Quyết định 79/2014/QĐ-UBND Quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 79/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Đỗ Hữu Nghị |
Ngày ban hành: | 16/10/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/2014/QĐ-UBND |
Phan Rang - Tháp Chàm, ngày 16 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI BẢO ĐẢM CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chỉnh phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Thông tư số 172/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2246/TTr-SNV ngày 13 tháng 10 năm 2014 và Báo cáo thẩm định số 1420/BC-STP ngày 05 tháng 9 năm 2014 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận như sau:
1. Phạm vi, đối tượng áp dụng
a) Phạm vi áp dụng: các quy định tại Quyết định này được áp dụng đối với các hoạt động phục vụ công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận nhằm triển khai Chương trình tổng thể cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ;
b) Đối tượng áp dụng
- Các Sở, cơ quan ngang Sở và các cơ quan khác thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Văn phòng Phát triển kinh tế.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
- Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn.
2. Nội dung chi và mức chi
a) Nội dung chi: thực hiện theo Điều 2 Thông tư số 172/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước;
b) Mức chi: theo Phụ lục 1 đính kèm.
Các mức chi chưa được quy định tại Quyết định này thì áp dụng theo chế độ, định mức, tiêu chuẩn do các cơ quan có thẩm quyền ban hành.
3. Về số lượng cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả được chi hỗ trợ của từng cơ quan, đơn vị: theo Phụ lục 2 đính kèm.
4. Kinh phí thực hiện
a) Kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do ngân sách địa phương bảo đảm và được bố trí trong dự toán chi thường xuyên hàng năm của các cơ quan, đơn vị;
b) Ngoài kinh phí do ngân sách Nhà nước bảo đảm, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn được huy động và sử dụng các nguồn lực hợp pháp khác để tăng cường thực hiện công tác cải cách hành chính thuộc phạm vi quản lý;
c) Riêng năm 2014, giao Sở Nội vụ dự toán kinh phí cần bổ sung cho các sở, ban, ngành để chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cấp bổ sung kinh phí theo quy định.
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn chủ động sử dụng nguồn ngân sách địa phương để thực hiện chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc các sở; thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm kiện toàn Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan, đơn vị để làm căn cứ thực hiện nội dung chi nêu tại mục 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện các nội dung chi nêu tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 84/2009/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế “một cửa”, cơ chế “một cửa liên thông” thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã; bãi bỏ Quyết định số 2481/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức công tác tại Văn phòng Phát triển kinh tế (EDO).
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 2
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC LÀM VIỆC TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ ĐƯỢC CHI HỖ TRỢ CỦA TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 79/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Cơ quan, đơn vị |
Số lượng cán bộ, công chức được hỗ trợ |
I |
Các sở, ban, ngành |
|
1 |
Sở Nội vụ |
03 |
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
03 |
3 |
Sở Tài chính |
03 |
4 |
Sở Tư pháp |
03 |
5 |
Sở Giao thông vận tải |
03 |
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
03 |
7 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 |
8 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
03 |
9 |
Sở Y tế |
03 |
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
03 |
11 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
03 |
12 |
Sở Công Thương |
03 |
13 |
Sở Xây dựng |
03 |
14 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
03 |
15 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
03 |
16 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
03 |
17 |
Thanh tra tỉnh |
03 |
18 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
03 |
II |
Văn phòng Phát triển kinh tế |
12 |
III |
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
|
1 |
Ủy ban nhân dân các huyện |
07 |
2 |
Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
10 |
IV |
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn |
5 |
PHỤ LỤC
MỨC CHI ĐẢM BẢO CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 79/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
Ghi chú |
||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
||||
1 |
Chi xây dựng đề cương chương trình, kế hoạch, các cuộc họp góp ý, tổ chức thẩm định kế hoạch, báo cáo, đề cương, chuyên đề |
|
|
|
|
|
a |
Xây dựng đề cương chương trình, kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đề cương chi tiết chương trình, kế hoạch |
đồng/đề cương |
800.000 |
700.000 |
600.000 |
|
|
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương của chương trình, kế hoạch |
đồng/chương trình, đề án, kế hoạch |
1.200.000 |
1.000.000 |
800.000 |
|
b |
Chi các cuộc họp góp ý, tổ chức thẩm định kế hoạch, báo cáo, đề cương, chuyên đề (kể cả thẩm định chỉ số cải cách hành chính của tỉnh và đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với các sở, ban, ngành, huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
Chủ trì cuộc họp |
đồng/người/buổi |
150.000 |
120.000 |
100.000 |
|
|
Đại biểu được mời tham dự |
đồng/người/buổi |
100.000 |
80.000 |
60.000 |
|
|
Bài tham luận |
đồng/bài viết |
300.000 |
250.000 |
200.000 |
|
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
Ghi chú |
||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
||||
|
Bài nhận xét, góp ý, chỉnh sửa |
đồng/bài viết |
200.000 |
150.000 |
100.000 |
|
2 |
Chi thuê chuyên gia tư vấn về cải cách hành chính |
|
|
|
|
|
a |
Chuyên gia trong nước |
4.000.000 đồng/người/tháng hoặc 300.000 đồng/văn bản |
|
|||
b |
Chuyên gia nước ngoài |
|||||
3 |
Chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp |
đồng/người/ tháng |
200.000 |
300.000 (Văn phòng Phát triển kinh tế cũng áp dụng mức chi này) |
350.000 |
Cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp làm việc ngày thứ Bảy (trong trường hợp cần thiết) để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Quyết định số 14/2010/QĐ-TTg ngày 12 tháng 02 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ thì được hưởng lương làm thêm giờ theo quy định. |
4 |
Chi mua các ấn phẩm, sách báo, tạp chí phục vụ công tác nghiên cứu về cải cách hành chính |
Căn cứ vào hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |
|
|||
5 |
Một số khoản chi khác phục vụ công tác cải cách hành chính |
|
|
|||
a |
Chi mua văn phòng phẩm, vật tư, trang thiết bị và các chi phí khác phục vụ trực tiếp thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính |
Căn cứ vào hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |
|
|||
b |
Một số khoản chi khác |
Căn cứ vào hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |
|
Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 17/2013/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích cố đô Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND về Đề án đề nghị công nhận đô thị Mỹ Hào đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND về mức thu, quản lý, sử dụng khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND phê chuẩn khung mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 09/08/2014
Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND về Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND điều chỉnh danh mục giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại Nghị quyết 18/2012/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 04/09/2014
Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND sửa đổi quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong danh mục dịch vụ khám, chữa bệnh theo Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND quy định mức tiền phạt đối với hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2014 Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 31/10/2014
Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND thông qua tỷ lệ điều tiết khoản thu phạt vi phạm hành chính giữa các cấp ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 12/08/2014
Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND đề nghị công nhận xã Nhơn Châu thuộc thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định là xã đảo Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 11/08/2014
Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình cơ sở tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác cát lòng sông đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Đồng Tháp thực hiện Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND về Danh mục tiêu chuẩn, định mức trang bị cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 29/08/2014
Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND về mức chi cho công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND về Chính sách đãi ngộ đối với bác sĩ, dược sĩ đại học và những người có trình độ sau đại học chuyên ngành y dược đang công tác tại cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 26/06/2014
Thông tư 172/2012/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 03/11/2012
Quyết định 14/2010/QĐ-TTg về tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 12/02/2010 | Cập nhật: 25/02/2010
Quyết định 84/2009/QĐ-UBND sửa đổi điều 2 Quyết định 70/2009/QĐ-UBND về sửa đổi chế độ đi học đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước và quy định mức thù lao đối với giảng viên, báo cáo viên trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 31/12/2009 | Cập nhật: 16/03/2010
Quyết định 84/2009/QĐ-UBND về chủ trương và biện pháp điều hành kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 05/02/2010
Quyết định 84/2009/QĐ-UBND ban hành Đề án Kiểm soát dân số các vùng biển, đảo và ven biển tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2009-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 23/12/2009 | Cập nhật: 27/08/2010
Quyết định 84/2009/QĐ-UBND về công bố bộ thủ tục hành chính chung cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 31/12/2009 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 84/2009/QĐ-UBND quy định mức thu thuỷ lợi phí trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 03/11/2009 | Cập nhật: 10/12/2009
Quyết định 84/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về định mức chi phí lập, thẩm định quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành và quy hoạch các sản phẩm chủ yếu địa bàn TP. Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 77/2008/QĐ-UBND do UBND TP. Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 29/10/2009 | Cập nhật: 03/11/2009
Quyết định 84/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 23/10/2009 | Cập nhật: 13/01/2010
Quyết định 84/2009/QĐ-UBND ban hành quy định về đối tượng, mức thu và chế độ thu, nộp phí trông giữ xe đạp xe máy và ô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 04/09/2009 | Cập nhật: 04/02/2010
Quyết định 84/2009/QĐ-UBND về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết công việc của tổ chức, cá nhân tại các cơ quan quản lý hành chính nhà nước thuộc thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 01/07/2009 | Cập nhật: 06/07/2009
Quyết định 84/2009/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa cơ chế một cửa liên thông thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã Ban hành: 13/03/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 22/06/2007 | Cập nhật: 28/06/2007
Nghị định 91/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Ban hành: 06/09/2006 | Cập nhật: 13/09/2006