Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 76/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Thiên Định |
Ngày ban hành: | 08/01/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Hành chính tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 01 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 3450/SKHĐT-VP ngày 13 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP:
Thủ tục hành chính từ số 1 (Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân) đến thủ tục hành chính số 21 (Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp).
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
(Bước 1) Tiếp nhận hồ sơ và số hóa |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trực tiếp qua Cổng Dịch vụ công cho CBCNVC thụ lý. |
02 giờ làm việc |
(Bước 2) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; Trao đổi góp ý; hoàn thiện dự thảo |
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét trên môi trường mạng. |
16 giờ làm việc |
(Bước 3) Phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
Lãnh đạo Phòng phê duyệt, chuyển văn thư ban hành trên môi trường mạng. |
04 giờ làm việc |
(Bước 4) Ban hành |
Văn thư |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1,5 giờ làm việc |
(Bước 5) Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Phòng để lưu trữ theo quy định. |
0,5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
|
24 giờ làm việc |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI:
Thủ tục hành chính từ số 22 (Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường) đến Thủ tục hành chính số 25 (Công khai hoạt động của DN xã hội).
Thứ tự công việc |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
(Bước 1) Tiếp nhận hồ sơ và số hóa |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trực tiếp qua Cổng Dịch vụ công cho CBCNVC thụ lý. |
02 giờ làm việc |
(Bước 2) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; Trao đổi góp ý; hoàn thiện dự thảo |
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét trên môi trường mạng. |
16 giờ làm việc |
(Bước 3) Phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
Lãnh đạo Phòng phê duyệt, chuyển văn thư ban hành trên môi trường mạng. |
04 giờ làm việc |
(Bước 4) Ban hành |
Văn thư |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. |
1,5 giờ làm việc |
(Bước 5) Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Phòng để lưu trữ theo quy định. |
0,5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
|
24 giờ làm việc |
III. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HTX)
Thủ tục hành chính 26: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp HTX, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp HTX (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian |
(Bước 1) Tiếp nhận hồ sơ và số hóa |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trực tiếp qua Cổng Dịch vụ công cho CBCNVC thụ lý. |
02 giờ làm việc |
(Bước 2) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; Trao đổi góp ý; hoàn thiện dự thảo |
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét trên môi trường mạng. |
16 giờ làm việc |
(Bước 3) Phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
Lãnh đạo Phòng phê duyệt, chuyển văn thư ban hành trên môi trường mạng. |
04 giờ làm việc |
(Bước 4) Ban hành |
Văn thư |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1,5 giờ làm việc |
(Bước 5) Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Phòng để lưu trữ theo quy định. |
0,5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
|
24 giờ làm việc |
IV. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA.
Thủ tục hành chính từ số 28: Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp đến Thủ tục hành chính số 28: Hỗ trợ chuyển đổi từ hộ kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
(Bước 1) Tiếp nhận hồ sơ và số hóa |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trực tiếp qua Cổng Dịch vụ công cho CBCNVC thụ lý. |
02 giờ làm việc |
(Bước 2) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; Trao đổi góp ý; hoàn thiện dự thảo |
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét trên môi trường mạng. |
16 giờ làm việc |
(Bước 3) Phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
Lãnh đạo Phòng phê duyệt, chuyển văn thư ban hành trên môi trường mạng. |
04 giờ làm việc |
(Bước 4) Ban hành |
Văn thư |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1,5 giờ làm việc |
(Bước 5) Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Phòng để lưu trữ theo quy định. |
0,5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2019 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 09/11/2019
Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2019 về khung kế hoạch thời gian năm học 2019 - 2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 24/07/2019 | Cập nhật: 04/08/2020
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2018 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/11/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền, giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2018 quy định tạm thời về Quy chế quản lý giống cây dược liệu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 17/10/2018
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Văn hóa và thể thao trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/11/2017 | Cập nhật: 15/12/2017
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2016 về hỗ trợ lương thực cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng than bùn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 27/10/2011 | Cập nhật: 18/11/2011
Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2010 chuyển Công ty mẹ - Tổng công ty Hàng hải Việt Nam thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 30/06/2010
Quyết định 985/QĐ-TTg thành lập và phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tâm Thắng, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/10/2002 | Cập nhật: 05/06/2007