Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: 860/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Phạm Trường Thọ
Ngày ban hành: 29/05/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Y tế - dược, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 860/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 5 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định s 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy đnh chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;

Căn cứ Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại Thông tư số 56/2017/TT- BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 913/TTr-SYT ngày 09/5/2018 và T trình số 959/TTr-SYT ngày 17/5/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).

1. Sở Y tế tổ chức niêm yết công khai, đầy đủ Danh mục, nội dung thủ tục hành chính; thực hiện tiếp nhận và giải quyết các thủ tục theo đúng quy định pháp luật.

2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính chậm nht trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc ktừ ngày ký Quyết định công bố.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế đã được công bố tại Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi không bị sửa đổi, bãi bỏ vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Y tế;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KGVX, HCC, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC
(Thu).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Trường Thọ

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Tên thủ tc hành chính

Thời hn giải quyết

Đa điểm thc hin

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM

1

Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược

30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 60-62 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.

Không

- Luật Dược ngày 06/4/2016;

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2006 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và bin pháp thi hành Lut dưc;

- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc;

- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vc dưc, mỹ phẩm.

2

Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến, thức chuyên môn về dược

10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hp lệ

Không

3

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hp lệ

500.000 đồng/hồ sơ

4

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không

5

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hp lệ

500.000 đồng/hồ sơ

6

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

500.000 đồng/hồ sơ

7

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ

- Đối với cơ sở bán buôn thuốc: 4.000.000 đồng;

- Đối với cơ sở bán lẻ thuốc thuộc địa bàn vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng;

- Đối với cơ sở bán lẻ thuốc thuộc các khu vực còn lại: 1.000.000 đồng.

8

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ

- Đối với cơ sở bán buôn thuốc: 4.000.000 đồng;

- Đối với cơ sở bán lẻ thuộc địa bàn vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng;

- Đi với cơ sở bán lẻ thuộc các khu vực còn lại: 3.000.000 đồng.

9

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

20 ngày làm việc đối với trường hợp mt, hỏng; 07 ngày làm việc đối với trường hợp do lỗi của cơ quan cp

Không

10

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hp lệ

Không

11

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

05 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Không

12

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

30 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Không

13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

95 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trường hợp cơ sở đã đáp ứng thực hành tốt: Không.

- Trường hp cơ sở chưa đáp ứng thực hành tốt:

+ Đối với cơ sở bán buôn thuốc: 4.000.000 đồng;

+ Đối với cơ sở bán lẻ thuộc địa bàn vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng;

+ Đối với cơ sở bán lẻ thuộc các khu vực còn lại: 1.000.000 đồng.

14

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định này); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế

30 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hp lệ đối với cơ sở đã đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị; 50 ngày đối với cơ sở chưa đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị

- Trường hp không phải thẩm định cơ sở kinh doanh thuốc: Không.

- Trường hp phải thm định cơ sở kinh doanh thuốc:

+ Đối với cơ sở bán buôn thuốc: 4.000.000 đồng;

+ Đối với cơ sở bán lẻ thuộc địa bàn vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng;

+ Đối với cơ sở bán lẻ thuộc các khu vực còn lại: 1.000.000 đồng.

15

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

30 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Không

16

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trường hợp không phải thẩm định cơ sở kinh doanh thuốc: Không.

- Trường hợp phải thm định cơ sở kinh doanh thuốc:

+ Đối với thuộc địa bàn vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng;

+ Đối với thuộc các khu vực còn lại: 1.000.000 đồng.

17

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

07 ngày làm việc kể từ khi ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận

Không

18

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kim soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kim soát đặc biệt

07 ngày làm việc kể từ khi ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận

Không

19

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tchức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tchức, cá nhân nhập cảnh để điu trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

07 ngày làm việc kể từ khi ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận

Không

20

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hp lệ

1.600.000 đồng/hồ sơ

21

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

22

Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hp lệ

Không

23

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

25 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ

Không

24

Đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành tt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP)

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Đối với địa bàn vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng;

- Đối với các khu vực còn lại: 1.000.000 đồng.

25

Đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành tt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuc (GDP)

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hsơ hợp lệ

4.000.000 đồng/hồ sơ

II

LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG

1

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

07 ngày làm việc

Địa điểm tiếp nhận và trkết quTTHC: Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 60-62 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi.

Không

Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.

2

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

07 ngày làm việc

Không

3

Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

10 ngày làm việc

Phí thẩm định nội dung kịch bản phim, chương trình trên băng, đĩa, phần mềm, trên các vật liệu khác và tài liệu trong quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm thuộc lĩnh vực y tế: 1.200.000đ/ln/1 sản phẩm.

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.

III

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA

1

Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động

10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận

Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh, địa chỉ: Số 477 đường Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.

- Mức thu phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa thực hiện theo quy định tại Biểu phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa ban hành kèm theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của B Tài chính;

- Trường hp đã thu phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa thì cơ sở thẩm định cấp giấy giám định y khoa sẽ không thu giá dịch vụ khám bệnh theo quy định hiện hành.

- Luật bảo hiểm xã hội ngày 20/11/2014;

- Luật an toàn vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;

- Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận giám định y khoa.

2

Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp

10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận

3

Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động

10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận

4

Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất

10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận

5

Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai

10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận

6

Khám giám định đhưởng bảo hiểm xã hội một lần

10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận

7

Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động

10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận

8

Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát

10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận

9

Khám giám định tổng hợp

10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận

2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

I

LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM

1

T-QNG-267474-TT

Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền

Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.

2

T-QNG-267477-TT

Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung sửa đổi, bổ sung Biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.

3

T-QNG-267479-TT

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phm (trường hp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng theo quy định tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư 09/2015/TT-BYT)

4

T-QNG-267481-TT

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm (trường hp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa điểm của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm mỹ phm ra thị trường và không thay đi nội dung quảng cáo)

5

T-QNG-267482-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế đ thu, np, quản lý và sử dng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.

6

T-QNG-267483-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phm (trường hp bị mt, bị hư hỏng)

7

T-QNG-267484-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phm trường hp cơ sở sản xuất mỹ phẩm thay đổi tên cơ sở hoc thay đổi đa chỉ do điều chỉnh đa giới hành chính (địa điểm sản xuất không thay đổi)

II

LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG

1

T-QNG-267420-TT

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn v sinh thc phẩm.

2

T-QNG-267421-TT

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

3

T-QNG-267430-TT

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

4

T-QNG-267431-TT

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tc hành chính

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tc hành chính

I

LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM

1

T-QNG-267457-TT

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược

Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.

2

T-QNG-267458-TT

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do mất, hư hỏng hoặc rách nát, Chứng chỉ hành nghề hết hiệu lực (đối với Chứng chỉ đã cp có thời hạn 5 năm), thay đi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược

3

T-QNG-267461-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn, bán lẻ dược liệu

4

T-QNG-267462-TT

Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điu kiện kinh doanh thuc đi với cơ sở bán buôn, bán lẻ dược liệu

5

T-QNG-267463-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với các Giy chứng nhận có thời hạn của cơ sở bán buôn, bán lẻ dược liệu

6

T-QNG-267464-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hư hỏng, rách nát, thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cp Giy chứng nhận đ điu kiện kinh doanh thuc của cơ sở bán buôn, bán lẻ dược liệu

7

T-QNG-267465-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

8

T-QNG-267466-TT

Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

9

T-QNG-267467-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (đối với Giấy chứng nhận có thời hạn)

10

T-QNG-267468-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hư hỏng, rách nát, thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đi tên cơ sở kinh doanh thuc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

11

T-QNG-267469-TT

Cấp mới Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thc hành tốt nhà thuc” (GPP)

12

T-QNG-267470-TT

Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) - Trường hợp đăng ký tái kiểm tra

13

T-QNG-267471-TT

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt phân phi thuốc” (GDP)

14

T-QNG-267472-TT

Cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc “Thực hành tốt phân phi thuốc” (GDP) - Trường hợp đăng ký tái kiểm tra

15

T-QNG-267473-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/ bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản

16

T-QNG-267476-TT

Hội thảo, giới thiệu thuốc

17

T-QNG-267475-TT

Cấp thẻ Người giới thiệu thuốc

Thông tư 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 của Bộ Y tế Quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.

II

LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG

1

T-QNG-267408-TT

Cấp Giấy xác nhận công bố phù hp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có Quy chuẩn kỹ thuật

Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phquy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.

2

T-QNG-267409-TT

Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận bản Công bố hp quy đối với sản phm đã có Quy chun kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất)

3

T-QNG-267410-TT

Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận bản Công bố hp quy đối với sản phm đã có Quy chun kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên th ba)

4

T-QNG-267411-TT

Cấp lại Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy Xác nhận công bphù hợp quy định an toàn thực phm

5

T-QNG-267412-TT

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

6

T-QNG-267413-TT

Cấp Giấy xác nhận quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Y tế

7

T-QNG-267414-TT

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng

8

T-QNG-267415-TT

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong các trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng

9

T-QNG-267416-TT

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo

10

T-QNG-267417-TT

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện gii thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Y tế trong trường hp bị mất hoặc bị hư hỏng

11

T-QNG-267418-TT

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Y tế trong các trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng

12

T-QNG-267419-TT

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Y tế trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tchức, cá nhân chịu trách nhim đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo

III

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA

1

T-QNG-267442-TT

Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vc y tế.

2

T-QNG-267443-TT

Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

3

T-QNG-267444-TT

Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

4

T-QNG-267447-TT

Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

5

T-QNG-267448-TT

Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

6

T-QNG-267449-TT

Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

 





Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 02/02/2018

Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 08/05/2017

Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010