Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung mức thu một phần viện phí khám, chữa bệnh tại các cơ sở khám chữa bệnh công lập theo xếp hạng đơn vị sự nghiệp y tế do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
Số hiệu: | 83/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Hoàng Văn Kể |
Ngày ban hành: | 16/01/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 16 tháng 01 năm 2009 |
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28/8/2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội; các Nghị định của Chính phủ số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 hướng dẫn thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí, số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 về việc sửa đổi một số điểm của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí; các Thông tu liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban vật giá Chính phủ về chế độ thu và sử dụng một phần viện phí y tế; số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của Liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư Liên Bộ số 14/TTLB hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí y tế;
Căn cứ Quyết định của Uỷ ban nhân dân thành phố số 1452/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 về việc quy định mức thu một phần viện phí khám chữa bệnh tại các cơ sở khám chữa bệnh công lập theo xếp hạng đơn vị sự nghiệp y tế; số 1622/QĐ-UBND ngày 01/10/2008 về việc Quy định bổ sung mức thu một phần viện phí khám chữa bệnh tại các bệnh viện hạng I;
Xét đề nghị của Liên Sở Y tế - Sở Tài chính tại Tờ trình số 20/TTLS-YT-TC ngày 10/01/2009 về việc Quy định bổ sung mức thu một phần viện phí khám chữa bệnh tại các bệnh viện hạng I, hạng II, hạng III.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Quy định bộ sung mức thu một phần viện phí khám chữa bệnh tại các cơ sở khám chữa bệnh công lập theo xếp hạng đơn vị sự nghiệp y tế (có danh mục kèm theo) như sau:
1. Bổ sung 499 mức thu phẫu thuật, 182 mức thu thủ thuật, 01 mức thu chản đoán hình ảnh cho các bệnh viện hạng I, hạng II; 395 mức thu phẫu thuật, 149 mức thu thủ thuật, 01 mức thu chẩn đoán hình ảnh và xét nghiệm cho các bệnh nhân hạng III có trong khung giá, nhưng chưa có tên cụ thể trong Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BLĐTB&XH.
2. Bổ sung 217 mức thu phẫu thuật, 90 mức thu thủ thuật, 54 mức thu chẩn đoán hình ảnh và xét nghiệm cho các bệnh viện hạng II; 150 mức thu phẫu thuật, 66 mức thu thủ thuật, 54 mức thu chẩn đoán hình ảnh và xét nghiệm cho các bệnh viện hạng III có trong khung giá Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BLĐTB&XH, đã được Uỷ ban nhân dân thành phố phê duyệt cho các bệnh viện hạng I;
Mức giá thu trên đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật, chẩn đoán hình ảnh, xét nghiệm; nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao, đặc biệt nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật, chẩn đoán hình ảnh xét nghiệm.
Điều 2: Mức gia thu trên tạm thời áp dụng với các đối tượng người bệnh, kể cả người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế, cả trong điều trị ngoại trú và nội trú.
- Giao Sở Tài chính, Sở Y tế hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các cơ sở y tế công lập thực hiện các khoản thu, chi từ nguồn thu viện phí theo đúng quy định hiện hành về chế độ thu và sử dụng một phần viện phí.
Điều 3: Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/02/2009.
Điều 4: Các ông (bà) Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở; Y tế, Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hộ thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận, huyện và Thủ trưởng các cơ sở y tế công lập căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
MỨC THU PHẪU THUẬT CÓ KHUNG GIÁ TRONG THÔNG TƯ SỐ 03/2006/TTLT ÁP DỤNG CHO CÁC BỆNH VIỆN CÔNG LẬP HẠNG I, HẠNG II, HẠNG III
(Ban hành kèm theo Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 16/01/2009 của Uỷ ban nhân dân thành phố )
Đơn vị tính: nghìn đồng
Các phẫu thuật dưới đây đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết, nhưng chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt.
TT.1 |
TT.2 |
TÊN PHẪU THUẬT |
Phân loại |
K.giá TT 03 |
Mức thu duyệt thu |
||||||
ĐB |
I |
II |
III |
Tối thiểu |
Tối đa |
BV H.1 |
BV H.2 |
BV H.3 |
|||
|
C2.1 |
A. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
21 |
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
|
x |
|
|
300 |
1800 |
1800 |
1.700 |
1.600 |
2 |
24 |
Dẫn lưu não thất |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
3 |
26 |
Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
4 |
27 |
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 - 5cm |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
5 |
28 |
Rạch ra đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
|
|
|
x |
150 |
800 |
600 |
500 |
400 |
6 |
29 |
Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm |
|
|
|
x |
150 |
800 |
600 |
500 |
400 |
7 |
30 |
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em |
|
|
|
x |
150 |
800 |
600 |
500 |
400 |
|
C2.1 |
B. TIM MẠCH LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
10 |
Phẫu thuận chữa tạm thời tứ chứng Fallot |
|
|
x |
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
9 |
11 |
Phẫu thuật lại hẹp van 2 lá |
|
|
x |
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
10 |
12 |
Khâu vết thương tim do đâm hay do mảnh đạn |
|
|
x |
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
11 |
13 |
Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín |
|
|
x |
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
12 |
24 |
Vi phẫu thuật u mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt dời |
|
|
x |
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
13 |
25 |
Phẫu thụât u máu hay bạch mạch vùng cổ, cùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn |
|
|
x |
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
14 |
26 |
Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm |
|
|
x |
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
15 |
28 |
Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow |
|
|
x |
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
16 |
30 |
Cắt u xương sườn nhiều xương |
|
|
x |
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
17 |
32 |
Thắt ống động mạch |
|
|
x |
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
18 |
34 |
Tách van hai lá bị hẹp lần đầu |
|
|
x |
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
19 |
35 |
Cắt tuyến ức |
|
|
x |
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
20 |
38 |
Lấy máu cục làm nghẽn mạch |
|
|
|
x |
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
21 |
39 |
Cắt u xương sườn: 1 xương |
|
|
|
x |
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
22 |
40 |
Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn |
|
|
|
x |
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
23 |
43 |
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 - 10cm |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
24 |
44 |
Bóc nhân tuyến giáp |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
800 |
700 |
25 |
54 |
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
600 |
600 |
|
C2.1 |
C. TIÊU HOÁ - BỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
5 |
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
27 |
6 |
Cắt dạ dày sau nối vị tràng |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
28 |
10 |
Cắt một nửa đại tràng phải, trái |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
29 |
11 |
Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
30 |
12 |
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
31 |
13 |
Cắt u sau phúc mạc tái phát |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
32 |
14 |
Cắt u sau phúc mạc |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
33 |
|
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại trường Sigma nối ngang |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
34 |
17 |
Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
35 |
20 |
Cắt u mạc treo có cắt ruột |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
36 |
23 |
Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
37 |
24 |
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
38 |
|
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
|
|
39 |
36 |
Nối vị tràng |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
40 |
37 |
Cắt u mạc treo không cắt ruột |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
41 |
39 |
Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
42 |
40 |
Cắt ruột thừa kèm túi Meckel |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
43 |
47 |
Cắt cơ tròn trong |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
44 |
56 |
Cẳt ruột thừa ở vị trí bình thường |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
|
|
D. GAN MẬT TỤY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
8 |
Cắt bỏ khối tá tụy |
|
x |
|
|
500 |
2.500 |
2.250 |
2.000 |
|
46 |
9 |
Cắt bỏ phân thuỳ gan |
|
|
x |
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
47 |
18 |
Cắt đuôi tụy và cắt lách |
|
|
x |
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
48 |
19 |
Cắt thân và đuôi tụy |
|
|
x |
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
|
C2.1 |
E. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
10 |
Cắt u thận lành |
|
|
x |
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
50 |
21 |
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại |
|
|
x |
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
51 |
27 |
Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
52 |
|
Cắt u tuyến tiền liệt |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
|
|
53 |
29 |
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
54 |
37 |
Chữa cương cứng dương vật |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
55 |
53 |
Cắt u nang thừng tinh |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
680 |
600 |
56 |
55 |
Cắt u sùi đầu miệng sáo |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
680 |
600 |
57 |
56 |
Cắt u lành dương vật |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
680 |
600 |
58 |
59 |
Mở rộng lỗ sao |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
680 |
600 |
59 |
60 |
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
680 |
600 |
|
C2.1 |
G. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
4 |
Thay toàn bộ khớp háng |
x |
|
|
|
500 |
2.500 |
2.500 |
2.250 |
|
61 |
6 |
Tái tạo dây chằng khớp gối |
x |
|
|
|
500 |
2.500 |
1.800 |
1.700 |
|
62 |
7 |
Thay toàn bộ khớp gối |
x |
|
|
|
500 |
2.500 |
2.500 |
2.250 |
|
63 |
8 |
Chuyển ngón |
x |
|
|
|
500 |
2.500 |
1.800 |
1.700 |
|
64 |
9 |
Chuyển xương ghép nối vi phẫu |
x |
|
|
|
500 |
2.500 |
1.800 |
1.700 |
|
65 |
10 |
Chuyển vạt ghép vi phẫu |
x |
|
|
|
500 |
2.500 |
1.800 |
1.700 |
|
66 |
13 |
Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
67 |
14 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
68 |
15 |
Phẫu thuật trượt thân đốt sống |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
69 |
16 |
Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
70 |
17 |
Cố định nẹp vít gãy liền lồi cầu cánh tay |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
71 |
18 |
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
72 |
20 |
Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
73 |
21 |
Phẫu thuật gãy Monteggia |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
74 |
22 |
Chuyển gân liệt thần kinh quay giữa hay trụ |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
75 |
23 |
Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trục trên |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
76 |
25 |
Thay khớp bàn ngón tay |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
77 |
26 |
Thay khớp liên đốt các ngón tay |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
78 |
32 |
Đóng đinh nội tuỷ xương đùi (xuôi dòng) |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
79 |
33 |
Kết xương đinh nẹp một khối hoặcvít nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu hoặc dưới mấu chuyển |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
80 |
34 |
Kết xương nẹp gấp góc 950 hoặc vít nẹp lối cầu xương đùi gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
81 |
35 |
Tạo hình dây chằng chéo khớp gối qua nội soi |
x |
|
|
|
500 |
2.500 |
2.500 |
2.200 |
2.000 |
82 |
36 |
Đặt vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
83 |
37 |
Ghép trong mất đoạn xương |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
84 |
38 |
Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
85 |
39 |
Phẫu thuật nội soi khớp |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
86 |
41 |
Chuyển vạt da có cuống mạch |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
87 |
46 |
Nối ghép thần kinh vi phẫu |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
88 |
48 |
Mở xương chỉnh hình hàm trên, hàm dưới, vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cằm |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
89 |
49 |
Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cai lệch, sau khớp cằm, khít hàm |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
90 |
51 |
Phẫu thuật xương bả vai lên cao |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
91 |
52 |
Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
92 |
56 |
Đóng đinh nội tuỷ gãy 2 xương cẳng tay |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
93 |
57 |
Phẫu thuật điêu trị không có xương quay |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
94 |
58 |
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirscher hạơc nẹp vít |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
95 |
59 |
Phẫu thuật điều trị không có xương trụ |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
96 |
60 |
Phẫu thuật dị tật dính ngón, trên 2 ngón |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
97 |
62 |
Phẫu thuật toác khớp mu |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
98 |
66 |
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
99 |
67 |
Phẫu thuật bàn chân khoèo |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
100 |
75 |
Cắt u nang tiêu xương, ghép xương |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
101 |
78 |
Cắt u xơ cơ xâm lân |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
102 |
79 |
Cắt u thần kinh |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
103 |
84 |
Phẫu thuật kéo dài chi |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
104 |
85 |
Phẫu thuật gãy xương đòn |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
105 |
87 |
Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
106 |
88 |
Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp qua trục dưới |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
107 |
91 |
Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
108 |
94 |
Đóng đinh xương chày mở |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
109 |
95 |
Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
110 |
96 |
Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
111 |
97 |
Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Kirschner |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
112 |
98 |
Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kirschner |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
113 |
99 |
Đặt vít gãy thân xương sên |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
114 |
100 |
Đặt vít gãy trật xương thuyền |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
115 |
101 |
Cắt u xương sụn |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
116 |
107 |
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
117 |
108 |
Phẫu thuật gãy lỗi cầu ngoài xương cánh tay |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
118 |
109 |
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
119 |
119 |
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
120 |
127 |
Nẹp vít trong gãy trật xương chêm |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
121 |
128 |
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
122 |
129 |
Cắt u nang bao hoạt dịch |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
123 |
133 |
Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
124 |
134 |
Cắt u bao gân |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
125 |
135 |
Phẫu thuật xơ xứng cơ may |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
126 |
136 |
Phẫu thuật viêm tấy bàn chân, cả viêm bao hoạt dịch |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
127 |
137 |
Kết hợp xương trong gãy xương mác |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
128 |
138 |
Cắt u xương sụn lành tính |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
129 |
139 |
Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
130 |
140 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
131 |
141 |
Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac - Neil |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
680 |
|
132 |
142 |
Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
680 |
|
133 |
143 |
Phẫu thuật hàm giả. chỉnh hỉnh phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
680 |
|
134 |
147 |
Cắt u phần mềm đơn thuần |
|
|
|
x |
150 |
800 |
600 |
600 |
550 |
135 |
149 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm 5 - 10cm |
|
|
|
x |
150 |
800 |
600 |
600 |
550 |
|
C2.1 |
H. TẠO HÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136 |
19 |
Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần, ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ |
|
|
x |
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
137 |
20 |
Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới |
|
|
x |
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
138 |
21 |
Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
139 |
22 |
Phẫu thuật sa vú |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
140 |
23 |
Phẫu thuật vũ phì đại |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
141 |
24 |
Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
142 |
25 |
Tạo hình thu gọn thành bụng |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
143 |
26 |
Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
144 |
29 |
Nối lại một ngón tay bị đứt lìa |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
145 |
31 |
Tạo hình vành tai |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
146 |
33 |
Tạo hình tháp mũi |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
147 |
34 |
Tạo hình hàm mặt do chấn thương |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
148 |
38 |
Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
149 |
42 |
Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
150 |
44 |
Tạo hình mi thẩm mĩ do chứng chấn thương |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
151 |
46 |
Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
152 |
53 |
Hạ thấp gò má cao |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
153 |
55 |
Nâng mí sa trễ |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
154 |
56 |
Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
155 |
57 |
Nâng sống múi với chất liệu tự thân |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
156 |
59 |
Căng da mặt |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
157 |
60 |
Căng da cổ |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
158 |
62 |
Nâng vú bằng đặt các túi dịch |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
159 |
63 |
Tạo hình môi một bên, không toàn bộ |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
160 |
64 |
Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2cm |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
161 |
65 |
Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
162 |
67 |
Tạo hình mũi, độn silicone |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
163 |
68 |
Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
164 |
69 |
Cấy tóc, cấy từng khóm, diện trên 5cm vuông |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
165 |
70 |
Nâng gò má thấp, chất liệu tự thân - silicone |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
166 |
71 |
Cấy lông mày |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
167 |
72 |
Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khoé mắt, thái dương |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
168 |
74 |
Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
169 |
76 |
Nâng các núm vú tụt |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
170 |
77 |
Phẫu thuật vú phì đạt ở nam giới (gynecomasita) |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
171 |
78 |
Sửa gai mũi, góc múi, môi trên |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
172 |
79 |
Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2 - 4 răng |
|
|
|
x |
150 |
800 |
650 |
650 |
600 |
173 |
80 |
Phẫu thuật quăm |
|
|
|
x |
150 |
800 |
650 |
650 |
600 |
174 |
81 |
Lấy mỡ mí dưới |
|
|
|
x |
150 |
800 |
650 |
650 |
600 |
175 |
82 |
Xẻ mí đôi |
|
|
|
x |
150 |
800 |
650 |
650 |
600 |
176 |
83 |
Ghép da kinh điển trị lộn mí |
|
|
|
x |
150 |
800 |
650 |
650 |
|
177 |
84 |
Mở rộng khe mắt |
|
|
|
x |
150 |
800 |
650 |
650 |
600 |
178 |
85 |
Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong |
|
|
|
x |
150 |
800 |
650 |
650 |
600 |
179 |
86 |
Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh |
|
|
|
x |
150 |
800 |
650 |
650 |
600 |
180 |
87 |
Tạo hình điển hình mào xương ổ răng dưới 3 răng |
|
|
|
x |
150 |
800 |
650 |
650 |
|
181 |
88 |
Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai |
|
|
|
x |
150 |
800 |
650 |
650 |
600 |
182 |
90 |
Đặt túi bơm giãn da |
|
|
|
x |
150 |
800 |
650 |
650 |
|
183 |
92 |
Hút mỡ cổ |
|
|
|
x |
150 |
800 |
650 |
650 |
|
184 |
94 |
Cắt bỏ ngón tay thừa |
|
|
|
x |
150 |
800 |
650 |
650 |
600 |
|
C2.1 |
I. PHẪU THUẬT NỘI SOI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185 |
6 |
Cắt lách qua nội soi |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
186 |
7 |
Cắt đại tràng qua nội soi |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
187 |
8 |
Cắt dây thần kinh X qua nội soi |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
188 |
10 |
Sinh thiết lồng ngực qua nội soi |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
189 |
12 |
Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
190 |
13 |
Cắt u tuyến tiền liệt phì đại qua nội soi |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
191 |
17 |
Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
192 |
21 |
Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
193 |
22 |
Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
194 |
23 |
Phẫu thuật gan mật, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
195 |
24 |
Cắt thận qua nội soi |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
196 |
26 |
Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
197 |
28 |
Cắt chỏm nang gan qua nội soi |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
198 |
30 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
199 |
31 |
Cắt polyp đại tràng qua nội soi |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
200 |
32 |
Cằt van niệu đạo sau ở trẻ em qua nội soi |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
201 |
33 |
Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
202 |
34 |
Cắt polyp dạ dày qua nội soi |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
203 |
35 |
Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
204 |
36 |
Cắt polyp trực tràng qua nội soi |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
|
C2.1 |
K. UNG BƯỚU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205 |
6 |
Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống |
x |
|
|
|
500 |
2.500 |
|
1.800 |
|
206 |
8 |
Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.350 |
1.200 |
1.000 |
207 |
9 |
Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.350 |
1.200 |
1.000 |
208 |
11 |
Cắt ung thư giáp trạng |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.350 |
1.200 |
1.000 |
209 |
13 |
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
210 |
14 |
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
211 |
15 |
Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.000 |
900 |
800 |
212 |
16 |
Cắt tinh ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.000 |
900 |
800 |
213 |
17 |
Cắt chi và vét hạch |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
214 |
18 |
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
215 |
19 |
Cắt ung thư thận |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
216 |
20 |
Cắt bỏ dương vật có vét hạch |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
217 |
21 |
Vét hạch tiểu khung qua nội soi |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
218 |
23 |
Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
219 |
26 |
Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.350 |
1.200 |
|
220 |
28 |
Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.350 |
1.200 |
1.000 |
221 |
29 |
Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đạt catheter động mạch lưỡi để truyền hoá chất |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.650 |
|
222 |
30 |
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc dưới đường kính bằng và trên 5cm |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.650 |
1.500 |
223 |
32 |
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.650 |
1.500 |
224 |
33 |
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
|
225 |
34 |
Phẫu thuật vét hạch nách |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
226 |
36 |
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
227 |
37 |
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
228 |
40 |
Khoét chóp cổ tử cung |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
750 |
700 |
600 |
229 |
41 |
Cắt bỏ tinh hoàn |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
850 |
800 |
230 |
42 |
Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5cm |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
750 |
700 |
600 |
231 |
44 |
Cắt u lành phần mền đường kính dưới 5cm |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
750 |
700 |
600 |
232 |
45 |
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán |
|
|
|
x |
150 |
800 |
680 |
680 |
600 |
233 |
46 |
Cắt u vú nhỏ |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
680 |
600 |
234 |
47 |
Cắt polyp cổ tử cung |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
680 |
600 |
235 |
48 |
Cắt u thành âm đạo |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
680 |
600 |
|
|
L. TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236 |
7 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.600 |
1.500 |
237 |
8 |
Phẫu thuật tiêt căn xương chũm |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.600 |
|
238 |
9 |
Phẫu thuật sào bào thương nhĩ, vá nhĩ |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.600 |
1.500 |
239 |
10 |
Tái tạo hệ truyền âm |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.600 |
|
240 |
12 |
Khoét mê nhĩ |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
|
1.600 |
1.500 |
241 |
13 |
Mở túi nội dịch tai trong |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.600 |
1.500 |
1.400 |
242 |
14 |
Phẫu thuật áp xe não do tai |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.600 |
1.500 |
|
243 |
15 |
Phẫu thuật cánh mũi lấy u hốc mũi |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.600 |
1.500 |
1.400 |
244 |
16 |
Phẫu thuật rò vùng sống mũi |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.600 |
1.500 |
1.400 |
245 |
17 |
Phẫu thuật xoang trán |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.600 |
1.500 |
1.400 |
246 |
18 |
Nạo sang hàm |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.600 |
1.500 |
1.400 |
247 |
23 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.600 |
1.500 |
|
248 |
28 |
Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.600 |
1.500 |
1.400 |
249 |
30 |
Cắt dây thanh |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.600 |
1.500 |
1.400 |
250 |
31 |
Cắt dính thanh quản |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.600 |
1.500 |
1.400 |
251 |
33 |
Dẫn lưu áp xe thực quản |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.600 |
1.500 |
1.400 |
252 |
39 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.600 |
1.500 |
1.400 |
253 |
41 |
Mở khí quản trong u tuyến giáp |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.600 |
1.500 |
1.400 |
254 |
42 |
Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.000 |
900 |
800 |
255 |
44 |
Vá nhĩ đơn thuần |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.600 |
1.500 |
1.400 |
256 |
45 |
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
257 |
47 |
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
258 |
48 |
Phẫu thuật vách ngăn mũi |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
259 |
49 |
Cắt Amidan gây mê hoặc gây tê |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
260 |
52 |
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
261 |
53 |
Lấy đường rò luân nhĩ |
|
|
|
x |
150 |
800 |
500 |
500 |
400 |
262 |
54 |
Cắt polyp mũi |
|
|
|
x |
150 |
800 |
500 |
500 |
400 |
263 |
55 |
Nắn sống mũi sau chấn thương |
|
|
|
x |
150 |
800 |
500 |
500 |
400 |
264 |
56 |
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới |
|
|
|
x |
150 |
800 |
500 |
500 |
400 |
265 |
58 |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ |
|
|
|
x |
150 |
800 |
500 |
500 |
400 |
|
|
M. MẮT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
266 |
3 |
Phẫu thuật làm nhuyễn thể thuỷ tinh bằng siêu âm, đặt thể thuỷ tinh nhân tạo |
x |
|
|
|
500 |
2.500 |
1.900 |
1.900 |
1.700 |
267 |
6 |
Lấy thuỷ tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại đục thể thuỷ tinh già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
268 |
7 |
Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
269 |
8 |
Phẫu thuật đục thể tinh và glaucoma phối hợp |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
270 |
9 |
Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thuỷ tinh |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
271 |
18 |
Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Duckey, Berke |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
272 |
19 |
Phẫu thuật mộng tái phát có vá niệm mạc hay ghép giác mạc |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
273 |
22 |
Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phong |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
274 |
23 |
Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
275 |
26 |
Vá da tạo cùng đồ và lắp mắt giả |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
276 |
28 |
Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
277 |
29 |
Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mí cầu |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
278 |
31 |
Rạch góc tiền phòng (Goniotomy) |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
279 |
32 |
Cắt bè củng mạc (trabeculectomy) |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.500 |
1.300 |
280 |
33 |
Cắt bè củng mạc - giác mạc (Trabeculo - sinusotomy) |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
281 |
34 |
Phẫu thuật Faden |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.500 |
|
282 |
36 |
Gọt cắt giác mạc rộng |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.500 |
|
283 |
38 |
Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.500 |
1.300 |
284 |
42 |
Khâu da mi do sang chấn |
|
|
x |
|
120 |
700 |
500 |
400 |
300 |
285 |
43 |
Treo cơ chữa sụp mi |
|
|
x |
|
120 |
700 |
500 |
400 |
300 |
286 |
44 |
Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp toả lan |
|
|
x |
|
120 |
700 |
500 |
400 |
300 |
287 |
45 |
Khâu kết mạc do sang chấn |
|
|
x |
|
120 |
700 |
500 |
400 |
300 |
288 |
46 |
Cắt mống mắt chu biên khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi |
|
|
x |
|
120 |
700 |
500 |
400 |
300 |
289 |
47 |
Cắt bỏ nhãn cầu, múc nội nhãn |
|
|
x |
|
120 |
700 |
500 |
400 |
300 |
290 |
48 |
Cắt mộng có vá niêm mạc |
|
|
x |
|
120 |
700 |
700 |
600 |
500 |
291 |
49 |
Phẫu thuật lác thông thường |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
900 |
850 |
800 |
292 |
51 |
Phẫu thuật Doenig |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
900 |
850 |
|
293 |
53 |
Phủ giác mạc bằng kết mạc |
|
|
x |
|
120 |
700 |
500 |
500 |
|
294 |
54 |
Phẫu thuật rách giác mạc, nan, hoa điều trị cận thị, dọn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
900 |
850 |
800 |
295 |
55 |
Cắt mống mắt quang học |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
900 |
850 |
800 |
296 |
59 |
Chích máu mủ tiền phòng |
|
|
x |
|
120 |
700 |
500 |
400 |
300 |
297 |
61 |
Cắt bỏ chắp có bọc |
|
|
|
x |
150 |
800 |
500 |
500 |
400 |
298 |
63 |
Phẫu thuật quặm |
|
|
|
x |
150 |
800 |
500 |
500 |
400 |
299 |
64 |
Cắt mộng phương pháp, vùi, cắt bỏ đơn thuần |
|
|
|
x |
150 |
800 |
500 |
500 |
400 |
300 |
65 |
Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc |
|
|
|
x |
150 |
800 |
500 |
500 |
400 |
|
|
O. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
301 |
1 |
Cắt đoạn xương hàm trên hoặc hàm dưới kèm ghép xương ngay |
x |
|
|
|
500 |
2.500 |
1.800 |
1.700 |
|
302 |
2 |
Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt, hàm trên hàm dưới |
x |
|
|
|
500 |
2.500 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
303 |
3 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên kèm theo ghép xương sụn tư thân hoặc vật liệu khác |
x |
|
|
|
500 |
2.500 |
1.800 |
1.700 |
|
304 |
7 |
Phẫu thuật khe hở môi một bên toàn bộ |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.100 |
1.000 |
900 |
305 |
8 |
Phẫu thuật khe hở môi hai bên |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.100 |
1.000 |
900 |
306 |
9 |
Phãu thuật khe hở vòm miệng |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.100 |
1.000 |
900 |
307 |
10 |
Nhổ răng lạc chỗ, răng ngầm toàn bộ trong xương hàm |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.100 |
1.000 |
900 |
308 |
11 |
Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chỉnh mũi, gãy Lefort I, II, III. |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.600 |
1.500 |
309 |
12 |
Ghép xương hàm |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.600 |
|
310 |
13 |
Cắt đoạn xương hàm trên hoặc dưới |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.600 |
1.400 |
311 |
14 |
Cắt nang xương hàm khó |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.100 |
1.000 |
900 |
312 |
15 |
Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 hoặc 2 bên |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.200 |
1.100 |
|
313 |
18 |
Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.100 |
1.000 |
900 |
314 |
19 |
Phẫu thuật, vết thương phần mềm vùng hàm mặt dài trên 10cm, tổn thương mạch máu, thần kinh, tuyến. |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.350 |
1.100 |
1.000 |
315 |
22 |
Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.350 |
1.100 |
1.000 |
316 |
23 |
Cắt u toàn bộ u lợi 1 hàm |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.250 |
1.100 |
1.000 |
317 |
24 |
Cắt u nang giáp móng |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.250 |
1.100 |
1.000 |
318 |
25 |
Cắt u nang cạnh cổ |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.250 |
1.100 |
1.000 |
319 |
26 |
Phẫu thuật viêm toả lan lớn, viêm tấy nửa mặt |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.350 |
1.100 |
1.000 |
320 |
27 |
Nhổ răng khôn mọc lệch 900 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật |
|
x |
|
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
321 |
28 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên |
|
x |
|
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
322 |
29 |
Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên |
|
x |
|
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
323 |
30 |
Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên đến muộn |
|
x |
|
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
324 |
31 |
Cắt bỏ nang xương hàm từ 2 - 5cm |
|
x |
|
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
325 |
32 |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò trong viêm xương hàm trên, hàm dưới |
|
x |
|
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
326 |
33 |
Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung |
|
x |
|
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
327 |
34 |
Cắt bỏ toàn bộ sàn miệng từ 2 - 5cm |
|
x |
|
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
328 |
35 |
Cắt bỏ xương lồi vòm miệng |
|
x |
|
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
329 |
36 |
Mở xoang hàm thủ thuật Cald - Well - Luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm |
|
x |
|
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
330 |
37 |
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2 - 5cm |
|
x |
|
|
180 |
1.000 |
1.000 |
850 |
800 |
331 |
38 |
Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt |
|
x |
|
|
180 |
1.000 |
1.000 |
850 |
800 |
332 |
39 |
Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi |
|
x |
|
|
180 |
1.000 |
1.000 |
850 |
800 |
333 |
41 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng |
|
x |
|
|
180 |
1.000 |
1.000 |
850 |
800 |
334 |
42 |
Nắn sai khớp thái dương hàm 1 bên, đến muộn |
|
x |
|
|
180 |
1.000 |
1.000 |
850 |
800 |
335 |
43 |
Phẫu thuật cằm bộ phận cấy (implant) |
|
x |
|
|
180 |
1.000 |
1.000 |
850 |
800 |
336 |
46 |
Cắt cuống răng |
|
|
x |
|
150 |
800 |
650 |
650 |
600 |
337 |
47 |
Cắt nang răng đường kính dưới 2cm |
|
|
x |
|
150 |
800 |
650 |
650 |
600 |
338 |
48 |
Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 450 |
|
|
x |
|
150 |
800 |
650 |
650 |
600 |
339 |
49 |
Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật |
|
|
x |
|
150 |
800 |
650 |
650 |
600 |
340 |
50 |
Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn |
|
|
x |
|
150 |
800 |
650 |
650 |
600 |
341 |
51 |
Cấy lại răng |
|
|
x |
|
150 |
800 |
650 |
650 |
600 |
342 |
52 |
Lấy tuỷ chân răng một chân hàng loạt 2 - 3 răng, lấy tuỷ răng nhiều chân |
|
|
x |
|
150 |
800 |
650 |
650 |
600 |
343 |
53 |
Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tuỷ |
|
|
x |
|
150 |
800 |
650 |
650 |
600 |
344 |
54 |
Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng. |
|
|
|
x |
150 |
800 |
650 |
650 |
600 |
345 |
55 |
Mài răng làm cầu răng |
|
|
|
x |
150 |
800 |
650 |
650 |
600 |
346 |
57 |
Nạo túi viêm quanh răng, nhóm 1 sextant |
|
|
|
x |
150 |
800 |
650 |
650 |
600 |
347 |
58 |
Cắt u lợi dưới 2cm |
|
|
|
x |
150 |
800 |
650 |
650 |
600 |
348 |
59 |
Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp hoặc bằng máng, có một đường gãy |
|
|
|
x |
150 |
800 |
650 |
650 |
600 |
349 |
60 |
Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt |
|
|
|
x |
150 |
800 |
650 |
650 |
600 |
350 |
61 |
Cắt phanh môi, má, lưỡi |
|
|
|
x |
150 |
800 |
650 |
650 |
600 |
351 |
62 |
Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng |
|
|
|
x |
150 |
800 |
650 |
650 |
600 |
352 |
63 |
Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm |
|
|
|
x |
150 |
800 |
650 |
650 |
600 |
353 |
64 |
Cắt u nhỏ phần mềm, đường kính trên 3cm |
|
|
|
x |
150 |
800 |
650 |
650 |
600 |
354 |
65 |
Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tuỷ hàm |
|
|
|
x |
150 |
800 |
650 |
650 |
600 |
355 |
66 |
Chuyển trụ Filatov |
|
|
|
x |
150 |
800 |
650 |
650 |
600 |
356 |
67 |
Khâu phục hồi các vết thương phần mền do chấn thương từ 2 - 4cm |
|
|
|
x |
150 |
800 |
600 |
600 |
550 |
357 |
68 |
Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ |
|
|
|
x |
150 |
800 |
600 |
600 |
550 |
|
|
7. LAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
358 |
3 |
Phẫu thuật Heller lỗ rò phế quản, lấp lỗ rò bằng cơ da |
x |
|
|
|
500 |
2.500 |
1.800 |
1.700 |
|
359 |
4 |
Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật |
x |
|
|
|
500 |
2.500 |
1.800 |
1.700 |
|
360 |
5 |
Cắt thuỳ phổi, cắt phổi vét hạch trung thất và một mảng thành ngực |
x |
|
|
|
500 |
2.500 |
1.800 |
1.700 |
|
361 |
6 |
Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại |
x |
|
|
|
500 |
2.500 |
1.800 |
1.700 |
|
362 |
7 |
Cắt phổi và cắt màng phổi |
x |
|
|
|
500 |
2.500 |
1.800 |
1.700 |
|
363 |
27 |
Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng, nạo lao khớp |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
364 |
32 |
Cắt hạch lao to vùng cổ |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
365 |
33 |
Nạo áp xe lạnh hố chậu |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
366 |
34 |
Nạo áp xe lạnh hố lưng |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
367 |
36 |
Cắt và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
368 |
39 |
Nạo hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá rò |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
680 |
600 |
|
|
11. PHỤ SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
369 |
15 |
Phẫu thuật Lefort |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
370 |
16 |
Lấy thai triệt sản |
|
|
x |
|
120 |
700 |
700 |
650 |
550 |
371 |
18 |
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng |
|
|
x |
|
120 |
700 |
600 |
500 |
400 |
372 |
19 |
Cắt cụt cổ tử cung |
|
|
x |
|
120 |
700 |
600 |
500 |
400 |
373 |
20 |
Phẫu thuật treo tử cung |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
850 |
750 |
374 |
21 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
850 |
750 |
375 |
22 |
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
850 |
750 |
376 |
23 |
Làm lại thành âm đạo |
|
|
x |
|
120 |
700 |
600 |
500 |
400 |
377 |
24 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
850 |
800 |
378 |
25 |
Cắt u nang vú hay u vú lành |
|
|
x |
|
120 |
700 |
600 |
500 |
400 |
379 |
26 |
Khâu tử cung do nạo thủng |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
850 |
750 |
380 |
27 |
Cắt u nang buồng trứng thường |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
850 |
750 |
381 |
28 |
Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
850 |
750 |
382 |
29 |
Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
850 |
750 |
383 |
30 |
Khâu vòng cổ tử cung |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
680 |
600 |
384 |
31 |
Cắt Polyp cổ tử cung |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
680 |
600 |
385 |
33 |
Khâu rách cùng đồ |
|
|
|
x |
150 |
800 |
650 |
600 |
500 |
386 |
35 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
680 |
600 |
|
|
12. NHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Tim mạch - lồng ngực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
387 |
6 |
Cắt u nang phổi hoặc u phế quản |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
388 |
7 |
Cắt và thắt rò đường khí phế quản với thực quản |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
389 |
8 |
Soi khoang màng phổi |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
390 |
11 |
Phẫu thuật thực quản đôi |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
391 |
13 |
Cố định mảng sườn di động |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
392 |
14 |
Dẫn lưu áp xe phổi |
|
|
|
x |
150 |
800 |
680 |
680 |
600 |
|
|
B. Tiêu hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
393 |
16 |
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
394 |
17 |
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamnel, Soave đơn thuần hoặc phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
395 |
18 |
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
396 |
20 |
Cắt dị tật hậu môn - trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
397 |
21 |
Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
398 |
22 |
Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
399 |
23 |
Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
400 |
26 |
Phẫu thuật lại dị vật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
401 |
27 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
402 |
28 |
Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
403 |
29 |
Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
404 |
30 |
Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
405 |
32 |
Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
406 |
33 |
Cắt u nang mạc nối lớn |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
407 |
34 |
Đóng hậu môn nhân tạo |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
408 |
35 |
Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
409 |
36 |
Lấy giun dị vật ở ruột non |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
410 |
38 |
Phẫu thuật tháo lồng ruột |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
411 |
39 |
Cắt túi thừa Meckel |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
412 |
41 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
413 |
44 |
Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
850 |
800 |
414 |
46 |
Cắt mỏm thừa trực tràng |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
680 |
600 |
415 |
47 |
Nong hậu môn dưới gây mê |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
680 |
600 |
416 |
48 |
Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
680 |
600 |
|
|
D. Gan - Mật - Tụy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417 |
50 |
Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
418 |
53 |
Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun lần đầu |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
419 |
54 |
Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
420 |
56 |
Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
850 |
800 |
|
|
E. Tiết niệu - Sinh dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
421 |
57 |
Trồng lại niệu quản một bên |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
422 |
58 |
Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
423 |
59 |
Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
424 |
60 |
Lấy sỏi nhu mô thận |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
425 |
61 |
Nối niệu quản với niệu quản |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
426 |
62 |
Ghép cơ cổ bàng quang |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
427 |
65 |
Cắt túi sa niệu quản |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
428 |
66 |
Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
429 |
67 |
Đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
430 |
68 |
Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
431 |
69 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
432 |
70 |
Dẫn lưu hai thận |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
850 |
800 |
433 |
71 |
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
850 |
|
434 |
72 |
Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
850 |
800 |
435 |
74 |
Cắt u nang buồng trứng xoắn |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
850 |
800 |
436 |
76 |
Đóng các lỗ rò niệu đạo |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
850 |
800 |
437 |
81 |
Phẫu thuật nang thừng tinh một bên |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
850 |
800 |
438 |
82 |
Lấy sỏi niệu đạo |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
850 |
800 |
439 |
83 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
850 |
800 |
440 |
84 |
Mở thông bàng quang |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
680 |
680 |
441 |
85 |
Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
680 |
680 |
|
|
G. Chấn thương chỉnh hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
442 |
87 |
Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
443 |
88 |
Chuyển vạt ra cân có cuống mạch nuôi |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
444 |
89 |
Nối dây chằng chéo |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
445 |
90 |
Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp, không cắt xương đùi và chỉnh trục cổ xương đùi |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
446 |
92 |
Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
447 |
93 |
Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
448 |
94 |
Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp bán sai khớp gối |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
449 |
95 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
450 |
96 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
451 |
97 |
Phẫu thuật khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
452 |
98 |
Phẫu thuật gấp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
453 |
99 |
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
454 |
100 |
Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
455 |
101 |
Phẫu thuật bàn chân thuổng |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
456 |
102 |
Phẫu thuật biến dạng bàn chân năng, trong bại não, bại liệt, đã có biến dạng xương |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
457 |
103 |
Phẫu thuật cứng khớp vai do sơ hoá cơ delta |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
458 |
104 |
Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
459 |
105 |
Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
460 |
106 |
Phẫu thuật hội chứng Vollmann co cơ gấp không kết xương |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
461 |
107 |
Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
462 |
108 |
Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
463 |
109 |
Phẫu thuật tách ngón 1 (ngón cái) độ II, III, IV |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
464 |
110 |
Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
465 |
111 |
Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
466 |
112 |
Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
467 |
113 |
Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
468 |
114 |
Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
469 |
115 |
Cắt lọc vết thương gãy, xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
470 |
116 |
Phẫu thuật viên xương tuỷ, xương giai đoạn mạn tính |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
471 |
117 |
Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
472 |
118 |
Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
473 |
119 |
Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
|
474 |
120 |
Nối đứt dây chẳng bên |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
475 |
121 |
Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
476 |
122 |
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
477 |
123 |
Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
478 |
124 |
Cắt u xương lành |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
479 |
125 |
Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
480 |
126 |
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
481 |
128 |
Trích áp xe phần mềm lớn |
|
|
|
x |
150 |
800 |
600 |
600 |
500 |
|
|
H. Tạo hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
482 |
133 |
Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
483 |
134 |
Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
484 |
135 |
Tạo hình phần nối bể thận - niệu quản |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
485 |
137 |
Tạo hình cơ thắt hậu môn |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
486 |
138 |
Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
487 |
139 |
Phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Colli) |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
488 |
140 |
Tạo hình cổ bàng quang |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.800 |
1.700 |
|
489 |
141 |
Tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown) |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
|
490 |
142 |
Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
|
491 |
144 |
Tạo hình một phần âm vật |
|
|
x |
|
180 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
|
|
14. BỎNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. NGƯỜI LỚN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
492 |
2 |
Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.600 |
1.500 |
1.300 |
493 |
3 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 - 15% diện tích cơ thể |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
750 |
600 |
494 |
5 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể |
|
|
|
x |
150 |
800 |
650 |
650 |
550 |
495 |
6 |
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể |
|
|
|
x |
150 |
800 |
650 |
650 |
550 |
|
|
B. TRẺ EM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
496 |
7 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể |
|
x |
|
|
300 |
1.800 |
1.600 |
1.500 |
1.300 |
497 |
8 |
Cắt lọc da, cơ, cân từ 3% diện tích cơ thể (trẻ em) |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
750 |
650 |
498 |
9 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 - 8% diện tích cơ thể |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
750 |
650 |
499 |
10 |
Cắt lọc da, cơ cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
750 |
650 |
500 |
11 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể |
|
|
|
x |
150 |
800 |
650 |
650 |
600 |
501 |
12 |
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể |
|
|
|
x |
150 |
800 |
650 |
650 |
600 |
MỨC THU THỦ THUẬT CÓ TRONG KHUNG GIÁ, CHƯA CÓ TÊN CỤ THỂ TRONG THÔNG TƯ 03/2006/TTLT ÁP DỤNG CHO BỆNH VIỆN CÔNG LẬP HẠNG I, HẠNG II, HẠNG III
(Ban hành kèm theo Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 16/01/2009 của Uỷ ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: nghìn đồng
Các thủ thuật dưới dây đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết, nhưng chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt
TT.1 |
TT.2 |
TÊN PHẪU THUẬT |
Phân loại |
K.giá TT 03 |
Mức thu duyệt thu |
||||||
ĐB |
I |
II |
III |
Tối thiểu |
Tối đa |
BV H.1 |
BV H.2 |
BV H.3 |
|||
|
C2.4 |
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
3 |
Đặt máy tạo nhịp cấp cứu |
x |
|
|
|
300 |
1.200 |
1.200 |
1.000 |
900 |
2 |
5 |
Thay máu/ thay huyết tương |
x |
|
|
|
300 |
1.200 |
1.200 |
1.000 |
|
3 |
6 |
Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng |
x |
|
|
|
300 |
1.200 |
1.200 |
1.000 |
900 |
4 |
9 |
Lấy máu truyền lại bằng lọc thô |
|
x |
|
|
120 |
700 |
700 |
600 |
560 |
5 |
10 |
Lấy máu truyền lại bằng cell - saver |
|
x |
|
|
120 |
700 |
700 |
600 |
|
6 |
12 |
Sốc điện cấp cứu có kết quả |
|
x |
|
|
120 |
700 |
680 |
600 |
|
7 |
13 |
Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả |
|
x |
|
|
120 |
700 |
680 |
600 |
560 |
8 |
14 |
Hô hấp nhân tạo bằng máy 24 giờ một lần |
|
x |
|
|
120 |
700 |
680 |
600 |
560 |
9 |
15 |
Mở khí quản cấp cứu |
|
x |
|
|
120 |
700 |
150 |
120 |
100 |
10 |
16 |
Đặt nội khí quản cấp cứu |
|
x |
|
|
120 |
700 |
500 |
400 |
300 |
11 |
17 |
Hạ huyết áp chỉ huy |
|
x |
|
|
120 |
700 |
680 |
600 |
560 |
12 |
18 |
Hạ thân nhiệt chỉ huy |
|
x |
|
|
120 |
700 |
680 |
600 |
560 |
13 |
21 |
Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ một lần |
|
x |
|
|
120 |
700 |
590 |
500 |
450 |
14 |
22 |
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn nhịp tim nhanh |
|
x |
|
|
120 |
700 |
680 |
600 |
560 |
15 |
23 |
Rửa màng tim/chọc dò màng tim |
|
x |
|
|
120 |
700 |
600 |
600 |
560 |
16 |
24 |
Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch hồi sức, lọc máu |
|
x |
|
|
120 |
700 |
500 |
400 |
300 |
17 |
25 |
Dẫu lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại |
|
x |
|
|
120 |
700 |
600 |
550 |
500 |
18 |
27 |
Nội soi dạ dày cấp cứu |
|
x |
|
|
120 |
700 |
450 |
400 |
350 |
19 |
28 |
Chạy thận nhân tạo chu kỳ |
|
|
x |
|
70 |
450 |
400 |
350 |
|
20 |
30 |
Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm |
|
|
x |
|
70 |
450 |
400 |
360 |
300 |
21 |
32 |
Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán |
|
|
x |
|
70 |
450 |
150 |
120 |
100 |
22 |
33 |
Chọc hút khí/dịch màng phổi |
|
|
x |
|
70 |
450 |
150 |
120 |
100 |
23 |
34 |
Đặt catheter động mạch |
|
|
x |
|
70 |
450 |
360 |
300 |
250 |
24 |
35 |
Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm |
|
|
x |
|
70 |
450 |
150 |
120 |
100 |
25 |
36 |
Chọc dò tuỷ sống để chẩn đoán và điều trị |
|
|
x |
|
70 |
450 |
70 |
60 |
50 |
26 |
37 |
Bơm nước màng phổi trong tràn mủ màng phổi |
|
|
x |
|
70 |
450 |
70 |
60 |
50 |
27 |
38 |
Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang |
|
|
x |
|
70 |
450 |
90 |
80 |
|
28 |
39 |
Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau |
|
|
|
x |
50 |
200 |
24 |
20 |
18 |
29 |
40 |
Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu |
|
|
|
x |
50 |
200 |
150 |
120 |
100 |
30 |
41 |
Đặt ống thông bàng quang |
|
|
|
x |
50 |
200 |
110 |
100 |
90 |
31 |
|
Chạy thận nhân tạo cấp cứu |
x |
|
|
|
300 |
1.200 |
650 |
600 |
560 |
|
|
TIM MẠCH LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
6 |
Chọc dịch màng ngoài tim |
x |
|
|
|
300 |
1.200 |
1.200 |
1.000 |
900 |
33 |
24 |
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tm vượt tần số |
|
x |
|
|
120 |
700 |
600 |
500 |
|
34 |
27 |
Siêu âm tim can thiệp |
|
x |
|
|
120 |
700 |
450 |
400 |
350 |
35 |
28 |
Siêu âm tim stress |
|
x |
|
|
120 |
700 |
450 |
400 |
350 |
36 |
29 |
Siêu âm cản âm |
|
x |
|
|
120 |
700 |
450 |
400 |
|
37 |
31 |
Sinh thiết màng phổi (mù) |
|
x |
|
|
120 |
700 |
600 |
550 |
500 |
38 |
32 |
Chọc hút khí khoang màng phổi bằng kim |
|
|
x |
|
50 |
200 |
150 |
150 |
120 |
39 |
* |
Dẫn lưu khoang màng phổi tối thiểu hút dịch khí bằng sonde các loại |
|
x |
|
|
120 |
700 |
500 |
400 |
300 |
|
C1 |
C. TIÊU HOÁ - GAN - MẬT - TUỴ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
5 |
Điều trị trĩ bằng thủ thuật |
|
x |
|
|
120 |
700 |
550 |
500 |
400 |
41 |
7 |
Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma |
|
x |
|
|
120 |
700 |
700 |
600 |
560 |
42 |
8 |
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da |
|
x |
|
|
120 |
700 |
600 |
550 |
500 |
43 |
9 |
Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da |
|
x |
|
|
120 |
700 |
700 |
600 |
560 |
44 |
11 |
Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan |
|
x |
|
|
120 |
700 |
550 |
500 |
400 |
45 |
12 |
Chụp bơm hơi màng bụng, hơm hơi khối u nang |
|
x |
|
|
120 |
700 |
550 |
500 |
400 |
46 |
13 |
Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán |
|
x |
|
|
120 |
700 |
550 |
500 |
400 |
47 |
* |
Đặt ống thông dạ dày - tá tràng |
|
|
x |
|
70 |
450 |
150 |
120 |
100 |
48 |
* |
Đặt ống thông nội khí quản |
|
|
x |
|
70 |
450 |
150 |
120 |
100 |
49 |
* |
Chọc hút áp xe gan, áp xe dưới cơ hoành |
|
x |
|
|
120 |
700 |
150 |
120 |
100 |
|
C1 |
E. CƠ - XƯƠNG - KHỚP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
3 |
Rửa khớp |
|
|
x |
|
70 |
450 |
70 |
60 |
50 |
51 |
4 |
Tiêm ngoài màng cứng |
|
|
|
x |
50 |
200 |
70 |
70 |
60 |
52 |
5 |
Tiêm cạnh cột sống |
|
|
|
x |
50 |
200 |
70 |
70 |
60 |
53 |
6 |
Tiêm khớp |
|
|
|
x |
50 |
200 |
70 |
70 |
60 |
|
C1 |
VI. DA LIỄU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
1 |
Bóc móng |
|
|
x |
|
70 |
450 |
120 |
100 |
80 |
55 |
2 |
Áp nitơ lỏng Mũi đỏ |
|
|
|
x |
50 |
200 |
120 |
120 |
|
|
C1 |
E, TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
5 |
Đặt sonde JJ dưới huỳnh quang trong hẹp niệu quản |
|
x |
|
|
120 |
700 |
700 |
500 |
|
57 |
6 |
Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt |
|
x |
|
|
120 |
700 |
700 |
600 |
|
58 |
7 |
Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: sức móng hoặc lạnh |
|
x |
|
|
120 |
700 |
700 |
600 |
|
59 |
8 |
Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh |
|
x |
|
|
120 |
700 |
360 |
340 |
|
60 |
11 |
Nội soi bàng quang, đưa Catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản |
|
x |
|
|
120 |
700 |
700 |
600 |
|
61 |
13 |
Dẫn lưu bể thận tối thiểu |
|
x |
|
|
120 |
700 |
700 |
600 |
560 |
62 |
15 |
Đặt ống thông niệu quản qua nội soi |
|
|
x |
|
70 |
450 |
400 |
250 |
200 |
63 |
* |
Rút Luter niệu quản qua nội soi |
|
|
x |
|
70 |
450 |
250 |
220 |
200 |
|
|
11. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
2 |
Nắn gãy thân xương cánh tay |
|
x |
|
|
120 |
700 |
500 |
400 |
300 |
65 |
3 |
Nắn gãy tay trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV |
|
x |
|
|
120 |
700 |
500 |
400 |
300 |
66 |
4 |
Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng |
|
x |
|
|
120 |
700 |
500 |
400 |
300 |
67 |
5 |
Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ cổ ối và trật khớp háng |
|
x |
|
|
120 |
700 |
500 |
400 |
300 |
68 |
6 |
Nắn trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật |
|
x |
|
|
120 |
700 |
500 |
400 |
300 |
69 |
7 |
Nắn bó bột gãy thân xương đùi, lồi cầu đùi |
|
x |
|
|
120 |
700 |
500 |
400 |
300 |
70 |
8 |
Nắn trật khớp gối |
|
x |
|
|
120 |
700 |
500 |
400 |
300 |
71 |
9 |
Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân |
|
x |
|
|
120 |
700 |
500 |
400 |
300 |
72 |
10 |
Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X |
|
x |
|
|
120 |
700 |
500 |
400 |
300 |
73 |
11 |
Nắn gãy xương đùi trẻ em |
|
x |
|
|
120 |
700 |
500 |
400 |
300 |
74 |
12 |
Nắn gãy hai xương cẳng chân |
|
x |
|
|
120 |
700 |
500 |
400 |
300 |
75 |
13 |
Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân |
|
x |
|
|
120 |
700 |
500 |
400 |
300 |
76 |
14 |
Nắn bó bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân |
|
x |
|
|
120 |
700 |
500 |
400 |
300 |
77 |
15 |
Nắn trong gãy Dupuytren |
|
x |
|
|
120 |
700 |
500 |
400 |
300 |
78 |
16 |
Nắn trong gãy Moteggia |
|
x |
|
|
120 |
700 |
500 |
400 |
300 |
79 |
17 |
Nắn gãy và trật khớp khuỷu |
|
x |
|
|
120 |
700 |
500 |
400 |
300 |
80 |
18 |
Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau - Colles |
|
x |
|
|
120 |
700 |
500 |
400 |
300 |
81 |
19 |
Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay |
|
x |
|
|
120 |
700 |
500 |
400 |
300 |
82 |
20 |
Nắn gãy cổ xương cánh tay |
|
x |
|
|
120 |
700 |
500 |
400 |
300 |
83 |
21 |
Nắn gãy hai xương cẳng tay |
|
x |
|
|
120 |
700 |
500 |
400 |
300 |
84 |
22 |
Nắn trật khớp vai |
|
x |
|
|
120 |
700 |
500 |
400 |
300 |
85 |
23 |
Nắn trật khớp khuỷu |
|
|
x |
|
70 |
450 |
200 |
180 |
150 |
86 |
24 |
Nắn bó bột trật chỏm quay |
|
|
x |
|
70 |
450 |
200 |
180 |
150 |
87 |
25 |
Nắn trong gãy Pouteau - Colles |
|
|
x |
|
70 |
450 |
200 |
180 |
150 |
88 |
26 |
Nắn bó bột cẳng tay trong gãy xương bàn, ngón tay |
|
|
x |
|
70 |
450 |
200 |
180 |
150 |
89 |
27 |
Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann |
|
|
x |
|
70 |
450 |
200 |
180 |
150 |
90 |
28 |
Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động |
|
|
x |
|
70 |
450 |
200 |
180 |
150 |
91 |
29 |
Bó bột ống trong gãy xương bánh chè |
|
|
x |
|
70 |
450 |
200 |
180 |
150 |
92 |
30 |
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống |
|
|
x |
|
70 |
450 |
200 |
180 |
150 |
93 |
31 |
Gãy nền xương bàn 1 và Bennet |
|
|
x |
|
70 |
450 |
200 |
180 |
150 |
94 |
32 |
Nép bột các loại, không nắn |
|
|
|
x |
50 |
200 |
150 |
150 |
100 |
95 |
* |
Khâu vết thương phần mềm nhỏ hơn 5cm |
|
|
|
x |
50 |
200 |
150 |
150 |
100 |
96 |
* |
Khâu vết thương phần mềm 5 - 10cm |
|
|
x |
|
70 |
450 |
200 |
180 |
150 |
97 |
* |
Khâu vết thương phần mềm lớn hơn 10cm |
|
x |
|
|
120 |
700 |
300 |
250 |
200 |
98 |
* |
Chích ổ áp xe phần mềm, không khâu da |
|
|
|
x |
50 |
200 |
150 |
150 |
100 |
|
C1 |
XII. BỎNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
1 |
Thay băng bỏng diện tích > 60% diện tích cơ thể |
|
x |
|
|
120 |
700 |
270 |
250 |
|
100 |
2 |
Thay băng bỏng diện tích từ 40 - 49% diện tích cơ thể |
|
|
x |
|
70 |
450 |
200 |
200 |
|
101 |
3 |
Thay băng bỏng diện tích từ 20 -39% diện tích cơ thể |
|
|
|
x |
50 |
200 |
150 |
150 |
100 |
|
|
1. UNG BƯỚU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
4 |
Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm |
|
x |
|
|
120 |
700 |
600 |
550 |
500 |
103 |
5 |
Chọc tuỷ xương làm tuỷ đò, sinh thiết |
|
x |
|
|
120 |
700 |
600 |
550 |
500 |
104 |
6 |
Chọc dò u phổi, trung thất |
|
x |
|
|
120 |
700 |
600 |
550 |
|
105 |
10 |
Sinh thiết trực tràng |
|
|
x |
|
70 |
450 |
340 |
300 |
250 |
106 |
11 |
Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo |
|
|
x |
|
70 |
450 |
340 |
300 |
250 |
107 |
15 |
Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng |
|
|
|
x |
50 |
200 |
140 |
140 |
120 |
108 |
16 |
Sinh thiết amidan |
|
|
|
x |
50 |
200 |
140 |
140 |
120 |
109 |
17 |
Sinh thiết u vùng khoang miệng |
|
|
|
x |
50 |
200 |
140 |
140 |
120 |
110 |
19 |
Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA) |
|
|
|
x |
50 |
200 |
140 |
140 |
120 |
|
|
2. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
1 |
Chọc dò dưới chẩm |
|
x |
|
|
120 |
700 |
600 |
420 |
|
|
C1 |
O. NỘI SOI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112 |
2 |
Soi phế quản lấy dị vật |
x |
|
|
|
300 |
1.200 |
590 |
500 |
400 |
113 |
3 |
Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi |
x |
|
|
|
300 |
1.200 |
700 |
600 |
|
114 |
4 |
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy mái tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị |
|
x |
|
|
120 |
700 |
700 |
500 |
450 |
115 |
5 |
Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị |
|
x |
|
|
120 |
700 |
590 |
500 |
450 |
116 |
6 |
Soi trung thất |
|
x |
|
|
120 |
700 |
590 |
500 |
|
117 |
8 |
Nong đường mật, Oddi qua nội soi |
|
x |
|
|
120 |
700 |
700 |
500 |
|
118 |
9 |
Nội soi đường mật qua tá tràng |
|
x |
|
|
120 |
700 |
590 |
500 |
|
119 |
10 |
Nội soi đường mật qua da tán sỏi |
|
x |
|
|
120 |
700 |
590 |
500 |
|
120 |
11 |
Soi ổ bụng/hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán |
|
x |
|
|
120 |
700 |
600 |
500 |
400 |
121 |
12 |
Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết/hút dịch phế quản |
|
x |
|
|
120 |
700 |
500 |
400 |
|
122 |
13 |
Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị dãn tĩnh mạch thực quản |
|
x |
|
|
120 |
700 |
500 |
400 |
|
123 |
15 |
Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị |
|
x |
|
|
120 |
700 |
600 |
500 |
400 |
124 |
16 |
Soi đại tràng |
|
x |
|
|
120 |
700 |
500 |
400 |
300 |
125 |
17 |
Soi trực tràng cắt u có sinh thiết |
|
x |
|
|
120 |
700 |
600 |
500 |
400 |
126 |
18 |
Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ |
|
x |
|
|
120 |
700 |
600 |
500 |
400 |
127 |
19 |
Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản |
|
x |
|
|
120 |
700 |
450 |
400 |
350 |
128 |
20 |
Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng |
|
x |
|
|
120 |
700 |
700 |
500 |
|
129 |
21 |
Đặt bộ phận giả thực quản |
|
x |
|
|
120 |
700 |
700 |
500 |
450 |
130 |
22 |
Soi hạ họng lấy dị vật |
|
|
x |
|
70 |
450 |
160 |
150 |
120 |
131 |
23 |
Soi trực tràng ống cứng, ống mềm |
|
|
x |
|
70 |
450 |
160 |
150 |
120 |
|
|
VI. TAI - MŨI - HÒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1 |
A. TAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
132 |
3 |
Đặt ống thông khí hòm tai |
|
|
x |
|
70 |
450 |
120 |
100 |
|
133 |
4 |
Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ |
|
|
x |
|
70 |
450 |
120 |
100 |
|
134 |
5 |
Lấy dị vật mũi |
|
|
x |
|
70 |
450 |
120 |
100 |
80 |
135 |
6 |
Lấy dị vật tai |
|
|
x |
|
70 |
450 |
120 |
100 |
80 |
136 |
7 |
Đốt cuốn mũi |
|
|
x |
|
70 |
450 |
120 |
100 |
80 |
137 |
8 |
Sinh thiết tai giữa |
|
|
x |
|
70 |
450 |
155 |
145 |
120 |
138 |
12 |
Chích áp xe quanh amidan |
|
|
|
x |
50 |
200 |
80 |
80 |
60 |
139 |
13 |
Chích áp xe thành sau họng |
|
|
|
x |
50 |
200 |
80 |
80 |
60 |
140 |
15 |
Chích hút dịch tụ huyết thanh vành tai |
|
|
|
x |
50 |
200 |
80 |
80 |
60 |
141 |
16 |
Bẻ cuốn dưới |
|
|
|
x |
50 |
200 |
80 |
80 |
60 |
142 |
17 |
Chọc xoang hàm |
|
|
|
x |
50 |
200 |
80 |
80 |
60 |
|
|
5. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143 |
1 |
Nắn răng xoay trên 600 |
|
x |
|
|
120 |
700 |
600 |
500 |
|
144 |
2 |
Chỉnh hỉnh khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vau...) |
|
x |
|
|
120 |
700 |
600 |
500 |
400 |
145 |
3 |
Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch |
|
x |
|
|
120 |
700 |
600 |
500 |
|
146 |
4 |
Nắn tiền hàm |
|
x |
|
|
120 |
700 |
600 |
500 |
|
147 |
5 |
Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ |
|
x |
|
|
120 |
700 |
680 |
600 |
560 |
148 |
6 |
Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm |
|
x |
|
|
120 |
700 |
680 |
600 |
560 |
149 |
7 |
Nắn răng mọc lạc chỗ |
|
x |
|
|
120 |
700 |
600 |
550 |
500 |
150 |
10 |
Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt |
|
|
x |
|
70 |
450 |
140 |
120 |
100 |
151 |
11 |
Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần |
|
|
x |
|
70 |
450 |
400 |
200 |
|
152 |
12 |
Lấp máng cố định xương hàm điều trị viêm quanh răng |
|
|
x |
|
70 |
450 |
200 |
200 |
|
153 |
13 |
Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm điều trị viêm quang răng |
|
|
|
x |
50 |
200 |
120 |
120 |
100 |
154 |
14 |
Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên |
|
|
|
x |
50 |
200 |
120 |
120 |
100 |
|
|
3. MẮT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155 |
5 |
Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu (1lần) |
|
x |
|
|
120 |
700 |
70 |
70 |
60 |
156 |
6 |
Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính, tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính (1lần) |
|
x |
|
|
120 |
700 |
70 |
70 |
60 |
157 |
7 |
Lấy dị vật giác mạc sâu |
|
x |
|
|
120 |
700 |
450 |
420 |
380 |
158 |
8 |
Thông rửa lệ đạo (1lần) |
|
|
x |
|
70 |
450 |
24 |
24 |
20 |
159 |
9 |
Lấy calci đông dưới kết mạc (1lần) |
|
|
x |
|
70 |
450 |
24 |
24 |
20 |
160 |
10 |
Lấy dị vật kết mạc, giác mạc nông, cắt chỉ khâu kết mạc |
|
|
|
x |
50 |
200 |
200 |
180 |
150 |
161 |
11 |
Chích chắp, lẹo |
|
|
|
x |
50 |
200 |
150 |
150 |
120 |
|
|
9. PHỤ SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
162 |
15 |
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo |
|
x |
|
|
120 |
700 |
360 |
340 |
300 |
163 |
17 |
Chích áp xe vú |
|
|
x |
|
70 |
450 |
100 |
80 |
60 |
164 |
20 |
Tháo dụng cụ tử cung khó |
|
|
x |
|
70 |
450 |
300 |
250 |
200 |
165 |
21 |
Đốt cổ tử cung, đốt điện, đốt nhiệt, đốt Laser; đốt sùi âm hộ, âm đạo |
|
|
x |
|
70 |
450 |
300 |
250 |
200 |
166 |
26 |
Sinh thiết buồng tử cung |
|
|
|
x |
50 |
200 |
200 |
200 |
180 |
|
|
10. NHI KHOA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167 |
1 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
x |
|
|
|
300 |
1.200 |
1.200 |
1.000 |
900 |
168 |
2 |
Nắn bó chỉnh hình chân khoèo |
|
x |
|
|
120 |
700 |
700 |
600 |
560 |
169 |
3 |
Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn |
|
x |
|
|
120 |
700 |
500 |
450 |
400 |
170 |
4 |
Bột chậu lưng chân có kéo nắn |
|
x |
|
|
120 |
700 |
700 |
450 |
400 |
171 |
6 |
Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn |
|
|
x |
|
70 |
450 |
250 |
220 |
200 |
172 |
9 |
Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu |
|
|
x |
|
70 |
450 |
110 |
100 |
90 |
173 |
10 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu |
|
|
x |
|
70 |
450 |
110 |
100 |
90 |
174 |
11 |
Chọc dò dịch não thất |
|
|
x |
|
70 |
450 |
150 |
120 |
100 |
175 |
12 |
Bóp bóng ambu, thổi ngạt |
|
|
x |
|
70 |
450 |
250 |
220 |
200 |
|
|
15. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
176 |
26 |
Siêu âm tim qua thực quản |
|
|
x |
|
70 |
450 |
450 |
400 |
|
177 |
27 |
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng |
|
|
x |
|
70 |
450 |
450 |
300 |
250 |
178 |
33 |
Siêu âm. X quang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hỉnh |
|
|
x |
|
70 |
450 |
400 |
350 |
300 |
179 |
34 |
Siêu âm Doppler có thuốc đối quang |
|
|
x |
|
70 |
450 |
450 |
300 |
250 |
180 |
37 |
Siêu âm, X quang tại giường |
|
|
|
x |
50 |
200 |
150 |
150 |
120 |
|
|
20. HUYẾT HỌC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
181 |
3 |
Chọc tuỷ làm tuỷ đồ |
|
|
x |
|
70 |
450 |
70 |
60 |
50 |
182 |
4 |
Chọc hạch làm hạch đồ |
|
|
|
x |
50 |
200 |
70 |
70 |
60 |
MỨC THU CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH CÓ TRONG KHUNG GIÁ, CHƯA CÓ TÊN CỤ THỂ TRONG THÔNG TƯ SỐ 03/2006/TTLT ÁP DỤNG CHO BỆNH VIỆN CÔNG LẬP HẠNG I, HẠNG II, HẠNG III
(Ban hành kèm theo Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 16/01/2009 của Uỷ ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: nghìn đồng
Các thủ thuật dưới dây đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết, nhưng chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt
TT.1 |
TT.2 |
TÊN PHẪU THUẬT |
Phân loại |
K.giá TT 03 |
Mức thu duyệt thu |
||||||
ĐB |
I |
II |
III |
Tối thiểu |
Tối đa |
BV H.1 |
BV H.2 |
BV H.3 |
|||
|
|
15. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
10 |
Điện não đồ (máy tự động, in màu) |
|
|
|
x |
80 |
150 |
80 |
60 |
55 |
MỨC THU CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH, XÉT NGHIỆM CÓ KHUNG GIÁ TRONG THÔNG TƯ SỐ 03/2006/TTLT ÁP DỤNG CHO BỆNH VIỆN HẠNG II, HẠNGIII
(Ban hành kèm theo Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 16/01/2009 của Uỷ ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: nghìn đồng
Các thủ thuật dưới dây đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết, nhưng chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt
TT.1 |
TT.2 |
Tên dịch vụ |
Mức thu đã duyệt cho BV hạng I |
Mức thu duyệt cho |
||||
Số QĐ |
Mục |
TT |
Mức duyệt |
BV H.2 |
BV H.3 |
|||
|
|
15. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
|
|
1 |
11 |
Siêu âm mầu 3 - 4 chiều (3D - 4D) |
1452 |
C4.1 |
2 |
80 |
70 |
60 |
2 |
12 |
Siêu âm tim gắng sức |
1452 |
C4.1 |
5 |
450 |
420 |
400 |
3 |
13 |
Siêu âm doppler màu tim + cản âm |
1452 |
C4.1 |
6 |
150 |
130 |
110 |
4 |
14 |
Siêu âm nội soi |
1452 |
C4.1 |
7 |
450 |
420 |
400 |
|
|
XN HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
|
|
|
|
5 |
15 |
XN máu láng (bằng máy tự động) |
1452 |
C3.1 |
12 |
30 |
25 |
20 |
6 |
16 |
Tập trung bạch cầu |
1452 |
C3.1 |
11 |
25 |
22 |
18 |
7 |
17 |
Độ tập trung tiểu cầu |
1452 |
C3.1 |
7 |
12 |
10 |
8 |
8 |
18 |
Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp ethanol) |
1452 |
C3.1 |
27 |
25 |
22 |
18 |
9 |
19 |
Định lượng yếu tố đông máu (giá cho mỗi yếu tố) |
1452 |
C3.1 |
29 |
100 |
90 |
85 |
10 |
20 |
HBsAg (nhanh) |
1452 |
C3.1 |
66 |
60 |
55 |
50 |
11 |
21 |
Định nhóm máu khó ABO |
1452 |
C3.1 |
88 |
150 |
140 |
130 |
|
|
XÉT NGHIỆM HOÁ SINH |
|
|
|
|
|
|
12 |
22 |
Paracetamol |
1452 |
C3.1 |
19 |
30 |
25 |
22 |
13 |
23 |
Benzodiazxepam (BZD) |
1452 |
C3.1 |
20 |
30 |
25 |
22 |
14 |
24 |
Phospho |
1452 |
C3.1 |
27 |
15 |
12 |
10 |
15 |
25 |
T3/FT3/FT4 (1 loại) |
1452 |
C3.1 |
44 |
60 |
55 |
50 |
16 |
26 |
TSH |
1452 |
C3.1 |
45 |
55 |
50 |
45 |
17 |
27 |
Alpha FP (AFP) |
1452 |
C3.1 |
46 |
85 |
75 |
70 |
18 |
28 |
PSA |
1452 |
C3.1 |
47 |
75 |
70 |
65 |
19 |
29 |
Ferritin |
1452 |
C3.1 |
48 |
65 |
60 |
55 |
20 |
30 |
insulin |
1452 |
C3.1 |
49 |
75 |
70 |
65 |
21 |
31 |
CEA |
1452 |
C3.1 |
50 |
80 |
65 |
60 |
22 |
32 |
Beta - HCG |
1452 |
C3.1 |
51 |
70 |
65 |
60 |
23 |
33 |
Estadiol |
1452 |
C3.1 |
52 |
75 |
70 |
65 |
24 |
34 |
LH |
1452 |
C3.1 |
53 |
75 |
70 |
65 |
25 |
34 |
FSH |
1452 |
C3.1 |
54 |
75 |
70 |
65 |
26 |
36 |
Prolactin |
1452 |
C3.1 |
55 |
70 |
65 |
60 |
|
|
XN VI SINH |
|
|
|
|
|
|
27 |
37 |
XN tìm BK |
1452 |
C3.1 |
2 |
25 |
22 |
20 |
28 |
38 |
Cấy máu bằng máy cấy máu Batec |
1452 |
C3.1 |
2 |
100 |
95 |
90 |
29 |
39 |
Nuôi cấy vi khuẩn |
1452 |
C3.1 |
3 |
100 |
95 |
90 |
30 |
40 |
Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT |
1452 |
C3.1 |
13 |
90 |
80 |
75 |
31 |
41 |
Chẩn đoán Candia Ag bằng kỹ thuật ELISA |
1452 |
C3.1 |
36 |
130 |
125 |
120 |
32 |
42 |
Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widai |
1452 |
C3.1 |
37 |
80 |
75 |
70 |
|
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
|
|
|
|
33 |
43 |
Dưỡng chấp |
1452 |
C3.3 |
7 |
20 |
18 |
16 |
34 |
44 |
DPD |
1452 |
C3.3 |
8 |
165 |
150 |
145 |
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
|
|
|
|
35 |
45 |
Sinh thiết, nhuộm giemsa |
1452 |
C3.5 |
9 |
50 |
45 |
40 |
36 |
46 |
Tế bào U, hạch đồ |
1452 |
C3.5 |
10 |
20 |
18 |
16 |
37 |
47 |
Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì |
1452 |
C3.5 |
15 |
100 |
95 |
90 |
38 |
48 |
Chẩn đoán mô bệnh hoch bệnh phẩm phẫu thuật |
1452 |
C3.5 |
16 |
90 |
85 |
80 |
39 |
49 |
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các U nang (1U) |
1452 |
C3.5 |
17 |
90 |
85 |
80 |
40 |
50 |
Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán |
1452 |
C3.5 |
18 |
180 |
170 |
160 |
41 |
51 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn |
1452 |
C3.5 |
19 |
360 |
340 |
320 |
42 |
52 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng |
1452 |
C3.5 |
21 |
270 |
260 |
250 |
43 |
53 |
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương |
1452 |
C3.5 |
23 |
90 |
85 |
80 |
44 |
54 |
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm |
1452 |
C3.5 |
24 |
70 |
65 |
60 |
|
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
|
|
|
|
45 |
55 |
Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất |
1452 |
C3.6 |
1 |
35 |
32 |
30 |
46 |
56 |
Định tính ma tuý trong nước tiểu (1 chỉ tiêu) |
1452 |
C3.6 |
3 |
55 |
50 |
45 |
47 |
57 |
Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) |
1452 |
C3.6 |
5 |
70 |
65 |
60 |
48 |
58 |
Xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật |
1452 |
C3.6 |
9 |
855 |
830 |
810 |
|
|
VI. MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC |
|
|
|
|
|
|
49 |
59 |
Test trắc nghiệm tâm lý |
1452 |
C3.7.3 |
5 |
15 |
12 |
10 |
50 |
60 |
Điện tâm đồ gắng sức |
1452 |
C3.7.3 |
6 |
90 |
85 |
80 |
|
|
VIII. CHỤP X QUANG RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
|
|
|
51 |
61 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Paroama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) |
1452 |
C4.2.2 |
1 |
50 |
45 |
40 |
52 |
62 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số |
1452 |
C4.2.2 |
2 |
90 |
85 |
80 |
|
|
IV. MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X QUANG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
53 |
63 |
Chụp mật qua kehr |
1452 |
C4.2.5 |
10 |
140 |
135 |
130 |
54 |
64 |
Chụp x quang có gắn hệ thống Computer |
1452 |
C4.2.5 |
17 |
60 |
55 |
50 |
MỨC THU PHẪU THUẬT CÓ TRONG KHUNG GIÁ TRONG THÔNG TƯ 03/2006/TTLT ĐÃ BAN HÀNH CHO BỆNH VIỆN HẠNG I, ÁP DỤNG CHO BỆNH VIỆN HẠNG II, HẠNG III
(Ban hành kèm theo Quyết định số 83/QĐ - UBND ngày 16/01/2009của Uỷ ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: nghìn đồng
Các phẫu thuật dưới đây đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết, nhưng chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt.
TT.1 |
TT.2 |
TÊN PHẪU THUẬT |
Phân loại |
K.giá TT03 |
Mức thu đã duyệt cho BV hạng I |
Mức thu duyệt cho |
||||||||
ĐB |
I |
II |
III |
Tối thiểu |
Tối đa |
Mức duyệt |
Số QĐ |
Mục |
TT |
BV H.2 |
BV H.3 |
|||
|
C2.1 |
A. Thần kinh sọ não |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
Ghép khuyết xương sọ (Kết hợp xương sọ, chưa bao gồm phương tiện ghép khuyết, đinh, nẹp vít. |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
2 |
900 |
|
2 |
4 |
Khoan sọ thăm dò |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
4 |
900 |
800 |
3 |
5 |
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng trong não. |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
5 |
1,700 |
1,600 |
4 |
6 |
Phẫu thuật áp xe não |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
6 |
1,700 |
|
5 |
7 |
Phẫu thuật chèn ép tuỷ |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
7 |
1,700 |
|
6 |
9 |
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
9 |
1,700 |
1,600 |
7 |
10 |
Phẫu thuật viêm xương sọ |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
10 |
900 |
800 |
8 |
11 |
Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
11 |
1,700 |
1,600 |
|
C2.1 |
b. tim mạch lồng ngực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
13 |
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
13 |
1,700 |
|
10 |
15 |
Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
15 |
900 |
800 |
11 |
16 |
Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
16 |
1,700 |
|
12 |
17 |
Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
17 |
1,700 |
|
13 |
18 |
Khâu, nối vết thương mạch máu chi |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
18 |
1,700 |
|
14 |
19 |
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
19 |
900 |
800 |
15 |
20 |
Cắt dây thần kinh giao cảm ngực |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
20 |
900 |
|
16 |
23 |
Cắt một xương sườn trong viêm xương |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
23 |
900 |
800 |
17 |
24 |
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
800 |
1622 |
C2.1 |
24 |
750 |
700 |
18 |
25 |
Khâu kín vết thương thủng ngực |
|
|
|
x |
150 |
800 |
800 |
1622 |
C2.1 |
25 |
750 |
700 |
19 |
26 |
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
26 |
1,700 |
1,600 |
20 |
27 |
Cắt 01 phổi |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
27 |
1,700 |
|
21 |
29 |
Cắt một thuỳ hay một phân thuỳ phổi |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
29 |
1,700 |
|
22 |
32 |
Mở ngực nhỏ để tạo dính mạng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát |
|
|
|
x |
150 |
800 |
800 |
1622 |
C2.1 |
32 |
750 |
700 |
23 |
35 |
Mở lồng ngực thăm dò |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
35 |
900 |
800 |
24 |
42 |
Mở lồng ngực lấy di vật trong phổi |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
42 |
1,700 |
|
25 |
43 |
Bóc màng phổi trong dầy dích màng phổi |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
43 |
1,700 |
|
26 |
45 |
Mở lồng nực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
45 |
1,700 |
|
27 |
47 |
Mở ngực lấy máu cục màng phổi |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
47 |
900 |
800 |
28 |
48 |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
48 |
900 |
800 |
29 |
49 |
Mở màng phổi tối đa |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
49 |
900 |
800 |
30 |
50 |
Khâu vết thương nhu mô phổi |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
50 |
900 |
|
31 |
51 |
Cắt phổi không điển hình (Wedge rection) |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
51 |
1,700 |
|
32 |
53 |
Khâu lại vết phẫu thuật lông ngực bị nhiễm khuẩn |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
1622 |
C2.1 |
53 |
700 |
650 |
33 |
54 |
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
54 |
1,700 |
1,600 |
|
C2.1 |
C. TIÊU HOÁ - BỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
55 |
Cắt túi thừa thực quản cổ |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
55 |
1,700 |
|
35 |
56 |
Cắt túi thừa thực quản ngực |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
56 |
1,700 |
|
36 |
57 |
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
57 |
1,700 |
|
37 |
59 |
Phẫu thuật xoắn dạ dày |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
59 |
1,700 |
1,600 |
38 |
60 |
Cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
60 |
1,700 |
1,600 |
39 |
61 |
Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình môn vị |
|
|
x |
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
61 |
1,700 |
|
40 |
62 |
Mở thông dạ dày |
|
|
x |
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
62 |
900 |
800 |
41 |
63 |
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
63 |
900 |
800 |
42 |
64 |
Cắt túi thừa tá tràng |
|
x |
|
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
64 |
900 |
800 |
43 |
65 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính |
|
x |
|
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
65 |
1,700 |
1,600 |
44 |
66 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
66 |
1,700 |
1,600 |
45 |
67 |
Cắt đoạn ruột non |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
67 |
1,700 |
1,600 |
46 |
68 |
Cắt lại đại tràng |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
68 |
1,700 |
|
47 |
71 |
Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
71 |
900 |
800 |
48 |
74 |
Phẫu thuật sa trực trang không cắt ruột |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
74 |
1,700 |
1,600 |
49 |
76 |
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
76 |
1,700 |
1,600 |
50 |
77 |
Cắt bỏ trĩ vòng |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
77 |
1,700 |
1,600 |
51 |
78 |
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
78 |
1,700 |
1,600 |
52 |
79 |
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
79 |
900 |
800 |
53 |
80 |
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
80 |
1,700 |
1,600 |
54 |
81 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
81 |
900 |
800 |
55 |
84 |
Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
84 |
900 |
800 |
56 |
85 |
Làm hậu môn nhân tạo |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
85 |
900 |
800 |
57 |
86 |
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
86 |
900 |
800 |
58 |
89 |
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
89 |
900 |
800 |
59 |
90 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
90 |
900 |
800 |
60 |
92 |
Mở bụng thăm dò |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
92 |
900 |
800 |
61 |
93 |
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
93 |
900 |
800 |
62 |
94 |
Phẫu thuật áp xe hậu môn, cớ mở lỗ rò |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
94 |
900 |
800 |
63 |
95 |
Phẫu thuật thoái vị bẹn nghẹt |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
95 |
900 |
800 |
64 |
96 |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
96 |
900 |
800 |
65 |
97 |
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
97 |
900 |
800 |
66 |
98 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
750 |
1622 |
C2.1 |
98 |
700 |
650 |
67 |
99 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
99 |
900 |
800 |
68 |
100 |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
1622 |
C2.1 |
100 |
700 |
650 |
69 |
101 |
Lấy máu tụ tầng sinh môn |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
1622 |
C2.1 |
101 |
700 |
650 |
70 |
102 |
Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
1622 |
C2.1 |
102 |
700 |
650 |
71 |
103 |
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
79 |
900 |
800 |
|
|
D. Gan mật tụy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
103 |
Cắt gan khâu vết thương mạch máu: Tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới |
x |
|
|
|
500 |
2,500 |
2,500 |
1622 |
C2.1 |
103 |
2,250 |
|
73 |
105 |
Cắt đoạn ống mật chủ, nối rối gan - hồng tràng |
x |
|
|
|
500 |
2,500 |
2,500 |
1622 |
C2.1 |
105 |
2,000 |
|
74 |
106 |
Nối ống mật chủ - hồng tràng kèm theo dẫn lưu trong gan và cắt gan |
x |
|
|
|
500 |
2,500 |
2,500 |
1622 |
C2.1 |
106 |
2,000 |
|
75 |
107 |
Cắt gan phải hoặc gan trái |
x |
|
|
|
500 |
2,500 |
2,500 |
1622 |
C2.1 |
107 |
2,000 |
1,800 |
76 |
108 |
Cắt hạ phân thuỳ gan |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
108 |
1,700 |
1,600 |
77 |
109 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
109 |
1,700 |
1,600 |
78 |
110 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
110 |
1,700 |
1,600 |
79 |
111 |
Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
111 |
1,700 |
1,600 |
80 |
112 |
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
112 |
1,700 |
1,600 |
81 |
113 |
Dẫn lưu áp xe gan |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
1622 |
C2.1 |
113 |
700 |
650 |
82 |
115 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu thông Kehr kèm cắt túi mật |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
115 |
1,700 |
1,600 |
83 |
116 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr phẫu thuật lại |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
116 |
1,700 |
1,600 |
84 |
117 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu thông ống Kehr kèm tạo hình cơ thật Oddi |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
117 |
1,700 |
|
85 |
118 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
118 |
1,700 |
1,600 |
86 |
119 |
Cắt bỏ nang ống mặt chủ và nối mật ruột |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
119 |
1,700 |
1,600 |
87 |
120 |
Cắt lách bệnh lí, ung thư, áp xe, xơ lách |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
120 |
1,700 |
1,600 |
88 |
122 |
Nối ống mật chủ - tá tràng |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
122 |
1,700 |
1,600 |
89 |
123 |
Nối ống mật chủ - hồng tràng |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
123 |
1,700 |
1,600 |
90 |
124 |
Dẫn lưu túi mật |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
124 |
900 |
800 |
91 |
125 |
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
125 |
1,700 |
1,600 |
92 |
126 |
Lấy sỏi ống Wirsung, Nối Wirsung - hồng tràng |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
126 |
1,700 |
|
93 |
128 |
Nối nang tụy - hồng tràng |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
128 |
1,700 |
1,600 |
94 |
129 |
Nối túi mật - hồng tràng |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
129 |
1,700 |
1,600 |
95 |
130 |
Dẫn lưu áp xe tụy |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
130 |
1,700 |
1,600 |
96 |
131 |
Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
131 |
900 |
800 |
97 |
132 |
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
132 |
1,700 |
1,600 |
98 |
133 |
Cắt lách do chấn thương |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
133 |
1,700 |
1,600 |
|
C2.1 |
E. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
135 |
Cắt một nửa thận |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
135 |
1,700 |
1,600 |
100 |
136 |
Cắt thận đơn thuần |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
136 |
1,700 |
1,600 |
101 |
138 |
Lấy sỏi san hô thận |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
138 |
1,700 |
1,600 |
102 |
140 |
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
140 |
1,700 |
1,600 |
103 |
141 |
Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
141 |
1,700 |
1,600 |
104 |
142 |
Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
142 |
1,700 |
1,600 |
105 |
144 |
Lấy sỏi niệu quản |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
144 |
900 |
800 |
106 |
146 |
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
146 |
900 |
800 |
107 |
148 |
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
148 |
1,700 |
1,600 |
108 |
149 |
Lấy sỏi bàng quang |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
149 |
900 |
800 |
109 |
153 |
Nối niệu quản - đài thận |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
153 |
1,700 |
|
110 |
156 |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp tạo hình một thì |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
156 |
1,700 |
1,600 |
111 |
158 |
Cắt nối niệu quản |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
158 |
1,700 |
|
112 |
159 |
Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
159 |
1,700 |
1,600 |
113 |
160 |
Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
160 |
1,700 |
1,600 |
114 |
161 |
Cắm niệu quản ra ngoài da 1 đoạn ruột đơn thuần |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
161 |
1,700 |
|
115 |
162 |
Thông niệu quản ra ngoài da qua 1 đoạn ruột đơn thuần |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
162 |
1,700 |
|
116 |
163 |
Cắt cổ bàng quang |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
163 |
1,700 |
|
117 |
165 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
165 |
900 |
800 |
118 |
166 |
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
166 |
900 |
|
119 |
167 |
Cắt nối niệu đạo trước |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
167 |
900 |
|
120 |
168 |
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
168 |
900 |
800 |
121 |
169 |
Dẫn lưu thận qua da |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
169 |
900 |
800 |
122 |
170 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
170 |
900 |
800 |
123 |
171 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
1622 |
C2.1 |
171 |
700 |
650 |
124 |
172 |
Dẫn lưu áp xe khoang Retzius |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
1622 |
C2.1 |
172 |
700 |
650 |
125 |
173 |
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
1622 |
C2.1 |
173 |
700 |
|
126 |
174 |
Cắt túi thừa niệu đạo |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
1622 |
C2.1 |
174 |
700 |
650 |
127 |
175 |
Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
1622 |
C2.1 |
175 |
700 |
|
128 |
176 |
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
176 |
900 |
|
129 |
178 |
Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
178 |
900 |
800 |
130 |
179 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
179 |
900 |
800 |
131 |
180 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
180 |
900 |
800 |
132 |
181 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
1622 |
C2.1 |
181 |
700 |
650 |
133 |
182 |
Cắt hẹp ao quy đầu trong phòng mổ |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
1622 |
C2.1 |
182 |
700 |
650 |
134 |
182 |
Cắt hẹp bao quy đầu (Trong phòng mổ) |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
1622 |
C2.1 |
182 |
700 |
650 |
135 |
183 |
Chích áp xe tầng sinh môn |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
1622 |
C2.1 |
183 |
700 |
650 |
|
C2.1 |
G. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136 |
184 |
Thay khớp vai nhân tạo |
x |
|
|
|
500 |
2,500 |
2,500 |
1622 |
C2.1 |
184 |
2,250 |
|
137 |
185 |
Thay chỏm xương đùi trong u phá huỷ xương |
x |
|
|
|
500 |
2,500 |
2,500 |
1622 |
C2.1 |
185 |
2,250 |
|
138 |
186 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
186 |
1,700 |
|
139 |
187 |
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
187 |
1,700 |
1,600 |
140 |
189 |
Tạo hình dây chằng chéo khớp gối (chưa bao gồm nẹp, vít) |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
189 |
1,700 |
1,600 |
141 |
191 |
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
191 |
1,700 |
1,600 |
142 |
193 |
Lấy bỏ sụn chêm khớp gối |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
193 |
1,700 |
1,600 |
143 |
204 |
Phẫu thuật trật khớp khuỷu |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
204 |
1,700 |
1,600 |
144 |
205 |
Phẫu thuật viêm xương khớp háng |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
205 |
1,700 |
1,600 |
145 |
206 |
Tháo khớp háng |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
206 |
1,700 |
|
146 |
208 |
Thay chỏm xương đùi |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
208 |
1,700 |
|
147 |
209 |
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
209 |
1,700 |
1,600 |
148 |
210 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
210 |
1,700 |
|
149 |
211 |
Phẫu thuật dính khớp khuỷu |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
211 |
1,700 |
|
150 |
212 |
Cắt đoạn khớp khuỷu |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
212 |
1,700 |
1,600 |
151 |
214 |
Phẫu thuật trật khớp háng |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
214 |
1,700 |
1,600 |
152 |
215 |
Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
215 |
1,700 |
1,600 |
153 |
216 |
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
216 |
1,700 |
|
154 |
217 |
Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
217 |
1,700 |
1,600 |
155 |
218 |
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
218 |
1,700 |
1,600 |
156 |
219 |
Nối gân gấp |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
219 |
1,700 |
1,600 |
157 |
220 |
Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
220 |
1,700 |
1,600 |
158 |
221 |
Gỡ dính thần kinh |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
221 |
1,700 |
|
159 |
222 |
Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,450 |
1622 |
C2.1 |
222 |
1,300 |
1,200 |
160 |
223 |
Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
223 |
1,400 |
1,300 |
161 |
224 |
Phẫu thuật cắt cụt đùi |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
224 |
1,700 |
1,600 |
162 |
225 |
Gỡ dính gân |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,450 |
1622 |
C2.1 |
225 |
1,300 |
|
163 |
226 |
Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
226 |
1,700 |
|
164 |
228 |
Phẫu thuật can lệch đầu dưới xương quay |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
228 |
1,700 |
1,600 |
165 |
229 |
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
229 |
1,700 |
|
166 |
230 |
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
230 |
900 |
800 |
167 |
231 |
Phẫu thuật chân chữ O |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
231 |
900 |
|
168 |
232 |
Phẫu thuật chân chữ X |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
232 |
900 |
|
169 |
233 |
Phẫu thuật co gân AChille |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
233 |
900 |
|
170 |
234 |
Làm cứng khớp ở tư thế chức năng |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
234 |
900 |
|
171 |
235 |
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
235 |
900 |
800 |
172 |
242 |
Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2 |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
242 |
1,700 |
1,600 |
173 |
243 |
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
243 |
1,700 |
|
174 |
244 |
Phẫu thuật vết thương khớp |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
244 |
1,700 |
|
175 |
245 |
Cá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
245 |
1,700 |
1,600 |
176 |
246 |
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
246 |
1,700 |
1,600 |
177 |
247 |
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
247 |
1,700 |
|
178 |
248 |
Tháo khớp vai |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
248 |
1,700 |
1,600 |
179 |
249 |
Nối gẫn duỗi |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
249 |
1,700 |
1,600 |
180 |
250 |
Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
250 |
1,700 |
1,600 |
181 |
251 |
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
251 |
900 |
800 |
182 |
252 |
Cắt cụt cẳng tay |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
252 |
900 |
800 |
183 |
253 |
Tháo khớp khuỷu |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
253 |
900 |
800 |
184 |
254 |
Tháo khớp cổ tay |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
254 |
900 |
800 |
185 |
255 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay, đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
255 |
900 |
800 |
186 |
256 |
Phẫu thuật viêm xương đùi: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
256 |
900 |
800 |
187 |
257 |
Tháo khớp gối |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
257 |
900 |
800 |
188 |
258 |
Cắt cụt cẳng chân |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
258 |
900 |
800 |
189 |
259 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
259 |
900 |
800 |
190 |
260 |
Tháo một nửa bàn chân trước |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
260 |
900 |
800 |
191 |
261 |
Tháo khớp kiểu Pirogoff |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
261 |
900 |
800 |
192 |
262 |
Cắt cụt cánh tay |
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
262 |
900 |
800 |
193 |
263 |
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
1622 |
C2.1 |
263 |
700 |
650 |
194 |
264 |
Tháo đốt bàn |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
1622 |
C2.1 |
264 |
700 |
650 |
195 |
265 |
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
1622 |
C2.1 |
265 |
700 |
650 |
|
C2.1 |
H. TẠO HÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196 |
266 |
Di chuyển các vạt da hình trụ |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
266 |
1,700 |
|
197 |
267 |
Ghép da tự do trên diện hẹp |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
1622 |
C2.1 |
267 |
700 |
|
198 |
268 |
Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản |
|
|
|
x |
150 |
800 |
750 |
1622 |
C2.1 |
268 |
700 |
|
199 |
269 |
Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
269 |
1,700 |
|
|
C2.1 |
I. PHẪU THUẬT NỘI SOI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
271 |
Cắt phân thuỳ phổi qua nội soi |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
271 |
1,700 |
|
201 |
272 |
Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
272 |
1,700 |
|
202 |
273 |
Mở rộng niệu quản qua nội soi |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
273 |
1,700 |
|
203 |
274 |
Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quả qua nội soi |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
274 |
1,700 |
|
204 |
276 |
Cắt dây dính trong ổ bụng qua nội soi |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
276 |
1,700 |
|
205 |
277 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
277 |
1,700 |
1,600 |
206 |
278 |
Cắt ruột thừa qua nội soi |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
278 |
1,700 |
1,600 |
207 |
279 |
Khâu thủng dạ dày qua nội soi |
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
279 |
1,700 |
1,600 |
208 |
52 |
Lấy sỏi/ giun trong đường mật qua nội soi tá tràng |
x |
|
|
|
500 |
2,500 |
2,700 |
1622 |
C2.1 |
52 |
2,250 |
|
|
C2.1 |
UNG BƯỚU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
209 |
285 |
|
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,450 |
1622 |
C2.1 |
285 |
1,300 |
|
210 |
286 |
|
|
|
x |
|
180 |
1,000 |
1,000 |
1622 |
C2.1 |
286 |
900 |
800 |
211 |
288 |
|
x |
|
|
|
500 |
2,500 |
2,500 |
1622 |
C2.1 |
288 |
2,250 |
2,000 |
212 |
296 |
|
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
296 |
1,700 |
1,600 |
|
|
L. TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213 |
299 |
|
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
299 |
1,700 |
1,600 |
214 |
306 |
|
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
306 |
1,700 |
1,600 |
215 |
309 |
|
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,800 |
1622 |
C2.1 |
309 |
1,700 |
1,600 |
|
|
M. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216 |
20 |
|
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,250 |
1452 |
C2.5.7 |
38 |
1,100 |
|
217 |
21 |
|
|
x |
|
|
300 |
1,800 |
1,350 |
1452 |
C2.5.7 |
39 |
1,100 |
|
MỨC THU THỦ THUẬT CÓ TRONG KHUNG GIÁ TRONG THÔNG TƯ 03/2006/TTLT ÁP DỤNG CHO BỆNH VIỆN HẠNG II, HẠNG III
(Ban hành kèm theo Quyết định số 83/QĐ - UBND ngày 16/01/2009của Uỷ ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: nghìn đồng
Các thủ thuật dưới đây đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết, nhưng chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt.
TT.1 |
TT.2 |
TÊN PHẪU THUẬT |
Phân loại |
K.giá TT03 |
Mức thu đã duyệt cho BV hạng I |
MỨC THU DUYỆT CHO |
||||||||
ĐB |
I |
II |
III |
Tối thiểu |
Tối đa |
Mức duyệt |
Số QĐ |
Mục |
TT |
BV H.2 |
BV H.3 |
|||
|
2.4 |
. hồi sức cấp cứu và chống độc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Nội soi phế quản ở bệnh nhân thở máy: sinh thiết, cầm máu |
|
x |
|
|
120 |
700 |
150 |
1622 |
C2.4 |
1 |
120 |
0 |
2 |
2 |
Nội soi phế quản cầm máu bằng ống soi mềm |
|
x |
|
|
120 |
700 |
150 |
1622 |
C2.4 |
2 |
120 |
|
3 |
3 |
Nội soi rửa phế quản lấy nút đờm |
|
x |
|
|
120 |
700 |
150 |
1622 |
C2.4 |
3 |
120 |
100 |
4 |
4 |
Cho ăn qua ống thông dạ dày |
|
|
|
x |
50 |
200 |
30 |
1622 |
C2.4 |
4 |
30 |
25 |
5 |
5 |
Chọc hút/ dẫn lưu dịch màng phổi |
|
|
x |
|
70 |
450 |
70 |
1622 |
C2.4 |
5 |
60 |
50 |
6 |
6 |
Bơm rửa màng phổi |
|
x |
|
|
120 |
700 |
70 |
1622 |
C2.4 |
6 |
60 |
50 |
7 |
7 |
Ép tim ngoài lồng ngực |
|
|
|
x |
50 |
200 |
50 |
1622 |
C2.4 |
7 |
40 |
35 |
8 |
8 |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) |
|
|
|
x |
50 |
200 |
70 |
1622 |
C2.4 |
8 |
70 |
60 |
9 |
61 |
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim |
|
|
x |
|
70 |
450 |
270 |
1452 |
C1 |
61 |
250 |
230 |
10 |
65 |
Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp |
|
|
|
x |
50 |
200 |
180 |
1452 |
C1 |
65 |
180 |
150 |
11 |
70 |
Tẩm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da |
|
|
|
x |
50 |
200 |
165 |
1452 |
C1 |
70 |
165 |
145 |
12 |
71 |
Lọc máu liên tục (01lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn dịch thay thế HEMOSOL) |
x |
|
|
|
600 |
1,800 |
1800 |
1452 |
C1 |
71 |
1600 |
900 |
13 |
72 |
Lọc máu liên tục (01lần) (chưa bao gồm quả lọc tách bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) |
x |
|
|
|
600 |
1,200 |
1200 |
1452 |
C1 |
72 |
1100 |
900 |
|
|
II. NỘI KHOA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.1 |
B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
10 |
Đặt dù lọc máu động mạch |
x |
|
|
|
300 |
1,200 |
1,200 |
1622 |
C2.1 |
10 |
1,100 |
|
15 |
11 |
Nong động mạch cảnh |
x |
|
|
|
300 |
1,200 |
1,200 |
1622 |
C2.1 |
11 |
1,100 |
|
16 |
12 |
Nong động mạch ngoại biên |
x |
|
|
|
300 |
1,200 |
1,200 |
1622 |
C2.1 |
12 |
1,100 |
|
17 |
13 |
Nong van động mạch chủ |
x |
|
|
|
300 |
1,200 |
1,200 |
1622 |
C2.1 |
13 |
1,100 |
|
18 |
14 |
Nong hẹp eo động mạch chủ |
x |
|
|
|
300 |
1,200 |
1,200 |
1622 |
C2.1 |
14 |
1,100 |
|
19 |
15 |
Nong van động mạch phổi |
x |
|
|
|
300 |
1,200 |
1,200 |
1622 |
C2.1 |
15 |
1,100 |
|
20 |
16 |
Đặt stent động mạch vành |
x |
|
|
|
300 |
1,200 |
1,200 |
1622 |
C2.1 |
16 |
1,100 |
|
21 |
17 |
Đặt stent động mạch cảnh |
x |
|
|
|
300 |
1,200 |
1,200 |
1622 |
C2.1 |
17 |
1,100 |
|
22 |
18 |
Đặt stent động mạch ngoại biên |
x |
|
|
|
300 |
1,200 |
1,200 |
1622 |
C2.1 |
18 |
1,100 |
|
23 |
19 |
Đặt stent động mạch thận |
x |
|
|
|
300 |
1,200 |
1,200 |
1622 |
C2.1 |
19 |
1,100 |
|
24 |
20 |
Đặt stent ống động mạch |
x |
|
|
|
300 |
1,200 |
1,200 |
1622 |
C2.1 |
20 |
1,100 |
|
25 |
21 |
Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất |
|
x |
|
|
120 |
700 |
700 |
1622 |
C1 |
21 |
600 |
|
26 |
22 |
Đặt stent khí phế quản |
x |
|
|
|
300 |
1,200 |
1,200 |
1622 |
C2.1 |
22 |
1,100 |
|
27 |
23 |
Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp vi tính |
|
x |
|
|
120 |
700 |
700 |
1622 |
C2.1 |
23 |
600 |
|
28 |
24 |
Mở màng giáp nhẫn cấp cứu |
|
x |
|
|
120 |
700 |
150 |
1622 |
C2.1 |
24 |
120 |
100 |
29 |
25 |
Chọc dò màng phổi |
|
|
|
x |
50 |
200 |
70 |
1622 |
C2.1 |
25 |
70 |
60 |
30 |
73 |
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của Công ty Scanner |
x |
|
|
|
300 |
1,200 |
900 |
1622 |
C1 |
73 |
750 |
650 |
|
C1 |
C. TIÊU HOÁ - GAN - MẬT - TUỴ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
26 |
Tiêm xơ tĩnh mạch thực quản |
|
x |
|
|
120 |
700 |
160 |
1622 |
C1 |
26 |
150 |
|
32 |
27 |
Thắt tĩnh mạch thực quản |
x |
|
|
|
300 |
1,200 |
160 |
1622 |
C1 |
27 |
150 |
|
33 |
28 |
Hút dịch mật qua tá tràng |
|
|
x |
|
70 |
450 |
150 |
1622 |
C1 |
28 |
130 |
|
34 |
29 |
Thắt vòng cao su và tiêm cầm máu qua nội soi |
x |
|
|
|
300 |
1,200 |
160 |
1622 |
C1 |
29 |
150 |
|
35 |
30 |
Chọc áp xe gan qua siêu âm |
|
x |
|
|
120 |
700 |
75 |
1622 |
C1 |
30 |
65 |
55 |
36 |
31 |
Chọc dịch màng bụng |
|
|
|
x |
50 |
200 |
700 |
1622 |
C1 |
31 |
70 |
60 |
37 |
31 |
Chọc dịch màng bụng |
|
|
|
x |
50 |
200 |
700 |
1622 |
C1 |
31 |
70 |
60 |
38 |
31 |
Chọc dò tinh hoàn (BxLao) |
|
|
|
x |
50 |
200 |
700 |
1622 |
C1 |
31 |
70 |
60 |
39 |
32 |
Dẫn lưu dịch màng bụng |
|
|
|
x |
50 |
200 |
700 |
1622 |
C1 |
32 |
70 |
60 |
40 |
33 |
Chọc hút áp xe thành bụng |
|
|
|
x |
50 |
200 |
700 |
1622 |
C1 |
33 |
70 |
60 |
41 |
34 |
Đặt sonde hậu môn |
|
|
|
x |
50 |
200 |
40 |
1622 |
C1 |
34 |
40 |
30 |
|
1 |
E. CƠ - XƯƠNG - KHỚP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
35 |
Chọc dịch khớp |
|
|
x |
|
70 |
450 |
70 |
1622 |
C1 |
35 |
60 |
50 |
|
C1 |
VI. DA LIỄU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
37 |
Kỹ thuật điều trị bớt máu, bớt sắc tố đường kính 1cm/lần bằng laster CO2 |
|
|
|
x |
50 |
200 |
120 |
1622 |
C1 |
37 |
120 |
100 |
44 |
38 |
Kỹ thuật điều trị sẹo lõm sau trứng cá bằng các phương pháp phối hợp d=1cm bằng laster CO2, radio, hoá chất |
|
|
|
x |
50 |
200 |
120 |
1622 |
C1 |
38 |
120 |
100 |
45 |
39 |
Kỹ thuật tái tạo da mặt bằng hoá chất (TCA) |
|
|
|
x |
50 |
200 |
120 |
1622 |
C1 |
39 |
120 |
|
46 |
40 |
Kỹ thuật chăm sóc da bệnh lý và thẩm mỹ (1lần) bằng vật lý trị liệu |
|
x |
|
|
120 |
700 |
120 |
1622 |
C1 |
40 |
100 |
80 |
47 |
41 |
Phẫu thuật bớt sùi da đầu đường kính 1-5cm |
|
|
|
x |
50 |
200 |
120 |
1622 |
C1 |
41 |
120 |
100 |
48 |
42 |
Nạo vét lỗ đáo viêm xương |
|
x |
|
|
120 |
700 |
120 |
1622 |
C1 |
42 |
100 |
80 |
49 |
43 |
Kỹ thuật điều trị hạt cơm bằng laser CO2 |
|
|
|
x |
50 |
200 |
120 |
1622 |
C1 |
43 |
120 |
100 |
50 |
44 |
Kỹ thuật điều trị hạt cơm phẳng đường kính 1 - 5cm bằng laser CO2 |
|
|
|
x |
50 |
200 |
120 |
1622 |
C1 |
44 |
120 |
100 |
51 |
45 |
Kỹ thuật điều trị u tuyến mồ hôi đường kính 1 - 5cm bằng laser CO2 |
|
|
|
x |
50 |
200 |
120 |
1622 |
C1 |
45 |
120 |
|
52 |
46 |
Kỹ thuật điều trị u mềm treo đường kính 1 - 5cm bằng laser CO2 |
|
|
|
x |
50 |
200 |
120 |
1622 |
C1 |
46 |
120 |
|
53 |
47 |
Kỹ thuật điều trị u mềm lây đường kính 1 - 5cm bằng laser CO2 |
|
|
|
x |
50 |
200 |
120 |
1622 |
C1 |
47 |
120 |
100 |
54 |
48 |
Kỹ thuật xoá xăm đường kính 1 - 5cm bằng laser CO2 |
|
|
|
x |
50 |
200 |
120 |
1622 |
C1 |
48 |
120 |
100 |
55 |
49 |
Kỹ thuật bớt sùi da đầu đường kính 1 - 5cm bằng laser CO2 |
|
|
|
x |
50 |
200 |
120 |
1622 |
C1 |
49 |
120 |
100 |
56 |
50 |
Cắt sẹo xấu đường kính 1-5cm |
|
|
|
x |
50 |
200 |
110 |
1622 |
C1 |
50 |
110 |
100 |
57 |
51 |
Cắt bỏ u tuyến bã đường kính 1 - 5cm |
|
|
|
x |
50 |
200 |
110 |
1622 |
C1 |
51 |
110 |
100 |
58 |
52 |
Cắt u vàng (1tổn thương) |
|
|
|
x |
50 |
200 |
110 |
1622 |
C1 |
52 |
110 |
100 |
59 |
53 |
Phẫu thuật điều trị loét ổ gà, nạo vét lỗ đáo |
|
|
|
x |
50 |
200 |
110 |
1622 |
C1 |
53 |
110 |
100 |
60 |
54 |
Nạo vét lỗ đáo không viêm xương |
|
|
|
x |
50 |
200 |
110 |
1622 |
C1 |
54 |
110 |
100 |
|
C1 |
IX. Y HỌC CỔ TRUYỀN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
55 |
Từ châm |
|
|
|
x |
50 |
200 |
14 |
1622 |
C1 |
55 |
14 |
12 |
62 |
56 |
Laser châm |
|
|
|
x |
50 |
200 |
14 |
1622 |
C1 |
56 |
14 |
12 |
63 |
57 |
Ngâm thuốc (không tính thuốc) |
|
|
|
x |
50 |
200 |
14 |
1622 |
C1 |
57 |
14 |
12 |
64 |
58 |
Chườm ngải (không tính thuốc) |
|
|
|
x |
50 |
200 |
14 |
1622 |
C1 |
58 |
14 |
12 |
|
C1 |
E. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
18 |
Sinh thiết thận |
|
|
|
x |
50 |
200 |
40 |
1622 |
C1 |
18 |
40 |
30 |
66 |
19 |
Sinh thiết thận dưới siêu âm |
|
|
|
x |
50 |
200 |
180 |
1622 |
C1 |
19 |
180 |
160 |
67 |
64 |
Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ |
|
x |
|
|
120 |
700 |
700 |
1622 |
C1 |
64 |
600 |
500 |
68 |
65 |
Lấy sỏi/ tán sỏi niệu quản qua nội soi |
|
x |
|
|
120 |
700 |
700 |
1622 |
C1 |
65 |
600 |
500 |
69 |
66 |
Nội soi bàng quang tìm xem đái đường chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật |
|
x |
|
|
120 |
700 |
700 |
1622 |
C1 |
66 |
600 |
|
70 |
67 |
Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận |
|
x |
|
|
120 |
700 |
90 |
1622 |
C1 |
67 |
80 |
70 |
71 |
68 |
Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật |
|
|
x |
|
70 |
450 |
450 |
1622 |
C1 |
68 |
400 |
350 |
72 |
69 |
Dẫn lưu bàng quang chọc Trôca |
|
|
x |
|
70 |
450 |
110 |
1622 |
C1 |
69 |
100 |
90 |
73 |
70 |
Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất |
|
|
x |
|
70 |
450 |
30 |
1622 |
C1 |
70 |
25 |
20 |
74 |
71 |
Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang |
|
|
|
x |
50 |
200 |
30 |
1622 |
C1 |
71 |
30 |
25 |
75 |
72 |
Nong niệu đạo |
|
|
|
x |
50 |
200 |
40 |
1622 |
C1 |
72 |
40 |
35 |
|
C1 |
XII. BỎNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
73 |
Rạch hoại tử bỏng giải phóng chèn ép |
|
|
|
x |
50 |
200 |
110 |
1622 |
C1 |
73 |
110 |
100 |
77 |
74 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử bỏng, cắt lọc vết thương đơn giản, khâu cầm máu. |
|
x |
|
|
120 |
700 |
110 |
1622 |
C1 |
74 |
100 |
90 |
|
1 |
UNG BƯỚU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
74 |
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm |
|
|
|
x |
50 |
200 |
110 |
1452 |
C1 |
74 |
110 |
100 |
|
C1 |
O. NỘI SOI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
81 |
Cắt polyp dạ dày qua nội soi |
x |
|
|
|
300 |
1,200 |
290 |
1622 |
C1 |
81 |
270 |
250 |
80 |
82 |
Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi |
x |
|
|
|
300 |
1,200 |
290 |
1622 |
C1 |
82 |
270 |
250 |
81 |
83 |
Cắt polyp trực tràng qua nội soi |
x |
|
|
|
300 |
1,200 |
290 |
1622 |
C1 |
83 |
270 |
250 |
82 |
26 |
Soi ruột non +/- sinh thiết |
|
|
x |
|
70 |
450 |
290 |
1622 |
C1 |
26 |
280 |
270 |
83 |
27 |
Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu/cắt polyp |
|
|
x |
|
70 |
450 |
360 |
1452 |
C1 |
27 |
350 |
330 |
84 |
32 |
Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) |
x |
|
|
|
300 |
1,200 |
720 |
1452 |
C1 |
32 |
680 |
620 |
85 |
35 |
Nội soi buồng tử cung để sinh thiết |
|
|
|
x |
50 |
200 |
140 |
1452 |
C1 |
35 |
140 |
120 |
86 |
36 |
Nội soi ống mật chủ |
|
|
|
x |
50 |
200 |
110 |
1452 |
C1 |
36 |
110 |
100 |
87 |
37 |
Nội soi niệu quản |
|
|
|
x |
50 |
200 |
110 |
1452 |
C1 |
37 |
110 |
100 |
88 |
67 |
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp |
|
x |
|
|
120 |
700 |
590 |
1452 |
C1 |
67 |
550 |
500 |
|
|
VI. TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1 |
A.TAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
100 |
Khâu vành tai rách sau chấn thương |
|
x |
|
|
120 |
700 |
110 |
1622 |
C1 |
100 |
100 |
90 |
90 |
101 |
Chích nhọt ống tai ngoài |
|
|
|
x |
50 |
|
90 |
1622 |
C1 |
101 |
90 |
80 |
Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/11/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/09/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2018 quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Quy hoạch phát triển đô thị và nông thôn Bình Định Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 705/QĐ-TTg về Chương trình phổ biến giáo dục pháp luật giai đoạn 2017-2021 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 02/01/2014
Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 - 2030 Ban hành: 26/08/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Quyết định 1622/QĐ-UBND ban hành hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền cho thuê đất đối với các trường hợp hết thời hạn ổn định đơn giá thuê đất trong năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2010 về thành lập Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu Ban hành: 02/12/2010 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt danh mục dự án giống cây trồng nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản ưu tiên đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 16/11/2010 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi và bãi bỏ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 30/08/2010 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2010 về mức giá làm căn cứ tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên than do các đơn vị khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 01/06/2010 | Cập nhật: 06/08/2010
Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2008 bổ sung mức thu một phần viện phí khám, chữa bệnh tại bệnh viện hạng I do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 01/10/2008 | Cập nhật: 27/07/2012
Quyết định 1452/2006/QĐ-UBND quy định mức thu một phần viện phí khám chữa bệnh tại cơ sở khám chữa bệnh công lập theo xếp hạng đơn vị sự nghiệp y tế do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 03/07/2006 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012