sở Thông tin và Truyền thông |
22 |
22 |
|
|
|
XVII |
Sở Tư pháp |
30 |
29 |
|
1 |
Cắt giảm 01 biên chế theo lộ trình tinh giản biên chế quy định tại Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND tỉnh |
XVIII |
Thanh tra tỉnh |
34 |
33 |
|
1 |
Cắt giảm 01 biên chế theo lộ trình tinh giản biên chế quy định tại Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND tỉnh |
XIX |
BQL các khu công nghiệp |
25 |
24 |
|
1 |
Cắt giảm 01 biên chế theo lộ trình tinh giản biên chế quy định tại Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND tỉnh |
XX |
BQL khu đại học Phố Hiến |
12 |
12 |
|
|
|
851 |
829 |
|
22 |
|
||
I |
UBND thành phố Hưng Yên |
85 |
83 |
|
2 |
Cắt giảm 02 biên chế theo lộ trình tinh giản biên chế quy định tại Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND tỉnh |
II |
UBND huyện Tiên Lữ |
85 |
83 |
|
2 |
Cắt giảm 02 biên chế theo lộ trình tinh giản biên chế quy định tại Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND tỉnh |
III |
UBND huyện Phù Cừ |
82 |
80 |
|
2 |
Cắt giảm 02 biên chế theo lộ trình tinh giản biên chế quy định tại Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND tỉnh |
IV |
UBND huyện Ân Thi |
88 |
86 |
|
2 |
Cắt giảm 01 biên chế theo lộ trình tinh giản biên chế quy định tại Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND tỉnh;điều chuyển 01 biên chế và công chức về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
V |
UBND huyện Kim Động |
87 |
85 |
|
2 |
Cắt giảm 02 biên chế theo lộ trình tinh giản biên chế quy định tại Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND tỉnh |
VI |
UBND huyện Khoái Châu |
93 |
92 |
|
1 |
Cắt giảm 01 biên chế do có 01 người thôi việc theo nguyện vọng theo Quyết định số 32/2018/QĐ- UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh |
VII |
UBND huyện Văn Giang |
81 |
77 |
|
4 |
Cắt giảm 04 biên chế theo lộ trình tinh giản biên chế quy định tại Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND tỉnh |
VIII |
UBND huyện Văn Lâm |
80 |
77 |
|
3 |
Cắt giảm 02 biên chế theo lộ trình tinh giản biên chế quy định tại Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND tĩnh; điều chuyển 01 biên chế và công chức về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
IX |
UBND huyện Mỹ Hào |
82 |
80 |
|
2 |
Cắt giảm 02 biên chế theo lộ trình tinh giản biên chế quy định tại Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND tỉnh |
X |
UBND huyện Yên Mỹ |
88 |
86 |
|
2 |
Cắt giảm 02 biên chế theo lộ trình tinh giản biên chế quy định tại Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND tỉnh |
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp; 13 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai Ban hành: 09/10/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 2623/QĐ-UBND về khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình trong thời gian phòng, chống dịch Covid-19 Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 956/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên Ban hành: 10/04/2020 | Cập nhật: 21/04/2020
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2018 về phân công sở, ban, ngành, đơn vị phụ trách xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế trong cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các hội được Nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động theo số lượng người làm việc của tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2015-2021 Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Quyết định 956/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng trụ sở Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân xã Lãng Ngâm, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển nông nghiệp và nông thôn tỉnh Yên Bái đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Địa chất - Khoáng sản thuộc thẩm quyền quản lý chuyên ngành của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông Ban hành: 07/06/2017 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng do Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Long An thực hiện Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2015 Quy chế về tổ chức và hoạt động của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Hậu Giang Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2015 về Nội quy Tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông dưới hình thức Sao y bản chính. Ban hành: 20/03/2015 | Cập nhật: 23/04/2015
Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 12/2010/QĐ-UBND Quy định tạm thời về quản lý hoạt động đối với cơ sở dạy tin học, ngoại ngữ, luyện thi đại học, bồi dưỡng văn hóa ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/06/2014 | Cập nhật: 20/09/2014
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch triển khai Chiến lược Ngoại giao văn hóa đến năm 2020 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 956/QĐ-UBND về kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Ban hành: 22/04/2013 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 10/05/2014
Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 26/07/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề cương và kinh phí lập Đề án chương trình khuyến công tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 16/04/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Hưng Yên Ban hành: 13/05/2010 | Cập nhật: 19/12/2013
Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 11/03/2010
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/08/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp Ban hành: 17/11/2000 | Cập nhật: 09/12/2009