Quyết định 746/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 746/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 10/03/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 746/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 10 tháng 3 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN TĨNH GIA.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 khóa XVII, kỳ họp thứ 2 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tĩnh Gia tại Tờ trình số 23/TTr- UBND ngày 20/02/2017;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 236/TTr- STNMT ngày 27/02/2017, kèm theo Báo cáo thẩm định số 48/BC-HĐTĐ ngày 27/02/2017 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tĩnh Gia,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tĩnh Gia với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2017:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích |
|
45.561,40 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
30.563,82 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13.903,56 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.094,02 |
(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
437,73 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
14,32 |
(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng cộng |
|
411,61 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
373,28 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
38,33 |
(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng cộng |
|
16,41 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,41 |
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tĩnh Gia có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tĩnh Gia và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
Thị trấn Tĩnh Gia |
Xã Hải Châu |
Xã Thanh Thủy |
Xã Thanh Sơn |
Xã Triệu Dương |
Xã Hải Ninh |
Xã Anh Sơn |
Xã Ngọc Lĩnh |
Xã Hải An |
Xã Hùng Sơn |
Xã Các Sơn |
Xã Tân Dân |
Xã Hải Lĩnh |
Xã Định Hải |
Xã Phú Sơn |
Xã Ninh Hải |
Xã Nguyên Bình |
Xã Hải Nhân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ …+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
30.563,82 |
30,09 |
368,47 |
613,30 |
753,07 |
257,54 |
236,33 |
782,70 |
609,03 |
418,74 |
942,75 |
1934,80 |
721,53 |
554,63 |
2281,74 |
2723,53 |
394,00 |
2783.76 |
1221,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.749,93 |
12,21 |
50,3 |
305,81 |
254,29 |
146,13 |
66,95 |
307,32 |
337,98 |
187,49 |
257,6 |
472,3 |
135,62 |
132,23 |
292,37 |
166,61 |
72,5 |
537,08 |
486,13 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.663,39 |
3,17 |
50,30 |
305,81 |
237,03 |
93,13 |
66,09 |
307,32 |
243,02 |
93,46 |
257,60 |
472,30 |
98,18 |
110,63 |
292,37 |
64,35 |
72,50 |
438,18 |
337,77 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.569,07 |
3,19 |
52,02 |
66,46 |
241,04 |
68,82 |
83,16 |
63,92 |
61,76 |
68,32 |
123,69 |
85,02 |
96,04 |
84,29 |
65,32 |
238,54 |
116,67 |
102,86 |
43,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.458,05 |
14,62 |
14,74 |
2,71 |
8,61 |
25,91 |
42,72 |
45,89 |
52,61 |
74,21 |
66,51 |
46,68 |
107,98 |
176,46 |
159,93 |
302,98 |
75,56 |
103,84 |
82,59 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4.262,94 |
|
60,22 |
0,00 |
|
|
|
|
112,06 |
79,43 |
277,42 |
|
308,25 |
158,95 |
827,49 |
|
129,27 |
42,00 |
425,31 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDĐ |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
13.118,39 |
|
|
|
214,48 |
|
42,87 |
365,04 |
40,45 |
|
217,46 |
1320,62 |
61,96 |
|
920,03 |
2008,16 |
|
1969,57 |
140,02 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.206,63 |
0,07 |
106,51 |
237,98 |
28,33 |
0,53 |
0,63 |
0,53 |
4,17 |
9,29 |
0,07 |
10,18 |
9,08 |
|
16,60 |
7,24 |
|
28,41 |
44,07 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
163,11 |
|
84,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
35,70 |
|
|
0,34 |
6,32 |
16,15 |
|
|
|
|
|
|
2,6 |
2,7 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13.903,56 |
94,68 |
510,99 |
329,43 |
180,6 |
137,36 |
289,28 |
261,08 |
243,81 |
204,29 |
255,65 |
408,18 |
222,81 |
262,65 |
349,72 |
601,7 |
214,82 |
496,11 |
300,41 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
629,59 |
0,45 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
0,6 |
|
4 |
0,16 |
|
|
|
|
10,62 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,79 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
594,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
118,64 |
|
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
3,00 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2.578,89 |
2,35 |
25,15 |
2,35 |
0,33 |
|
1,59 |
|
|
0,18 |
0,07 |
|
|
20,91 |
|
0,11 |
0,73 |
8,14 |
0,30 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
630,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,91 |
|
|
|
3,75 |
2,01 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.348,66 |
34,46 |
93,98 |
142,95 |
91,69 |
40,2 |
59,87 |
93,06 |
80,22 |
69,45 |
113,09 |
178,34 |
63,57 |
57,31 |
205,77 |
500,6 |
57,86 |
158,32 |
103,06 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
ĐĐT |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2 |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
ĐDL |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
31,17 |
|
0,42 |
0,04 |
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
0,3 |
|
|
|
|
|
2,35 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.560,71 |
|
122,6 |
74,81 |
50,13 |
74,14 |
153,19 |
98,82 |
116,12 |
110,98 |
83,77 |
152,78 |
119,36 |
134,31 |
74,82 |
68,55 |
100,74 |
201,71 |
176,57 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
39,71 |
39,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,84 |
7,89 |
0,4 |
0,5 |
0,59 |
0,6 |
0,81 |
0,31 |
0,35 |
0,38 |
0,62 |
0,93 |
0,44 |
0,37 |
0,26 |
0,68 |
0,71 |
1,96 |
1,18 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
21,12 |
4,69 |
0,64 |
|
|
|
0,2 |
|
3,1 |
|
0,79 |
|
0,04 |
0,03 |
|
0,03 |
0,8 |
0,26 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
40,48 |
|
0,85 |
|
0,28 |
0,13 |
0,15 |
0,15 |
|
|
0,62 |
0,29 |
|
0,49 |
30 |
0,79 |
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
NTD |
422,14 |
0,28 |
7,4 |
7,82 |
14,45 |
7,5 |
11,02 |
9,14 |
13,65 |
13,82 |
8,99 |
23,33 |
31,02 |
33,35 |
9,5 |
11,92 |
42,64 |
26,32 |
14 |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
27,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,28 |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
ĐSH |
44,96 |
0,82 |
1,08 |
1,41 |
0,87 |
0,66 |
1,14 |
0,82 |
1,78 |
0,75 |
0,95 |
1,91 |
0,99 |
2,62 |
0,6 |
1,11 |
1 |
10,27 |
2,15 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
ĐKV |
3,03 |
3,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,90 |
|
0,71 |
0,99 |
0,54 |
0,41 |
0,94 |
0,14 |
0,93 |
0,34 |
0,05 |
0,11 |
1,42 |
0,39 |
0,1 |
|
1,04 |
3,27 |
0,05 |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối |
SON |
1.237,45 |
|
249,46 |
78,16 |
16 |
11,42 |
57,52 |
34,79 |
22,17 |
4,89 |
23,72 |
35,98 |
4,33 |
4,62 |
20,59 |
8,11 |
9,18 |
59,25 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
530,96 |
|
7,75 |
20,4 |
5,72 |
2,3 |
2,5 |
23,85 |
5,49 |
2,9 |
6,07 |
10,51 |
0,68 |
0,97 |
4,33 |
7,79 |
0,12 |
14,99 |
0,75 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSĐ |
1.094,02 |
0,2 |
29,3 |
10,55 |
4,57 |
4,96 |
88,58 |
38,22 |
13,87 |
2,79 |
18,13 |
50,02 |
19,29 |
25,38 |
11,15 |
122,55 |
22,82 |
39,02 |
29,88 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
45.561,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
KDT |
124,97 |
124,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Xã Hải Hòa |
Xã Bình Minh |
Xã Hải Thanh |
Xã Phú Lâm |
Xã Xuân Lâm |
Xã Trúc Lâm |
Xã Hải Bình |
Xã Tân Trường |
Xã Tùng Lâm |
Xã Tĩnh Hải |
Xã Mai Lâm |
Xã Trường Lâm |
Xã Hải Yến |
Xã Hải Thượng |
Xã Nghi Sơn |
Xã Hải Hà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ …+(…) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
30.563,82 |
341,38 |
371,48 |
64,34 |
1570,74 |
520,84 |
1169,70 |
48,31 |
2538,05 |
820,89 |
214,55 |
826,26 |
2165,56 |
36,63 |
1424,12 |
188,82 |
634,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.749,93 |
181,92 |
131,03 |
0,95 |
167 |
224,42 |
321,3 |
|
538,89 |
296,94 |
65,73 |
151,14 |
438,48 |
0,18 |
5,01 |
|
6,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.663,39 |
92,35 |
61,32 |
0,95 |
143,51 |
122,99 |
321,24 |
|
538,59 |
264,87 |
35,60 |
88,57 |
438,48 |
0,18 |
5,01 |
|
6,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.569,07 |
60,60 |
92,20 |
1,72 |
129,46 |
20,08 |
21,74 |
2,30 |
165,75 |
64,46 |
22,90 |
107,34 |
121,71 |
4,76 |
82,13 |
1,26 |
6,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.458,05 |
85,85 |
62,28 |
|
10,14 |
53,84 |
81 ,83 |
10,71 |
314,49 |
128,56 |
73,37 |
9,92 |
197,46 |
11,91 |
8,21 |
0,63 |
4,3 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4.262,94 |
6,15 |
32,61 |
36,25 |
124 |
84,02 |
456,81 |
|
|
147,18 |
1,10 |
365,51 |
493,50 |
1,23 |
|
92,18 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDĐ |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
13.118,39 |
5,06 |
41,48 |
19,18 |
1138,95 |
|
179,5 |
|
1420,06 |
126,49 |
|
41,63 |
874,07 |
18,44 |
1286,69 |
94,75 |
571,43 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.206,63 |
1,80 |
10,38 |
5,04 |
1,19 |
138,48 |
106,52 |
21,73 |
93,97 |
57,26 |
51,45 |
150,72 |
40,34 |
0,11 |
15,76 |
|
8,19 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
163,11 |
|
|
|
|
|
|
13,57 |
|
|
|
|
|
|
26,92 |
|
37,94 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
35,70 |
|
1,5 |
1,2 |
|
|
|
|
4,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13.903,56 |
226,06 |
212,17 |
177,03 |
345,67 |
436,96 |
371,65 |
889,68 |
967,43 |
356,81 |
450,3 |
953,1 |
880,4 |
632,02 |
974,16 |
119,55 |
547 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
629,59 |
2,75 |
2 |
2,61 |
33,63 |
|
|
565,11 |
|
0,51 |
|
|
2,41 |
1,61 |
|
1,91 |
1,11 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,79 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
0,29 |
|
|
0,5 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
594,36 |
|
|
|
|
|
3,55 |
4 |
|
|
27,93 |
|
28,77 |
457,78 |
63,33 |
|
9 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMĐ |
118,64 |
19,01 |
|
1,71 |
|
3,54 |
19,59 |
10,57 |
|
1,00 |
0,49 |
17,56 |
1,25 |
|
4,65 |
35,53 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2.578,89 |
4,00 |
25,43 |
15,52 |
18,63 |
36,49 |
0,55 |
56,33 |
108,34 |
64,15 |
190,05 |
664,95 |
83,49 |
148,00 |
650,51 |
45,29 |
404,95 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
630,43 |
|
|
|
|
|
|
|
337,56 |
28,11 |
|
1,34 |
240,75 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã |
ĐHT |
3.348,66 |
54,23 |
27,32 |
21,04 |
78,35 |
101,43 |
108,56 |
54,78 |
159,7 |
103,66 |
65,52 |
120,96 |
154,46 |
8,01 |
83,5 |
12,33 |
51,01 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
31,17 |
|
|
0,2 |
|
0,03 |
|
|
0,16 |
|
|
|
25,82 |
|
|
1,5 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.560,71 |
117,29 |
117,4 |
79,9 |
141,03 |
142,23 |
144,29 |
91,44 |
136,95 |
91,24 |
137,46 |
84,84 |
184,27 |
9,63 |
89,9 |
18,41 |
61,03 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
39,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,84 |
0,42 |
0,4 |
0, 83 |
0,72 |
1,15 |
0,21 |
0,22 |
0,21 |
0,49 |
0,32 |
0,43 |
0,48 |
|
0,5 |
0,08 |
0,4 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
21,12 |
|
|
0,4 |
|
0,04 |
2,33 |
|
3 |
3,47 |
0,19 |
|
0,44 |
|
0,3 |
0,37 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
40,48 |
|
|
4,79 |
|
|
0,66 |
|
0,07 |
0,31 |
|
|
0,78 |
|
|
0,12 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
NTD |
422,14 |
17,25 |
5,81 |
10,82 |
9,67 |
17,18 |
6,32 |
4,79 |
9,54 |
3,54 |
6,56 |
5,21 |
9,77 |
6,54 |
8,96 |
3,63 |
10,4 |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
27,53 |
|
|
|
0,2 |
|
|
|
9,26 |
2,35 |
|
|
11,44 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
ĐSH |
44,96 |
1,46 |
1,1 |
0,04 |
3,31 |
0,94 |
1,01 |
0,64 |
0,88 |
0,77 |
0,49 |
0,11 |
1,75 |
0,09 |
0,91 |
0,06 |
0,47 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
ĐKV |
3,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,90 |
0,32 |
0,48 |
|
|
|
0,24 |
0,12 |
0,19 |
0,07 |
0,45 |
|
0,03 |
0,07 |
0,35 |
0,15 |
|
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.237,45 |
5,49 |
31,18 |
38,84 |
35,74 |
117,22 |
50,21 |
101,68 |
31,28 |
53,72 |
19,84 |
57,7 |
43,96 |
|
10,27 |
0,13 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
530,96 |
3,84 |
1,05 |
0,33 |
24,39 |
15,71 |
34,13 |
|
170,29 |
3,42 |
1 |
|
90,53 |
|
60,98 |
0,04 |
8,13 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSĐ |
1.094,02 |
70,16 |
63,17 |
29,17 |
1,22 |
2,35 |
10,82 |
16,27 |
223,93 |
11,1 |
7,74 |
0,31 |
40,76 |
3,58 |
22,21 |
18,81 |
41,14 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
45,561,40 |
|
|
|
|
960,15 |
1552,17 |
954,26 |
3729,41 |
1188,8 |
672,59 |
1779,67 |
3086,7 |
672,25 |
2421,09 |
327,18 |
1222,44 |
6 |
Đất đô thị |
KDT |
37,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: 746/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
Thị trấn Tĩnh Gia |
Xã Hải Châu |
Xã Thanh Thủy |
Xã Thanh Sơn |
Xã Triệu Dương |
Xã Hải Ninh |
Xã Anh Sơn |
Xã Ngọc Lĩnh |
Xã Hải An |
Xã Hùng Sơn |
Xã Các Sơn |
Xã Tân Dân |
Xã Hải Lĩnh |
Xã Định Hải |
Xã Phú Sơn |
Xã Ninh Hải |
Xã Nguyên Bình |
Xã Hải Nhân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
437,73 |
5,02 |
5,40 |
1,53 |
4,09 |
0,37 |
5,10 |
5,32 |
1,60 |
0,63 |
1,20 |
4,90 |
1,77 |
7,56 |
36,21 |
11,08 |
0,80 |
4,26 |
1,97 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
147,45 |
1,80 |
4,50 |
|
0,97 |
0,37 |
|
2,85 |
1,60 |
|
0,71 |
0,90 |
|
0,00 |
2,10 |
2,10 |
|
3,66 |
1,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
134,19 |
|
4,50 |
|
0,97 |
0,37 |
|
2,85 |
1,40 |
|
0,71 |
0,90 |
|
0,00 |
2,10 |
2,10 |
|
3,18 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
116,07 |
2,14 |
0,90 |
1,53 |
3,12 |
|
3,60 |
2,67 |
|
0,63 |
0,49 |
|
1,67 |
4,56 |
0,36 |
3,30 |
0,80 |
0,60 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
16,75 |
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,50 |
|
1,05 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50 |
|
0,00 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RĐĐ/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
112,45 |
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
|
4,00 |
|
|
33,75 |
4,63 |
|
|
0,30 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
34,77 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
14,32 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
6,32 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2,60 |
2,70 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
10,42 |
|
|
|
6,32 |
|
|
|
|
|
|
|
2,60 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
2,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,70 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,87 |
|
|
|
|
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: 746/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Xã Hải Hòa |
Xã Bình Minh |
Xã Hải Thanh |
Xã Phú Lâm |
Xã Xuân Lâm |
Xã Trúc Lâm |
Xã Hải Bình |
Xã Tân Trường |
Xã Tùng Lâm |
Xã Tĩnh Hải |
Xã Mai Lâm |
Xã Trường Lâm |
Xã Hải Yến |
Xã Hải Thượng |
Xã Nghi Sơn |
Xã Hải Hà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+(…) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
437,73 |
3,38 |
3,68 |
13,96 |
4,82 |
37,64 |
39,75 |
9,60 |
28,78 |
19,34 |
36,83 |
30,56 |
28,90 |
20,00 |
32,99 |
27,99 |
0,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
147,45 |
1,04 |
1,00 |
7,56 |
0,30 |
24,72 |
25,34 |
|
1,84 |
11,93 |
13,43 |
4,96 |
21,85 |
0,00 |
10,25 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
134,19 |
0,70 |
|
7,56 |
0,30 |
24,72 |
25,34 |
|
1,84 |
11,31 |
13,43 |
1,30 |
21,85 |
0,00 |
6,76 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
116,07 |
2,34 |
0,68 |
|
2,62 |
10,14 |
10,70 |
0,00 |
12,54 |
1,96 |
18,40 |
2,80 |
0,03 |
13,00 |
13,99 |
|
0,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
16,75 |
|
|
|
0,10 |
2,00 |
3,20 |
2,60 |
|
0,22 |
5,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,24 |
|
|
|
|
0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
112,45 |
|
2,00 |
6,40 |
1,80 |
|
0,06 |
|
14,40 |
0,57 |
|
0,50 |
7,00 |
7,00 |
0,55 |
27,99 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
34,77 |
|
|
|
|
0,04 |
0,45 |
|
|
4,66 |
|
21,30 |
0,02 |
|
8,20 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
14,32 |
0,00 |
1,50 |
1,20 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
1,20 |
|
|
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
10,42 |
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RĐĐ/NKR(a) |
2,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,87 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: 746/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
Thị trấn Tĩnh Gia |
Xã Hải Châu |
Xã Thanh Thủy |
Xã Thanh Sơn |
Xã Triêu Dương |
Xã Hải Ninh |
Xã Anh Sơn |
Xã Ngọc Linh |
Xã Hải An |
Xã Hùng Sơn |
Xã Các Sơn |
Xã Tân Dân |
Xã Hải Lĩnh |
Xã Định Hải |
Xã Phú Sơn |
Xã Ninh Hải |
Xã Nguyên Bình |
Xã Hải Nhân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
373,28 |
4,04 |
|
1,53 |
4,09 |
0,37 |
5,10 |
5,52 |
1,60 |
0,63 |
1,20 |
4,90 |
1,77 |
4,56 |
2,46 |
2,78 |
0,80 |
4,26 |
1,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
134,69 |
1,80 |
|
|
0,97 |
0,37 |
|
2,85 |
1,60 |
|
0,71 |
0,90 |
|
|
2,10 |
1,60 |
|
3,66 |
1,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
121,43 |
|
|
|
0,97 |
0,37 |
|
2,85 |
1,40 |
|
0,71 |
0,90 |
|
|
2,10 |
1,60 |
|
3,18 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
109,68 |
2,14 |
|
1,53 |
3,12 |
|
3,60 |
2,67 |
|
0,63 |
0,26 |
|
1,67 |
4,56 |
0,36 |
|
0,80 |
0,60 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
0,05 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2,30 |
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
70,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00 |
|
|
|
1,13 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
35,00 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
38,33 |
0,06 |
|
|
|
|
|
0,78 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
0,11 |
|
0,10 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,39 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
29,63 |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
0,1 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối |
SON |
6,61 |
|
|
|
|
|
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Xã Hải Hòa |
Xã Bình Minh |
Xã Hải Thanh |
Xã Phú Lâm |
Xã Xuân Lâm |
Xã Trúc Lâm |
Xã Hải Bình |
Xã Tân Trường |
Xã Tùng Lâm |
Xã Tĩnh Hải |
Xã Mai Lâm |
Xã Trường Lâm |
Xã Hải Yến |
Xã Hải Thượng |
Xã Nghi Sơn |
Xã Hải Hà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+(…) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
373,38 |
2,08 |
3,68 |
5,36 |
2,20 |
37,64 |
39,75 |
9,60 |
28,78 |
19,14 |
36,83 |
30,56 |
28,90 |
20,00 |
32,99 |
27,99 |
0,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
134,69 |
1,04 |
1,00 |
|
0,30 |
24,72 |
25,34 |
|
1,84 |
11,73 |
13,43 |
4,96 |
21,85 |
|
10,25 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
121,43 |
0,70 |
|
|
0,30 |
24,72 |
25,34 |
|
1,84 |
11,11 |
13,43 |
1,30 |
21,85 |
|
6,76 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
109,68 |
1,04 |
0,68 |
1,96 |
|
10,14 |
10,70 |
|
12,54 |
1,96 |
18,40 |
2,80 |
0,03 |
13,00 |
13,99 |
|
0,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14,27 |
|
|
|
0,10 |
2,00 |
3,20 |
2,60 |
|
0,22 |
5,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2,30 |
|
|
|
|
0,74 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
70,34 |
|
2,00 |
3,40 |
1,80 |
|
|
|
14,40 |
0,57 |
|
0,50 |
7,00 |
7,00 |
0,55 |
27,99 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
35,00 |
|
|
|
|
0,04 |
0,45 |
|
|
4,66 |
|
21,30 |
0,02 |
|
8,20 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
38,33 |
|
|
0,06 |
|
3,20 |
3,30 |
|
0,36 |
8,79 |
|
2,57 |
|
|
10,00 |
0,01 |
9,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,39 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
0,11 |
0,83 |
|
0,27 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
29,63 |
|
|
|
|
3,2 |
3,1 |
|
0,25 |
1,56 |
|
2,3 |
|
|
10 |
|
9 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
ĐNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
ĐSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
ĐKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối |
SON |
6,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,9 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
Thị trấn Tĩnh Gia |
Xã Hải Châu |
Xã Thanh Thủy |
Xã Thanh Sơn |
Xã Triệu Dương |
Xã Hải Ninh |
Xã Anh Sơn |
Xã Ngọc Lĩnh |
Xã Hải An |
Xã Hùng Sơn |
Xã Các Sơn |
Xã Tân Dân |
Xã Hải Lĩnh |
Xã Định Hải |
Xã Phú Sơn |
Xã Ninh Hải |
Xã Nguyên Bình |
Xã Hải Nhân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,41 |
0,00 |
0,20 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,08 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMĐ |
3,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,40 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,59 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
ĐNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối |
SON |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: 746/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Xã Hải Hòa |
Xã Bình Minh |
Xã Hải Thanh |
Xã Phú Lâm |
Xã Xuân Lâm |
Xã Trúc Lâm |
Xã Hải Bình |
Xã Tân Trường |
Xã Tùng Lâm |
Xã Tĩnh Hải |
Xã Mai Lâm |
Xã Trường Lâm |
Xã Hải Yến |
Xã Hải Thượng |
Xã Nghi Sơn |
Xã Hải Hà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+(…) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,41 |
0,00 |
0,00 |
4,28 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
5,00 |
0,00 |
033 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3,00 |
3,50 |
0,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
4,00 |
|
|
|
|
|
|
3,00 |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,88 |
|
|
0,88 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,70 |
|
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,40 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,59 |
|
|
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối |
SON |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND Quy định chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Nam Định Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 - năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017 - 2020 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND về các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, ổn định đến năm 2020 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hải Dương Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 27/03/2017
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 của tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/07/2017
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp đặc thù cho công, viên chức, người lao động tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/02/2017
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 14/03/2017
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển ngành thủy sản tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách tỉnh Long An giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND về thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND về Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình giáo dục đại trà năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 07/03/2017
Công văn 3221/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2016 lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017 cấp huyện Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014