Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Số hiệu: | 08/2014/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Nguyễn Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 11/07/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2014/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 11 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI NGHỊ QUYẾT SỐ 05/2012/NQ-HĐND NGÀY 05 THÁNG 7 NĂM 2012 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ QUY ĐỊNH MỨC THU MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc điều chỉnh mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Sửa đổi Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố về quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ; kèm theo các phụ lục:
- Phụ lục I: Mức thu các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.
- Phụ lục II: Mức thu các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật.
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2014; có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2014 và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của pháp luật./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
MỨC THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố
STT |
STT theo mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Giá thu |
Ghi chú |
|
|
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: |
|
|
|
1 |
B1 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có |
120.000 |
Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II |
|
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: |
|
|
|
|
C1 |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
C1.1 |
SIÊU ÂM: |
|
|
|
2 |
3 |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản |
360.000 |
|
|
3 |
4 |
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR |
1.004.000 |
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch |
|
|
C2 |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
|
4 |
12 |
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) |
460.000 |
|
|
5 |
43 |
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) |
1.280.000 |
|
|
6 |
44 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
150.000 |
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
|
7 |
45 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
1.020.000 |
|
|
|
C3 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
|
C3.1 |
NGOẠI KHOA |
|
|
|
8 |
1 |
Cắt chỉ |
20.000 |
|
|
9 |
14 |
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da |
134.000 |
|
|
10 |
17 |
Cắt phymosis |
180.000 |
|
|
11 |
20 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền) |
235.000 |
|
|
12 |
22 |
Nắn trật khớp vai (bột liền) |
216.000 |
|
|
13 |
24 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền) |
160.000 |
|
|
14 |
26 |
Nắn trật khớp háng (bột liền) |
655.000 |
|
|
15 |
28 |
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền) |
550.000 |
|
|
16 |
30 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) |
165.000 |
|
|
17 |
32 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) |
165.000 |
|
|
18 |
34 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) |
165.000 |
|
|
19 |
36 |
Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền) |
140.000 |
|
|
20 |
38 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) |
593.000 |
|
|
21 |
40 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) |
495.000 |
|
|
22 |
41 |
Đặt và thăm dò huyết động |
2.040.000 |
Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực |
|
|
C3.2 |
SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
23 |
9 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser |
60.000 |
|
|
24 |
15 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc |
155.000 |
|
|
|
C3.3 |
MẮT |
|
|
|
25 |
6 |
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt |
18.000 |
Chưa tính thuốc tiêm |
|
26 |
8 |
Thông lệ đạo một mắt |
34.000 |
|
|
27 |
9 |
Thông lệ đạo hai mắt |
58.000 |
|
|
28 |
10 |
Chích chắp/ lẹo |
36.000 |
|
|
29 |
11 |
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt |
26.000 |
|
|
30 |
12 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) |
26.000 |
|
|
31 |
19 |
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê |
1.035.000 |
|
|
32 |
22 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê |
945.000 |
|
|
33 |
23 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) |
540.000 |
|
|
34 |
24 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) |
648.000 |
|
|
35 |
25 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê |
1.062.000 |
Chưa tính chi phí màng ối |
|
36 |
26 |
Mổ quặm 1 mi - gây mê |
783.000 |
|
|
37 |
27 |
Mổ quặm 2 mi - gây mê |
900.000 |
|
|
38 |
28 |
Mổ quặm 3 mi - gây mê |
1.044.000 |
|
|
39 |
29 |
Mổ quặm 4 mi - gây mê |
1.152.000 |
|
|
|
C3.4 |
TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
40 |
1 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) |
120.000 |
|
|
41 |
2 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) |
120.000 |
|
|
42 |
3 |
Cắt Amiđan (gây tê) |
155.000 |
|
|
43 |
16 |
Nạo VA gây mê |
485.000 |
|
|
|
C3.5 |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
C3.5.1 |
Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
|
44 |
1 |
Nhổ răng sữa/chân răng sữa |
21.000 |
|
|
45 |
4 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm |
50.000 |
|
|
46 |
5 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
90.000 |
|
|
|
C5 |
XÉT NGHIỆM |
|
|
|
|
C5.1 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
|
47 |
35 |
Định lượng Ca++ máu |
19.000 |
|
|
|
C5.2 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
|
48 |
5 |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu |
43.000 |
|
|
|
C5.4 |
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ |
|
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
|
49 |
8 |
Anti - HBs định lượng |
98.000 |
|
|
50 |
10 |
Do tải lượng CMV (ROCHE) |
1.020.000 |
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
|
|
51 |
19 |
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy |
252.000 |
|
|
|
C6 |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
52 |
1 |
Điện tâm đồ |
30.000 |
|
|
|
C7 |
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
|
|
53 |
10 |
Chụp SPECT CT |
720.000 |
|
|
PHỤ LỤC II
MỨC THU CÁC PHẨU THUẬT, THỦ THUẬT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT |
STT theo NQ 05 |
TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT |
Giá thu |
GHI CHÚ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
A. DANH MỤC PHẪU THUẬT: |
|
|
|
|
A. IV. MẮT |
|
|
1 |
108 |
Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thủy tinh thể nhân tạo |
2.000.000 |
chưa bao gồm thủy tinh thể |
2 |
111 |
Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ. |
2.000.000 |
chưa bao gồm thủy tinh thể |
|
|
A.VI. RĂNG HÀM MẶT |
|
|
3 |
190 |
Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm |
1.512.000 |
|
4 |
191 |
Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên, đến muộn |
1.000.000 |
|
5 |
193 |
Nắn sai khớp thái dương hàm 1 bên, đến muộn. |
1.000.000 |
|
6 |
196 |
Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 450 |
800.000 |
|
7 |
199 |
Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt. |
800.000 |
|
8 |
204 |
Chuyển trụ Filatov, đính trụ filatov |
800.000 |
|
|
|
A.VIII. TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
9 |
300 |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
960.000 |
|
10 |
301 |
Lấy máu tụ tầng sinh môn. |
960.000 |
|
11 |
302 |
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn (khâu lại vết mổ thì hai). |
960.000 |
|
|
|
A.X. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
12 |
398 |
Chích áp xe tầng sinh môn. |
960.000 |
|
|
|
A.XI. PHỤ SẢN |
|
|
13 |
425 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn. |
960.000 |
|
|
|
A.XII. NHI |
|
|
|
|
c. Tiêu hóa |
|
|
14 |
465 |
Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn. |
1.000.000 |
|
|
|
e. Chấn thương chỉnh hình |
|
|
15 |
498 |
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu |
1.200.000 |
|
16 |
499 |
Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
800.000 |
|
17 |
503 |
Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần |
800.000 |
|
|
|
A.XIII. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
18 |
643 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5 - 10cm. |
800.000 |
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ THUẬT: |
|
|
|
|
B.VII. PHỤ SẢN |
|
|
19 |
810 |
Nạo, hút thai dưới 12 tuần |
400.000 |
|
20 |
812 |
Tháo dụng cụ tử cung khó |
350.000 |
|
|
|
B.XI. HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU |
|
|
21 |
844 |
Đặt máy tạo nhịp cấp cứu |
1.560.000 |
chưa bao gồm máy tạo nhịp tim |
22 |
848 |
Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật |
1.200.000 |
|
23 |
850 |
Lấy máu truyền lại qua lọc thô (truyền máu hoàn hồi) |
700.000 |
|
24 |
851 |
Đặt catheter não đo áp lực trong não |
700.000 |
chưa bao gồm catheter |
25 |
853 |
Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả |
700.000 |
|
26 |
854 |
Hạ huyết áp chỉ huy |
700.000 |
|
27 |
855 |
Hạ thân nhiệt chỉ huy |
700.000 |
|
28 |
857 |
Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ một lần |
520.000 |
|
|
|
XIV. DA LIỄU |
|
|
29 |
899 |
Bóc móng (một móng) |
350.000 |
|
|
|
XV. HUYẾT HỌC |
|
|
30 |
901 |
Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu |
540.000 |
|
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về mức thu Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND thông qua Quy định về chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí đấu giá tài sản; phí tham gia đấu giá tài sản và quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011 - 2015 của tỉnh Bình Định Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 04/09/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015) tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 15/03/2013
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được để lại phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản do Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VIII, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 26/09/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Phú Thọ Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND điều chỉnh chỉ tiêu tổng kim ngạch xuất khẩu năm 2012 Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/07/2012 | Cập nhật: 13/04/2013
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định về giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đầu tư và khai thác công trình cấp nước sinh hoạt tập trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 30/05/2015
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí sử dụng cảng cá, bến bãi tại Cảng cá Ninh Cơ tỉnh Nam Định Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án Giảm thiểu tai nạn giao thông, Chương trình thực hiện giai đoạn 2012-2016 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa V, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 19/09/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND điều chỉnh danh mục và mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND thông qua Đề án tổ chức xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND sửa đổi điều 1 Nghị quyết 05/2009/NQ-HĐND quy định tổ chức và mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/04/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển hệ thống giáo dục mầm non, phổ thông, thường xuyên, chuyên nghiệp Thủ đô Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quy hoạch mạng lưới trường học thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 03/07/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND phê chuẩn tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND sửa đổi Quy định chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp chất lượng cao tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2010 - 2015 kèm theo Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 17/07/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 18/05/2015
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định mức chi đối với công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 06/06/2012
Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước Ban hành: 29/02/2012 | Cập nhật: 12/03/2012
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về đặt tên, đổi tên và điều chỉnh tên đường thuộc thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quyết định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 17/05/2012