Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2010 về mức giá làm căn cứ tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên than do các đơn vị khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu: 1622/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh Người ký: Nhữ Thị Hồng Liên
Ngày ban hành: 01/06/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 1622/QĐ-UBND

Hạ Long, ngày 01 tháng 6 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC GIÁ LÀM CĂN CỨ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN THAN DO CÁC ĐƠN VỊ KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2009

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Thuế tài nguyên ngày 10/4/1998; Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên ngày 22/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 05/2009/NĐ-CP ngày 19/01/2009 quy định chi tiết thi hành pháp lệnh Thuế tài nguyên và pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên; Thông tư số 124/2009/TT-BTC ngày 17/6/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành nghị định số 05/2009/NĐ-CP ngày 19/01/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên;
Căn cứ văn bản số 2923/BTC-CST ngày 11/3/2010 và văn bản số 5958/BTC-CST ngày 12/5/2010 của Bộ Tài chính "V/v xác định giá tính thuế tài nguyên than";
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại tờ trình số 1412 TT/TC-QLG ngày 31/5/2010;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá làm căn cứ tính Thuế tài nguyên đối với tài nguyên than do Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2009 theo phụ lục kèm theo Quyết định này.

Trong quá trình chế biến sàng tuyển than có sản phẩm bã sàng (AK trên 60%), giá tính thuế tài nguyên được tính bằng giá bán thực tế bán ra của bã sàng.

Điều 2. Đối với các đơn vị khác ngoài Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam nếu được phép khai thác than thì giá tính thuế tài nguyên sẽ áp dụng theo giá tính thuế tài nguyên của đơn vị liền kề gần nhất thuộc Tập Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam trên địa bàn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành; thay thế quy định về giá tính Thuế tài nguyên đối với sản phẩm than tại Quyết định số 2380/2003/QĐ-UB ngày 23/7/2003 “V/v ban hành mức giá tối thiểu làm căn cứ tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên là đất, đá, than, nước và sản phẩm rừng tự nhiên” của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh.

Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Uỷ ban Nhân dân tỉnh, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Tổng Giám đốc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. UBND TỈNH QUẢNG NINH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nhữ Thị Hồng Liên

 

PHỤ LỤC:

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN THAN DO TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP THAN - KHOÁNG SẢN VIỆT NAM KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2009 ĐỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN THAN
(Ban hành theo Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 01/6/2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh)

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Đơn vị tính

Mức giá để tính thuế tài nguyên 2009 cho 1 tấn than

1

Công ty Cổ phần than Núi Béo

đ/tấn

527.609

2

Tổng Công ty Đông Bắc

đ/tấn

454.098

3

Công ty TNHH 1 thành viên than Hòn Gai

đ/tấn

541.806

4

Công ty Cổ phần than Hà Tu

đ/tấn

540.639

5

Chi nhánh Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc

đ/tấn

534.156

6

Công ty TNHH 1 thành viên than Hạ Long

đ/tấn

477.759

7

Công ty Cổ phần than Hà Lầm

đ/tấn

515.163

8

Công ty TNHH 1 thành viên than Uông Bí

đ/tấn

574.672

9

Công ty TNHH 1 thành viên than Nam Mẫu

đ/tấn

554.511

10

Công ty TNHH 1 thành viên than Mạo Khê

đ/tấn

541.806

11

Công ty Cổ phần than Vàng Danh

đ/tấn

512.570

12

Công ty Cổ phần than Đèo Nai

đ/tấn

537.592

13

Công ty Cổ phần than Cọc Sáu

đ/tấn

565.532

14

Công ty TNHH 1 thành viên than Khe Chàm

đ/tấn

536.166

15

Công ty TNHH 1 thành viên than D­ương Huy

đ/tấn

503.105

16

Công ty TNHH 1 thành viên than Thống Nhất

đ/tấn

563.587

17

Công ty TNHH 1 thành viên than Quang Hanh

đ/tấn

565.596

18

Công ty Cổ phần than Cao Sơn

đ/tấn

581.997

19

Công ty Cổ phần than Mông Dương

đ/tấn

474.971

20

Công ty Cổ phần than Tây Nam Đá Mài

đ/tấn

467.387