Quyết định 862/QĐ-UBND phê duyệt đề cương dự toán thực hiện Quan trắc, phân tích mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Hưng Yên năm 2016
Số hiệu: 862/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên Người ký: Đặng Ngọc Minh
Ngày ban hành: 09/05/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Môi trường, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

Y BAN NHÂN DÂN
TNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 862/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 09 tháng 05 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG DỰ TOÁN THỰC HIỆN QUAN TRẮC, PHÂN TÍCH MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật T chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;

Căn c Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29/01/2007 của Thủ tướng chính phủ v việc phê duyệt qui hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/3/2010 ca Liên Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc qun lý kinh phí sự nghiệp môi trường;

Căn cứ Thông tư s 08/2014/TT-BTC ngày 14/01/2014 của Bộ Tài chính về việc quy đnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Hưng Yên: Số 2466/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 về việc phê duyệt “Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2013-2020”; số 2529/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 về việc giao chi tiêu kế hoạch nhà nước 2016;

Xét đ nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 509/TTr-SKHĐT ngày 29/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đề cương dự toán thực hiện Quan trc, phân tích mạng lưới quan trc môi trường tnh Hưng Yên năm 2016, cụ thể như sau:

1. Tên đề cương: Quan trc, phân tích mạng lưới quan trc môi trường tnh Hưng Yên năm 2016.

2. Chủ đầu tư: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên.

3. Đa đim thực hiện: Tỉnh Hưng Yên.

4. Mục tiêu nhiệm vụ

- Quan trc, phân tích môi trường nước mặt.

- Quan trắc, phân tích môi trường nước ngm.

- Quan trắc, phân tích môi trường không khí xung quanh.

- Quan trc môi trường đất.

5. Nội dung thực hiện

Giám sát chất lượng nước, khảo sát thực trạng môi trường làng nghề, chất lượng môi trường một số dòng sông, môi trường nước ngầm tại một số làng nghề, môi trường không khí xung quanh, môi trường đất những khu vực bảnh hưng từ các nguồn thải, đi tượng thải khác nhau và môi trường nn trên địa bàn tnh nhằm đánh giá hiện trạng môi trường ca các đối tượng nói trên. Đtừ đó các đơn vị chức năng có biện pháp quản lý hu hiệu nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường và định hướng phát triển bền vững, cụ th:

- Quan trắc, phân tích môi trường nước mặt:

+ Vị trí giám sát: Tại 114 vị trí theo Quyết định số 2466/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2013 - 2020.

+ Slượng giám sát: 114 mẫu x 03 đợt.

- Quan trắc, phân tích môi trường nước ngầm:

+ Vị trí giám sát: Các vị trí được lựa chọn là nhng hộ dân trong các làng nghtrên địa bàn tnh, nhm đánh giá cht lượng nước ngầm bị tác động bởi các hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt của các làng nghề tới môi trường nước ngầm.

+ Slượng giám sát: 08 mu x 03 đợt.

- Quan trắc, phân tích môi trường không khí:

+ Vị trí giám sát: Tại vị trí môi trường nền, môi trường khu dân cư làng nghề, môi trường khu cụm công nghiệp tập trung, môi trường trên tuyến đường giao thông.

+ Slượng giám sát: 51 mu x 03 đợt.

- Quan trắc, phân tích môi trường đất:

+ Vị trí giám sát: Tại 32 vị trí theo Quyết đnh số 2466/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2013 - 2020.

+ Số lượng giám sát: 32 mẫu x 02 đợt.

- Lập báo cáo quan trắc, phân tích môi trường cho từng đt (tháng 06, 09, 12 năm 2016).

6. Sản phm của nhiệm vụ

- Tng hợp báo cáo kết ququan trắc, hiện trạng môi trường tháng 06 09, 12 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên: 04 quyển;

- Toàn bộ dữ liệu các thông số phân tích file; 02 đĩa CD.

7. Tổng kinh phí thực hiện: 1.389.952.000 đồng

(Một t ba trăm tám mươi chín triệu chín trăm năm mươi hai nghìn đồng chẵn).

Trong đó:

STT

Hạng mục công việc

Kinh phí
(ĐVT: Đồng)

I

Xây dựng đề cương và dự toán

1.500.000

II

Chi phí quan trc, phân tích mẫu, lập báo cáo quan trắc môi trường

1.256.093.000

1

Quan trc mẫu nước mặt

759.756.000

2

Quan trắc mẫu nước ngầm

44.880.000

3

Quan trắc không khí xung quanh

165.057.000

4

Quan trắc môi trường đất

81.500.000

5

Công lấy quan trắc, lấy mẫu hiện trường

98.400.000

6

Chi phí đi lại quan trắc, lấy mẫu, vận chuyển mẫu

82.500.000

7

Lập báo cáo kết quả quan trắc môi trường

24.000.000

III

In ấn tài liệu, văn phòng phẩm

6.000.000

 

Tổng (I+II+III)

1.263.593.000

 

Thuế VAT (10%)

126.359.000

 

Tng số

1.389.952.000

8. Nguồn vốn thực hiện: Vn sự nghiệp môi trường tnh tại Quyết đnh s 2529/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của UBND tnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2016.

9. Thời gian thực hiện: Tháng 6, 9, 12 năm 2016.

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thực hiện đề cương dự toán thực hiện Quan trc, phân tích mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Hưng Yên năm 2016 theo quy định ca pháp luật.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các s: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đu tư; th trưng các tchức và cá nhân liên quan căn cQuyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ch
tch, các PCT UBND tnh;
-
Lãnh đạo VP,
- Lưu:
VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯNG TRC




Đặng
Minh Ngọc