Quyết định 84/2006/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 42/2006/QĐ-UBND duyệt đơn giá chi phí vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt và xe đưa rước học sinh – sinh viên và công nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2005 do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 84/2006/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Nguyễn Văn Đua |
Ngày ban hành: | 12/06/2006 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 25/06/2006 | Số công báo: | Số 4 |
Lĩnh vực: | Tài chính, Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/2006/QĐ-UBND |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 06 năm 2006 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 42/2006/QĐ-UBND DUYỆT ĐƠN GIÁ CHI PHÍ VẬN CHUYỂN KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT VÀ XE ĐƯA RƯỚC HỌC SINH – SINH VIÊN VÀ CÔNG NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2005
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Xét đề nghị của Liên Sở Tài chính và Sở Giao thông – Công chính (Công văn số 10790/LS-TC-GTCC ngày 27 tháng 12 năm 2005) và của Sở Giao thông – Công chính (Công văn số 70/SGTCC-TC ngày 17 tháng 4 năm 2006)
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt bổ sung Phụ lục 3.F “Đơn giá chuẩn một ca xe buýt áp dụng từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 29 tháng 3 năm 2005” và đính chính thay thế các phụ lục 3.G, 3.H, 3.I, 3.J, 3.K, 4.F, 4.G, 4.H, 4.I, 4.J và 4.K, ban hành kèm theo Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đơn giá chi phí vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt và xe đưa rước học sinh – sinh viên và công nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Sở Giao thông – Công chính có trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị liên quan thực hiện định mức, đơn giá chi phí theo các phụ lục được duyệt tại Điều 1 với các hệ số điều chỉnh áp dụng theo từng thời điểm và điều kiện cụ thể đối với từng luồng tuyến xe buýt, xe đưa rước.
Điều 3. Các nội dung khác của Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND , ngày 16 tháng 3 năm 2006 không đề cập đến trong Quyết định này vẫn không thay đổi.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông – Công chính, Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Viện trưởng Viện Kinh tế thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 ĐẾN NGÀY 29 THÁNG 3 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Xe dưới 16 ghế |
Xe Ford 16 ghế |
Xe từ 17 đến 25 ghế |
Xe từ 26 đến 38 ghế |
Xe từ 39 ghế trở lên |
|||||
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
|||
A |
VẬT TƯ |
73.073,3 |
102.302,6 |
87.688,0 |
102.255,9 |
73.040,0 |
143.645,2 |
97.386,6 |
180.165,2 |
105.907,9 |
|
1 |
Nhiên liệu |
69.000,0 |
96.600,0 |
82.800,0 |
93.702,0 |
66.930.0 |
131.629,0 |
89.240,0 |
165.094,0 |
97.048,5 |
|
2 |
Nhớt bôi trơn |
4.073,3 |
5.702,6 |
4.888,0 |
8.553,9 |
6.110,0 |
12.016,2 |
8.146,6 |
15.071,2 |
8.859,4 |
|
B |
NHÂN CÔNG |
105.809,6 |
105.809,6 |
105.809,6 |
158.106,2 |
158.106,2 |
158.498,3 |
158.498,3 |
161.797,4 |
161.797,4 |
|
C |
CA MÁY |
70.934,0 |
88.738,0 |
88.738,0 |
112.892,0 |
95.051,0 |
166.357,0 |
109.249,0 |
211.065,0 |
130.170,0 |
|
D |
CHI PHÍ CHUNG |
51.846,7 |
51.846,7 |
51.846,7 |
77.472,0 |
77.742,0 |
77.664,2 |
77.664,2 |
79.280,7 |
79.280,7 |
|
E |
CHI PHÍ KHÁC |
566,7 |
566,7 |
566,7 |
666,7 |
666,7 |
733,3 |
733,3 |
733,3 |
733,3 |
|
F |
TIỀN THƯỞNG |
22.749,1 |
22.749,1 |
22.749,1 |
33.992,8 |
33.992,8 |
34.077,1 |
34.077,1 |
34.786,4 |
34.786,4 |
|
|
Cộng 01 ca (đồng/ca) |
324.979 |
372.013 |
357.398 |
485.386 |
438.329 |
580.975 |
580.975 |
667.828 |
512.676 |
|
|
Đơn giá 01 km |
4.062 |
4.650 |
4.467 |
6.067 |
5.479 |
7.262 |
7.262 |
8.348 |
6.408 |
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 30 THÁNG 3 ĐẾN NGÀY 03 THÁNG 7 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Xe dưới 16 ghế |
Xe từ 17 đến 25 ghế |
Xe từ 26 đến 38 ghế |
Xe từ 39 ghế trở lên |
|||
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
||
A |
VẬT TƯ |
77.673,3 |
114.813,9 |
82.010,0 |
161.286,2 |
109.346,6 |
202.291,2 |
118.914,4 |
1 |
Nhiên liệu |
73.600,0 |
106.260,0 |
75.900,0 |
149.270,0 |
101.200,0 |
187.220, 0 |
110.055,0 |
2 |
Nhớt bôi trơn |
4.073,3 |
8.553,9 |
6.110,0 |
12.016,2 |
8.146,6 |
15.071,2 |
8.859,4 |
B |
NHÂN CÔNG |
105.809,6 |
158.106,2 |
158.106,2 |
158.498,3 |
158.498,3 |
161.797,4 |
161.797,4 |
C |
CA MÁY |
70.934,0 |
112.892,0 |
95.051,0 |
166.357,0 |
109.249,0 |
211.065,0 |
130.170,0 |
D |
CHI PHÍ CHUNG |
51.846,7 |
77.472,0 |
77.472,0 |
77.664,2 |
77.664,2 |
79.280,7 |
79.280,7 |
E |
CHI PHÍ KHÁC |
566,7 |
666,7 |
666,7 |
733,3 |
733,3 |
733,3 |
133,3 |
F |
TIỀN THƯỞNG |
22.749,1 |
33.992,8 |
33.992,8 |
34.077,1 |
34.077,1 |
34.786,4 |
34.786,4 |
|
Cộng 01 ca (đồng/ca) |
329.579 |
497.944 |
447.299 |
598.616 |
489.568 |
689.954 |
525.682 |
|
Đơn giá 01 km |
4.120 |
6.224 |
5.591 |
7.483 |
6.120 |
8.624 |
6.571 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 04 THÁNG 7 ĐẾN NGÀY 17 THÁNG 8 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Xe dưới 16 ghế |
Xe từ 17 đến 25 ghế |
Xe từ 26 đến 38 ghế |
Xe từ 39 ghế trở lên |
|||
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
||
A |
VẬT TƯ |
85.033,3 |
134.133,9 |
95.810,0 |
188.426,2 |
127.746,6 |
236.331,2 |
138.924,4 |
1 |
Nhiên liệu |
80.960,0 |
125.580,0 |
89.700,0 |
176.410,0 |
119.600,0 |
221.260,0 |
130.065,0 |
2 |
Nhớt bôi trơn |
4.073,3 |
8.553,9 |
6.110,0 |
12.016,2 |
8.146,6 |
15.071,2 |
8.859,4 |
B |
NHÂN CÔNG |
105.809,6 |
158.106,2 |
158.106,2 |
158.498,3 |
158.498,3 |
161.797,4 |
161.797,4 |
C |
CA MÁY |
70.934,0 |
112.892,0 |
95.051,0 |
166.357,0 |
109.249,0 |
211.065,0 |
130.170,0 |
D |
CHI PHÍ CHUNG |
51.846,7 |
77.472,0 |
77.472,0 |
77.664,2 |
77.664,2 |
79.280,7 |
79.280,7 |
E |
CHI PHÍ KHÁC |
566,7 |
666,7 |
666,7 |
733,3 |
733,3 |
733,3 |
733,3 |
F |
TIỀN THƯỞNG |
22.749,1 |
33.992,8 |
33.992,8 |
34.077,1 |
34.077,1 |
34.786,4 |
34.786,4 |
|
Cộng 01 ca (đồng/ca) |
336.939 |
517.264 |
461.099 |
625.756 |
507,968 |
723.994 |
545.692 |
|
Đơn giá 01 km |
4.212 |
6.466 |
5.764 |
7.822 |
6.350 |
9.050 |
6.821 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 18 THÁNG 8 ĐẾN NGÀY 30 THÁNG 9 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Xe dưới 16 ghế |
Xe từ 17 đến 25 ghế |
Xe từ 26 đến 38 ghế |
Xe từ 39 ghế trở lên |
|||
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
||
A |
VẬT TƯ |
96.073,3 |
153.453,9 |
109.610,0 |
215.566,2 |
146.146,6 |
270.371,2 |
158.934,4 |
1 |
Nhiên liệu |
92.000,0 |
144.900,0 |
103.500,0 |
203.550,0 |
138.000,0 |
255.300,0 |
150.075,0 |
2 |
Nhớt bôi trơn |
4.073,3 |
8.553,9 |
6.110,0 |
12.016,2 |
8.146,6 |
15.071,2 |
8.859,4 |
B |
NHÂN CÔNG |
105.890,6 |
158.106,2 |
158.106,2 |
158.498,3 |
158.498,3 |
161.797,4 |
161.797,4 |
C |
CA MÁY |
70.934,0 |
112.892,0 |
95.051,0 |
166.357,0 |
109.249,0 |
211.065,0 |
130.170,0 |
D |
CHI PHÍ CHUNG |
51.846,7 |
77.472,0 |
77.472,0 |
77.664,2 |
77.664,2 |
79.280,7 |
79.280,7 |
E |
CHI PHÍ KHÁC |
566,7 |
666,7 |
666,7 |
733,3 |
733,3 |
733,3 |
733,3 |
F |
TIỀN THƯỞNG |
22.749,1 |
33.992,8 |
33.992,8 |
34.077,1 |
34.077,1 |
34.786,4 |
34.786,4 |
|
Cộng 01 ca (đồng/ca) |
347.979 |
536.584 |
474.899 |
652.896 |
526.368 |
758.034 |
565.702 |
|
Đơn giá 01 km |
4.350 |
6.707 |
5.936 |
8.161 |
6.580 |
9.475 |
7.071 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 10 ĐẾN NGÀY 21 THÁNG 11 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Xe dưới 16 ghế |
Xe từ 17 đến 25 ghế |
Xe từ 26 đến 38 ghế |
Xe từ 39 ghế trở lên |
|||
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
||
A |
VẬT TƯ |
96.073,3 |
153.453,9 |
109.610,0 |
215.566,2 |
146.146,6 |
270.371,2 |
158.934,4 |
1 |
Nhiên liệu |
92.000,0 |
144.900,0 |
103.500,0 |
203.550,0 |
138.000,0 |
255.300,0 |
150.075,0 |
2 |
Nhớt bôi trơn |
4.073,3 |
8.553,9 |
6.110,0 |
12.016,2 |
8.146,6 |
15.071,2 |
8.859,4 |
B |
NHÂN CÔNG |
106.040,0 |
158.442,6 |
158.442,6 |
158.875,7 |
158.875,7 |
163.472,9 |
163.472,9 |
C |
CA MÁY |
70.934,0 |
112.892,0 |
95.051,0 |
166.357,0 |
109.249,0 |
211.065,0 |
130.170,0 |
D |
CHI PHÍ CHUNG |
51.846,7 |
77.636,9 |
77.636,9 |
77.849,1 |
77.849,1 |
80.101,7 |
80.101,7 |
E |
CHI PHÍ KHÁC |
566,7 |
666,7 |
666,7 |
733,3 |
733,3 |
733,3 |
733,3 |
F |
TIỀN THƯỞNG |
22.798,6 |
33.065,2 |
34.065,2 |
34.158,3 |
34.158,3 |
35.146,7 |
35.146,7 |
|
Cộng 01 ca (đồng/ca) |
348.372 |
537.157 |
475.472 |
653.540 |
527.012 |
760.891 |
568.559 |
|
Đơn giá 01 km |
4.355 |
6.714 |
5.943 |
8.169 |
6.588 |
9.511 |
7.107 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 22 THÁNG 11 NĂM 2005 TRỞ VỀ SAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Xe dưới 16 ghế |
Xe từ 17 đến 25 ghế |
Xe từ 26 đến 38 ghế |
Xe từ 39 ghế trở lên |
|||
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
||
A |
VẬT TƯ |
91.473,3 |
153.453,9 |
109.610,0 |
215.566,2 |
146.146,6 |
270.371,2 |
158.934,4 |
1 |
Nhiên liệu |
87.400,0 |
144.900,0 |
103.500,0 |
203.550,0 |
138.000,0 |
255.300,0 |
150.075,0 |
2 |
Nhớt bôi trơn |
4.073,3 |
8.553,9 |
6.110,0 |
12.016,2 |
8.146,6 |
15.071,2 |
8.859,4 |
B |
NHÂN CÔNG |
106.040,0 |
158.442,6 |
158.442,6 |
158.875,7 |
158.875,7 |
163.472,9 |
163.472,9 |
C |
CA MÁY |
70.934,0 |
112.892,0 |
95.051,0 |
166.357,0 |
109.249,0 |
211.065,0 |
130.170,0 |
D |
CHI PHÍ CHUNG |
51.959,6 |
77.636,9 |
77.636,9 |
77.849,1 |
77.849,1 |
80.101,7 |
80.101,7 |
E |
CHI PHÍ KHÁC |
566,7 |
666,7 |
666,7 |
733,3 |
733,3 |
733,3 |
733,3 |
F |
TIỀN THƯỞNG |
22.798,6 |
34.065,2 |
24.065,2 |
34.158,3 |
34.158,3 |
35.146,7 |
35.146,7 |
|
Cộng 01 ca (đồng/ca) |
343.772 |
475.472 |
475.472 |
653.540 |
527.012 |
760.891 |
568.559 |
|
Đơn giá 01 km |
4.297 |
5.943 |
5.943 |
8.169 |
6.588 |
9.511 |
7.107 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE ĐƯA RƯỚC, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 ĐẾN NGÀY 29 THÁNG 3 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Xe dưới 16 ghế |
Xe Ford 16 ghế |
Xe từ 17 đến 25 ghế |
Xe từ 26 đến 38 ghế |
Xe từ 39 ghế trở lên |
|||||
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
|||
A |
VẬT TƯ |
73.073,3 |
102.302,6 |
87.688,0 |
102.255,9 |
73.040,0 |
143.645,2 |
97.386,6 |
180.165,2 |
105.907,9 |
|
1 |
Nhiên liệu |
69.000,0 |
96.600,0 |
82.800,0 |
93.702,0 |
66.930.0 |
131.629,0 |
89.240,0 |
165.094,0 |
97.048,5 |
|
2 |
Nhớt bôi trơn |
4.073,3 |
5.702,6 |
4.888,0 |
8.553,9 |
6.110,0 |
12.016,2 |
8.146,6 |
15.071,2 |
8.859,4 |
|
B |
NHÂN CÔNG |
105.809,6 |
105.809,6 |
105.809,6 |
110.023,7 |
110.023,7 |
110.415,8 |
110.415,8 |
113.715,0 |
113.715,0 |
|
C |
CA MÁY |
70.934,0 |
88.738,0 |
88.738,0 |
112.892,0 |
95.051,0 |
166.357,0 |
109.249,0 |
211.065,0 |
130.170,0 |
|
D |
CHI PHÍ CHUNG |
51.846,7 |
51.846,7 |
51.846,7 |
53.911,6 |
53.911,6 |
54.103,7 |
54.103,7 |
55.720,3 |
55.720,3 |
|
E |
CHI PHÍ KHÁC |
566,7 |
566,7 |
566,7 |
666,7 |
666,7 |
733,3 |
733,3 |
733,3 |
733,3 |
|
F |
TIỀN THƯỞNG |
22.749,1 |
22.749,1 |
22.749,1 |
23.655,1 |
23.655,1 |
23.739,4 |
23.739,4 |
24.448,7 |
24.448,7 |
|
|
Cộng 01 ca (đồng/ca) |
324.979 |
372.013 |
357.398 |
403.405 |
356.348 |
498.995 |
498.995 |
585.848 |
430.695 |
|
|
Đơn giá 01 km |
4.062 |
4.650 |
4.467 |
5.043 |
4.454 |
6.237 |
6.237 |
7.323 |
5.384 |
|
Hệ số K
Lnđ <= 40 km |
1,4902 |
1,6758 |
1,7059 |
1,7509 |
1,7522 |
1,7829 |
1,7053 |
1,7793 |
1,3627 |
Lnđ 41 – 50 km |
1,3934 |
1,5550 |
1,5791 |
1,6194 |
1,6179 |
1,6505 |
1,5802 |
1,6494 |
1,2894 |
Lnđ 51 – 60 km |
1,2527 |
1,3792 |
1,3946 |
1,4282 |
1,4225 |
1,4580 |
1,3981 |
1,4606 |
1,1828 |
Lnđ 61 – 70 km |
1,1553 |
1,2575 |
1,2669 |
1,2959 |
1,2873 |
1,3247 |
1,2721 |
1,3299 |
1,1090 |
Lnđ 71 – 80 km |
1,0839 |
1,1683 |
1,1732 |
1,1988 |
1,1881 |
1,2269 |
1,1796 |
1,2340 |
1,0549 |
Lnđ 81 – 90 km |
1,0484 |
1,1165 |
1,1193 |
1,1406 |
1,1304 |
1,1652 |
1,1254 |
1,1721 |
1,0290 |
Lnđ 81 – 100 km |
1,0375 |
1,0903 |
1,0925 |
1,1090 |
1,1011 |
1,1281 |
1,0972 |
1,1335 |
1,0225 |
Lnđ 101 – 110 km |
1,0287 |
1,0692 |
1,0708 |
1,0835 |
1,0774 |
1,0981 |
1,0744 |
1,1022 |
1,0172 |
Lnđ 111 – 120 km |
1,0215 |
1,0517 |
1,0529 |
1,0624 |
1,0578 |
1,0733 |
1,0556 |
1,0763 |
1,0129 |
Lnđ 121 – 130 km |
1,0154 |
1,0370 |
1,0379 |
1,0446 |
1,0414 |
1,0524 |
1,0398 |
1,0546 |
1,0092 |
Lnđ 131 – 140 km |
1,0102 |
1,0244 |
1,0250 |
1,0295 |
1,0274 |
1,0347 |
1,0263 |
1,0361 |
1,0061 |
Lnđ 141 – 150 km |
1,0057 |
1,0137 |
1,0140 |
1,0165 |
1,0153 |
1,0194 |
1,0147 |
1,0202 |
1,0034 |
Lnđ => 151 km |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE ĐƯA RƯỚC, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 30 THÁNG 3 ĐẾN NGÀY 03 THÁNG 7 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Xe dưới 16 ghế |
Xe từ 17 đến 25 ghế |
Xe từ 26 đến 38 ghế |
Xe từ 39 ghế trở lên |
|||
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
||
A |
VẬT TƯ |
77.673,3 |
114.813,9 |
82.010,0 |
161.286,2 |
109.346,6 |
202.291,2 |
118.914,4 |
1 |
Nhiên liệu |
73.600,0 |
106.260,0 |
75.900,0 |
149.270,0 |
101.200,0 |
187.220, 0 |
110.055,0 |
2 |
Nhớt bôi trơn |
4.073,3 |
8.553,9 |
6.110,0 |
12.016,2 |
8.146,6 |
15.071,2 |
8.859,4 |
B |
NHÂN CÔNG |
105.809,6 |
110.023,7 |
110.023,7 |
110.415,8 |
110.415,8 |
113.715,0 |
113.715,0 |
C |
CA MÁY |
70.934,0 |
112.892,0 |
95.051,0 |
166.357,0 |
166.357,0 |
211.065,0 |
130.170,0 |
D |
CHI PHÍ CHUNG |
51.846,7 |
53.911,6 |
53.911,6 |
54.103,7 |
54.103,7 |
55.720,3 |
55.720,3 |
E |
CHI PHÍ KHÁC |
566,7 |
666,7 |
666,7 |
733,3 |
733,3 |
733,3 |
733,3 |
F |
TIỀN THƯỞNG |
22.749,1 |
23.655,1 |
23.655,1 |
23.739,4 |
23.739,4 |
24.448,7 |
24.448,7 |
|
Cộng 01 ca (đồng/ca) |
329.579 |
415.963 |
365.318 |
516.636 |
407.588 |
607.974 |
443.702 |
|
Đơn giá 01 km |
4.120 |
5.200 |
4.566 |
6.458 |
5.095 |
7.600 |
5.546 |
Hệ số K |
|
|
|
|
|
|
|
Lnđ <= 40 km |
1,4833 |
1,7282 |
1,7337 |
1,7561 |
1,6846 |
1,7509 |
1,3521 |
Lnđ 41 – 50 km |
1,3879 |
1,6007 |
1,6027 |
1,6283 |
1,5631 |
1,6258 |
1,2809 |
Lnđ 51 – 60 km |
1,2492 |
1,4153 |
1,4121 |
1,4423 |
1,3864 |
1,4438 |
1,1774 |
Lnđ 61 – 70 km |
1,1532 |
1,2869 |
1,2802 |
1,3136 |
1,2641 |
1,3179 |
1,1058 |
Lnđ 71 – 80 km |
1,0827 |
1,1928 |
1,1835 |
1,2192 |
1,1744 |
1,2255 |
1,0533 |
Lnđ 81 – 90 km |
1,0477 |
1,1364 |
1,1272 |
1,1595 |
1,1217 |
1,1658 |
1,0282 |
Lnđ 81 – 100 km |
1,0370 |
1,1058 |
1,0986 |
1,1237 |
1,0944 |
1,1286 |
1,0218 |
Lnđ 101 – 110 km |
1,0283 |
1,0810 |
1,0755 |
1,0947 |
1,0722 |
1,0985 |
1,0167 |
Lnđ 111 – 120 km |
1,0212 |
1,1,0605 |
1,0564 |
1,0708 |
1,0540 |
1,0735 |
1,0125 |
Lnđ 121 – 130 km |
1,0151 |
1,0433 |
1,0404 |
1,0506 |
1,0386 |
1,0526 |
1,0089 |
Lnđ 131 – 140 km |
1,0100 |
1,0286 |
1,0267 |
1,0335 |
1,0255 |
1,0348 |
1,0059 |
Lnđ 141 – 150 km |
1,0056 |
1,0160 |
1,0149 |
1,0187 |
1,0143 |
1,0194 |
1,0033 |
Lnđ => 151 km |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE ĐƯA RƯỚC, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 04 THÁNG 7 ĐẾN NGÀY 17 THÁNG 8 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Xe dưới 16 ghế |
Xe từ 17 đến 25 ghế |
Xe từ 26 đến 38 ghế |
Xe từ 39 ghế trở lên |
|||
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
||
A |
VẬT TƯ |
85.033,3 |
134.133,9 |
95.810,0 |
188.426,2 |
127.746,6 |
236.331,2 |
138.924,4 |
1 |
Nhiên liệu |
80.960,0 |
125.580,0 |
89.700,0 |
176.410,0 |
119.600,0 |
221.260,0 |
130.065,0 |
2 |
Nhớt bôi trơn |
4.073,3 |
8.553,9 |
6.110,0 |
12.016,2 |
8.146,6 |
15.071,2 |
8.859,4 |
B |
NHÂN CÔNG |
105.809,6 |
110.023,7 |
110.023,7 |
110.415,8 |
110.415,8 |
113.715,0 |
113.715,0 |
C |
CA MÁY |
70.934,0 |
112.892,0 |
95.051,0 |
166.357,0 |
109.249,0 |
211.065,0 |
130.170,0 |
D |
CHI PHÍ CHUNG |
51.846,7 |
53.911,6 |
53.911,6 |
54.103,7 |
54.103,7 |
55.720,3 |
55.720,3 |
E |
CHI PHÍ KHÁC |
566,7 |
666,7 |
666,7 |
733,3 |
733,3 |
733,3 |
733,3 |
F |
TIỀN THƯỞNG |
22.749,1 |
23.655,1 |
23.655,1 |
23.739,4 |
23.739,4 |
24.448,7 |
24.448,7 |
|
Cộng 01 ca (đồng/ca) |
33.939 |
435.283 |
379.118 |
543.776 |
425.988 |
642.014 |
463.712 |
|
Đơn giá 01 km |
4.212 |
5.441 |
4.739 |
6.797 |
5.325 |
8.025 |
5.796 |
Hệ số K |
|
|
|
|
|
|
|
Lnđ <= 40 km |
1,4728 |
1,6959 |
1,7070 |
1,7184 |
1,6551 |
1,7111 |
1,3369 |
Lnđ 41 – 50 km |
1,3795 |
1,5741 |
1,5808 |
1,5969 |
1,5388 |
1,5926 |
1,2688 |
Lnđ 51 – 60 km |
1,2438 |
1,3969 |
1,3971 |
1,4202 |
1,3697 |
1,4203 |
1,1698 |
Lnđ 61 – 70 km |
1,1498 |
1,2742 |
1,2700 |
1,2979 |
1,2527 |
1,3010 |
1,1012 |
Lnđ 71 – 80 km |
1,0809 |
1,1842 |
1,1768 |
1,2082 |
1,1668 |
1,2135 |
1,0510 |
Lnđ 81 – 90 km |
1,0467 |
1,1303 |
1,1226 |
1,1516 |
1,1164 |
1,1571 |
1,0270 |
Lnđ 81 – 100 km |
1,0362 |
1,1011 |
1,0951 |
1,1175 |
1,0903 |
1,1218 |
1,0209 |
Lnđ 101 – 110 km |
1,0277 |
1,0774 |
1,0728 |
1,0900 |
1,0691 |
1,0932 |
1,0160 |
Lnđ 111 – 120 km |
1,0207 |
1,0578 |
1,0544 |
1,0672 |
1,0516 |
1,0696 |
1,0120 |
Lnđ 121 – 130 km |
1,0148 |
1,0414 |
1,0389 |
1,0481 |
1,0369 |
1,0498 |
1,0086 |
Lnđ 131 – 140 km |
1,0098 |
1,0274 |
1,0257 |
1,0318 |
1,0244 |
1,0330 |
1,0057 |
Lnđ 141 – 150 km |
1,0055 |
1,0153 |
1,0144 |
1,0178 |
1,0137 |
1,0184 |
1,0032 |
Lnđ => 151 km |
1,000 |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE ĐƯA RƯỚC, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 18 THÁNG 8 ĐẾN NGÀY 30 THÁNG 9 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Xe dưới 16 ghế |
Xe từ 17 đến 25 ghế |
Xe từ 26 đến 38 ghế |
Xe từ 39 ghế trở lên |
|||
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
||
A |
VẬT TƯ |
96.073,3 |
153,453,9 |
109.610,0 |
215.566,2 |
146.146,6 |
270.371,2 |
158.934,4 |
1 |
Nhiên liệu |
92.000,0 |
144.900,0 |
103.500,0 |
203.550,0 |
138.000,0 |
255.300,0 |
150.075,0 |
2 |
Nhớt bôi trơn |
4.073,3 |
8.553,9 |
6.110,0 |
12.016,2 |
8.146,6 |
15.071,2 |
8.859,4 |
B |
NHÂN CÔNG |
105.809,6 |
110.023,7 |
110.023,7 |
110.415,8 |
110.415,8 |
113.715,0 |
113.715,0 |
C |
CA MÁY |
70.934,0 |
112.892,0 |
95.051,0 |
166,357,0 |
109.249,0 |
211.065,0 |
130.170,0 |
D |
CHI PHÍ CHUNG |
51.846,7 |
53.911,6 |
53.911,6 |
54.103,7 |
54.103,7 |
55.720,3 |
55.720,3 |
E |
CHI PHÍ KHÁC |
566,7 |
666,7 |
666,7 |
733,3 |
733,3 |
733,3 |
733,3 |
F |
TIỀN THƯỞNG |
22.749,1 |
23.655,1 |
23.655,1 |
23.739,4 |
23.739,4 |
24.448,7 |
24.448,7 |
|
Cộng 01 ca (đồng/ca) |
347.979 |
454.603 |
392.918 |
570.916 |
444.388 |
676.054 |
483.722 |
|
Đơn giá 01 km |
4.350 |
5.683 |
4.911 |
7.136 |
5.555 |
8.451 |
6.047 |
Hệ số K |
|
|
|
|
|
|
|
Lnđ <= 40 km |
1,4578 |
1,6663 |
1,6822 |
1,6843 |
1,6279 |
1,6753 |
1,3229 |
Lnđ 41 – 50 km |
1,3674 |
1,5497 |
1,5604 |
1,5686 |
1,5165 |
1,5628 |
1,2577 |
Lnđ 51 – 60 km |
1,2360 |
1,3800 |
1,3832 |
1,4003 |
1,3544 |
1,3991 |
1,1628 |
Lnđ 61 – 70 km |
1,1451 |
1,2625 |
1,2605 |
1,2838 |
1,2422 |
1,2859 |
1,0971 |
Lnđ 71 – 80 km |
1,0783 |
1,1764 |
1,1706 |
1,1983 |
1,1599 |
1,2028 |
1,0489 |
Lnđ 81 – 90 km |
1,0452 |
1,1248 |
1,1183 |
1,1444 |
1,1116 |
1,1491 |
1,0258 |
Lnđ 81 – 100 km |
1,0351 |
1,0968 |
1,0917 |
1,1119 |
1,0865 |
1,1157 |
1,0200 |
Lnđ 101 – 110 km |
1,0268 |
1,0741 |
1,0702 |
1,0857 |
1,0663 |
1,0885 |
1,0153 |
Lnđ 111 – 120 km |
1,0200 |
1,0553 |
1,0525 |
1,0640 |
1,0495 |
1,0661 |
1,0115 |
Lnđ 121 – 130 km |
1,0143 |
1,0396 |
1,0375 |
1,0458 |
1,0354 |
1,0473 |
1,0082 |
Lnđ 131 – 140 km |
1,0095 |
1,0262 |
1,0248 |
1,0303 |
1,0234 |
1,0313 |
1,0054 |
Lnđ 141 – 150 km |
1,0053 |
1,0146 |
1,0139 |
1,0169 |
1,0131 |
1,0175 |
1,0030 |
Lnđ => 151 km |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE ĐƯA RƯỚC, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 10 ĐẾN NGÀY 21 THÁNG 11 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Xe dưới 16 ghế |
Xe từ 17 đến 25 ghế |
Xe từ 26 đến 38 ghế |
Xe từ 39 ghế trở lên |
|||
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
||
A |
VẬT TƯ |
96.073,3 |
153,453,9 |
109.610,0 |
215.566,2 |
146.146,6 |
270.371,2 |
158.934,4 |
1 |
Nhiên liệu |
92.000,0 |
144.900,0 |
103.500,0 |
203.550,0 |
138.000,0 |
255.300,0 |
150.075,0 |
2 |
Nhớt bôi trơn |
4.073,3 |
8.553,9 |
6.110,0 |
12.016,2 |
8.146,6 |
15.071,2 |
8.859,4 |
B |
NHÂN CÔNG |
106.040,0 |
109.417,8 |
109.417,8 |
109.850,9 |
109.850,9 |
114.448,1 |
114.448,1 |
C |
CA MÁY |
70.934,0 |
112.892,0 |
95.051,0 |
166,357,0 |
109.249,0 |
211.065,0 |
130.170,0 |
D |
CHI PHÍ CHUNG |
51.959,6 |
53.614,7 |
53.614,7 |
53.826,9 |
53.826,9 |
56.079,6 |
56.079,6 |
E |
CHI PHÍ KHÁC |
566,7 |
666,7 |
666,7 |
733,3 |
733,3 |
733,3 |
733,3 |
F |
TIỀN THƯỞNG |
22.798,6 |
23.524,8 |
23.524,8 |
23.617,9 |
23.617,9 |
24.606,3 |
24.606,3 |
|
Cộng 01 ca (đồng/ca) |
348.372 |
453.570 |
391.885 |
569.952 |
443.425 |
677.304 |
484.972 |
|
Đơn giá 01 km |
4.355 |
5.670 |
4.899 |
7.124 |
5.543 |
8.466 |
6.062 |
Hệ số K |
|
|
|
|
|
|
|
Lnđ <= 40 km |
1,4573 |
1,6678 |
1,6840 |
1.6854 |
1,6293 |
1,6740 |
1,3221 |
Lnđ 41 – 50 km |
1,3670 |
1,5509 |
1,5618 |
1,5695 |
1,5176 |
1,5617 |
1,2570 |
Lnđ 51 – 60 km |
1,2358 |
1,3809 |
1,3842 |
1,4009 |
1,3552 |
1,3984 |
1,1623 |
Lnđ 61 – 70 km |
1,1449 |
1,2631 |
1,2612 |
1,2842 |
1,2427 |
1,2853 |
1,0968 |
Lnđ 71 – 80 km |
1,0783 |
1,1768 |
1,1710 |
1,1987 |
1,1603 |
1,2024 |
1,0487 |
Lnđ 81 – 90 km |
1,0452 |
1,1251 |
1,1186 |
1,1446 |
1,1119 |
1,1489 |
1,0258 |
Lnđ 81 – 100 km |
1,0350 |
1,0970 |
1,0920 |
1,1121 |
1,0867 |
1,1154 |
1,0200 |
Lnđ 101 – 110 km |
1,0268 |
1,0742 |
1,0704 |
1,0858 |
1,0664 |
1,0884 |
1,0153 |
Lnđ 111 – 120 km |
1,0200 |
1,0555 |
1,0526 |
1,0641 |
1,0496 |
1,0660 |
1,0114 |
Lnđ 121 – 130 km |
1,0143 |
1,0397 |
1,0376 |
1,0459 |
1,0355 |
1,0472 |
1,0082 |
Lnđ 131 – 140 km |
1,0095 |
1,0262 |
1,0249 |
1,0304 |
1,0235 |
1,0312 |
1,0054 |
Lnđ 141 – 150 km |
1,0053 |
1,0147 |
1,0139 |
1,0170 |
1,0131 |
1,0175 |
1,0030 |
Lnđ => 151 km |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE ĐƯA RƯỚC, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 22 THÁNG 11 NĂM 2005 TRỞ VỀ SAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Xe dưới 16 ghế |
Xe từ 17 đến 25 ghế |
Xe từ 26 đến 38 ghế |
Xe từ 39 ghế trở lên |
|||
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
có máy lạnh |
không máy lạnh |
||
A |
VẬT TƯ |
91.473,3 |
153.453,9 |
109.610,0 |
215.566,2 |
146.146,6 |
270.371,2 |
158.934,4 |
1 |
Nhiên liệu |
87.400,0 |
144.900,0 |
103.500,0 |
203.550,0 |
138.000,0 |
255.300,0 |
150.075,0 |
2 |
Nhớt bôi trơn |
4.073,3 |
8.553,9 |
6.110,0 |
12.016,2 |
8.146,6 |
15.071,2 |
8.859,4 |
B |
NHÂN CÔNG |
106.040,0 |
109.417,8 |
109.417,8 |
109.850,0 |
109.850,9 |
114.448,1 |
114.448,1 |
C |
CA MÁY |
70.934,0 |
112.892,0 |
95.051,0 |
166.357,0 |
109.249,0 |
211.065,0 |
130.170,0 |
D |
CHI PHÍ CHUNG |
51.959,6 |
53.614,7 |
53.614,7 |
53.826,9 |
53.826,9 |
56.079,6 |
56.079,6 |
E |
CHI PHÍ KHÁC |
566,7 |
666,7 |
666,7 |
733,3 |
733,3 |
733,3 |
733,3 |
F |
TIỀN THƯỞNG |
22.798,6 |
23.524,8 |
23.524,8 |
23.617,9 |
23.617,9 |
24.606,3 |
24.606,3 |
|
Cộng 01 ca (đồng/ca) |
343.772 |
453.570 |
391.885 |
569.952 |
443.425 |
677.304 |
484.972 |
|
Đơn giá 01 km |
4.297 |
5.670 |
4.899 |
7.124 |
5.543 |
8.466 |
6.062 |
Hệ số K |
|
|
|
|
|
|
|
Lnđ <= 40 km |
1.4634 |
1,6678 |
1,6840 |
1,6854 |
1,6293 |
1,6740 |
1,3221 |
Lnđ 41 – 50 km |
1,3719 |
1,5509 |
1,5618 |
1,5695 |
1,5176 |
1,5617 |
1,2570 |
Lnđ 51 – 60 km |
1,2389 |
1,3809 |
1,3842 |
1,4009 |
1,3552 |
1,3984 |
1,1623 |
Lnđ 61 – 70 km |
1,1468 |
1,2631 |
1,2612 |
1,2842 |
1,2427 |
1,2853 |
1,0968 |
Lnđ 71 – 80 km |
1,0793 |
1,1768 |
1,1710 |
1,1987 |
1,1603 |
1,2024 |
1,0487 |
Lnđ 81 – 90 km |
1,0458 |
1,1251 |
1,1186 |
1,1446 |
1,1119 |
1,1489 |
1,0258 |
Lnđ 81 – 100 km |
1,0355 |
1,0970 |
1,0920 |
1,1121 |
1,0867 |
1,1154 |
1,0200 |
Lnđ 101 – 110 km |
1,0272 |
1,0742 |
1,0704 |
1,0858 |
1,0664 |
1,0884 |
1,0153 |
Lnđ 111 – 120 km |
1,0203 |
1,0555 |
1,0546 |
1,0641 |
1,0496 |
1,0660 |
1,0114 |
Lnđ 121 – 130 km |
1,0145 |
1,0397 |
1,0376 |
1,0459 |
1,0355 |
1,0472 |
1,0082 |
Lnđ 131 – 140 km |
1,0096 |
1,0262 |
1,0249 |
1,0304 |
1,0235 |
1,0312 |
1,0054 |
Lnđ 141 – 150 km |
1,0054 |
1,0147 |
1,0139 |
1,0170 |
1,0131 |
1,0175 |
1,0030 |
Lnđ => 151 km |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Bảng giá đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/12/2006 | Cập nhật: 17/01/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/12/2006 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về kế hoạch hành động vì sự tiến bộ của phụ nữ giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 29/12/2006 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của ban tôn giáo quận 3 do Ủy ban nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 26/12/2006 | Cập nhật: 26/12/2007
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 18/12/2006 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của phòng y tế huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 06/12/2006 | Cập nhật: 25/12/2007
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND ban hành kế hoạch thực hiện chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2006 - 2010 do Ủy ban nhân dân Quận 8 ban hành Ban hành: 07/11/2006 | Cập nhật: 25/12/2007
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND quy định tạm thời mức thu phí đấu giá tài sản tại Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá (thuộc Sở Tư pháp) tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/09/2006 | Cập nhật: 14/08/2012
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND quy định hệ số để tính phụ cấp khu vực, quy định chuyển tiếp đối với dự án đầu tư, công trình, hạng mục công trình xây dựng khi áp dụng bộ đơn giá xây dựng công trình của tỉnh Đắk Lăk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lăk ban hành Ban hành: 12/10/2006 | Cập nhật: 21/06/2011
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND quy định chế độ bồi dưỡng cho lực lượng phục vụ thi đấu thể thao, chế độ khen thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên đạt thành tích cao của tỉnh Đắk Nông Ban hành: 01/11/2006 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 10/11/2006 | Cập nhật: 25/06/2011
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá bồi thường một số loại cây trồng do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 28/08/2006 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 18/10/2006 | Cập nhật: 05/03/2010
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế tập thể giai đoạn 2006-2010 Ban hành: 09/08/2006 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Đề án thực hiện Chương trình phát triển thể dục thể thao ở xã, phường, thị trấn tỉnh Quảng Nam đến năm 2010 Ban hành: 05/09/2006 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng công trình phần lắp đặt Ban hành: 24/08/2006 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND bổ sung và điều chỉnh quy chế làm việc của Sở Y tế Long An Ban hành: 23/08/2006 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND tạm thời không áp dụng đơn giá thuê đất tăng thêm trên địa bàn tỉnh tại Quyết định 32/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 06/10/2006 | Cập nhật: 15/12/2010
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Quy định triển khai ra diện rộng mô hình khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 22/06/2006 | Cập nhật: 02/04/2011
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Bộ Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 06/07/2006 | Cập nhật: 25/10/2012
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND công nhận Điều lệ Liên minh Hợp tác xã tỉnh Lai Châu Ban hành: 12/06/2006 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình phát triển thanh niên Gia Lai đến năm 2010 Ban hành: 28/06/2006 | Cập nhật: 16/03/2015
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND Quy định tạm thời về quản lý hoạt động tuyên truyền, cổ động trực quan trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 03/05/2006 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND quy định chi trả chế độ trợ cấp xã hội thường xuyên cho đối tượng xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 08/06/2006 | Cập nhật: 26/06/2012
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 108/2005/QĐ-UBND Ban hành: 21/04/2006 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai Ban hành: 22/05/2006 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về điều chỉnh vốn, tên và chủ đầu tư các công trình đầu tư xây dựng cơ bản năm 2006 theo Quyết định 90/2005/QĐ-UBND Ban hành: 29/05/2006 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND duyệt đơn giá chi phí vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt và xe đưa rước học sinh-sinh viên và công nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2005 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Khuyến công trực thuộc Sở Công nghiệp tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/04/2006 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về việc thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Quyết định 290/2005/QÐ-TTg do Ủy ban nhân dân Tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 18/04/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Hội đồng xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân, Nhà giáo Ưu tú tỉnh Lào Cai Ban hành: 16/05/2006 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND quy chế quản lý xây dựng Khu dân cư Thương mại Dịch vụ Đông Bình Dương, xã Tân Bình, huyện Dĩ An do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 14/02/2006 | Cập nhật: 05/08/2013
Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá Ban hành: 25/12/2003 | Cập nhật: 07/12/2012
Pháp lệnh Giá năm 2002 Ban hành: 26/04/2002 | Cập nhật: 06/07/2012