Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền, giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 2788/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Hoàng Công Thủy |
Ngày ban hành: | 26/10/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2788/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 26 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH; SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính Phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 3562/QĐ-BVHTTDL ngày 25/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục, bị bãi bỏ trong lĩnh vực lễ hội thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền, giải quyết của UBND tỉnh; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ điểm 8 Phần I mục B, điểm 5, 6 Phần I mục C Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 22/8/2018; điểm 14, 20, 21 Phần VI Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2299/QĐ-UBND ngày12/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH; SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực văn hóa |
|||||
1 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội |
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210 2222 555 |
Không
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. Có hiệu lực từ ngày 15/10/2018.
|
2 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội |
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210 2222 555 |
Không |
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. Có hiệu lực từ ngày 15/10/2018.
|
B. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch do Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch tiếp nhận
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I Lĩnh vực văn hoá |
|||||
1 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
100 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210 2222 555 |
Không
|
- Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa. - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ VHTT&DL quy định về trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia. |
2 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
100 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210 2222 555 |
Không
|
- Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa. - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ VHTT&DL quy định về trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia. |
C. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận |
||
1 |
Cấp phép tổ chức lễ hội |
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. Có hiệu lực từ ngày 15/10/2018. |
II. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hoá thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||
1 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
2 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
Quyết định 2299/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/09/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 2299/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Ban hành: 11/06/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 2299/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 3562/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 25/09/2018 | Cập nhật: 17/11/2018
Nghị định 110/2018/NĐ-CP về quản lý và tổ chức lễ hội Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 2299/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình Ban hành: 16/11/2017 | Cập nhật: 06/02/2020
Quyết định 2299/QĐ-UBND năm 2017 Tiêu chí phân loại và đánh giá hợp tác xã nông nghiệp kiểu mới tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 20/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 2299/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2299/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức lương cơ bản, hệ số cấp bậc công việc bình quân làm cơ sở xác định giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước đối với nhóm nghề Quản lý khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 2299/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch hệ thống nghĩa trang nhân dân tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 2299/QĐ-UBND năm 2013 về Chỉ số cải cách hành chính Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/11/2013 | Cập nhật: 31/03/2014
Thông tư 13/2010/TT-BVHTTDL quy định trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 14/01/2011
Nghị định 98/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật di sản văn hóa và Luật di sản văn hóa sửa đổi Ban hành: 21/09/2010 | Cập nhật: 23/09/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2299/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt giá đất khởi điểm để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Bắc Lê Lợi, thành phố Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 19/10/2007 | Cập nhật: 27/10/2007