Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An
Số hiệu: | 812/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An | Người ký: | Đỗ Hữu Lâm |
Ngày ban hành: | 11/03/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 812/QĐ-UBND |
Long An, ngày 11 tháng 03 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/ 02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 46/TTr-SKHĐT ngày 03/03/2015 và ý kiến của Sở Tư pháp tại công văn số 90/STP-KSTTHC ngày 21/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 08 thủ tục hành chính mới ban hành, 11 thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 812/QĐ- UBND ngày 11/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT |
Tên thủ tục hành chính |
V. Lĩnh vực khu kinh tế tập thể, hợp tác xã: 08 |
|
1 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
2 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
3 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
4 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
6 |
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
7 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
8 |
Giải thể tự nguyện liên hợp tác xã |
B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
V. Lĩnh vực khu kinh tế tập thể, hợp tác xã:10 |
|||
01 |
T-LAN 018479- TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo về tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT); - Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn kinh phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An (Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND) |
02 |
T-LAN 276728- TT |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND . |
03 |
T-LAN 276759- TT |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND . |
04 |
T-LAN 276766- TT |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND |
05 |
T-LAN 276779- TT |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
-Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND |
06 |
T-LAN 276793- TT |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND |
07 |
T-LAN 276820- TT |
Đăng ký khi liên hiệp hợp lác xã sáp nhập |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND |
08 |
T-LAN 276826- TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
-Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; -Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND |
09 |
T-LAN 276829- TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
-Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND |
10 |
T-LAN 276858- TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hỏng) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND |
11 |
T-LAN 276862- TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hỏng) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
V. Lĩnh vực khu kinh tế tập thể, hợp tác xã
1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ:
Người đại diện hợp pháp hoặc người đại diện theo ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Sở KH&ĐT), (Số 61 Trương Định, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận viết giấy biên nhận trao cho người nộp;
• Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ: Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở KH&ĐT thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
+ Bước 4: Trả kết quả: Người đăng ký mang theo giấy biên nhận đến nhận kết quả tại Sở KH&ĐT.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: trực tiếp.
- Thành phần hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Giấy thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-9 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã;
+ Điều lệ sửa đổi (trong trường hợp thay đổi Điều lệ của liên hiệp hợp tác xã);
+ Danh sách hợp tác xã thành viên sau khi thay đổi (trong trường hợp thay đổi số lượng hợp tác xã thành viên);
+ Danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát (trong trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: trong ngày làm việc theo quy định tại Điều 13 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bổ sung hồ sơ đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-9 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An;
+ Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính.
Phụ lục I-9
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .................... |
............., ngày ..... tháng .... năm ......... |
GIẤY THÔNG BÁO
Thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ……..………………………………………………………..
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ……………………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………....
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung thông báo thay đổi2 |
Đánh dấu |
- Điều lệ |
□ |
- Số lượng thành viên |
□ |
- Thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên |
□ |
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh; nội dung hoạt động của văn phòng đại diện |
□ |
- Tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh |
□ |
Hợp tác xã xin cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy thông báo này và các tài liệu được gửi kèm theo.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
_____________
1 Trường hợp thay đổi điều lệ thì hợp tác xã gửi kèm theo bản điều lệ của hợp tác xã sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi số lượng thành viên thì hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên của hợp tác xã thì hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên sau khi thay đổi
Trường hợp thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh, nội dung hoạt động của văn phòng đại diện thì hợp tác xã gửi kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh thì hợp tác xã gửi kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh sau khi thay đổi.
2 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào ô tương ứng với nội dung cần thông báo.
2. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ:
Người đại diện hợp pháp hoặc người đại diện theo ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 61 Trương Định, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận viết giấy biên nhận trao cho người nộp;
• Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ: sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
+ Bước 4: Trả kết quả: người đăng ký mang theo giấy biên nhận đến nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: trực tiếp.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Thông báo về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-10 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
+ Nghị quyết của đại hội thành viên về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: trong ngày làm việc theo quy định tại Điều 14 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bổ sung hồ sơ đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: thông báo về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-10 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An;
+ Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính.
I-10.1
Phụ lục I-10
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………… |
…………., ngày …. tháng …. năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: .…………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………
Thông báo về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp
của hợp tác xã1 như sau:
Nội dung thông báo - Góp vốn - Mua cổ phần - Thành lập doanh nghiệp |
Đánh dấu □ □ □ |
____________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định thông báo; lựa chọn và khai chi tiết nội dung thông báo vào các mẫu tương ứng từ trang I-10.2 đến trang I-10.4.
I-10.2
THÔNG BÁO VỀ VIỆC GÓP VỐN
1. Doanh nghiệp hợp tác xã góp vốn
Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ:……………………..……………………………………………………………………………….
Ngành nghề kinh doanh:…………….……………………………………………………………………
Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:.…………………………………………………………..
2. Số vốn góp: ……………………………………………………………………………………………
I-10.3
THÔNG BÁO VỀ VIỆC MUA CỔ PHẦN
1. Doanh nghiệp hợp tác xã mua cổ phần
Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………………….
Địa chỉ:……………………..………………………………………………………………………………
Ngành nghề kinh doanh:…………….…………………………………………………………………...
Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:.………………………………………………………….
2. Giá trị số cổ phần mua: ………………….………………………………………………………….
I-10.4
THÔNG BÁO VỀ VIỆC THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
1. Doanh nghiệp hợp tác xã thành lập
Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………………….
Địa chỉ:……………………..………………………………………………………………………………
Ngành nghề kinh doanh:…………….…………………………………………………………………..
Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:.………………………………………………………….
2. Số vốn điều lệ: ………………….……………………………………………………………………
I-10.5
Hợp tác xã cam kết:
- Việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp hoàn toàn đúng theo quy định tại Điều 20 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Luật hợp tác xã.
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
3. Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ:
Người đại diện hợp pháp hoặc người đại diện theo ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 61 Trương Định, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận viết giấy biên nhận trao cho người nộp;
• Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ: sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
+ Bước 4: Trả kết quả: người đăng ký mang theo giấy biên nhận đến nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút
- Cách thức thực hiện: trực tiếp.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã/tạm ngừng hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-11 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, tạm ngừng hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: trong ngày làm việc theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Lưu hồ sơ đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
- Lệ phí: không thu phí, lệ phí
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã/tạm ngừng hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-11 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An;
+ Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính.
Phụ lục I-11
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… |
…………., ngày …. tháng …. năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã/tạm ngừng hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ……………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………….…………………………………..
1. Đối với hợp tác xã tạm ngừng hoạt động:
Thông báo tạm ngừng hoạt động từ ngày.... tháng.... năm.... cho đến ngày.... tháng.... năm....
2. Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh tạm ngừng hoạt động:
Thông báo tạm ngừng hoạt động từ ngày.... tháng.... năm.... cho đến ngày.... tháng …. năm.... đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa) …………………
……………………………………………………………………………………………………………..
Số, ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ….
…………………………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh.. ………………………………………
Lý do tạm ngừng:…………………………………………………..……………………………………
Hợp tác xã cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
4. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Người đại diện hợp pháp hoặc người đại diện theo ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 61 Trương Định, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận viết giấy biên nhận trao cho người nộp;
• Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ: sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
+ Bước 4: Trả kết quả: người đăng ký mang theo giấy biên nhận đến nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: trực tiếp.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã;
+ Nghị quyết của đại hội thành viên về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã;
+ Giấy xác nhận của cơ quan thuế về việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế trong trường hợp chấm dứt hoạt động của chi nhánh, địa điểm kinh doanh;
+ Giấy xác nhận của cơ quan công an về việc hủy con dấu của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
- Lệ phí: Không thu phí, lệ phí.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-12 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-6 Thông tư số 03/2013/TT-BKHĐT (trường hợp tại điểm b1, c1 bước 4 của trình tự thực hiện).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số Điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An;
+ Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính.
Phụ lục I-6
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………. |
…………., ngày …. tháng …. năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc lập/chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ………………………………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………….…………………………………..
Hợp tác xã đã lập/chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):………………………....
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
………………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại:……………………………………………………………. Fax: ……………………………..
Email:…………………………………………………………………. Website: ………………………..
3. Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh……..
………………………………………………………………………………………………………………
Do (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp):………………………………… cấp ngày: …./…./…….
4. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):…………………………………………………..
5. Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ in hoa)……………………………………Giới tính:..................
Sinh ngày: ..../..../....... Dân tộc:………………………………………………….. Quốc tịch:..............
Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................................
Ngày cấp: …./…./…… Nơi cấp:..............................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:…./…./…… Ngày hết hạn:…./…./…… Nơi cấp:.........................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:…………………….............................................. Fax: .............................................
Email:…………………………………………………………... Website: ..........................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Phụ lục I-12
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. |
…………., ngày …. tháng …. năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: …………………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………….…………………………………..
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
………………………………………………………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký:.................................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:…………………….............................................. Fax: .............................................
Email:…………………………………………………………... Website:...........................................
3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (Đối với văn phòng đại diện):………………………………………………….
4. Thông tin về người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người (ghi bằng chữ in hoa)……………………………………Giới tính:...............................
Sinh ngày: ..../..../....... Dân tộc:………………………………………………….. Quốc tịch:..............
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:............................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp: …./…./…… Nơi cấp:..............................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:............................................................................................
Chỗ ở hiện tại:.......................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết đã thanh toán hết các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
5. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
+ Bước 1: Nộp hồ sơ:
Người đại diện hợp pháp hoặc người đại diện theo ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 61 Trương Định, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận viết giấy biên nhận trao cho người nộp;
• Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ: Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
+ Bước 4: Trả kết quả: Người đăng ký mang theo giấy biên nhận đến nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: trực tiếp.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-17 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-17 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An;
+ Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính.
Phụ lục I-17
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………… |
…………., ngày …. tháng …. năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký: …………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………….…………………………………..
Đề nghị được cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
6. Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
+ Bước 1: Nộp hồ sơ:
Người đại diện hợp pháp hoặc người đại diện theo ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 61 Trương Định, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận viết giấy biên nhận trao cho người nộp;
• Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ: sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
+ Bước 4: Trả kết quả: Người đăng ký mang theo giấy biên nhận đến nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: trực tiếp.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-16 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã;
+ Bộ hồ sơ đã được cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã cũ bàn giao (khi liên hiệp hợp tác xã tiến hành đăng ký tại cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã mới).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-16 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phi, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An;
+ Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính.
Phụ lục I-16
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………….. |
…………., ngày …. tháng …. năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký: …………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………… …………………………………..
Đề nghị thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã với nội dung sau:
1. Cơ quan đăng ký hợp tác xã đã đăng ký
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã: ...........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………………….. Fax:................................................
Email:…………………………………………………………….. Website: ........................................
2. Cơ quan đăng ký hợp tác xã dự định đăng ký
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã: ...........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………………….. Fax:................................................
Email:…………………………………………………………….. Website: ........................................
Lý do thay đổi:.......................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
7. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ:
Người đại diện hợp pháp hoặc người đại diện theo ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 61 Trương Định, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận viết giấy biên nhận trao cho người nộp;
• Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ: sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở KH&ĐT thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
+ Bước 4: Trả kết quả: người đăng ký mang theo giấy biên nhận đến nhận kết quả tại Sở KH&ĐT.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút
- Cách thức thực hiện: trực tiếp hoặc qua email.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy đinh tai Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
+ Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Danh sách hợp tác xã thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Ban Kiểm soát theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
+ Nghị quyết của đại hội thành viên về việc hợp nhất liên hiệp hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
+ Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Ban Kiểm soát theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4, Thông tư số số 03/2014/TT-BKHĐT.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có):
Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà pháp luật không cấm.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số Điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An;
+ Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính.
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày …. tháng …. năm ….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):…………………………………. Giới tính:.................................
Sinh ngày:.…/…./…… Dân tộc:………………………………………. Quốc tịch:.............................
Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................................
Ngày cấp:…/…./…… Nơi cấp:................................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp: …/…./…… Ngày hết hạn:…/…./…… Nơi cấp:..........................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Điện thoại:………………………………………………………. Fax: ................................................
Email:……………………………………………………………. Website:..........................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
□ □ □ □ □ |
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.........................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):................................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..............................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Điện thoại:………………………………………………………. Fax: ................................................
Email:……………………………………………………………. Website:..........................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):................................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):.................................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có):...............................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.........................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:............................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:...........................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..............................................................
9. Số lượng thành viên:........................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...............................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...............................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (Đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Phụ lục I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của thành viên |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT |
Tên pháp nhân |
Địa chỉ trụ sở chính |
Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) |
Tỷ lệ (%) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…......, ngày …. tháng …. năm ….. |
______________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỒNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chức danh |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
A. Danh sách hội đồng quản trị |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc) |
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…......, ngày …. tháng …. năm ….. |
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
8. Giải thể tự nguyện liên hợp tác xã
+ Bước 1: Nộp hồ sơ:
Người đại diện hợp pháp hoặc người đại diện theo ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 61 Trương Định, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận viết giấy biên nhận trao cho người nộp;
• Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ: sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
+ Bước 4: Trả kết quả: Người đăng ký mang theo giấy biên nhận đến nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: trực tiếp.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Thông báo về việc giải thể liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-13 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Nghị quyết của đại hội thành viên về việc giải thể liên hiệp hợp tác xã;
+ Biên bản hoàn thành việc giải thể liên hiệp hợp tác xã;
+ Giấy xác nhận của cơ quan thuế về việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế của liên hiệp hợp tác xã;
+ Giấy xác nhận của cơ quan công an về việc hủy con dấu của liên hiệp hợp tác xã;
+ Giấy xác nhận của cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã;
+ Giấy biên nhận của cơ quan thông tin đại chúng về việc nhận đăng thông báo về việc giải thể liên hiệp hợp tác xã hoặc bản in 03 số báo liên tiếp đã đăng thông báo về việc giải thể liên hiệp hợp tác xã.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận về việc giải thể liên hiệp hợp tác xã.
- Lệ phí: Không thu phí, lệ phí
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Thông báo về việc giải thể liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-13 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Liên hiệp hợp tác xã phải làm thủ tục chấm dứt hoạt động của các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của mình trước khi thực hiện thủ tục đăng ký giải thể.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An;
+ Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính.
Phụ lục I-13
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………. |
…………., ngày …. tháng …. năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc giải thể hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký: …………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………… …………………………………..
Thông báo về việc giải thể hợp tác xã như sau:
Quyết định giải thể số:………………………………………………… ngày …………/ ………… /
Lý do giải thể: …………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Hợp tác xã cam kết đã hoàn thành các khoản nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
V. Lĩnh vực khu kinh tế tập thể, hợp tác xã
1. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
+ Bước 1: Nộp hồ sơ:
Người đại diện hợp pháp hoặc người đại diện theo ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 61 Trương Định, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận viết giấy biên nhận trao cho người nộp;
• Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ: Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
+ Bước 4: Trả kết quả: Người đăng ký mang theo giấy biên nhận đến nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: trực tiếp.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-8 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã;
+ Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với trường hợp thay đổi người đại diện;
+ Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân đối với việc thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh liên hiệp hợp tác xã mà theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-8 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An;
+ Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính.
_______________
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi.
I-8.1
Phụ lục I-8
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………… |
…………., ngày …. tháng …. năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ……………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………….…………………………………..
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh1 như sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã: ……………………….
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã: ……………………………………………………………………………………………...
Địa chỉ chi nhánh hợp tác xã/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã:……….
Người đại diện chi nhánh hợp tác xã/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã:
…………………………………………………………………………………………………………….
CÁC NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
Nội dung đăng ký thay đổi |
Đánh dấu |
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
□ |
- Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
□ |
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh/nội dung hoạt động |
□ |
- Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
□ |
___________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi: lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-8.2 đến trang 1-8.5 theo yêu cầu của hợp tác xã.
I-8.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………………….
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):…………………………………………………………………………………………………
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):……….
………………………………………………………………………………………………………………..
I-8.3
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:…………………………………………………………………………
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………..………………………………………………………
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.………………………………………………………………
Tỉnh/Thành phố:……………………………..………………………………………………………………
Điện thoại:……………………………………………………………. Fax: ……………………………….
Email:…………………………………………………………………. Website: ………………………….
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh/văn phòng/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-8.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA CHI NHÁNH, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH/NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi nội dung hoạt động sau khi bổ sung hoặc thay đổi (đối với văn phòng đại diện):
………………………………………………………………………………………………………………
I-8.5
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa)……………………………………………………Giới tính:.................
Chức danh:............................................................................................................................
Sinh ngày:…./…./…… Dân tộc:………………………………………..Quốc tịch:.............................
Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................................
Ngày cấp: …./…./…… Nơi cấp:..............................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:…./…./…… Ngày hết hạn:…./…./…… Nơi cấp:.........................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:………………………………………………………. Fax: ................................................
Email:……………………………………………………………. Website: .........................................
1-8.6
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
2. Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
+ Bước 1: Nộp hồ sơ:
Người đại diện hợp pháp hoặc người đại diện theo ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 61 Trương Định, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận viết giấy biên nhận trao cho người nộp;
• Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ: Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở KH&ĐT thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
+ Bước 4: Trả kết quả: Người đăng ký mang theo giấy biên nhận đến nhận kết quả tại Sở KH&ĐT.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Số lượng hồ sơ:
+ Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Điều lệ của liên hiệp hợp tác xã được xây dựng theo Điều 21 Luật Hợp tác xã;
+ Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Danh sách thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục 1-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐ;
+ Nghị quyết của hội nghị thành lập về những nội dung quy định tại Khoản 3 Điều 20 Luật Hợp tác xã đã được biểu quyết thông qua.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Đăng ký Kinh Doanh thuộc Sở kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
- Lệ phí: 300.000 đồng/1 lần cấp
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Danh sách thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có):
+ Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà pháp luật không cấm;
+ Trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên ngành.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An;
+ Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính.
______________
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi.
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày …. tháng …. năm ….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):…………………………………. Giới tính:.................................
Sinh ngày:.…/…./…… Dân tộc:………………………………………. Quốc tịch:.............................
Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................................
Ngày cấp:…/…./…… Nơi cấp:................................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):
Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp: …/…./…… Ngày hết hạn:…/…./…… Nơi cấp:..........................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Điện thoại:………………………………………………………. Fax: ................................................
Email:……………………………………………………………. Website:..........................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
□ □ □ □ □ |
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.........................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):................................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..............................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Điện thoại:………………………………………………………. Fax: ................................................
Email:……………………………………………………………. Website:..........................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):................................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):.................................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có):...............................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.........................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:............................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:...........................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..............................................................
9. Số lượng thành viên:........................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...............................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...............................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (Đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Phụ lục I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của thành viên |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT |
Tên pháp nhân |
Địa chỉ trụ sở chính |
Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) |
Tỷ lệ (%) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…......, ngày …. tháng …. năm ….. |
______________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỒNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chức danh |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
A. Danh sách hội đồng quản trị |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc) |
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…......, ngày …. tháng …. năm ….. |
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
3. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
+ Bước 1: Nộp hồ sơ:
Người đại diện hợp pháp hoặc người đại diện theo ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 61 Trương Định, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
· Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận viết giấy biên nhận trao cho người nộp;
· Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ: sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở KH&ĐT thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
+ Bước 4: Trả kết quả: người đăng ký mang theo giấy biên nhận đến nhận kết quả tại Sở KH&ĐT
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Thông báo về việc đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-5;
+ Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã;
+ Nghị quyết của đại hội thành viên về việc mở chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã;
+ Quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc cử người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh;
+ Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh;
+ Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân theo quy định đối với chi nhánh hợp tác xã kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện TTHC: tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký Kinh doanh thuộc Sở kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
- Lệ phí: 300.000 đồng/1 lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Thông báo về việc đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-5 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
+ Ngành, nghề, nội dung hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh phải phù hợp với hoạt động của liên hiệp hợp tác xã;
+ Chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân theo quy định đối với chi nhánh liên hiệp hợp tác xã kinh doanh các ngành nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thống tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An;
+ Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính.
________________
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi.
Phụ lục I-5
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. |
…………., ngày …. tháng …. năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..…………………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………… …………………………………..
Đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.....
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):....................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………………. Fax:....................................................
Email:…………………………………………………………. Website: ............................................
3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (Đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):....................................................................................................................
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (Đối với văn phòng đại diện)..................................................................
4. Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………Giới tính:.................
Sinh ngày:…../…../….. Dân tộc:………………………………………..Quốc tịch:............................
Chứng minh nhân dân số: ......................................................................................................
Ngày cấp:…../…../….. Nơi cấp:..............................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:…../…../….. Ngày hết hạn:…../…../….. Nơi cấp:.......................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………………….. Fax: ...............................................
Email:…………………………………………………………….. Website: ........................................
Hợp tác xã cam kết:
- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Phụ lục I-6
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… |
…………., ngày …. tháng …. năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc lập/chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ………………………………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………… …………………………………..
Hợp tác xã đã lập/chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):………………………....
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
………………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại:……………………………………………………………. Fax: ……………………………..
Email:…………………………………………………………………. Website: ………………………..
3. Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh……..
………………………………………………………………………………………………………………
Do (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp):………………………. cấp ngày: ….…./….…./….….….
4. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):………………………………………………
5. Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ in hoa)……………………………………Giới tính:..................
Sinh ngày: ..../..../....... Dân tộc:………………………………………………….. Quốc tịch:..............
Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................................
Ngày cấp: …./…./…… Nơi cấp:..............................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:…./…./…… Ngày hết hạn:…./…./…… Nơi cấp:.........................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:…………………….............................................. Fax: .............................................
Email:…………………………………………………………... Website: ..........................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
4. Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
+ Bước 1: Nộp hồ sơ:
Người đại diện hợp pháp hoặc người đại diện theo ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 61 Trương Định, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
· Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận viết giấy biên nhận trao cho người nộp;
· Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ: Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở KH&ĐT thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
+ Bước 4: Trả kết quả: Người đăng ký mang theo giấy biên nhận đến nhận kết quả tại Sở KH&ĐT.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký của liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-7.
+ Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-7 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có): Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An; Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính.
_________________
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi.
I-7.1
Phụ lục I-7
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………… |
…………., ngày …. tháng …. năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ……………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………… …………………………………..
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung đăng ký thay đổi |
Đánh dấu |
- Tên hợp tác xã - Địa chỉ trụ sở chính - Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh - Vốn điều lệ - Người đại diện theo pháp luật - Tên chi nhánh - Địa chỉ chi nhánh - Người đại diện chi nhánh - Tên văn phòng đại diện - Địa chỉ văn phòng đại diện - Người đại diện văn phòng đại diện |
□ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ |
____________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp tác xã.
I-7.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
…………………………………………………………………………………………………………………
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):…………………………….…………………………
I-7.3
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................ Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………... Website: .......................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I-7.5
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………Giới tính:..........................
Chức danh:............................................................................................................................
Sinh ngày:…../…./……. Dân tộc:……………………………………………. Quốc tịch:....................
Chứng minh nhân dân số: ......................................................................................................
Ngày cấp:…../……/…………. Nơi cấp:....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:…../…../…… Ngày hết hạn:…./…./……..Nơi cấp:......................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................ Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………... Website: .......................................
I-7.6
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng ký:..........................................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay đổi:..................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:............................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:...........................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..............................................................
I-7.7
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của chi nhánh sau:...........................................................................
2. Tên của chi nhánh sau khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):.................................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):.........................................
Tên chi nhánh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):.......................................................................
I-7.8
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của chi nhánh sau:.....................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................ Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………... Website: .......................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của chi nhánh sau:.........................................................
2. Người đại diện chi nhánh sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………….Giới tính:............................
Chức danh:............................................................................................................................
Sinh ngày:…../…../…… Dân tộc:…………………………………………. Quốc tịch:.......................
Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................................
Ngày cấp: …../…../…… Nơi cấp:............................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:…../…../…… Ngày hết hạn:…../…../…… Nơi cấp:.....................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................ Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………... Website: .......................................
I-7.10
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của văn phòng đại diện sau:.............................................................
2. Tên của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):..........................
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):........................................................
I-7.11
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của văn phòng đại diện sau:.......................................................
2. Địa chỉ của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................ Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………... Website: .......................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại diện của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của văn phòng đại diện sau:..........................................
2. Người đại diện của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………….. Giới tính:.......................
Chức danh:............................................................................................................................
Sinh ngày:…./…../…….. Dân tộc:…………………………………………… Quốc tịch:....................
Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................................
Ngày cấp: …./…../…….. Nơi cấp:...........................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):
Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:…./…../…….. Ngày hết hạn:…./…../……..Nơi cấp:....................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................ Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………... Website: .......................................
I-7.13
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
5. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
Người đại diện hợp pháp hoặc người đại diện theo ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 61 Trương Định, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
· Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận viết giấy biên nhận trao cho người nộp;
· Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ: Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở KH&ĐT thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
+ Bước 4: Trả kết quả: Người đăng ký mang theo giấy biên nhận đến nhận kết quả tại Sở KH&ĐT
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc qua mạng điện tử.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1;
+ Điều lệ của liên hiệp hợp tác xã được xây dựng theo Điều 21 Luật Hợp tác xã;
+ Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2;
+ Danh sách thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3; Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4;
+ Nghị quyết của hội nghị thành lập về những nội dung quy định tại Khoản 3 Điều 20 Luật Hợp tác xã đã được biểu quyết thông qua.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Danh sách hợp tác xã thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Ban Kiểm soát theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có):
+ Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà pháp luật không cấm;
+ Trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên ngành.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An;
+ Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính.
___________________
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi.
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày …. tháng …. năm ….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):…………………………………. Giới tính:.................................
Sinh ngày:.…/…./…… Dân tộc:………………………………………. Quốc tịch:.............................
Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................................
Ngày cấp:…/…./…… Nơi cấp:................................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp: …/…./…… Ngày hết hạn:…/…./…… Nơi cấp:..........................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Điện thoại:………………………………………………………. Fax: ................................................
Email:……………………………………………………………. Website:..........................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
□ □ □ □ □ |
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.........................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):................................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..............................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Điện thoại:………………………………………………………. Fax: ................................................
Email:……………………………………………………………. Website:..........................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):................................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):.................................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có):...............................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.........................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:............................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:...........................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..............................................................
9. Số lượng thành viên:........................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...............................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...............................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (Đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Phụ lục I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của thành viên |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT |
Tên pháp nhân |
Địa chỉ trụ sở chính |
Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) |
Tỷ lệ (%) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…......, ngày …. tháng …. năm ….. |
______________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỒNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chức danh |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
A. Danh sách hội đồng quản trị |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc) |
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…......, ngày …. tháng …. năm ….. |
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
6. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
+ Bước 1: Nộp hồ sơ:
Người đại diện hợp pháp hoặc người đại diện theo ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 61 Trương Định, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
· Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận viết giấy biên nhận trao cho người nộp;
· Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ: Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở KH&ĐT thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
+ Bước 4: Trả kết quả: Người đăng ký mang theo giấy biên nhận đến nhận kết quả tại Sở KH&ĐT.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: trực tiếp hoặc qua email.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1;
+ Điều lệ của liên hiệp hợp tác xã được xây dựng theo Điều 21 Luật Hợp tác xã;
+ Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2;
+ Danh sách thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3; Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4;
+ Nghị quyết của hội nghị thành lập về những nội dung quy định tại Khoản 3 Điều 20 Luật Hợp tác xã đã được biểu quyết thông qua.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Danh sách hợp tác xã thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
+ Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Ban Kiểm soát theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có):
+ Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà pháp luật không cấm;
+ Trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có Điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên ngành.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An;
+ Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính.
_____________
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi.
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày …. tháng …. năm ….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):…………………………………. Giới tính:.................................
Sinh ngày:.…/…./…… Dân tộc:………………………………………. Quốc tịch:.............................
Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................................
Ngày cấp:…/…./…… Nơi cấp:................................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp: …/…./…… Ngày hết hạn:…/…./…… Nơi cấp:.........................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Điện thoại:………………………………………………………. Fax: ................................................
Email:……………………………………………………………. Website:..........................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
□ □ □ □ □ |
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.........................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):................................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..............................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Điện thoại:………………………………………………………. Fax: ................................................
Email:……………………………………………………………. Website:..........................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):................................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):.................................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có):...............................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.........................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:............................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:...........................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..............................................................
9. Số lượng thành viên:........................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...............................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...............................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (Đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Phụ lục I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của thành viên |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT |
Tên pháp nhân |
Địa chỉ trụ sở chính |
Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) |
Tỷ lệ (%) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…......, ngày …. tháng …. năm ….. |
______________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỒNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chức danh |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
A. Danh sách hội đồng quản trị |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc) |
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…......, ngày …. tháng …. năm ….. |
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
07. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
+ Bước 1: Nộp hồ sơ:
Người đại diện hợp pháp hoặc người đại diện theo ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 61 Trương Định, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
· Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận viết giấy biên nhận trao cho người nộp;
· Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ: Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở KH&ĐT thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
+ Bước 4: Trả kết quả: Người đăng ký mang theo giấy biên nhận đến nhận kết quả tại Sở KH&ĐT
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: trực tiếp hoặc qua email.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký của liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-7;
+ Nghị quyết của đại hội thành viên về việc sáp nhập liên hiệp hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ:
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-7 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có): không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An;
+ Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính.
__________________
Ghi chú: phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi
I-7.1
Phụ lục I-7
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. |
…………., ngày …. tháng …. năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ……………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………… …………………………………..
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung đăng ký thay đổi |
Đánh dấu |
- Tên hợp tác xã - Địa chỉ trụ sở chính - Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh - Vốn điều lệ - Người đại diện theo pháp luật - Tên chi nhánh - Địa chỉ chi nhánh - Người đại diện chi nhánh - Tên văn phòng đại diện - Địa chỉ văn phòng đại diện - Người đại diện văn phòng đại diện |
□ □ □ □ □ □ □ □ □ □ |
____________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp tác xã.
I-7.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
………………………………………………………………………………………………………………
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ……………………………
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): …………………………….………………………
I-7.3
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................ Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………... Website: .......................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyển sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I-7.5
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………Giới tính:..........................
Chức danh:............................................................................................................................
Sinh ngày:…../…./……. Dân tộc:……………………………………………. Quốc tịch:....................
Chứng minh nhân dân số: ......................................................................................................
Ngày cấp:…../……/…………. Nơi cấp:....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:…../…../…… Ngày hết hạn:…./…./……..Nơi cấp:......................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................ Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………... Website: .......................................
I-7.6
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng ký:..........................................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay đổi:..................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:............................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:...........................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..............................................................
I-7.7
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của chi nhánh sau:...........................................................................
2. Tên của chi nhánh sau khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):.................................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):.........................................
Tên chi nhánh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):.......................................................................
I-7.8
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của chi nhánh sau:.....................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................ Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………... Website: .......................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của chi nhánh sau:.........................................................
2. Người đại diện chi nhánh sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………….Giới tính:............................
Chức danh:............................................................................................................................
Sinh ngày:…../…../…… Dân tộc:…………………………………………. Quốc tịch:.......................
Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................................
Ngày cấp: …../…../…… Nơi cấp:............................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:…../…../…… Ngày hết hạn:…../…../…… Nơi cấp:.....................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................ Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………... Website: .......................................
I-7.10
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của văn phòng đại diện sau:
.............................................................................................................................................
2. Tên của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):..........................
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):........................................................
I-7.11
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của văn phòng đại diện sau:.......................................................
2. Địa chỉ của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................ Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………... Website: .......................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại diện của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của văn phòng đại diện sau:..........................................
2. Người đại diện của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………….. Giới tính:.......................
Chức danh:............................................................................................................................
Sinh ngày:…./…../…….. Dân tộc:…………………………………………… Quốc tịch:....................
Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................................
Ngày cấp: …./…../…….. Nơi cấp:...........................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:…./…../…….. Ngày hết hạn:…./…../……..Nơi cấp:....................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................ Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………... Website: .......................................
I-7.13
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
8. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
+ Bước 1: Nộp hồ sơ:
Người đại diện hợp pháp hoặc người đại diện theo ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 61 Trương Định, Phường 1, Thành phố Tân An, tỉnh Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
· Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận viết giấy biên nhận trao cho người nộp;
· Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ: Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở KH&ĐT thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
+ Bước 4: Trả kết quả: Người đăng ký mang theo giấy biên nhận đến nhận kết quả tại Sở KH&ĐT
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Thành phần, số Iượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-14.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-14 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có): Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An;
+ Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính.
_______________
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi.
Phụ lục I-14
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………….. |
…………., ngày …. tháng …. năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ……………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………… …………………………………..
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Lý do đề nghị cấp lại:……………………………………………………………………………….....
………………………………..……………………………………………………………………….....
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND ban hành Quy định giao và điều hành kế hoạch Nhà nước năm 2015 Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND quy định về hướng dẫn hồ sơ, thủ tục và thẩm quyền cấp giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống và thức ăn đường phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2020
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND về bảo mật trong thực hiện dự án xây dựng công trình an ninh, quốc phòng thuộc danh mục bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 13/12/2014
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý tài chính của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Tây Ninh Ban hành: 18/11/2014 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 18/11/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại Bảo tàng tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND Quy định về nội dung, mức chi và quản lý, sử dụng nguồn kinh phí chi cho công tác tuyển sinh tại trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp thuộc tỉnh Lào Cai quản lý Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND quy định một số nội dung thực hiện Nghị quyết 91/2014/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm chủ yếu sản xuất trong tỉnh đến năm 2020 Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 18/09/2014
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND về mức thu, tỷ lệ trích nộp, tổ chức thu và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 18/09/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND Quy chế tiếp nhận hồ sơ, quản lý và xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/09/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan du lịch sinh thái tại Vườn quốc gia Núi Chúa kèm theo Quyết định 63/2012/QĐ-UBND Ban hành: 18/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND quy định điều chỉnh mức thu phí vệ sinh tại địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Nghị định 193/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật hợp tác xã Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Thông tư 03/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn thực hiện Quyết định 498/QĐ-TTg bổ sung cơ chế đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 12/08/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 29/12/2010 | Cập nhật: 01/03/2011
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 11/01/2011
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 25/11/2010 | Cập nhật: 21/12/2010
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/11/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2005/QĐ-UBND Ban hành: 13/10/2010 | Cập nhật: 23/03/2015
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân, xử lý đơn thư tập trung một đầu mối ở mỗi cấp hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 29/10/2010 | Cập nhật: 05/11/2010
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Tư pháp Ninh Bình Ban hành: 17/11/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 01/2008/QĐ-UBND quy định phân cấp đăng ký, quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 11/10/2010 | Cập nhật: 23/10/2010
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND ban hành quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh chuyển qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với hộ nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 15/10/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức đào tạo, sát hạch lái xe mô tô 2 bánh hạng A1 đối với người đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ học vấn thấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 14/10/2010 | Cập nhật: 25/10/2010
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định Đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng, an ninh thông tin trong cung ứng và sử dụng dịch vụ Bưu chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 08/11/2010 | Cập nhật: 01/12/2010
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai, phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng và Quyết định 08/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 04/10/2010 | Cập nhật: 19/10/2010
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân loại và phân cấp quản lý các đơn vị dự toán cấp tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 22/09/2010 | Cập nhật: 07/10/2010
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND về quy định đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 15/09/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND về ủy quyền, phân cấp và phân công trách nhiệm phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế, dự toán và quản lý đấu thầu trong hoạt động xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 07/09/2010 | Cập nhật: 25/09/2010
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND ban hành chính sách hỗ trợ đối với Trưởng Ban công tác Mặt trận thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 20/09/2010 | Cập nhật: 04/08/2015
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 16/08/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 04/08/2010 | Cập nhật: 07/12/2010
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND quy định số lượng và mức phụ cấp lương cán bộ chuyên trách hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 13/08/2010 | Cập nhật: 22/09/2010
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp trong công tác bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ nhân dân và công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/07/2010 | Cập nhật: 16/08/2010
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Kiên Giang và tiếp khách trong nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 26/08/2010 | Cập nhật: 29/09/2010
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bảo vệ môi trường tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 26/08/2010 | Cập nhật: 16/09/2010
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND về tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 14/07/2010
Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Lào Cai Ban hành: 13/08/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 25/08/2010 | Cập nhật: 18/09/2010
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Biệt điện Trần Lệ Xuân thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 28/06/2010 | Cập nhật: 06/08/2010
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về nhân viên thú y xã, phường, thị trấn và cộng tác viên thú y do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 30/07/2010 | Cập nhật: 16/08/2010
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND về Quy định quản lý và hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/07/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư – xây dựng cơ bản năm 2010 do Tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND về chính sách trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 19/07/2010 | Cập nhật: 28/09/2012
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 14/2010/QĐ-UBND về việc vận dụng tiêu chí của Thông tư 03/2009/TT-BKH để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 13/07/2010 | Cập nhật: 17/08/2010
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND về đặt tên đường ở thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc đợt 1 năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 14/06/2010 | Cập nhật: 24/06/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND đổi tên Phòng Công thương thành Phòng Kinh tế và Hạ tầng Ban hành: 18/06/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định xét tặng danh hiệu “Người tốt, việc tốt” trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 31/05/2010 | Cập nhật: 29/06/2010
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND về tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 20/05/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND sửa đổi mục III, Nghị quyết về các chuyên đề do Uỷ ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp thứ 5, Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII ngày 14/12/1996 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 27/04/2010 | Cập nhật: 14/06/2010
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND về thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của ngành Tài chính cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND ban hành chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 13/04/2010 | Cập nhật: 21/04/2010
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ Ban hành: 19/04/2010 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND về Đề án đào tạo cán bộ, công chức, viên chức trình độ sau đại học tại các cơ sở nước ngoài giai đoạn 2010-2015 Ban hành: 22/04/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 05/04/2010 | Cập nhật: 29/04/2010
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 72/2007/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của tổ dân phố, khu phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 29/03/2010 | Cập nhật: 02/04/2010
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND về công khai dự toán ngân sách năm 2010 Ban hành: 12/03/2010 | Cập nhật: 23/07/2014