Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 18 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 860/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 02/05/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 860/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 02 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 18 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1073/TTr-STNMT ngày 19 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 18 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 18 thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản tại Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 05 thủ tục hành chính ban hành mới, danh mục 25 thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số: 860/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT |
Tên TTHC thay thế |
Tên TTHC được thay thế |
Số hồ sơ TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
264984 |
112 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 03, Đại lộ Đồng Khởi, phường 3, thành phố Bến Tre |
Không |
- Luật khoáng sản; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản; |
2 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
264986 |
112 ngày làm việc. |
- Luật khoáng sản; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản; |
||
3 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
265174 |
95 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 03, Đại lộ Đồng Khởi, phường 3, thành phố Bến Tre |
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép. |
- Luật Khoáng sản; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng sản; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản. |
4 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
264992 |
45 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 03. Đại lộ Đồng Khởi, phường 3, thành phố Bến Tre |
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. |
- Luật khoáng sản; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản. |
5 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
264993 |
50 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 03, Đại lộ Đồng Khởi, phường 3, thành phố Bến Tre |
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. |
|
6 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
264994 |
45 ngày làm việc |
Không |
||
7 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
264979 |
- Cấp giấy phép: 95 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), không tính thời gian lấy ý kiến đến các cơ quan có liên quan. - Điều chỉnh giấy phép: 40 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). - Khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 67 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 03, Đại lộ Đồng Khởi, phường 3, thành phố Bến Tre |
1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối: + Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm: 1.000.000 đồng/giấy phép. + Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 10.000.000 đồng/giấy phép. + Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép. 2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: + Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép. + Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên. than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 20.000.000 đồng/giấy phép. + Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép. 3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 40.000.000 đồng/giấy phép. 4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này: + Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 40.000.000 đồng/giấy phép. + Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 50.000.000 đồng/giấy phép. 5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này: 60.000.000 đồng/giấy phép. 6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm: 80.000.000 đồng/giấy phép. 7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại: 100.000.000 đồng/giấy phép. 8. Quyết định điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: không. |
- Luật khoáng sản; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản. - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản. |
8 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
264995 |
45 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công số 03, đại lộ Đồng Khởi, phường 3, thành phố Bến Tre |
1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối: + Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm: 500.000 đồng/giấy phép. + Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 5.000.000 đồng/giấy phép. + Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy phép. 2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: + Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy phép. + Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 10.000.000 đồng/giấy phép. + Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 15.000.000 đồng/giấy phép. 3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 20.000.000 đồng/giấy phép. 4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này: + Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 20.000.000 đồng/giấy phép. + Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 25.000.000 đồng/giấy phép. 5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép. 6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm: 40.000.000 đồng/giấy phép. 7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại: 50.000.000 đồng/giấy phép. |
- Luật khoáng sản; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản. - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo, văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản. - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản. |
9 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
264996 |
50 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 03, Đại lộ Đồng Khởi, phường 3, thành phố Bến Tre |
1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối: + Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm: 500.000 đồng/giấy phép. + Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 5.000.000 đồng/giấy phép. + Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy phép. 2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: + Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy phép. + Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 10.000.000 đồng/giấy phép. + Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 15.000.000 đồng/giấy phép. 3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 20.000.000 đồng/giấy phép. 4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này: + Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 20.000.000 đồng/giấy phép. + Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 25.000.000 đồng/giấy phép. 5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép. 6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm: 40.000.000 đồng/giấy phép. 7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại: 50.000.000 đồng/giấy phép. |
- Luật Khoáng sản; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án khai thác khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo, văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản. |
10 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
264998 |
50 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 03, Đại lộ Đồng Khởi, phường 3, thành phố Bến Tre |
Không |
- Luật khoáng sản; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản. - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo, văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản. |
11 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
264999 |
190 ngày làm việc |
Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT): + Đến 01 tỷ đồng: 10 triệu đồng + Trên 01 đến 10 tỷ đồng: 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng) + Trên 10 đến 20 tỷ đồng: 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng) + Trên 20 tỷ đồng: 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) |
- Luật khoáng sản; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản. |
|
12 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
265002 |
110 ngày làm việc |
Không |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản. - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản. |
|
13 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
265003 |
35 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 03, Đại lộ Đồng Khởi, phường 3, thành phố Bến Tre |
5.000.000 đồng /01 giấy phép. |
- Luật khoáng sản; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản. - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản. - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản. |
14 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
265004 |
20 ngày làm việc |
2.500.000 đồng /01 giấy phép. |
||
15 |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
265005 |
23 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 03, Đại lộ Đồng Khởi, phường 3, thành phố Bến Tre |
Không |
- Luật khoáng sản; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật bảo vệ môi trường; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản. |
16 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) |
265038 |
10 ngày làm việc |
|||
17 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
264981 |
57 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 03, Đại lộ Đồng Khởi, phường 3, thành phố Bến Tre |
Không |
|
18 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
264982 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực xây dựng được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Đợt 13) Ban hành: 27/05/2020 | Cập nhật: 27/11/2020
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2020 về bổ sung, thay thế thành viên Ban Chỉ đạo công tác phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2019 về nội dung, phương thức chấm điểm đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 13/11/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 06/11/2019
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2019 hướng dẫn đánh giá tiêu chí huyện đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 25/06/2019
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính mới, 25 thay thế trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển dược liệu tỉnh Nghệ An đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2017 quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công Ban hành: 24/11/2017 | Cập nhật: 29/03/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phương án cải tạo phục hồi môi trường của Dự án “Khai thác khoáng sản (đất san lấp) tại khu vực Hang Khống, Gốc Ngái, thôn Kim Xa, xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang” Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông: đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Thông tư 45/2016/TT-BTNMT quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Thông tư 191/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2016 công bố Đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 1187/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Thông tư 38/2015/TT-BTNMT về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Thông tư 27/2015/TT-BTNMT về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 11/06/2015
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Long An Ban hành: 08/04/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 1187/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình đào tạo đội ngũ doanh nhân của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2015 Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 01/04/2015
Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Thông tư liên tịch 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn Nghị định 22/2012/NĐ-CP về đấu giá quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 20/09/2014
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2014 cho phép thành lập Hội Cựu giáo chức huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Thông tư 16/2014/TT-BTNMT về Quy chế hoạt động của Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 28/04/2014
Thông tư 53/2013/TT-BTNMT Quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng sản Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 14/01/2014
Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định tạm thời chính sách tuyển chọn, đào tạo, quản lý và bố trí công tác đối với người được cử đi đào tạo bác sĩ, bác sĩ nội trú năm 2013 Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 31/03/2014
Nghị định 22/2012/NĐ-CP quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường Hồng Ân thuộc khu đô thị Lim, thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 18/10/2016
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010